STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2901 | Huyện Xuyên Mộc | Đường lô khu tái định cư còn lại có chiều rộng nhỏ hơn 6m - Thị trấn Phước Bửu | 4.673.000 | 3.271.000 | 2.336.000 | 1.869.000 | 1.402.000 | Đất ở đô thị | |
2902 | Huyện Xuyên Mộc | Đường lô khu tái định cư còn lại có chiều rộng từ 6m trở lên - Thị trấn Phước Bửu | 6.230.000 | 4.361.000 | 3.115.000 | 2.492.000 | 1.869.000 | Đất ở đô thị | |
2903 | Huyện Xuyên Mộc | Đường nhựa hoặc đường bê tông có chiều rộng nền đường từ 4m đến dưới 6m - Thị trấn Phước Bửu | 2.563.000 | 1.794.000 | 1.282.000 | 1.025.000 | 769.000 | Đất ở đô thị | |
2904 | Huyện Xuyên Mộc | Đường nhựa có chiều rộng nền đường từ 6m trở lên, có vỉa hè - Thị trấn Phước Bửu | 4.673.000 | 3.271.000 | 2.336.000 | 1.869.000 | 1.402.000 | Đất ở đô thị | |
2905 | Huyện Xuyên Mộc | Đường nhựa có chiều rộng nền đường từ 6m trở lên, không có vỉa hè - Thị trấn Phước Bửu | 3.560.000 | 2.492.000 | 1.780.000 | 1.424.000 | 1.068.000 | Đất ở đô thị | |
2906 | Huyện Xuyên Mộc | Các tuyến đường giao thông đá xô bồ, sỏi đỏ được nhà nước đầu tư xây dựng có chiều rộng nền đường từ 6m trở lên - Thị trấn Phước Bửu | 2.136.000 | 1.495.000 | 1.068.000 | 854.000 | 641.000 | Đất ở đô thị | |
2907 | Huyện Xuyên Mộc | Điện Biên Phủ (đường quy hoạch số 2) | Từ đường Xuyên Phước Cơ đến ngã ba giao đường Trần Hưng Đạo | 7.120.000 | 4.984.000 | 3.560.000 | 2.848.000 | 2.136.000 | Đất ở đô thị |
2908 | Huyện Xuyên Mộc | Điện Biên Phủ (đường quy hoạch số 2) | Đoạn còn lại | 4.673.000 | 3.271.000 | 2.336.000 | 1.869.000 | 1.402.000 | Đất ở đô thị |
2909 | Huyện Xuyên Mộc | Bạch Mai - Thị trấn Phước Bửu | Bình Giã - Phạm Văn Đồng | 2.803.800 | 1.962.600 | 1.401.600 | 1.121.400 | 841.200 | Đất TM-DV đô thị |
2910 | Huyện Xuyên Mộc | Bình Giã - Thị trấn Phước Bửu | QL 55 - Giáp Quốc lộ 55 thuộc xã Xuyên Mộc | 2.803.800 | 1.962.600 | 1.401.600 | 1.121.400 | 841.200 | Đất TM-DV đô thị |
2911 | Huyện Xuyên Mộc | Các đoạn đường xung quanh chợ thị trấn Phước Bửu | Giao đường Huỳnh Minh Thạnh (Tiệm cơ khí Hiền Thủy) vòng sau chợ Phước Bửu - Cửa hàng Honda Đại Hải (giáp Quốc lộ 55) | 3.738.000 | 2.616.600 | 1.869.000 | 1.495.200 | 1.121.400 | Đất TM-DV đô thị |
2912 | Huyện Xuyên Mộc | Các đoạn đường xung quanh chợ thị trấn Phước Bửu | Quốc lộ 55 (tiệm vàng Phú Kim) - Huỳnh Minh Thạnh - đến Thửa đất số 06 tờ bản đồ số 30 và thửa 01 tờ bản đồ số 31 - giáp đường bên hông quán Nguyễn | 3.738.000 | 2.616.600 | 1.869.000 | 1.495.200 | 1.121.400 | Đất TM-DV đô thị |
2913 | Huyện Xuyên Mộc | Thị trấn Phước Bửu | Đoạn đường từ đường 27/4 (thửa 113, 114 tờ BĐ số 31) - đến giáp đường xung quanh chợ thị trấn Phước Bửu (thửa 87, 88 tờ BĐ số 22) | 2.803.800 | 1.962.600 | 1.401.600 | 1.121.400 | 841.200 | Đất TM-DV đô thị |
2914 | Huyện Xuyên Mộc | Thị trấn Phước Bửu | Đoạn đường từ Quốc lộ 55 - đến đường Bình Giã (sau Ủy ban nhân dân huyện) | 2.803.800 | 1.962.600 | 1.401.600 | 1.121.400 | 841.200 | Đất TM-DV đô thị |
2915 | Huyện Xuyên Mộc | Trần Bình Trọng - Thị trấn Phước Bửu | Quốc lộ 55 - Đường 27/4 | 2.803.800 | 1.962.600 | 1.401.600 | 1.121.400 | 841.200 | Đất TM-DV đô thị |
2916 | Huyện Xuyên Mộc | Tỉnh lộ 329 thuộc Thị trấn Phước Bửu | Từ thửa 474,79 tờ 51 - đến hết thửa 01 tờ bản đồ số 45 (tên cũ: Đoạn Quốc lộ 55 còn lại thuộc thị trấn Phước Bửu) | 3.738.000 | 2.616.600 | 1.869.000 | 1.495.200 | 1.121.400 | Đất TM-DV đô thị |
2917 | Huyện Xuyên Mộc | Đoạn Quốc lộ 55 nối tắt đi xã Bông Trang - Thị trấn Phước Bửu | 3.738.000 | 2.616.600 | 1.869.000 | 1.495.200 | 1.121.400 | Đất TM-DV đô thị | |
2918 | Huyện Xuyên Mộc | Đường 27/4 thị trấn Phước Bửu | 5.340.000 | 3.738.000 | 2.670.000 | 2.136.000 | 1.602.000 | Đất TM-DV đô thị | |
2919 | Huyện Xuyên Mộc | Đường vành đai thị trấn Phước Bửu | Giáp Huỳnh Minh Thạnh - Khu tái định cư thị trấn Phước Bửu | 2.803.800 | 1.962.600 | 1.401.600 | 1.121.400 | 841.200 | Đất TM-DV đô thị |
2920 | Huyện Xuyên Mộc | Đường Xuyên Phước Cơ - Thị trấn Phước Bửu | Từ Ngã ba bến xe - đến Giao đường 27/4,có vỉa hè | 4.272.000 | 2.990.400 | 2.136.000 | 1.708.800 | 1.281.600 | Đất TM-DV đô thị |
2921 | Huyện Xuyên Mộc | Đường Xuyên Phước Cơ - Thị trấn Phước Bửu | Từ Đường 27/4 - đến Hết ranh giới thị trấn Phước Bửu | 3.738.000 | 2.616.600 | 1.869.000 | 1.495.200 | 1.121.400 | Đất TM-DV đô thị |
2922 | Huyện Xuyên Mộc | Hoàng Việt - Thị trấn Phước Bửu | Bình Giã - Hết đường nhựa | 2.803.800 | 1.962.600 | 1.401.600 | 1.121.400 | 841.200 | Đất TM-DV đô thị |
2923 | Huyện Xuyên Mộc | Hùng Vương - Thị trấn Phước Bửu | Từ đường Xuyên Phước Cơ - đến ngã ba giao đường Trần Hưng Đạo | 3.738.000 | 2.616.600 | 1.869.000 | 1.495.200 | 1.121.400 | Đất TM-DV đô thị |
2924 | Huyện Xuyên Mộc | Hùng Vương - Thị trấn Phước Bửu | Đoạn còn lại | 2.803.800 | 1.962.600 | 1.401.600 | 1.121.400 | 841.200 | Đất TM-DV đô thị |
2925 | Huyện Xuyên Mộc | Huỳnh Minh Thạnh - Thị trấn Phước Bửu | Giáp Quốc lộ 55 - Điểm giáp đường 27/4 | 5.874.000 | 4.111.800 | 2.937.000 | 2.349.600 | 1.762.200 | Đất TM-DV đô thị |
2926 | Huyện Xuyên Mộc | Huỳnh Minh Thạnh - Thị trấn Phước Bửu | Đường 27/4 - Hùng Vương | 5.340.000 | 3.738.000 | 2.670.000 | 2.136.000 | 1.602.000 | Đất TM-DV đô thị |
2927 | Huyện Xuyên Mộc | Huỳnh Minh Thạnh - Thị trấn Phước Bửu | Hùng Vương - Xuyên Phước Cơ | 3.738.000 | 2.616.600 | 1.869.000 | 1.495.200 | 1.121.400 | Đất TM-DV đô thị |
2928 | Huyện Xuyên Mộc | Huỳnh Minh Thạnh - Thị trấn Phước Bửu | Trường Huỳnh Minh Thạnh (đoạn có vỉa hè) | 2.803.800 | 1.962.600 | 1.401.600 | 1.121.400 | 841.200 | Đất TM-DV đô thị |
2929 | Huyện Xuyên Mộc | Lê Lợi - Thị trấn Phước Bửu | Quốc lộ 55 - Đường 27/4 | 2.803.800 | 1.962.600 | 1.401.600 | 1.121.400 | 841.200 | Đất TM-DV đô thị |
2930 | Huyện Xuyên Mộc | Lý Tự Trọng - Thị trấn Phước Bửu | Đoạn có trải nhựa | 3.738.000 | 2.616.600 | 1.869.000 | 1.495.200 | 1.121.400 | Đất TM-DV đô thị |
2931 | Huyện Xuyên Mộc | Nguyễn Huệ - Thị trấn Phước Bửu | Quốc lộ 55 - Đường 27/4 | 2.803.800 | 1.962.600 | 1.401.600 | 1.121.400 | 841.200 | Đất TM-DV đô thị |
2932 | Huyện Xuyên Mộc | Nguyễn Minh Khanh - Thị trấn Phước Bửu | Quốc lộ 55 - Đường 27/4 | 2.803.800 | 1.962.600 | 1.401.600 | 1.121.400 | 841.200 | Đất TM-DV đô thị |
2933 | Huyện Xuyên Mộc | Nguyễn Văn Linh - Thị trấn Phước Bửu | Quốc lộ 55 - Đường 27/4 | 2.803.800 | 1.962.600 | 1.401.600 | 1.121.400 | 841.200 | Đất TM-DV đô thị |
2934 | Huyện Xuyên Mộc | Phạm Hùng - Thị trấn Phước Bửu | Từ Xuyên Phước Cơ đến Huỳnh Minh Thạnh | 2.803.800 | 1.962.600 | 1.401.600 | 1.121.400 | 841.200 | Đất TM-DV đô thị |
2935 | Huyện Xuyên Mộc | Phạm Hùng - Thị trấn Phước Bửu | Từ Huỳnh Minh Thạnh - đến Đoạn đường từ đường 27/4 (thửa 113, 114 tờ BĐ số 31) đến giáp đường xung quanh chợ thị trấn Phước Bửu | 2.803.800 | 1.962.600 | 1.401.600 | 1.121.400 | 841.200 | Đất TM-DV đô thị |
2936 | Huyện Xuyên Mộc | Phạm Văn Đồng - Thị trấn Phước Bửu | Quốc lộ 55 - Bình Giã | 3.738.000 | 2.616.600 | 1.869.000 | 1.495.200 | 1.121.400 | Đất TM-DV đô thị |
2937 | Huyện Xuyên Mộc | Quốc lộ 55 - Thị trấn Phước Bửu | Đoạn đường 1 chiều thị trấn Phước Bửu có vỉa hè (Từ thửa số 10,13 tờ 27 đến hết thửa 213 và 355 tờ 51) | 5.340.000 | 3.738.000 | 2.670.000 | 2.136.000 | 1.602.000 | Đất TM-DV đô thị |
2938 | Huyện Xuyên Mộc | Tôn Đức Thắng - Thị trấn Phước Bửu | Quốc lộ 55 - Đường 27/4 | 2.803.800 | 1.962.600 | 1.401.600 | 1.121.400 | 841.200 | Đất TM-DV đô thị |
2939 | Huyện Xuyên Mộc | Tôn Thất Tùng - Thị trấn Phước Bửu | Quốc lộ 55 - Bình Giã | 2.803.800 | 1.962.600 | 1.401.600 | 1.121.400 | 841.200 | Đất TM-DV đô thị |
2940 | Huyện Xuyên Mộc | Trần Hưng Đạo - Thị trấn Phước Bửu | Quốc lộ 55 - Hùng Vương | 2.803.800 | 1.962.600 | 1.401.600 | 1.121.400 | 841.200 | Đất TM-DV đô thị |
2941 | Huyện Xuyên Mộc | Trần Phú - Thị trấn Phước Bửu | Đoạn đường nhựa có vỉa hè | 3.738.000 | 2.616.600 | 1.869.000 | 1.495.200 | 1.121.400 | Đất TM-DV đô thị |
2942 | Huyện Xuyên Mộc | Trần Văn Trà - Thị trấn Phước Bửu | Quốc lộ 55 - Đường 27/4 | 2.803.800 | 1.962.600 | 1.401.600 | 1.121.400 | 841.200 | Đất TM-DV đô thị |
2943 | Huyện Xuyên Mộc | Võ Thị Sáu - Thị trấn Phước Bửu | Từ Quốc lộ 55 - đến Ranh giới giữa thị trấn Phước Bửu- xã Phước Tân | 3.738.000 | 2.616.600 | 1.869.000 | 1.495.200 | 1.121.400 | Đất TM-DV đô thị |
2944 | Huyện Xuyên Mộc | Đường bên hông Trung tâm văn hóa cộng đồng thị trấn Phước Bửu | Phạm Hùng - Đường 27/4 | 2.803.800 | 1.962.600 | 1.401.600 | 1.121.400 | 841.200 | Đất TM-DV đô thị |
2945 | Huyện Xuyên Mộc | Thị trấn Phước Bửu | Đoạn đường từ đường 27/4 (thửa 193, 194 tờ BĐ số 32) - đến đường Huỳnh Minh Thạnh (thửa 78, 130 tờ BĐ số 82) | 2.803.800 | 1.962.600 | 1.401.600 | 1.121.400 | 841.200 | Đất TM-DV đô thị |
2946 | Huyện Xuyên Mộc | Đường lô khu tái định cư còn lại có chiều rộng nhỏ hơn 6m - Thị trấn Phước Bửu | 2.803.800 | 1.962.600 | 1.401.600 | 1.121.400 | 841.200 | Đất TM-DV đô thị | |
2947 | Huyện Xuyên Mộc | Đường lô khu tái định cư còn lại có chiều rộng từ 6m trở lên - Thị trấn Phước Bửu | 3.738.000 | 2.616.600 | 1.869.000 | 1.495.200 | 1.121.400 | Đất TM-DV đô thị | |
2948 | Huyện Xuyên Mộc | Đường nhựa hoặc đường bê tông có chiều rộng nền đường từ 4m đến dưới 6m - Thị trấn Phước Bửu | 1.537.800 | 1.076.400 | 769.200 | 615.000 | 461.400 | Đất TM-DV đô thị | |
2949 | Huyện Xuyên Mộc | Đường nhựa có chiều rộng nền đường từ 6m trở lên, có vỉa hè - Thị trấn Phước Bửu | 2.803.800 | 1.962.600 | 1.401.600 | 1.121.400 | 841.200 | Đất TM-DV đô thị | |
2950 | Huyện Xuyên Mộc | Đường nhựa có chiều rộng nền đường từ 6m trở lên, không có vỉa hè - Thị trấn Phước Bửu | 2.136.000 | 1.495.200 | 1.068.000 | 854.400 | 640.800 | Đất TM-DV đô thị | |
2951 | Huyện Xuyên Mộc | Các tuyến đường giao thông đá xô bồ, sỏi đỏ được nhà nước đầu tư xây dựng có chiều rộng nền đường từ 6m trở lên - Thị trấn Phước Bửu | 1.281.600 | 897.000 | 640.800 | 512.400 | 384.600 | Đất TM-DV đô thị | |
2952 | Huyện Xuyên Mộc | Điện Biên Phủ (đường quy hoạch số 2) | Từ đường Xuyên Phước Cơ đến ngã ba giao đường Trần Hưng Đạo | 4.272.000 | 2.990.400 | 2.136.000 | 1.708.800 | 1.281.600 | Đất TM-DV đô thị |
2953 | Huyện Xuyên Mộc | Điện Biên Phủ (đường quy hoạch số 2) | Đoạn còn lại | 2.803.800 | 1.962.600 | 1.401.600 | 1.121.400 | 841.200 | Đất TM-DV đô thị |
2954 | Huyện Xuyên Mộc | Bạch Mai - Thị trấn Phước Bửu | Bình Giã - Phạm Văn Đồng | 2.803.800 | 1.962.600 | 1.401.600 | 1.121.400 | 841.200 | Đất SX-KD đô thị |
2955 | Huyện Xuyên Mộc | Bình Giã - Thị trấn Phước Bửu | QL 55 - Giáp Quốc lộ 55 thuộc xã Xuyên Mộc | 2.803.800 | 1.962.600 | 1.401.600 | 1.121.400 | 841.200 | Đất SX-KD đô thị |
2956 | Huyện Xuyên Mộc | Các đoạn đường xung quanh chợ thị trấn Phước Bửu | Giao đường Huỳnh Minh Thạnh (Tiệm cơ khí Hiền Thủy) vòng sau chợ Phước Bửu - Cửa hàng Honda Đại Hải (giáp Quốc lộ 55) | 3.738.000 | 2.616.600 | 1.869.000 | 1.495.200 | 1.121.400 | Đất SX-KD đô thị |
2957 | Huyện Xuyên Mộc | Các đoạn đường xung quanh chợ thị trấn Phước Bửu | Quốc lộ 55 (tiệm vàng Phú Kim) - Huỳnh Minh Thạnh - đến Thửa đất số 06 tờ bản đồ số 30 và thửa 01 tờ bản đồ số 31 - giáp đường bên hông quán Nguyễn | 3.738.000 | 2.616.600 | 1.869.000 | 1.495.200 | 1.121.400 | Đất SX-KD đô thị |
2958 | Huyện Xuyên Mộc | Thị trấn Phước Bửu | Đoạn đường từ đường 27/4 (thửa 113, 114 tờ BĐ số 31) - đến giáp đường xung quanh chợ thị trấn Phước Bửu (thửa 87, 88 tờ BĐ số 22) | 2.803.800 | 1.962.600 | 1.401.600 | 1.121.400 | 841.200 | Đất SX-KD đô thị |
2959 | Huyện Xuyên Mộc | Thị trấn Phước Bửu | Đoạn đường từ Quốc lộ 55 - đến đường Bình Giã (sau Ủy ban nhân dân huyện) | 2.803.800 | 1.962.600 | 1.401.600 | 1.121.400 | 841.200 | Đất SX-KD đô thị |
2960 | Huyện Xuyên Mộc | Trần Bình Trọng - Thị trấn Phước Bửu | Quốc lộ 55 - Đường 27/4 | 2.803.800 | 1.962.600 | 1.401.600 | 1.121.400 | 841.200 | Đất SX-KD đô thị |
2961 | Huyện Xuyên Mộc | Tỉnh lộ 329 thuộc Thị trấn Phước Bửu | Từ thửa 474,79 tờ 51 - đến hết thửa 01 tờ bản đồ số 45 (tên cũ: Đoạn Quốc lộ 55 còn lại thuộc thị trấn Phước Bửu) | 3.738.000 | 2.616.600 | 1.869.000 | 1.495.200 | 1.121.400 | Đất SX-KD đô thị |
2962 | Huyện Xuyên Mộc | Đoạn Quốc lộ 55 nối tắt đi xã Bông Trang - Thị trấn Phước Bửu | 3.738.000 | 2.616.600 | 1.869.000 | 1.495.200 | 1.121.400 | Đất SX-KD đô thị | |
2963 | Huyện Xuyên Mộc | Đường 27/4 thị trấn Phước Bửu | 5.340.000 | 3.738.000 | 2.670.000 | 2.136.000 | 1.602.000 | Đất SX-KD đô thị | |
2964 | Huyện Xuyên Mộc | Đường vành đai thị trấn Phước Bửu | Giáp Huỳnh Minh Thạnh - Khu tái định cư thị trấn Phước Bửu | 2.803.800 | 1.962.600 | 1.401.600 | 1.121.400 | 841.200 | Đất SX-KD đô thị |
2965 | Huyện Xuyên Mộc | Đường Xuyên Phước Cơ - Thị trấn Phước Bửu | Từ Ngã ba bến xe - đến Giao đường 27/4,có vỉa hè | 4.272.000 | 2.990.400 | 2.136.000 | 1.708.800 | 1.281.600 | Đất SX-KD đô thị |
2966 | Huyện Xuyên Mộc | Đường Xuyên Phước Cơ - Thị trấn Phước Bửu | Từ Đường 27/4 - đến Hết ranh giới thị trấn Phước Bửu | 3.738.000 | 2.616.600 | 1.869.000 | 1.495.200 | 1.121.400 | Đất SX-KD đô thị |
2967 | Huyện Xuyên Mộc | Hoàng Việt - Thị trấn Phước Bửu | Bình Giã - Hết đường nhựa | 2.803.800 | 1.962.600 | 1.401.600 | 1.121.400 | 841.200 | Đất SX-KD đô thị |
2968 | Huyện Xuyên Mộc | Hùng Vương - Thị trấn Phước Bửu | Từ đường Xuyên Phước Cơ - đến ngã ba giao đường Trần Hưng Đạo | 3.738.000 | 2.616.600 | 1.869.000 | 1.495.200 | 1.121.400 | Đất SX-KD đô thị |
2969 | Huyện Xuyên Mộc | Hùng Vương - Thị trấn Phước Bửu | Đoạn còn lại | 2.803.800 | 1.962.600 | 1.401.600 | 1.121.400 | 841.200 | Đất SX-KD đô thị |
2970 | Huyện Xuyên Mộc | Huỳnh Minh Thạnh - Thị trấn Phước Bửu | Giáp Quốc lộ 55 - Điểm giáp đường 27/4 | 5.874.000 | 4.111.800 | 2.937.000 | 2.349.600 | 1.762.200 | Đất SX-KD đô thị |
2971 | Huyện Xuyên Mộc | Huỳnh Minh Thạnh - Thị trấn Phước Bửu | Đường 27/4 - Hùng Vương | 5.340.000 | 3.738.000 | 2.670.000 | 2.136.000 | 1.602.000 | Đất SX-KD đô thị |
2972 | Huyện Xuyên Mộc | Huỳnh Minh Thạnh - Thị trấn Phước Bửu | Hùng Vương - Xuyên Phước Cơ | 3.738.000 | 2.616.600 | 1.869.000 | 1.495.200 | 1.121.400 | Đất SX-KD đô thị |
2973 | Huyện Xuyên Mộc | Huỳnh Minh Thạnh - Thị trấn Phước Bửu | Trường Huỳnh Minh Thạnh (đoạn có vỉa hè) | 2.803.800 | 1.962.600 | 1.401.600 | 1.121.400 | 841.200 | Đất SX-KD đô thị |
2974 | Huyện Xuyên Mộc | Lê Lợi - Thị trấn Phước Bửu | Quốc lộ 55 - Đường 27/4 | 2.803.800 | 1.962.600 | 1.401.600 | 1.121.400 | 841.200 | Đất SX-KD đô thị |
2975 | Huyện Xuyên Mộc | Lý Tự Trọng - Thị trấn Phước Bửu | Đoạn có trải nhựa | 3.738.000 | 2.616.600 | 1.869.000 | 1.495.200 | 1.121.400 | Đất SX-KD đô thị |
2976 | Huyện Xuyên Mộc | Nguyễn Huệ - Thị trấn Phước Bửu | Quốc lộ 55 - Đường 27/4 | 2.803.800 | 1.962.600 | 1.401.600 | 1.121.400 | 841.200 | Đất SX-KD đô thị |
2977 | Huyện Xuyên Mộc | Nguyễn Minh Khanh - Thị trấn Phước Bửu | Quốc lộ 55 - Đường 27/4 | 2.803.800 | 1.962.600 | 1.401.600 | 1.121.400 | 841.200 | Đất SX-KD đô thị |
2978 | Huyện Xuyên Mộc | Nguyễn Văn Linh - Thị trấn Phước Bửu | Quốc lộ 55 - Đường 27/4 | 2.803.800 | 1.962.600 | 1.401.600 | 1.121.400 | 841.200 | Đất SX-KD đô thị |
2979 | Huyện Xuyên Mộc | Phạm Hùng - Thị trấn Phước Bửu | Từ Xuyên Phước Cơ đến Huỳnh Minh Thạnh | 2.803.800 | 1.962.600 | 1.401.600 | 1.121.400 | 841.200 | Đất SX-KD đô thị |
2980 | Huyện Xuyên Mộc | Phạm Hùng - Thị trấn Phước Bửu | Từ Huỳnh Minh Thạnh - đến Đoạn đường từ đường 27/4 (thửa 113, 114 tờ BĐ số 31) đến giáp đường xung quanh chợ thị trấn Phước Bửu | 2.803.800 | 1.962.600 | 1.401.600 | 1.121.400 | 841.200 | Đất SX-KD đô thị |
2981 | Huyện Xuyên Mộc | Phạm Văn Đồng - Thị trấn Phước Bửu | Quốc lộ 55 - Bình Giã | 3.738.000 | 2.616.600 | 1.869.000 | 1.495.200 | 1.121.400 | Đất SX-KD đô thị |
2982 | Huyện Xuyên Mộc | Quốc lộ 55 - Thị trấn Phước Bửu | Đoạn đường 1 chiều thị trấn Phước Bửu có vỉa hè (Từ thửa số 10,13 tờ 27 đến hết thửa 213 và 355 tờ 51) | 5.340.000 | 3.738.000 | 2.670.000 | 2.136.000 | 1.602.000 | Đất SX-KD đô thị |
2983 | Huyện Xuyên Mộc | Tôn Đức Thắng - Thị trấn Phước Bửu | Quốc lộ 55 - Đường 27/4 | 2.803.800 | 1.962.600 | 1.401.600 | 1.121.400 | 841.200 | Đất SX-KD đô thị |
2984 | Huyện Xuyên Mộc | Tôn Thất Tùng - Thị trấn Phước Bửu | Quốc lộ 55 - Bình Giã | 2.803.800 | 1.962.600 | 1.401.600 | 1.121.400 | 841.200 | Đất SX-KD đô thị |
2985 | Huyện Xuyên Mộc | Trần Hưng Đạo - Thị trấn Phước Bửu | Quốc lộ 55 - Hùng Vương | 2.803.800 | 1.962.600 | 1.401.600 | 1.121.400 | 841.200 | Đất SX-KD đô thị |
2986 | Huyện Xuyên Mộc | Trần Phú - Thị trấn Phước Bửu | Đoạn đường nhựa có vỉa hè | 3.738.000 | 2.616.600 | 1.869.000 | 1.495.200 | 1.121.400 | Đất SX-KD đô thị |
2987 | Huyện Xuyên Mộc | Trần Văn Trà - Thị trấn Phước Bửu | Quốc lộ 55 - Đường 27/4 | 2.803.800 | 1.962.600 | 1.401.600 | 1.121.400 | 841.200 | Đất SX-KD đô thị |
2988 | Huyện Xuyên Mộc | Võ Thị Sáu - Thị trấn Phước Bửu | Từ Quốc lộ 55 - đến Ranh giới giữa thị trấn Phước Bửu- xã Phước Tân | 3.738.000 | 2.616.600 | 1.869.000 | 1.495.200 | 1.121.400 | Đất SX-KD đô thị |
2989 | Huyện Xuyên Mộc | Đường bên hông Trung tâm văn hóa cộng đồng thị trấn Phước Bửu | Phạm Hùng - Đường 27/4 | 2.803.800 | 1.962.600 | 1.401.600 | 1.121.400 | 841.200 | Đất SX-KD đô thị |
2990 | Huyện Xuyên Mộc | Thị trấn Phước Bửu | Đoạn đường từ đường 27/4 (thửa 193, 194 tờ BĐ số 32) - đến đường Huỳnh Minh Thạnh (thửa 78, 130 tờ BĐ số 82) | 2.803.800 | 1.962.600 | 1.401.600 | 1.121.400 | 841.200 | Đất SX-KD đô thị |
2991 | Huyện Xuyên Mộc | Đường lô khu tái định cư còn lại có chiều rộng nhỏ hơn 6m - Thị trấn Phước Bửu | 2.803.800 | 1.962.600 | 1.401.600 | 1.121.400 | 841.200 | Đất SX-KD đô thị | |
2992 | Huyện Xuyên Mộc | Đường lô khu tái định cư còn lại có chiều rộng từ 6m trở lên - Thị trấn Phước Bửu | 3.738.000 | 2.616.600 | 1.869.000 | 1.495.200 | 1.121.400 | Đất SX-KD đô thị | |
2993 | Huyện Xuyên Mộc | Đường nhựa hoặc đường bê tông có chiều rộng nền đường từ 4m đến dưới 6m - Thị trấn Phước Bửu | 1.537.800 | 1.076.400 | 769.200 | 615.000 | 461.400 | Đất SX-KD đô thị | |
2994 | Huyện Xuyên Mộc | Đường nhựa có chiều rộng nền đường từ 6m trở lên, có vỉa hè - Thị trấn Phước Bửu | 2.803.800 | 1.962.600 | 1.401.600 | 1.121.400 | 841.200 | Đất SX-KD đô thị | |
2995 | Huyện Xuyên Mộc | Đường nhựa có chiều rộng nền đường từ 6m trở lên, không có vỉa hè - Thị trấn Phước Bửu | 2.136.000 | 1.495.200 | 1.068.000 | 854.400 | 640.800 | Đất SX-KD đô thị | |
2996 | Huyện Xuyên Mộc | Các tuyến đường giao thông đá xô bồ, sỏi đỏ được nhà nước đầu tư xây dựng có chiều rộng nền đường từ 6m trở lên - Thị trấn Phước Bửu | 1.281.600 | 897.000 | 640.800 | 512.400 | 384.600 | Đất SX-KD đô thị | |
2997 | Huyện Xuyên Mộc | Điện Biên Phủ (đường quy hoạch số 2) | Từ đường Xuyên Phước Cơ đến ngã ba giao đường Trần Hưng Đạo | 4.272.000 | 2.990.400 | 2.136.000 | 1.708.800 | 1.281.600 | Đất SX-KD đô thị |
2998 | Huyện Xuyên Mộc | Điện Biên Phủ (đường quy hoạch số 2) | Đoạn còn lại | 2.803.800 | 1.962.600 | 1.401.600 | 1.121.400 | 841.200 | Đất SX-KD đô thị |
2999 | Huyện Xuyên Mộc | Đoạn đi Hồ Cốc | Từ Giao Quốc lộ 55 - đến Trụ sở Khu BTTN BC-PB | 3.916.000 | 2.741.000 | 1.958.000 | 1.566.000 | 1.175.000 | Đất ở nông thôn |
3000 | Huyện Xuyên Mộc | Đoạn đi Hồ Cốc | Đoạn còn lại | 2.663.000 | 1.864.000 | 1.331.000 | 1.065.000 | 800.000 | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Khu Tái Định Cư Thị Trấn Phước Bửu, Huyện Xuyên Mộc, Bà Rịa - Vũng Tàu
Dưới đây là bảng giá đất cho khu tái định cư còn lại có chiều rộng nhỏ hơn 6m tại thị trấn Phước Bửu, huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá này được quy định theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, cung cấp thông tin chi tiết về các mức giá đất ở đô thị trong khu vực.
Vị trí 1: 4.673.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá cao nhất là 4.673.000 VNĐ/m². Đây là các lô đất nằm ở những khu vực có giá trị cao nhất trong khu tái định cư, có thể do vị trí thuận lợi, gần các tiện ích đô thị, hoặc các yếu tố khác làm tăng giá trị đất.
Vị trí 2: 3.271.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.271.000 VNĐ/m². Các lô đất ở vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển, gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng quan trọng.
Vị trí 3: 2.336.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.336.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, thường nằm ở các khu vực xa hơn hoặc ít được phát triển hơn so với các vị trí có giá cao hơn.
Vị trí 4: 1.869.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.869.000 VNĐ/m². Đây là các lô đất có giá trị thấp nhất trong khu tái định cư, thường nằm ở những khu vực xa trung tâm hơn, hoặc có diện tích nhỏ hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại khu tái định cư thị trấn Phước Bửu, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt được giá trị của từng lô đất dựa trên vị trí và kích thước của chúng. Thông tin này hỗ trợ quá trình định giá và ra quyết định đầu tư bất động sản tại khu vực.
Bảng Giá Đất Khu Tái Định Cư Thị Trấn Phước Bửu, Huyện Xuyên Mộc, Bà Rịa - Vũng Tàu
Bảng giá đất dưới đây áp dụng cho các lô đất có chiều rộng từ 6m trở lên tại khu tái định cư thuộc thị trấn Phước Bửu, huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Dữ liệu này được quy định theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Vị trí 1: 6.230.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá trị cao nhất là 6.230.000 VNĐ/m². Đây là các lô đất ở các khu vực ưu tiên, gần các tiện ích đô thị hoặc có vị trí đắc địa, làm cho chúng có giá trị lớn nhất trong khu tái định cư.
Vị trí 2: 4.361.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 4.361.000 VNĐ/m². Các lô đất ở vị trí này cũng có giá trị cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Chúng có thể nằm gần các cơ sở hạ tầng quan trọng hoặc trong các khu vực đang phát triển.
Vị trí 3: 3.115.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 3.115.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình cho các lô đất trong khu vực tái định cư, nằm ở những khu vực có tiềm năng phát triển tốt nhưng không phải là những vị trí đắc địa nhất.
Vị trí 4: 2.492.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.492.000 VNĐ/m². Đây là các lô đất có giá trị thấp hơn, thường nằm ở các khu vực xa hơn hoặc có vị trí không thuận lợi bằng các lô đất ở các vị trí cao hơn.
Bảng giá đất được ban hành theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị các lô đất trong khu tái định cư tại thị trấn Phước Bửu. Thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị đất dựa trên vị trí và kích thước của từng lô đất, hỗ trợ quá trình ra quyết định đầu tư và định giá bất động sản trong khu vực.
Bảng Giá Đất Huyện Xuyên Mộc, Bà Rịa - Vũng Tàu: Đoạn Đường Nhựa hoặc Đường Bê Tông Thị Trấn Phước Bửu
Bảng giá đất của huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cho đoạn đường nhựa hoặc đường bê tông có chiều rộng nền đường từ 4m đến dưới 6m tại Thị trấn Phước Bửu đã được cập nhật theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư dễ dàng xác định giá trị đất và đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.
Vị trí 1: 2.563.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường nhựa hoặc bê tông có chiều rộng nền từ 4m đến dưới 6m tại Thị trấn Phước Bửu có mức giá cao nhất là 2.563.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm ở những vị trí trung tâm hoặc gần các tiện ích và giao thông chính.
Vị trí 2: 1.794.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.794.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn có giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Thường nằm ở những khu vực gần các tiện ích hoặc giao thông tốt nhưng không đạt mức độ đắc địa của vị trí 1.
Vị trí 3: 1.282.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.282.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng hoặc có kết nối giao thông không thuận tiện bằng các vị trí cao hơn.
Vị trí 4: 1.025.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.025.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do nằm xa các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện giao thông kém hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm bắt rõ ràng giá trị đất tại Thị trấn Phước Bửu, huyện Xuyên Mộc. Sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư và mua bán đất đai hiệu quả.
Bảng Giá Đất Đô Thị Tại Thị Trấn Phước Bửu, Huyện Xuyên Mộc, Bà Rịa - Vũng Tàu
Dưới đây là bảng giá đất dành cho các lô đất ở đô thị thuộc thị trấn Phước Bửu, huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, cụ thể là các lô đất nằm trên các đường nhựa có chiều rộng nền đường từ 6m trở lên và có vỉa hè. Bảng giá này được quy định theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Vị trí 1: 4.673.000 VNĐ/m²
Lô đất tại vị trí 1 có giá cao nhất là 4.673.000 VNĐ/m². Đây là các lô đất nằm trên các tuyến đường nhựa chính, có vỉa hè rộng, thường ở gần các tiện ích công cộng, trung tâm thương mại hoặc các khu vực phát triển của thị trấn.
Vị trí 2: 3.271.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.271.000 VNĐ/m². Các lô đất ở vị trí này có giá trị thấp hơn một chút so với vị trí 1, nhưng vẫn nằm trên các tuyến đường nhựa có vỉa hè, có khả năng tiếp cận tốt và gần các tiện ích đô thị.
Vị trí 3: 2.336.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.336.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình cho các lô đất trên đường nhựa có vỉa hè, thường nằm ở các khu vực có ít tiện ích hơn nhưng vẫn đảm bảo sự thuận lợi trong giao thông và cơ sở hạ tầng.
Vị trí 4: 1.869.000 VNĐ/m²
Lô đất tại vị trí 4 có giá thấp nhất là 1.869.000 VNĐ/m². Các lô đất này nằm trên những đường nhựa có vỉa hè nhưng ở các khu vực xa hơn hoặc không nằm ở những điểm trung tâm, do đó có giá trị thấp hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị của các lô đất đô thị tại thị trấn Phước Bửu, huyện Xuyên Mộc. Những thông tin này giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý về việc đầu tư và định giá bất động sản trong khu vực dựa trên các yếu tố về vị trí và cơ sở hạ tầng.
Bảng Giá Đất Huyện Xuyên Mộc, Bà Rịa - Vũng Tàu: Đoạn Đường Nhựa Thị Trấn Phước Bửu
Bảng giá đất của huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cho đoạn đường nhựa có chiều rộng nền đường từ 6m trở lên, không có vỉa hè tại Thị trấn Phước Bửu đã được cập nhật theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất theo từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn về giá trị bất động sản.
Vị trí 1: 3.560.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường nhựa tại Thị trấn Phước Bửu có mức giá cao nhất là 3.560.000 VNĐ/m². Khu vực này được xác định là có giá trị đất cao nhất do nằm ở những vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng và có kết nối giao thông thuận lợi.
Vị trí 2: 2.492.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.492.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất vẫn giữ được mức cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể có một số tiện ích và kết nối giao thông tốt, nhưng không bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 1.780.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.780.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích công cộng chính hoặc có mức độ giao thông không thuận tiện bằng các vị trí cao hơn.
Vị trí 4: 1.424.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.424.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường nhựa này, có thể là do xa các tiện ích công cộng, giao thông kém thuận lợi hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai tại Thị trấn Phước Bửu, huyện Xuyên Mộc. Hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau giúp xác định giá trị thực của bất động sản và hỗ trợ việc hoạch định chiến lược đầu tư hiệu quả.