Bảng giá đất tại Bà Rịa - Vũng Tàu có gì nổi bật và tiềm năng đầu tư ra sao?

Bà Rịa - Vũng Tàu đang trở thành điểm đến đầu tư hấp dẫn nhờ vị trí chiến lược và tốc độ phát triển kinh tế mạnh mẽ. Bảng giá đất tại tỉnh này, theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và được sửa đổi bởi Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022, mang lại cơ hội đầu tư đa dạng với mức giá từ 4.112 đồng/m² đến 65.000.000 đồng/m².

Tổng quan khu vực: Bà Rịa - Vũng Tàu, cửa ngõ kinh tế và du lịch

Bà Rịa - Vũng Tàu nằm ở khu vực Đông Nam Bộ, giữ vai trò quan trọng trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam. Với hệ thống cảng nước sâu Cái Mép - Thị Vải, sân bay Long Thành (đang được xây dựng), và tuyến đường cao tốc kết nối trực tiếp với TP Hồ Chí Minh, tỉnh này trở thành trung tâm kinh tế, công nghiệp và logistics hàng đầu.

Không chỉ mạnh về công nghiệp, Bà Rịa - Vũng Tàu còn nổi tiếng với ngành du lịch nghỉ dưỡng nhờ các bãi biển đẹp như Vũng Tàu, Long Hải và Hồ Tràm. Hạ tầng giao thông không ngừng được cải thiện với các tuyến đường huyết mạch như quốc lộ 51, cao tốc Bến Lức - Long Thành, và đường ven biển. Những yếu tố này góp phần quan trọng vào sự phát triển của thị trường bất động sản tại địa phương.

Hệ thống tiện ích phong phú với các khu đô thị mới, trường học, bệnh viện quốc tế và trung tâm thương mại hiện đại làm tăng sức hút của Bà Rịa - Vũng Tàu đối với cả nhà đầu tư lẫn người dân muốn an cư lâu dài.

Phân tích giá đất: Cơ hội đầu tư đa dạng từ trung tâm đến vùng ven

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Bà Rịa - Vũng Tàu dao động từ 4.112 đồng/m² tại các khu vực ngoại thành đến 65.000.000 đồng/m² tại các khu vực trung tâm và gần biển. Giá trung bình đạt khoảng 8.888.391 đồng/m², phản ánh sự cân bằng giữa phát triển đô thị và tiềm năng tại các khu vực ngoại thành.

Thành Phố Vũng Tàu có giá đất cao nhất nhờ vào vị trí ven biển và hạ tầng phát triển vượt bậc. Các khu vực như Long Hải và Hồ Tràm, nhờ vào làn sóng đầu tư nghỉ dưỡng, cũng ghi nhận mức tăng giá đáng kể trong thời gian gần đây. Ở các huyện như Châu Đức và Tân Thành, mức giá thấp hơn nhưng tiềm năng tăng trưởng lại rất lớn, phù hợp cho các nhà đầu tư dài hạn.

So sánh với các tỉnh lân cận như Đồng Nai hay Bình Dương, giá đất tại Bà Rịa - Vũng Tàu có phần cao hơn ở những khu vực ven biển nhưng lại thấp hơn ở vùng công nghiệp. Tuy nhiên, với sự bùng nổ du lịch và các dự án hạ tầng lớn đang triển khai, tỉnh này đang từng bước khẳng định vị thế trên bản đồ bất động sản quốc gia.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển vượt trội của Bà Rịa - Vũng Tàu

Các dự án lớn như sân bay quốc tế Long Thành, cầu Phước An nối liền Bà Rịa - Vũng Tàu với Đồng Nai, và cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu đang tạo ra đòn bẩy mạnh mẽ cho sự tăng trưởng giá trị đất tại khu vực. Đặc biệt, cảng Cái Mép - Thị Vải, một trong những cảng nước sâu lớn nhất thế giới, là yếu tố quan trọng thu hút đầu tư vào lĩnh vực logistics và công nghiệp.

Ngoài ra, Bà Rịa - Vũng Tàu đang là điểm đến hàng đầu của các dự án bất động sản nghỉ dưỡng cao cấp. Các dự án như Hồ Tràm Strip, NovaWorld Hồ Tràm và các khu resort ven biển đang thúc đẩy mạnh mẽ sự phát triển của thị trường bất động sản nghỉ dưỡng.

Quy hoạch đồng bộ và chú trọng đến phát triển bền vững cũng là một điểm sáng của địa phương. Tỉnh đang ưu tiên xây dựng các khu đô thị xanh, thông minh, tạo môi trường sống lý tưởng và cơ hội đầu tư lâu dài cho các nhà đầu tư trong và ngoài nước.

Bất động sản Bà Rịa - Vũng Tàu là lựa chọn hoàn hảo cho cả đầu tư ngắn hạn và dài hạn. Với tiềm năng tăng trưởng vượt bậc từ hạ tầng, kinh tế, và du lịch, đây chính là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Bà Rịa - Vũng Tàu trong giai đoạn này.

Giá đất cao nhất tại Bà Rịa - Vũng Tàu là: 65.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Bà Rịa - Vũng Tàu là: 4.112 đ
Giá đất trung bình tại Bà Rịa - Vũng Tàu là: 8.888.391 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 25/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3876

Mua bán nhà đất tại Bà Rịa - Vũng Tàu

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bà Rịa - Vũng Tàu
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2901 Huyện Xuyên Mộc Đường lô khu tái định cư còn lại có chiều rộng nhỏ hơn 6m - Thị trấn Phước Bửu 4.673.000 3.271.000 2.336.000 1.869.000 1.402.000 Đất ở đô thị
2902 Huyện Xuyên Mộc Đường lô khu tái định cư còn lại có chiều rộng từ 6m trở lên - Thị trấn Phước Bửu 6.230.000 4.361.000 3.115.000 2.492.000 1.869.000 Đất ở đô thị
2903 Huyện Xuyên Mộc Đường nhựa hoặc đường bê tông có chiều rộng nền đường từ 4m đến dưới 6m - Thị trấn Phước Bửu 2.563.000 1.794.000 1.282.000 1.025.000 769.000 Đất ở đô thị
2904 Huyện Xuyên Mộc Đường nhựa có chiều rộng nền đường từ 6m trở lên, có vỉa hè - Thị trấn Phước Bửu 4.673.000 3.271.000 2.336.000 1.869.000 1.402.000 Đất ở đô thị
2905 Huyện Xuyên Mộc Đường nhựa có chiều rộng nền đường từ 6m trở lên, không có vỉa hè - Thị trấn Phước Bửu 3.560.000 2.492.000 1.780.000 1.424.000 1.068.000 Đất ở đô thị
2906 Huyện Xuyên Mộc Các tuyến đường giao thông đá xô bồ, sỏi đỏ được nhà nước đầu tư xây dựng có chiều rộng nền đường từ 6m trở lên - Thị trấn Phước Bửu 2.136.000 1.495.000 1.068.000 854.000 641.000 Đất ở đô thị
2907 Huyện Xuyên Mộc Điện Biên Phủ (đường quy hoạch số 2) Từ đường Xuyên Phước Cơ đến ngã ba giao đường Trần Hưng Đạo 7.120.000 4.984.000 3.560.000 2.848.000 2.136.000 Đất ở đô thị
2908 Huyện Xuyên Mộc Điện Biên Phủ (đường quy hoạch số 2) Đoạn còn lại 4.673.000 3.271.000 2.336.000 1.869.000 1.402.000 Đất ở đô thị
2909 Huyện Xuyên Mộc Bạch Mai - Thị trấn Phước Bửu  Bình Giã - Phạm Văn Đồng  2.803.800 1.962.600 1.401.600 1.121.400 841.200 Đất TM-DV đô thị
2910 Huyện Xuyên Mộc Bình Giã - Thị trấn Phước Bửu  QL 55 - Giáp Quốc lộ 55 thuộc xã Xuyên Mộc 2.803.800 1.962.600 1.401.600 1.121.400 841.200 Đất TM-DV đô thị
2911 Huyện Xuyên Mộc Các đoạn đường xung quanh chợ thị trấn Phước Bửu Giao đường Huỳnh Minh Thạnh (Tiệm cơ khí Hiền Thủy) vòng sau chợ Phước Bửu - Cửa hàng Honda Đại Hải (giáp Quốc lộ 55) 3.738.000 2.616.600 1.869.000 1.495.200 1.121.400 Đất TM-DV đô thị
2912 Huyện Xuyên Mộc Các đoạn đường xung quanh chợ thị trấn Phước Bửu  Quốc lộ 55 (tiệm vàng Phú Kim) - Huỳnh Minh Thạnh - đến Thửa đất số 06 tờ bản đồ số 30 và thửa 01 tờ bản đồ số 31 - giáp đường bên hông quán Nguyễn 3.738.000 2.616.600 1.869.000 1.495.200 1.121.400 Đất TM-DV đô thị
2913 Huyện Xuyên Mộc Thị trấn Phước Bửu Đoạn đường từ đường 27/4 (thửa 113, 114 tờ BĐ số 31) - đến giáp đường xung quanh chợ thị trấn Phước Bửu (thửa 87, 88 tờ BĐ số 22) 2.803.800 1.962.600 1.401.600 1.121.400 841.200 Đất TM-DV đô thị
2914 Huyện Xuyên Mộc Thị trấn Phước Bửu Đoạn đường từ Quốc lộ 55 - đến đường Bình Giã (sau Ủy ban nhân dân huyện) 2.803.800 1.962.600 1.401.600 1.121.400 841.200 Đất TM-DV đô thị
2915 Huyện Xuyên Mộc Trần Bình Trọng - Thị trấn Phước Bửu Quốc lộ 55 - Đường 27/4 2.803.800 1.962.600 1.401.600 1.121.400 841.200 Đất TM-DV đô thị
2916 Huyện Xuyên Mộc Tỉnh lộ 329 thuộc Thị trấn Phước Bửu Từ thửa 474,79 tờ 51 - đến hết thửa 01 tờ bản đồ số 45 (tên cũ: Đoạn Quốc lộ 55 còn lại thuộc thị trấn Phước Bửu) 3.738.000 2.616.600 1.869.000 1.495.200 1.121.400 Đất TM-DV đô thị
2917 Huyện Xuyên Mộc Đoạn Quốc lộ 55 nối tắt đi xã Bông Trang - Thị trấn Phước Bửu 3.738.000 2.616.600 1.869.000 1.495.200 1.121.400 Đất TM-DV đô thị
2918 Huyện Xuyên Mộc Đường 27/4 thị trấn Phước Bửu  5.340.000 3.738.000 2.670.000 2.136.000 1.602.000 Đất TM-DV đô thị
2919 Huyện Xuyên Mộc Đường vành đai thị trấn Phước Bửu Giáp Huỳnh Minh Thạnh - Khu tái định cư thị trấn Phước Bửu  2.803.800 1.962.600 1.401.600 1.121.400 841.200 Đất TM-DV đô thị
2920 Huyện Xuyên Mộc Đường Xuyên Phước Cơ - Thị trấn Phước Bửu Từ Ngã ba bến xe - đến Giao đường 27/4,có vỉa hè 4.272.000 2.990.400 2.136.000 1.708.800 1.281.600 Đất TM-DV đô thị
2921 Huyện Xuyên Mộc Đường Xuyên Phước Cơ - Thị trấn Phước Bửu Từ Đường 27/4 - đến Hết ranh giới thị trấn Phước Bửu  3.738.000 2.616.600 1.869.000 1.495.200 1.121.400 Đất TM-DV đô thị
2922 Huyện Xuyên Mộc Hoàng Việt - Thị trấn Phước Bửu Bình Giã - Hết đường nhựa 2.803.800 1.962.600 1.401.600 1.121.400 841.200 Đất TM-DV đô thị
2923 Huyện Xuyên Mộc Hùng Vương - Thị trấn Phước Bửu Từ đường Xuyên Phước Cơ - đến ngã ba giao đường Trần Hưng Đạo 3.738.000 2.616.600 1.869.000 1.495.200 1.121.400 Đất TM-DV đô thị
2924 Huyện Xuyên Mộc Hùng Vương - Thị trấn Phước Bửu Đoạn còn lại 2.803.800 1.962.600 1.401.600 1.121.400 841.200 Đất TM-DV đô thị
2925 Huyện Xuyên Mộc Huỳnh Minh Thạnh - Thị trấn Phước Bửu Giáp Quốc lộ 55  - Điểm giáp đường 27/4 5.874.000 4.111.800 2.937.000 2.349.600 1.762.200 Đất TM-DV đô thị
2926 Huyện Xuyên Mộc Huỳnh Minh Thạnh - Thị trấn Phước Bửu Đường 27/4 - Hùng Vương 5.340.000 3.738.000 2.670.000 2.136.000 1.602.000 Đất TM-DV đô thị
2927 Huyện Xuyên Mộc Huỳnh Minh Thạnh - Thị trấn Phước Bửu Hùng Vương - Xuyên Phước Cơ  3.738.000 2.616.600 1.869.000 1.495.200 1.121.400 Đất TM-DV đô thị
2928 Huyện Xuyên Mộc Huỳnh Minh Thạnh - Thị trấn Phước Bửu Trường Huỳnh Minh Thạnh (đoạn có vỉa hè)  2.803.800 1.962.600 1.401.600 1.121.400 841.200 Đất TM-DV đô thị
2929 Huyện Xuyên Mộc Lê Lợi - Thị trấn Phước Bửu Quốc lộ 55 - Đường 27/4 2.803.800 1.962.600 1.401.600 1.121.400 841.200 Đất TM-DV đô thị
2930 Huyện Xuyên Mộc Lý Tự Trọng - Thị trấn Phước Bửu Đoạn có trải nhựa 3.738.000 2.616.600 1.869.000 1.495.200 1.121.400 Đất TM-DV đô thị
2931 Huyện Xuyên Mộc Nguyễn Huệ - Thị trấn Phước Bửu Quốc lộ 55 - Đường 27/4 2.803.800 1.962.600 1.401.600 1.121.400 841.200 Đất TM-DV đô thị
2932 Huyện Xuyên Mộc Nguyễn Minh Khanh - Thị trấn Phước Bửu Quốc lộ 55 - Đường 27/4 2.803.800 1.962.600 1.401.600 1.121.400 841.200 Đất TM-DV đô thị
2933 Huyện Xuyên Mộc Nguyễn Văn Linh - Thị trấn Phước Bửu Quốc lộ 55 - Đường 27/4  2.803.800 1.962.600 1.401.600 1.121.400 841.200 Đất TM-DV đô thị
2934 Huyện Xuyên Mộc Phạm Hùng - Thị trấn Phước Bửu Từ Xuyên Phước Cơ đến Huỳnh Minh Thạnh 2.803.800 1.962.600 1.401.600 1.121.400 841.200 Đất TM-DV đô thị
2935 Huyện Xuyên Mộc Phạm Hùng - Thị trấn Phước Bửu Từ Huỳnh Minh Thạnh - đến Đoạn đường từ đường 27/4 (thửa 113, 114 tờ BĐ số 31) đến giáp đường xung quanh chợ thị trấn Phước Bửu 2.803.800 1.962.600 1.401.600 1.121.400 841.200 Đất TM-DV đô thị
2936 Huyện Xuyên Mộc Phạm Văn Đồng - Thị trấn Phước Bửu Quốc lộ 55 - Bình Giã 3.738.000 2.616.600 1.869.000 1.495.200 1.121.400 Đất TM-DV đô thị
2937 Huyện Xuyên Mộc Quốc lộ 55 - Thị trấn Phước Bửu Đoạn đường 1 chiều thị trấn Phước Bửu có vỉa hè (Từ thửa số 10,13 tờ 27 đến hết thửa 213 và 355 tờ 51) 5.340.000 3.738.000 2.670.000 2.136.000 1.602.000 Đất TM-DV đô thị
2938 Huyện Xuyên Mộc Tôn Đức Thắng - Thị trấn Phước Bửu Quốc lộ 55 - Đường 27/4 2.803.800 1.962.600 1.401.600 1.121.400 841.200 Đất TM-DV đô thị
2939 Huyện Xuyên Mộc Tôn Thất Tùng - Thị trấn Phước Bửu Quốc lộ 55  - Bình Giã 2.803.800 1.962.600 1.401.600 1.121.400 841.200 Đất TM-DV đô thị
2940 Huyện Xuyên Mộc Trần Hưng Đạo - Thị trấn Phước Bửu Quốc lộ 55 - Hùng Vương 2.803.800 1.962.600 1.401.600 1.121.400 841.200 Đất TM-DV đô thị
2941 Huyện Xuyên Mộc Trần Phú - Thị trấn Phước Bửu Đoạn đường nhựa có vỉa hè 3.738.000 2.616.600 1.869.000 1.495.200 1.121.400 Đất TM-DV đô thị
2942 Huyện Xuyên Mộc Trần Văn Trà - Thị trấn Phước Bửu Quốc lộ 55 - Đường 27/4 2.803.800 1.962.600 1.401.600 1.121.400 841.200 Đất TM-DV đô thị
2943 Huyện Xuyên Mộc Võ Thị Sáu - Thị trấn Phước Bửu Từ Quốc lộ 55  - đến Ranh giới giữa thị trấn Phước Bửu- xã Phước Tân  3.738.000 2.616.600 1.869.000 1.495.200 1.121.400 Đất TM-DV đô thị
2944 Huyện Xuyên Mộc Đường bên hông Trung tâm văn hóa cộng đồng thị trấn Phước Bửu Phạm Hùng - Đường 27/4 2.803.800 1.962.600 1.401.600 1.121.400 841.200 Đất TM-DV đô thị
2945 Huyện Xuyên Mộc Thị trấn Phước Bửu Đoạn đường từ đường 27/4 (thửa 193, 194 tờ BĐ số 32) - đến đường Huỳnh Minh Thạnh (thửa 78, 130 tờ BĐ số 82) 2.803.800 1.962.600 1.401.600 1.121.400 841.200 Đất TM-DV đô thị
2946 Huyện Xuyên Mộc Đường lô khu tái định cư còn lại có chiều rộng nhỏ hơn 6m - Thị trấn Phước Bửu 2.803.800 1.962.600 1.401.600 1.121.400 841.200 Đất TM-DV đô thị
2947 Huyện Xuyên Mộc Đường lô khu tái định cư còn lại có chiều rộng từ 6m trở lên - Thị trấn Phước Bửu 3.738.000 2.616.600 1.869.000 1.495.200 1.121.400 Đất TM-DV đô thị
2948 Huyện Xuyên Mộc Đường nhựa hoặc đường bê tông có chiều rộng nền đường từ 4m đến dưới 6m - Thị trấn Phước Bửu 1.537.800 1.076.400 769.200 615.000 461.400 Đất TM-DV đô thị
2949 Huyện Xuyên Mộc Đường nhựa có chiều rộng nền đường từ 6m trở lên, có vỉa hè - Thị trấn Phước Bửu 2.803.800 1.962.600 1.401.600 1.121.400 841.200 Đất TM-DV đô thị
2950 Huyện Xuyên Mộc Đường nhựa có chiều rộng nền đường từ 6m trở lên, không có vỉa hè - Thị trấn Phước Bửu 2.136.000 1.495.200 1.068.000 854.400 640.800 Đất TM-DV đô thị
2951 Huyện Xuyên Mộc Các tuyến đường giao thông đá xô bồ, sỏi đỏ được nhà nước đầu tư xây dựng có chiều rộng nền đường từ 6m trở lên - Thị trấn Phước Bửu 1.281.600 897.000 640.800 512.400 384.600 Đất TM-DV đô thị
2952 Huyện Xuyên Mộc Điện Biên Phủ (đường quy hoạch số 2) Từ đường Xuyên Phước Cơ đến ngã ba giao đường Trần Hưng Đạo 4.272.000 2.990.400 2.136.000 1.708.800 1.281.600 Đất TM-DV đô thị
2953 Huyện Xuyên Mộc Điện Biên Phủ (đường quy hoạch số 2) Đoạn còn lại 2.803.800 1.962.600 1.401.600 1.121.400 841.200 Đất TM-DV đô thị
2954 Huyện Xuyên Mộc Bạch Mai - Thị trấn Phước Bửu  Bình Giã - Phạm Văn Đồng  2.803.800 1.962.600 1.401.600 1.121.400 841.200 Đất SX-KD đô thị
2955 Huyện Xuyên Mộc Bình Giã - Thị trấn Phước Bửu  QL 55 - Giáp Quốc lộ 55 thuộc xã Xuyên Mộc 2.803.800 1.962.600 1.401.600 1.121.400 841.200 Đất SX-KD đô thị
2956 Huyện Xuyên Mộc Các đoạn đường xung quanh chợ thị trấn Phước Bửu Giao đường Huỳnh Minh Thạnh (Tiệm cơ khí Hiền Thủy) vòng sau chợ Phước Bửu - Cửa hàng Honda Đại Hải (giáp Quốc lộ 55) 3.738.000 2.616.600 1.869.000 1.495.200 1.121.400 Đất SX-KD đô thị
2957 Huyện Xuyên Mộc Các đoạn đường xung quanh chợ thị trấn Phước Bửu  Quốc lộ 55 (tiệm vàng Phú Kim) - Huỳnh Minh Thạnh - đến Thửa đất số 06 tờ bản đồ số 30 và thửa 01 tờ bản đồ số 31 - giáp đường bên hông quán Nguyễn 3.738.000 2.616.600 1.869.000 1.495.200 1.121.400 Đất SX-KD đô thị
2958 Huyện Xuyên Mộc Thị trấn Phước Bửu Đoạn đường từ đường 27/4 (thửa 113, 114 tờ BĐ số 31) - đến giáp đường xung quanh chợ thị trấn Phước Bửu (thửa 87, 88 tờ BĐ số 22) 2.803.800 1.962.600 1.401.600 1.121.400 841.200 Đất SX-KD đô thị
2959 Huyện Xuyên Mộc Thị trấn Phước Bửu Đoạn đường từ Quốc lộ 55 - đến đường Bình Giã (sau Ủy ban nhân dân huyện) 2.803.800 1.962.600 1.401.600 1.121.400 841.200 Đất SX-KD đô thị
2960 Huyện Xuyên Mộc Trần Bình Trọng - Thị trấn Phước Bửu Quốc lộ 55 - Đường 27/4 2.803.800 1.962.600 1.401.600 1.121.400 841.200 Đất SX-KD đô thị
2961 Huyện Xuyên Mộc Tỉnh lộ 329 thuộc Thị trấn Phước Bửu Từ thửa 474,79 tờ 51 - đến hết thửa 01 tờ bản đồ số 45 (tên cũ: Đoạn Quốc lộ 55 còn lại thuộc thị trấn Phước Bửu) 3.738.000 2.616.600 1.869.000 1.495.200 1.121.400 Đất SX-KD đô thị
2962 Huyện Xuyên Mộc Đoạn Quốc lộ 55 nối tắt đi xã Bông Trang - Thị trấn Phước Bửu 3.738.000 2.616.600 1.869.000 1.495.200 1.121.400 Đất SX-KD đô thị
2963 Huyện Xuyên Mộc Đường 27/4 thị trấn Phước Bửu  5.340.000 3.738.000 2.670.000 2.136.000 1.602.000 Đất SX-KD đô thị
2964 Huyện Xuyên Mộc Đường vành đai thị trấn Phước Bửu Giáp Huỳnh Minh Thạnh - Khu tái định cư thị trấn Phước Bửu  2.803.800 1.962.600 1.401.600 1.121.400 841.200 Đất SX-KD đô thị
2965 Huyện Xuyên Mộc Đường Xuyên Phước Cơ - Thị trấn Phước Bửu Từ Ngã ba bến xe - đến Giao đường 27/4,có vỉa hè 4.272.000 2.990.400 2.136.000 1.708.800 1.281.600 Đất SX-KD đô thị
2966 Huyện Xuyên Mộc Đường Xuyên Phước Cơ - Thị trấn Phước Bửu Từ Đường 27/4 - đến Hết ranh giới thị trấn Phước Bửu  3.738.000 2.616.600 1.869.000 1.495.200 1.121.400 Đất SX-KD đô thị
2967 Huyện Xuyên Mộc Hoàng Việt - Thị trấn Phước Bửu Bình Giã - Hết đường nhựa 2.803.800 1.962.600 1.401.600 1.121.400 841.200 Đất SX-KD đô thị
2968 Huyện Xuyên Mộc Hùng Vương - Thị trấn Phước Bửu Từ đường Xuyên Phước Cơ - đến ngã ba giao đường Trần Hưng Đạo 3.738.000 2.616.600 1.869.000 1.495.200 1.121.400 Đất SX-KD đô thị
2969 Huyện Xuyên Mộc Hùng Vương - Thị trấn Phước Bửu Đoạn còn lại 2.803.800 1.962.600 1.401.600 1.121.400 841.200 Đất SX-KD đô thị
2970 Huyện Xuyên Mộc Huỳnh Minh Thạnh - Thị trấn Phước Bửu Giáp Quốc lộ 55  - Điểm giáp đường 27/4 5.874.000 4.111.800 2.937.000 2.349.600 1.762.200 Đất SX-KD đô thị
2971 Huyện Xuyên Mộc Huỳnh Minh Thạnh - Thị trấn Phước Bửu Đường 27/4 - Hùng Vương 5.340.000 3.738.000 2.670.000 2.136.000 1.602.000 Đất SX-KD đô thị
2972 Huyện Xuyên Mộc Huỳnh Minh Thạnh - Thị trấn Phước Bửu Hùng Vương - Xuyên Phước Cơ  3.738.000 2.616.600 1.869.000 1.495.200 1.121.400 Đất SX-KD đô thị
2973 Huyện Xuyên Mộc Huỳnh Minh Thạnh - Thị trấn Phước Bửu Trường Huỳnh Minh Thạnh (đoạn có vỉa hè)  2.803.800 1.962.600 1.401.600 1.121.400 841.200 Đất SX-KD đô thị
2974 Huyện Xuyên Mộc Lê Lợi - Thị trấn Phước Bửu Quốc lộ 55 - Đường 27/4 2.803.800 1.962.600 1.401.600 1.121.400 841.200 Đất SX-KD đô thị
2975 Huyện Xuyên Mộc Lý Tự Trọng - Thị trấn Phước Bửu Đoạn có trải nhựa 3.738.000 2.616.600 1.869.000 1.495.200 1.121.400 Đất SX-KD đô thị
2976 Huyện Xuyên Mộc Nguyễn Huệ - Thị trấn Phước Bửu Quốc lộ 55 - Đường 27/4 2.803.800 1.962.600 1.401.600 1.121.400 841.200 Đất SX-KD đô thị
2977 Huyện Xuyên Mộc Nguyễn Minh Khanh - Thị trấn Phước Bửu Quốc lộ 55 - Đường 27/4 2.803.800 1.962.600 1.401.600 1.121.400 841.200 Đất SX-KD đô thị
2978 Huyện Xuyên Mộc Nguyễn Văn Linh - Thị trấn Phước Bửu Quốc lộ 55 - Đường 27/4  2.803.800 1.962.600 1.401.600 1.121.400 841.200 Đất SX-KD đô thị
2979 Huyện Xuyên Mộc Phạm Hùng - Thị trấn Phước Bửu Từ Xuyên Phước Cơ đến Huỳnh Minh Thạnh 2.803.800 1.962.600 1.401.600 1.121.400 841.200 Đất SX-KD đô thị
2980 Huyện Xuyên Mộc Phạm Hùng - Thị trấn Phước Bửu Từ Huỳnh Minh Thạnh - đến Đoạn đường từ đường 27/4 (thửa 113, 114 tờ BĐ số 31) đến giáp đường xung quanh chợ thị trấn Phước Bửu 2.803.800 1.962.600 1.401.600 1.121.400 841.200 Đất SX-KD đô thị
2981 Huyện Xuyên Mộc Phạm Văn Đồng - Thị trấn Phước Bửu Quốc lộ 55 - Bình Giã 3.738.000 2.616.600 1.869.000 1.495.200 1.121.400 Đất SX-KD đô thị
2982 Huyện Xuyên Mộc Quốc lộ 55 - Thị trấn Phước Bửu Đoạn đường 1 chiều thị trấn Phước Bửu có vỉa hè (Từ thửa số 10,13 tờ 27 đến hết thửa 213 và 355 tờ 51) 5.340.000 3.738.000 2.670.000 2.136.000 1.602.000 Đất SX-KD đô thị
2983 Huyện Xuyên Mộc Tôn Đức Thắng - Thị trấn Phước Bửu Quốc lộ 55 - Đường 27/4 2.803.800 1.962.600 1.401.600 1.121.400 841.200 Đất SX-KD đô thị
2984 Huyện Xuyên Mộc Tôn Thất Tùng - Thị trấn Phước Bửu Quốc lộ 55  - Bình Giã 2.803.800 1.962.600 1.401.600 1.121.400 841.200 Đất SX-KD đô thị
2985 Huyện Xuyên Mộc Trần Hưng Đạo - Thị trấn Phước Bửu Quốc lộ 55 - Hùng Vương 2.803.800 1.962.600 1.401.600 1.121.400 841.200 Đất SX-KD đô thị
2986 Huyện Xuyên Mộc Trần Phú - Thị trấn Phước Bửu Đoạn đường nhựa có vỉa hè 3.738.000 2.616.600 1.869.000 1.495.200 1.121.400 Đất SX-KD đô thị
2987 Huyện Xuyên Mộc Trần Văn Trà - Thị trấn Phước Bửu Quốc lộ 55 - Đường 27/4 2.803.800 1.962.600 1.401.600 1.121.400 841.200 Đất SX-KD đô thị
2988 Huyện Xuyên Mộc Võ Thị Sáu - Thị trấn Phước Bửu Từ Quốc lộ 55  - đến Ranh giới giữa thị trấn Phước Bửu- xã Phước Tân  3.738.000 2.616.600 1.869.000 1.495.200 1.121.400 Đất SX-KD đô thị
2989 Huyện Xuyên Mộc Đường bên hông Trung tâm văn hóa cộng đồng thị trấn Phước Bửu Phạm Hùng - Đường 27/4 2.803.800 1.962.600 1.401.600 1.121.400 841.200 Đất SX-KD đô thị
2990 Huyện Xuyên Mộc Thị trấn Phước Bửu Đoạn đường từ đường 27/4 (thửa 193, 194 tờ BĐ số 32) - đến đường Huỳnh Minh Thạnh (thửa 78, 130 tờ BĐ số 82) 2.803.800 1.962.600 1.401.600 1.121.400 841.200 Đất SX-KD đô thị
2991 Huyện Xuyên Mộc Đường lô khu tái định cư còn lại có chiều rộng nhỏ hơn 6m - Thị trấn Phước Bửu 2.803.800 1.962.600 1.401.600 1.121.400 841.200 Đất SX-KD đô thị
2992 Huyện Xuyên Mộc Đường lô khu tái định cư còn lại có chiều rộng từ 6m trở lên - Thị trấn Phước Bửu 3.738.000 2.616.600 1.869.000 1.495.200 1.121.400 Đất SX-KD đô thị
2993 Huyện Xuyên Mộc Đường nhựa hoặc đường bê tông có chiều rộng nền đường từ 4m đến dưới 6m - Thị trấn Phước Bửu 1.537.800 1.076.400 769.200 615.000 461.400 Đất SX-KD đô thị
2994 Huyện Xuyên Mộc Đường nhựa có chiều rộng nền đường từ 6m trở lên, có vỉa hè - Thị trấn Phước Bửu 2.803.800 1.962.600 1.401.600 1.121.400 841.200 Đất SX-KD đô thị
2995 Huyện Xuyên Mộc Đường nhựa có chiều rộng nền đường từ 6m trở lên, không có vỉa hè - Thị trấn Phước Bửu 2.136.000 1.495.200 1.068.000 854.400 640.800 Đất SX-KD đô thị
2996 Huyện Xuyên Mộc Các tuyến đường giao thông đá xô bồ, sỏi đỏ được nhà nước đầu tư xây dựng có chiều rộng nền đường từ 6m trở lên - Thị trấn Phước Bửu 1.281.600 897.000 640.800 512.400 384.600 Đất SX-KD đô thị
2997 Huyện Xuyên Mộc Điện Biên Phủ (đường quy hoạch số 2) Từ đường Xuyên Phước Cơ đến ngã ba giao đường Trần Hưng Đạo 4.272.000 2.990.400 2.136.000 1.708.800 1.281.600 Đất SX-KD đô thị
2998 Huyện Xuyên Mộc Điện Biên Phủ (đường quy hoạch số 2) Đoạn còn lại 2.803.800 1.962.600 1.401.600 1.121.400 841.200 Đất SX-KD đô thị
2999 Huyện Xuyên Mộc Đoạn đi Hồ Cốc Từ Giao Quốc lộ 55 - đến Trụ sở Khu BTTN BC-PB 3.916.000 2.741.000 1.958.000 1.566.000 1.175.000 Đất ở nông thôn
3000 Huyện Xuyên Mộc Đoạn đi Hồ Cốc Đoạn còn lại 2.663.000 1.864.000 1.331.000 1.065.000 800.000 Đất ở nông thôn