STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1901 | Thành Phố Vũng Tàu | Võ Nguyên Giáp | CS Trung Tín (cầu Cây Khế cũ) - Hoa Lư | 12.602.400 | 8.821.800 | 6.301.200 | 5.041.200 | 3.780.600 | Đất SX-KD đô thị |
1902 | Thành Phố Vũng Tàu | Võ Nguyên Giáp | Hoa Lư - Cầu Cỏ May | 16.126.800 | 11.289.000 | 8.063.400 | 6.450.600 | 4.837.800 | Đất SX-KD đô thị |
1903 | Thành Phố Vũng Tàu | Võ Thị Sáu | Trọn đường | 21.039.600 | 14.727.600 | 10.519.800 | 8.415.600 | 6.312.000 | Đất SX-KD đô thị |
1904 | Thành Phố Vũng Tàu | Võ Văn Tần | Trọn đường | 12.602.400 | 8.821.800 | 6.301.200 | 5.041.200 | 3.780.600 | Đất SX-KD đô thị |
1905 | Thành Phố Vũng Tàu | Xô Viết Nghệ Tĩnh | Trọn đường | 21.039.600 | 14.727.600 | 10.519.800 | 8.415.600 | 6.312.000 | Đất SX-KD đô thị |
1906 | Thành Phố Vũng Tàu | Yên Bái | Trọn đường | 16.126.800 | 11.289.000 | 8.063.400 | 6.450.600 | 4.837.800 | Đất SX-KD đô thị |
1907 | Thành Phố Vũng Tàu | Yên Đổ | Trọn đường | 12.602.400 | 8.821.800 | 6.301.200 | 5.041.200 | 3.780.600 | Đất SX-KD đô thị |
1908 | Thành Phố Vũng Tàu | Yersin | Trọn đường | 21.039.600 | 14.727.600 | 10.519.800 | 8.415.600 | 6.312.000 | Đất SX-KD đô thị |
1909 | Thành Phố Vũng Tàu | Đường Phan Huy Ích, đường Thái Văn Lung, đường Bàu Sen 1, 2, 3, 5, 7, 9 theo quy hoạch - phường 2 | 12.602.400 | 8.821.800 | 6.301.200 | 5.041.200 | 3.780.600 | Đất SX-KD đô thị | |
1910 | Thành Phố Vũng Tàu | Đường Phan Huy Chú - phường 2 | 16.126.800 | 11.289.000 | 8.063.400 | 6.450.600 | 4.837.800 | Đất SX-KD đô thị | |
1911 | Thành Phố Vũng Tàu | Các tuyến đường thuộc khu nhà ở đồi 2 CTCP Phát triển nhà P10 | Đường số 6,10, 11 theo quy hoạch | 16.126.800 | 11.289.000 | 8.063.400 | 6.450.600 | 4.837.800 | Đất SX-KD đô thị |
1912 | Thành Phố Vũng Tàu | Các tuyến đường thuộc khu nhà ở đồi 2 CTCP Phát triển nhà P10 | Đường số 3, 4,5 theo quy hoạch | 12.602.400 | 8.821.800 | 6.301.200 | 5.041.200 | 3.780.600 | Đất SX-KD đô thị |
1913 | Thành Phố Vũng Tàu | Các tuyến đường thuộc khu nhà ở Phước Cơ P12 | 21 lô đất có diện tích 2,600m2 | 16.126.800 | 11.289.000 | 8.063.400 | 6.450.600 | 4.837.800 | Đất SX-KD đô thị |
1914 | Thành Phố Vũng Tàu | Các tuyến đường thuộc khu nhà ở Phước Cơ P12 | 23 lô đất có diện tích 2,762,5m2 | 12.602.400 | 8.821.800 | 6.301.200 | 5.041.200 | 3.780.600 | Đất SX-KD đô thị |
1915 | Thành Phố Vũng Tàu | Các tuyến đường thuộc khu Tái định cư 4,1 ha phường 10 | Các tuyến đường có lòng đường trải nhựa rộng từ 5-7m | 12.602.400 | 8.821.800 | 6.301.200 | 5.041.200 | 3.780.600 | Đất SX-KD đô thị |
1916 | Thành Phố Vũng Tàu | Các tuyến đường thuộc khu Tái định cư 4,1 ha phường 10 | Các tuyến đường có lòng đường trải nhựa lớn hơn 7m | 12.602.400 | 8.821.800 | 6.301.200 | 5.041.200 | 3.780.600 | Đất SX-KD đô thị |
1917 | Thành Phố Vũng Tàu | Lý Thái Tông - phường 9 | Trương Công Định - Lương Thế Vinh | 16.126.800 | 11.289.000 | 8.063.400 | 6.450.600 | 4.837.800 | Đất SX-KD đô thị |
1918 | Thành Phố Vũng Tàu | Nguyễn Đức Thuận - phường 9 | Lương Thế Vinh - Lý Thái Tông | 16.126.800 | 11.289.000 | 8.063.400 | 6.450.600 | 4.837.800 | Đất SX-KD đô thị |
1919 | Thành Phố Vũng Tàu | Nguyễn Khang - phường 9 | Lương Thế Vinh - Lý Thái Tông | 16.126.800 | 11.289.000 | 8.063.400 | 6.450.600 | 4.837.800 | Đất SX-KD đô thị |
1920 | Thành Phố Vũng Tàu | Võ Trường Toản - phường 9 | Đường 30/4 - Trần Cao Vân | 21.039.600 | 14.727.600 | 10.519.800 | 8.415.600 | 6.312.000 | Đất SX-KD đô thị |
1921 | Thành Phố Vũng Tàu | Võ Trường Toản - phường 9 | Trần Cao Vân - Tôn Đức Thắng | 16.126.800 | 11.289.000 | 8.063.400 | 6.450.600 | 4.837.800 | Đất SX-KD đô thị |
1922 | Thành Phố Vũng Tàu | Lê Trọng Tấn - Phường Nguyễn An Ninh | Trần Bình Trọng - Mai Xuân Thưởng | 12.602.400 | 8.821.800 | 6.301.200 | 5.041.200 | 3.780.600 | Đất SX-KD đô thị |
1923 | Thành Phố Vũng Tàu | Mai Xuân Thưởng - Phường Nguyễn An Ninh | Nguyễn An Ninh - Trần Bình Trọng | 12.602.400 | 8.821.800 | 6.301.200 | 5.041.200 | 3.780.600 | Đất SX-KD đô thị |
1924 | Thành Phố Vũng Tàu | Nguyễn Hữu Thọ (hẻm 556 Nguyễn An Ninh) - Phường Nguyễn An Ninh | Ranh sân bay - Nguyễn An Ninh | 12.602.400 | 8.821.800 | 6.301.200 | 5.041.200 | 3.780.600 | Đất SX-KD đô thị |
1925 | Thành Phố Vũng Tàu | Nguyễn Thị Minh Khai - Phường Nguyễn An Ninh | Nguyễn An Ninh - Trần Bình Trọng | 16.126.800 | 11.289.000 | 8.063.400 | 6.450.600 | 4.837.800 | Đất SX-KD đô thị |
1926 | Thành Phố Vũng Tàu | Bế Văn Đàn - phường 7 | Nguyễn Thái Học - Ngô Đức Kế | 21.039.600 | 14.727.600 | 10.519.800 | 8.415.600 | 6.312.000 | Đất SX-KD đô thị |
1927 | Thành Phố Vũng Tàu | Nam Cao - phường 7 | Tôn Thất Tùng - Ngô Đức Kế | 21.039.600 | 14.727.600 | 10.519.800 | 8.415.600 | 6.312.000 | Đất SX-KD đô thị |
1928 | Thành Phố Vũng Tàu | Nguyễn Kiệm - phường 7 | Trương Văn Bang - Ngô Đức Kế | 21.039.600 | 14.727.600 | 10.519.800 | 8.415.600 | 6.312.000 | Đất SX-KD đô thị |
1929 | Thành Phố Vũng Tàu | Nguyễn Oanh - phường 7 | Phùng Chí Kiên - Nguyễn Kiệm | 21.039.600 | 14.727.600 | 10.519.800 | 8.415.600 | 6.312.000 | Đất SX-KD đô thị |
1930 | Thành Phố Vũng Tàu | Phùng Chí Kiên - phường 7 | Nguyễn Thái Học - Phạm Hồng Thái | 21.039.600 | 14.727.600 | 10.519.800 | 8.415.600 | 6.312.000 | Đất SX-KD đô thị |
1931 | Thành Phố Vũng Tàu | Xuân Diệu - phường 7 | Nguyễn Thái Học - Ngô Đức Kế | 21.039.600 | 14.727.600 | 10.519.800 | 8.415.600 | 6.312.000 | Đất SX-KD đô thị |
1932 | Thành Phố Vũng Tàu | Xuân Thủy - phường 7 | Cao Thắng - Paster | 21.039.600 | 14.727.600 | 10.519.800 | 8.415.600 | 6.312.000 | Đất SX-KD đô thị |
1933 | Thành Phố Vũng Tàu | Đường bờ kè Rạch Bến Đình - thuộc các dự án khu tái định cư Bến Đình, khu nhà ở Sao Mai, Tecapro, Decoimex, Đại An | Dự án nhà ở đại An - Hết phần đất giao Công ty phát triển Nhà | 16.126.800 | 11.289.000 | 8.063.400 | 6.450.600 | 4.837.800 | Đất SX-KD đô thị |
1934 | Thành Phố Vũng Tàu | Đường Bến Đình 1, 2, 4, 6, 8 theo quy hoạch (bổ sung) - thuộc các dự án khu tái định cư Bến Đình, khu nhà ở Sao Mai, Tecapro, Decoimex, Đại An | Trọn đường (đường rải nhựa có lòng đường và vỉa hè rộng 15m) | 16.126.800 | 11.289.000 | 8.063.400 | 6.450.600 | 4.837.800 | Đất SX-KD đô thị |
1935 | Thành Phố Vũng Tàu | Đường Bến Đình 3 và đường Bến Đình 7 | Trọn đường (đường rải nhựa có lòng đường và vỉa hè rộng 10m) | 12.602.400 | 8.821.800 | 6.301.200 | 5.041.200 | 3.780.600 | Đất SX-KD đô thị |
1936 | Thành Phố Vũng Tàu | Lương Văn Nho - thuộc các dự án khu tái định cư Bến Đình, khu nhà ở Sao Mai, Tecapro, Decoimex, Đại An | Đường 30/4 - Tôn Đức Thắng | 16.126.800 | 11.289.000 | 8.063.400 | 6.450.600 | 4.837.800 | Đất SX-KD đô thị |
1937 | Thành Phố Vũng Tàu | Nguyễn Thị Định - thuộc các dự án khu tái định cư Bến Đình, khu nhà ở Sao Mai, Tecapro, Decoimex, Đại An | Đường 30/4 - Tôn Đức Thắng | 16.126.800 | 11.289.000 | 8.063.400 | 6.450.600 | 4.837.800 | Đất SX-KD đô thị |
1938 | Thành Phố Vũng Tàu | Tố Hữu - thuộc các dự án khu tái định cư Bến Đình, khu nhà ở Sao Mai, Tecapro, Decoimex, Đại An | Đường 30/4 - Ông Ích Khiêm | 16.126.800 | 11.289.000 | 8.063.400 | 6.450.600 | 4.837.800 | Đất SX-KD đô thị |
1939 | Thành Phố Vũng Tàu | Ngô Tất Tố - thuộc các dự án khu tái định cư Bến Đình, khu nhà ở Sao Mai, Tecapro, Decoimex, Đại An | Võ Trường Toản - Lương Văn Nho | 12.602.400 | 8.821.800 | 6.301.200 | 5.041.200 | 3.780.600 | Đất SX-KD đô thị |
1940 | Thành Phố Vũng Tàu | Ngô Gia Tự - thuộc các dự án khu tái định cư Bến Đình, khu nhà ở Sao Mai, Tecapro, Decoimex, Đại An | Ngô Tất Tố - Ông Ích Khiêm | 12.602.400 | 8.821.800 | 6.301.200 | 5.041.200 | 3.780.600 | Đất SX-KD đô thị |
1941 | Thành Phố Vũng Tàu | Nguyễn Bình - thuộc các dự án khu tái định cư Bến Đình, khu nhà ở Sao Mai, Tecapro, Decoimex, Đại An | Nguyễn Trung Trực - Ngô Gia Tự | 12.602.400 | 8.821.800 | 6.301.200 | 5.041.200 | 3.780.600 | Đất SX-KD đô thị |
1942 | Thành Phố Vũng Tàu | Nguyễn Thị Thập - thuộc các dự án khu tái định cư Bến Đình, khu nhà ở Sao Mai, Tecapro, Decoimex, Đại An | Lương Văn Nho - Hẻm giữa 2 đường Ông Ích Khiêm và Trần Quang Diệu | 12.602.400 | 8.821.800 | 6.301.200 | 5.041.200 | 3.780.600 | Đất SX-KD đô thị |
1943 | Thành Phố Vũng Tàu | Trần Quang Diệu (P,9, P,Thắng Nhì) | Lê Văn Lộc - Bến Đình 2 | 16.126.800 | 11.289.000 | 8.063.400 | 6.450.600 | 4.837.800 | Đất SX-KD đô thị |
1944 | Thành Phố Vũng Tàu | Tôn Đức Thắng - thuộc các dự án khu tái định cư Bến Đình, khu nhà ở Sao Mai, Tecapro, Decoimex, Đại An | Lê Văn Lộc - Đường QH 100m vào Cảng Sao Mai Bến Đình | 16.126.800 | 11.289.000 | 8.063.400 | 6.450.600 | 4.837.800 | Đất SX-KD đô thị |
1945 | Thành Phố Vũng Tàu | Hồ Biểu Chánh - thuộc các dự án khu tái định cư Bến Đình, khu nhà ở Sao Mai, Tecapro, Decoimex, Đại An | Đường 30/4 - Trần Cao Vân | 16.126.800 | 11.289.000 | 8.063.400 | 6.450.600 | 4.837.800 | Đất SX-KD đô thị |
1946 | Thành Phố Vũng Tàu | Nguyễn Thông - thuộc các dự án khu tái định cư Bến Đình, khu nhà ở Sao Mai, Tecapro, Decoimex, Đại An | Tố Hữu - Đường QH 100m vào Cảng Sao Mai Bến Đình | 12.602.400 | 8.821.800 | 6.301.200 | 5.041.200 | 3.780.600 | Đất SX-KD đô thị |
1947 | Thành Phố Vũng Tàu | Hàm Nghi - thuộc các dự án khu tái định cư Bến Đình, khu nhà ở Sao Mai, Tecapro, Decoimex, Đại An | Tố Hữu - Nguyễn Đức Cảnh | 12.602.400 | 8.821.800 | 6.301.200 | 5.041.200 | 3.780.600 | Đất SX-KD đô thị |
1948 | Thành Phố Vũng Tàu | Nguyễn Đức Cảnh - thuộc các dự án khu tái định cư Bến Đình, khu nhà ở Sao Mai, Tecapro, Decoimex, Đại An | Hàm Nghi - Nguyễn Thông | 12.602.400 | 8.821.800 | 6.301.200 | 5.041.200 | 3.780.600 | Đất SX-KD đô thị |
1949 | Thành Phố Vũng Tàu | Nguyễn Phi Khanh - thuộc các dự án khu tái định cư Bến Đình, khu nhà ở Sao Mai, Tecapro, Decoimex, Đại An | Đường 30/4 - Nguyễn Thông | 16.126.800 | 11.289.000 | 8.063.400 | 6.450.600 | 4.837.800 | Đất SX-KD đô thị |
1950 | Thành Phố Vũng Tàu | Nguyễn Bá Lân - thuộc các dự án khu tái định cư Bến Đình, khu nhà ở Sao Mai, Tecapro, Decoimex, Đại An | Lê Văn Lộc - Lương Văn Nho | 12.602.400 | 8.821.800 | 6.301.200 | 5.041.200 | 3.780.600 | Đất SX-KD đô thị |
1951 | Thành Phố Vũng Tàu | Hoàng Minh Giám - thuộc các dự án khu tái định cư Bến Đình, khu nhà ở Sao Mai, Tecapro, Decoimex, Đại An | Lê Văn Lộc - Lương Văn Nho | 12.602.400 | 8.821.800 | 6.301.200 | 5.041.200 | 3.780.600 | Đất SX-KD đô thị |
1952 | Thành Phố Vũng Tàu | Các tuyến đường có lòng đường trải nhựa rộng 5 m trở lên thuộc khu tái định cư 199 lô phường 10 | 12.602.400 | 8.821.800 | 6.301.200 | 5.041.200 | 3.780.600 | Đất SX-KD đô thị | |
1953 | Thành Phố Vũng Tàu | Dương Minh Châu - khu biệt thự Phương Nam | Khu dân cư Binh đoàn 15 - Huỳnh Tịnh Của | 12.602.400 | 8.821.800 | 6.301.200 | 5.041.200 | 3.780.600 | Đất SX-KD đô thị |
1954 | Thành Phố Vũng Tàu | Hoàng Trung Thông - khu biệt thự Phương Nam | Mạc Thanh Đạm - Huỳnh Tịnh Của | 12.602.400 | 8.821.800 | 6.301.200 | 5.041.200 | 3.780.600 | Đất SX-KD đô thị |
1955 | Thành Phố Vũng Tàu | Tô Ngọc Vân - khu biệt thự Phương Nam | Hoàng Lê Kha - Hoàng Trung Thông | 12.602.400 | 8.821.800 | 6.301.200 | 5.041.200 | 3.780.600 | Đất SX-KD đô thị |
1956 | Thành Phố Vũng Tàu | Hoàng Lê Kha - khu biệt thự Phương Nam | Bùi Công Minh - Hoàng Trung Thông | 12.602.400 | 8.821.800 | 6.301.200 | 5.041.200 | 3.780.600 | Đất SX-KD đô thị |
1957 | Thành Phố Vũng Tàu | Mạc Thanh Đạm (P,8) | Thùy Vân - Dương Minh Châu | 21.039.600 | 14.727.600 | 10.519.800 | 8.415.600 | 6.312.000 | Đất SX-KD đô thị |
1958 | Thành Phố Vũng Tàu | Nguyễn Hữu Tiến (P,8) | Nguyễn An Ninh - Đường nội bộ khu Biệt thự Phương Nam | 16.126.800 | 11.289.000 | 8.063.400 | 6.450.600 | 4.837.800 | Đất SX-KD đô thị |
1959 | Thành Phố Vũng Tàu | Hoàng Văn Thái (P,NAN) | Lê Trọng Tấn - Mai Xuân Thưởng | 12.602.400 | 8.821.800 | 6.301.200 | 5.041.200 | 3.780.600 | Đất SX-KD đô thị |
1960 | Thành Phố Vũng Tàu | Đường số 10 (P,8) | Đường Mạc Thanh Đạm nối dài - Đoạn đã hoàn thiện cơ sở hạ tầng | 12.602.400 | 8.821.800 | 6.301.200 | 5.041.200 | 3.780.600 | Đất SX-KD đô thị |
1961 | Thành Phố Vũng Tàu | Đường số 1 - phường 10 | Trọn đường | 16.126.800 | 11.289.000 | 8.063.400 | 6.450.600 | 4.837.800 | Đất SX-KD đô thị |
1962 | Thành Phố Vũng Tàu | Đường số 2, 5, 6 - phường 10 | Trọn đường | 12.602.400 | 8.821.800 | 6.301.200 | 5.041.200 | 3.780.600 | Đất SX-KD đô thị |
1963 | Thành Phố Vũng Tàu | Đường vào Trường THCS Nguyễn Gia Thiều (P,12) | 5.310.000 | 3.451.200 | 2.655.000 | 1.964.400 | 1.593.000 | Đất SX-KD đô thị | |
1964 | Thành Phố Vũng Tàu | Đường vào Trường THCS Nguyễn Gia Thiều (P.12) | đoạn trải nhựa từ đường 2/9 - đến Trường THPT liên phường 11, 12 | 9.451.800 | 6.616.200 | 4.726.200 | 3.780.600 | 2.835.600 | Đất SX-KD đô thị |
1965 | Thành Phố Vũng Tàu | Đường vào Trường THCS Nguyễn Gia Thiều (P.12) | đoạn trải nhựa từ Trường THPT liên phường 11, 12 - đến hết mặt tiền Trường THCS Nguyễn Gia Thiều | 9.451.800 | 6.616.200 | 4.726.200 | 3.780.600 | 2.835.600 | Đất SX-KD đô thị |
1966 | Thành Phố Vũng Tàu | Đoạn nối từ đường 30/4 đến hết đường bờ kè Rạch Bến Đình | Đoạn đã trải nhựa rộng 7 m nằm trong dự án nhà ở của Công ty Tecapro | 16.126.800 | 11.289.000 | 8.063.400 | 6.450.600 | 4.837.800 | Đất SX-KD đô thị |
1967 | Thành Phố Vũng Tàu | Đoạn nối từ đường 30/4 đến hết đường bờ kè Rạch Bến Đình | Đoạn trải nhựa nối từ đường 30/4 đến đường Trần Cao Vân (phía trước UBND phường 9) | 16.126.800 | 11.289.000 | 8.063.400 | 6.450.600 | 4.837.800 | Đất SX-KD đô thị |
1968 | Thành Phố Vũng Tàu | Đường nối từ đường 30/4 đến hết đường bờ kè Rạch Bến Đình (đi qua phần đất của dự án nhà ở Đại An) | 16.126.800 | 11.289.000 | 8.063.400 | 6.450.600 | 4.837.800 | Đất SX-KD đô thị | |
1969 | Thành Phố Vũng Tàu | Đường nối từ đường 30/4 đến hết đường bờ kè Rạch Bến Đình (bên cạnh Công ty xây dựng và Phát triển Đô thị tỉnh) | 16.126.800 | 11.289.000 | 8.063.400 | 6.450.600 | 4.837.800 | Đất SX-KD đô thị | |
1970 | Thành Phố Vũng Tàu | Trần Huy Liệu - Phường 7 | Trọn đường | 16.126.800 | 11.289.000 | 8.063.400 | 6.450.600 | 4.837.800 | Đất SX-KD đô thị |
1971 | Thành Phố Vũng Tàu | Trần Khánh Dư - Phường 7 | Trọn đường | 16.126.800 | 11.289.000 | 8.063.400 | 6.450.600 | 4.837.800 | Đất SX-KD đô thị |
1972 | Thành Phố Vũng Tàu | Trần Khắc Chung - Phường 7 | Trọn đường | 16.126.800 | 11.289.000 | 8.063.400 | 6.450.600 | 4.837.800 | Đất SX-KD đô thị |
1973 | Thành Phố Vũng Tàu | Hẻm số 01, 04 Trần Khắc Chung - Phường 7 | Trọn đường | 12.602.400 | 8.821.800 | 6.301.200 | 5.041.200 | 3.780.600 | Đất SX-KD đô thị |
1974 | Thành Phố Vũng Tàu | Hẻm số 03, 05 Trần Khắc Chung - Phường 7 | Trọn đường | 12.602.400 | 8.821.800 | 6.301.200 | 5.041.200 | 3.780.600 | Đất SX-KD đô thị |
1975 | Thành Phố Vũng Tàu | Con đường hình chữ U (Phần kéo dài của đường Trần Khánh Dư có 2 nhánh nối vuông góc với đường Trần Huy Liệu) - Phường 7 | 16.126.800 | 11.289.000 | 8.063.400 | 6.450.600 | 4.837.800 | Đất SX-KD đô thị | |
1976 | Thành Phố Vũng Tàu | Các tuyến đường thuộc khu E2, E4 Trung tâm Chí Linh theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch phân lô số CHL/QH-03/C | Những tuyến đường có lòng đường trải nhựa rộng 10,5m | 16.126.800 | 11.289.000 | 8.063.400 | 6.450.600 | 4.837.800 | Đất SX-KD đô thị |
1977 | Thành Phố Vũng Tàu | Các tuyến đường thuộc khu E2, E4 Trung tâm Chí Linh theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch phân lô số CHL/QH-03/C | Những tuyến đường có lòng đường trải nhựa rộng 5-7m | 12.602.400 | 8.821.800 | 6.301.200 | 5.041.200 | 3.780.600 | Đất SX-KD đô thị |
1978 | Thành Phố Vũng Tàu | Các tuyến đường A3, A4, C4, C5, H1 Khu trung tâm đô thị Chí Linh | 12.602.400 | 8.821.800 | 6.301.200 | 5.041.200 | 3.780.600 | Đất SX-KD đô thị | |
1979 | Thành Phố Vũng Tàu | Nguyễn Hữu Cảnh - Tuyến đường thuộc trung tâm Chí Linh, Phường 10, Phường Nguyễn An Ninh | đường 3/2 - hết phần đường thi công hoàn chỉnh (khu A8) | 20.158.800 | 14.110.800 | 10.079.400 | 8.063.400 | 6.047.400 | Đất SX-KD đô thị |
1980 | Thành Phố Vũng Tàu | Đoạn từ giữa khu A4 đến hết ranh đất dự án về hướng đường 30/4 - Tuyến đường thuộc trung tâm Chí Linh, Phường 10, Phường Nguyễn An Ninh | 12.602.400 | 8.821.800 | 6.301.200 | 5.041.200 | 3.780.600 | Đất SX-KD đô thị | |
1981 | Thành Phố Vũng Tàu | - Các đoạn đường nội bộ bao gồm các lô đất: A3, A4, A7, A8, A9, B11, B12, B13, B13A, B13B, C4, C5, D1, D2, D6, E1, E3, H1 | - Các đoạn đường nội bộ bao gồm các lô đất: A3, A4, A7, A8, A9, B11, B12, B13, B13A, B13B, C4, C5, D1, D2, D6, E1, E3, H1 | 12.602.400 | 8.821.800 | 6.301.200 | 5.041.200 | 3.780.600 | Đất SX-KD đô thị |
1982 | Thành Phố Vũng Tàu | Đường A1 (Đường đã rải nhựa, có lòng đường rộng 10,5m) | 16.126.800 | 11.289.000 | 8.063.400 | 6.450.600 | 4.837.800 | Đất SX-KD đô thị | |
1983 | Thành Phố Vũng Tàu | Đường B1, B2, B3, B4, C1, C2 (Đường đã rải nhựa, có lòng đường rộng 7,0m -7,5m) | 12.602.400 | 8.821.800 | 6.301.200 | 5.041.200 | 3.780.600 | Đất SX-KD đô thị | |
1984 | Thành Phố Vũng Tàu | Đường D1, D2 (Đường đã rải nhựa, có lòng đường rộng 5,0m) | 9.451.800 | 6.616.200 | 4.726.200 | 3.780.600 | 2.835.600 | Đất SX-KD đô thị | |
1985 | Thành Phố Vũng Tàu | Bến Điệp | Trọn đường | 4.101.000 | 2.871.000 | 2.051.000 | 1.640.000 | 1.230.000 | Đất ở nông thôn |
1986 | Thành Phố Vũng Tàu | Cồn Bần | Trọn đường | 4.101.000 | 2.871.000 | 2.051.000 | 1.640.000 | 1.230.000 | Đất ở nông thôn |
1987 | Thành Phố Vũng Tàu | Đông Hồ Mang Cá | Trọn đường | 4.101.000 | 2.871.000 | 2.051.000 | 1.640.000 | 1.230.000 | Đất ở nông thôn |
1988 | Thành Phố Vũng Tàu | Đường thôn 2 Bến Đá | Trọn đường | 4.101.000 | 2.871.000 | 2.051.000 | 1.640.000 | 1.230.000 | Đất ở nông thôn |
1989 | Thành Phố Vũng Tàu | Đường thôn 4 | Trọn đường | 4.101.000 | 2.871.000 | 2.051.000 | 1.640.000 | 1.230.000 | Đất ở nông thôn |
1990 | Thành Phố Vũng Tàu | Đường thôn 5 | Trọn đường | 4.101.000 | 2.871.000 | 2.051.000 | 1.640.000 | 1.230.000 | Đất ở nông thôn |
1991 | Thành Phố Vũng Tàu | Đường thôn 6 | Trọn đường | 4.101.000 | 2.871.000 | 2.051.000 | 1.640.000 | 1.230.000 | Đất ở nông thôn |
1992 | Thành Phố Vũng Tàu | Đường thôn 7 | Trọn đường | 4.101.000 | 2.871.000 | 2.051.000 | 1.640.000 | 1.230.000 | Đất ở nông thôn |
1993 | Thành Phố Vũng Tàu | Hẻm số 3 thôn 5 | Trọn đường | 4.101.000 | 2.871.000 | 2.051.000 | 1.640.000 | 1.230.000 | Đất ở nông thôn |
1994 | Thành Phố Vũng Tàu | Hoàng Sa (tên cũ: Láng Cát – Long Sơn) | Trọn đường | 5.126.000 | 3.588.000 | 2.563.000 | 2.051.000 | 1.538.000 | Đất ở nông thôn |
1995 | Thành Phố Vũng Tàu | Liên thôn 1- Rạch Lùa | Trọn đường | 4.101.000 | 2.871.000 | 2.051.000 | 1.640.000 | 1.230.000 | Đất ở nông thôn |
1996 | Thành Phố Vũng Tàu | Liên thôn 4-6 | Trọn đường | 4.101.000 | 2.871.000 | 2.051.000 | 1.640.000 | 1.230.000 | Đất ở nông thôn |
1997 | Thành Phố Vũng Tàu | Liên thôn 5-8 | Trọn đường | 4.101.000 | 2.871.000 | 2.051.000 | 1.640.000 | 1.230.000 | Đất ở nông thôn |
1998 | Thành Phố Vũng Tàu | Liên thôn Bến Điệp | Trọn đường | 4.101.000 | 2.871.000 | 2.051.000 | 1.640.000 | 1.230.000 | Đất ở nông thôn |
1999 | Thành Phố Vũng Tàu | Ông Hưng | Trọn đường | 4.101.000 | 2.871.000 | 2.051.000 | 1.640.000 | 1.230.000 | Đất ở nông thôn |
2000 | Thành Phố Vũng Tàu | Số 2 thôn 5 | Trọn đường | 4.101.000 | 2.871.000 | 2.051.000 | 1.640.000 | 1.230.000 | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Thành Phố Vũng Tàu: Khu Vực Bến Điệp - Đất Nông Thôn
Bảng giá đất của Thành phố Vũng Tàu cho khu vực Bến Điệp, loại đất nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực Bến Điệp, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản nông thôn tại khu vực này.
Vị trí 1: 4.101.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 4.101.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực Bến Điệp. Mức giá này phản ánh sự đắc địa của vị trí trong khu vực nông thôn, gần các tiện ích cơ bản và các tuyến giao thông quan trọng. Khu vực này được đánh giá cao về giá trị đầu tư nhờ vào các yếu tố thuận lợi và tiềm năng phát triển trong tương lai.
Vị trí 2: 2.871.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.871.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất giảm so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá tương đối cao trong khu vực nông thôn. Đây có thể là khu vực có vị trí thuận lợi và các yếu tố cộng đồng tốt, phù hợp với nhu cầu mua sắm hoặc đầu tư đất nông thôn.
Vị trí 3: 2.051.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 2.051.000 VNĐ/m². Giá đất tại đây thấp hơn so với vị trí 2, cho thấy khu vực này có giá trị đất giảm thêm. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 1.640.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.640.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong khu vực Bến Điệp. Giá thấp phản ánh vị trí xa hơn các tiện ích cơ bản hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác, dẫn đến giá trị đất giảm. Đây là lựa chọn cho những ai tìm kiếm giá đất thấp hơn trong khu vực nông thôn.
Bảng giá đất theo văn bản số 38/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất nông thôn tại khu vực Bến Điệp, Thành phố Vũng Tàu. Việc nắm rõ các mức giá tại các vị trí khác nhau giúp người dân và các nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về việc đầu tư hoặc mua bán bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong thành phố.
Bảng Giá Đất Thành Phố Vũng Tàu: Tuyến Đường Cồn Bần
Bảng giá đất của Thành Phố Vũng Tàu cho tuyến đường Cồn Bần, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trên toàn tuyến đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất để đưa ra các quyết định đầu tư và giao dịch bất động sản.
Vị trí 1: 4.101.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên tuyến đường Cồn Bần có mức giá cao nhất là 4.101.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong các vị trí được đề cập. Mức giá này phản ánh một vị trí với tiềm năng phát triển tốt, gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng nông thôn. Khu vực này thường có điều kiện thuận lợi cho các dự án đầu tư hoặc người mua muốn sở hữu đất có giá trị cao trong khu vực nông thôn.
Vị trí 2: 2.871.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.871.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá khá cao so với các vị trí khác. Đây là khu vực có thể vẫn gần các tiện ích hoặc có điều kiện giao thông tốt, mặc dù không bằng vị trí 1 về giá trị tổng thể.
Vị trí 3: 2.051.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 2.051.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực nông thôn.
Vị trí 4: 1.640.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.640.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong tuyến đường Cồn Bần. Giá thấp hơn có thể do khu vực này xa các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí cao hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm rõ giá trị đất tại tuyến đường Cồn Bần, Thành Phố Vũng Tàu. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Vũng Tàu: Đoạn Đông Hồ Mang Cá
Bảng giá đất của Thành Phố Vũng Tàu cho đoạn đường Đông Hồ Mang Cá, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong toàn tuyến đường Đông Hồ Mang Cá, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 4.101.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Đông Hồ Mang Cá có mức giá cao nhất là 4.101.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở những vị trí có điều kiện giao thông tương đối tốt và gần các tiện ích cơ bản, mặc dù vẫn thuộc khu vực nông thôn.
Vị trí 2: 2.871.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.871.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đất ở mức cao hơn trong khu vực nông thôn. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện giao thông tốt hơn so với các vị trí thấp hơn.
Vị trí 3: 2.051.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 2.051.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Mặc dù mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực nông thôn.
Vị trí 4: 1.640.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.640.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Đông Hồ Mang Cá. Mức giá thấp có thể là do khu vực này có điều kiện giao thông kém thuận tiện hơn hoặc xa các tiện ích công cộng hơn so với các vị trí cao hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Đông Hồ Mang Cá, Thành Phố Vũng Tàu. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư bất động sản hợp lý, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Vũng Tàu: Đường Thôn 2 Bến Đá
Bảng giá đất tại Thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cho đoạn đường Thôn 2 Bến Đá đã được cập nhật theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau dọc theo đoạn đường từ Trọn đường. Đây là thông tin quan trọng giúp người dân và các nhà đầu tư nắm bắt giá trị thực tế của đất tại khu vực này.
Vị trí 1: 4.101.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Thôn 2 Bến Đá có mức giá cao nhất là 4.101.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm gần các tiện ích công cộng hoặc có khả năng tiếp cận tốt với các tuyến giao thông chính. Mức giá này phản ánh sự hấp dẫn của khu vực với khả năng phát triển hoặc đầu tư tiềm năng.
Vị trí 2: 2.871.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.871.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị tương đối cao. Đây có thể là khu vực có một số tiện ích hoặc cơ sở hạ tầng, tuy nhiên không phải là điểm đắc địa nhất trong đoạn đường.
Vị trí 3: 2.051.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.051.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với các vị trí cao hơn, phản ánh sự khác biệt trong giá trị đất do các yếu tố như khoảng cách đến các tiện ích công cộng hoặc điều kiện cơ sở hạ tầng.
Vị trí 4: 1.640.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.640.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, thường nằm ở các vị trí xa hơn từ các tiện ích công cộng hoặc có cơ sở hạ tầng kém phát triển hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 38/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Đường Thôn 2 Bến Đá, giúp người dân và nhà đầu tư có thông tin cần thiết để đưa ra quyết định hợp lý trong việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản. Hiểu rõ giá trị tại từng vị trí trong đoạn đường này sẽ hỗ trợ trong việc đánh giá tiềm năng và lựa chọn phù hợp với nhu cầu và mục tiêu đầu tư.
Bảng Giá Đất Thành Phố Vũng Tàu: Đường Thôn 4
Bảng giá đất của Thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cho đoạn đường Thôn 4 đã được cập nhật theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau dọc theo đoạn đường từ Trọn đường. Bảng giá này sẽ giúp người dân và các nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực này, hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư.
Vị trí 1: 4.101.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Thôn 4 có mức giá cao nhất là 4.101.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường là những vị trí gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận tiện hoặc có tiềm năng phát triển cao. Mức giá này phản ánh sự hấp dẫn và giá trị của khu vực này đối với các nhà đầu tư và người mua.
Vị trí 2: 2.871.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.871.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì giá trị khá cao. Đây có thể là khu vực có một số tiện ích cơ bản hoặc cơ sở hạ tầng khá, mặc dù không phải là điểm đắc địa nhất trong đoạn đường.
Vị trí 3: 2.051.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.051.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với các vị trí cao hơn. Giá trị này phản ánh sự khác biệt trong điều kiện và tiện ích, chẳng hạn như khoảng cách đến các tiện ích công cộng hoặc điều kiện cơ sở hạ tầng thấp hơn.
Vị trí 4: 1.640.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.640.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, thường nằm xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng phát triển. Mức giá này phù hợp với những khu vực ít được phát triển hơn hoặc có điều kiện cơ sở hạ tầng kém hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại Đường Thôn 4, giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong đoạn đường này.