Bảng giá đất tại Bà Rịa - Vũng Tàu: Thành phố Vũng Tàu và tiềm năng đầu tư bất động sản

Thành phố Vũng Tàu, nằm ở phía Đông Nam của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, là một trung tâm du lịch, kinh tế quan trọng với bờ biển dài, đẹp và những hạ tầng hiện đại. Sự kết hợp giữa cảnh quan thiên nhiên, giao thông thuận tiện và các tiện ích hiện đại khiến Vũng Tàu trở thành một khu vực đáng chú ý trên thị trường bất động sản.

Giá đất tại Thành phố Vũng Tàu: Những con số đáng chú ý

Theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019, được sửa đổi bởi Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022, giá đất tại Vũng Tàu ghi nhận sự phân hóa rõ rệt.

Mức giá cao nhất tại khu vực đạt 65.000.000 VNĐ/m², chủ yếu tại các trục đường trung tâm, ven biển như đường Hạ Long hay Trần Phú.

Ngược lại, những khu vực xa trung tâm ghi nhận giá thấp nhất ở mức 91.000 VNĐ/m², phù hợp cho những nhà đầu tư với ngân sách nhỏ hơn. Giá đất trung bình toàn thành phố đạt 19.785.201 VNĐ/m².

Với mức giá đa dạng, Vũng Tàu là điểm đến hấp dẫn cho cả các nhà đầu tư dài hạn lẫn ngắn hạn. Nếu mục tiêu là nghỉ dưỡng hoặc đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng, khu vực ven biển là lựa chọn lý tưởng.

Trong khi đó, các vùng ven thành phố có giá rẻ hơn, phù hợp với xu hướng mở rộng đô thị trong tương lai.

Tiềm năng phát triển và cơ hội đầu tư tại Thành phố Vũng Tàu

Không chỉ là điểm đến du lịch, Vũng Tàu còn nổi bật với hạ tầng ngày càng hoàn thiện và tốc độ phát triển kinh tế - xã hội mạnh mẽ. Các dự án lớn như khu đô thị Chí Linh hay các khu nghỉ dưỡng cao cấp đang dần định hình lại giá trị của bất động sản nơi đây.

Ngoài ra, bối cảnh du lịch phục hồi mạnh mẽ sau đại dịch là cơ hội vàng cho các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng, khách sạn và khu căn hộ dịch vụ.

Các dự án hạ tầng lớn như cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu và sân bay Long Thành đang triển khai, giúp tăng cường kết nối của thành phố với các khu vực khác, từ đó tạo động lực mạnh mẽ cho sự phát triển bất động sản.

Thêm vào đó, các dự án như khu hóa dầu Long Sơn và cảng Cái Mép - Thị Vải góp phần thúc đẩy nhu cầu nhà ở của lực lượng lao động kỹ thuật cao tại khu vực này.

Với tốc độ tăng trưởng hiện tại, Vũng Tàu hứa hẹn sẽ trở thành một trong những thị trường bất động sản sôi động nhất khu vực phía Nam.

Giá trị thực tế và lời khuyên cho nhà đầu tư

Với sự ổn định về hạ tầng và các yếu tố thiên nhiên ưu đãi, giá đất tại Vũng Tàu dự báo sẽ còn tăng trưởng mạnh trong những năm tới.

Các nhà đầu tư nên cân nhắc mục tiêu dài hạn để nắm bắt cơ hội tại những khu vực giàu tiềm năng như ven biển hoặc các khu đô thị đang mở rộng.

Ngoài ra, phân khúc bất động sản nghỉ dưỡng vẫn là xu hướng bền vững cho các nhà đầu tư muốn đón đầu làn sóng du lịch.

Thành phố Vũng Tàu không chỉ là một trung tâm du lịch mà còn là một điểm đến đầu tư hấp dẫn với tiềm năng lớn. Những ai biết tận dụng cơ hội sẽ có khả năng sinh lời cao trong bối cảnh thị trường bất động sản đầy sôi động tại đây.

Giá đất cao nhất tại Thành Phố Vũng Tàu là: 65.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành Phố Vũng Tàu là: 91.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành Phố Vũng Tàu là: 19.785.201 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 25/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
383

Mua bán nhà đất tại Bà Rịa - Vũng Tàu

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bà Rịa - Vũng Tàu
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
801 Thành Phố Vũng Tàu Phan Chu Trinh Ngã 3 Võ Thị Sáu - Đinh Tiên Hoàng 21.039.600 14.727.600 10.519.800 8.415.600 6.312.000 Đất SX-KD đô thị
802 Thành Phố Vũng Tàu Phan Đăng Lưu Trọn đường 21.039.600 14.727.600 10.519.800 8.415.600 6.312.000 Đất SX-KD đô thị
803 Thành Phố Vũng Tàu Hẻm 40 - Phan Đăng Lưu Trọn đường 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất SX-KD đô thị
804 Thành Phố Vũng Tàu Phan Đình Phùng Trọn đường 29.263.200 20.484.000 14.631.600 11.705.400 8.779.200 Đất SX-KD đô thị
805 Thành Phố Vũng Tàu Phan Kế Bính Trọn đường 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất SX-KD đô thị
806 Thành Phố Vũng Tàu Phan Văn Trị Trọn đường 21.039.600 14.727.600 10.519.800 8.415.600 6.312.000 Đất SX-KD đô thị
807 Thành Phố Vũng Tàu Phó Đức Chính Trọn đường 21.039.600 14.727.600 10.519.800 8.415.600 6.312.000 Đất SX-KD đô thị
808 Thành Phố Vũng Tàu Phùng Khắc Khoan Trọn đường 21.039.600 14.727.600 10.519.800 8.415.600 6.312.000 Đất SX-KD đô thị
809 Thành Phố Vũng Tàu Phước Thắng Trọn đường 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất SX-KD đô thị
810 Thành Phố Vũng Tàu Quang Trung Trọn đường 29.263.200 20.484.000 14.631.600 11.705.400 8.779.200 Đất SX-KD đô thị
811 Thành Phố Vũng Tàu Sương Nguyệt Ánh Trọn đường 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất SX-KD đô thị
812 Thành Phố Vũng Tàu Tạ Uyên Trọn đường 21.039.600 14.727.600 10.519.800 8.415.600 6.312.000 Đất SX-KD đô thị
813 Thành Phố Vũng Tàu Tản Đà (P,Rạch Dừa) Trọn đường 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất SX-KD đô thị
814 Thành Phố Vũng Tàu Tăng Bạt Hổ Trọn đường 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất SX-KD đô thị
815 Thành Phố Vũng Tàu Thắng Nhì Trọn đường 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất SX-KD đô thị
816 Thành Phố Vũng Tàu Thi Sách Trọn đường 29.263.200 20.484.000 14.631.600 11.705.400 8.779.200 Đất SX-KD đô thị
817 Thành Phố Vũng Tàu Thống Nhất Quang Trung - Lê Lai 29.263.200 20.484.000 14.631.600 11.705.400 8.779.200 Đất SX-KD đô thị
818 Thành Phố Vũng Tàu Thống Nhất Lê Lai - Trương Công Định  21.039.600 14.727.600 10.519.800 8.415.600 6.312.000 Đất SX-KD đô thị
819 Thành Phố Vũng Tàu Thủ Khoa Huân Trọn đường 29.263.200 20.484.000 14.631.600 11.705.400 8.779.200 Đất SX-KD đô thị
820 Thành Phố Vũng Tàu Thùy Vân Trọn đường 39.000.000 27.300.000 19.500.000 15.600.000 11.700.000 Đất SX-KD đô thị
821 Thành Phố Vũng Tàu Tiền Cảng Trọn đường 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất SX-KD đô thị
822 Thành Phố Vũng Tàu Tô Hiến Thành Trọn đường 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất SX-KD đô thị
823 Thành Phố Vũng Tàu Tôn Đản (P,Rạch Dừa) Trọn đường 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất SX-KD đô thị
824 Thành Phố Vũng Tàu Tôn Thất Thuyết (nối dài) Lê Văn Lộc - Lương Văn Nho 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất SX-KD đô thị
825 Thành Phố Vũng Tàu Tôn Thất Tùng Trọn đường 21.039.600 14.727.600 10.519.800 8.415.600 6.312.000 Đất SX-KD đô thị
826 Thành Phố Vũng Tàu Tống Duy Tân (P,9) Lương Thế Vinh - Nguyễn Trung Trực 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất SX-KD đô thị
827 Thành Phố Vũng Tàu Trần Anh Tông Trọn đường 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất SX-KD đô thị
828 Thành Phố Vũng Tàu Trần Bình Trọng Trọn đường 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất SX-KD đô thị
829 Thành Phố Vũng Tàu Trần Cao Vân Lê Văn Lộc - Võ Trường Toản  16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất SX-KD đô thị
830 Thành Phố Vũng Tàu Trần Cao Vân Võ Trường Toản - Nguyễn Đức Cảnh 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất SX-KD đô thị
831 Thành Phố Vũng Tàu Trần Đình Xu Nối từ đường 30/4 - Khu chợ Rạch Dừa 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất SX-KD đô thị
832 Thành Phố Vũng Tàu Trần Đồng Trọn đường 21.039.600 14.727.600 10.519.800 8.415.600 6.312.000 Đất SX-KD đô thị
833 Thành Phố Vũng Tàu Trần Hưng Đạo Trọn đường 39.000.000 27.300.000 19.500.000 15.600.000 11.700.000 Đất SX-KD đô thị
834 Thành Phố Vũng Tàu Trần Nguyên Đán Trọn đường 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất SX-KD đô thị
835 Thành Phố Vũng Tàu Trần Nguyên Hãn Trọn đường 21.039.600 14.727.600 10.519.800 8.415.600 6.312.000 Đất SX-KD đô thị
836 Thành Phố Vũng Tàu Trần Phú (P,1, P,5) Quang Trung - Nhà số 46 Trần Phú 29.263.200 20.484.000 14.631.600 11.705.400 8.779.200 Đất SX-KD đô thị
837 Thành Phố Vũng Tàu Trần Phú (P,1, P,5) Đoạn còn lại 21.039.600 14.727.600 10.519.800 8.415.600 6.312.000 Đất SX-KD đô thị
838 Thành Phố Vũng Tàu Trần Quốc Toản Trọn đường 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất SX-KD đô thị
839 Thành Phố Vũng Tàu Trần Quý Cáp Trọn đường 21.039.600 14.727.600 10.519.800 8.415.600 6.312.000 Đất SX-KD đô thị
840 Thành Phố Vũng Tàu Trần Xuân Độ Trọn đường 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất SX-KD đô thị
841 Thành Phố Vũng Tàu Triệu Việt Vương Trọn đường 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất SX-KD đô thị
842 Thành Phố Vũng Tàu Trịnh Hoài Đức (P,7) Trọn đường 21.039.600 14.727.600 10.519.800 8.415.600 6.312.000 Đất SX-KD đô thị
843 Thành Phố Vũng Tàu Trương Công Định Ngã 3 Hạ Long Quang Trung - Lê Lai 21.039.600 14.727.600 10.519.800 8.415.600 6.312.000 Đất SX-KD đô thị
844 Thành Phố Vũng Tàu Trương Công Định Lê Lai - Ngã 5 29.263.200 20.484.000 14.631.600 11.705.400 8.779.200 Đất SX-KD đô thị
845 Thành Phố Vũng Tàu Trương Công Định Ngã 5 - Nguyễn An Ninh  29.263.200 20.484.000 14.631.600 11.705.400 8.779.200 Đất SX-KD đô thị
846 Thành Phố Vũng Tàu Trương Công Định Đoạn còn lại 21.039.600 14.727.600 10.519.800 8.415.600 6.312.000 Đất SX-KD đô thị
847 Thành Phố Vũng Tàu Trưng Nhị Trọn đường 39.000.000 27.300.000 19.500.000 15.600.000 11.700.000 Đất SX-KD đô thị
848 Thành Phố Vũng Tàu Trưng Trắc Trọn đường 39.000.000 27.300.000 19.500.000 15.600.000 11.700.000 Đất SX-KD đô thị
849 Thành Phố Vũng Tàu Trương Hán Siêu (P,10) Trọn đường 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất SX-KD đô thị
850 Thành Phố Vũng Tàu Trương Ngọc (P,Thắng Tam) Trọn đường 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất SX-KD đô thị
851 Thành Phố Vũng Tàu Trương Văn Bang (P,7) Trọn đường 29.263.200 20.484.000 14.631.600 11.705.400 8.779.200 Đất SX-KD đô thị
852 Thành Phố Vũng Tàu Trương Vĩnh Ký Trọn đường 29.263.200 20.484.000 14.631.600 11.705.400 8.779.200 Đất SX-KD đô thị
853 Thành Phố Vũng Tàu Trường Sa (P,12) Võ Nguyên Giáp - Cầu Gò Găng P,12 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất SX-KD đô thị
854 Thành Phố Vũng Tàu Tú Xương Trọn đường 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất SX-KD đô thị
855 Thành Phố Vũng Tàu Tuệ Tĩnh (P,RD) Trọn đường 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất SX-KD đô thị
856 Thành Phố Vũng Tàu Tuyến đường nối vuông góc từ đường 30/4, có cùng độ rộng với hẻm 524 (P,Rạch Dừa) (Nằm giữa hẻm 524 và đường Bình Giã đến Khu chợ Rạch Dừa 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất SX-KD đô thị
857 Thành Phố Vũng Tàu Tuyến đường từ số nhà 04 võ Văn Tần đến số nhà 05 Trần Nguyên Đán 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất SX-KD đô thị
858 Thành Phố Vũng Tàu Văn Cao (P,2) Trọn đường 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất SX-KD đô thị
859 Thành Phố Vũng Tàu Vi Ba Lê Lợi - Ngã 3 Vi Ba  16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất SX-KD đô thị
860 Thành Phố Vũng Tàu Vi Ba Ngã 3 Vi Ba  - Hẻm 105 Lê Lợi  16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất SX-KD đô thị
861 Thành Phố Vũng Tàu Vi Ba Đoạn còn lại  12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất SX-KD đô thị
862 Thành Phố Vũng Tàu Võ Đình Thành (P,Thắng Tam) Trọn đường 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất SX-KD đô thị
863 Thành Phố Vũng Tàu Võ Nguyên Giáp Vòng xoay đường 3/2 và trục đường 51B - Ẹo Ông Từ  16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất SX-KD đô thị
864 Thành Phố Vũng Tàu Võ Nguyên Giáp Ẹo Ông Từ - CS Trung Tín (cầu Cây Khế cũ) 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất SX-KD đô thị
865 Thành Phố Vũng Tàu Võ Nguyên Giáp CS Trung Tín (cầu Cây Khế cũ) - Hoa Lư 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất SX-KD đô thị
866 Thành Phố Vũng Tàu Võ Nguyên Giáp Hoa Lư - Cầu Cỏ May 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất SX-KD đô thị
867 Thành Phố Vũng Tàu Võ Thị Sáu Trọn đường 21.039.600 14.727.600 10.519.800 8.415.600 6.312.000 Đất SX-KD đô thị
868 Thành Phố Vũng Tàu Võ Văn Tần Trọn đường 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất SX-KD đô thị
869 Thành Phố Vũng Tàu Xô Viết Nghệ Tĩnh Trọn đường 21.039.600 14.727.600 10.519.800 8.415.600 6.312.000 Đất SX-KD đô thị
870 Thành Phố Vũng Tàu Yên Bái Trọn đường 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất SX-KD đô thị
871 Thành Phố Vũng Tàu Yên Đổ Trọn đường 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất SX-KD đô thị
872 Thành Phố Vũng Tàu Yersin Trọn đường 21.039.600 14.727.600 10.519.800 8.415.600 6.312.000 Đất SX-KD đô thị
873 Thành Phố Vũng Tàu Đường Phan Huy Ích, đường Thái Văn Lung, đường Bàu Sen 1, 2, 3, 5, 7, 9 theo quy hoạch - phường 2 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất SX-KD đô thị
874 Thành Phố Vũng Tàu Đường Phan Huy Chú - phường 2 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất SX-KD đô thị
875 Thành Phố Vũng Tàu Các tuyến đường thuộc khu nhà ở đồi 2 CTCP Phát triển nhà P10 Đường số 6,10, 11 theo quy hoạch 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất SX-KD đô thị
876 Thành Phố Vũng Tàu Các tuyến đường thuộc khu nhà ở đồi 2 CTCP Phát triển nhà P10 Đường số 3, 4,5 theo quy hoạch 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất SX-KD đô thị
877 Thành Phố Vũng Tàu Các tuyến đường thuộc khu nhà ở Phước Cơ P12 21 lô đất có diện tích 2,600m2 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất SX-KD đô thị
878 Thành Phố Vũng Tàu Các tuyến đường thuộc khu nhà ở Phước Cơ P12 23 lô đất có diện tích 2,762,5m2 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất SX-KD đô thị
879 Thành Phố Vũng Tàu Các tuyến đường thuộc khu Tái định cư 4,1 ha phường 10 Các tuyến đường có lòng đường trải nhựa rộng từ 5-7m 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất SX-KD đô thị
880 Thành Phố Vũng Tàu Các tuyến đường thuộc khu Tái định cư 4,1 ha phường 10 Các tuyến đường có lòng đường trải nhựa lớn hơn 7m 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất SX-KD đô thị
881 Thành Phố Vũng Tàu Lý Thái Tông - phường 9 Trương Công Định - Lương Thế Vinh 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất SX-KD đô thị
882 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn Đức Thuận - phường 9 Lương Thế Vinh - Lý Thái Tông 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất SX-KD đô thị
883 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn Khang - phường 9 Lương Thế Vinh - Lý Thái Tông 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất SX-KD đô thị
884 Thành Phố Vũng Tàu Võ Trường Toản - phường 9 Đường 30/4 - Trần Cao Vân 21.039.600 14.727.600 10.519.800 8.415.600 6.312.000 Đất SX-KD đô thị
885 Thành Phố Vũng Tàu Võ Trường Toản - phường 9 Trần Cao Vân - Tôn Đức Thắng 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất SX-KD đô thị
886 Thành Phố Vũng Tàu Lê Trọng Tấn - Phường Nguyễn An Ninh Trần Bình Trọng - Mai Xuân Thưởng 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất SX-KD đô thị
887 Thành Phố Vũng Tàu Mai Xuân Thưởng - Phường Nguyễn An Ninh Nguyễn An Ninh - Trần Bình Trọng 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất SX-KD đô thị
888 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn Hữu Thọ (hẻm 556 Nguyễn An Ninh) - Phường Nguyễn An Ninh Ranh sân bay - Nguyễn An Ninh 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất SX-KD đô thị
889 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn Thị Minh Khai - Phường Nguyễn An Ninh Nguyễn An Ninh - Trần Bình Trọng 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất SX-KD đô thị
890 Thành Phố Vũng Tàu Bế Văn Đàn - phường 7 Nguyễn Thái Học - Ngô Đức Kế 21.039.600 14.727.600 10.519.800 8.415.600 6.312.000 Đất SX-KD đô thị
891 Thành Phố Vũng Tàu Nam Cao - phường 7 Tôn Thất Tùng - Ngô Đức Kế 21.039.600 14.727.600 10.519.800 8.415.600 6.312.000 Đất SX-KD đô thị
892 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn Kiệm - phường 7 Trương Văn Bang - Ngô Đức Kế 21.039.600 14.727.600 10.519.800 8.415.600 6.312.000 Đất SX-KD đô thị
893 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn Oanh - phường 7 Phùng Chí Kiên - Nguyễn Kiệm 21.039.600 14.727.600 10.519.800 8.415.600 6.312.000 Đất SX-KD đô thị
894 Thành Phố Vũng Tàu Phùng Chí Kiên - phường 7 Nguyễn Thái Học - Phạm Hồng Thái 21.039.600 14.727.600 10.519.800 8.415.600 6.312.000 Đất SX-KD đô thị
895 Thành Phố Vũng Tàu Xuân Diệu - phường 7 Nguyễn Thái Học - Ngô Đức Kế 21.039.600 14.727.600 10.519.800 8.415.600 6.312.000 Đất SX-KD đô thị
896 Thành Phố Vũng Tàu Xuân Thủy - phường 7 Cao Thắng - Paster 21.039.600 14.727.600 10.519.800 8.415.600 6.312.000 Đất SX-KD đô thị
897 Thành Phố Vũng Tàu Đường bờ kè Rạch Bến Đình - thuộc các dự án khu tái định cư Bến Đình, khu nhà ở Sao Mai, Tecapro, Decoimex, Đại An Dự án nhà ở đại An - Hết phần đất giao Công ty phát triển Nhà 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất SX-KD đô thị
898 Thành Phố Vũng Tàu Đường Bến Đình 1, 2, 4, 6, 8 theo quy hoạch (bổ sung) - thuộc các dự án khu tái định cư Bến Đình, khu nhà ở Sao Mai, Tecapro, Decoimex, Đại An Trọn đường (đường rải nhựa có lòng đường và vỉa hè rộng 15m) 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất SX-KD đô thị
899 Thành Phố Vũng Tàu Đường Bến Đình 3 và đường Bến Đình 7 Trọn đường (đường rải nhựa có lòng đường và vỉa hè rộng 10m) 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất SX-KD đô thị
900 Thành Phố Vũng Tàu Lương Văn Nho - thuộc các dự án khu tái định cư Bến Đình, khu nhà ở Sao Mai, Tecapro, Decoimex, Đại An Đường 30/4 - Tôn Đức Thắng 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất SX-KD đô thị