Bảng giá đất tại Bà Rịa - Vũng Tàu: Thành phố Vũng Tàu và tiềm năng đầu tư bất động sản

Thành phố Vũng Tàu, nằm ở phía Đông Nam của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, là một trung tâm du lịch, kinh tế quan trọng với bờ biển dài, đẹp và những hạ tầng hiện đại. Sự kết hợp giữa cảnh quan thiên nhiên, giao thông thuận tiện và các tiện ích hiện đại khiến Vũng Tàu trở thành một khu vực đáng chú ý trên thị trường bất động sản.

Giá đất tại Thành phố Vũng Tàu: Những con số đáng chú ý

Theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019, được sửa đổi bởi Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022, giá đất tại Vũng Tàu ghi nhận sự phân hóa rõ rệt.

Mức giá cao nhất tại khu vực đạt 65.000.000 VNĐ/m², chủ yếu tại các trục đường trung tâm, ven biển như đường Hạ Long hay Trần Phú.

Ngược lại, những khu vực xa trung tâm ghi nhận giá thấp nhất ở mức 91.000 VNĐ/m², phù hợp cho những nhà đầu tư với ngân sách nhỏ hơn. Giá đất trung bình toàn thành phố đạt 19.785.201 VNĐ/m².

Với mức giá đa dạng, Vũng Tàu là điểm đến hấp dẫn cho cả các nhà đầu tư dài hạn lẫn ngắn hạn. Nếu mục tiêu là nghỉ dưỡng hoặc đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng, khu vực ven biển là lựa chọn lý tưởng.

Trong khi đó, các vùng ven thành phố có giá rẻ hơn, phù hợp với xu hướng mở rộng đô thị trong tương lai.

Tiềm năng phát triển và cơ hội đầu tư tại Thành phố Vũng Tàu

Không chỉ là điểm đến du lịch, Vũng Tàu còn nổi bật với hạ tầng ngày càng hoàn thiện và tốc độ phát triển kinh tế - xã hội mạnh mẽ. Các dự án lớn như khu đô thị Chí Linh hay các khu nghỉ dưỡng cao cấp đang dần định hình lại giá trị của bất động sản nơi đây.

Ngoài ra, bối cảnh du lịch phục hồi mạnh mẽ sau đại dịch là cơ hội vàng cho các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng, khách sạn và khu căn hộ dịch vụ.

Các dự án hạ tầng lớn như cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu và sân bay Long Thành đang triển khai, giúp tăng cường kết nối của thành phố với các khu vực khác, từ đó tạo động lực mạnh mẽ cho sự phát triển bất động sản.

Thêm vào đó, các dự án như khu hóa dầu Long Sơn và cảng Cái Mép - Thị Vải góp phần thúc đẩy nhu cầu nhà ở của lực lượng lao động kỹ thuật cao tại khu vực này.

Với tốc độ tăng trưởng hiện tại, Vũng Tàu hứa hẹn sẽ trở thành một trong những thị trường bất động sản sôi động nhất khu vực phía Nam.

Giá trị thực tế và lời khuyên cho nhà đầu tư

Với sự ổn định về hạ tầng và các yếu tố thiên nhiên ưu đãi, giá đất tại Vũng Tàu dự báo sẽ còn tăng trưởng mạnh trong những năm tới.

Các nhà đầu tư nên cân nhắc mục tiêu dài hạn để nắm bắt cơ hội tại những khu vực giàu tiềm năng như ven biển hoặc các khu đô thị đang mở rộng.

Ngoài ra, phân khúc bất động sản nghỉ dưỡng vẫn là xu hướng bền vững cho các nhà đầu tư muốn đón đầu làn sóng du lịch.

Thành phố Vũng Tàu không chỉ là một trung tâm du lịch mà còn là một điểm đến đầu tư hấp dẫn với tiềm năng lớn. Những ai biết tận dụng cơ hội sẽ có khả năng sinh lời cao trong bối cảnh thị trường bất động sản đầy sôi động tại đây.

Giá đất cao nhất tại Thành Phố Vũng Tàu là: 65.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành Phố Vũng Tàu là: 91.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành Phố Vũng Tàu là: 19.785.201 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 25/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
383

Mua bán nhà đất tại Bà Rịa - Vũng Tàu

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bà Rịa - Vũng Tàu
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
701 Thành Phố Vũng Tàu Huỳnh Khương An Trọn đường 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất SX-KD đô thị
702 Thành Phố Vũng Tàu Huỳnh Khương Ninh Trọn đường 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất SX-KD đô thị
703 Thành Phố Vũng Tàu Kha Vạn Cân (P,7) Trọn đường 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất SX-KD đô thị
704 Thành Phố Vũng Tàu Kim Đồng (P,Rạch Dừa) Trọn đường 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất SX-KD đô thị
705 Thành Phố Vũng Tàu Ký Con Trọn đường 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất SX-KD đô thị
706 Thành Phố Vũng Tàu Kỳ Đồng Trọn đường 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất SX-KD đô thị
707 Thành Phố Vũng Tàu La Văn Cầu Trọn đường 21.039.600 14.727.600 10.519.800 8.415.600 6.312.000 Đất SX-KD đô thị
708 Thành Phố Vũng Tàu Lạc Long Quân Võ Thị Sáu  - Hết phần đất giao Công ty Phát triển Nhà 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất SX-KD đô thị
709 Thành Phố Vũng Tàu Lê Hoàn (P,Rạch Dừa) Trọn đường 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất SX-KD đô thị
710 Thành Phố Vũng Tàu Lê Hồng Phong Lê Lợi - Thùy Vân 29.263.200 20.484.000 14.631.600 11.705.400 8.779.200 Đất SX-KD đô thị
711 Thành Phố Vũng Tàu Hẻm 05 Lê Hồng Phong nối dài (thuộc đường nội bộ giữa khu Biệt thự Kim Minh và khu Biệt thự Kim Ngân) 21.039.600 14.727.600 10.519.800 8.415.600 6.312.000 Đất SX-KD đô thị
712 Thành Phố Vũng Tàu Lê Lai Lê Quý Đôn - Thống Nhất 21.039.600 14.727.600 10.519.800 8.415.600 6.312.000 Đất SX-KD đô thị
713 Thành Phố Vũng Tàu Lê Lai Thống Nhất - Trương Công Định 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất SX-KD đô thị
714 Thành Phố Vũng Tàu Lê Lợi Trọn đường 29.263.200 20.484.000 14.631.600 11.705.400 8.779.200 Đất SX-KD đô thị
715 Thành Phố Vũng Tàu Lê Ngọc Hân Trần Phú - Thủ Khoa Huân 29.263.200 20.484.000 14.631.600 11.705.400 8.779.200 Đất SX-KD đô thị
716 Thành Phố Vũng Tàu Lê Ngọc Hân Thủ Khoa Huân - Bà Triệu 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất SX-KD đô thị
717 Thành Phố Vũng Tàu Lê Phụng Hiểu Trọn đường 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất SX-KD đô thị
718 Thành Phố Vũng Tàu Lê Quang Định Đường 30/4 - Bình Giã 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất SX-KD đô thị
719 Thành Phố Vũng Tàu Hẻm 135 Lê Quang Định (P,Thắng Nhất) gồm các đoạn đường nội bộ khu đất PTSC của Công ty Dịch vụ Dầu khí 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất SX-KD đô thị
720 Thành Phố Vũng Tàu Các tuyến hẻm 135 Lê Quang Định (B, C, D, E, F, J khu nhà ở PTSC) 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất SX-KD đô thị
721 Thành Phố Vũng Tàu Lê Quý Đôn Quang Trung - Ngã 5 Lê Quý Đôn - Lê Lợi - Thủ Khoa Huân 29.263.200 20.484.000 14.631.600 11.705.400 8.779.200 Đất SX-KD đô thị
722 Thành Phố Vũng Tàu Lê Quý Đôn Đoạn còn lại 21.039.600 14.727.600 10.519.800 8.415.600 6.312.000 Đất SX-KD đô thị
723 Thành Phố Vũng Tàu Lê Thánh Tông Trọn đường 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất SX-KD đô thị
724 Thành Phố Vũng Tàu Lê Thị Riêng Trọn đường 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất SX-KD đô thị
725 Thành Phố Vũng Tàu Lê Văn Lộc Đường 30/4 - Lê Thị Riêng 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất SX-KD đô thị
726 Thành Phố Vũng Tàu Lê Văn Lộc Lê Thị Riêng - Bờ kè rạch Bến Đình 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất SX-KD đô thị
727 Thành Phố Vũng Tàu Lê Văn Tám Trọn đường 21.039.600 14.727.600 10.519.800 8.415.600 6.312.000 Đất SX-KD đô thị
728 Thành Phố Vũng Tàu Lương Thế Vinh Trương Công Định - Đường 30/4  21.039.600 14.727.600 10.519.800 8.415.600 6.312.000 Đất SX-KD đô thị
729 Thành Phố Vũng Tàu Hẻm 30 Lương Thế Vinh (P9) 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất SX-KD đô thị
730 Thành Phố Vũng Tàu Lương Văn Can Trọn đường 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất SX-KD đô thị
731 Thành Phố Vũng Tàu Lưu Chí Hiếu (P9, P10, P,Rạch Dừa, P,Thắng Nhất) Trọn đường 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất SX-KD đô thị
732 Thành Phố Vũng Tàu Lưu Hữu Phước (P,Rạch Dừa, P,Thắng Nhất) Trọn đường 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất SX-KD đô thị
733 Thành Phố Vũng Tàu Lý Thái Tổ (P,Rạch Dừa) Trọn đường 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất SX-KD đô thị
734 Thành Phố Vũng Tàu Lý Thường Kiệt Nguyễn Trường Tộ - Phạm Ngũ Lão 21.039.600 14.727.600 10.519.800 8.415.600 6.312.000 Đất SX-KD đô thị
735 Thành Phố Vũng Tàu Lý Thường Kiệt Phạm Ngũ Lão - Lê Quý Đôn 39.000.000 27.300.000 19.500.000 15.600.000 11.700.000 Đất SX-KD đô thị
736 Thành Phố Vũng Tàu Lý Thường Kiệt Lê Quý Đôn - Bà Triệu 21.039.600 14.727.600 10.519.800 8.415.600 6.312.000 Đất SX-KD đô thị
737 Thành Phố Vũng Tàu Lý Tự Trọng Lê Lợi - Lê Lai 29.263.200 20.484.000 14.631.600 11.705.400 8.779.200 Đất SX-KD đô thị
738 Thành Phố Vũng Tàu Lý Tự Trọng Lê Lai - Hẻm 45, 146 Lý Tự Trọng 21.039.600 14.727.600 10.519.800 8.415.600 6.312.000 Đất SX-KD đô thị
739 Thành Phố Vũng Tàu Lý Tự Trọng Đoạn còn lại 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất SX-KD đô thị
740 Thành Phố Vũng Tàu Mạc Đỉnh Chi Trọn đường 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất SX-KD đô thị
741 Thành Phố Vũng Tàu Mai Thúc Loan (P,Rạch Dừa) Trọn đường 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất SX-KD đô thị
742 Thành Phố Vũng Tàu Nam Kỳ Khởi Nghĩa Trọn đường 29.263.200 20.484.000 14.631.600 11.705.400 8.779.200 Đất SX-KD đô thị
743 Thành Phố Vũng Tàu Ngô Đức Kế Nguyễn An Ninh - Cao Thắng 21.039.600 14.727.600 10.519.800 8.415.600 6.312.000 Đất SX-KD đô thị
744 Thành Phố Vũng Tàu Ngô Đức Kế Cao Thắng - Pasteur 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất SX-KD đô thị
745 Thành Phố Vũng Tàu Ngô Đức Kế Đoạn còn lại 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất SX-KD đô thị
746 Thành Phố Vũng Tàu Ngô Quyền (P, Thắng Nhất, P,Rạch Dừa) Nguyễn Hữu Cảnh - Nơ Trang Long 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất SX-KD đô thị
747 Thành Phố Vũng Tàu Ngô Văn Huyền Trọn đường 21.039.600 14.727.600 10.519.800 8.415.600 6.312.000 Đất SX-KD đô thị
748 Thành Phố Vũng Tàu Ngư Phủ Trọn đường 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất SX-KD đô thị
749 Thành Phố Vũng Tàu Ngư Phủ nối dài Ngư Phủ - Tôn Đức Thắng 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất SX-KD đô thị
750 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn An Ninh Trọn đường 29.263.200 20.484.000 14.631.600 11.705.400 8.779.200 Đất SX-KD đô thị
751 Thành Phố Vũng Tàu Hẻm số 1 Nguyễn An Ninh Trọn đường 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất SX-KD đô thị
752 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn Bảo Trọn đường 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất SX-KD đô thị
753 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn Bỉnh Khiêm Trọn đường 21.039.600 14.727.600 10.519.800 8.415.600 6.312.000 Đất SX-KD đô thị
754 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn Bửu (P,Thắng Tam) Trọn đường 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất SX-KD đô thị
755 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn Chí Thanh Trọn đường 21.039.600 14.727.600 10.519.800 8.415.600 6.312.000 Đất SX-KD đô thị
756 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn Công Trứ Trọn đường 9.451.800 6.616.200 4.726.200 3.780.600 2.835.600 Đất SX-KD đô thị
757 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn Cư Trinh Trọn đường 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất SX-KD đô thị
758 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn Du Quang Trung  - Trần Hưng Đạo 29.263.200 20.484.000 14.631.600 11.705.400 8.779.200 Đất SX-KD đô thị
759 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn Du Trần Hưng Đạo - Trương Công Định 21.039.600 14.727.600 10.519.800 8.415.600 6.312.000 Đất SX-KD đô thị
760 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn Gia Thiều (P,12) Trọn đường 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất SX-KD đô thị
761 Thành Phố Vũng Tàu Hẻm 58 Nguyễn Gia Thiều Trọn đường 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất SX-KD đô thị
762 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn Hiền Trọn đường 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất SX-KD đô thị
763 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn Hới (P,8) Trọn đường 21.039.600 14.727.600 10.519.800 8.415.600 6.312.000 Đất SX-KD đô thị
764 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn Hữu Cảnh Đường 30/4 - Trường Tiểu học Chí Linh 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất SX-KD đô thị
765 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn Hữu Cảnh Đoạn còn lại  12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất SX-KD đô thị
766 Thành Phố Vũng Tàu Tuyến hẻm từ số nhà 217 Nguyễn Hữu Cảnh - số nhà 140 Lưu Chí Hiếu 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất SX-KD đô thị
767 Thành Phố Vũng Tàu Các tuyến hẻm 183 Nguyễn Hữu Cảnh (A, B, C, D, E, F, G khu nhà ở C2 Chí Linh) 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất SX-KD đô thị
768 Thành Phố Vũng Tàu Các tuyến hẻm 212 Nguyễn Hữu Cảnh (B, C, D, E, F, J, K H khu nhà ở C1 Chí Linh) 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất SX-KD đô thị
769 Thành Phố Vũng Tàu Các tuyến hẻm 217 Nguyễn Hữu Cảnh (B, C, D khu nhà ở A Chí Linh) 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất SX-KD đô thị
770 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn Hữu Cầu Trọn đường 21.039.600 14.727.600 10.519.800 8.415.600 6.312.000 Đất SX-KD đô thị
771 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn Kim Trọn đường 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất SX-KD đô thị
772 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn Lương Bằng Nguyễn An Ninh - Lương Thế Vinh  21.039.600 14.727.600 10.519.800 8.415.600 6.312.000 Đất SX-KD đô thị
773 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn Lương Bằng Lương Thế Vinh - Lý Thái Tông 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất SX-KD đô thị
774 Thành Phố Vũng Tàu Hẻm 02, 04, 36, 50 Nguyễn Lương Bằng (P9) 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất SX-KD đô thị
775 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn Thái Bình Trọn đường 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất SX-KD đô thị
776 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn Thái Học (P,7) Trọn đường 29.263.200 20.484.000 14.631.600 11.705.400 8.779.200 Đất SX-KD đô thị
777 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn Thiện Thuật Lê Quang Định - Nguyễn Hữu Cảnh 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất SX-KD đô thị
778 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn Thiện Thuật Đoạn còn lại 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất SX-KD đô thị
779 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn Trãi Trọn đường 29.263.200 20.484.000 14.631.600 11.705.400 8.779.200 Đất SX-KD đô thị
780 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn Tri Phương Ngô Đức Kế - Trương Công Định 29.263.200 20.484.000 14.631.600 11.705.400 8.779.200 Đất SX-KD đô thị
781 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn Trung Trực Trọn đường 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất SX-KD đô thị
782 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn Trường Tộ Trọn đường 21.039.600 14.727.600 10.519.800 8.415.600 6.312.000 Đất SX-KD đô thị
783 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn Văn Cừ Nguyễn An Ninh - Lương Thế Vinh  21.039.600 14.727.600 10.519.800 8.415.600 6.312.000 Đất SX-KD đô thị
784 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn Văn Cừ Lương Thế Vinh - Lý Thái Tông 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất SX-KD đô thị
785 Thành Phố Vũng Tàu Nguyễn Văn Trỗi Trọn đường 39.000.000 27.300.000 19.500.000 15.600.000 11.700.000 Đất SX-KD đô thị
786 Thành Phố Vũng Tàu Nơ Trang Long Trọn đường 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất SX-KD đô thị
787 Thành Phố Vũng Tàu Ông Ích Khiêm Lê Văn Lộc - Hồ Biểu Chánh 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất SX-KD đô thị
788 Thành Phố Vũng Tàu Pasteur Trọn đường 21.039.600 14.727.600 10.519.800 8.415.600 6.312.000 Đất SX-KD đô thị
789 Thành Phố Vũng Tàu Phạm Cự Lạng (P,Rạch Dừa) Trọn đường 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất SX-KD đô thị
790 Thành Phố Vũng Tàu Phạm Hồng Thái Trọn đường 21.039.600 14.727.600 10.519.800 8.415.600 6.312.000 Đất SX-KD đô thị
791 Thành Phố Vũng Tàu Hẻm số 110 Phạm Hồng Thái Phạm Hồng Thái - Ngô Đức Kế 21.039.600 14.727.600 10.519.800 8.415.600 6.312.000 Đất SX-KD đô thị
792 Thành Phố Vũng Tàu Phạm Ngọc Thạch Trọn đường 21.039.600 14.727.600 10.519.800 8.415.600 6.312.000 Đất SX-KD đô thị
793 Thành Phố Vũng Tàu Hẻm 04, 36, 50, 43, 61 Phạm Ngọc Thạch (P9)  16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất SX-KD đô thị
794 Thành Phố Vũng Tàu Phạm Ngũ Lão Trọn đường 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất SX-KD đô thị
795 Thành Phố Vũng Tàu Phạm Thế Hiển Nam Kỳ Khởi Nghĩa  - Xô Viết Nghệ Tĩnh  16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất SX-KD đô thị
796 Thành Phố Vũng Tàu Phạm Thế Hiển Đoạn còn lại  12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất SX-KD đô thị
797 Thành Phố Vũng Tàu Phạm Văn Dinh Trọn đường 12.602.400 8.821.800 6.301.200 5.041.200 3.780.600 Đất SX-KD đô thị
798 Thành Phố Vũng Tàu Phạm Văn Nghị (P,Thắng Nhất) Đoạn vuông góc với đường Lê Quang Định - Nguyễn Thiện Thuật 16.126.800 11.289.000 8.063.400 6.450.600 4.837.800 Đất SX-KD đô thị
799 Thành Phố Vũng Tàu Phan Bội Châu Trọn đường 21.039.600 14.727.600 10.519.800 8.415.600 6.312.000 Đất SX-KD đô thị
800 Thành Phố Vũng Tàu Phan Chu Trinh Thùy Vân - Võ Thị Sáu  29.263.200 20.484.000 14.631.600 11.705.400 8.779.200 Đất SX-KD đô thị