Thứ 6, Ngày 25/10/2024

Bảng giá đất Tại Lê Thành Duy Thành Phố Bà Rịa Bà Rịa - Vũng Tàu

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 25/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành Phố Bà Rịa Lê Thành Duy Trương Vĩnh Ký - Nguyễn Đình Chiểu 12.460.000 8.722.000 6.230.000 4.984.000 3.738.000 Đất ở đô thị
2 Thành Phố Bà Rịa Lê Thành Duy Nguyễn Đình Chiểu - Nguyễn Thanh Đằng 17.800.000 12.460.000 8.900.000 7.120.000 5.340.000 Đất ở đô thị
3 Thành Phố Bà Rịa Lê Thành Duy Nguyễn Thanh Đằng - Nguyễn Hữu Thọ 17.800.000 12.460.000 8.900.000 7.120.000 5.340.000 Đất ở đô thị
4 Thành Phố Bà Rịa Lê Thành Duy Trương Vĩnh Ký - Nguyễn Đình Chiểu 7.476.000 5.233.200 3.738.000 2.990.400 2.242.800 Đất TM-DV đô thị
5 Thành Phố Bà Rịa Lê Thành Duy Nguyễn Đình Chiểu - Nguyễn Thanh Đằng 10.680.000 7.476.000 5.340.000 4.272.000 3.204.000 Đất TM-DV đô thị
6 Thành Phố Bà Rịa Lê Thành Duy Nguyễn Thanh Đằng - Nguyễn Hữu Thọ 10.680.000 7.476.000 5.340.000 4.272.000 3.204.000 Đất TM-DV đô thị
7 Thành Phố Bà Rịa Lê Thành Duy Trương Vĩnh Ký - Nguyễn Đình Chiểu 7.476.000 5.233.200 3.738.000 2.990.400 2.242.800 Đất SX-KD đô thị
8 Thành Phố Bà Rịa Lê Thành Duy Nguyễn Đình Chiểu - Nguyễn Thanh Đằng 10.680.000 7.476.000 5.340.000 4.272.000 3.204.000 Đất SX-KD đô thị
9 Thành Phố Bà Rịa Lê Thành Duy Nguyễn Thanh Đằng - Nguyễn Hữu Thọ 10.680.000 7.476.000 5.340.000 4.272.000 3.204.000 Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Thành Phố Bà Rịa, Bà Rịa - Vũng Tàu: Đoạn Đường Lê Thành Duy

Bảng giá đất tại Thành phố Bà Rịa, Bà Rịa - Vũng Tàu cho đoạn đường Lê Thành Duy, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Trương Vĩnh Ký đến Nguyễn Đình Chiểu, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.

Vị trí 1: 12.460.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Lê Thành Duy có mức giá cao nhất là 12.460.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, với vị trí đắc địa gần các tiện ích công cộng và trung tâm thành phố, mang lại giá trị cao cho các nhà đầu tư.

Vị trí 2: 8.722.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 8.722.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn duy trì giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có các tiện ích và dịch vụ tốt, gần trung tâm, nhưng không đắc địa như vị trí 1.

Vị trí 3: 6.230.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 6.230.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Khu vực này có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm mức giá hợp lý với sự thuận tiện về giao thông và dịch vụ công cộng.

Vị trí 4: 4.984.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 4.984.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai.

Bảng giá đất theo văn bản số 38/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng, giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Lê Thành Duy, Thành phố Bà Rịa. Hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện