Thứ 6, Ngày 25/10/2024

Bảng giá đất Tại Các tuyến đường trong khu TĐC 30-4 Thành Phố Bà Rịa Bà Rịa - Vũng Tàu

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 25/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành Phố Bà Rịa Các tuyến đường trong khu TĐC 30-4 6.978.000 4.884.000 3.489.000 2.791.000 2.093.000 Đất ở đô thị
2 Thành Phố Bà Rịa Các tuyến đường trong khu TĐC 30-4 4.186.800 2.930.400 2.093.400 1.674.600 1.255.800 Đất TM-DV đô thị
3 Thành Phố Bà Rịa Các tuyến đường trong khu TĐC 30-4 4.186.800 2.930.400 2.093.400 1.674.600 1.255.800 Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Thành Phố Bà Rịa, Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu: Các Tuyến Đường Trong Khu Tái Định Cư 30-4

Bảng giá đất của Thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cho các tuyến đường trong khu tái định cư 30-4, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý trong việc mua bán hoặc đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 6.978.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong khu tái định cư 30-4 có mức giá cao nhất là 6.978.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm ở những vị trí đắc địa nhất trong khu vực, với điều kiện hạ tầng phát triển tốt, giao thông thuận lợi và khả năng tiếp cận các tiện ích cao.

Vị trí 2: 4.884.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 4.884.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá cao. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích và hạ tầng cơ sở, mặc dù không đắc địa bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 3.489.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 3.489.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó, phù hợp cho những người tìm kiếm mức giá hợp lý để đầu tư hoặc sử dụng đất lâu dài trong khu vực tái định cư.

Vị trí 4: 2.791.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.791.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong khu tái định cư 30-4, có thể do vị trí kém thuận lợi hơn về hạ tầng hoặc giao thông so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 38/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm rõ giá trị đất tại các tuyến đường trong khu tái định cư 30-4, Thành phố Bà Rịa. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện