STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Xuyên Mộc | Bạch Mai - Thị trấn Phước Bửu | Bình Giã - Phạm Văn Đồng | 4.673.000 | 3.271.000 | 2.336.000 | 1.869.000 | 1.402.000 | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Xuyên Mộc | Bình Giã - Thị trấn Phước Bửu | QL 55 - Giáp Quốc lộ 55 thuộc xã Xuyên Mộc | 4.673.000 | 3.271.000 | 2.336.000 | 1.869.000 | 1.402.000 | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Xuyên Mộc | Các đoạn đường xung quanh chợ thị trấn Phước Bửu | Giao đường Huỳnh Minh Thạnh (Tiệm cơ khí Hiền Thủy) vòng sau chợ Phước Bửu - Cửa hàng Honda Đại Hải (giáp Quốc lộ 55) | 6.230.000 | 4.361.000 | 3.115.000 | 2.492.000 | 1.869.000 | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Xuyên Mộc | Các đoạn đường xung quanh chợ thị trấn Phước Bửu | Quốc lộ 55 (tiệm vàng Phú Kim) - Huỳnh Minh Thạnh - đến Thửa đất số 06 tờ bản đồ số 30 và thửa 01 tờ bản đồ số 31 - giáp đường bên hông quán Nguyễn | 6.230.000 | 4.361.000 | 3.115.000 | 2.492.000 | 1.869.000 | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Xuyên Mộc | Thị trấn Phước Bửu | Đoạn đường từ đường 27/4 (thửa 113, 114 tờ BĐ số 31) - đến giáp đường xung quanh chợ thị trấn Phước Bửu (thửa 87, 88 tờ BĐ số 22) | 4.673.000 | 3.271.000 | 2.336.000 | 1.869.000 | 1.402.000 | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Xuyên Mộc | Thị trấn Phước Bửu | Đoạn đường từ Quốc lộ 55 - đến đường Bình Giã (sau Ủy ban nhân dân huyện) | 4.673.000 | 3.271.000 | 2.336.000 | 1.869.000 | 1.402.000 | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Xuyên Mộc | Trần Bình Trọng - Thị trấn Phước Bửu | Quốc lộ 55 - Đường 27/4 | 4.673.000 | 3.271.000 | 2.336.000 | 1.869.000 | 1.402.000 | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Xuyên Mộc | Tỉnh lộ 329 thuộc Thị trấn Phước Bửu | Từ thửa 474,79 tờ 51 - đến hết thửa 01 tờ bản đồ số 45 (tên cũ: Đoạn Quốc lộ 55 còn lại thuộc thị trấn Phước Bửu) | 6.230.000 | 4.361.000 | 3.115.000 | 2.492.000 | 1.869.000 | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Xuyên Mộc | Đoạn Quốc lộ 55 nối tắt đi xã Bông Trang - Thị trấn Phước Bửu | 6.230.000 | 4.361.000 | 3.115.000 | 2.492.000 | 1.869.000 | Đất ở đô thị | |
10 | Huyện Xuyên Mộc | Đường 27/4 thị trấn Phước Bửu | 8.900.000 | 6.230.000 | 4.450.000 | 3.560.000 | 2.670.000 | Đất ở đô thị | |
11 | Huyện Xuyên Mộc | Đường vành đai thị trấn Phước Bửu | Giáp Huỳnh Minh Thạnh - Khu tái định cư thị trấn Phước Bửu | 4.673.000 | 3.271.000 | 2.336.000 | 1.869.000 | 1.402.000 | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Xuyên Mộc | Đường Xuyên Phước Cơ - Thị trấn Phước Bửu | Từ Ngã ba bến xe - đến Giao đường 27/4,có vỉa hè | 7.120.000 | 4.984.000 | 3.560.000 | 2.848.000 | 2.136.000 | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Xuyên Mộc | Đường Xuyên Phước Cơ - Thị trấn Phước Bửu | Từ Đường 27/4 - đến Hết ranh giới thị trấn Phước Bửu | 6.230.000 | 4.361.000 | 3.115.000 | 2.492.000 | 1.869.000 | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Xuyên Mộc | Hoàng Việt - Thị trấn Phước Bửu | Bình Giã - Hết đường nhựa | 4.673.000 | 3.271.000 | 2.336.000 | 1.869.000 | 1.402.000 | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Xuyên Mộc | Hùng Vương - Thị trấn Phước Bửu | Từ đường Xuyên Phước Cơ - đến ngã ba giao đường Trần Hưng Đạo | 6.230.000 | 4.361.000 | 3.115.000 | 2.492.000 | 1.869.000 | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Xuyên Mộc | Hùng Vương - Thị trấn Phước Bửu | Đoạn còn lại | 4.673.000 | 3.271.000 | 2.336.000 | 1.869.000 | 1.402.000 | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Xuyên Mộc | Huỳnh Minh Thạnh - Thị trấn Phước Bửu | Giáp Quốc lộ 55 - Điểm giáp đường 27/4 | 9.790.000 | 6.853.000 | 4.895.000 | 3.916.000 | 2.937.000 | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Xuyên Mộc | Huỳnh Minh Thạnh - Thị trấn Phước Bửu | Đường 27/4 - Hùng Vương | 8.900.000 | 6.230.000 | 4.450.000 | 3.560.000 | 2.670.000 | Đất ở đô thị |
19 | Huyện Xuyên Mộc | Huỳnh Minh Thạnh - Thị trấn Phước Bửu | Hùng Vương - Xuyên Phước Cơ | 6.230.000 | 4.361.000 | 3.115.000 | 2.492.000 | 1.869.000 | Đất ở đô thị |
20 | Huyện Xuyên Mộc | Huỳnh Minh Thạnh - Thị trấn Phước Bửu | Trường Huỳnh Minh Thạnh (đoạn có vỉa hè) | 4.673.000 | 3.271.000 | 2.336.000 | 1.869.000 | 1.402.000 | Đất ở đô thị |
21 | Huyện Xuyên Mộc | Lê Lợi - Thị trấn Phước Bửu | Quốc lộ 55 - Đường 27/4 | 4.673.000 | 3.271.000 | 2.336.000 | 1.869.000 | 1.402.000 | Đất ở đô thị |
22 | Huyện Xuyên Mộc | Lý Tự Trọng - Thị trấn Phước Bửu | Đoạn có trải nhựa | 6.230.000 | 4.361.000 | 3.115.000 | 2.492.000 | 1.869.000 | Đất ở đô thị |
23 | Huyện Xuyên Mộc | Nguyễn Huệ - Thị trấn Phước Bửu | Quốc lộ 55 - Đường 27/4 | 4.673.000 | 3.271.000 | 2.336.000 | 1.869.000 | 1.402.000 | Đất ở đô thị |
24 | Huyện Xuyên Mộc | Nguyễn Minh Khanh - Thị trấn Phước Bửu | Quốc lộ 55 - Đường 27/4 | 4.673.000 | 3.271.000 | 2.336.000 | 1.869.000 | 1.402.000 | Đất ở đô thị |
25 | Huyện Xuyên Mộc | Nguyễn Văn Linh - Thị trấn Phước Bửu | Quốc lộ 55 - Đường 27/4 | 4.673.000 | 3.271.000 | 2.336.000 | 1.869.000 | 1.402.000 | Đất ở đô thị |
26 | Huyện Xuyên Mộc | Phạm Hùng - Thị trấn Phước Bửu | Từ Xuyên Phước Cơ đến Huỳnh Minh Thạnh | 4.673.000 | 3.271.000 | 2.336.000 | 1.869.000 | 1.402.000 | Đất ở đô thị |
27 | Huyện Xuyên Mộc | Phạm Hùng - Thị trấn Phước Bửu | Từ Huỳnh Minh Thạnh - đến Đoạn đường từ đường 27/4 (thửa 113, 114 tờ BĐ số 31) đến giáp đường xung quanh chợ thị trấn Phước Bửu | 4.673.000 | 3.271.000 | 2.336.000 | 1.869.000 | 1.402.000 | Đất ở đô thị |
28 | Huyện Xuyên Mộc | Phạm Văn Đồng - Thị trấn Phước Bửu | Quốc lộ 55 - Bình Giã | 6.230.000 | 4.361.000 | 3.115.000 | 2.492.000 | 1.869.000 | Đất ở đô thị |
29 | Huyện Xuyên Mộc | Quốc lộ 55 - Thị trấn Phước Bửu | Đoạn đường 1 chiều thị trấn Phước Bửu có vỉa hè (Từ thửa số 10,13 tờ 27 đến hết thửa 213 và 355 tờ 51) | 8.900.000 | 6.230.000 | 4.450.000 | 3.560.000 | 2.670.000 | Đất ở đô thị |
30 | Huyện Xuyên Mộc | Tôn Đức Thắng - Thị trấn Phước Bửu | Quốc lộ 55 - Đường 27/4 | 4.673.000 | 3.271.000 | 2.336.000 | 1.869.000 | 1.402.000 | Đất ở đô thị |
31 | Huyện Xuyên Mộc | Tôn Thất Tùng - Thị trấn Phước Bửu | Quốc lộ 55 - Bình Giã | 4.673.000 | 3.271.000 | 2.336.000 | 1.869.000 | 1.402.000 | Đất ở đô thị |
32 | Huyện Xuyên Mộc | Trần Hưng Đạo - Thị trấn Phước Bửu | Quốc lộ 55 - Hùng Vương | 4.673.000 | 3.271.000 | 2.336.000 | 1.869.000 | 1.402.000 | Đất ở đô thị |
33 | Huyện Xuyên Mộc | Trần Phú - Thị trấn Phước Bửu | Đoạn đường nhựa có vỉa hè | 6.230.000 | 4.361.000 | 3.115.000 | 2.492.000 | 1.869.000 | Đất ở đô thị |
34 | Huyện Xuyên Mộc | Trần Văn Trà - Thị trấn Phước Bửu | Quốc lộ 55 - Đường 27/4 | 4.673.000 | 3.271.000 | 2.336.000 | 1.869.000 | 1.402.000 | Đất ở đô thị |
35 | Huyện Xuyên Mộc | Võ Thị Sáu - Thị trấn Phước Bửu | Từ Quốc lộ 55 - đến Ranh giới giữa thị trấn Phước Bửu- xã Phước Tân | 6.230.000 | 4.361.000 | 3.115.000 | 2.492.000 | 1.869.000 | Đất ở đô thị |
36 | Huyện Xuyên Mộc | Đường bên hông Trung tâm văn hóa cộng đồng thị trấn Phước Bửu | Phạm Hùng - Đường 27/4 | 4.673.000 | 3.271.000 | 2.336.000 | 1.869.000 | 1.402.000 | Đất ở đô thị |
37 | Huyện Xuyên Mộc | Thị trấn Phước Bửu | Đoạn đường từ đường 27/4 (thửa 193, 194 tờ BĐ số 32) - đến đường Huỳnh Minh Thạnh (thửa 78, 130 tờ BĐ số 82) | 4.673.000 | 3.271.000 | 2.336.000 | 1.869.000 | 1.402.000 | Đất ở đô thị |
38 | Huyện Xuyên Mộc | Đường lô khu tái định cư còn lại có chiều rộng nhỏ hơn 6m - Thị trấn Phước Bửu | 4.673.000 | 3.271.000 | 2.336.000 | 1.869.000 | 1.402.000 | Đất ở đô thị | |
39 | Huyện Xuyên Mộc | Đường lô khu tái định cư còn lại có chiều rộng từ 6m trở lên - Thị trấn Phước Bửu | 6.230.000 | 4.361.000 | 3.115.000 | 2.492.000 | 1.869.000 | Đất ở đô thị | |
40 | Huyện Xuyên Mộc | Đường nhựa hoặc đường bê tông có chiều rộng nền đường từ 4m đến dưới 6m - Thị trấn Phước Bửu | 2.563.000 | 1.794.000 | 1.282.000 | 1.025.000 | 769.000 | Đất ở đô thị | |
41 | Huyện Xuyên Mộc | Đường nhựa có chiều rộng nền đường từ 6m trở lên, có vỉa hè - Thị trấn Phước Bửu | 4.673.000 | 3.271.000 | 2.336.000 | 1.869.000 | 1.402.000 | Đất ở đô thị | |
42 | Huyện Xuyên Mộc | Đường nhựa có chiều rộng nền đường từ 6m trở lên, không có vỉa hè - Thị trấn Phước Bửu | 3.560.000 | 2.492.000 | 1.780.000 | 1.424.000 | 1.068.000 | Đất ở đô thị | |
43 | Huyện Xuyên Mộc | Các tuyến đường giao thông đá xô bồ, sỏi đỏ được nhà nước đầu tư xây dựng có chiều rộng nền đường từ 6m trở lên - Thị trấn Phước Bửu | 2.136.000 | 1.495.000 | 1.068.000 | 854.000 | 641.000 | Đất ở đô thị | |
44 | Huyện Xuyên Mộc | Điện Biên Phủ (đường quy hoạch số 2) | Từ đường Xuyên Phước Cơ đến ngã ba giao đường Trần Hưng Đạo | 7.120.000 | 4.984.000 | 3.560.000 | 2.848.000 | 2.136.000 | Đất ở đô thị |
45 | Huyện Xuyên Mộc | Điện Biên Phủ (đường quy hoạch số 2) | Đoạn còn lại | 4.673.000 | 3.271.000 | 2.336.000 | 1.869.000 | 1.402.000 | Đất ở đô thị |
46 | Huyện Xuyên Mộc | Bạch Mai - Thị trấn Phước Bửu | Bình Giã - Phạm Văn Đồng | 2.803.800 | 1.962.600 | 1.401.600 | 1.121.400 | 841.200 | Đất TM-DV đô thị |
47 | Huyện Xuyên Mộc | Bình Giã - Thị trấn Phước Bửu | QL 55 - Giáp Quốc lộ 55 thuộc xã Xuyên Mộc | 2.803.800 | 1.962.600 | 1.401.600 | 1.121.400 | 841.200 | Đất TM-DV đô thị |
48 | Huyện Xuyên Mộc | Các đoạn đường xung quanh chợ thị trấn Phước Bửu | Giao đường Huỳnh Minh Thạnh (Tiệm cơ khí Hiền Thủy) vòng sau chợ Phước Bửu - Cửa hàng Honda Đại Hải (giáp Quốc lộ 55) | 3.738.000 | 2.616.600 | 1.869.000 | 1.495.200 | 1.121.400 | Đất TM-DV đô thị |
49 | Huyện Xuyên Mộc | Các đoạn đường xung quanh chợ thị trấn Phước Bửu | Quốc lộ 55 (tiệm vàng Phú Kim) - Huỳnh Minh Thạnh - đến Thửa đất số 06 tờ bản đồ số 30 và thửa 01 tờ bản đồ số 31 - giáp đường bên hông quán Nguyễn | 3.738.000 | 2.616.600 | 1.869.000 | 1.495.200 | 1.121.400 | Đất TM-DV đô thị |
50 | Huyện Xuyên Mộc | Thị trấn Phước Bửu | Đoạn đường từ đường 27/4 (thửa 113, 114 tờ BĐ số 31) - đến giáp đường xung quanh chợ thị trấn Phước Bửu (thửa 87, 88 tờ BĐ số 22) | 2.803.800 | 1.962.600 | 1.401.600 | 1.121.400 | 841.200 | Đất TM-DV đô thị |
51 | Huyện Xuyên Mộc | Thị trấn Phước Bửu | Đoạn đường từ Quốc lộ 55 - đến đường Bình Giã (sau Ủy ban nhân dân huyện) | 2.803.800 | 1.962.600 | 1.401.600 | 1.121.400 | 841.200 | Đất TM-DV đô thị |
52 | Huyện Xuyên Mộc | Trần Bình Trọng - Thị trấn Phước Bửu | Quốc lộ 55 - Đường 27/4 | 2.803.800 | 1.962.600 | 1.401.600 | 1.121.400 | 841.200 | Đất TM-DV đô thị |
53 | Huyện Xuyên Mộc | Tỉnh lộ 329 thuộc Thị trấn Phước Bửu | Từ thửa 474,79 tờ 51 - đến hết thửa 01 tờ bản đồ số 45 (tên cũ: Đoạn Quốc lộ 55 còn lại thuộc thị trấn Phước Bửu) | 3.738.000 | 2.616.600 | 1.869.000 | 1.495.200 | 1.121.400 | Đất TM-DV đô thị |
54 | Huyện Xuyên Mộc | Đoạn Quốc lộ 55 nối tắt đi xã Bông Trang - Thị trấn Phước Bửu | 3.738.000 | 2.616.600 | 1.869.000 | 1.495.200 | 1.121.400 | Đất TM-DV đô thị | |
55 | Huyện Xuyên Mộc | Đường 27/4 thị trấn Phước Bửu | 5.340.000 | 3.738.000 | 2.670.000 | 2.136.000 | 1.602.000 | Đất TM-DV đô thị | |
56 | Huyện Xuyên Mộc | Đường vành đai thị trấn Phước Bửu | Giáp Huỳnh Minh Thạnh - Khu tái định cư thị trấn Phước Bửu | 2.803.800 | 1.962.600 | 1.401.600 | 1.121.400 | 841.200 | Đất TM-DV đô thị |
57 | Huyện Xuyên Mộc | Đường Xuyên Phước Cơ - Thị trấn Phước Bửu | Từ Ngã ba bến xe - đến Giao đường 27/4,có vỉa hè | 4.272.000 | 2.990.400 | 2.136.000 | 1.708.800 | 1.281.600 | Đất TM-DV đô thị |
58 | Huyện Xuyên Mộc | Đường Xuyên Phước Cơ - Thị trấn Phước Bửu | Từ Đường 27/4 - đến Hết ranh giới thị trấn Phước Bửu | 3.738.000 | 2.616.600 | 1.869.000 | 1.495.200 | 1.121.400 | Đất TM-DV đô thị |
59 | Huyện Xuyên Mộc | Hoàng Việt - Thị trấn Phước Bửu | Bình Giã - Hết đường nhựa | 2.803.800 | 1.962.600 | 1.401.600 | 1.121.400 | 841.200 | Đất TM-DV đô thị |
60 | Huyện Xuyên Mộc | Hùng Vương - Thị trấn Phước Bửu | Từ đường Xuyên Phước Cơ - đến ngã ba giao đường Trần Hưng Đạo | 3.738.000 | 2.616.600 | 1.869.000 | 1.495.200 | 1.121.400 | Đất TM-DV đô thị |
61 | Huyện Xuyên Mộc | Hùng Vương - Thị trấn Phước Bửu | Đoạn còn lại | 2.803.800 | 1.962.600 | 1.401.600 | 1.121.400 | 841.200 | Đất TM-DV đô thị |
62 | Huyện Xuyên Mộc | Huỳnh Minh Thạnh - Thị trấn Phước Bửu | Giáp Quốc lộ 55 - Điểm giáp đường 27/4 | 5.874.000 | 4.111.800 | 2.937.000 | 2.349.600 | 1.762.200 | Đất TM-DV đô thị |
63 | Huyện Xuyên Mộc | Huỳnh Minh Thạnh - Thị trấn Phước Bửu | Đường 27/4 - Hùng Vương | 5.340.000 | 3.738.000 | 2.670.000 | 2.136.000 | 1.602.000 | Đất TM-DV đô thị |
64 | Huyện Xuyên Mộc | Huỳnh Minh Thạnh - Thị trấn Phước Bửu | Hùng Vương - Xuyên Phước Cơ | 3.738.000 | 2.616.600 | 1.869.000 | 1.495.200 | 1.121.400 | Đất TM-DV đô thị |
65 | Huyện Xuyên Mộc | Huỳnh Minh Thạnh - Thị trấn Phước Bửu | Trường Huỳnh Minh Thạnh (đoạn có vỉa hè) | 2.803.800 | 1.962.600 | 1.401.600 | 1.121.400 | 841.200 | Đất TM-DV đô thị |
66 | Huyện Xuyên Mộc | Lê Lợi - Thị trấn Phước Bửu | Quốc lộ 55 - Đường 27/4 | 2.803.800 | 1.962.600 | 1.401.600 | 1.121.400 | 841.200 | Đất TM-DV đô thị |
67 | Huyện Xuyên Mộc | Lý Tự Trọng - Thị trấn Phước Bửu | Đoạn có trải nhựa | 3.738.000 | 2.616.600 | 1.869.000 | 1.495.200 | 1.121.400 | Đất TM-DV đô thị |
68 | Huyện Xuyên Mộc | Nguyễn Huệ - Thị trấn Phước Bửu | Quốc lộ 55 - Đường 27/4 | 2.803.800 | 1.962.600 | 1.401.600 | 1.121.400 | 841.200 | Đất TM-DV đô thị |
69 | Huyện Xuyên Mộc | Nguyễn Minh Khanh - Thị trấn Phước Bửu | Quốc lộ 55 - Đường 27/4 | 2.803.800 | 1.962.600 | 1.401.600 | 1.121.400 | 841.200 | Đất TM-DV đô thị |
70 | Huyện Xuyên Mộc | Nguyễn Văn Linh - Thị trấn Phước Bửu | Quốc lộ 55 - Đường 27/4 | 2.803.800 | 1.962.600 | 1.401.600 | 1.121.400 | 841.200 | Đất TM-DV đô thị |
71 | Huyện Xuyên Mộc | Phạm Hùng - Thị trấn Phước Bửu | Từ Xuyên Phước Cơ đến Huỳnh Minh Thạnh | 2.803.800 | 1.962.600 | 1.401.600 | 1.121.400 | 841.200 | Đất TM-DV đô thị |
72 | Huyện Xuyên Mộc | Phạm Hùng - Thị trấn Phước Bửu | Từ Huỳnh Minh Thạnh - đến Đoạn đường từ đường 27/4 (thửa 113, 114 tờ BĐ số 31) đến giáp đường xung quanh chợ thị trấn Phước Bửu | 2.803.800 | 1.962.600 | 1.401.600 | 1.121.400 | 841.200 | Đất TM-DV đô thị |
73 | Huyện Xuyên Mộc | Phạm Văn Đồng - Thị trấn Phước Bửu | Quốc lộ 55 - Bình Giã | 3.738.000 | 2.616.600 | 1.869.000 | 1.495.200 | 1.121.400 | Đất TM-DV đô thị |
74 | Huyện Xuyên Mộc | Quốc lộ 55 - Thị trấn Phước Bửu | Đoạn đường 1 chiều thị trấn Phước Bửu có vỉa hè (Từ thửa số 10,13 tờ 27 đến hết thửa 213 và 355 tờ 51) | 5.340.000 | 3.738.000 | 2.670.000 | 2.136.000 | 1.602.000 | Đất TM-DV đô thị |
75 | Huyện Xuyên Mộc | Tôn Đức Thắng - Thị trấn Phước Bửu | Quốc lộ 55 - Đường 27/4 | 2.803.800 | 1.962.600 | 1.401.600 | 1.121.400 | 841.200 | Đất TM-DV đô thị |
76 | Huyện Xuyên Mộc | Tôn Thất Tùng - Thị trấn Phước Bửu | Quốc lộ 55 - Bình Giã | 2.803.800 | 1.962.600 | 1.401.600 | 1.121.400 | 841.200 | Đất TM-DV đô thị |
77 | Huyện Xuyên Mộc | Trần Hưng Đạo - Thị trấn Phước Bửu | Quốc lộ 55 - Hùng Vương | 2.803.800 | 1.962.600 | 1.401.600 | 1.121.400 | 841.200 | Đất TM-DV đô thị |
78 | Huyện Xuyên Mộc | Trần Phú - Thị trấn Phước Bửu | Đoạn đường nhựa có vỉa hè | 3.738.000 | 2.616.600 | 1.869.000 | 1.495.200 | 1.121.400 | Đất TM-DV đô thị |
79 | Huyện Xuyên Mộc | Trần Văn Trà - Thị trấn Phước Bửu | Quốc lộ 55 - Đường 27/4 | 2.803.800 | 1.962.600 | 1.401.600 | 1.121.400 | 841.200 | Đất TM-DV đô thị |
80 | Huyện Xuyên Mộc | Võ Thị Sáu - Thị trấn Phước Bửu | Từ Quốc lộ 55 - đến Ranh giới giữa thị trấn Phước Bửu- xã Phước Tân | 3.738.000 | 2.616.600 | 1.869.000 | 1.495.200 | 1.121.400 | Đất TM-DV đô thị |
81 | Huyện Xuyên Mộc | Đường bên hông Trung tâm văn hóa cộng đồng thị trấn Phước Bửu | Phạm Hùng - Đường 27/4 | 2.803.800 | 1.962.600 | 1.401.600 | 1.121.400 | 841.200 | Đất TM-DV đô thị |
82 | Huyện Xuyên Mộc | Thị trấn Phước Bửu | Đoạn đường từ đường 27/4 (thửa 193, 194 tờ BĐ số 32) - đến đường Huỳnh Minh Thạnh (thửa 78, 130 tờ BĐ số 82) | 2.803.800 | 1.962.600 | 1.401.600 | 1.121.400 | 841.200 | Đất TM-DV đô thị |
83 | Huyện Xuyên Mộc | Đường lô khu tái định cư còn lại có chiều rộng nhỏ hơn 6m - Thị trấn Phước Bửu | 2.803.800 | 1.962.600 | 1.401.600 | 1.121.400 | 841.200 | Đất TM-DV đô thị | |
84 | Huyện Xuyên Mộc | Đường lô khu tái định cư còn lại có chiều rộng từ 6m trở lên - Thị trấn Phước Bửu | 3.738.000 | 2.616.600 | 1.869.000 | 1.495.200 | 1.121.400 | Đất TM-DV đô thị | |
85 | Huyện Xuyên Mộc | Đường nhựa hoặc đường bê tông có chiều rộng nền đường từ 4m đến dưới 6m - Thị trấn Phước Bửu | 1.537.800 | 1.076.400 | 769.200 | 615.000 | 461.400 | Đất TM-DV đô thị | |
86 | Huyện Xuyên Mộc | Đường nhựa có chiều rộng nền đường từ 6m trở lên, có vỉa hè - Thị trấn Phước Bửu | 2.803.800 | 1.962.600 | 1.401.600 | 1.121.400 | 841.200 | Đất TM-DV đô thị | |
87 | Huyện Xuyên Mộc | Đường nhựa có chiều rộng nền đường từ 6m trở lên, không có vỉa hè - Thị trấn Phước Bửu | 2.136.000 | 1.495.200 | 1.068.000 | 854.400 | 640.800 | Đất TM-DV đô thị | |
88 | Huyện Xuyên Mộc | Các tuyến đường giao thông đá xô bồ, sỏi đỏ được nhà nước đầu tư xây dựng có chiều rộng nền đường từ 6m trở lên - Thị trấn Phước Bửu | 1.281.600 | 897.000 | 640.800 | 512.400 | 384.600 | Đất TM-DV đô thị | |
89 | Huyện Xuyên Mộc | Điện Biên Phủ (đường quy hoạch số 2) | Từ đường Xuyên Phước Cơ đến ngã ba giao đường Trần Hưng Đạo | 4.272.000 | 2.990.400 | 2.136.000 | 1.708.800 | 1.281.600 | Đất TM-DV đô thị |
90 | Huyện Xuyên Mộc | Điện Biên Phủ (đường quy hoạch số 2) | Đoạn còn lại | 2.803.800 | 1.962.600 | 1.401.600 | 1.121.400 | 841.200 | Đất TM-DV đô thị |
91 | Huyện Xuyên Mộc | Bạch Mai - Thị trấn Phước Bửu | Bình Giã - Phạm Văn Đồng | 2.803.800 | 1.962.600 | 1.401.600 | 1.121.400 | 841.200 | Đất SX-KD đô thị |
92 | Huyện Xuyên Mộc | Bình Giã - Thị trấn Phước Bửu | QL 55 - Giáp Quốc lộ 55 thuộc xã Xuyên Mộc | 2.803.800 | 1.962.600 | 1.401.600 | 1.121.400 | 841.200 | Đất SX-KD đô thị |
93 | Huyện Xuyên Mộc | Các đoạn đường xung quanh chợ thị trấn Phước Bửu | Giao đường Huỳnh Minh Thạnh (Tiệm cơ khí Hiền Thủy) vòng sau chợ Phước Bửu - Cửa hàng Honda Đại Hải (giáp Quốc lộ 55) | 3.738.000 | 2.616.600 | 1.869.000 | 1.495.200 | 1.121.400 | Đất SX-KD đô thị |
94 | Huyện Xuyên Mộc | Các đoạn đường xung quanh chợ thị trấn Phước Bửu | Quốc lộ 55 (tiệm vàng Phú Kim) - Huỳnh Minh Thạnh - đến Thửa đất số 06 tờ bản đồ số 30 và thửa 01 tờ bản đồ số 31 - giáp đường bên hông quán Nguyễn | 3.738.000 | 2.616.600 | 1.869.000 | 1.495.200 | 1.121.400 | Đất SX-KD đô thị |
95 | Huyện Xuyên Mộc | Thị trấn Phước Bửu | Đoạn đường từ đường 27/4 (thửa 113, 114 tờ BĐ số 31) - đến giáp đường xung quanh chợ thị trấn Phước Bửu (thửa 87, 88 tờ BĐ số 22) | 2.803.800 | 1.962.600 | 1.401.600 | 1.121.400 | 841.200 | Đất SX-KD đô thị |
96 | Huyện Xuyên Mộc | Thị trấn Phước Bửu | Đoạn đường từ Quốc lộ 55 - đến đường Bình Giã (sau Ủy ban nhân dân huyện) | 2.803.800 | 1.962.600 | 1.401.600 | 1.121.400 | 841.200 | Đất SX-KD đô thị |
97 | Huyện Xuyên Mộc | Trần Bình Trọng - Thị trấn Phước Bửu | Quốc lộ 55 - Đường 27/4 | 2.803.800 | 1.962.600 | 1.401.600 | 1.121.400 | 841.200 | Đất SX-KD đô thị |
98 | Huyện Xuyên Mộc | Tỉnh lộ 329 thuộc Thị trấn Phước Bửu | Từ thửa 474,79 tờ 51 - đến hết thửa 01 tờ bản đồ số 45 (tên cũ: Đoạn Quốc lộ 55 còn lại thuộc thị trấn Phước Bửu) | 3.738.000 | 2.616.600 | 1.869.000 | 1.495.200 | 1.121.400 | Đất SX-KD đô thị |
99 | Huyện Xuyên Mộc | Đoạn Quốc lộ 55 nối tắt đi xã Bông Trang - Thị trấn Phước Bửu | 3.738.000 | 2.616.600 | 1.869.000 | 1.495.200 | 1.121.400 | Đất SX-KD đô thị | |
100 | Huyện Xuyên Mộc | Đường 27/4 thị trấn Phước Bửu | 5.340.000 | 3.738.000 | 2.670.000 | 2.136.000 | 1.602.000 | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Đoạn Bạch Mai - Thị Trấn Phước Bửu, Huyện Xuyên Mộc, Bà Rịa - Vũng Tàu
Theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, bảng giá đất khu vực Bạch Mai, thị trấn Phước Bửu, huyện Xuyên Mộc đã được công bố. Đây là thông tin quan trọng dành cho các nhà đầu tư, người mua và các bên liên quan trong lĩnh vực bất động sản.
Vị trí 1: 4.673.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 4.673.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần các tuyến giao thông chính và các tiện ích quan trọng như trung tâm thương mại, cơ sở giáo dục và y tế. Đây là lựa chọn ưu tiên cho các dự án đầu tư lớn hoặc các doanh nghiệp tìm kiếm vị trí đắc địa.
Vị trí 2: 3.271.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 với giá 3.271.000 VNĐ/m² vẫn nằm trong khu vực đô thị với nhiều cơ hội phát triển. Mức giá này phù hợp cho các nhà đầu tư có ngân sách vừa phải và các dự án có yêu cầu về giá trị đất không quá cao so với vị trí 1.
Vị trí 3: 2.336.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.336.000 VNĐ/m², thấp hơn so với các vị trí trước đó nhưng vẫn nằm trong khu vực đô thị với tiềm năng phát triển. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án với ngân sách hạn chế hoặc các cư dân tìm kiếm giá đất hợp lý hơn.
Vị trí 4: 1.869.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá thấp nhất trong khu vực, với mức giá 1.869.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm xa hơn các điểm trung tâm và có giá trị thấp hơn. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư chi phí thấp hoặc cho cư dân tìm kiếm giá đất hợp lý hơn.
Bảng giá đất cho đoạn Bạch Mai, thị trấn Phước Bửu, huyện Xuyên Mộc cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở khu vực đô thị. Việc phân chia giá theo từng vị trí giúp các nhà đầu tư và người mua có thể đưa ra quyết định chính xác hơn về việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản. Bảng giá này là công cụ quan trọng trong việc lập kế hoạch đầu tư và phát triển tại khu vực đô thị đang phát triển của huyện Xuyên Mộc.
Bảng Giá Đất Đoạn Bình Giã - Thị Trấn Phước Bửu, Huyện Xuyên Mộc, Bà Rịa - Vũng Tàu
Theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, bảng giá đất tại khu vực Bình Giã, thị trấn Phước Bửu, huyện Xuyên Mộc đã được công bố. Đây là thông tin quan trọng cho các nhà đầu tư, người mua đất và các bên liên quan trong lĩnh vực bất động sản tại khu vực này.
Vị trí 1: 4.673.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 4.673.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần Quốc lộ 55, có sự kết nối giao thông tốt và tiếp cận dễ dàng với các tiện ích đô thị như trung tâm thương mại, cơ sở y tế và giáo dục. Đây là sự lựa chọn hàng đầu cho các dự án đầu tư lớn và các doanh nghiệp tìm kiếm vị trí đắc địa.
Vị trí 2: 3.271.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 với mức giá 3.271.000 VNĐ/m² vẫn nằm trong khu vực đô thị với tiềm năng phát triển cao. Đây là lựa chọn phù hợp cho các nhà đầu tư có ngân sách vừa phải hoặc các dự án yêu cầu mức giá hợp lý hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn đảm bảo gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng quan trọng.
Vị trí 3: 2.336.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.336.000 VNĐ/m², phù hợp cho các dự án có ngân sách thấp hơn hoặc cho các cư dân tìm kiếm giá đất hợp lý hơn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn nằm trong phạm vi đô thị với tiềm năng phát triển tốt.
Vị trí 4: 1.869.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 với giá thấp nhất trong khu vực là 1.869.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm xa hơn các điểm trung tâm và có giá trị thấp hơn, phù hợp cho các dự án đầu tư chi phí thấp hoặc các cư dân tìm kiếm giá đất hợp lý hơn.
Bảng giá đất cho đoạn Bình Giã, thị trấn Phước Bửu, huyện Xuyên Mộc cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở khu vực đô thị. Việc phân chia giá theo từng vị trí giúp các nhà đầu tư và người mua có thể đưa ra quyết định chính xác hơn về việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản. Bảng giá này là công cụ quan trọng trong việc lập kế hoạch đầu tư và phát triển tại khu vực đô thị đang phát triển của huyện Xuyên Mộc.
Bảng Giá Đất Các Đoạn Đường Xung Quanh Chợ Thị Trấn Phước Bửu, Huyện Xuyên Mộc, Bà Rịa - Vũng Tàu
Theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, bảng giá đất cho các đoạn đường xung quanh chợ thị trấn Phước Bửu, huyện Xuyên Mộc đã được công bố. Đây là thông tin quan trọng cho các nhà đầu tư, người mua đất và các bên liên quan trong lĩnh vực bất động sản tại khu vực này.
Vị trí 1: 6.230.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 6.230.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần trung tâm chợ Phước Bửu và giáp với các điểm giao thông quan trọng như Quốc lộ 55, tạo điều kiện thuận lợi cho việc kinh doanh và đầu tư. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các dự án thương mại lớn và các doanh nghiệp tìm kiếm vị trí đắc địa.
Vị trí 2: 4.361.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 với mức giá 4.361.000 VNĐ/m² cũng nằm trong khu vực đô thị với sự kết nối giao thông tốt. Mặc dù không gần Quốc lộ 55 như vị trí 1, khu vực này vẫn nằm trong phạm vi ảnh hưởng của chợ Phước Bửu và có tiềm năng phát triển tốt cho các dự án có ngân sách vừa phải.
Vị trí 3: 3.115.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 3.115.000 VNĐ/m², phù hợp cho các nhà đầu tư có ngân sách hạn chế hơn. Khu vực này vẫn nằm trong phạm vi đô thị và gần các tiện ích quan trọng, tuy giá thấp hơn nhưng vẫn đảm bảo sự phát triển và tiềm năng đầu tư.
Vị trí 4: 2.492.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 với giá thấp nhất trong khu vực là 2.492.000 VNĐ/m². Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án chi phí thấp hoặc các cư dân tìm kiếm giá đất hợp lý hơn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn nằm trong phạm vi đô thị và có tiềm năng phát triển.
Bảng giá đất cho các đoạn đường xung quanh chợ thị trấn Phước Bửu cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực đô thị. Việc phân chia giá theo từng vị trí giúp các nhà đầu tư và người mua có thể đưa ra quyết định chính xác hơn về việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản. Bảng giá này là công cụ quan trọng trong việc lập kế hoạch đầu tư và phát triển tại khu vực đô thị đang phát triển của huyện Xuyên Mộc.
Bảng Giá Đất Thị Trấn Phước Bửu, Huyện Xuyên Mộc, Bà Rịa - Vũng Tàu
Bảng giá đất của huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cho đoạn đường từ đường 27/4 (thửa 113, 114 tờ BĐ số 31) đến giáp đường xung quanh chợ thị trấn Phước Bửu (thửa 87, 88 tờ BĐ số 22), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực, từ đó hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán bất động sản.
Vị trí 1: 4.673.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 4.673.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào vị trí thuận lợi gần chợ thị trấn Phước Bửu và các tiện ích công cộng. Khu vực này có hạ tầng phát triển tốt, làm cho giá trị đất đạt mức tối ưu.
Vị trí 2: 3.271.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.271.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù gần chợ và tiện ích, nhưng khoảng cách có thể làm giảm giá trị so với khu vực đắc địa nhất.
Vị trí 3: 2.336.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.336.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với hai vị trí trên. Khoảng cách xa hơn từ các tiện ích chính và điều kiện hạ tầng kém phát triển hơn ảnh hưởng đến mức giá tại đây.
Vị trí 4: 1.869.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.869.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do nằm ở vị trí xa hơn hoặc điều kiện giao thông và tiện ích không thuận lợi bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị bất động sản tại đoạn đường từ đường 27/4 đến chợ thị trấn Phước Bửu. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư và mua bán đất đai một cách hiệu quả.
Bảng Giá Đất Trần Bình Trọng, Thị Trấn Phước Bửu, Huyện Xuyên Mộc, Bà Rịa - Vũng Tàu
Bảng giá đất cho đoạn đường Trần Bình Trọng thuộc thị trấn Phước Bửu, huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu được quy định theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Đây là bảng giá áp dụng cho loại đất ở đô thị, bao gồm các mức giá cho từng vị trí từ Quốc lộ 55 đến Đường 27/4.
Vị trí 1: 4.673.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá cao nhất là 4.673.000 VNĐ/m². Khu vực này gần Quốc lộ 55, thuận tiện cho giao thông và kết nối với các dịch vụ công cộng, tạo ra giá trị đất cao nhất trong đoạn đường.
Vị trí 2: 3.271.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.271.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn duy trì giá trị cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1, có thể do khoảng cách xa hơn từ Quốc lộ 55 hoặc điều kiện phát triển hạ tầng chưa bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 2.336.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.336.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn, phản ánh sự xa hơn từ các điểm giao thông chính và các tiện ích công cộng.
Vị trí 4: 1.869.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.869.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp nhất trong đoạn Trần Bình Trọng, có thể do điều kiện giao thông hạn chế và ít tiện ích hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Trần Bình Trọng, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và ra quyết định liên quan đến bất động sản.