Bảng giá đất tại Huyện Châu Đức Bà Rịa - Vũng Tàu

Bảng giá đất tại Huyện Châu Đức, Bà Rịa - Vũng Tàu được điều chỉnh theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022. Khu vực này có tiềm năng phát triển mạnh nhờ vào các dự án hạ tầng và du lịch.

Tổng quan khu vực Huyện Châu Đức

Huyện Châu Đức nằm ở phía Tây Nam tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, cách Thành phố Vũng Tàu khoảng 50 km. Vị trí địa lý của huyện này có vai trò quan trọng trong việc kết nối các khu vực phát triển mạnh mẽ như Thành phố Bà Rịa và Thị xã Phú Mỹ.

Huyện Châu Đức là khu vực nằm trong hành lang kinh tế, với các tuyến giao thông huyết mạch nối liền với các tỉnh lân cận như Đồng Nai, TP.HCM.

Một trong những yếu tố làm tăng giá trị bất động sản tại Châu Đức là sự phát triển mạnh mẽ của các hạ tầng giao thông và quy hoạch đô thị.

Các tuyến đường lớn, đặc biệt là Quốc lộ 51, kết nối các khu công nghiệp và các khu vực lân cận, tạo điều kiện thuận lợi cho việc di chuyển và phát triển kinh tế.

Đặc biệt, huyện này cũng có tiềm năng lớn về nông nghiệp và du lịch, với các khu vực cảnh quan đẹp, thích hợp phát triển bất động sản nghỉ dưỡng.

Phân tích giá đất tại Huyện Châu Đức

Theo thông tin mới nhất từ bảng giá đất tại Huyện Châu Đức, mức giá đất tại đây dao động từ 67.000 VND/m² đến 9.612.000 VND/m². T

rong đó, giá đất trung bình của huyện này là 2.612.016 VND/m², một con số khá hấp dẫn so với nhiều khu vực khác trong tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

Mức giá cao nhất tập trung tại những khu vực gần các trung tâm hành chính và khu công nghiệp, trong khi những khu vực ngoại ô hoặc đất nông nghiệp có mức giá thấp hơn rất nhiều.

Với mức giá này, việc đầu tư vào đất tại Huyện Châu Đức có thể mang lại lợi nhuận lớn nếu nắm bắt được các cơ hội phát triển khu vực. Đối với những nhà đầu tư tìm kiếm một dự án ngắn hạn, việc mua đất tại các khu vực đang phát triển mạnh mẽ, đặc biệt là những khu gần các tuyến giao thông lớn hoặc khu công nghiệp, có thể mang lại lợi ích nhanh chóng.

Tuy nhiên, đối với những ai muốn đầu tư dài hạn, việc sở hữu đất tại những khu vực có tiềm năng phát triển du lịch và nghỉ dưỡng sẽ là một chiến lược bền vững.

Khi so sánh với các khu vực khác trong tỉnh, giá đất tại Huyện Châu Đức hiện đang ở mức khá hợp lý.

So với Thành phố Bà Rịa hay Thị xã Phú Mỹ, giá đất ở Châu Đức thấp hơn nhiều, mở ra cơ hội cho những nhà đầu tư có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn tham gia vào thị trường bất động sản tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Huyện Châu Đức

Huyện Châu Đức không chỉ sở hữu giá trị đất đai hợp lý mà còn có rất nhiều yếu tố tiềm năng khác để phát triển bất động sản.

Đặc biệt, khu vực này đang thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư nhờ vào việc triển khai các dự án hạ tầng lớn, bao gồm các khu công nghiệp và các dự án du lịch nghỉ dưỡng.

Sự phát triển này tạo ra cơ hội lớn cho bất động sản, đặc biệt là các dự án đất nền, biệt thự, và căn hộ nghỉ dưỡng.

Với chiến lược phát triển hạ tầng và quy hoạch đô thị hợp lý, Châu Đức đang thu hút đầu tư từ nhiều doanh nghiệp lớn, kéo theo nhu cầu nhà ở và đất đai tăng cao.

Những yếu tố này cùng với tiềm năng du lịch biển và sinh thái của khu vực khiến bất động sản tại Châu Đức có giá trị tăng trưởng ổn định và bền vững.

Tiềm năng phát triển du lịch tại Huyện Châu Đức cũng là một yếu tố không thể bỏ qua. Với các điểm du lịch nổi tiếng như Hồ Đá Xanh, các khu nghỉ dưỡng đang hình thành và sự gần gũi với Thành phố Vũng Tàu, khu vực này rất có thể trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng.

Đồng thời, hạ tầng giao thông kết nối thuận tiện với các khu vực khác giúp tăng tính thanh khoản của bất động sản trong khu vực.

Với xu hướng phát triển hạ tầng và du lịch, Huyện Châu Đức sẽ là một trong những khu vực dẫn đầu trong ngành bất động sản tại tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, là lựa chọn sáng suốt cho những ai mong muốn đầu tư vào một thị trường có tiềm năng sinh lời lâu dài.

Giá đất cao nhất tại Huyện Châu Đức là: 9.612.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Châu Đức là: 67.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Châu Đức là: 2.612.016 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 25/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
768

Mua bán nhà đất tại Bà Rịa - Vũng Tàu

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bà Rịa - Vũng Tàu
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Châu Đức Hoàng Hoa Thám - Thị trấn Ngãi Giao Lạc Long Quân - Ngô Quyền 3.631.200 2.541.600 1.815.600 1.452.600 1.089.600 Đất SX-KD đô thị
102 Huyện Châu Đức Hoàng Hoa Thám - Thị trấn Ngãi Giao Lê Lợi - Hùng Vương  3.631.200 2.541.600 1.815.600 1.452.600 1.089.600 Đất SX-KD đô thị
103 Huyện Châu Đức Hùng Vương (Quốc lộ 56 cũ) - Thị trấn Ngãi Giao Âu Cơ - Trần Phú 4.806.000 3.364.200 2.403.000 1.922.400 1.441.800 Đất SX-KD đô thị
104 Huyện Châu Đức Hùng Vương (Quốc lộ 56 cũ) - Thị trấn Ngãi Giao Trần Phú - đến Hoàng Hoa Thám 5.767.200 3.364.200 2.403.000 1.922.400 1.441.800 Đất SX-KD đô thị
105 Huyện Châu Đức Hùng Vương (Quốc lộ 56 cũ) - Thị trấn Ngãi Giao Hoàng Hoa Thám đến Nguyễn Trãi 4.806.000 3.364.200 2.403.000 1.922.400 1.441.800 Đất SX-KD đô thị
106 Huyện Châu Đức Hùng Vương (Quốc lộ 56 cũ) - Thị trấn Ngãi Giao Nguyễn Trãi - Giáp ranh xã Bình Ba 3.631.200 2.541.600 1.815.600 1.452.600 1.089.600 Đất SX-KD đô thị
107 Huyện Châu Đức Hùng Vương (Quốc lộ 56 cũ) - Thị trấn Ngãi Giao Âu Cơ - Giáp ranh xã Bàu Chinh 3.631.200 2.541.600 1.815.600 1.452.600 1.089.600 Đất SX-KD đô thị
108 Huyện Châu Đức Lạc Long Quân - Thị trấn Ngãi Giao Nguyễn Trãi - Đến cuối đường 2.563.200 1.794.000 1.281.600 1.025.400 769.200 Đất SX-KD đô thị
109 Huyện Châu Đức Lê Hồng Phong - Thị trấn Ngãi Giao Lê Lai  - Trần Hưng Đạo 4.806.000 3.364.200 2.403.000 1.922.400 1.441.800 Đất SX-KD đô thị
110 Huyện Châu Đức Lê Hồng Phong - Thị trấn Ngãi Giao Từ Trần Hưng Đạo - đến Đường 30/4 5.767.200 3.364.200 2.403.000 1.922.400 1.441.800 Đất SX-KD đô thị
111 Huyện Châu Đức Lê Hồng Phong - Thị trấn Ngãi Giao Đường 30/4 - Cầu Bình Giã 4.806.000 3.364.200 2.403.000 1.922.400 1.441.800 Đất SX-KD đô thị
112 Huyện Châu Đức Lê Hồng Phong - Thị trấn Ngãi Giao Từ Lê Lai - đến Giáp ranh xã Láng Lớn và thị trấn Ngãi Giao 2.563.200 1.794.000 1.281.600 1.025.400 769.200 Đất SX-KD đô thị
113 Huyện Châu Đức Lê Lai - Thị trấn Ngãi Giao Nguyễn Trãi - Lê Hồng Phong 3.631.200 2.541.600 1.815.600 1.452.600 1.089.600 Đất SX-KD đô thị
114 Huyện Châu Đức Lê Lợi - Thị trấn Ngãi Giao Lê Hồng Phong - Lý Thường Kiệt 4.806.000 3.364.200 2.403.000 1.922.400 1.441.800 Đất SX-KD đô thị
115 Huyện Châu Đức Lê Lợi - Thị trấn Ngãi Giao Lê Hồng Phong - Nguyễn Văn Trỗi 4.806.000 3.364.200 2.403.000 1.922.400 1.441.800 Đất SX-KD đô thị
116 Huyện Châu Đức Lê Lợi - Thị trấn Ngãi Giao Nguyễn Văn Trỗi - Âu Cơ 3.631.200 2.541.600 1.815.600 1.452.600 1.089.600 Đất SX-KD đô thị
117 Huyện Châu Đức Lý Thường Kiệt - Thị trấn Ngãi Giao Ngô Quyền - Lê Lợi 4.806.000 3.364.200 2.403.000 1.922.400 1.441.800 Đất SX-KD đô thị
118 Huyện Châu Đức Lý Thường Kiệt - Thị trấn Ngãi Giao Lê Lợi - Đường 30/4 3.631.200 2.541.600 1.815.600 1.452.600 1.089.600 Đất SX-KD đô thị
119 Huyện Châu Đức Lý Thường Kiệt - Thị trấn Ngãi Giao Ngô Quyền - Lạc Long Quân 3.631.200 2.541.600 1.815.600 1.452.600 1.089.600 Đất SX-KD đô thị
120 Huyện Châu Đức Ngô Quyền - Thị trấn Ngãi Giao Lê Hồng Phong - Lý Thường Kiệt 4.806.000 3.364.200 2.403.000 1.922.400 1.441.800 Đất SX-KD đô thị
121 Huyện Châu Đức Nguyễn Du - Thị trấn Ngãi Giao Lê Lợi - Đến cuối đường 2.563.200 1.794.000 1.281.600 1.025.400 769.200 Đất SX-KD đô thị
122 Huyện Châu Đức Nguyễn Chí Thanh - Thị trấn Ngãi Giao Âu Cơ - Đường 30/4 3.631.200 2.541.600 1.815.600 1.452.600 1.089.600 Đất SX-KD đô thị
123 Huyện Châu Đức Nguyễn Văn Trỗi - Thị trấn Ngãi Giao Âu Cơ - Trần Hưng Đạo 3.631.200 2.541.600 1.815.600 1.452.600 1.089.600 Đất SX-KD đô thị
124 Huyện Châu Đức Nguyễn Văn Trỗi - Thị trấn Ngãi Giao Trần Hưng Đạo - Hùng Vương 4.357.800 2.541.600 1.815.600 1.452.600 1.089.600 Đất SX-KD đô thị
125 Huyện Châu Đức Những trục đường trong khu Trung tâm thương mại - Thị trấn Ngãi Giao Những trục đường đối diện nhà lồng chợ trong khu Trung tâm thương mại 4.806.000 3.364.200 2.403.000 1.922.400 1.441.800 Đất SX-KD đô thị
126 Huyện Châu Đức Những trục đường trong khu Trung tâm thương mại - Thị trấn Ngãi Giao Những trục đường còn lại trong khu Trung tâm thương mại 3.631.200 2.541.600 1.815.600 1.452.600 1.089.600 Đất SX-KD đô thị
127 Huyện Châu Đức Phùng Hưng - Thị trấn Ngãi Giao Lê Lai - Đến cuối đường 2.563.200 1.794.000 1.281.600 1.025.400 769.200 Đất SX-KD đô thị
128 Huyện Châu Đức Trần Hưng Đạo - Thị trấn Ngãi Giao Âu Cơ - Nguyễn Văn Trỗi 3.631.200 2.541.600 1.815.600 1.452.600 1.089.600 Đất SX-KD đô thị
129 Huyện Châu Đức Trần Hưng Đạo - Thị trấn Ngãi Giao Nguyễn Văn Trỗi - Hoàng Hoa Thám 4.806.000 3.364.200 2.403.000 1.922.400 1.441.800 Đất SX-KD đô thị
130 Huyện Châu Đức Trần Hưng Đạo - Thị trấn Ngãi Giao Hoàng Hoa Thám - Giáp ranh TT. Ngãi Giao và xã Bình Ba 3.631.200 2.541.600 1.815.600 1.452.600 1.089.600 Đất SX-KD đô thị
131 Huyện Châu Đức Trần Phú - Thị trấn Ngãi Giao Âu Cơ - Trần Hưng Đạo 3.631.200 2.541.600 1.815.600 1.452.600 1.089.600 Đất SX-KD đô thị
132 Huyện Châu Đức Trần Phú - Thị trấn Ngãi Giao Trần Hưng Đạo - Đường 30/4 4.357.800 2.541.600 1.815.600 1.452.600 1.089.600 Đất SX-KD đô thị
133 Huyện Châu Đức Trần Quốc Toản - Thị trấn Ngãi Giao Lê Lai - Ngô Quyền 2.563.200 1.794.000 1.281.600 1.025.400 769.200 Đất SX-KD đô thị
134 Huyện Châu Đức Đường 30/4 (Đường số 25 cũ) - Thị trấn Ngãi Giao Âu Cơ - Lý Thường Kiệt 3.631.200 2.541.600 1.815.600 1.452.600 1.089.600 Đất SX-KD đô thị
135 Huyện Châu Đức Đường Nguyễn Trãi (đường số 11 cũ) - Thị trấn Ngãi Giao Lạc Long Quân - Hồ Tùng Mậu 3.631.200 2.541.600 1.815.600 1.452.600 1.089.600 Đất SX-KD đô thị
136 Huyện Châu Đức Đường Hồ Tùng Mậu (Đường quy hoạch số 26 cũ) - Thị trấn Ngãi Giao Nguyễn Trãi - Lê Hồng Phong 2.563.200 1.794.000 1.281.600 1.025.400 769.200 Đất SX-KD đô thị
137 Huyện Châu Đức Đường quy hoạch Khu 26 lô đất ở mới thị trấn Ngãi Giao Các tuyến đường đã hoàn thiện theo quy hoạch 2.563.200 1.794.000 1.281.600 1.025.400 769.200 Đất SX-KD đô thị
138 Huyện Châu Đức Đường Ngãi Giao – Cù Bị - Thị trấn Ngãi Giao Từ Lê Hồng Phong (đoạn từ Lê Lai đến giáp ranh xã Láng Lớn) đến Ranh giới xã Bàu Chinh 1.174.800 822.600 587.400 469.800 352.200 Đất SX-KD đô thị
139 Huyện Châu Đức Đường 21, xã Nghĩa Thành Quốc lộ 56 - Cuối đường 1.602.000 1.121.000 801.000 641.000 481.000 Đất ở nông thôn
140 Huyện Châu Đức Đường số 31, xã Nghĩa Thành Đường Suối Nghệ - Nghĩa Thành - Ranh đất KCN - Đô thị Châu Đức 1.602.000 1.121.000 801.000 641.000 481.000 Đất ở nông thôn
141 Huyện Châu Đức Đường Tỉnh lộ 765 Ranh giới tỉnh Đồng Nai (xã Quảng Thành) - Ranh giới huyện Đất Đỏ (xã Đá Bạc) 1.960.000 1.372.000 980.000 784.000 588.000 Đất ở nông thôn
142 Huyện Châu Đức Đường Suối Rao - Xuân Sơn (tên cũ: Đường Bình Ba - Đá Bạc - Xuân Sơn) Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao - Hòa Bình - Đường Hội Bài - Châu Pha - Đá Bạc - Phước Tân 1.602.000 1.121.000 801.000 641.000 481.000 Đất ở nông thôn
143 Huyện Châu Đức Đường Bình Giã – Đá Bạc – Long Tân Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình - Ranh đất KCN Đá Bạc 1.602.000 1.121.000 801.000 641.000 481.000 Đất ở nông thôn
144 Huyện Châu Đức Đường Bình Giã – Ngãi Giao – Quảng Thành đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình - Đường Kim Long - Quảng Thành 1.602.000 1.121.000 801.000 641.000 481.000 Đất ở nông thôn
145 Huyện Châu Đức Đường Huyện Đỏ (thuộc địa phận xã Bàu Chinh) Quốc lộ 56 - đến lô cao su Nông trường Bình Ba 2.500.000 1.121.000 801.000 641.000 481.000 Đất ở nông thôn
146 Huyện Châu Đức Đường giáp ranh xã Bình Ba (thuộc địa phận xã Bình Ba) Quốc lộ 56 - Trần Hưng Đạo 3.916.000 2.741.000 1.958.000 1.566.000 1.175.000 Đất ở nông thôn
147 Huyện Châu Đức Đường Hội Bài – Châu Pha – Đá Bạc - Phước Tân (tên cũ: Đường Bình Ba - Đá Bạc - Xuân Sơn) Từ Quốc lộ 56 - đến Tuyến kênh chính đoạn 2 thuộc công trình Hồ chứa nước Sông Ray (txã Suối Nghệ) 3.524.000 2.467.000 1.762.000 1.410.000 1.057.000 Đất ở nông thôn
148 Huyện Châu Đức Đường Hội Bài – Châu Pha – Đá Bạc - Phước Tân (tên cũ: Đường Bình Ba - Đá Bạc - Xuân Sơn) Từ Tuyến kênh chính đoạn 2 thuộc công trình Hồ chứa nước Sông Ray (xã Suối Nghệ) - đến Hết ranh giới huyện Châu Đức (tiếp giáp xã Châu Pha, TX Phú Mỹ) 2.663.000 1.864.000 1.331.000 1.065.000 800.000 Đất ở nông thôn
149 Huyện Châu Đức Đường Hội Bài – Châu Pha – Đá Bạc - Phước Tân (tên cũ: Đường Bình Ba - Đá Bạc - Xuân Sơn) Từ Quốc lộ 56 - đến Hết ranh giới huyện Châu Đức (tiếp giáp H. Xuyên Mộc) 2.663.000 1.864.000 1.331.000 1.065.000 800.000 Đất ở nông thôn
150 Huyện Châu Đức Đường Kim Long - Cầu Sắt QL 56 - đến Cầu Sắt, xã Kim Long 1.602.000 1.121.000 801.000 641.000 481.000 Đất ở nông thôn
151 Huyện Châu Đức Đường Kim Long – Láng Lớn Từ Quốc lộ 56 - đến Đầu lô cao su Nông trường cao su Châu Thành 1.922.000 1.121.000 801.000 641.000 481.000 Đất ở nông thôn
152 Huyện Châu Đức Đường Kim Long – Láng Lớn Từ Đầu lô cao su Nông trường cao su Châu Thành  - đến Đường Xà Bang – Láng Lớn 1.602.000 1.121.000 801.000 641.000 481.000 Đất ở nông thôn
153 Huyện Châu Đức Đường Kim Long – Quảng Thành Quốc lộ 56 - đến Đầu lô cao su Nông trường cao su Xà Bang 1.602.000 1.121.000 801.000 641.000 481.000 Đất ở nông thôn
154 Huyện Châu Đức Đường Kim Long – Quảng Thành Đầu lô cao su Nông trường cao su Xà Bang - đến Giáp ranh tỉnh Đồng Nai  1.282.000 897.000 641.000 513.000 385.000 Đất ở nông thôn
155 Huyện Châu Đức Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao - Hoà Bình Ranh xã Láng Lớn và TT Ngãi Giao - Ngã 3 đường Suối Nghệ – Láng Lớn 3.524.000 2.467.000 1.762.000 1.410.000 1.057.000 Đất ở nông thôn
156 Huyện Châu Đức Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao - Hoà Bình Ngã 3 đường Suối Nghệ – Láng Lớn - Giáp ranh TX Phú Mỹ 3.916.000 2.741.000 1.958.000 1.566.000 1.175.000 Đất ở nông thôn
157 Huyện Châu Đức Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao - Hoà Bình Cầu Bình Giã - Đường TL 765 3.916.000 2.741.000 1.958.000 1.566.000 1.175.000 Đất ở nông thôn
158 Huyện Châu Đức Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao - Hoà Bình Đường TL 765 - Đường Xuân Sơn - Đá Bạc 3.524.000 2.467.000 1.762.000 1.410.000 1.057.000 Đất ở nông thôn
159 Huyện Châu Đức Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao - Hoà Bình Đường Xuân Sơn - Đá Bạc - Giáp ranh huyện Xuyên Mộc 3.916.000 2.741.000 1.958.000 1.566.000 1.175.000 Đất ở nông thôn
160 Huyện Châu Đức Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao - Hoà Bình Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao - Hoà Bình (cũ) - Giáp ranh TX Phú Mỹ 3.524.000 2.467.000 1.762.000 1.410.000 1.057.000 Đất ở nông thôn
161 Huyện Châu Đức Đường liên xã Suối Nghệ – Láng Lớn Đường Hội Bài - Châu Pha-Đá Bạc - Phước Tân - Giáp ranh xã Bình Ba 1.602.000 1.121.000 801.000 641.000 481.000 Đất ở nông thôn
162 Huyện Châu Đức Đường liên xã Suối Nghệ – Láng Lớn Giáp ranh xã Bình Ba - Đường Mỹ Xuân -Ngãi Giao - Hòa Bình (cũ) 1.282.000 897.000 641.000 513.000 385.000 Đất ở nông thôn
163 Huyện Châu Đức Đường liên xã Suối Nghệ - Nghĩa Thành Từ Quốc lộ 56 (xã Nghĩa Thành) - đến Đường Hội Bài - Châu Pha - Đá Bạc - Phước Tân 2.563.000 1.794.000 1.282.000 1.025.000 769.000 Đất ở nông thôn
164 Huyện Châu Đức Đường Ngãi Giao – Cù Bị Từ Đường vào xã Cù Bị - đến Hết ranh giới xã Bàu Chinh (tiếp giáp với thị trấn Ngãi Giao) 1.282.000 897.000 641.000 513.000 385.000 Đất ở nông thôn
165 Huyện Châu Đức Đường Quảng Phú – Phước An Quốc lộ 56 - Đường TL765 1.282.000 897.000 641.000 513.000 385.000 Đất ở nông thôn
166 Huyện Châu Đức Đường Quốc lộ 56 Bàu Chinh Từ Quốc lộ 56 - đến Đường Bình Giã - Ngãi Giao - Quảng Thành 1.282.000 897.000 641.000 513.000 385.000 Đất ở nông thôn
167 Huyện Châu Đức Đường Suối Nghệ – Mụ Bân Từ đường liên xã Suối Nghệ - Nghĩa Thành - Khu tái định cư phục vụ KCN - Đô thị Châu Đức 1.922.000 1.345.000 961.000 769.000 577.000 Đất ở nông thôn
168 Huyện Châu Đức Đường Thạch Long - Khu 3 Từ Quốc lộ 56 - đến Đường Kim Long - Quảng Thành 1.602.000 1.121.000 801.000 641.000 481.000 Đất ở nông thôn
169 Huyện Châu Đức Đường vào Bàu Sen (đường Xà Bang – Quảng Thành cũ) Từ Quốc lộ 56 - đến Lô cao su (hết ranh giới ấp Xà Bang 2) 1.602.000 1.121.000 801.000 641.000 481.000 Đất ở nông thôn
170 Huyện Châu Đức Đường vào Bàu Sen (đường Xà Bang – Quảng Thành cũ) Lô cao su (hết ranh giới ấp Xà Bang 2) - đến Bàu Sen 1.282.000 897.000 641.000 513.000 385.000 Đất ở nông thôn
171 Huyện Châu Đức Đường vào thác Sông Ray Từ đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình - đến Thác Sông Ray (giáp H. Xuyên Mộc) 1.282.000 897.000 641.000 513.000 385.000 Đất ở nông thôn
172 Huyện Châu Đức Quốc lộ 56 Từ Đường giáp ranh xã Bình Ba và thị trấn Ngãi Giao - đến Đường vào chợ mới Bình Ba. 3.916.000 2.741.000 1.958.000 1.566.000 1.175.000 Đất ở nông thôn
173 Huyện Châu Đức Quốc lộ 56 Từ Đường vào chợ mới Bình Ba - đến Đường Hội Bài – Châu Pha – Đá Bạc – Phước Tân. 3.524.000 2.467.000 1.762.000 1.410.000 1.057.000 Đất ở nông thôn
174 Huyện Châu Đức Quốc lộ 56 Từ Đường Hội Bài – Châu Pha – Đá Bạc – Phước Tân - đến Hết ranh Trường Ngô Quyền. 3.916.000 2.741.000 1.958.000 1.566.000 1.175.000 Đất ở nông thôn
175 Huyện Châu Đức Quốc lộ 56 Từ ranh Trường Ngô Quyền - đến Đường vào ấp Sông Cầu. 3.524.000 2.467.000 1.762.000 1.410.000 1.057.000 Đất ở nông thôn
176 Huyện Châu Đức Quốc lộ 56 Từ Đường vào ấp Sông Cầu đến - đến Giáp ranh thành phố Bà Rịa. 3.916.000 2.741.000 1.958.000 1.566.000 1.175.000 Đất ở nông thôn
177 Huyện Châu Đức Quốc lộ 56 Từ Ngã ba đường Cùng (đường Huyện Đỏ) - đến hết ranh nhà thờ Kim Long 3.916.000 2.741.000 1.958.000 1.566.000 1.175.000 Đất ở nông thôn
178 Huyện Châu Đức Quốc lộ 56 Từ ranh đất nhà thờ Kim Long - đến đường Kim Long - Láng Lớn 4.700.000 2.741.000 1.958.000 1.566.000 1.175.000 Đất ở nông thôn
179 Huyện Châu Đức Quốc lộ 56 Từ đường Kim Long - Láng Lớn - đến đầu lô cao su Đôi 1 thuộc Nông trường cao su Xà Bang. 3.916.000 2.741.000 1.958.000 1.566.000 1.175.000 Đất ở nông thôn
180 Huyện Châu Đức Quốc lộ 56 Từ Đầu lô cao su Đội 1 thuộc Nông trường cao su Xà Bang - đến Giáp ranh tỉnh Đồng Nai 3.524.000 2.467.000 1.762.000 1.410.000 1.057.000 Đất ở nông thôn
181 Huyện Châu Đức Đường vào xã Cù Bị  Từ Quốc lộ 56 - đến giáp ranh xã Bàu Cạn, tỉnh Đồng Nai 1.282.000 897.000 641.000 513.000 385.000 Đất ở nông thôn
182 Huyện Châu Đức Đường Xà Bang – Láng Lớn Từ Quốc lộ 56 - đến đường Ngãi Giao – Cù Bị 1.602.000 1.121.000 801.000 641.000 481.000 Đất ở nông thôn
183 Huyện Châu Đức Đường Xà Bang – Láng Lớn Từ Đường Ngãi Giao – Cù Bị - đến Cầu Suối Đá 1.282.000 897.000 641.000 513.000 385.000 Đất ở nông thôn
184 Huyện Châu Đức Đường Xà Bang – Láng Lớn Từ Cầu Suối Đá -  đến đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình 1.602.000 1.121.000 801.000 641.000 481.000 Đất ở nông thôn
185 Huyện Châu Đức Các tuyến đường đã láng nhựa (hoặc bê tông) thuộc khu dân cư xã Bình Ba 900.000 585.000 450.000 333.000 270.000 Đất ở nông thôn
186 Huyện Châu Đức Các tuyến đường đã láng nhựa (hoặc bê tông) thuộc khu dân cư xã Bình Giã, xã Bình Trung, xã Xuân Sơn và xã Sơn Bình 720.000 468.000 360.000 266.000 216.000 Đất ở nông thôn
187 Huyện Châu Đức Các tuyến đường đã láng nhựa (hoặc bê tông) thuộc khu dân cư xã Suối Nghệ và xã Nghĩa Thành 900.000 585.000 450.000 333.000 270.000 Đất ở nông thôn
188 Huyện Châu Đức Đường nối tỉnh lộ 52 và Quốc lộ 56 thuộc xã Đá Bạc Tỉnh lộ 52 - Đường Ấp Bắc - xã Hòa Long đi thôn Quảng Phú - xã Đá Bạc 1.282.000 897.000 641.000 513.000 385.000 Đất ở nông thôn
189 Huyện Châu Đức Đường Xuân Sơn – Đá Bạc đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao – Hòa Bình - Đường Hội Bài – Châu Pha – Đá Bạc - Phước Tân 1.602.000 1.121.000 801.000 641.000 481.000 Đất ở nông thôn
190 Huyện Châu Đức Đường trong khu tái định cư phục vụ dự án khu công nghiệp - đô thị Châu Đức Tuyến đường N3 dài 636m (trục đường Suối Nghệ - Mụ Bân cũ) 1.922.000 1.345.000 961.000 769.000 577.000 Đất ở nông thôn
191 Huyện Châu Đức Đường trong khu tái định cư phục vụ dự án khu công nghiệp - đô thị Châu Đức Các tuyến đường còn lại 1.602.000 1.121.000 801.000 641.000 481.000 Đất ở nông thôn
192 Huyện Châu Đức Đường vào trạm y tế và trụ sở UBND xã Bàu Chinh Quốc lộ 56 - Đến hết đường 1.602.000 1.121.000 801.000 641.000 481.000 Đất ở nông thôn
193 Huyện Châu Đức Đường vào Bệnh viện Tâm thần Quốc lộ 56 - Hết ranh đất Bệnh viện Tâm thần 1.282.000 897.000 641.000 513.000 385.000 Đất ở nông thôn
194 Huyện Châu Đức Đường Ấp Bắc – xã Hòa Long đi thôn Quảng Phú – xã Đá Bạc Từ Quốc lộ 56 - đến hết ranh giới huyện Châu Đức (tiếp giáp thành phố Bà Rịa) 1.602.000 1.121.000 801.000 641.000 481.000 Đất ở nông thôn
195 Huyện Châu Đức Đường Tỉnh lộ 52 Đoạn thuộc địa phận xã Đá Bạc, huyện Châu Đức 3.916.000 2.741.000 1.958.000 1.566.000 1.175.000 Đất ở nông thôn
196 Huyện Châu Đức Đường Suối Sỏi - Cánh đồng Don, xã Nghĩa Thành. Quốc lộ 56 (ranh giới huyện Châu Đức và TP. Bà Rịa) - Cánh đồng Don, xã Nghĩa Thành 1.282.000 897.000 641.000 513.000 385.000 Đất ở nông thôn
197 Huyện Châu Đức Đường Trung tâm xã Bàu Chinh Đường vào trạm y tế và trụ sở UBND xã Bàu Chinh - Đường Kim Long - Láng Lớn 1.282.000 897.000 641.000 513.000 385.000 Đất ở nông thôn
198 Huyện Châu Đức Các tuyến đường giao thông nông thôn còn lại chưa được xác định ở trên, đã được láng nhựa có chiều rộng từ 4m trở lên và các tuyến đường có mặt lộ cấp phối (sỏi đá xô bồ) với chiều rộng từ 06 mét trở lên. 576.000 374.000 288.000 213.000 213.000 Đất ở nông thôn
199 Huyện Châu Đức Đường Trần Hưng Đạo - nối dài (thuộc xã Bình Ba) Giáp ranh TT. Ngãi Giao và xã Bình Ba - Đường Bình Ba - Suối Lúp 1.602.000 1.121.000 801.000 641.000 481.000 Đất ở nông thôn
200 Huyện Châu Đức Đường Bình Ba - Suối Lúp Quốc lộ 56 - Hết ranh đất trụ sở ấp Suối Lúp 1.602.000 1.121.000 801.000 641.000 481.000 Đất ở nông thôn