STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Huyện Châu Đức | Hoàng Hoa Thám - Thị trấn Ngãi Giao | Lạc Long Quân - Ngô Quyền | 3.631.200 | 2.541.600 | 1.815.600 | 1.452.600 | 1.089.600 | Đất SX-KD đô thị |
102 | Huyện Châu Đức | Hoàng Hoa Thám - Thị trấn Ngãi Giao | Lê Lợi - Hùng Vương | 3.631.200 | 2.541.600 | 1.815.600 | 1.452.600 | 1.089.600 | Đất SX-KD đô thị |
103 | Huyện Châu Đức | Hùng Vương (Quốc lộ 56 cũ) - Thị trấn Ngãi Giao | Âu Cơ - Trần Phú | 4.806.000 | 3.364.200 | 2.403.000 | 1.922.400 | 1.441.800 | Đất SX-KD đô thị |
104 | Huyện Châu Đức | Hùng Vương (Quốc lộ 56 cũ) - Thị trấn Ngãi Giao | Trần Phú - đến Hoàng Hoa Thám | 5.767.200 | 3.364.200 | 2.403.000 | 1.922.400 | 1.441.800 | Đất SX-KD đô thị |
105 | Huyện Châu Đức | Hùng Vương (Quốc lộ 56 cũ) - Thị trấn Ngãi Giao | Hoàng Hoa Thám đến Nguyễn Trãi | 4.806.000 | 3.364.200 | 2.403.000 | 1.922.400 | 1.441.800 | Đất SX-KD đô thị |
106 | Huyện Châu Đức | Hùng Vương (Quốc lộ 56 cũ) - Thị trấn Ngãi Giao | Nguyễn Trãi - Giáp ranh xã Bình Ba | 3.631.200 | 2.541.600 | 1.815.600 | 1.452.600 | 1.089.600 | Đất SX-KD đô thị |
107 | Huyện Châu Đức | Hùng Vương (Quốc lộ 56 cũ) - Thị trấn Ngãi Giao | Âu Cơ - Giáp ranh xã Bàu Chinh | 3.631.200 | 2.541.600 | 1.815.600 | 1.452.600 | 1.089.600 | Đất SX-KD đô thị |
108 | Huyện Châu Đức | Lạc Long Quân - Thị trấn Ngãi Giao | Nguyễn Trãi - Đến cuối đường | 2.563.200 | 1.794.000 | 1.281.600 | 1.025.400 | 769.200 | Đất SX-KD đô thị |
109 | Huyện Châu Đức | Lê Hồng Phong - Thị trấn Ngãi Giao | Lê Lai - Trần Hưng Đạo | 4.806.000 | 3.364.200 | 2.403.000 | 1.922.400 | 1.441.800 | Đất SX-KD đô thị |
110 | Huyện Châu Đức | Lê Hồng Phong - Thị trấn Ngãi Giao | Từ Trần Hưng Đạo - đến Đường 30/4 | 5.767.200 | 3.364.200 | 2.403.000 | 1.922.400 | 1.441.800 | Đất SX-KD đô thị |
111 | Huyện Châu Đức | Lê Hồng Phong - Thị trấn Ngãi Giao | Đường 30/4 - Cầu Bình Giã | 4.806.000 | 3.364.200 | 2.403.000 | 1.922.400 | 1.441.800 | Đất SX-KD đô thị |
112 | Huyện Châu Đức | Lê Hồng Phong - Thị trấn Ngãi Giao | Từ Lê Lai - đến Giáp ranh xã Láng Lớn và thị trấn Ngãi Giao | 2.563.200 | 1.794.000 | 1.281.600 | 1.025.400 | 769.200 | Đất SX-KD đô thị |
113 | Huyện Châu Đức | Lê Lai - Thị trấn Ngãi Giao | Nguyễn Trãi - Lê Hồng Phong | 3.631.200 | 2.541.600 | 1.815.600 | 1.452.600 | 1.089.600 | Đất SX-KD đô thị |
114 | Huyện Châu Đức | Lê Lợi - Thị trấn Ngãi Giao | Lê Hồng Phong - Lý Thường Kiệt | 4.806.000 | 3.364.200 | 2.403.000 | 1.922.400 | 1.441.800 | Đất SX-KD đô thị |
115 | Huyện Châu Đức | Lê Lợi - Thị trấn Ngãi Giao | Lê Hồng Phong - Nguyễn Văn Trỗi | 4.806.000 | 3.364.200 | 2.403.000 | 1.922.400 | 1.441.800 | Đất SX-KD đô thị |
116 | Huyện Châu Đức | Lê Lợi - Thị trấn Ngãi Giao | Nguyễn Văn Trỗi - Âu Cơ | 3.631.200 | 2.541.600 | 1.815.600 | 1.452.600 | 1.089.600 | Đất SX-KD đô thị |
117 | Huyện Châu Đức | Lý Thường Kiệt - Thị trấn Ngãi Giao | Ngô Quyền - Lê Lợi | 4.806.000 | 3.364.200 | 2.403.000 | 1.922.400 | 1.441.800 | Đất SX-KD đô thị |
118 | Huyện Châu Đức | Lý Thường Kiệt - Thị trấn Ngãi Giao | Lê Lợi - Đường 30/4 | 3.631.200 | 2.541.600 | 1.815.600 | 1.452.600 | 1.089.600 | Đất SX-KD đô thị |
119 | Huyện Châu Đức | Lý Thường Kiệt - Thị trấn Ngãi Giao | Ngô Quyền - Lạc Long Quân | 3.631.200 | 2.541.600 | 1.815.600 | 1.452.600 | 1.089.600 | Đất SX-KD đô thị |
120 | Huyện Châu Đức | Ngô Quyền - Thị trấn Ngãi Giao | Lê Hồng Phong - Lý Thường Kiệt | 4.806.000 | 3.364.200 | 2.403.000 | 1.922.400 | 1.441.800 | Đất SX-KD đô thị |
121 | Huyện Châu Đức | Nguyễn Du - Thị trấn Ngãi Giao | Lê Lợi - Đến cuối đường | 2.563.200 | 1.794.000 | 1.281.600 | 1.025.400 | 769.200 | Đất SX-KD đô thị |
122 | Huyện Châu Đức | Nguyễn Chí Thanh - Thị trấn Ngãi Giao | Âu Cơ - Đường 30/4 | 3.631.200 | 2.541.600 | 1.815.600 | 1.452.600 | 1.089.600 | Đất SX-KD đô thị |
123 | Huyện Châu Đức | Nguyễn Văn Trỗi - Thị trấn Ngãi Giao | Âu Cơ - Trần Hưng Đạo | 3.631.200 | 2.541.600 | 1.815.600 | 1.452.600 | 1.089.600 | Đất SX-KD đô thị |
124 | Huyện Châu Đức | Nguyễn Văn Trỗi - Thị trấn Ngãi Giao | Trần Hưng Đạo - Hùng Vương | 4.357.800 | 2.541.600 | 1.815.600 | 1.452.600 | 1.089.600 | Đất SX-KD đô thị |
125 | Huyện Châu Đức | Những trục đường trong khu Trung tâm thương mại - Thị trấn Ngãi Giao | Những trục đường đối diện nhà lồng chợ trong khu Trung tâm thương mại | 4.806.000 | 3.364.200 | 2.403.000 | 1.922.400 | 1.441.800 | Đất SX-KD đô thị |
126 | Huyện Châu Đức | Những trục đường trong khu Trung tâm thương mại - Thị trấn Ngãi Giao | Những trục đường còn lại trong khu Trung tâm thương mại | 3.631.200 | 2.541.600 | 1.815.600 | 1.452.600 | 1.089.600 | Đất SX-KD đô thị |
127 | Huyện Châu Đức | Phùng Hưng - Thị trấn Ngãi Giao | Lê Lai - Đến cuối đường | 2.563.200 | 1.794.000 | 1.281.600 | 1.025.400 | 769.200 | Đất SX-KD đô thị |
128 | Huyện Châu Đức | Trần Hưng Đạo - Thị trấn Ngãi Giao | Âu Cơ - Nguyễn Văn Trỗi | 3.631.200 | 2.541.600 | 1.815.600 | 1.452.600 | 1.089.600 | Đất SX-KD đô thị |
129 | Huyện Châu Đức | Trần Hưng Đạo - Thị trấn Ngãi Giao | Nguyễn Văn Trỗi - Hoàng Hoa Thám | 4.806.000 | 3.364.200 | 2.403.000 | 1.922.400 | 1.441.800 | Đất SX-KD đô thị |
130 | Huyện Châu Đức | Trần Hưng Đạo - Thị trấn Ngãi Giao | Hoàng Hoa Thám - Giáp ranh TT. Ngãi Giao và xã Bình Ba | 3.631.200 | 2.541.600 | 1.815.600 | 1.452.600 | 1.089.600 | Đất SX-KD đô thị |
131 | Huyện Châu Đức | Trần Phú - Thị trấn Ngãi Giao | Âu Cơ - Trần Hưng Đạo | 3.631.200 | 2.541.600 | 1.815.600 | 1.452.600 | 1.089.600 | Đất SX-KD đô thị |
132 | Huyện Châu Đức | Trần Phú - Thị trấn Ngãi Giao | Trần Hưng Đạo - Đường 30/4 | 4.357.800 | 2.541.600 | 1.815.600 | 1.452.600 | 1.089.600 | Đất SX-KD đô thị |
133 | Huyện Châu Đức | Trần Quốc Toản - Thị trấn Ngãi Giao | Lê Lai - Ngô Quyền | 2.563.200 | 1.794.000 | 1.281.600 | 1.025.400 | 769.200 | Đất SX-KD đô thị |
134 | Huyện Châu Đức | Đường 30/4 (Đường số 25 cũ) - Thị trấn Ngãi Giao | Âu Cơ - Lý Thường Kiệt | 3.631.200 | 2.541.600 | 1.815.600 | 1.452.600 | 1.089.600 | Đất SX-KD đô thị |
135 | Huyện Châu Đức | Đường Nguyễn Trãi (đường số 11 cũ) - Thị trấn Ngãi Giao | Lạc Long Quân - Hồ Tùng Mậu | 3.631.200 | 2.541.600 | 1.815.600 | 1.452.600 | 1.089.600 | Đất SX-KD đô thị |
136 | Huyện Châu Đức | Đường Hồ Tùng Mậu (Đường quy hoạch số 26 cũ) - Thị trấn Ngãi Giao | Nguyễn Trãi - Lê Hồng Phong | 2.563.200 | 1.794.000 | 1.281.600 | 1.025.400 | 769.200 | Đất SX-KD đô thị |
137 | Huyện Châu Đức | Đường quy hoạch Khu 26 lô đất ở mới thị trấn Ngãi Giao | Các tuyến đường đã hoàn thiện theo quy hoạch | 2.563.200 | 1.794.000 | 1.281.600 | 1.025.400 | 769.200 | Đất SX-KD đô thị |
138 | Huyện Châu Đức | Đường Ngãi Giao – Cù Bị - Thị trấn Ngãi Giao | Từ Lê Hồng Phong (đoạn từ Lê Lai đến giáp ranh xã Láng Lớn) đến Ranh giới xã Bàu Chinh | 1.174.800 | 822.600 | 587.400 | 469.800 | 352.200 | Đất SX-KD đô thị |
139 | Huyện Châu Đức | Đường 21, xã Nghĩa Thành | Quốc lộ 56 - Cuối đường | 1.602.000 | 1.121.000 | 801.000 | 641.000 | 481.000 | Đất ở nông thôn |
140 | Huyện Châu Đức | Đường số 31, xã Nghĩa Thành | Đường Suối Nghệ - Nghĩa Thành - Ranh đất KCN - Đô thị Châu Đức | 1.602.000 | 1.121.000 | 801.000 | 641.000 | 481.000 | Đất ở nông thôn |
141 | Huyện Châu Đức | Đường Tỉnh lộ 765 | Ranh giới tỉnh Đồng Nai (xã Quảng Thành) - Ranh giới huyện Đất Đỏ (xã Đá Bạc) | 1.960.000 | 1.372.000 | 980.000 | 784.000 | 588.000 | Đất ở nông thôn |
142 | Huyện Châu Đức | Đường Suối Rao - Xuân Sơn (tên cũ: Đường Bình Ba - Đá Bạc - Xuân Sơn) | Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao - Hòa Bình - Đường Hội Bài - Châu Pha - Đá Bạc - Phước Tân | 1.602.000 | 1.121.000 | 801.000 | 641.000 | 481.000 | Đất ở nông thôn |
143 | Huyện Châu Đức | Đường Bình Giã – Đá Bạc – Long Tân | Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình - Ranh đất KCN Đá Bạc | 1.602.000 | 1.121.000 | 801.000 | 641.000 | 481.000 | Đất ở nông thôn |
144 | Huyện Châu Đức | Đường Bình Giã – Ngãi Giao – Quảng Thành | đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình - Đường Kim Long - Quảng Thành | 1.602.000 | 1.121.000 | 801.000 | 641.000 | 481.000 | Đất ở nông thôn |
145 | Huyện Châu Đức | Đường Huyện Đỏ (thuộc địa phận xã Bàu Chinh) | Quốc lộ 56 - đến lô cao su Nông trường Bình Ba | 2.500.000 | 1.121.000 | 801.000 | 641.000 | 481.000 | Đất ở nông thôn |
146 | Huyện Châu Đức | Đường giáp ranh xã Bình Ba (thuộc địa phận xã Bình Ba) | Quốc lộ 56 - Trần Hưng Đạo | 3.916.000 | 2.741.000 | 1.958.000 | 1.566.000 | 1.175.000 | Đất ở nông thôn |
147 | Huyện Châu Đức | Đường Hội Bài – Châu Pha – Đá Bạc - Phước Tân (tên cũ: Đường Bình Ba - Đá Bạc - Xuân Sơn) | Từ Quốc lộ 56 - đến Tuyến kênh chính đoạn 2 thuộc công trình Hồ chứa nước Sông Ray (txã Suối Nghệ) | 3.524.000 | 2.467.000 | 1.762.000 | 1.410.000 | 1.057.000 | Đất ở nông thôn |
148 | Huyện Châu Đức | Đường Hội Bài – Châu Pha – Đá Bạc - Phước Tân (tên cũ: Đường Bình Ba - Đá Bạc - Xuân Sơn) | Từ Tuyến kênh chính đoạn 2 thuộc công trình Hồ chứa nước Sông Ray (xã Suối Nghệ) - đến Hết ranh giới huyện Châu Đức (tiếp giáp xã Châu Pha, TX Phú Mỹ) | 2.663.000 | 1.864.000 | 1.331.000 | 1.065.000 | 800.000 | Đất ở nông thôn |
149 | Huyện Châu Đức | Đường Hội Bài – Châu Pha – Đá Bạc - Phước Tân (tên cũ: Đường Bình Ba - Đá Bạc - Xuân Sơn) | Từ Quốc lộ 56 - đến Hết ranh giới huyện Châu Đức (tiếp giáp H. Xuyên Mộc) | 2.663.000 | 1.864.000 | 1.331.000 | 1.065.000 | 800.000 | Đất ở nông thôn |
150 | Huyện Châu Đức | Đường Kim Long - Cầu Sắt | QL 56 - đến Cầu Sắt, xã Kim Long | 1.602.000 | 1.121.000 | 801.000 | 641.000 | 481.000 | Đất ở nông thôn |
151 | Huyện Châu Đức | Đường Kim Long – Láng Lớn | Từ Quốc lộ 56 - đến Đầu lô cao su Nông trường cao su Châu Thành | 1.922.000 | 1.121.000 | 801.000 | 641.000 | 481.000 | Đất ở nông thôn |
152 | Huyện Châu Đức | Đường Kim Long – Láng Lớn | Từ Đầu lô cao su Nông trường cao su Châu Thành - đến Đường Xà Bang – Láng Lớn | 1.602.000 | 1.121.000 | 801.000 | 641.000 | 481.000 | Đất ở nông thôn |
153 | Huyện Châu Đức | Đường Kim Long – Quảng Thành | Quốc lộ 56 - đến Đầu lô cao su Nông trường cao su Xà Bang | 1.602.000 | 1.121.000 | 801.000 | 641.000 | 481.000 | Đất ở nông thôn |
154 | Huyện Châu Đức | Đường Kim Long – Quảng Thành | Đầu lô cao su Nông trường cao su Xà Bang - đến Giáp ranh tỉnh Đồng Nai | 1.282.000 | 897.000 | 641.000 | 513.000 | 385.000 | Đất ở nông thôn |
155 | Huyện Châu Đức | Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao - Hoà Bình | Ranh xã Láng Lớn và TT Ngãi Giao - Ngã 3 đường Suối Nghệ – Láng Lớn | 3.524.000 | 2.467.000 | 1.762.000 | 1.410.000 | 1.057.000 | Đất ở nông thôn |
156 | Huyện Châu Đức | Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao - Hoà Bình | Ngã 3 đường Suối Nghệ – Láng Lớn - Giáp ranh TX Phú Mỹ | 3.916.000 | 2.741.000 | 1.958.000 | 1.566.000 | 1.175.000 | Đất ở nông thôn |
157 | Huyện Châu Đức | Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao - Hoà Bình | Cầu Bình Giã - Đường TL 765 | 3.916.000 | 2.741.000 | 1.958.000 | 1.566.000 | 1.175.000 | Đất ở nông thôn |
158 | Huyện Châu Đức | Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao - Hoà Bình | Đường TL 765 - Đường Xuân Sơn - Đá Bạc | 3.524.000 | 2.467.000 | 1.762.000 | 1.410.000 | 1.057.000 | Đất ở nông thôn |
159 | Huyện Châu Đức | Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao - Hoà Bình | Đường Xuân Sơn - Đá Bạc - Giáp ranh huyện Xuyên Mộc | 3.916.000 | 2.741.000 | 1.958.000 | 1.566.000 | 1.175.000 | Đất ở nông thôn |
160 | Huyện Châu Đức | Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao - Hoà Bình | Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao - Hoà Bình (cũ) - Giáp ranh TX Phú Mỹ | 3.524.000 | 2.467.000 | 1.762.000 | 1.410.000 | 1.057.000 | Đất ở nông thôn |
161 | Huyện Châu Đức | Đường liên xã Suối Nghệ – Láng Lớn | Đường Hội Bài - Châu Pha-Đá Bạc - Phước Tân - Giáp ranh xã Bình Ba | 1.602.000 | 1.121.000 | 801.000 | 641.000 | 481.000 | Đất ở nông thôn |
162 | Huyện Châu Đức | Đường liên xã Suối Nghệ – Láng Lớn | Giáp ranh xã Bình Ba - Đường Mỹ Xuân -Ngãi Giao - Hòa Bình (cũ) | 1.282.000 | 897.000 | 641.000 | 513.000 | 385.000 | Đất ở nông thôn |
163 | Huyện Châu Đức | Đường liên xã Suối Nghệ - Nghĩa Thành | Từ Quốc lộ 56 (xã Nghĩa Thành) - đến Đường Hội Bài - Châu Pha - Đá Bạc - Phước Tân | 2.563.000 | 1.794.000 | 1.282.000 | 1.025.000 | 769.000 | Đất ở nông thôn |
164 | Huyện Châu Đức | Đường Ngãi Giao – Cù Bị | Từ Đường vào xã Cù Bị - đến Hết ranh giới xã Bàu Chinh (tiếp giáp với thị trấn Ngãi Giao) | 1.282.000 | 897.000 | 641.000 | 513.000 | 385.000 | Đất ở nông thôn |
165 | Huyện Châu Đức | Đường Quảng Phú – Phước An | Quốc lộ 56 - Đường TL765 | 1.282.000 | 897.000 | 641.000 | 513.000 | 385.000 | Đất ở nông thôn |
166 | Huyện Châu Đức | Đường Quốc lộ 56 Bàu Chinh | Từ Quốc lộ 56 - đến Đường Bình Giã - Ngãi Giao - Quảng Thành | 1.282.000 | 897.000 | 641.000 | 513.000 | 385.000 | Đất ở nông thôn |
167 | Huyện Châu Đức | Đường Suối Nghệ – Mụ Bân | Từ đường liên xã Suối Nghệ - Nghĩa Thành - Khu tái định cư phục vụ KCN - Đô thị Châu Đức | 1.922.000 | 1.345.000 | 961.000 | 769.000 | 577.000 | Đất ở nông thôn |
168 | Huyện Châu Đức | Đường Thạch Long - Khu 3 | Từ Quốc lộ 56 - đến Đường Kim Long - Quảng Thành | 1.602.000 | 1.121.000 | 801.000 | 641.000 | 481.000 | Đất ở nông thôn |
169 | Huyện Châu Đức | Đường vào Bàu Sen (đường Xà Bang – Quảng Thành cũ) | Từ Quốc lộ 56 - đến Lô cao su (hết ranh giới ấp Xà Bang 2) | 1.602.000 | 1.121.000 | 801.000 | 641.000 | 481.000 | Đất ở nông thôn |
170 | Huyện Châu Đức | Đường vào Bàu Sen (đường Xà Bang – Quảng Thành cũ) | Lô cao su (hết ranh giới ấp Xà Bang 2) - đến Bàu Sen | 1.282.000 | 897.000 | 641.000 | 513.000 | 385.000 | Đất ở nông thôn |
171 | Huyện Châu Đức | Đường vào thác Sông Ray | Từ đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình - đến Thác Sông Ray (giáp H. Xuyên Mộc) | 1.282.000 | 897.000 | 641.000 | 513.000 | 385.000 | Đất ở nông thôn |
172 | Huyện Châu Đức | Quốc lộ 56 | Từ Đường giáp ranh xã Bình Ba và thị trấn Ngãi Giao - đến Đường vào chợ mới Bình Ba. | 3.916.000 | 2.741.000 | 1.958.000 | 1.566.000 | 1.175.000 | Đất ở nông thôn |
173 | Huyện Châu Đức | Quốc lộ 56 | Từ Đường vào chợ mới Bình Ba - đến Đường Hội Bài – Châu Pha – Đá Bạc – Phước Tân. | 3.524.000 | 2.467.000 | 1.762.000 | 1.410.000 | 1.057.000 | Đất ở nông thôn |
174 | Huyện Châu Đức | Quốc lộ 56 | Từ Đường Hội Bài – Châu Pha – Đá Bạc – Phước Tân - đến Hết ranh Trường Ngô Quyền. | 3.916.000 | 2.741.000 | 1.958.000 | 1.566.000 | 1.175.000 | Đất ở nông thôn |
175 | Huyện Châu Đức | Quốc lộ 56 | Từ ranh Trường Ngô Quyền - đến Đường vào ấp Sông Cầu. | 3.524.000 | 2.467.000 | 1.762.000 | 1.410.000 | 1.057.000 | Đất ở nông thôn |
176 | Huyện Châu Đức | Quốc lộ 56 | Từ Đường vào ấp Sông Cầu đến - đến Giáp ranh thành phố Bà Rịa. | 3.916.000 | 2.741.000 | 1.958.000 | 1.566.000 | 1.175.000 | Đất ở nông thôn |
177 | Huyện Châu Đức | Quốc lộ 56 | Từ Ngã ba đường Cùng (đường Huyện Đỏ) - đến hết ranh nhà thờ Kim Long | 3.916.000 | 2.741.000 | 1.958.000 | 1.566.000 | 1.175.000 | Đất ở nông thôn |
178 | Huyện Châu Đức | Quốc lộ 56 | Từ ranh đất nhà thờ Kim Long - đến đường Kim Long - Láng Lớn | 4.700.000 | 2.741.000 | 1.958.000 | 1.566.000 | 1.175.000 | Đất ở nông thôn |
179 | Huyện Châu Đức | Quốc lộ 56 | Từ đường Kim Long - Láng Lớn - đến đầu lô cao su Đôi 1 thuộc Nông trường cao su Xà Bang. | 3.916.000 | 2.741.000 | 1.958.000 | 1.566.000 | 1.175.000 | Đất ở nông thôn |
180 | Huyện Châu Đức | Quốc lộ 56 | Từ Đầu lô cao su Đội 1 thuộc Nông trường cao su Xà Bang - đến Giáp ranh tỉnh Đồng Nai | 3.524.000 | 2.467.000 | 1.762.000 | 1.410.000 | 1.057.000 | Đất ở nông thôn |
181 | Huyện Châu Đức | Đường vào xã Cù Bị | Từ Quốc lộ 56 - đến giáp ranh xã Bàu Cạn, tỉnh Đồng Nai | 1.282.000 | 897.000 | 641.000 | 513.000 | 385.000 | Đất ở nông thôn |
182 | Huyện Châu Đức | Đường Xà Bang – Láng Lớn | Từ Quốc lộ 56 - đến đường Ngãi Giao – Cù Bị | 1.602.000 | 1.121.000 | 801.000 | 641.000 | 481.000 | Đất ở nông thôn |
183 | Huyện Châu Đức | Đường Xà Bang – Láng Lớn | Từ Đường Ngãi Giao – Cù Bị - đến Cầu Suối Đá | 1.282.000 | 897.000 | 641.000 | 513.000 | 385.000 | Đất ở nông thôn |
184 | Huyện Châu Đức | Đường Xà Bang – Láng Lớn | Từ Cầu Suối Đá - đến đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình | 1.602.000 | 1.121.000 | 801.000 | 641.000 | 481.000 | Đất ở nông thôn |
185 | Huyện Châu Đức | Các tuyến đường đã láng nhựa (hoặc bê tông) thuộc khu dân cư xã Bình Ba | 900.000 | 585.000 | 450.000 | 333.000 | 270.000 | Đất ở nông thôn | |
186 | Huyện Châu Đức | Các tuyến đường đã láng nhựa (hoặc bê tông) thuộc khu dân cư xã Bình Giã, xã Bình Trung, xã Xuân Sơn và xã Sơn Bình | 720.000 | 468.000 | 360.000 | 266.000 | 216.000 | Đất ở nông thôn | |
187 | Huyện Châu Đức | Các tuyến đường đã láng nhựa (hoặc bê tông) thuộc khu dân cư xã Suối Nghệ và xã Nghĩa Thành | 900.000 | 585.000 | 450.000 | 333.000 | 270.000 | Đất ở nông thôn | |
188 | Huyện Châu Đức | Đường nối tỉnh lộ 52 và Quốc lộ 56 thuộc xã Đá Bạc | Tỉnh lộ 52 - Đường Ấp Bắc - xã Hòa Long đi thôn Quảng Phú - xã Đá Bạc | 1.282.000 | 897.000 | 641.000 | 513.000 | 385.000 | Đất ở nông thôn |
189 | Huyện Châu Đức | Đường Xuân Sơn – Đá Bạc | đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao – Hòa Bình - Đường Hội Bài – Châu Pha – Đá Bạc - Phước Tân | 1.602.000 | 1.121.000 | 801.000 | 641.000 | 481.000 | Đất ở nông thôn |
190 | Huyện Châu Đức | Đường trong khu tái định cư phục vụ dự án khu công nghiệp - đô thị Châu Đức | Tuyến đường N3 dài 636m (trục đường Suối Nghệ - Mụ Bân cũ) | 1.922.000 | 1.345.000 | 961.000 | 769.000 | 577.000 | Đất ở nông thôn |
191 | Huyện Châu Đức | Đường trong khu tái định cư phục vụ dự án khu công nghiệp - đô thị Châu Đức | Các tuyến đường còn lại | 1.602.000 | 1.121.000 | 801.000 | 641.000 | 481.000 | Đất ở nông thôn |
192 | Huyện Châu Đức | Đường vào trạm y tế và trụ sở UBND xã Bàu Chinh | Quốc lộ 56 - Đến hết đường | 1.602.000 | 1.121.000 | 801.000 | 641.000 | 481.000 | Đất ở nông thôn |
193 | Huyện Châu Đức | Đường vào Bệnh viện Tâm thần | Quốc lộ 56 - Hết ranh đất Bệnh viện Tâm thần | 1.282.000 | 897.000 | 641.000 | 513.000 | 385.000 | Đất ở nông thôn |
194 | Huyện Châu Đức | Đường Ấp Bắc – xã Hòa Long đi thôn Quảng Phú – xã Đá Bạc | Từ Quốc lộ 56 - đến hết ranh giới huyện Châu Đức (tiếp giáp thành phố Bà Rịa) | 1.602.000 | 1.121.000 | 801.000 | 641.000 | 481.000 | Đất ở nông thôn |
195 | Huyện Châu Đức | Đường Tỉnh lộ 52 | Đoạn thuộc địa phận xã Đá Bạc, huyện Châu Đức | 3.916.000 | 2.741.000 | 1.958.000 | 1.566.000 | 1.175.000 | Đất ở nông thôn |
196 | Huyện Châu Đức | Đường Suối Sỏi - Cánh đồng Don, xã Nghĩa Thành. | Quốc lộ 56 (ranh giới huyện Châu Đức và TP. Bà Rịa) - Cánh đồng Don, xã Nghĩa Thành | 1.282.000 | 897.000 | 641.000 | 513.000 | 385.000 | Đất ở nông thôn |
197 | Huyện Châu Đức | Đường Trung tâm xã Bàu Chinh | Đường vào trạm y tế và trụ sở UBND xã Bàu Chinh - Đường Kim Long - Láng Lớn | 1.282.000 | 897.000 | 641.000 | 513.000 | 385.000 | Đất ở nông thôn |
198 | Huyện Châu Đức | Các tuyến đường giao thông nông thôn còn lại chưa được xác định ở trên, đã được láng nhựa có chiều rộng từ 4m trở lên và các tuyến đường có mặt lộ cấp phối (sỏi đá xô bồ) với chiều rộng từ 06 mét trở lên. | 576.000 | 374.000 | 288.000 | 213.000 | 213.000 | Đất ở nông thôn | |
199 | Huyện Châu Đức | Đường Trần Hưng Đạo - nối dài (thuộc xã Bình Ba) | Giáp ranh TT. Ngãi Giao và xã Bình Ba - Đường Bình Ba - Suối Lúp | 1.602.000 | 1.121.000 | 801.000 | 641.000 | 481.000 | Đất ở nông thôn |
200 | Huyện Châu Đức | Đường Bình Ba - Suối Lúp | Quốc lộ 56 - Hết ranh đất trụ sở ấp Suối Lúp | 1.602.000 | 1.121.000 | 801.000 | 641.000 | 481.000 | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Ở Nông Thôn Tại Đoạn Đường 21 - Xã Nghĩa Thành, Huyện Châu Đức, Bà Rịa - Vũng Tàu
Bảng giá đất ở nông thôn cho đoạn đường 21 - xã Nghĩa Thành, huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đã được cập nhật theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí từ Quốc lộ 56 đến cuối đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực.
Vị trí 1: 1.602.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.602.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường 21 từ Quốc lộ 56 đến cuối đường. Mức giá này phản ánh sự thuận tiện về hạ tầng và điều kiện đất đai, thường nằm gần các tiện ích công cộng hoặc các khu vực phát triển. Giá trị đất cao cho thấy vị trí này có sự phát triển mạnh mẽ và tiềm năng đầu tư tốt.
Vị trí 2: 1.121.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.121.000 VNĐ/m². Mặc dù không cao bằng vị trí 1, giá trị tại vị trí 2 vẫn thể hiện sự đáng giá của khu vực. Đây có thể là những khu vực có điều kiện hạ tầng tốt nhưng không đạt mức độ phát triển của vị trí 1. Mức giá này cung cấp một lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư với giá trị đất cao nhưng không quá cao.
Vị trí 3: 801.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 801.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Mặc dù mức giá không cao, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý trong khu vực nông thôn. Giá trị đất tại đây phản ánh sự giảm sút trong điều kiện hạ tầng hoặc mức độ phát triển so với các vị trí cao hơn.
Vị trí 4: 641.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 641.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tuyến đường chính hoặc điều kiện hạ tầng chưa phát triển như các vị trí khác. Mặc dù mức giá thấp, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn hợp lý cho những dự án dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá tiết kiệm.
Bảng giá đất theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan và chi tiết về giá trị đất ở nông thôn tại đoạn đường 21 - xã Nghĩa Thành. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Châu Đức, Bà Rịa - Vũng Tàu: Đoạn Đường Số 31, Xã Nghĩa Thành
Bảng giá đất của Huyện Châu Đức, Bà Rịa - Vũng Tàu cho đoạn đường số 31, xã Nghĩa Thành, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường từ Đường Suối Nghệ - Nghĩa Thành đến ranh đất KCN - Đô thị Châu Đức, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực này.
Vị trí 1: 1.602.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường số 31 có mức giá cao nhất là 1.602.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng đã phát triển và giao thông thuận tiện. Với mức giá này, vị trí 1 phù hợp cho các dự án đầu tư lớn và nhu cầu mua bán bất động sản với giá trị cao.
Vị trí 2: 1.121.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.121.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí này có thể gần các tiện ích công cộng và giao thông tốt nhưng chưa đạt mức độ hoàn thiện hoặc sự phát triển cao như vị trí 1. Đây là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá trị tốt với chi phí hợp lý hơn.
Vị trí 3: 801.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 801.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu. Dù giá không cao bằng, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 641.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 641.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Giá thấp có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí còn lại. Tuy nhiên, đây vẫn có thể là cơ hội tốt cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá đất rẻ hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường số 31, xã Nghĩa Thành, Huyện Châu Đức. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Châu Đức, Bà Rịa - Vũng Tàu: Đoạn Đường Tỉnh Lộ 765
Bảng giá đất của Huyện Châu Đức, Bà Rịa - Vũng Tàu cho đoạn đường Tỉnh lộ 765, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường từ ranh giới tỉnh Đồng Nai (xã Quảng Thành) đến ranh giới huyện Đất Đỏ (xã Đá Bạc). Thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực này.
Vị trí 1: 1.960.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Tỉnh lộ 765 có mức giá cao nhất là 1.960.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông chính và khu vực phát triển. Mức giá này phù hợp cho các dự án đầu tư lớn hoặc nhu cầu mua bán bất động sản với giá trị cao.
Vị trí 2: 1.372.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.372.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá đáng kể. Vị trí này có thể gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, nhưng chưa đạt mức độ phát triển hoàn thiện như vị trí 1. Đây là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá trị tốt với chi phí hợp lý hơn.
Vị trí 3: 980.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 980.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu. Mặc dù giá không cao bằng, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực.
Vị trí 4: 784.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 784.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn. Tuy nhiên, mức giá thấp có thể tạo cơ hội cho các nhà đầu tư tìm kiếm bất động sản với chi phí thấp hơn, đặc biệt là những người có kế hoạch dài hạn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Tỉnh lộ 765, từ ranh giới tỉnh Đồng Nai (xã Quảng Thành) đến ranh giới huyện Đất Đỏ (xã Đá Bạc). Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Châu Đức, Bà Rịa - Vũng Tàu: Đoạn Đường Suối Rao - Xuân Sơn
Bảng giá đất của Huyện Châu Đức, Bà Rịa - Vũng Tàu cho đoạn đường Suối Rao - Xuân Sơn (tên cũ: Đường Bình Ba - Đá Bạc - Xuân Sơn), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường từ đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao - Hòa Bình đến đường Hội Bài - Châu Pha - Đá Bạc - Phước Tân, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá giá trị bất động sản tại khu vực này.
Vị trí 1: 1.602.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Suối Rao - Xuân Sơn có mức giá cao nhất là 1.602.000 VNĐ/m². Khu vực này thường nằm gần các tiện ích công cộng hoặc giao thông chính, phản ánh sự phát triển và nhu cầu cao tại khu vực. Mức giá này phù hợp cho các dự án đầu tư lớn hoặc nhu cầu mua bán bất động sản với giá trị cao.
Vị trí 2: 1.121.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.121.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá đáng kể. Vị trí này có thể gần các tiện ích công cộng hoặc giao thông nhưng chưa đạt mức độ phát triển cao như vị trí 1. Đây là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá trị tốt với chi phí hợp lý hơn.
Vị trí 3: 801.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 801.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu. Dù giá không cao bằng, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực.
Vị trí 4: 641.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 641.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn. Tuy nhiên, mức giá thấp có thể tạo cơ hội cho các nhà đầu tư tìm kiếm bất động sản với chi phí thấp hơn, đặc biệt là những người có kế hoạch dài hạn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Suối Rao - Xuân Sơn, Huyện Châu Đức. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư bất động sản một cách hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Nông Thôn Tại Đoạn Đường Bình Giã – Đá Bạc – Long Tân, Huyện Châu Đức, Bà Rịa - Vũng Tàu
Bảng giá đất nông thôn cho đoạn đường Bình Giã – Đá Bạc – Long Tân, huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu được cập nhật theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí trong khu vực từ Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình đến ranh đất KCN Đá Bạc. Dưới đây là mô tả và các mức giá cụ thể cho từng vị trí trong khu vực này.
Vị trí 1: 1.602.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.602.000 VNĐ/m². Khu vực này là điểm thu hút với giá trị đất cao nhất trong đoạn đường Bình Giã – Đá Bạc – Long Tân. Vị trí này nằm gần các tuyến đường chính và ranh đất KCN Đá Bạc, đồng thời có điều kiện hạ tầng tốt hơn, dẫn đến giá trị đất cao.
Vị trí 2: 1.121.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.121.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá cao. Khu vực này có điều kiện hạ tầng và kết nối giao thông tốt, mặc dù không bằng vị trí 1, vẫn là lựa chọn hấp dẫn cho các dự án đầu tư.
Vị trí 3: 801.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 801.000 VNĐ/m². Mức giá tại đây phản ánh giá trị đất giảm hơn so với các vị trí trước đó. Đây là khu vực có tiềm năng phát triển, với giá trị đất thấp hơn, có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 641.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 641.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Bình Giã – Đá Bạc – Long Tân. Mức giá thấp có thể do khoảng cách xa các tuyến đường chính hoặc điều kiện hạ tầng chưa phát triển như các vị trí khác. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua với ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất nông thôn tại đoạn đường Bình Giã – Đá Bạc – Long Tân. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán hoặc đầu tư đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.