STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Châu Đức | Lý Thường Kiệt - Thị trấn Ngãi Giao | Ngô Quyền - Lê Lợi | 8.010.000 | 5.607.000 | 4.005.000 | 3.204.000 | 2.403.000 | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Châu Đức | Lý Thường Kiệt - Thị trấn Ngãi Giao | Lê Lợi - Đường 30/4 | 6.052.000 | 4.236.000 | 3.026.000 | 2.421.000 | 1.816.000 | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Châu Đức | Lý Thường Kiệt - Thị trấn Ngãi Giao | Ngô Quyền - Lạc Long Quân | 6.052.000 | 4.236.000 | 3.026.000 | 2.421.000 | 1.816.000 | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Châu Đức | Lý Thường Kiệt - Thị trấn Ngãi Giao | Ngô Quyền - Lê Lợi | 4.806.000 | 3.364.200 | 2.403.000 | 1.922.400 | 1.441.800 | Đất TM-DV đô thị |
5 | Huyện Châu Đức | Lý Thường Kiệt - Thị trấn Ngãi Giao | Lê Lợi - Đường 30/4 | 3.631.200 | 2.541.600 | 1.815.600 | 1.452.600 | 1.089.600 | Đất TM-DV đô thị |
6 | Huyện Châu Đức | Lý Thường Kiệt - Thị trấn Ngãi Giao | Ngô Quyền - Lạc Long Quân | 3.631.200 | 2.541.600 | 1.815.600 | 1.452.600 | 1.089.600 | Đất TM-DV đô thị |
7 | Huyện Châu Đức | Lý Thường Kiệt - Thị trấn Ngãi Giao | Ngô Quyền - Lê Lợi | 4.806.000 | 3.364.200 | 2.403.000 | 1.922.400 | 1.441.800 | Đất SX-KD đô thị |
8 | Huyện Châu Đức | Lý Thường Kiệt - Thị trấn Ngãi Giao | Lê Lợi - Đường 30/4 | 3.631.200 | 2.541.600 | 1.815.600 | 1.452.600 | 1.089.600 | Đất SX-KD đô thị |
9 | Huyện Châu Đức | Lý Thường Kiệt - Thị trấn Ngãi Giao | Ngô Quyền - Lạc Long Quân | 3.631.200 | 2.541.600 | 1.815.600 | 1.452.600 | 1.089.600 | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Đô Thị Tại Đường Lý Thường Kiệt, Thị Trấn Ngãi Giao, Huyện Châu Đức
Ngày 20/12/2019, UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đã ban hành Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND về bảng giá đất cho khu vực Huyện Châu Đức. Trong đó, Đường Lý Thường Kiệt, đoạn từ Ngô Quyền đến Lê Lợi, được cập nhật bảng giá đất đô thị. Bài viết này sẽ trình bày chi tiết về bảng giá đất tại khu vực này để cung cấp thông tin hữu ích cho các nhà đầu tư, người dân và các bên liên quan.
Vị trí 1: 8.010.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá cao nhất trong bảng giá, với mức giá 8.010.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần trung tâm của Thị trấn Ngãi Giao và các tiện ích chính. Đây là vị trí lý tưởng cho các dự án bất động sản cao cấp, cơ sở thương mại hoặc các dự án phát triển có quy mô lớn.
Vị trí 2: 5.607.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 5.607.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn nằm gần trung tâm đô thị và có giá trị cao. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án phát triển thương mại vừa và nhỏ, hoặc các cơ sở dịch vụ cần vị trí thuận lợi với chi phí hợp lý.
Vị trí 3: 4.005.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 4.005.000 VNĐ/m², thấp hơn so với các vị trí trước. Khu vực này vẫn nằm trong phạm vi đô thị và có tiềm năng phát triển tốt. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án phát triển với ngân sách trung bình hoặc cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá trị tốt với chi phí hợp lý.
Vị trí 4: 3.204.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 là khu vực có giá thấp nhất trong đoạn đường này, với mức giá 3.204.000 VNĐ/m². Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và phù hợp cho những người có ngân sách hạn chế hoặc các dự án với chi phí đầu tư thấp hơn.
Bảng giá đất đô thị tại Đường Lý Thường Kiệt, từ Ngô Quyền đến Lê Lợi, cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực. Thông tin này sẽ hỗ trợ các nhà đầu tư và người dân trong việc ra quyết định về việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản. Hiểu rõ giá trị của từng vị trí giúp tối ưu hóa lợi ích và khai thác tiềm năng phát triển của bất động sản trong khu vực đô thị của Thị trấn Ngãi Giao.