STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Châu Đức | Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao - Hoà Bình | Ranh xã Láng Lớn và TT Ngãi Giao - Ngã 3 đường Suối Nghệ – Láng Lớn | 3.524.000 | 2.467.000 | 1.762.000 | 1.410.000 | 1.057.000 | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Châu Đức | Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao - Hoà Bình | Ngã 3 đường Suối Nghệ – Láng Lớn - Giáp ranh TX Phú Mỹ | 3.916.000 | 2.741.000 | 1.958.000 | 1.566.000 | 1.175.000 | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Châu Đức | Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao - Hoà Bình | Cầu Bình Giã - Đường TL 765 | 3.916.000 | 2.741.000 | 1.958.000 | 1.566.000 | 1.175.000 | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Châu Đức | Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao - Hoà Bình | Đường TL 765 - Đường Xuân Sơn - Đá Bạc | 3.524.000 | 2.467.000 | 1.762.000 | 1.410.000 | 1.057.000 | Đất ở nông thôn |
5 | Huyện Châu Đức | Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao - Hoà Bình | Đường Xuân Sơn - Đá Bạc - Giáp ranh huyện Xuyên Mộc | 3.916.000 | 2.741.000 | 1.958.000 | 1.566.000 | 1.175.000 | Đất ở nông thôn |
6 | Huyện Châu Đức | Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao - Hoà Bình | Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao - Hoà Bình (cũ) - Giáp ranh TX Phú Mỹ | 3.524.000 | 2.467.000 | 1.762.000 | 1.410.000 | 1.057.000 | Đất ở nông thôn |
7 | Huyện Châu Đức | Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao - Hoà Bình | Ranh xã Láng Lớn và TT Ngãi Giao - Ngã 3 đường Suối Nghệ – Láng Lớn | 2.114.400 | 1.480.200 | 1.057.200 | 846.000 | 634.200 | Đất TM-DV nông thôn |
8 | Huyện Châu Đức | Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao - Hoà Bình | Ngã 3 đường Suối Nghệ – Láng Lớn - Giáp ranh TX Phú Mỹ | 2.349.600 | 1.644.600 | 1.174.800 | 939.600 | 705.000 | Đất TM-DV nông thôn |
9 | Huyện Châu Đức | Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao - Hoà Bình | Cầu Bình Giã - Đường TL 765 | 2.349.600 | 1.644.600 | 1.174.800 | 939.600 | 705.000 | Đất TM-DV nông thôn |
10 | Huyện Châu Đức | Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao - Hoà Bình | Đường TL 765 - Đường Xuân Sơn - Đá Bạc | 2.114.400 | 1.480.200 | 1.057.200 | 846.000 | 634.200 | Đất TM-DV nông thôn |
11 | Huyện Châu Đức | Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao - Hoà Bình | Đường Xuân Sơn - Đá Bạc - Giáp ranh huyện Xuyên Mộc | 2.349.600 | 1.644.600 | 1.174.800 | 939.600 | 705.000 | Đất TM-DV nông thôn |
12 | Huyện Châu Đức | Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao - Hoà Bình | Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao - Hoà Bình (cũ) - Giáp ranh TX Phú Mỹ | 2.114.400 | 1.480.200 | 1.057.200 | 846.000 | 634.200 | Đất TM-DV nông thôn |
13 | Huyện Châu Đức | Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao - Hoà Bình | Ranh xã Láng Lớn và TT Ngãi Giao - Ngã 3 đường Suối Nghệ – Láng Lớn | 2.114.400 | 1.480.200 | 1.057.200 | 846.000 | 634.200 | Đất SX-KD nông thôn |
14 | Huyện Châu Đức | Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao - Hoà Bình | Ngã 3 đường Suối Nghệ – Láng Lớn - Giáp ranh TX Phú Mỹ | 2.349.600 | 1.644.600 | 1.174.800 | 939.600 | 705.000 | Đất SX-KD nông thôn |
15 | Huyện Châu Đức | Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao - Hoà Bình | Cầu Bình Giã - Đường TL 765 | 2.349.600 | 1.644.600 | 1.174.800 | 939.600 | 705.000 | Đất SX-KD nông thôn |
16 | Huyện Châu Đức | Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao - Hoà Bình | Đường TL 765 - Đường Xuân Sơn - Đá Bạc | 2.114.400 | 1.480.200 | 1.057.200 | 846.000 | 634.200 | Đất SX-KD nông thôn |
17 | Huyện Châu Đức | Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao - Hoà Bình | Đường Xuân Sơn - Đá Bạc - Giáp ranh huyện Xuyên Mộc | 2.349.600 | 1.644.600 | 1.174.800 | 939.600 | 705.000 | Đất SX-KD nông thôn |
18 | Huyện Châu Đức | Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao - Hoà Bình | Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao - Hoà Bình (cũ) - Giáp ranh TX Phú Mỹ | 2.114.400 | 1.480.200 | 1.057.200 | 846.000 | 634.200 | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Châu Đức, Bà Rịa - Vũng Tàu: Đoạn Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao - Hòa Bình
Bảng giá đất của Huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cho đoạn đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao - Hòa Bình, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ ranh xã Láng Lớn và thị trấn Ngãi Giao đến ngã 3 đường Suối Nghệ – Láng Lớn. Thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 3.524.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao - Hòa Bình có mức giá cao nhất là 3.524.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm gần các tuyến giao thông chính hoặc các khu vực phát triển. Giá trị đất tại đây phản ánh sự thuận lợi về vị trí và tiềm năng phát triển cao của khu vực, làm cho nó trở thành lựa chọn hấp dẫn cho đầu tư và phát triển.
Vị trí 2: 2.467.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.467.000 VNĐ/m². Dù thấp hơn so với vị trí 1, đây vẫn là khu vực có giá trị cao. Vị trí này có thể tiếp cận tốt với các tiện ích công cộng và giao thông, nhưng không thuận tiện bằng vị trí 1. Giá trị đất tại đây vẫn cao và phản ánh sự phát triển tốt của khu vực.
Vị trí 3: 1.762.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.762.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí cao hơn. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tốt và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 1.410.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.410.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn. Dù có giá thấp nhất, khu vực này vẫn có thể là một lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm đất với giá hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao - Hòa Bình, Huyện Châu Đức. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.