Bảng giá đất Tại Đường Tỉnh lộ 765 Huyện Châu Đức Bà Rịa - Vũng Tàu

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 25/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Châu Đức Đường Tỉnh lộ 765 Ranh giới tỉnh Đồng Nai (xã Quảng Thành) - Ranh giới huyện Đất Đỏ (xã Đá Bạc) 1.960.000 1.372.000 980.000 784.000 588.000 Đất ở nông thôn
2 Huyện Châu Đức Đường Tỉnh lộ 765 Ranh giới tỉnh Đồng Nai (xã Quảng Thành) - Ranh giới huyện Đất Đỏ (xã Đá Bạc) 1.176.000 823.200 588.000 470.400 352.800 Đất TM-DV nông thôn
3 Huyện Châu Đức Đường Tỉnh lộ 765 Ranh giới tỉnh Đồng Nai (xã Quảng Thành) - Ranh giới huyện Đất Đỏ (xã Đá Bạc) 1.176.000 823.200 588.000 470.400 352.800 Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Châu Đức, Bà Rịa - Vũng Tàu: Đoạn Đường Tỉnh Lộ 765

Bảng giá đất của Huyện Châu Đức, Bà Rịa - Vũng Tàu cho đoạn đường Tỉnh lộ 765, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường từ ranh giới tỉnh Đồng Nai (xã Quảng Thành) đến ranh giới huyện Đất Đỏ (xã Đá Bạc). Thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực này.

Vị trí 1: 1.960.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Tỉnh lộ 765 có mức giá cao nhất là 1.960.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông chính và khu vực phát triển. Mức giá này phù hợp cho các dự án đầu tư lớn hoặc nhu cầu mua bán bất động sản với giá trị cao.

Vị trí 2: 1.372.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.372.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá đáng kể. Vị trí này có thể gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, nhưng chưa đạt mức độ phát triển hoàn thiện như vị trí 1. Đây là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá trị tốt với chi phí hợp lý hơn.

Vị trí 3: 980.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 980.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu. Mặc dù giá không cao bằng, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực.

Vị trí 4: 784.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 784.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn. Tuy nhiên, mức giá thấp có thể tạo cơ hội cho các nhà đầu tư tìm kiếm bất động sản với chi phí thấp hơn, đặc biệt là những người có kế hoạch dài hạn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Tỉnh lộ 765, từ ranh giới tỉnh Đồng Nai (xã Quảng Thành) đến ranh giới huyện Đất Đỏ (xã Đá Bạc). Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện