STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Châu Đức | Đường Xà Bang – Láng Lớn | Từ Quốc lộ 56 - đến đường Ngãi Giao – Cù Bị | 1.602.000 | 1.121.000 | 801.000 | 641.000 | 481.000 | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Châu Đức | Đường Xà Bang – Láng Lớn | Từ Đường Ngãi Giao – Cù Bị - đến Cầu Suối Đá | 1.282.000 | 897.000 | 641.000 | 513.000 | 385.000 | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Châu Đức | Đường Xà Bang – Láng Lớn | Từ Cầu Suối Đá - đến đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình | 1.602.000 | 1.121.000 | 801.000 | 641.000 | 481.000 | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Châu Đức | Đường Xà Bang – Láng Lớn | Từ Quốc lộ 56 - đến đường Ngãi Giao – Cù Bị | 961.200 | 672.600 | 480.600 | 384.600 | 288.600 | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện Châu Đức | Đường Xà Bang – Láng Lớn | Từ Đường Ngãi Giao – Cù Bị - đến Cầu Suối Đá | 769.200 | 538.200 | 384.600 | 307.800 | 231.000 | Đất TM-DV nông thôn |
6 | Huyện Châu Đức | Đường Xà Bang – Láng Lớn | Từ Cầu Suối Đá - đến đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình | 961.200 | 672.600 | 480.600 | 384.600 | 288.600 | Đất TM-DV nông thôn |
7 | Huyện Châu Đức | Đường Xà Bang – Láng Lớn | Từ Quốc lộ 56 - đến đường Ngãi Giao – Cù Bị | 961.200 | 672.600 | 480.600 | 384.600 | 288.600 | Đất SX-KD nông thôn |
8 | Huyện Châu Đức | Đường Xà Bang – Láng Lớn | Từ Đường Ngãi Giao – Cù Bị - đến Cầu Suối Đá | 769.200 | 538.200 | 384.600 | 307.800 | 231.000 | Đất SX-KD nông thôn |
9 | Huyện Châu Đức | Đường Xà Bang – Láng Lớn | Từ Cầu Suối Đá - đến đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình | 961.200 | 672.600 | 480.600 | 384.600 | 288.600 | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Châu Đức, Bà Rịa - Vũng Tàu: Đoạn Đường Xà Bang – Láng Lớn
Bảng giá đất của Huyện Châu Đức, Bà Rịa - Vũng Tàu cho đoạn đường Xà Bang – Láng Lớn, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Quốc lộ 56 đến đường Ngãi Giao – Cù Bị. Đây là tài liệu quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư đánh giá giá trị bất động sản tại khu vực này.
Vị trí 1: 1.602.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Xà Bang – Láng Lớn có mức giá cao nhất là 1.602.000 VNĐ/m². Khu vực này gần Quốc lộ 56, với giao thông thuận lợi và kết nối dễ dàng với các khu vực khác, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn. Mức giá này phản ánh sự phát triển và nhu cầu lớn trong khu vực, làm cho nó trở thành lựa chọn ưu tiên cho các dự án đầu tư hoặc mua bán bất động sản với giá trị cao.
Vị trí 2: 1.121.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.121.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn có giá trị cao và tiềm năng phát triển tốt. Đây là khu vực có mức giá hợp lý hơn, phù hợp cho các nhà đầu tư hoặc người mua muốn có sự cân bằng giữa chi phí và giá trị đầu tư.
Vị trí 3: 801.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 801.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu. Mặc dù mức giá không cao bằng, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực.
Vị trí 4: 641.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 641.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Xà Bang – Láng Lớn, có thể là do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn. Mặc dù mức giá thấp, khu vực này có thể là cơ hội tốt cho các nhà đầu tư tìm kiếm bất động sản với chi phí thấp hơn, đặc biệt là những người có kế hoạch dài hạn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Xà Bang – Láng Lớn, Huyện Châu Đức. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.