Bảng giá đất Huyện Châu Đức Bà Rịa - Vũng Tàu

Giá đất cao nhất tại Huyện Châu Đức là: 9.612.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Châu Đức là: 67.000
Giá đất trung bình tại Huyện Châu Đức là: 2.612.016
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 25/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Châu Đức Âu Cơ - Thị trấn Ngãi Giao Nguyễn Văn Trỗi - Đường 30/4 4.272.000 2.990.000 2.136.000 1.709.000 1.282.000 Đất ở đô thị
2 Huyện Châu Đức Bình Giã - Thị trấn Ngãi Giao Trần Hưng Đạo - Hùng Vương 6.052.000 4.236.000 3.026.000 2.421.000 1.816.000 Đất ở đô thị
3 Huyện Châu Đức Điện Biên Phủ - Thị trấn Ngãi Giao Âu Cơ - Đường 30/4 6.052.000 4.236.000 3.026.000 2.421.000 1.816.000 Đất ở đô thị
4 Huyện Châu Đức Đinh Tiên Hoàng - Thị trấn Ngãi Giao Phùng Hưng - Hoàng Hoa Thám 4.272.000 2.990.000 2.136.000 1.709.000 1.282.000 Đất ở đô thị
5 Huyện Châu Đức Đường 9B - Thị trấn Ngãi Giao Ngô Quyền - Lê Lai 4.272.000 2.990.000 2.136.000 1.709.000 1.282.000 Đất ở đô thị
6 Huyện Châu Đức Đường Huyện Đỏ (thuộc địa phận thị trấn Ngãi Giao) Từ Quốc lộ 56 - đến Lô cao su Nông trường Bình Ba 2.545.000 1.371.000 979.000 783.000 587.000 Đất ở đô thị
7 Huyện Châu Đức Đường giáp ranh TT. Ngãi Giao và xã Bình Ba (thuộc địa phận thị trấn Ngãi Giao) Quốc lộ 56 - Trần Hưng Đạo 4.272.000 2.990.000 2.136.000 1.709.000 1.282.000 Đất ở đô thị
8 Huyện Châu Đức Hoàng Hoa Thám - Thị trấn Ngãi Giao Ngô Quyền - Lê Lợi 8.010.000 5.607.000 4.005.000 3.204.000 2.403.000 Đất ở đô thị
9 Huyện Châu Đức Hoàng Hoa Thám - Thị trấn Ngãi Giao Lạc Long Quân - Ngô Quyền 6.052.000 4.236.000 3.026.000 2.421.000 1.816.000 Đất ở đô thị
10 Huyện Châu Đức Hoàng Hoa Thám - Thị trấn Ngãi Giao Lê Lợi - Hùng Vương  6.052.000 4.236.000 3.026.000 2.421.000 1.816.000 Đất ở đô thị
11 Huyện Châu Đức Hùng Vương (Quốc lộ 56 cũ) - Thị trấn Ngãi Giao Âu Cơ - Trần Phú 8.010.000 5.607.000 4.005.000 3.204.000 2.403.000 Đất ở đô thị
12 Huyện Châu Đức Hùng Vương (Quốc lộ 56 cũ) - Thị trấn Ngãi Giao Trần Phú - đến Hoàng Hoa Thám (hệ số 1,2 chỉ áp dụng đối với 50m đầu của thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường Hùng Vương, các vị trí còn lại hệ số = 1) 9.612.000 5.607.000 4.005.000 3.204.000 2.403.000 Đất ở đô thị
13 Huyện Châu Đức Hùng Vương (Quốc lộ 56 cũ) - Thị trấn Ngãi Giao Hoàng Hoa Thám - đến Nguyễn Trãi 8.010.000 5.607.000 4.005.000 3.204.000 2.403.000 Đất ở đô thị
14 Huyện Châu Đức Hùng Vương (Quốc lộ 56 cũ) - Thị trấn Ngãi Giao Nguyễn Trãi - Giáp ranh xã Bình Ba 6.052.000 4.236.000 3.026.000 2.421.000 1.816.000 Đất ở đô thị
15 Huyện Châu Đức Hùng Vương (Quốc lộ 56 cũ) - Thị trấn Ngãi Giao Âu Cơ - Giáp ranh xã Bàu Chinh 6.052.000 4.236.000 3.026.000 2.421.000 1.816.000 Đất ở đô thị
16 Huyện Châu Đức Lạc Long Quân - Thị trấn Ngãi Giao Nguyễn Trãi - Đến cuối đường 4.272.000 2.990.000 2.136.000 1.709.000 1.282.000 Đất ở đô thị
17 Huyện Châu Đức Lê Hồng Phong - Thị trấn Ngãi Giao Lê Lai  - Trần Hưng Đạo 8.010.000 5.607.000 4.005.000 3.204.000 2.403.000 Đất ở đô thị
18 Huyện Châu Đức Lê Hồng Phong - Thị trấn Ngãi Giao Từ Trần Hưng Đạo - đến Đường 30/4 9.612.000 5.607.000 4.005.000 3.204.000 2.403.000 Đất ở đô thị
19 Huyện Châu Đức Lê Hồng Phong - Thị trấn Ngãi Giao Đường 30/4 - Cầu Bình Giã 8.010.000 5.607.000 4.005.000 3.204.000 2.403.000 Đất ở đô thị
20 Huyện Châu Đức Lê Hồng Phong - Thị trấn Ngãi Giao Từ Lê Lai - đến Giáp ranh xã Láng Lớn và thị trấn Ngãi Giao 4.272.000 2.990.000 2.136.000 1.709.000 1.282.000 Đất ở đô thị
21 Huyện Châu Đức Lê Lai - Thị trấn Ngãi Giao Nguyễn Trãi - Lê Hồng Phong 6.052.000 4.236.000 3.026.000 2.421.000 1.816.000 Đất ở đô thị
22 Huyện Châu Đức Lê Lợi - Thị trấn Ngãi Giao Lê Hồng Phong - Lý Thường Kiệt 8.010.000 5.607.000 4.005.000 3.204.000 2.403.000 Đất ở đô thị
23 Huyện Châu Đức Lê Lợi - Thị trấn Ngãi Giao Lê Hồng Phong - Nguyễn Văn Trỗi 8.010.000 5.607.000 4.005.000 3.204.000 2.403.000 Đất ở đô thị
24 Huyện Châu Đức Lê Lợi - Thị trấn Ngãi Giao Nguyễn Văn Trỗi - Âu Cơ 6.052.000 4.236.000 3.026.000 2.421.000 1.816.000 Đất ở đô thị
25 Huyện Châu Đức Lý Thường Kiệt - Thị trấn Ngãi Giao Ngô Quyền - Lê Lợi 8.010.000 5.607.000 4.005.000 3.204.000 2.403.000 Đất ở đô thị
26 Huyện Châu Đức Lý Thường Kiệt - Thị trấn Ngãi Giao Lê Lợi - Đường 30/4 6.052.000 4.236.000 3.026.000 2.421.000 1.816.000 Đất ở đô thị
27 Huyện Châu Đức Lý Thường Kiệt - Thị trấn Ngãi Giao Ngô Quyền - Lạc Long Quân 6.052.000 4.236.000 3.026.000 2.421.000 1.816.000 Đất ở đô thị
28 Huyện Châu Đức Ngô Quyền - Thị trấn Ngãi Giao Lê Hồng Phong - Lý Thường Kiệt 8.010.000 5.607.000 4.005.000 3.204.000 2.403.000 Đất ở đô thị
29 Huyện Châu Đức Nguyễn Du - Thị trấn Ngãi Giao Lê Lợi - Đến cuối đường 4.272.000 2.990.000 2.136.000 1.709.000 1.282.000 Đất ở đô thị
30 Huyện Châu Đức Nguyễn Chí Thanh - Thị trấn Ngãi Giao Âu Cơ - Đường 30/4 6.052.000 4.236.000 3.026.000 2.421.000 1.816.000 Đất ở đô thị
31 Huyện Châu Đức Nguyễn Văn Trỗi - Thị trấn Ngãi Giao Âu Cơ - Trần Hưng Đạo 6.052.000 4.236.000 3.026.000 2.421.000 1.816.000 Đất ở đô thị
32 Huyện Châu Đức Nguyễn Văn Trỗi - Thị trấn Ngãi Giao Trần Hưng Đạo - Hùng Vương 7.263.000 4.236.000 3.026.000 2.421.000 1.816.000 Đất ở đô thị
33 Huyện Châu Đức Những trục đường trong khu Trung tâm thương mại - Thị trấn Ngãi Giao Những trục đường đối diện nhà lồng chợ trong khu Trung tâm thương mại 8.010.000 5.607.000 4.005.000 3.204.000 2.403.000 Đất ở đô thị
34 Huyện Châu Đức Những trục đường trong khu Trung tâm thương mại - Thị trấn Ngãi Giao Những trục đường còn lại trong khu Trung tâm thương mại 6.052.000 4.236.000 3.026.000 2.421.000 1.816.000 Đất ở đô thị
35 Huyện Châu Đức Phùng Hưng - Thị trấn Ngãi Giao Lê Lai - Đến cuối đường 4.272.000 2.990.000 2.136.000 1.709.000 1.282.000 Đất ở đô thị
36 Huyện Châu Đức Trần Hưng Đạo - Thị trấn Ngãi Giao Âu Cơ - Nguyễn Văn Trỗi 6.052.000 4.236.000 3.026.000 2.421.000 1.816.000 Đất ở đô thị
37 Huyện Châu Đức Trần Hưng Đạo - Thị trấn Ngãi Giao Nguyễn Văn Trỗi - Hoàng Hoa Thám 8.010.000 5.607.000 4.005.000 3.204.000 2.403.000 Đất ở đô thị
38 Huyện Châu Đức Trần Hưng Đạo - Thị trấn Ngãi Giao Hoàng Hoa Thám - Giáp ranh TT. Ngãi Giao và xã Bình Ba 6.052.000 4.236.000 3.026.000 2.421.000 1.816.000 Đất ở đô thị
39 Huyện Châu Đức Trần Phú - Thị trấn Ngãi Giao Âu Cơ - Trần Hưng Đạo 6.052.000 4.236.000 3.026.000 2.421.000 1.816.000 Đất ở đô thị
40 Huyện Châu Đức Trần Phú - Thị trấn Ngãi Giao Trần Hưng Đạo - Đường 30/4 7.263.000 4.236.000 3.026.000 2.421.000 1.816.000 Đất ở đô thị
41 Huyện Châu Đức Trần Quốc Toản - Thị trấn Ngãi Giao Lê Lai - Ngô Quyền 4.272.000 2.990.000 2.136.000 1.709.000 1.282.000 Đất ở đô thị
42 Huyện Châu Đức Đường 30/4 (Đường số 25 cũ) - Thị trấn Ngãi Giao Âu Cơ - Lý Thường Kiệt 6.052.000 4.236.000 3.026.000 2.421.000 1.816.000 Đất ở đô thị
43 Huyện Châu Đức Đường Nguyễn Trãi (đường số 11 cũ) - Thị trấn Ngãi Giao Lạc Long Quân - Hồ Tùng Mậu 6.052.000 4.236.000 3.026.000 2.421.000 1.816.000 Đất ở đô thị
44 Huyện Châu Đức Đường Hồ Tùng Mậu (Đường quy hoạch số 26 cũ) - Thị trấn Ngãi Giao Nguyễn Trãi - Lê Hồng Phong 4.272.000 2.990.000 2.136.000 1.709.000 1.282.000 Đất ở đô thị
45 Huyện Châu Đức Đường quy hoạch Khu 26 lô đất ở mới thị trấn Ngãi Giao Các tuyến đường đã hoàn thiện theo quy hoạch 4.272.000 2.990.000 2.136.000 1.709.000 1.282.000 Đất ở đô thị
46 Huyện Châu Đức Đường Ngãi Giao – Cù Bị - Thị trấn Ngãi Giao Từ Lê Hồng Phong (đoạn từ Lê Lai đến giáp ranh xã Láng Lớn) - đến Ranh giới xã Bàu Chinh 1.958.000 1.371.000 979.000 783.000 587.000 Đất ở đô thị
47 Huyện Châu Đức Âu Cơ - Thị trấn Ngãi Giao Nguyễn Văn Trỗi - Đường 30/4 2.563.200 1.794.000 1.281.600 1.025.400 769.200 Đất TM-DV đô thị
48 Huyện Châu Đức Bình Giã - Thị trấn Ngãi Giao Trần Hưng Đạo - Hùng Vương 3.631.200 2.541.600 1.815.600 1.452.600 1.089.600 Đất TM-DV đô thị
49 Huyện Châu Đức Điện Biên Phủ - Thị trấn Ngãi Giao Âu Cơ - Đường 30/4 3.631.200 2.541.600 1.815.600 1.452.600 1.089.600 Đất TM-DV đô thị
50 Huyện Châu Đức Đinh Tiên Hoàng - Thị trấn Ngãi Giao Phùng Hưng - Hoàng Hoa Thám 2.563.200 1.794.000 1.281.600 1.025.400 769.200 Đất TM-DV đô thị
51 Huyện Châu Đức Đường 9B - Thị trấn Ngãi Giao Ngô Quyền - Lê Lai 2.563.200 1.794.000 1.281.600 1.025.400 769.200 Đất TM-DV đô thị
52 Huyện Châu Đức Đường Huyện Đỏ (thuộc địa phận thị trấn Ngãi Giao) Từ Quốc lộ 56 - đến Lô cao su Nông trường Bình Ba 1.527.000 822.600 587.400 469.800 352.200 Đất TM-DV đô thị
53 Huyện Châu Đức Đường giáp ranh xã Bình Ba (thuộc địa phận thị trấn Ngãi Giao) Từ Quốc lộ 56 - đến Lô cao su Nông trường Bình Ba (hệ số 1.3 chỉ áp dụng đối với vị trí 1,các vị trí còn lại áp dụng hệ số = 1) 2.563.200 1.794.000 1.281.600 1.025.400 769.200 Đất TM-DV đô thị
54 Huyện Châu Đức Hoàng Hoa Thám - Thị trấn Ngãi Giao Ngô Quyền - Lê Lợi 4.806.000 3.364.200 2.403.000 1.922.400 1.441.800 Đất TM-DV đô thị
55 Huyện Châu Đức Hoàng Hoa Thám - Thị trấn Ngãi Giao Lạc Long Quân - Ngô Quyền 3.631.200 2.541.600 1.815.600 1.452.600 1.089.600 Đất TM-DV đô thị
56 Huyện Châu Đức Hoàng Hoa Thám - Thị trấn Ngãi Giao Lê Lợi - Hùng Vương  3.631.200 2.541.600 1.815.600 1.452.600 1.089.600 Đất TM-DV đô thị
57 Huyện Châu Đức Hùng Vương (Quốc lộ 56 cũ) - Thị trấn Ngãi Giao Âu Cơ - Trần Phú 4.806.000 3.364.200 2.403.000 1.922.400 1.441.800 Đất TM-DV đô thị
58 Huyện Châu Đức Hùng Vương (Quốc lộ 56 cũ) - Thị trấn Ngãi Giao Trần Phú - đến Hoàng Hoa Thám (hệ số 1,2 chỉ áp dụng đối với 50m đầu của thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường Hùng Vương, các vị trí còn lại hệ số = 1) 5.767.200 3.364.200 2.403.000 1.922.400 1.441.800 Đất TM-DV đô thị
59 Huyện Châu Đức Hùng Vương (Quốc lộ 56 cũ) - Thị trấn Ngãi Giao Hoàng Hoa Thám đến Nguyễn Trãi 4.806.000 3.364.200 2.403.000 1.922.400 1.441.800 Đất TM-DV đô thị
60 Huyện Châu Đức Hùng Vương (Quốc lộ 56 cũ) - Thị trấn Ngãi Giao Nguyễn Trãi - Giáp ranh xã Bình Ba 3.631.200 2.541.600 1.815.600 1.452.600 1.089.600 Đất TM-DV đô thị
61 Huyện Châu Đức Hùng Vương (Quốc lộ 56 cũ) - Thị trấn Ngãi Giao Âu Cơ - Giáp ranh xã Bàu Chinh 3.631.200 2.541.600 1.815.600 1.452.600 1.089.600 Đất TM-DV đô thị
62 Huyện Châu Đức Lạc Long Quân - Thị trấn Ngãi Giao Nguyễn Trãi - Đến cuối đường 2.563.200 1.794.000 1.281.600 1.025.400 769.200 Đất TM-DV đô thị
63 Huyện Châu Đức Lê Hồng Phong - Thị trấn Ngãi Giao Lê Lai  - Trần Hưng Đạo 4.806.000 3.364.200 2.403.000 1.922.400 1.441.800 Đất TM-DV đô thị
64 Huyện Châu Đức Lê Hồng Phong - Thị trấn Ngãi Giao Từ Trần Hưng Đạo - đến Đường 30/4 5.767.200 3.364.200 2.403.000 1.922.400 1.441.800 Đất TM-DV đô thị
65 Huyện Châu Đức Lê Hồng Phong - Thị trấn Ngãi Giao Đường 30/4 - Cầu Bình Giã 4.806.000 3.364.200 2.403.000 1.922.400 1.441.800 Đất TM-DV đô thị
66 Huyện Châu Đức Lê Hồng Phong - Thị trấn Ngãi Giao Từ Lê Lai - đến Giáp ranh xã Láng Lớn và thị trấn Ngãi Giao 2.563.200 1.794.000 1.281.600 1.025.400 769.200 Đất TM-DV đô thị
67 Huyện Châu Đức Lê Lai - Thị trấn Ngãi Giao Nguyễn Trãi - Lê Hồng Phong 3.631.200 2.541.600 1.815.600 1.452.600 1.089.600 Đất TM-DV đô thị
68 Huyện Châu Đức Lê Lợi - Thị trấn Ngãi Giao Lê Hồng Phong - Lý Thường Kiệt 4.806.000 3.364.200 2.403.000 1.922.400 1.441.800 Đất TM-DV đô thị
69 Huyện Châu Đức Lê Lợi - Thị trấn Ngãi Giao Lê Hồng Phong - Nguyễn Văn Trỗi 4.806.000 3.364.200 2.403.000 1.922.400 1.441.800 Đất TM-DV đô thị
70 Huyện Châu Đức Lê Lợi - Thị trấn Ngãi Giao Nguyễn Văn Trỗi - Âu Cơ 3.631.200 2.541.600 1.815.600 1.452.600 1.089.600 Đất TM-DV đô thị
71 Huyện Châu Đức Lý Thường Kiệt - Thị trấn Ngãi Giao Ngô Quyền - Lê Lợi 4.806.000 3.364.200 2.403.000 1.922.400 1.441.800 Đất TM-DV đô thị
72 Huyện Châu Đức Lý Thường Kiệt - Thị trấn Ngãi Giao Lê Lợi - Đường 30/4 3.631.200 2.541.600 1.815.600 1.452.600 1.089.600 Đất TM-DV đô thị
73 Huyện Châu Đức Lý Thường Kiệt - Thị trấn Ngãi Giao Ngô Quyền - Lạc Long Quân 3.631.200 2.541.600 1.815.600 1.452.600 1.089.600 Đất TM-DV đô thị
74 Huyện Châu Đức Ngô Quyền - Thị trấn Ngãi Giao Lê Hồng Phong - Lý Thường Kiệt 4.806.000 3.364.200 2.403.000 1.922.400 1.441.800 Đất TM-DV đô thị
75 Huyện Châu Đức Nguyễn Du - Thị trấn Ngãi Giao Lê Lợi - Đến cuối đường 2.563.200 1.794.000 1.281.600 1.025.400 769.200 Đất TM-DV đô thị
76 Huyện Châu Đức Nguyễn Chí Thanh - Thị trấn Ngãi Giao Âu Cơ - Đường 30/4 3.631.200 2.541.600 1.815.600 1.452.600 1.089.600 Đất TM-DV đô thị
77 Huyện Châu Đức Nguyễn Văn Trỗi - Thị trấn Ngãi Giao Âu Cơ - Trần Hưng Đạo 3.631.200 2.541.600 1.815.600 1.452.600 1.089.600 Đất TM-DV đô thị
78 Huyện Châu Đức Nguyễn Văn Trỗi - Thị trấn Ngãi Giao Trần Hưng Đạo - Hùng Vương 4.357.800 2.541.600 1.815.600 1.452.600 1.089.600 Đất TM-DV đô thị
79 Huyện Châu Đức Những trục đường trong khu Trung tâm thương mại - Thị trấn Ngãi Giao Những trục đường đối diện nhà lồng chợ trong khu Trung tâm thương mại 4.806.000 3.364.200 2.403.000 1.922.400 1.441.800 Đất TM-DV đô thị
80 Huyện Châu Đức Những trục đường trong khu Trung tâm thương mại - Thị trấn Ngãi Giao Những trục đường còn lại trong khu Trung tâm thương mại 3.631.200 2.541.600 1.815.600 1.452.600 1.089.600 Đất TM-DV đô thị
81 Huyện Châu Đức Phùng Hưng - Thị trấn Ngãi Giao Lê Lai - Đến cuối đường 2.563.200 1.794.000 1.281.600 1.025.400 769.200 Đất TM-DV đô thị
82 Huyện Châu Đức Trần Hưng Đạo - Thị trấn Ngãi Giao Âu Cơ - Nguyễn Văn Trỗi 3.631.200 2.541.600 1.815.600 1.452.600 1.089.600 Đất TM-DV đô thị
83 Huyện Châu Đức Trần Hưng Đạo - Thị trấn Ngãi Giao Nguyễn Văn Trỗi - Hoàng Hoa Thám 4.806.000 3.364.200 2.403.000 1.922.400 1.441.800 Đất TM-DV đô thị
84 Huyện Châu Đức Trần Hưng Đạo - Thị trấn Ngãi Giao Hoàng Hoa Thám - Giáp ranh TT. Ngãi Giao và xã Bình Ba 3.631.200 2.541.600 1.815.600 1.452.600 1.089.600 Đất TM-DV đô thị
85 Huyện Châu Đức Trần Phú - Thị trấn Ngãi Giao Âu Cơ - Trần Hưng Đạo 3.631.200 2.541.600 1.815.600 1.452.600 1.089.600 Đất TM-DV đô thị
86 Huyện Châu Đức Trần Phú - Thị trấn Ngãi Giao Trần Hưng Đạo - Đường 30/4 4.357.800 2.541.600 1.815.600 1.452.600 1.089.600 Đất TM-DV đô thị
87 Huyện Châu Đức Trần Quốc Toản - Thị trấn Ngãi Giao Lê Lai - Ngô Quyền 2.563.200 1.794.000 1.281.600 1.025.400 769.200 Đất TM-DV đô thị
88 Huyện Châu Đức Đường 30/4 (Đường số 25 cũ) - Thị trấn Ngãi Giao Âu Cơ - Lý Thường Kiệt 3.631.200 2.541.600 1.815.600 1.452.600 1.089.600 Đất TM-DV đô thị
89 Huyện Châu Đức Đường Nguyễn Trãi (đường số 11 cũ) - Thị trấn Ngãi Giao Lạc Long Quân - Hồ Tùng Mậu 3.631.200 2.541.600 1.815.600 1.452.600 1.089.600 Đất TM-DV đô thị
90 Huyện Châu Đức Đường Hồ Tùng Mậu (Đường quy hoạch số 26 cũ) - Thị trấn Ngãi Giao Nguyễn Trãi - Lê Hồng Phong 2.563.200 1.794.000 1.281.600 1.025.400 769.200 Đất TM-DV đô thị
91 Huyện Châu Đức Đường quy hoạch Khu 26 lô đất ở mới thị trấn Ngãi Giao Các tuyến đường đã hoàn thiện theo quy hoạch 2.563.200 1.794.000 1.281.600 1.025.400 769.200 Đất TM-DV đô thị
92 Huyện Châu Đức Đường Ngãi Giao – Cù Bị - Thị trấn Ngãi Giao Từ Lê Hồng Phong (đoạn từ Lê Lai đến giáp ranh xã Láng Lớn) - đến Ranh giới xã Bàu Chinh 1.174.800 822.600 587.400 469.800 352.200 Đất TM-DV đô thị
93 Huyện Châu Đức Âu Cơ - Thị trấn Ngãi Giao Nguyễn Văn Trỗi - Đường 30/4 2.563.200 1.794.000 1.281.600 1.025.400 769.200 Đất SX-KD đô thị
94 Huyện Châu Đức Bình Giã - Thị trấn Ngãi Giao Trần Hưng Đạo - Hùng Vương 3.631.200 2.541.600 1.815.600 1.452.600 1.089.600 Đất SX-KD đô thị
95 Huyện Châu Đức Điện Biên Phủ - Thị trấn Ngãi Giao Âu Cơ - Đường 30/4 3.631.200 2.541.600 1.815.600 1.452.600 1.089.600 Đất SX-KD đô thị
96 Huyện Châu Đức Đinh Tiên Hoàng - Thị trấn Ngãi Giao Phùng Hưng - Hoàng Hoa Thám 2.563.200 1.794.000 1.281.600 1.025.400 769.200 Đất SX-KD đô thị
97 Huyện Châu Đức Đường 9B - Thị trấn Ngãi Giao Ngô Quyền - Lê Lai 2.563.200 1.794.000 1.281.600 1.025.400 769.200 Đất SX-KD đô thị
98 Huyện Châu Đức Đường Huyện Đỏ (thuộc địa phận thị trấn Ngãi Giao) Từ Quốc lộ 56 - đến Lô cao su Nông trường Bình Ba 1.527.000 822.600 587.400 469.800 352.200 Đất SX-KD đô thị
99 Huyện Châu Đức Đường giáp ranh xã Bình Ba (thuộc địa phận thị trấn Ngãi Giao) Từ Quốc lộ 56 - đến Lô cao su Nông trường Bình Ba 2.563.200 1.794.000 1.281.600 1.025.400 769.200 Đất SX-KD đô thị
100 Huyện Châu Đức Hoàng Hoa Thám - Thị trấn Ngãi Giao Ngô Quyền - Lê Lợi 4.806.000 3.364.200 2.403.000 1.922.400 1.441.800 Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Huyện Châu Đức, Bà Rịa - Vũng Tàu: Đoạn Đường Âu Cơ - Thị Trấn Ngãi Giao

Bảng giá đất của huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cho đoạn đường Âu Cơ, từ Nguyễn Văn Trỗi đến Đường 30/4, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 4.272.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Âu Cơ có mức giá cao nhất là 4.272.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở các vị trí đắc địa gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi. Giá trị đất tại đây phản ánh sự thuận tiện và gần gũi với các khu vực quan trọng, tạo nên mức giá cao nhất trong khu vực.

Vị trí 2: 2.990.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.990.000 VNĐ/m². Dù không cao bằng vị trí 1, giá trị tại vị trí 2 vẫn tương đối cao. Khu vực này có thể sở hữu mức độ tiện ích và giao thông tốt, nhưng giá đất tại đây thấp hơn vị trí 1 do một số yếu tố như khoảng cách từ trung tâm hoặc sự phát triển chưa đồng đều.

Vị trí 3: 2.136.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 2.136.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Mặc dù mức giá không cao, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho những dự án đầu tư dài hạn. Giá đất tại đây phản ánh sự giảm sút trong mức độ thuận tiện và giá trị đất.

Vị trí 4: 1.709.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.709.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện. Mặc dù có mức giá thấp, khu vực này vẫn có thể là sự lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm mức giá tiết kiệm hoặc các dự án dài hạn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Âu Cơ, huyện Châu Đức. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Châu Đức, Bà Rịa - Vũng Tàu: Đoạn Đường Bình Giã - Thị Trấn Ngãi Giao

Bảng giá đất của huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cho đoạn đường Bình Giã, từ Trần Hưng Đạo đến Hùng Vương, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 6.052.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Bình Giã có mức giá cao nhất là 6.052.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở các vị trí đắc địa gần các tiện ích công cộng, trung tâm thương mại và giao thông thuận lợi. Giá trị đất tại đây phản ánh sự thuận tiện và tầm quan trọng của khu vực này, dẫn đến mức giá cao nhất trong khu vực.

Vị trí 2: 4.236.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 4.236.000 VNĐ/m². Mặc dù không cao bằng vị trí 1, giá trị tại vị trí 2 vẫn rất đáng kể. Khu vực này có thể gần các tiện ích và dịch vụ quan trọng nhưng không đạt mức độ thuận tiện hoặc mức độ phát triển như vị trí 1. Giá đất ở đây cho thấy sự kết hợp giữa sự hấp dẫn và mức giá hợp lý hơn so với vị trí 1.

Vị trí 3: 3.026.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 3.026.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Mặc dù mức giá không cao bằng vị trí 1 và vị trí 2, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá trung bình. Giá trị đất tại đây cho thấy sự giảm sút trong mức độ thuận tiện và phát triển so với các vị trí cao hơn.

Vị trí 4: 2.421.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.421.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện. Mặc dù mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có thể là sự lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm mức giá tiết kiệm hoặc các dự án dài hạn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Bình Giã, huyện Châu Đức. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Ở Đô Thị Tại Đoạn Điện Biên Phủ - Thị Trấn Ngãi Giao, Huyện Châu Đức, Bà Rịa - Vũng Tàu

Bảng giá đất ở đô thị cho đoạn đường Điện Biên Phủ - Thị trấn Ngãi Giao, huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đã được cập nhật theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí trong khu vực từ đường Âu Cơ đến đường 30/4, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn trong việc quyết định mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 6.052.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 6.052.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường Điện Biên Phủ - Thị trấn Ngãi Giao. Mức giá này phản ánh sự thuận tiện về hạ tầng giao thông và điều kiện đất đai, thường nằm gần các tiện ích công cộng quan trọng và các khu vực phát triển. Giá trị đất cao cho thấy vị trí này có sự phát triển mạnh mẽ và hấp dẫn đối với các dự án đầu tư.

Vị trí 2: 4.236.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 4.236.000 VNĐ/m². Mặc dù không cao bằng vị trí 1, giá trị tại vị trí 2 vẫn thể hiện sự hấp dẫn và giá trị cao của khu vực. Đây có thể là những khu vực có điều kiện hạ tầng tốt nhưng không đạt mức độ phát triển của vị trí 1. Mức giá này cung cấp một lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư với giá trị đất cao nhưng không quá cao.

Vị trí 3: 3.026.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 3.026.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Mặc dù mức giá không cao, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý trong khu vực đô thị. Giá trị đất tại đây phản ánh sự giảm sút trong điều kiện hạ tầng hoặc mức độ phát triển so với các vị trí cao hơn.

Vị trí 4: 2.421.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.421.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tuyến đường chính hoặc điều kiện hạ tầng chưa phát triển như các vị trí khác. Mặc dù mức giá thấp, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn hợp lý cho những dự án dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá tiết kiệm.

Bảng giá đất theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan và chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường Điện Biên Phủ - Thị trấn Ngãi Giao. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Ở Đô Thị Tại Đoạn Đinh Tiên Hoàng - Thị Trấn Ngãi Giao, Huyện Châu Đức, Bà Rịa - Vũng Tàu

Bảng giá đất ở đô thị cho đoạn đường Đinh Tiên Hoàng - Thị trấn Ngãi Giao, huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đã được cập nhật theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí trong khu vực từ Phùng Hưng đến Hoàng Hoa Thám, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn về giá trị bất động sản trong khu vực.

Vị trí 1: 4.272.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 4.272.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường Đinh Tiên Hoàng từ Phùng Hưng đến Hoàng Hoa Thám. Mức giá này phản ánh sự thuận tiện về hạ tầng và điều kiện đất đai, thường nằm gần các tiện ích công cộng quan trọng và các khu vực phát triển. Giá trị đất cao cho thấy vị trí này có sự phát triển mạnh mẽ và tiềm năng đầu tư hấp dẫn.

Vị trí 2: 2.990.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.990.000 VNĐ/m². Mặc dù không cao bằng vị trí 1, giá trị tại vị trí 2 vẫn rất hấp dẫn và cho thấy sự đáng giá của khu vực. Đây có thể là những khu vực có điều kiện hạ tầng tốt nhưng không đạt mức độ phát triển của vị trí 1. Mức giá này cung cấp một lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư với giá trị đất cao nhưng không quá cao.

Vị trí 3: 2.136.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 2.136.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Mặc dù mức giá không cao, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý trong khu vực đô thị. Giá trị đất tại đây phản ánh sự giảm sút trong điều kiện hạ tầng hoặc mức độ phát triển so với các vị trí cao hơn.

Vị trí 4: 1.709.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.709.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tuyến đường chính hoặc điều kiện hạ tầng chưa phát triển như các vị trí khác. Mặc dù mức giá thấp, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn hợp lý cho những dự án dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá tiết kiệm.

Bảng giá đất theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan và chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường Đinh Tiên Hoàng - Thị trấn Ngãi Giao. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Đô Thị Tại Đoạn Đường 9B - Thị Trấn Ngãi Giao, Huyện Châu Đức, Bà Rịa - Vũng Tàu

Bảng giá đất đô thị cho đoạn đường 9B - Thị trấn Ngãi Giao, huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đã được cập nhật theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí trong khu vực từ Ngô Quyền đến Lê Lai, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực đô thị.

Vị trí 1: 4.272.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 4.272.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường 9B từ Ngô Quyền đến Lê Lai. Mức giá này phản ánh sự phát triển mạnh mẽ của khu vực, gần các tiện ích công cộng và hạ tầng giao thông thuận lợi. Sự phát triển này làm cho vị trí 1 trở thành điểm thu hút đầu tư đáng chú ý với giá trị đất cao.

Vị trí 2: 2.990.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.990.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá cao. Khu vực này có thể gần các tiện ích công cộng và hạ tầng phát triển nhưng không đạt mức độ phát triển của vị trí 1. Giá trị này vẫn rất hấp dẫn đối với những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư với giá trị đất hợp lý.

Vị trí 3: 2.136.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 2.136.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Mặc dù mức giá không cao bằng, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý trong khu vực đô thị. Giá trị đất tại đây phản ánh sự giảm sút trong điều kiện hạ tầng hoặc mức độ phát triển so với các vị trí cao hơn.

Vị trí 4: 1.709.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.709.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tuyến đường chính hoặc điều kiện hạ tầng chưa phát triển như các vị trí khác. Mặc dù mức giá thấp, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn hợp lý cho những dự án dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá tiết kiệm.

Bảng giá đất theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan và chi tiết về giá trị đất đô thị tại đoạn đường 9B - Thị trấn Ngãi Giao. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.