STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Châu Đức | Đường Huyện Đỏ (thuộc địa phận thị trấn Ngãi Giao) | Từ Quốc lộ 56 - đến Lô cao su Nông trường Bình Ba | 2.545.000 | 1.371.000 | 979.000 | 783.000 | 587.000 | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Châu Đức | Đường Huyện Đỏ (thuộc địa phận thị trấn Ngãi Giao) | Từ Quốc lộ 56 - đến Lô cao su Nông trường Bình Ba | 1.527.000 | 822.600 | 587.400 | 469.800 | 352.200 | Đất TM-DV đô thị |
3 | Huyện Châu Đức | Đường Huyện Đỏ (thuộc địa phận thị trấn Ngãi Giao) | Từ Quốc lộ 56 - đến Lô cao su Nông trường Bình Ba | 1.527.000 | 822.600 | 587.400 | 469.800 | 352.200 | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Châu Đức, Bà Rịa - Vũng Tàu: Đoạn Đường Hội Bài – Châu Pha – Đá Bạc – Phước Tân
Bảng giá đất của Huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cho đoạn đường Hội Bài – Châu Pha – Đá Bạc – Phước Tân (trước đây là Đường Bình Ba – Đá Bạc – Xuân Sơn), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Quốc lộ 56 đến Tuyến kênh chính đoạn 2 thuộc công trình Hồ chứa nước Sông Ray (xã Suối Nghệ). Thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 3.524.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Hội Bài – Châu Pha – Đá Bạc – Phước Tân có mức giá cao nhất là 3.524.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm gần các tuyến giao thông chính và các khu vực quan trọng khác. Vị trí này phản ánh sự thuận lợi về cơ sở hạ tầng và khả năng phát triển.
Vị trí 2: 2.467.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.467.000 VNĐ/m². Mặc dù giá trị thấp hơn so với vị trí 1, vị trí này vẫn giữ được giá trị cao. Khu vực này có thể không gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện bằng vị trí 1, dẫn đến sự chênh lệch về giá.
Vị trí 3: 1.762.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.762.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí cao hơn. Tuy giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 1.410.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.410.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn. Mặc dù giá thấp nhất, khu vực này vẫn có thể là một lựa chọn tốt cho những ai tìm kiếm đất với giá hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Hội Bài – Châu Pha – Đá Bạc – Phước Tân, Huyện Châu Đức. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.