11:58 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại An Giang: Tiềm năng phát triển và cơ hội đầu tư bất động sản

An Giang, vùng đất nằm ở đầu nguồn sông Cửu Long, không chỉ nổi tiếng với nền văn hóa đa dạng mà còn là điểm sáng phát triển kinh tế và bất động sản tại miền Tây Nam Bộ. Theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019, sửa đổi bởi Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/05/2022, bảng giá đất tại An Giang phản ánh rõ rệt sức hấp dẫn của khu vực này.

An Giang – Vùng đất vàng của miền Tây và tiềm năng phát triển vượt trội

An Giang là tỉnh đầu tiên trên dòng Mekong khi chảy vào Việt Nam, nổi bật với địa hình đa dạng gồm đồng bằng, núi đồi và các con sông lớn. Thành phố Long Xuyên và Thành phố Châu Đốc là hai trung tâm kinh tế quan trọng, đóng vai trò cầu nối trong giao thương và phát triển văn hóa, du lịch.

Nổi tiếng với các lễ hội văn hóa như lễ hội Bà Chúa Xứ Núi Sam cùng hệ thống kênh rạch chằng chịt, An Giang đang thu hút lượng lớn du khách và nhà đầu tư.

Hạ tầng giao thông tại An Giang không ngừng được cải thiện với các tuyến đường nối liền các tỉnh đồng bằng sông Cửu Long và cửa khẩu quốc tế Tịnh Biên. Điều này giúp tăng khả năng kết nối và thúc đẩy sự phát triển kinh tế, đặc biệt trong các lĩnh vực thương mại và bất động sản.

Cơ hội đầu tư qua bảng giá đất hiện hành

Giá đất tại An Giang dao động từ 15.000 đồng/m² đến 54.000.000 đồng/m², với mức giá trung bình là 1.457.359 đồng/m².

Các khu vực trung tâm Thành phố Long Xuyên và Châu Đốc có mức giá cao hơn nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và du lịch. Các khu vực ngoại ô và ven sông như Tân Châu, Chợ Mới cũng đang dần thu hút sự quan tâm nhờ tiềm năng tăng trưởng từ các dự án quy hoạch mới.

So với các tỉnh lân cận như Cần Thơ hay Kiên Giang, giá đất tại An Giang vẫn còn khá hợp lý, tạo điều kiện thuận lợi cho cả đầu tư ngắn hạn và dài hạn. Những khu vực gần các điểm du lịch nổi tiếng hoặc các tuyến đường giao thông chính là lựa chọn tối ưu để đảm bảo lợi nhuận trong tương lai.

An Giang, với tiềm năng phát triển mạnh mẽ từ kinh tế, hạ tầng đến du lịch, đang trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản. Đây là thời điểm vàng để nắm bắt cơ hội tại vùng đất giàu tiềm năng này.

Giá đất cao nhất tại An Giang là: 54.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại An Giang là: 15.000 đ
Giá đất trung bình tại An Giang là: 1.492.513 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
6212
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1901 Thành phố Long Xuyên Phùng Khắc Khoan - Đường loại 2 - Phường Mỹ Quý Suốt đường 4.320.000 2.592.000 1.728.000 864.000 - Đất SX-KD đô thị
1902 Thành phố Long Xuyên Đường Đoàn Thị Điểm (đường vào cụm công nghiệp chế biến thủy sản) - Đường loại 2 - Phường Mỹ Quý Trần Hưng Đạo - Công ty Nam Việt 4.320.000 2.592.000 1.728.000 864.000 - Đất SX-KD đô thị
1903 Thành phố Long Xuyên Đường cặp kho Mai Hưng - Đường loại 2 - Phường Mỹ Quý Suốt đường 4.320.000 2.592.000 1.728.000 864.000 - Đất SX-KD đô thị
1904 Thành phố Long Xuyên Hùng Vương (nối dài) - Đường loại 4 - Phường Mỹ Quý Suốt đường 2.160.000 1.296.000 864.000 432.000 - Đất SX-KD đô thị
1905 Thành phố Long Xuyên Dương Diên Nghệ - Đường loại 2 - Phường Mỹ Quý Trần Hưng Đạo - Khu đô thị mới Tây Sông Hậu 5.040.000 3.024.000 2.016.000 1.008.000 - Đất SX-KD đô thị
1906 Thành phố Long Xuyên Lê Chân - Đường loại 2 - Phường Mỹ Quý Trần Hưng Đạo - Ngã 4 khu dân cư trại cá giống 4.320.000 2.592.000 1.728.000 864.000 - Đất SX-KD đô thị
1907 Thành phố Long Xuyên Lê Chân - Đường loại 4 - Phường Mỹ Quý Đoạn còn lại 2.880.000 1.728.000 1.152.000 576.000 - Đất SX-KD đô thị
1908 Thành phố Long Xuyên Thánh Thiên - Đường loại 3 - Phường Mỹ Quý Suốt đường 3.600.000 2.160.000 1.440.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
1909 Thành phố Long Xuyên Hồ Quý Ly - Đường loại 4 - Phường Mỹ Quý Lê Chân - Cầm Bá Thước 2.160.000 1.296.000 864.000 432.000 - Đất SX-KD đô thị
1910 Thành phố Long Xuyên Giang Văn Minh - Đường loại 4 - Phường Mỹ Quý Suốt đường 2.160.000 1.296.000 864.000 432.000 - Đất SX-KD đô thị
1911 Thành phố Long Xuyên Hồ Bá Ôn - Đường loại 4 - Phường Mỹ Quý Suốt đường 2.160.000 1.296.000 864.000 432.000 - Đất SX-KD đô thị
1912 Thành phố Long Xuyên Hồ Bá Kiện - Đường loại 4 - Phường Mỹ Quý Suốt đường 2.160.000 1.296.000 864.000 432.000 - Đất SX-KD đô thị
1913 Thành phố Long Xuyên Lương Ngọc Quyến - Đường loại 4 - Phường Mỹ Quý Suốt đường 2.160.000 1.296.000 864.000 432.000 - Đất SX-KD đô thị
1914 Thành phố Long Xuyên Cầm Bá Thước - Đường loại 4 - Phường Mỹ Quý Suốt đường 2.160.000 1.296.000 864.000 432.000 - Đất SX-KD đô thị
1915 Thành phố Long Xuyên Mạc Đăng Dung - Đường loại 4 - Phường Mỹ Quý Suốt đường 2.880.000 1.728.000 1.152.000 576.000 - Đất SX-KD đô thị
1916 Thành phố Long Xuyên Đào Tấn - Đường loại 4 - Phường Mỹ Quý Suốt đường 2.880.000 1.728.000 1.152.000 576.000 - Đất SX-KD đô thị
1917 Thành phố Long Xuyên Ngô Sĩ Liên - Đường loại 4 - Phường Mỹ Quý Suốt đường 2.880.000 1.728.000 1.152.000 576.000 - Đất SX-KD đô thị
1918 Thành phố Long Xuyên Ngô Thời Sĩ - Đường loại 2 - Phường Mỹ Quý Suốt đường 4.320.000 2.592.000 1.728.000 864.000 - Đất SX-KD đô thị
1919 Thành phố Long Xuyên Phan Huy Ích - Đường loại 3 - Phường Mỹ Quý Suốt đường 3.600.000 2.160.000 1.440.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
1920 Thành phố Long Xuyên Lý Trần Quán - Đường loại 4 - Phường Mỹ Quý Suốt đường 2.880.000 1.728.000 1.152.000 576.000 - Đất SX-KD đô thị
1921 Thành phố Long Xuyên Đường liên khóm Tân Phú - Đường loại 3 - Phường Mỹ Quý Phạm Cự Lượng - Cầu Đôi 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
1922 Thành phố Long Xuyên Thoại Ngọc Hầu - Đường loại 3 - Phường Mỹ Quý Cầu rạch Gừa - ngã 3 Dương Diên Nghệ 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
1923 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Gòi Lớn - Đường loại 3 - Phường Mỹ Quý Đình Mỹ Quý - Trần Hưng Đạo 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
1924 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Gòi Lớn - Đường loại 3 - Phường Mỹ Quý Trần Hưng Đạo - Cống Bà Ngọ 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
1925 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Gòi Lớn - Đường loại 3 - Phường Mỹ Quý Cống Bà Ngọ - Cầu Đôi 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
1926 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Gòi Lớn - Đường loại 4 - Phường Mỹ Quý Cầu Đôi - Cuối đường (bên phải) 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
1927 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Gòi Lớn - Đường loại 4 - Phường Mỹ Quý Cầu Đôi - Kênh Cây Lựu (bên trái) 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
1928 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Gòi Lớn - Đường loại 4 - Phường Mỹ Quý Kênh Cây Lựu - Đường cặp rạch Mương Khai (bên trái) 600.000 360.000 240.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
1929 Thành phố Long Xuyên Hẻm cặp Xí nghiệp Cơ khí - Đường loại 3 - Phường Mỹ Quý Trần Hưng Đạo - Cầu Rạch Gừa 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
1930 Thành phố Long Xuyên Đường Nguyễn Gia Thiều (đường Chùa Hiếu Nghĩa) - Đường loại 3 - Phường Mỹ Quý Suốt đường 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
1931 Thành phố Long Xuyên Đường Ngã Cạy - Đường loại 3 - Phường Mỹ Quý Suốt đường 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
1932 Thành phố Long Xuyên Hẻm cặp rạch Gừa - Đường loại 3 - Phường Mỹ Quý Trần Hưng Đạo - Hẻm Cơ khí 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
1933 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Bà Ngọ - Đường loại 3 - Phường Mỹ Quý Hai bên trái, phải 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
1934 Thành phố Long Xuyên Đường cặp kênh Đào - Đường loại 4 - Phường Mỹ Quý Khu dân cư Xẻo Trôm 4 - Mương Chùa 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
1935 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Mương Khai - Đường loại 3 - Phường Mỹ Quý Giáp phường Mỹ Hòa 600.000 360.000 240.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
1936 Thành phố Long Xuyên Khu đo thị mới Tây Sông Hậu - Đường loại 2 - Phường Mỹ Quý Dương Diên Nghệ 4.200.000 2.520.000 1.680.000 840.000 - Đất SX-KD đô thị
1937 Thành phố Long Xuyên Khu đo thị mới Tây Sông Hậu - Đường loại 3 - Phường Mỹ Quý Các đường còn lại 3.600.000 2.160.000 1.440.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
1938 Thành phố Long Xuyên KDC cặp rạch Xẻo Thoại - Đường loại 3 - Phường Mỹ Quý Các đường trong KDC 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
1939 Thành phố Long Xuyên KDC Cặp rạch Cây Lựu - Đường loại 3 - Phường Mỹ Quý Các đường trong KDC 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
1940 Thành phố Long Xuyên KDC Văn phòng ĐKĐ Long Xuyên - Đường loại 3 - Phường Mỹ Quý Các đường trong KDC 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
1941 Thành phố Long Xuyên KDC Rạch Bà Ngọ - Đường loại 3 - Phường Mỹ Quý Các đường trong KDC 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
1942 Thành phố Long Xuyên KDC Võ Bá Tòng - Đường loại 3 - Phường Mỹ Quý Các đường trong KDC 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
1943 Thành phố Long Xuyên KDC Que Lớn - Đường loại 3 - Phường Mỹ Quý Các đường trong KDC 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
1944 Thành phố Long Xuyên KDC Lê Chân - Đường loại 4 - Phường Mỹ Quý Các đường trong KDC 2.880.000 1.728.000 1.152.000 576.000 - Đất SX-KD đô thị
1945 Thành phố Long Xuyên Các đường còn lại trong khu tiểu thủ công nghiệp Mỹ Quý - Đường loại 4 - Phường Mỹ Quý Suốt đường 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
1946 Thành phố Long Xuyên Đường cặp Sông Hậu - Đường loại 4 - Phường Mỹ Quý Nhà máy thủy sản Nam Việt - Rạch Gòi Lớn 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
1947 Thành phố Long Xuyên Đường cặp Rạch Cây Lựu - Đường loại 4 - Phường Mỹ Quý Suốt đường 600.000 360.000 240.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
1948 Thành phố Long Xuyên Các đường còn lại trong KDC Trại Cá Giống - Đường loại 4 - Phường Mỹ Quý Suốt đường 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
1949 Thành phố Long Xuyên Chưởng Binh Lễ - Đường loại 3 - Phường Mỹ Thạnh Trần Hưng Đạo - Bến phà Vàm Cống 3.600.000 2.160.000 1.440.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
1950 Thành phố Long Xuyên Trần Hưng Đạo - Đường loại 2 - Phường Mỹ Thạnh Nhà máy Gạch ACERA - Cầu Cái Sắn 5.040.000 3.024.000 2.016.000 1.008.000 - Đất SX-KD đô thị
1951 Thành phố Long Xuyên Phan Xích Long - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh Trần Hưng Đạo vào 150 mét 1.080.000 648.000 432.000 216.000 - Đất SX-KD đô thị
1952 Thành phố Long Xuyên Hồ Huấn Nghiệp - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh Trần Hưng Đạo - Cầu Năm Sú 1.440.000 864.000 576.000 288.000 - Đất SX-KD đô thị
1953 Thành phố Long Xuyên Tăng Bạt Hổ - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh Trần Hưng Đạo - Cầu Lộ Xã 1.440.000 864.000 576.000 288.000 - Đất SX-KD đô thị
1954 Thành phố Long Xuyên Hẻm 1 khóm Thới An - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh Chưởng Binh Lễ - Cuối hẻm 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
1955 Thành phố Long Xuyên Hẻm 2 khóm Thới An - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh Từ Chưởng Binh Lễ - Cầu Củi 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
1956 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Cái Dung - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh Cầu Cái Dung - Cầu Ba Khấu 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
1957 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Cái Dung - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh Cầu Cái Dung - Cầu Lộ Xã 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
1958 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Cái Dung - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh Cầu Ba Khấu - Cầu Lộ Xã 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
1959 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Cái Dung - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh Cầu Lộ Xã - Tờ BĐ số 15, thửa số 282 (ranh Trung đoàn 3) 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
1960 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Cái Dung - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh Cầu Lộ Xã - Tờ BĐ số 15, thửa 325(Tăng Bạt Hổ nối dài) 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
1961 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Cái Dung - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh Vàm sông Hậu - Cầu Cái Dung 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
1962 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Cái Dung - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh Giới hạn còn lại - Ranh Trung đoàn 3 600.000 360.000 240.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
1963 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Cái Dung - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh Tờ BĐ số 15, thửa 325 - Ranh Trung đoàn 3 (Tăng Bạt Hổ nối dài) 600.000 360.000 240.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
1964 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Cái Dung - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh Đoạn còn lại (ranh Trung đoàn 3 - KDC Hưng Thạnh) 252.000 180.000 180.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
1965 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Cái Dung - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh Cầu Cái Dung - Cầu Ba Khấu - Cầu Lộ Xã (Bờ phải) - 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
1966 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Cái Dung - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh Cầu Cái Dung - Cầu Lộ Xã - Cuối đường (Bờ trái) 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
1967 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Cái Dung - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh Cầu Lộ Xã - Hết ranh Trung Đoàn 3 (Bờ phải) 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
1968 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Cái Dung - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh Thửa 102, tờ 21 - Ranh Trung Đoàn 3 (Bờ trái) 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
1969 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Cái Dung - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh Ranh Trung Đoàn 3 - Mương Ba Khuỳnh 240.000 180.000 180.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
1970 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Cái Dung - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh Cầu Cái Dung - Vàm sông Hậu (2 bờ) 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
1971 Thành phố Long Xuyên Đường cặp sông Hậu - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh Cầu Củi - Cty DL Miền Núi An Giang 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
1972 Thành phố Long Xuyên Đường cặp sông Hậu - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh Cầu Cái Sắn - Cầu Củi 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
1973 Thành phố Long Xuyên Đường cặp sông Hậu - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh Ranh Mỹ Thới - Rạch Cái Dung 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
1974 Thành phố Long Xuyên Đường cặp UBND phường - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh Trần Hưng Đạo - Sông Hậu 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
1975 Thành phố Long Xuyên Đường vào Sở Giao thông cũ - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh Trần Hưng Đạo - Cổng Sở Giao thông vận tải cũ 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
1976 Thành phố Long Xuyên Đường cầu Cái Sắn nhỏ - kênh Sân bay - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
1977 Thành phố Long Xuyên Đường lộ mới Hòa Thạnh - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh Trần Hưng Đạo - Chợ Cái Sắn 1.320.000 792.000 528.000 264.000 - Đất SX-KD đô thị
1978 Thành phố Long Xuyên Đường lộ mới Hòa Thạnh - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh KDC Hòa Thạnh - Cầu Mương Thơm mới 1.080.000 648.000 432.000 216.000 - Đất SX-KD đô thị
1979 Thành phố Long Xuyên Đường rạch Cái Sắn Sâu - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh Suốt đường 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
1980 Thành phố Long Xuyên Đường cầu Sáu Bá - cầu Mương Thơm mới - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
1981 Thành phố Long Xuyên Đường Nhà máy Gạch Acera - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh Trần Hưng Đạo - ranh Mỹ Thới 1.080.000 648.000 432.000 216.000 - Đất SX-KD đô thị
1982 Thành phố Long Xuyên Đường Nhà máy Gạch Acera - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh Ranh Mỹ Thới - Cầu Bờ Hồ 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
1983 Thành phố Long Xuyên Các đường khu dân cư Hòa Thạnh - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
1984 Thành phố Long Xuyên Đường trục Đông Thạnh A - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh Suốt đường 1.740.000 1.044.000 696.000 348.000 - Đất SX-KD đô thị
1985 Thành phố Long Xuyên Đường bến phụ phà Vàm Cống - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh Trần Hưng Đạo - Sông Hậu 1.440.000 864.000 576.000 288.000 - Đất SX-KD đô thị
1986 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Cái Sắn nhỏ - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh Từ cầu Tám The (Tờ BĐ 34 thửa 202) - Tờ bản đồ 35 thửa 24 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
1987 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Cái Sắn nhỏ - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh Từ cầu Tám The - Tờ bản đồ 40 thửa 39 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
1988 Thành phố Long Xuyên Đường Mương Thơm - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh Bờ trái: cầu Đình - Cầu Tám Bổ 252.000 180.000 180.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
1989 Thành phố Long Xuyên Đường Mương Thơm - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh Bờ phải: cầu Hai Đề - Cầu khu dân cư Ba Khuỳnh 300.000 180.000 180.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
1990 Thành phố Long Xuyên Đường cầu Tám Bổ - giáp ranh Vĩnh Trinh - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh 180.000 180.000 180.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
1991 Thành phố Long Xuyên Đường Ba Khấu - Đường vào KDC Nguyễn Ngọc Trung - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh 600.000 360.000 240.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
1992 Thành phố Long Xuyên Đường từ ranh Trung đoàn 3 - cầu khu dân cư Ba Khuỳnh - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh 180.000 180.000 180.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
1993 Thành phố Long Xuyên Đường cầu Bờ Hồ - cầu Phú Thuận - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh 240.000 180.000 180.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
1994 Thành phố Long Xuyên Đường cầu Bờ Hồ - cầu Vĩnh Trinh - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh 240.000 180.000 180.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
1995 Thành phố Long Xuyên Đường cầu Đình - giáp Vĩnh Trinh - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh 210.000 180.000 180.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
1996 Thành phố Long Xuyên Khu vực cồn Thới Hòa - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh 240.000 180.000 180.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
1997 Thành phố Long Xuyên Khu dân cư khóm Hưng Thạnh (Khu vượt lũ) - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh 600.000 360.000 240.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
1998 Thành phố Long Xuyên KDC Hòa Thạnh 1 (giai đoạn 2) - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh KDC chợ Cái Sắn 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
1999 Thành phố Long Xuyên Đường cặp rạch Cái Sắn nhỏ - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh Đoạn từ Cầu Cái Sắn nhỏ - thửa đất số 47, tờ bản đồ số 35 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
2000 Thành phố Long Xuyên Khu dân cư Lê Văn Ngọc - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thạnh Các đường trong KDC 600.000 360.000 240.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị