Bảng giá đất tại Thị xã Tân Châu, Tỉnh An Giang

Bảng giá đất tại Thị xã Tân Châu, An Giang được điều chỉnh theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 và sửa đổi bổ sung theo Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022. Với vị trí chiến lược, đây là khu vực đầy tiềm năng đầu tư bất động sản.

Tổng quan khu vực Thị xã Tân Châu

Thị xã Tân Châu là một trong những khu vực có vị trí chiến lược tại tỉnh An Giang, nằm ở phía Tây Nam Việt Nam, gần biên giới Campuchia.

Thị xã này là một trung tâm kinh tế, văn hóa và xã hội của khu vực, có vai trò quan trọng trong giao thương quốc tế, nhất là với các tỉnh miền Tây và quốc gia láng giềng Campuchia.

Tân Châu không chỉ nổi bật với các khu dân cư và hệ thống chợ, mà còn là một điểm nóng trong các hoạt động nông nghiệp, thủy sản và du lịch sinh thái.

Với vị trí gần biên giới, Tân Châu tạo ra cơ hội lớn trong việc phát triển thương mại và dịch vụ.

Khu vực này đã chứng kiến sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông, đặc biệt là các tuyến đường kết nối với các thành phố lớn như Long Xuyên, Cần Thơ, cũng như các dự án mở rộng đường quốc lộ kết nối Tân Châu với các quốc gia lân cận. Hạ tầng được đầu tư đồng bộ, cùng với việc mở rộng các khu công nghiệp, là yếu tố làm gia tăng giá trị đất đai tại Thị xã Tân Châu.

Ngoài ra, sự phát triển của các dự án đô thị, khu dân cư mới, cùng với quy hoạch tổng thể của Tân Châu hướng đến việc tạo ra một môi trường sống lý tưởng, đang tạo ra nhiều cơ hội đầu tư bất động sản hấp dẫn tại khu vực này.

Phân tích giá đất tại Thị xã Tân Châu

Giá đất tại Thị xã Tân Châu, An Giang, được điều chỉnh theo các quy định tại Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 và được sửa đổi bổ sung theo Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022.

Bảng giá đất tại đây khá đa dạng, từ các khu đất có giá thấp nhất khoảng 50.000 đồng/m2 cho các khu đất ở các vùng ngoại ô, đến những khu đất trung tâm với mức giá cao lên tới 10.000.000 đồng/m2.

Mức giá trung bình tại Thị xã Tân Châu rơi vào khoảng 1.358.772 đồng/m2, cho thấy sự phân bố khá đồng đều giữa các khu vực trung tâm và các khu đất ở vùng ven.

So với các khu vực khác trong tỉnh An Giang, giá đất tại Tân Châu có phần cao hơn, điều này phản ánh nhu cầu đất đai tăng cao trong khu vực và sự phát triển mạnh mẽ của các dự án đô thị.

Nhìn chung, Tân Châu đang nổi lên như một điểm đến tiềm năng cho các nhà đầu tư bất động sản.

Những khu đất nằm ở vị trí gần các tuyến đường chính hoặc các khu công nghiệp, khu đô thị mới, có mức giá tương đối cao, nhưng với xu hướng phát triển hạ tầng và đô thị hóa, giá trị đất ở khu vực này chắc chắn sẽ còn tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai.

Đối với các nhà đầu tư, Tân Châu là một lựa chọn lý tưởng cho các khoản đầu tư dài hạn, đặc biệt là trong bối cảnh hạ tầng giao thông được nâng cấp và các dự án phát triển đô thị ngày càng gia tăng. Các nhà đầu tư có thể tận dụng giá đất hiện tại còn tương đối hợp lý để đầu tư, chờ đợi sự tăng trưởng trong vài năm tới.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực

Tân Châu có một số lợi thế đáng chú ý khi nói đến tiềm năng phát triển bất động sản. Vị trí địa lý của Thị xã này, nằm gần biên giới, là một yếu tố quan trọng giúp Tân Châu trở thành một cửa ngõ quan trọng trong giao thương giữa Việt Nam và các quốc gia láng giềng.

Khu vực này cũng có các tiềm năng lớn trong ngành nông nghiệp, thủy sản và du lịch sinh thái, khi sở hữu nhiều cảnh quan thiên nhiên và các di tích lịch sử.

Ngoài ra, việc đầu tư vào hạ tầng, đặc biệt là các dự án giao thông và khu đô thị mới, đang tác động trực tiếp đến giá trị đất đai tại đây. Các dự án phát triển khu công nghiệp, khu đô thị, khu du lịch sinh thái và các khu dân cư mới đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư trong và ngoài tỉnh.

Các dự án này không chỉ tạo ra cơ hội phát triển cho Tân Châu mà còn góp phần gia tăng giá trị bất động sản tại đây trong tương lai.

Cùng với việc phát triển các dự án hạ tầng, Tân Châu cũng đang phát triển mạnh mẽ các dịch vụ thương mại, đặc biệt là các khu vực gần biên giới và các tuyến đường huyết mạch. Điều này mở ra cơ hội lớn cho những ai đầu tư vào bất động sản ở các khu vực này, khi nhu cầu về các loại hình bất động sản thương mại, dịch vụ sẽ tăng cao trong thời gian tới.

Với vị trí chiến lược, sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng giao thông và các dự án đô thị hóa, Thị xã Tân Châu đang trở thành một điểm sáng hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản. Nếu có ý định đầu tư tại khu vực này, đây chính là thời điểm vàng để tận dụng cơ hội và thu về lợi nhuận trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Thị xã Tân Châu là: 10.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thị xã Tân Châu là: 50.000 đ
Giá đất trung bình tại Thị xã Tân Châu là: 1.380.568 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
644

Mua bán nhà đất tại An Giang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại An Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
601 Thị xã Tân Châu Tuyến dân cư Ấp 1 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Xương 420.000 252.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
602 Thị xã Tân Châu Tuyến dân cư Lộ hàng me - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Xương 350.000 210.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
603 Thị xã Tân Châu Tuyến dân cư kênh 7 xã - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Xương TL 952 - Sông Tiền 490.000 294.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
604 Thị xã Tân Châu Tuyến dân cư kênh 7 xã - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Xương TL 952 - ranh Phú Lộc 280.000 168.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
605 Thị xã Tân Châu Tuyến dân cư khắc phục ô nhiễm môi trường Xã Vĩnh Xương - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Xương 420.000 252.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
606 Thị xã Tân Châu Khu tái định cư Vĩnh Xương (mở rộng) - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Xương 420.000 252.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
607 Thị xã Tân Châu TDC kênh cùng - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Xương 280.000 168.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
608 Thị xã Tân Châu Khu tái định cư Vĩnh Xương - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Xương 420.000 252.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
609 Thị xã Tân Châu Tuyến dân cư Ba Lò - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Xương 420.000 252.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
610 Thị xã Tân Châu Khu Tái định cư Kè Vĩnh Xương - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Xương 420.000 252.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
611 Thị xã Tân Châu Đường bờ Bắc Kênh Cùn - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Xương Tỉnh lộ 952 - ranh Phú Lộc 210.000 126.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
612 Thị xã Tân Châu Đường bờ Kè Vĩnh Xương - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Xương 420.000 252.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
613 Thị xã Tân Châu Khu vực 3 - Xã Vĩnh Xương Đất ở nông thôn khu vực còn lại 84.000 50.400 - - - Đất TM-DV nông thôn
614 Thị xã Tân Châu Chợ Phú Lộc - Khu vực 1 - Xã Phú Lộc 560.000 336.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
615 Thị xã Tân Châu Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã - Khu vực 1 - Xã Phú Lộc 560.000 336.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
616 Thị xã Tân Châu Tuyến dân kênh 7 xã - Khu vực 2 - Xã Phú Lộc 140.000 84.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
617 Thị xã Tân Châu Tuyến dân cư Kênh Cùng - Khu vực 2 - Xã Phú Lộc 210.000 126.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
618 Thị xã Tân Châu Tuyến dân cư Bắc Tân An - Khu vực 2 - Xã Phú Lộc 140.000 84.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
619 Thị xã Tân Châu Đường bờ Bắc Kênh Cùn - Khu vực 2 - Xã Phú Lộc Từ tuyến dân cư - ranh Vĩnh Xương 210.000 126.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
620 Thị xã Tân Châu Khu vực 3 - Xã Phú Lộc Đất ở nông thôn khu vực còn lại 84.000 50.400 - - - Đất TM-DV nông thôn
621 Thị xã Tân Châu Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã Phú Vĩnh - Khu vực 1 - Xã Phú Vĩnh cầu Phú Vĩnh - đường vào trạm Y tế 900.000 540.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
622 Thị xã Tân Châu Chợ Phú Vĩnh - Khu vực 1 - Xã Phú Vĩnh 1.800.000 1.080.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
623 Thị xã Tân Châu Tiếp giáp Đường tỉnh 953 - Khu vực 2 - Xã Phú Vĩnh Đường vào trạm y tế - Cầu số 6 420.000 252.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
624 Thị xã Tân Châu Tiếp giáp Đường tỉnh 953 - Khu vực 2 - Xã Phú Vĩnh Cầu số 6 - ranh Lê Chánh 360.000 216.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
625 Thị xã Tân Châu Tiếp giáp Đường tỉnh 953 - Khu vực 2 - Xã Phú Vĩnh Đường dẫn cầu Tân An - Long An 636.000 381.600 - - - Đất SX-KD nông thôn
626 Thị xã Tân Châu Đường nhựa Bắc Kênh Vĩnh An - Khu vực 2 - Xã Phú Vĩnh 300.000 180.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
627 Thị xã Tân Châu Tuyến dân cư Phú An A - Khu vực 2 - Xã Phú Vĩnh 360.000 216.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
628 Thị xã Tân Châu Tuyến dân cư Tây Kênh Đào - Khu vực 2 - Xã Phú Vĩnh 180.000 108.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
629 Thị xã Tân Châu Đường nhựa Kênh Thần Nông - Khu vực 2 - Xã Phú Vĩnh 270.000 162.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
630 Thị xã Tân Châu Đường bê tông kênh 26/3 - Khu vực 2 - Xã Phú Vĩnh 90.000 54.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
631 Thị xã Tân Châu Đường Tây Kênh Đào - Khu vực 2 - Xã Phú Vĩnh kênh Vĩnh An - ranh Long An 180.000 108.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
632 Thị xã Tân Châu Khu vực 3 - Xã Phú Vĩnh Đất ở nông thôn khu vực còn lại 90.000 54.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
633 Thị xã Tân Châu Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã - Khu vực 1 - Xã Lê Chánh 720.000 432.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
634 Thị xã Tân Châu Chợ Lê Chánh - Khu vực 1 - Xã Lê Chánh 720.000 432.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
635 Thị xã Tân Châu Tiếp giáp Đường tỉnh 953 (suốt tuyến) - Khu vực 2 - Xã Lê Chánh 360.000 216.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
636 Thị xã Tân Châu Đường nhựa Bắc Kênh Vĩnh An - Khu vực 2 - Xã Lê Chánh 300.000 180.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
637 Thị xã Tân Châu Khu dân cư Vĩnh Thạnh 2 + Nối dài - Khu vực 2 - Xã Lê Chánh 240.000 144.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
638 Thị xã Tân Châu Tuyến dân cư ấp Phú Hữu - Khu vực 2 - Xã Lê Chánh Đường tỉnh 953 - Kênh 26/3 210.000 126.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
639 Thị xã Tân Châu Cụm dân cư trung tâm xã Lê Chánh - Khu vực 2 - Xã Lê Chánh 432.000 259.200 - - - Đất SX-KD nông thôn
640 Thị xã Tân Châu Đường kênh 30/4 - Khu vực 2 - Xã Long An 90.000 54.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
641 Thị xã Tân Châu Khu vực 3 - Xã Lê Chánh Đất ở nông thôn khu vực còn lại 78.000 46.800 - - - Đất SX-KD nông thôn
642 Thị xã Tân Châu Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã - Khu vực 1 - Xã Châu Phong 300.000 180.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
643 Thị xã Tân Châu Chợ Hòa Long (các nền đối diện chợ của CDC Châu Giang) - Khu vực 1 - Xã Châu Phong 600.000 360.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
644 Thị xã Tân Châu Chợ Châu Phong - Khu vực 1 - Xã Châu Phong 360.000 216.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
645 Thị xã Tân Châu Tiếp giáp Đường tỉnh 951, 953 - Khu vực 2 - Xã Châu Phong Đường tỉnh 953 - ranh xã Phú Hiệp 240.000 144.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
646 Thị xã Tân Châu Tiếp giáp Đường tỉnh 951, 953 - Khu vực 2 - Xã Châu Phong Đoạn phà Châu Giang - Chợ Châu Phong (Cầu Vàm kênh Vĩnh An) 540.000 324.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
647 Thị xã Tân Châu Tiếp giáp Đường tỉnh 951, 953 - Khu vực 2 - Xã Châu Phong Chợ Châu Phong (Cầu Vàm kênh Vĩnh An) - ranh Lê Chánh 360.000 216.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
648 Thị xã Tân Châu Đường nhựa liên xã - Khu vực 2 - Xã Châu Phong Châu Phong - Long An 300.000 180.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
649 Thị xã Tân Châu Đường nhựa (Bắc kênh Vĩnh An) - Khu vực 2 - Xã Châu Phong 300.000 180.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
650 Thị xã Tân Châu Đường đất, bê tông - Khu vực 2 - Xã Châu Phong 120.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
651 Thị xã Tân Châu Đường nhựa Kênh 26/3 - Khu vực 2 - Xã Châu Phong phà Châu Giang - ranh Phú Hiệp 360.000 216.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
652 Thị xã Tân Châu Tuyến dân cư Hòa Long (cụm dân cư Châu Giang, các nền còn lại) - Khu vực 2 - Xã Châu Phong 600.000 360.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
653 Thị xã Tân Châu Cụm dân cư Phũm Soài + Mở rộng - Khu vực 2 - Xã Châu Phong 360.000 216.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
654 Thị xã Tân Châu Tuyến dân cư Bắc Vĩnh An - Khu vực 2 - Xã Châu Phong 360.000 216.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
655 Thị xã Tân Châu Tuyến dân cư Vĩnh Tường 1 - Khu vực 2 - Xã Châu Phong 360.000 216.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
656 Thị xã Tân Châu Tuyến dân cư Vĩnh Lợi 1, 2 - Khu vực 2 - Xã Châu Phong 360.000 216.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
657 Thị xã Tân Châu Khu dân cư bến đò Châu Phong - Vĩnh Trường - Khu vực 2 - Xã Châu Phong 360.000 216.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
658 Thị xã Tân Châu Tuyến dân cư Vĩnh Lợi 2 nối dài + mở rộng - Khu vực 2 - Xã Châu Phong 360.000 216.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
659 Thị xã Tân Châu Đường Rọc Điên Điển - Khu vực 2 - Xã Châu Phong 90.000 54.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
660 Thị xã Tân Châu Khu vực 3 - Xã Châu Phong Đất ở nông thôn khu vực còn lại 90.000 54.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
661 Thị xã Tân Châu Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã - Khu vực 1 - Xã Long An 480.000 288.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
662 Thị xã Tân Châu Chợ Long Hiệp (các nền đối diện chợ) - Khu vực 1 - Xã Long An 720.000 432.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
663 Thị xã Tân Châu Đường nhựa liên xã (Long An - Châu Phong)ã - Khu vực 2 - Xã Long An Cầu nghĩa trang liệt sĩ - trạm y tế xã 432.000 259.200 - - - Đất SX-KD nông thôn
664 Thị xã Tân Châu Đường nhựa bờ Tây kênh Đào Đức Ông - Khu vực 2 - Xã Long An 180.000 108.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
665 Thị xã Tân Châu Đường nhựa bờ Tây kênh Đào Thần Nông - Khu vực 2 - Xã Long An 180.000 108.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
666 Thị xã Tân Châu Đường Đất - Khu vực 2 - Xã Long An 150.000 90.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
667 Thị xã Tân Châu Tuyến dân cư Tây Kênh Đào - Khu vực 2 - Xã Long An 300.000 180.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
668 Thị xã Tân Châu Tuyến dân cư Tây Kênh Đào giai đoạn II - Khu vực 2 - Xã Long An 480.000 288.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
669 Thị xã Tân Châu Tuyến dân cư Long Hòa - Khu vực 2 - Xã Long An 360.000 216.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
670 Thị xã Tân Châu Tuyến dân cư Tân Hậu B2 - Khu vực 2 - Xã Long An 360.000 216.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
671 Thị xã Tân Châu Tuyến dân cư Long Hiệp (các nền còn lại) - Khu vực 2 - Xã Long An 480.000 288.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
672 Thị xã Tân Châu Đường dẫn cầu Tân An - Long An - Khu vực 2 - Xã Long An 636.000 381.600 - - - Đất SX-KD nông thôn
673 Thị xã Tân Châu Khu tái định cư đường dẫn cầu Tân An - Long An - Khu vực 2 - Xã Long An 700.200 420.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
674 Thị xã Tân Châu Khu vực 3 - Xã Long An Đất ở nông thôn khu vực còn lại 90.000 54.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
675 Thị xã Tân Châu Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã - Khu vực 1 - Xã Tân An 420.000 252.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
676 Thị xã Tân Châu Chợ Tân An - Khu vực 1 - Xã Tân An 480.000 288.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
677 Thị xã Tân Châu Đường tỉnh 952 - Khu vực 2 - Xã Tân An 360.000 216.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
678 Thị xã Tân Châu Đường dẫn cầu Tân An - Long An - Khu vực 2 - Xã Tân An 636.000 381.600 - - - Đất SX-KD nông thôn
679 Thị xã Tân Châu Khu tái định cư đường dẫn cầu Tân An - Long An - Khu vực 2 - Xã Tân An 700.200 420.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
680 Thị xã Tân Châu Tuyến dân cư Lô 19 - Khu vực 2 - Xã Tân An 300.000 180.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
681 Thị xã Tân Châu Tuyến dân cư mương Cầu Chuối - Khu vực 2 - Xã Tân An 180.000 108.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
682 Thị xã Tân Châu Tuyến dân cư Tân Hòa B giai đoạn 2 - Khu vực 2 - Xã Tân An 450.000 270.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
683 Thị xã Tân Châu Tuyến dân cư kênh 7 xã - Khu vực 2 - Xã Tân An 180.000 108.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
684 Thị xã Tân Châu Đường nhựa - Khu vực 2 - Xã Tân An 180.000 108.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
685 Thị xã Tân Châu Đường đất, bê tông - Khu vực 2 - Xã Tân An 150.000 90.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
686 Thị xã Tân Châu Tuyến dân cư Tân Hòa B giai đoạn 1 - Khu vực 2 - Xã Tân An 240.000 144.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
687 Thị xã Tân Châu Tuyến dân cư Tân Hậu A2 - Khu vực 2 - Xã Tân An 240.000 144.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
688 Thị xã Tân Châu Đường nhựa; bê tông (rộng 3,5 m); đường tránh sạt lở ấp Tân Hậu A1 - Khu vực 2 - Xã Tân An 180.000 108.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
689 Thị xã Tân Châu Khu vực 3 - Xã Tân An Đất ở nông thôn khu vực còn lại 72.000 43.200 - - - Đất SX-KD nông thôn
690 Thị xã Tân Châu Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã - Khu vực 1 - Xã Tân Thạnh 270.000 162.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
691 Thị xã Tân Châu Đường tỉnh 952 - Khu vực 2 - Xã Tân Thạnh 360.000 216.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
692 Thị xã Tân Châu Đường Nhựa - Khu vực 2 - Xã Tân Thạnh 180.000 108.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
693 Thị xã Tân Châu Đường đất, bê tông - Khu vực 2 - Xã Tân Thạnh 120.000 72.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
694 Thị xã Tân Châu Tuyến dân cư Tân Phú A - Khu vực 2 - Xã Tân Thạnh 180.000 108.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
695 Thị xã Tân Châu Tuyến dân cư Núi Nổi + Mở rộng - Khu vực 2 - Xã Tân Thạnh 240.000 144.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
696 Thị xã Tân Châu Tuyến dân cư Kênh 7 xã - Khu vực 2 - Xã Tân Thạnh 180.000 108.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
697 Thị xã Tân Châu Khu vực 3 - Xã Tân Thạnh Đất ở nông thôn khu vực còn lại 72.000 43.200 - - - Đất SX-KD nông thôn
698 Thị xã Tân Châu Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Hòa 300.000 180.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
699 Thị xã Tân Châu Chợ Vĩnh Hòa - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Hòa 660.000 396.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
700 Thị xã Tân Châu Đường tỉnh 952 - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Hòa 360.000 216.000 - - - Đất SX-KD nông thôn