STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thị xã Tân Châu | Tiếp giáp Đường tỉnh 951, 953 - Khu vực 2 - Xã Châu Phong | Đường tỉnh 953 - ranh xã Phú Hiệp | 400.000 | 240.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Thị xã Tân Châu | Tiếp giáp Đường tỉnh 951, 953 - Khu vực 2 - Xã Châu Phong | Đoạn phà Châu Giang - Chợ Châu Phong (Cầu Vàm kênh Vĩnh An) | 900.000 | 540.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Thị xã Tân Châu | Tiếp giáp Đường tỉnh 951, 953 - Khu vực 2 - Xã Châu Phong | Chợ Châu Phong (Cầu Vàm kênh Vĩnh An) - ranh Lê Chánh | 600.000 | 360.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4 | Thị xã Tân Châu | Tiếp giáp Đường tỉnh 951, 953 - Khu vực 2 - Xã Châu Phong | Đường tỉnh 953 - ranh xã Phú Hiệp | 280.000 | 168.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Thị xã Tân Châu | Tiếp giáp Đường tỉnh 951, 953 - Khu vực 2 - Xã Châu Phong | Đoạn phà Châu Giang - Chợ Châu Phong (Cầu Vàm kênh Vĩnh An) | 630.000 | 378.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
6 | Thị xã Tân Châu | Tiếp giáp Đường tỉnh 951, 953 - Khu vực 2 - Xã Châu Phong | Chợ Châu Phong (Cầu Vàm kênh Vĩnh An) - ranh Lê Chánh | 420.000 | 252.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
7 | Thị xã Tân Châu | Tiếp giáp Đường tỉnh 951, 953 - Khu vực 2 - Xã Châu Phong | Đường tỉnh 953 - ranh xã Phú Hiệp | 240.000 | 144.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
8 | Thị xã Tân Châu | Tiếp giáp Đường tỉnh 951, 953 - Khu vực 2 - Xã Châu Phong | Đoạn phà Châu Giang - Chợ Châu Phong (Cầu Vàm kênh Vĩnh An) | 540.000 | 324.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
9 | Thị xã Tân Châu | Tiếp giáp Đường tỉnh 951, 953 - Khu vực 2 - Xã Châu Phong | Chợ Châu Phong (Cầu Vàm kênh Vĩnh An) - ranh Lê Chánh | 360.000 | 216.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Thị Xã Tân Châu, An Giang: TDC 12,8 Ha (Đường số 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 dự kiến) - Phường Long Hưng
Bảng giá đất của Thị xã Tân Châu, An Giang cho TDC 12,8 Ha, bao gồm các đường số 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 dự kiến - Phường Long Hưng, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực TDC 12,8 Ha có mức giá cao nhất là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực, nhờ vào vị trí thuận lợi gần các tiện ích công cộng và giao thông chính.
Vị trí 2: 1.800.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Sự khác biệt về giá có thể do vị trí gần các tiện ích nhưng không phải là trung tâm chính.
Vị trí 3: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.200.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước, tuy nhiên vẫn có tiềm năng phát triển. Đây có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án dài hạn hoặc mua bán với ngân sách hạn chế.
Vị trí 4: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong khu vực TDC 12,8 Ha, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại khu vực TDC 12,8 Ha - Phường Long Hưng, Thị xã Tân Châu. Việc nắm bắt giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thị Xã Tân Châu, An Giang: Tiếp Giáp Đường Tỉnh 951, 953 - Khu Vực 2 - Xã Châu Phong
Bảng giá đất của Thị xã Tân Châu, An Giang cho khu vực tiếp giáp Đường tỉnh 951, 953 - Khu vực 2 - Xã Châu Phong, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Đường tỉnh 953 đến ranh xã Phú Hiệp, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai trong khu vực.
Vị trí 1: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực tiếp giáp Đường tỉnh 951, 953 có mức giá cao nhất là 400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao hơn, có thể do vị trí gần hơn với các tuyến đường tỉnh và các tiện ích cơ bản, làm cho giá đất cao hơn so với các khu vực khác.
Vị trí 2: 240.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 240.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, đây vẫn là khu vực có giá trị đất đáng kể. Giá thấp hơn có thể do vị trí xa hơn so với các tiện ích công cộng hoặc giao thông chính so với vị trí 1.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại khu vực tiếp giáp Đường tỉnh 951, 953 - Khu vực 2 - Xã Châu Phong, Thị xã Tân Châu. Việc nắm bắt giá trị tại các vị trí khác nhau trong đoạn từ Đường tỉnh 953 đến ranh xã Phú Hiệp giúp đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.