Bảng giá đất tại Thị xã Tân Châu, Tỉnh An Giang

Bảng giá đất tại Thị xã Tân Châu, An Giang được điều chỉnh theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 và sửa đổi bổ sung theo Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022. Với vị trí chiến lược, đây là khu vực đầy tiềm năng đầu tư bất động sản.

Tổng quan khu vực Thị xã Tân Châu

Thị xã Tân Châu là một trong những khu vực có vị trí chiến lược tại tỉnh An Giang, nằm ở phía Tây Nam Việt Nam, gần biên giới Campuchia.

Thị xã này là một trung tâm kinh tế, văn hóa và xã hội của khu vực, có vai trò quan trọng trong giao thương quốc tế, nhất là với các tỉnh miền Tây và quốc gia láng giềng Campuchia.

Tân Châu không chỉ nổi bật với các khu dân cư và hệ thống chợ, mà còn là một điểm nóng trong các hoạt động nông nghiệp, thủy sản và du lịch sinh thái.

Với vị trí gần biên giới, Tân Châu tạo ra cơ hội lớn trong việc phát triển thương mại và dịch vụ.

Khu vực này đã chứng kiến sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông, đặc biệt là các tuyến đường kết nối với các thành phố lớn như Long Xuyên, Cần Thơ, cũng như các dự án mở rộng đường quốc lộ kết nối Tân Châu với các quốc gia lân cận. Hạ tầng được đầu tư đồng bộ, cùng với việc mở rộng các khu công nghiệp, là yếu tố làm gia tăng giá trị đất đai tại Thị xã Tân Châu.

Ngoài ra, sự phát triển của các dự án đô thị, khu dân cư mới, cùng với quy hoạch tổng thể của Tân Châu hướng đến việc tạo ra một môi trường sống lý tưởng, đang tạo ra nhiều cơ hội đầu tư bất động sản hấp dẫn tại khu vực này.

Phân tích giá đất tại Thị xã Tân Châu

Giá đất tại Thị xã Tân Châu, An Giang, được điều chỉnh theo các quy định tại Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 và được sửa đổi bổ sung theo Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022.

Bảng giá đất tại đây khá đa dạng, từ các khu đất có giá thấp nhất khoảng 50.000 đồng/m2 cho các khu đất ở các vùng ngoại ô, đến những khu đất trung tâm với mức giá cao lên tới 10.000.000 đồng/m2.

Mức giá trung bình tại Thị xã Tân Châu rơi vào khoảng 1.358.772 đồng/m2, cho thấy sự phân bố khá đồng đều giữa các khu vực trung tâm và các khu đất ở vùng ven.

So với các khu vực khác trong tỉnh An Giang, giá đất tại Tân Châu có phần cao hơn, điều này phản ánh nhu cầu đất đai tăng cao trong khu vực và sự phát triển mạnh mẽ của các dự án đô thị.

Nhìn chung, Tân Châu đang nổi lên như một điểm đến tiềm năng cho các nhà đầu tư bất động sản.

Những khu đất nằm ở vị trí gần các tuyến đường chính hoặc các khu công nghiệp, khu đô thị mới, có mức giá tương đối cao, nhưng với xu hướng phát triển hạ tầng và đô thị hóa, giá trị đất ở khu vực này chắc chắn sẽ còn tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai.

Đối với các nhà đầu tư, Tân Châu là một lựa chọn lý tưởng cho các khoản đầu tư dài hạn, đặc biệt là trong bối cảnh hạ tầng giao thông được nâng cấp và các dự án phát triển đô thị ngày càng gia tăng. Các nhà đầu tư có thể tận dụng giá đất hiện tại còn tương đối hợp lý để đầu tư, chờ đợi sự tăng trưởng trong vài năm tới.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực

Tân Châu có một số lợi thế đáng chú ý khi nói đến tiềm năng phát triển bất động sản. Vị trí địa lý của Thị xã này, nằm gần biên giới, là một yếu tố quan trọng giúp Tân Châu trở thành một cửa ngõ quan trọng trong giao thương giữa Việt Nam và các quốc gia láng giềng.

Khu vực này cũng có các tiềm năng lớn trong ngành nông nghiệp, thủy sản và du lịch sinh thái, khi sở hữu nhiều cảnh quan thiên nhiên và các di tích lịch sử.

Ngoài ra, việc đầu tư vào hạ tầng, đặc biệt là các dự án giao thông và khu đô thị mới, đang tác động trực tiếp đến giá trị đất đai tại đây. Các dự án phát triển khu công nghiệp, khu đô thị, khu du lịch sinh thái và các khu dân cư mới đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư trong và ngoài tỉnh.

Các dự án này không chỉ tạo ra cơ hội phát triển cho Tân Châu mà còn góp phần gia tăng giá trị bất động sản tại đây trong tương lai.

Cùng với việc phát triển các dự án hạ tầng, Tân Châu cũng đang phát triển mạnh mẽ các dịch vụ thương mại, đặc biệt là các khu vực gần biên giới và các tuyến đường huyết mạch. Điều này mở ra cơ hội lớn cho những ai đầu tư vào bất động sản ở các khu vực này, khi nhu cầu về các loại hình bất động sản thương mại, dịch vụ sẽ tăng cao trong thời gian tới.

Với vị trí chiến lược, sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng giao thông và các dự án đô thị hóa, Thị xã Tân Châu đang trở thành một điểm sáng hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản. Nếu có ý định đầu tư tại khu vực này, đây chính là thời điểm vàng để tận dụng cơ hội và thu về lợi nhuận trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Thị xã Tân Châu là: 10.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thị xã Tân Châu là: 50.000 đ
Giá đất trung bình tại Thị xã Tân Châu là: 1.380.568 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
644

Mua bán nhà đất tại An Giang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại An Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Thị xã Tân Châu Thủ Khoa Nghĩa - Phường Long Hưng Suốt đường 1.050.000 630.000 420.000 210.000 - Đất TM-DV đô thị
202 Thị xã Tân Châu Nguyễn Công Trứ - Phường Long Hưng Suốt đường 1.050.000 630.000 420.000 210.000 - Đất TM-DV đô thị
203 Thị xã Tân Châu Nguyễn Trung Trực - Phường Long Hưng Suốt đường 1.050.000 630.000 420.000 210.000 - Đất TM-DV đô thị
204 Thị xã Tân Châu Trương Công Định - Phường Long Hưng Suốt đường 1.050.000 630.000 420.000 210.000 - Đất TM-DV đô thị
205 Thị xã Tân Châu Nguyễn Đình Chiểu - Phường Long Hưng Suốt đường 1.050.000 630.000 420.000 210.000 - Đất TM-DV đô thị
206 Thị xã Tân Châu Phan Thanh Giản - Phường Long Hưng Suốt đường 840.000 504.000 336.000 168.000 - Đất TM-DV đô thị
207 Thị xã Tân Châu Nguyễn Thái Học - Phường Long Hưng Suốt đường 840.000 504.000 336.000 168.000 - Đất TM-DV đô thị
208 Thị xã Tân Châu Đề Thám - Phường Long Hưng Suốt đường 840.000 504.000 336.000 168.000 - Đất TM-DV đô thị
209 Thị xã Tân Châu Tản Đà - Phường Long Hưng Suốt đường 1.050.000 630.000 420.000 210.000 - Đất TM-DV đô thị
210 Thị xã Tân Châu Nguyễn Hữu Cảnh - Phường Long Hưng Suốt đường 1.050.000 630.000 420.000 210.000 - Đất TM-DV đô thị
211 Thị xã Tân Châu Nguyễn Văn Trỗi - Phường Long Hưng Suốt đường 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất TM-DV đô thị
212 Thị xã Tân Châu Nguyễn Thị Định - Phường Long Hưng Suốt đường 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
213 Thị xã Tân Châu Tuyến dân cư Đô thị - Phường Long Hưng Long Thạnh C (khu 4,4 ha) 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
214 Thị xã Tân Châu Khu dân cư Long Thạnh C - Phường Long Hưng VP khóm Long Thạnh C - ranh Long Phú 1.750.000 1.050.000 700.000 350.000 - Đất TM-DV đô thị
215 Thị xã Tân Châu Tuyến Dân Cư - Phường Long Hưng Long Thạnh C mở rộng (khu 2,8 ha) 1.190.000 714.000 476.000 238.000 - Đất TM-DV đô thị
216 Thị xã Tân Châu Thuộc TDC 12,8 ha (Đường số 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 dự kiến) - Phường Long Hưng Đường số 2 - đường số 11 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
217 Thị xã Tân Châu Lô 3,6,5 thuộc TDC 12,8 ha; Lô 2 thuộc TDC 12,8 ha (Đường số 1 dự kiến) - Phường Long Hưng Đường số 3 - đường số 11 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
218 Thị xã Tân Châu Lô 7 thuộc TDC 12,8 ha (Đường số 2 dự kiến) - Phường Long Hưng Đường số 2 - đường số 11 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
219 Thị xã Tân Châu Lô 1,4 thuộc TDC 12,8 ha (Đường số 1 dự kiến) - Phường Long Hưng Đường số 2 - ranh Long Phú 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
220 Thị xã Tân Châu Lô 4 thuộc TDC 12,8 ha (Đường số 3 dự kiến) - Phường Long Hưng Đường số 2 - ranh Long Phú 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
221 Thị xã Tân Châu Các đường còn lại - Phường Long Thạnh 350.000 210.000 140.000 105.000 - Đất TM-DV đô thị
222 Thị xã Tân Châu TDC Long Thạnh C mở rộng (Nguyễn Tất Thành dự kiến) - Phường Long Thạnh Nguyễn Hữu Thọ - ranh Long Phú 1.435.000 861.000 574.000 287.000 - Đất TM-DV đô thị
223 Thị xã Tân Châu Lô 5,7,8 thuộc TDC 12,8 ha (Đường số 3 dự kiến) - Phường Long Hưng Đường số 2 - đường số 8 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
224 Thị xã Tân Châu Trần Phú - Phường Long Châu Nguyễn Văn Trỗi - Ngã 3 Long Hưng 3.500.000 2.100.000 1.400.000 700.000 - Đất TM-DV đô thị
225 Thị xã Tân Châu Chợ Long Hưng - Phường Long Châu Nguyên khu 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
226 Thị xã Tân Châu Trần Phú - Phường Long Châu Ngã 3 Long Hưng - hết ranh khóm Long Châu 1.470.000 882.000 588.000 294.000 - Đất TM-DV đô thị
227 Thị xã Tân Châu Trần Phú - Phường Long Châu ranh khóm Long Châu - Cầu Nghĩa Trang 910.000 546.000 364.000 182.000 - Đất TM-DV đô thị
228 Thị xã Tân Châu Lê Văn Duyệt nối dài - Phường Long Châu Suốt đường 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
229 Thị xã Tân Châu Khu dân cư Huyện Đội - Phường Long Châu Nguyên khu 1.050.000 630.000 420.000 210.000 - Đất TM-DV đô thị
230 Thị xã Tân Châu Đường Nguyễn Văn Trỗi - Phường Long Châu Suốt đường 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất TM-DV đô thị
231 Thị xã Tân Châu Đường nhựa - Phường Long Châu Từ Nghĩa Trang Liệt Sĩ - giáp ranh phường Long Phú 420.000 252.000 168.000 105.000 - Đất TM-DV đô thị
232 Thị xã Tân Châu Các đường còn lại - Phường Long Châu 350.000 210.000 140.000 105.000 - Đất TM-DV đô thị
233 Thị xã Tân Châu Đường Tôn Đức Thắng - Phường Long Phú Ranh Long Thạnh - Đường tỉnh 953 1.680.000 1.008.000 672.000 336.000 - Đất TM-DV đô thị
234 Thị xã Tân Châu Đường tỉnh 953 - Phường Long Phú Ranh Long Thạnh - đường vào Trạm Y Tế 1.260.000 756.000 504.000 252.000 - Đất TM-DV đô thị
235 Thị xã Tân Châu Đường dẫn cầu Tân An - Long An - Phường Long Phú Suốt tuyến 853.300 511.700 341.600 170.800 - Đất TM-DV đô thị
236 Thị xã Tân Châu Khu tái định cư đường dẫn cầu Tân An - Long An - Phường Long Phú 816.900 490.000 326.900 163.100 - Đất TM-DV đô thị
237 Thị xã Tân Châu Tuyến dân cư Long An B - Phường Long Phú Suốt Tuyến 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất TM-DV đô thị
238 Thị xã Tân Châu Tuyến dân cư Long Quới C - Phường Long Phú Suốt Tuyến 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất TM-DV đô thị
239 Thị xã Tân Châu Tuyến dân cư Long An A - Phường Long Hưng Nối dài tuyến dân cư Long Thạnh C 840.000 504.000 336.000 168.000 - Đất TM-DV đô thị
240 Thị xã Tân Châu Đường Nhựa (Bắc Kênh Vĩnh An) - Phường Long Hưng Ranh Long Phú - Cầu số 3 504.000 302.400 201.600 105.000 - Đất TM-DV đô thị
241 Thị xã Tân Châu Đường tỉnh 953 - Phường Long Phú Đường vào trạm y Tế - ranh Phú Vĩnh 672.000 403.200 268.800 134.400 - Đất TM-DV đô thị
242 Thị xã Tân Châu Đường đất, đường nhựa (cặp Kênh Thần Nông) - Phường Long Phú Đường tỉnh 953 - Kênh KM2 420.000 252.000 168.000 105.000 - Đất TM-DV đô thị
243 Thị xã Tân Châu Đường đất, đường nhựa (cặp Kênh Thần Nông) - Phường Long Phú Kênh KM2 - ranh Phú Long 350.000 210.000 140.000 105.000 - Đất TM-DV đô thị
244 Thị xã Tân Châu TDC Đông Kênh Đào 1,2 - Phường Long Phú Suốt đường 420.000 252.000 168.000 105.000 - Đất TM-DV đô thị
245 Thị xã Tân Châu Đường Nhựa Bắc Kênh Vĩnh An - Phường Long Phú Ranh Long Hưng - Ranh Phú Vĩnh 420.000 252.000 168.000 105.000 - Đất TM-DV đô thị
246 Thị xã Tân Châu Đường kênh Km2 bờ trên, bờ dưới (Phường Long Thạnh - kênh Thần Nông) - Phường Long Phú Bờ Bắc 350.000 210.000 140.000 105.000 - Đất TM-DV đô thị
247 Thị xã Tân Châu Đường kênh Km2 bờ trên, bờ dưới (Phường Long Thạnh - kênh Thần Nông) - Phường Long Phú Bờ Nam 350.000 210.000 140.000 105.000 - Đất TM-DV đô thị
248 Thị xã Tân Châu Đường mương Thầy Cai - Phường Long Phú Đường Tôn Đức Thắng - ngã 3 Long Sơn, Long Phú 420.000 252.000 168.000 105.000 - Đất TM-DV đô thị
249 Thị xã Tân Châu Đường kênh Thần Nông - Phường Long Phú Tỉnh lộ 953 - Kênh Km2 560.000 336.000 224.000 112.000 - Đất TM-DV đô thị
250 Thị xã Tân Châu Đường kênh Thần Nông - Phường Long Phú Kênh Km2 - Phú long 350.000 210.000 140.000 105.000 - Đất TM-DV đô thị
251 Thị xã Tân Châu Đường tỉnh 954 - Phường Long Sơn Ranh Long Thạnh - Cầu Số 2 1.750.000 1.050.000 700.000 350.000 - Đất TM-DV đô thị
252 Thị xã Tân Châu Đường tỉnh 954 - Phường Long Sơn Cầu số 2 - đường cộ ông Vệ 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
253 Thị xã Tân Châu Đường tỉnh 954 - Phường Long Sơn Đường cộ ông Vệ - đường cộ ông Tư Cảnh 1.120.000 672.000 448.000 224.000 - Đất TM-DV đô thị
254 Thị xã Tân Châu Đường tỉnh 954 - Phường Long Sơn Đường cộ ông Tư Cảnh - cầu số 5 840.000 504.000 336.000 168.000 - Đất TM-DV đô thị
255 Thị xã Tân Châu Khu dân cư K4 - Phường Long Sơn Nguyên khu 840.000 504.000 336.000 168.000 - Đất TM-DV đô thị
256 Thị xã Tân Châu Đường phía trên, phía dưới mương số 2 - Phường Long Sơn Suốt đường 350.000 210.000 140.000 105.000 - Đất TM-DV đô thị
257 Thị xã Tân Châu Khu dân cư số 3 - Phường Long Sơn Nguyên khu 350.000 210.000 140.000 105.000 - Đất TM-DV đô thị
258 Thị xã Tân Châu Đường K5 - Phường Long Sơn Suốt đường 350.000 210.000 140.000 105.000 - Đất TM-DV đô thị
259 Thị xã Tân Châu Đường lộ sau sông Tiền - Phường Long Sơn Suốt đường 350.000 210.000 140.000 105.000 - Đất TM-DV đô thị
260 Thị xã Tân Châu Khu dân cư số 3, số 5 - Phường Long Sơn Nguyên khu 350.000 210.000 140.000 105.000 - Đất TM-DV đô thị
261 Thị xã Tân Châu Đường K2 - Phường Long Sơn Suốt đường 350.000 210.000 140.000 105.000 - Đất TM-DV đô thị
262 Thị xã Tân Châu Khu tái định cư Đường lộ sau Sông Tiền Nguyên khu 350.000 210.000 140.000 105.000 - Đất TM-DV đô thị
263 Thị xã Tân Châu Đường Kênh Sườn 3 Kênh K2 - Kênh K5 350.000 210.000 140.000 105.000 - Đất TM-DV đô thị
264 Thị xã Tân Châu Các đường còn lại - Phường Long Sơn 350.000 210.000 140.000 105.000 - Đất TM-DV đô thị
265 Thị xã Tân Châu Hai Bà Trưng - Phường Long Thạnh Trần Hưng Đạo - Trường Chinh 4.020.000 2.412.000 1.608.000 804.000 - Đất SX-KD đô thị
266 Thị xã Tân Châu Hai Bà Trưng - Phường Long Thạnh Nguyễn Văn Cừ - Tôn Đức Thắng 4.020.000 2.412.000 1.608.000 804.000 - Đất SX-KD đô thị
267 Thị xã Tân Châu Nguyễn Văn Linh - Phường Long Thạnh Suốt đường 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
268 Thị xã Tân Châu Trường Chinh - Phường Long Thạnh Võ Thị Sáu - Nguyễn Văn Linh 3.420.000 2.052.000 1.368.000 684.000 - Đất SX-KD đô thị
269 Thị xã Tân Châu Trường Chinh - Phường Long Thạnh Nguyễn Văn Linh - Lê Duẩn 5.400.000 3.240.000 2.160.000 1.080.000 - Đất SX-KD đô thị
270 Thị xã Tân Châu Nguyễn Văn Cừ - Phường Long Thạnh Võ Thị Sáu - Nguyễn Văn Linh 3.600.000 2.160.000 1.440.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
271 Thị xã Tân Châu Nguyễn Văn Cừ - Phường Long Thạnh Nguyễn Văn Linh - Hai Bà Trưng 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
272 Thị xã Tân Châu Nguyễn Văn Cừ - Phường Long Thạnh Hai Bà Trưng - Lê Duẩn 5.400.000 3.240.000 2.160.000 1.080.000 - Đất SX-KD đô thị
273 Thị xã Tân Châu Nguyễn Văn Cừ - Phường Long Thạnh Lê Duẩn - Tôn Đức Thắng 3.900.000 2.340.000 1.560.000 780.000 - Đất SX-KD đô thị
274 Thị xã Tân Châu Võ Thị Sáu - Phường Long Thạnh Đinh Tiên Hoàng - Tôn Đức Thắng 3.600.000 2.160.000 1.440.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
275 Thị xã Tân Châu Võ Thị Sáu - Phường Long Thạnh Đinh Tiên Hoàng - Trường Chinh 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
276 Thị xã Tân Châu Nguyễn Thị Minh Khai - Phường Long Thạnh Suốt đường 3.600.000 2.160.000 1.440.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
277 Thị xã Tân Châu Đinh Tiên Hoàng - Phường Long Thạnh Suốt đường 3.600.000 2.160.000 1.440.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
278 Thị xã Tân Châu Lê Duẩn - Phường Long Thạnh Suốt đường 4.800.000 2.880.000 1.920.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
279 Thị xã Tân Châu Nguyễn Trãi - Phường Long Thạnh Lê Hồng Phong - Lê Duẩn 3.600.000 2.160.000 1.440.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
280 Thị xã Tân Châu Nguyễn Trãi - Phường Long Thạnh Lê Duẩn - Lý Tự Trọng 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
281 Thị xã Tân Châu Lê Hồng Phong - Phường Long Thạnh Suốt đường 5.400.000 3.240.000 2.160.000 1.080.000 - Đất SX-KD đô thị
282 Thị xã Tân Châu Nguyễn Tri Phương - Phường Long Thạnh Ngân Hàng - Phạm Hùng 4.800.000 2.880.000 1.920.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
283 Thị xã Tân Châu Nguyễn Tri Phương - Phường Long Thạnh Phạm Hùng - Trần Phú 4.200.000 2.520.000 1.680.000 840.000 - Đất SX-KD đô thị
284 Thị xã Tân Châu Tôn Đức Thắng - Phường Long Thạnh Trần Hưng Đạo - Lê Duẩn 3.600.000 2.160.000 1.440.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
285 Thị xã Tân Châu Tôn Đức Thắng - Phường Long Thạnh Lê Duẩn - Thoại Ngọc Hầu 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
286 Thị xã Tân Châu Tôn Đức Thắng - Phường Long Thạnh Thoại Ngọc Hầu - Trần Phú 4.200.000 2.520.000 1.680.000 840.000 - Đất SX-KD đô thị
287 Thị xã Tân Châu Trần Phú - Phường Long Thạnh Tôn Đức Thắng - Nguyễn Tri Phương 4.800.000 2.880.000 1.920.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
288 Thị xã Tân Châu Trần Hưng Đạo - Phường Long Thạnh Ngân Hàng - Nguyễn Văn Linh 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
289 Thị xã Tân Châu Trần Hưng Đạo - Phường Long Thạnh Nguyễn Văn Linh - Tôn Đức Thắng 4.200.000 2.520.000 1.680.000 840.000 - Đất SX-KD đô thị
290 Thị xã Tân Châu Lý Thái Tổ - Phường Long Thạnh Suốt đường 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
291 Thị xã Tân Châu Ngô Quyền - Phường Long Thạnh Suốt đường 3.600.000 2.160.000 1.440.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
292 Thị xã Tân Châu Phạm Văn Đồng - Phường Long Thạnh Suốt đường 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
293 Thị xã Tân Châu Lý Tự Trọng - Phường Long Thạnh Suốt đường 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
294 Thị xã Tân Châu Nguyễn Chí Thanh - Phường Long Thạnh Suốt đường 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
295 Thị xã Tân Châu Thoại Ngọc Hầu - Phường Long Thạnh Suốt đường 4.200.000 2.520.000 1.680.000 840.000 - Đất SX-KD đô thị
296 Thị xã Tân Châu Khu tái định cư thị trấn Tân Châu (khu siêu thị) - Phường Long Thạnh Các đường có nền loại 1 4.320.000 2.592.000 1.728.000 864.000 - Đất SX-KD đô thị
297 Thị xã Tân Châu Khu tái định cư thị trấn Tân Châu (khu siêu thị) - Phường Long Thạnh Các đường có nền loại 2 2.520.000 1.512.000 1.008.000 504.000 - Đất SX-KD đô thị
298 Thị xã Tân Châu Khu tái định cư thị trấn Tân Châu (khu siêu thị) - Phường Long Thạnh Các đường có nền loại 3 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
299 Thị xã Tân Châu Phạm Hùng - Phường Long Thạnh Suốt đường 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
300 Thị xã Tân Châu Tôn Đức Thắng - Phường Long Thạnh Trần Phú - ranh Long Phú 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện