STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Long Xuyên | Hà Hoàng Hổ - Đường loại 1 - Phường Đông Xuyên | Phan Tôn - Cầu Bà Bầu | 31.200.000 | 18.720.000 | 12.480.000 | 6.240.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Thành phố Long Xuyên | Hà Hoàng Hổ - Đường loại 1 - Phường Đông Xuyên | Cầu Bà Bầu - Cầu Ông Mạnh | 18.000.000 | 10.800.000 | 7.200.000 | 3.600.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Thành phố Long Xuyên | Hà Hoàng Hổ - Đường loại 1 - Phường Đông Xuyên | Phan Tôn - Cầu Bà Bầu | 21.840.000 | 13.104.000 | 8.736.000 | 4.368.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4 | Thành phố Long Xuyên | Hà Hoàng Hổ - Đường loại 1 - Phường Đông Xuyên | Cầu Bà Bầu - Cầu Ông Mạnh | 12.600.000 | 7.560.000 | 5.040.000 | 2.520.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
5 | Thành phố Long Xuyên | Hà Hoàng Hổ - Đường loại 1 - Phường Đông Xuyên | Phan Tôn - Cầu Bà Bầu | 18.720.000 | 11.232.000 | 7.488.000 | 3.744.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
6 | Thành phố Long Xuyên | Hà Hoàng Hổ - Đường loại 1 - Phường Đông Xuyên | Cầu Bà Bầu - Cầu Ông Mạnh | 10.800.000 | 6.480.000 | 4.320.000 | 2.160.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Hà Hoàng Hổ, Thành Phố Long Xuyên, An Giang
Bảng giá đất cho đoạn đường Hà Hoàng Hổ tại Phường Đông Xuyên, Thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang, thuộc loại đường loại 1, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất cho từng vị trí cụ thể từ Phan Tôn đến Cầu Bà Bầu, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 31.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Hà Hoàng Hổ có mức giá cao nhất là 31.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, phản ánh sự hấp dẫn và giá trị cao của vị trí này với các điều kiện thuận lợi về tiện ích công cộng, giao thông và môi trường xung quanh.
Vị trí 2: 18.720.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 18.720.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể là do vị trí này gần các tiện ích và giao thông tốt, nhưng không thuận tiện bằng vị trí 1 hoặc có sự khác biệt về các yếu tố khác.
Vị trí 3: 12.480.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 12.480.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại khu vực này thấp hơn so với vị trí 2 nhưng vẫn cao. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý trong khu vực có tiềm năng phát triển.
Vị trí 4: 6.240.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 6.240.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường. Giá thấp hơn có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Hà Hoàng Hổ, Thành phố Long Xuyên. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.