STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Long Xuyên | Đường cặp rạch Cái Sao - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thới | Vàm sông Hậu - Cầu Cái Sao bờ phải | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Thành phố Long Xuyên | Đường cặp rạch Cái Sao - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thới | Vàm sông Hậu - Cầu Đình (bờ trái) | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Thành phố Long Xuyên | Đường cặp rạch Cái Sao - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thới | Cầu Đình - Cầu Cái Sao (bờ trái) | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Thành phố Long Xuyên | Đường cặp rạch Cái Sao - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thới | Cầu Cái Sao - Tờ bản đồ 49 thửa 137(bờ trái, phải ) | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
5 | Thành phố Long Xuyên | Đường cặp rạch Cái Sao - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thới | Tờ bản đồ 49 thửa 137 - Ranh giới hành chính phường | 600.000 | 360.000 | 300.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
6 | Thành phố Long Xuyên | Đường cặp rạch Cái Sao - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thới | Tờ bản đồ 49 thửa 24 - Kênh Ngã Bát | 600.000 | 360.000 | 300.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
7 | Thành phố Long Xuyên | Đường cặp rạch Cái Sao - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thới | Kênh ngã Bát - Kênh Bằng Tăng (kênh Cái Sao dưới) | 600.000 | 360.000 | 300.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
8 | Thành phố Long Xuyên | Đường cặp rạch Cái Sao - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thới | Kênh ngã Bát - Kênh Bằng Tăng (kênh Cái Sao trên) | 400.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
9 | Thành phố Long Xuyên | Đường cặp rạch Cái Sao - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thới | Vàm sông Hậu - Cầu Cái Sao bờ phải | 1.050.000 | 630.000 | 420.000 | 210.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
10 | Thành phố Long Xuyên | Đường cặp rạch Cái Sao - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thới | Vàm sông Hậu - Cầu Đình (bờ trái) | 1.050.000 | 630.000 | 420.000 | 210.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
11 | Thành phố Long Xuyên | Đường cặp rạch Cái Sao - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thới | Cầu Đình - Cầu Cái Sao (bờ trái) | 1.050.000 | 630.000 | 420.000 | 210.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
12 | Thành phố Long Xuyên | Đường cặp rạch Cái Sao - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thới | Cầu Cái Sao - Tờ bản đồ 49 thửa 137(bờ trái, phải ) | 1.050.000 | 630.000 | 420.000 | 210.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
13 | Thành phố Long Xuyên | Đường cặp rạch Cái Sao - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thới | Tờ bản đồ 49 thửa 137 - Ranh giới hành chính phường | 420.000 | 252.000 | 210.000 | 210.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
14 | Thành phố Long Xuyên | Đường cặp rạch Cái Sao - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thới | Tờ bản đồ 49 thửa 24 - Kênh Ngã Bát | 420.000 | 252.000 | 210.000 | 210.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
15 | Thành phố Long Xuyên | Đường cặp rạch Cái Sao - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thới | Kênh ngã Bát - Kênh Bằng Tăng (kênh Cái Sao dưới) | 420.000 | 252.000 | 210.000 | 210.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
16 | Thành phố Long Xuyên | Đường cặp rạch Cái Sao - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thới | Kênh ngã Bát - Kênh Bằng Tăng (kênh Cái Sao trên) | 280.000 | 210.000 | 210.000 | 210.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
17 | Thành phố Long Xuyên | Đường cặp rạch Cái Sao - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thới | Vàm sông Hậu - Cầu Cái Sao bờ phải | 900.000 | 540.000 | 360.000 | 180.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
18 | Thành phố Long Xuyên | Đường cặp rạch Cái Sao - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thới | Vàm sông Hậu - Cầu Đình (bờ trái) | 900.000 | 540.000 | 360.000 | 180.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
19 | Thành phố Long Xuyên | Đường cặp rạch Cái Sao - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thới | Cầu Đình - Cầu Cái Sao (bờ trái) | 900.000 | 540.000 | 360.000 | 180.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
20 | Thành phố Long Xuyên | Đường cặp rạch Cái Sao - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thới | Cầu Cái Sao - Tờ bản đồ 49 thửa 137(bờ trái, phải ) | 900.000 | 540.000 | 360.000 | 180.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
21 | Thành phố Long Xuyên | Đường cặp rạch Cái Sao - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thới | Tờ bản đồ 49 thửa 137 - Ranh giới hành chính phường | 360.000 | 216.000 | 180.000 | 180.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
22 | Thành phố Long Xuyên | Đường cặp rạch Cái Sao - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thới | Tờ bản đồ 49 thửa 24 - Kênh Ngã Bát | 360.000 | 216.000 | 180.000 | 180.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
23 | Thành phố Long Xuyên | Đường cặp rạch Cái Sao - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thới | Kênh ngã Bát - Kênh Bằng Tăng (kênh Cái Sao dưới) | 360.000 | 216.000 | 180.000 | 180.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
24 | Thành phố Long Xuyên | Đường cặp rạch Cái Sao - Đường loại 4 - Phường Mỹ Thới | Kênh ngã Bát - Kênh Bằng Tăng (kênh Cái Sao trên) | 240.000 | 180.000 | 180.000 | 180.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Đường Cặp Rạch Cái Sao - Đường Loại 4, Phường Mỹ Thới, Thành Phố Long Xuyên, An Giang
Bảng giá đất tại thành phố Long Xuyên, An Giang cho đoạn đường cặp Rạch Cái Sao - đường loại 4, Phường Mỹ Thới, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường từ Vàm sông Hậu đến Cầu Cái Sao bờ phải, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất để đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư phù hợp.
Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường cặp Rạch Cái Sao có mức giá cao nhất là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, cho thấy đây là một vị trí đắc địa với các lợi thế về vị trí, giao thông thuận tiện hoặc các tiện ích công cộng.
Vị trí 2: 900.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 900.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá cao. Điều này có thể là do vị trí có ít lợi thế hơn về giao thông hoặc tiện ích công cộng so với vị trí 1, nhưng vẫn cao hơn các vị trí còn lại trong đoạn đường.
Vị trí 3: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 600.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Mặc dù mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 300.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 4 là 300.000 VNĐ/m², là giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường. Khu vực này có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí khác, dẫn đến mức giá thấp hơn. Đây là lựa chọn cho những người tìm kiếm giá đất thấp hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường cặp Rạch Cái Sao, Phường Mỹ Thới, Thành phố Long Xuyên, An Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hiệu quả hơn.