Bảng giá đất tại Huyện Phú Tân, Tỉnh An Giang

Bảng giá đất tại Huyện Phú Tân, An Giang được điều chỉnh theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022. Khu vực này có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào các dự án hạ tầng và kết nối giao thông thuận tiện.

Tổng quan về Huyện Phú Tân và những yếu tố ảnh hưởng đến giá trị đất

Huyện Phú Tân là một huyện nông thôn của tỉnh An Giang, nằm tại khu vực trung tâm của tỉnh, gần các thành phố lớn như Long Xuyên và Châu Đốc. Vị trí của huyện này rất thuận lợi cho việc phát triển nông nghiệp và kết nối giao thương giữa các tỉnh miền Tây Nam Bộ.

Đặc biệt, khu vực này nằm gần các tuyến quốc lộ, giúp giao thông vận tải trở nên dễ dàng, là yếu tố quan trọng thúc đẩy sự phát triển của thị trường bất động sản.

Về hạ tầng, huyện Phú Tân đang được chú trọng đầu tư mạnh mẽ. Các dự án giao thông, đặc biệt là việc nâng cấp các tuyến đường quốc lộ và cầu đường, sẽ tạo điều kiện thuận lợi cho việc kết nối với các khu vực khác trong tỉnh và ngoài tỉnh.

Bên cạnh đó, các khu công nghiệp và khu dân cư đang phát triển sẽ làm gia tăng nhu cầu về đất đai tại đây. Những yếu tố này tạo ra một môi trường phát triển mạnh mẽ, làm tăng giá trị bất động sản và thu hút các nhà đầu tư.

Phân tích giá đất tại Huyện Phú Tân

Giá đất tại Huyện Phú Tân hiện nay có sự phân chia rõ rệt giữa các khu vực phát triển và các khu vực còn lại. Tại các khu vực trung tâm của huyện hoặc các khu dân cư mới, giá đất dao động từ 1.200.000 đồng/m² đến 3.000.000 đồng/m², tùy vào vị trí và mục đích sử dụng.

Còn ở các khu vực xa trung tâm hoặc ít phát triển, giá đất thường thấp hơn, chỉ từ 500.000 đồng/m² đến 1.200.000 đồng/m².

Mặc dù giá đất tại Huyện Phú Tân hiện nay khá hợp lý so với các khu vực khác trong tỉnh An Giang, nhưng với sự phát triển mạnh mẽ của các dự án hạ tầng và khu công nghiệp, giá đất tại đây dự kiến sẽ tăng trưởng trong tương lai.

Các nhà đầu tư có thể cân nhắc lựa chọn đầu tư dài hạn hoặc mua đất để ở, vì trong thời gian tới, khi các dự án hạ tầng hoàn thiện, giá trị bất động sản tại khu vực này sẽ gia tăng mạnh mẽ.

Đặc biệt, nếu so sánh với các huyện khác trong tỉnh, giá đất tại Huyện Phú Tân có thể sẽ có mức tăng trưởng cao hơn nhờ vào các yếu tố thúc đẩy từ hạ tầng và sự phát triển của các khu công nghiệp.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Phú Tân

Huyện Phú Tân có nhiều điểm mạnh nổi bật, đặc biệt là về vị trí thuận lợi và khả năng phát triển kinh tế. Bên cạnh nông nghiệp, khu vực này cũng đang đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp và dịch vụ, tạo ra những cơ hội việc làm và thu hút nguồn lực lao động.

Các dự án khu dân cư, khu công nghiệp và các cơ sở thương mại đang được triển khai sẽ là yếu tố thúc đẩy sự gia tăng nhu cầu về đất đai tại huyện.

Ngoài ra, tiềm năng du lịch của Huyện Phú Tân cũng rất lớn nhờ vào cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp và những di tích lịch sử, văn hóa đặc sắc.

Các dự án du lịch sinh thái sẽ tạo ra những cơ hội đầu tư mới trong lĩnh vực bất động sản nghỉ dưỡng. Các khu vực nằm gần các điểm du lịch hoặc các tuyến giao thông chính sẽ trở thành điểm nóng của thị trường bất động sản trong tương lai.

Tổng thể, Huyện Phú Tân có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào các yếu tố như vị trí chiến lược, phát triển hạ tầng và tiềm năng du lịch. Các nhà đầu tư bất động sản sẽ có nhiều cơ hội sinh lời khi nắm bắt được xu hướng phát triển của khu vực này.

Với sự phát triển mạnh mẽ của cơ sở hạ tầng, tiềm năng du lịch và các khu công nghiệp đang triển khai, Huyện Phú Tân là khu vực đầy hứa hẹn cho các nhà đầu tư bất động sản. Đầu tư vào bất động sản tại đây sẽ là một quyết định sáng suốt trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Phú Tân là: 3.600.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Phú Tân là: 27.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Phú Tân là: 379.691 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
643

Mua bán nhà đất tại An Giang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại An Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Phú Tân Đường tỉnh 954 - Thị trấn Chợ Vàm Ngân hàng nông nghiệp chi nhánh Chợ Vàm - Đến cổng trường tiểu học A (điểm chính) 672.000 403.200 268.800 134.400 - Đất TM-DV đô thị
102 Huyện Phú Tân Đường tỉnh 954 - Thị trấn Chợ Vàm Các đoạn còn lại 595.000 357.000 238.000 119.000 - Đất TM-DV đô thị
103 Huyện Phú Tân Tiếp giáp giao thông nông thôn, đường liên xã… - Thị trấn Chợ Vàm Ngã 3 đường vòng ấp Phú Hiệp - Đến Cuối khu dân cư ấp Phú Vinh 385.000 231.000 154.000 77.000 - Đất TM-DV đô thị
104 Huyện Phú Tân Tiếp giáp giao thông nông thôn, đường liên xã… - Thị trấn Chợ Vàm Từ đường tỉnh 954 (ấp Phú Trường) - Đến Cống K26 245.000 147.000 98.000 49.000 - Đất TM-DV đô thị
105 Huyện Phú Tân Tiếp giáp giao thông nông thôn, đường liên xã… - Thị trấn Chợ Vàm Cuối khu dân cư ấp Phú Vinh - Đến đường tỉnh 954 210.000 126.000 84.000 42.000 - Đất TM-DV đô thị
106 Huyện Phú Tân Tiếp giáp giao thông nông thôn, đường liên xã… - Thị trấn Chợ Vàm Các đoạn đường còn lại 210.000 126.000 84.000 42.000 - Đất TM-DV đô thị
107 Huyện Phú Tân Tiếp giáp giao thông nông thôn, đường liên xã… - Thị trấn Chợ Vàm Từ ngã 3 đường vòng ấp Phú Hiệp - ranh xã Phú Thạnh (đường lộ sau) 210.000 126.000 84.000 42.000 - Đất TM-DV đô thị
108 Huyện Phú Tân Khu vực còn lại - Thị trấn Chợ Vàm 126.000 75.600 50.400 25.200 - Đất TM-DV đô thị
109 Huyện Phú Tân Đường Chu Văn An - Thị trấn Phú Mỹ Ngã 3 hẻm 4 - Đến ngã 3 hẻm 6 (VP. Ban ấp Mỹ Lương) 1.590.000 954.000 636.000 318.000 - Đất SX-KD đô thị
110 Huyện Phú Tân Đường Chu Văn An - Thị trấn Phú Mỹ Bến Tàu - Đến Đình Phú Mỹ 1.590.000 954.000 636.000 318.000 - Đất SX-KD đô thị
111 Huyện Phú Tân Đường Trường Chinh - Trần Phú - Nguyễn Văn Cừ - Thị trấn Phú Mỹ Từ đường Chu Văn An - Đến Đến đường Tôn Đức Thắng, kể cả 02 lô nền đối diện chợ 2.160.000 1.296.000 864.000 432.000 - Đất SX-KD đô thị
112 Huyện Phú Tân Đường Chu Văn An - Thị trấn Phú Mỹ Ngã 3 hẻm 6 (VP. Ban ấp Mỹ Lương) - Bến Tàu 1.080.000 648.000 432.000 216.000 - Đất SX-KD đô thị
113 Huyện Phú Tân Đường Chu Văn An - Thị trấn Phú Mỹ Ngã tư bến xe huyện - Đình Phú Mỹ 1.080.000 648.000 432.000 216.000 - Đất SX-KD đô thị
114 Huyện Phú Tân Đường Tôn Đức Thắng - Thị trấn Phú Mỹ Cầu đúc Cái Tắc - Ngã 4 bến xe huyện 1.224.000 734.400 489.600 244.800 - Đất SX-KD đô thị
115 Huyện Phú Tân Đường Hải Thượng Lãn Ông - Thị trấn Phú Mỹ Ngã 3 hẻm 4 - Đến ngã 4 Mỹ Lương 1.224.000 734.400 489.600 244.800 - Đất SX-KD đô thị
116 Huyện Phú Tân Đường Hải Thượng Lãn Ông - Thị trấn Phú Mỹ Từ ngã 4 Mỹ Lương - Đến hết ranh Bệnh viện 1.080.000 648.000 432.000 216.000 - Đất SX-KD đô thị
117 Huyện Phú Tân Khu vực chợ Mỹ Lương - Thị trấn Phú Mỹ Hai dãy phố chợ Mỹ Lương - Đến hẻm số 3 960.000 576.000 384.000 192.000 - Đất SX-KD đô thị
118 Huyện Phú Tân Khu vực chợ Đình - Thị trấn Phú Mỹ Hai dãy phố chợ cá bờ sông Tiền 960.000 576.000 384.000 192.000 - Đất SX-KD đô thị
119 Huyện Phú Tân Khu vực chợ Đình - Thị trấn Phú Mỹ Hai dãy phố nhà lồng chợ Đình 1.080.000 648.000 432.000 216.000 - Đất SX-KD đô thị
120 Huyện Phú Tân Khu vực công viên - Thị trấn Phú Mỹ Khu vực công viên - Đến bờ sông Tiền Đến giáp ranh xã Tân Trung 960.000 576.000 384.000 192.000 - Đất SX-KD đô thị
121 Huyện Phú Tân Khu vực TTTM - Thị trấn Phú Mỹ Các đường còn lại (Nguyễn Văn Linh, Lê Duẩn, Hà Huy Tập, Lý Tự Trọng, Phạm Văn Đồng, Võ Văn Tần, Kim Đồng, Nguyễn Thị Minh Khai, Lê Hồng Phong, Võ Thị 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
122 Huyện Phú Tân Đường Chu Văn An - Thị trấn Phú Mỹ Ngã 3 hẻm 4 - Đến cầu sắt (rạch Cái Tắc) 792.000 475.200 316.800 158.400 - Đất SX-KD đô thị
123 Huyện Phú Tân Đường Hải Thượng Lãn Ông - Thị trấn Phú Mỹ Từ ranh Bệnh viện - hết ranh trạm biến áp 110 792.000 475.200 316.800 158.400 - Đất SX-KD đô thị
124 Huyện Phú Tân Đường Trần Văn Thành - Tuyến dân cư Phú Mỹ - Thị trấn Phú Mỹ Từ ngã ba đường Tôn Đức Thắng và đường Trần Văn Thành - Đến ĐT 954 1.020.000 612.000 408.000 204.000 - Đất SX-KD đô thị
125 Huyện Phú Tân Đường Nguyễn Trung Trực - Tuyến dân cư Phú Mỹ mở rộng - Thị trấn Phú Mỹ Từ đường Trần Văn Thành - Đến đường Hải Thượng Lãn Ông 1.020.000 612.000 408.000 204.000 - Đất SX-KD đô thị
126 Huyện Phú Tân Đường số 4 cặp Công An huyện - Thị trấn Phú Mỹ Từ đường Tôn Đức Thắng - Đến Chu Văn An (đường cặp Tổ đình) 432.000 259.200 172.800 86.400 - Đất SX-KD đô thị
127 Huyện Phú Tân Đường số 4 cặp Công An huyện - Thị trấn Phú Mỹ Từ đường Tôn Đức Thắng - Đến Nguyễn Trung Trực 672.000 403.200 268.800 134.400 - Đất SX-KD đô thị
128 Huyện Phú Tân Khu vực chợ Mỹ Lương - Thị trấn Phú Mỹ Hai dãy phố chợ cá (giáp bờ kè) 360.000 216.000 144.000 72.000 - Đất SX-KD đô thị
129 Huyện Phú Tân Khu vực chợ Mỹ Lương - Thị trấn Phú Mỹ Hẻm 3 - Đến hẻm 6 360.000 216.000 144.000 72.000 - Đất SX-KD đô thị
130 Huyện Phú Tân Khu vực chợ Mỹ Lương - Thị trấn Phú Mỹ Hẻm 4 (nhà Kim Phượng - Đến bến đò Tân Hưng cũ) 360.000 216.000 144.000 72.000 - Đất SX-KD đô thị
131 Huyện Phú Tân Khu vực chợ Đình - Thị trấn Phú Mỹ Cuối nhà lồng chợ - Đến Đội điều tra Công an huyện 360.000 216.000 144.000 72.000 - Đất SX-KD đô thị
132 Huyện Phú Tân Đường ngành rèn - Thị trấn Phú Mỹ Từ ngã 3 Bến Tàu - Đến ngã 3 Tấn Lễ 540.000 324.000 216.000 108.000 - Đất SX-KD đô thị
133 Huyện Phú Tân Đường ông Ba Tợ - Thị trấn Phú Mỹ Từ ngã 3 đường ngành rèn - Nguyễn Trung Trực 720.000 432.000 288.000 144.000 - Đất SX-KD đô thị
134 Huyện Phú Tân Đường Lê Duẩn - Thị trấn Phú Mỹ Chu Văn An - Đến Lê Hồng Phong 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
135 Huyện Phú Tân Đường Nguyễn Hữu Cảnh - Thị trấn Phú Mỹ Từ ngã 3 nhà văn hóa huyện - Đến Đội điều tra (Đường Tôn Đức Thắng Đến Đội Điều tra) 1.080.000 648.000 432.000 216.000 - Đất SX-KD đô thị
136 Huyện Phú Tân Đường Trương Định - Thị trấn Phú Mỹ Đường Tôn Đức Thắng - Đến đường ngành rèn 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
137 Huyện Phú Tân Đường đal phía sau dãy KDC đường Trương Định - Thị trấn Phú Mỹ Đường Tôn Đức Thắng - Đến đường ngành rèn 720.000 432.000 288.000 144.000 - Đất SX-KD đô thị
138 Huyện Phú Tân Đường tỉnh 954 - Thị trấn Phú Mỹ Từ ngã 4 bến xe - Đến hết ranh An Hòa Tự 720.000 432.000 288.000 144.000 - Đất SX-KD đô thị
139 Huyện Phú Tân Đường tỉnh 954 - Thị trấn Phú Mỹ Hết ranh An Hòa Tự - Đến Cầu Chín Mi 576.000 345.600 230.400 115.200 - Đất SX-KD đô thị
140 Huyện Phú Tân Đường tỉnh 954 - Thị trấn Phú Mỹ Cầu Cái Tắc đi Phú Thọ - giáp ranh Phú Thọ 576.000 345.600 230.400 115.200 - Đất SX-KD đô thị
141 Huyện Phú Tân Đường bê tông lên Phòng giáo dục - Thị trấn Phú Mỹ Cầu sắt (rạch Cái Tắc) - Đến Đường tỉnh 954 300.000 180.000 120.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
142 Huyện Phú Tân Tiếp giáp giao thông nông thôn, đường liên xã - Thị trấn Phú Mỹ Tuyến dân cư Phú Mỹ - Đến Phú Thọ 720.000 432.000 288.000 144.000 - Đất SX-KD đô thị
143 Huyện Phú Tân Tiếp giáp giao thông nông thôn, đường liên xã - Thị trấn Phú Mỹ Hết ranh trạm biến áp 110 - Đến Phú Hưng 432.000 259.200 172.800 86.400 - Đất SX-KD đô thị
144 Huyện Phú Tân Tiếp giáp giao thông nông thôn, đường liên xã - Thị trấn Phú Mỹ Cầu Nguyễn Trung Trực - Bờ kè Sông Tiền 252.000 151.200 100.800 50.400 - Đất SX-KD đô thị
145 Huyện Phú Tân Tiếp giáp giao thông nông thôn, đường liên xã - Thị trấn Phú Mỹ Cầu Nguyễn Trung Trực - Đến giáp ranh Phú Hưng (bắc Cái Tắc) 216.000 129.600 86.400 43.200 - Đất SX-KD đô thị
146 Huyện Phú Tân Tiếp giáp giao thông nông thôn, đường liên xã - Thị trấn Phú Mỹ Khu vực ấp Thượng 1 198.000 118.800 79.200 39.600 - Đất SX-KD đô thị
147 Huyện Phú Tân Khu vực còn lại - Thị trấn Phú Mỹ 108.000 64.800 43.200 21.600 - Đất SX-KD đô thị
148 Huyện Phú Tân Đường tỉnh 954 - Thị trấn Chợ Vàm Ngã 3 đường phà - hết ranh Ngân hàng Nông nghiệp chi nhánh Chợ Vàm 936.000 561.600 374.400 187.200 - Đất SX-KD đô thị
149 Huyện Phú Tân Đường vào chợ - Thị trấn Chợ Vàm Hai dãy phố nhà lồng Chợ từ tỉnh lộ 954 - Đến bến Cầu 870.000 522.000 348.000 174.000 - Đất SX-KD đô thị
150 Huyện Phú Tân Đường Dự định 4 - Thị trấn Chợ Vàm Ngã tư Đình - Đến bến Cầu 360.000 216.000 144.000 72.000 - Đất SX-KD đô thị
151 Huyện Phú Tân Đường xuống phà An Hoà - Thị trấn Chợ Vàm Đường từ Bến xe - Bến Phà 480.000 288.000 192.000 96.000 - Đất SX-KD đô thị
152 Huyện Phú Tân Hướng Đông - Thị trấn Chợ Vàm Cuối đường Chành Gòn mép Sông Tiền - Đến vách kho Vương Yên hiện hữu 216.000 129.600 86.400 86.400 - Đất SX-KD đô thị
153 Huyện Phú Tân Hướng Bắc - Thị trấn Chợ Vàm Ngã tư Đình - Đến Ngã 3 mũi tàu 300.000 180.000 120.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
154 Huyện Phú Tân Đường tỉnh 954 - Thị trấn Chợ Vàm Ngã 3 đường phà - Đến cổng trường THPT Nguyễn Chí Thanh 576.000 345.600 230.400 115.200 - Đất SX-KD đô thị
155 Huyện Phú Tân Đường tỉnh 954 - Thị trấn Chợ Vàm Ngân hàng nông nghiệp chi nhánh Chợ Vàm - Đến cổng trường tiểu học A (điểm chính) 576.000 345.600 230.400 115.200 - Đất SX-KD đô thị
156 Huyện Phú Tân Đường tỉnh 954 - Thị trấn Chợ Vàm Các đoạn còn lại 510.000 306.000 204.000 102.000 - Đất SX-KD đô thị
157 Huyện Phú Tân Tiếp giáp giao thông nông thôn, đường liên xã… - Thị trấn Chợ Vàm Khu dân cư ấp Phú Vinh 396.000 237.600 158.400 79.200 - Đất SX-KD đô thị
158 Huyện Phú Tân Tiếp giáp giao thông nông thôn, đường liên xã… - Thị trấn Chợ Vàm Từ đường tỉnh 954 (ấp Phú Trường) - Đến Cống K26 210.000 126.000 84.000 42.000 - Đất SX-KD đô thị
159 Huyện Phú Tân Tiếp giáp giao thông nông thôn, đường liên xã… - Thị trấn Chợ Vàm Cuối khu dân cư ấp Phú Vinh - Đến đường tỉnh 954 180.000 108.000 72.000 36.000 - Đất SX-KD đô thị
160 Huyện Phú Tân Tiếp giáp giao thông nông thôn, đường liên xã… - Thị trấn Chợ Vàm Các đoạn đường còn lại 180.000 108.000 72.000 36.000 - Đất SX-KD đô thị
161 Huyện Phú Tân Tiếp giáp giao thông nông thôn, đường liên xã… - Thị trấn Chợ Vàm Từ ngã 3 đường vòng ấp Phú Hiệp - ranh xã Phú Thạnh (đường lộ sau) 180.000 108.000 72.000 36.000 - Đất SX-KD đô thị
162 Huyện Phú Tân Khu vực còn lại - Thị trấn Chợ Vàm 108.000 64.800 43.200 21.600 - Đất SX-KD đô thị
163 Huyện Phú Tân Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã Long Hòa 600.000 360.000 - - - Đất ở nông thôn
164 Huyện Phú Tân Tiếp giáp đường tỉnh 954 - Khu vực 2 - Xã Long Hòa Từ cầu K5 - nhà ông Sáu Kính 900.000 540.000 - - - Đất ở nông thôn
165 Huyện Phú Tân Các đoạn còn lại - Tiếp giáp đường tỉnh 954 - Khu vực 2 - Xã Long Hòa 700.000 420.000 - - - Đất ở nông thôn
166 Huyện Phú Tân Khu dân cư Long Hòa 1 - Khu vực 2 - Xã Long Hòa 420.000 252.000 - - - Đất ở nông thôn
167 Huyện Phú Tân Khu dân cư K5 (trừ các nền cặp lộ K5) - Khu vực 2 - Xã Long Hòa 400.000 240.000 - - - Đất ở nông thôn
168 Huyện Phú Tân Đường dẫn cống Km5 - Khu vực 2 - Xã Long Hòa từ lộ 954 - Đến KDC K5 400.000 240.000 - - - Đất ở nông thôn
169 Huyện Phú Tân Khu vực 2 - Xã Long Hòa Từ đường tỉnh 954 - cuối khu dân cư K5 400.000 240.000 - - - Đất ở nông thôn
170 Huyện Phú Tân Khu vực 2 - Xã Long Hòa Cuối khu dân cư K5 - mương 13 giáp xã Phú Lâm (cặp tuyến K5) 170.000 102.000 - - - Đất ở nông thôn
171 Huyện Phú Tân Khu vực 3 - Xã Long Hòa Đất ở nông thôn khu vực còn lại 90.000 - - - - Đất ở nông thôn
172 Huyện Phú Tân Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã Phú Lâm 600.000 360.000 - - - Đất ở nông thôn
173 Huyện Phú Tân Chợ Tân Phú - Khu vực 1 - Xã Phú Lâm 800.000 480.000 - - - Đất ở nông thôn
174 Huyện Phú Tân Tiếp giáp đường tỉnh 954 - Khu vực 2 - Xã Phú Lâm 700.000 420.000 - - - Đất ở nông thôn
175 Huyện Phú Tân Tuyến dân cư số 13 - Khu vực 2 - Xã Phú Lâm 600.000 360.000 - - - Đất ở nông thôn
176 Huyện Phú Tân Lộ sau - Khu vực 2 - Xã Phú Lâm 500.000 300.000 - - - Đất ở nông thôn
177 Huyện Phú Tân Khu vực 2 - Xã Phú Lâm Từ mương 13 giáp xã Long Hòa - Đến ranh xã Phú Long (cặp tuyến K5) 170.000 102.000 - - - Đất ở nông thôn
178 Huyện Phú Tân Đất ở nông thôn khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) - Khu vực 3 - Xã Phú Lâm 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
179 Huyện Phú Tân Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã Phú Thạnh 700.000 420.000 - - - Đất ở nông thôn
180 Huyện Phú Tân Chợ K16 - Khu vực 1 - Xã Phú Thạnh 800.000 480.000 - - - Đất ở nông thôn
181 Huyện Phú Tân Tiếp giáp đường tỉnh 954 - Khu vực 2 - Xã Phú Thạnh 700.000 420.000 - - - Đất ở nông thôn
182 Huyện Phú Tân Cụm DC xã Phú Thạnh - Khu vực 2 - Xã Phú Thạnh 800.000 480.000 - - - Đất ở nông thôn
183 Huyện Phú Tân Đường K16 - Khu vực 2 - Xã Phú Thạnh đoạn từ tiếp giáp đường tỉnh 954 - Cuối ranh cửa hàng xăng dầu Petimex (Lạc Hồng Thắng) 400.000 240.000 - - - Đất ở nông thôn
184 Huyện Phú Tân Khu vực 2 - Xã Phú Thạnh Lộ sau ranh Phú Lâm - Km 16 450.000 270.000 - - - Đất ở nông thôn
185 Huyện Phú Tân Khu vực 2 - Xã Phú Thạnh K16 - Đến mương 19 (lộ sau) 400.000 240.000 - - - Đất ở nông thôn
186 Huyện Phú Tân Tuyến DC Bắc K26 Đông Phú Thạnh 300.000 180.000 - - - Đất ở nông thôn
187 Huyện Phú Tân Khu vực 2 - Xã Phú Thạnh Từ ranh Chợ Vàm - Đến Văn phòng ấp Gò Ba Gia 200.000 120.000 - - - Đất ở nông thôn
188 Huyện Phú Tân Đường K16 - Khu vực 2 - Xã Phú Thạnh đoạn từ cuối ranh cửa hàng xăng dầu của Petimex (Lạc Hồng Thắng) - ranh xã Phú Thành 300.000 180.000 - - - Đất ở nông thôn
189 Huyện Phú Tân Khu vực 3 - Xã Phú Thạnh Đất ở nông thôn khu vực còn lại 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
190 Huyện Phú Tân Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã Phú An 700.000 420.000 - - - Đất ở nông thôn
191 Huyện Phú Tân Chợ Mương Chùa - Khu vực 1 - Xã Phú An 700.000 420.000 - - - Đất ở nông thôn
192 Huyện Phú Tân Tiếp giáp đường tỉnh 954 - Khu vực 2 - Xã Phú An 700.000 420.000 - - - Đất ở nông thôn
193 Huyện Phú Tân Khu vực 2 - Xã Phú An Từ đường tỉnh 954 Phú Bình - Cống K26 mương Chùa 350.000 210.000 - - - Đất ở nông thôn
194 Huyện Phú Tân Khu vực 2 - Xã Phú An Từ cống K26 mương Chùa - Phú Lợi 200.000 120.000 - - - Đất ở nông thôn
195 Huyện Phú Tân Tiếp giáp sông Tiền - Khu vực 2 - Xã Phú An 200.000 120.000 - - - Đất ở nông thôn
196 Huyện Phú Tân Lộ đá (đường tỉnh 954 cũ) - Khu vực 2 - Xã Phú An 170.000 102.000 - - - Đất ở nông thôn
197 Huyện Phú Tân Đường đê kênh sườn Phú Lợi - Khu vực 2 - Xã Phú An 150.000 90.000 - - - Đất ở nông thôn
198 Huyện Phú Tân Khu vực 2 - Xã Phú An Từ đường tỉnh 954 Phú Quí - Phú Lợi 140.000 84.000 - - - Đất ở nông thôn
199 Huyện Phú Tân Cụm Dân cư Phú An - Khu vực 2 - Xã Phú An 700.000 420.000 - - - Đất ở nông thôn
200 Huyện Phú Tân Đất ở nông thôn khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) - Khu vực 2 - Xã Phú An 100.000 - - - - Đất ở nông thôn