STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Huyện Phú Tân | Đường tỉnh 954 - Thị trấn Chợ Vàm | Ngân hàng nông nghiệp chi nhánh Chợ Vàm - Đến cổng trường tiểu học A (điểm chính) | 672.000 | 403.200 | 268.800 | 134.400 | - | Đất TM-DV đô thị |
102 | Huyện Phú Tân | Đường tỉnh 954 - Thị trấn Chợ Vàm | Các đoạn còn lại | 595.000 | 357.000 | 238.000 | 119.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
103 | Huyện Phú Tân | Tiếp giáp giao thông nông thôn, đường liên xã… - Thị trấn Chợ Vàm | Ngã 3 đường vòng ấp Phú Hiệp - Đến Cuối khu dân cư ấp Phú Vinh | 385.000 | 231.000 | 154.000 | 77.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
104 | Huyện Phú Tân | Tiếp giáp giao thông nông thôn, đường liên xã… - Thị trấn Chợ Vàm | Từ đường tỉnh 954 (ấp Phú Trường) - Đến Cống K26 | 245.000 | 147.000 | 98.000 | 49.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
105 | Huyện Phú Tân | Tiếp giáp giao thông nông thôn, đường liên xã… - Thị trấn Chợ Vàm | Cuối khu dân cư ấp Phú Vinh - Đến đường tỉnh 954 | 210.000 | 126.000 | 84.000 | 42.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
106 | Huyện Phú Tân | Tiếp giáp giao thông nông thôn, đường liên xã… - Thị trấn Chợ Vàm | Các đoạn đường còn lại | 210.000 | 126.000 | 84.000 | 42.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
107 | Huyện Phú Tân | Tiếp giáp giao thông nông thôn, đường liên xã… - Thị trấn Chợ Vàm | Từ ngã 3 đường vòng ấp Phú Hiệp - ranh xã Phú Thạnh (đường lộ sau) | 210.000 | 126.000 | 84.000 | 42.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
108 | Huyện Phú Tân | Khu vực còn lại - Thị trấn Chợ Vàm | 126.000 | 75.600 | 50.400 | 25.200 | - | Đất TM-DV đô thị | |
109 | Huyện Phú Tân | Đường Chu Văn An - Thị trấn Phú Mỹ | Ngã 3 hẻm 4 - Đến ngã 3 hẻm 6 (VP. Ban ấp Mỹ Lương) | 1.590.000 | 954.000 | 636.000 | 318.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
110 | Huyện Phú Tân | Đường Chu Văn An - Thị trấn Phú Mỹ | Bến Tàu - Đến Đình Phú Mỹ | 1.590.000 | 954.000 | 636.000 | 318.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
111 | Huyện Phú Tân | Đường Trường Chinh - Trần Phú - Nguyễn Văn Cừ - Thị trấn Phú Mỹ | Từ đường Chu Văn An - Đến Đến đường Tôn Đức Thắng, kể cả 02 lô nền đối diện chợ | 2.160.000 | 1.296.000 | 864.000 | 432.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
112 | Huyện Phú Tân | Đường Chu Văn An - Thị trấn Phú Mỹ | Ngã 3 hẻm 6 (VP. Ban ấp Mỹ Lương) - Bến Tàu | 1.080.000 | 648.000 | 432.000 | 216.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
113 | Huyện Phú Tân | Đường Chu Văn An - Thị trấn Phú Mỹ | Ngã tư bến xe huyện - Đình Phú Mỹ | 1.080.000 | 648.000 | 432.000 | 216.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
114 | Huyện Phú Tân | Đường Tôn Đức Thắng - Thị trấn Phú Mỹ | Cầu đúc Cái Tắc - Ngã 4 bến xe huyện | 1.224.000 | 734.400 | 489.600 | 244.800 | - | Đất SX-KD đô thị |
115 | Huyện Phú Tân | Đường Hải Thượng Lãn Ông - Thị trấn Phú Mỹ | Ngã 3 hẻm 4 - Đến ngã 4 Mỹ Lương | 1.224.000 | 734.400 | 489.600 | 244.800 | - | Đất SX-KD đô thị |
116 | Huyện Phú Tân | Đường Hải Thượng Lãn Ông - Thị trấn Phú Mỹ | Từ ngã 4 Mỹ Lương - Đến hết ranh Bệnh viện | 1.080.000 | 648.000 | 432.000 | 216.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
117 | Huyện Phú Tân | Khu vực chợ Mỹ Lương - Thị trấn Phú Mỹ | Hai dãy phố chợ Mỹ Lương - Đến hẻm số 3 | 960.000 | 576.000 | 384.000 | 192.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
118 | Huyện Phú Tân | Khu vực chợ Đình - Thị trấn Phú Mỹ | Hai dãy phố chợ cá bờ sông Tiền | 960.000 | 576.000 | 384.000 | 192.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
119 | Huyện Phú Tân | Khu vực chợ Đình - Thị trấn Phú Mỹ | Hai dãy phố nhà lồng chợ Đình | 1.080.000 | 648.000 | 432.000 | 216.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
120 | Huyện Phú Tân | Khu vực công viên - Thị trấn Phú Mỹ | Khu vực công viên - Đến bờ sông Tiền Đến giáp ranh xã Tân Trung | 960.000 | 576.000 | 384.000 | 192.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
121 | Huyện Phú Tân | Khu vực TTTM - Thị trấn Phú Mỹ | Các đường còn lại (Nguyễn Văn Linh, Lê Duẩn, Hà Huy Tập, Lý Tự Trọng, Phạm Văn Đồng, Võ Văn Tần, Kim Đồng, Nguyễn Thị Minh Khai, Lê Hồng Phong, Võ Thị | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | 360.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
122 | Huyện Phú Tân | Đường Chu Văn An - Thị trấn Phú Mỹ | Ngã 3 hẻm 4 - Đến cầu sắt (rạch Cái Tắc) | 792.000 | 475.200 | 316.800 | 158.400 | - | Đất SX-KD đô thị |
123 | Huyện Phú Tân | Đường Hải Thượng Lãn Ông - Thị trấn Phú Mỹ | Từ ranh Bệnh viện - hết ranh trạm biến áp 110 | 792.000 | 475.200 | 316.800 | 158.400 | - | Đất SX-KD đô thị |
124 | Huyện Phú Tân | Đường Trần Văn Thành - Tuyến dân cư Phú Mỹ - Thị trấn Phú Mỹ | Từ ngã ba đường Tôn Đức Thắng và đường Trần Văn Thành - Đến ĐT 954 | 1.020.000 | 612.000 | 408.000 | 204.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
125 | Huyện Phú Tân | Đường Nguyễn Trung Trực - Tuyến dân cư Phú Mỹ mở rộng - Thị trấn Phú Mỹ | Từ đường Trần Văn Thành - Đến đường Hải Thượng Lãn Ông | 1.020.000 | 612.000 | 408.000 | 204.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
126 | Huyện Phú Tân | Đường số 4 cặp Công An huyện - Thị trấn Phú Mỹ | Từ đường Tôn Đức Thắng - Đến Chu Văn An (đường cặp Tổ đình) | 432.000 | 259.200 | 172.800 | 86.400 | - | Đất SX-KD đô thị |
127 | Huyện Phú Tân | Đường số 4 cặp Công An huyện - Thị trấn Phú Mỹ | Từ đường Tôn Đức Thắng - Đến Nguyễn Trung Trực | 672.000 | 403.200 | 268.800 | 134.400 | - | Đất SX-KD đô thị |
128 | Huyện Phú Tân | Khu vực chợ Mỹ Lương - Thị trấn Phú Mỹ | Hai dãy phố chợ cá (giáp bờ kè) | 360.000 | 216.000 | 144.000 | 72.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
129 | Huyện Phú Tân | Khu vực chợ Mỹ Lương - Thị trấn Phú Mỹ | Hẻm 3 - Đến hẻm 6 | 360.000 | 216.000 | 144.000 | 72.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
130 | Huyện Phú Tân | Khu vực chợ Mỹ Lương - Thị trấn Phú Mỹ | Hẻm 4 (nhà Kim Phượng - Đến bến đò Tân Hưng cũ) | 360.000 | 216.000 | 144.000 | 72.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
131 | Huyện Phú Tân | Khu vực chợ Đình - Thị trấn Phú Mỹ | Cuối nhà lồng chợ - Đến Đội điều tra Công an huyện | 360.000 | 216.000 | 144.000 | 72.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
132 | Huyện Phú Tân | Đường ngành rèn - Thị trấn Phú Mỹ | Từ ngã 3 Bến Tàu - Đến ngã 3 Tấn Lễ | 540.000 | 324.000 | 216.000 | 108.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
133 | Huyện Phú Tân | Đường ông Ba Tợ - Thị trấn Phú Mỹ | Từ ngã 3 đường ngành rèn - Nguyễn Trung Trực | 720.000 | 432.000 | 288.000 | 144.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
134 | Huyện Phú Tân | Đường Lê Duẩn - Thị trấn Phú Mỹ | Chu Văn An - Đến Lê Hồng Phong | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | 360.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
135 | Huyện Phú Tân | Đường Nguyễn Hữu Cảnh - Thị trấn Phú Mỹ | Từ ngã 3 nhà văn hóa huyện - Đến Đội điều tra (Đường Tôn Đức Thắng Đến Đội Điều tra) | 1.080.000 | 648.000 | 432.000 | 216.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
136 | Huyện Phú Tân | Đường Trương Định - Thị trấn Phú Mỹ | Đường Tôn Đức Thắng - Đến đường ngành rèn | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | 360.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
137 | Huyện Phú Tân | Đường đal phía sau dãy KDC đường Trương Định - Thị trấn Phú Mỹ | Đường Tôn Đức Thắng - Đến đường ngành rèn | 720.000 | 432.000 | 288.000 | 144.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
138 | Huyện Phú Tân | Đường tỉnh 954 - Thị trấn Phú Mỹ | Từ ngã 4 bến xe - Đến hết ranh An Hòa Tự | 720.000 | 432.000 | 288.000 | 144.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
139 | Huyện Phú Tân | Đường tỉnh 954 - Thị trấn Phú Mỹ | Hết ranh An Hòa Tự - Đến Cầu Chín Mi | 576.000 | 345.600 | 230.400 | 115.200 | - | Đất SX-KD đô thị |
140 | Huyện Phú Tân | Đường tỉnh 954 - Thị trấn Phú Mỹ | Cầu Cái Tắc đi Phú Thọ - giáp ranh Phú Thọ | 576.000 | 345.600 | 230.400 | 115.200 | - | Đất SX-KD đô thị |
141 | Huyện Phú Tân | Đường bê tông lên Phòng giáo dục - Thị trấn Phú Mỹ | Cầu sắt (rạch Cái Tắc) - Đến Đường tỉnh 954 | 300.000 | 180.000 | 120.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
142 | Huyện Phú Tân | Tiếp giáp giao thông nông thôn, đường liên xã - Thị trấn Phú Mỹ | Tuyến dân cư Phú Mỹ - Đến Phú Thọ | 720.000 | 432.000 | 288.000 | 144.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
143 | Huyện Phú Tân | Tiếp giáp giao thông nông thôn, đường liên xã - Thị trấn Phú Mỹ | Hết ranh trạm biến áp 110 - Đến Phú Hưng | 432.000 | 259.200 | 172.800 | 86.400 | - | Đất SX-KD đô thị |
144 | Huyện Phú Tân | Tiếp giáp giao thông nông thôn, đường liên xã - Thị trấn Phú Mỹ | Cầu Nguyễn Trung Trực - Bờ kè Sông Tiền | 252.000 | 151.200 | 100.800 | 50.400 | - | Đất SX-KD đô thị |
145 | Huyện Phú Tân | Tiếp giáp giao thông nông thôn, đường liên xã - Thị trấn Phú Mỹ | Cầu Nguyễn Trung Trực - Đến giáp ranh Phú Hưng (bắc Cái Tắc) | 216.000 | 129.600 | 86.400 | 43.200 | - | Đất SX-KD đô thị |
146 | Huyện Phú Tân | Tiếp giáp giao thông nông thôn, đường liên xã - Thị trấn Phú Mỹ | Khu vực ấp Thượng 1 | 198.000 | 118.800 | 79.200 | 39.600 | - | Đất SX-KD đô thị |
147 | Huyện Phú Tân | Khu vực còn lại - Thị trấn Phú Mỹ | 108.000 | 64.800 | 43.200 | 21.600 | - | Đất SX-KD đô thị | |
148 | Huyện Phú Tân | Đường tỉnh 954 - Thị trấn Chợ Vàm | Ngã 3 đường phà - hết ranh Ngân hàng Nông nghiệp chi nhánh Chợ Vàm | 936.000 | 561.600 | 374.400 | 187.200 | - | Đất SX-KD đô thị |
149 | Huyện Phú Tân | Đường vào chợ - Thị trấn Chợ Vàm | Hai dãy phố nhà lồng Chợ từ tỉnh lộ 954 - Đến bến Cầu | 870.000 | 522.000 | 348.000 | 174.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
150 | Huyện Phú Tân | Đường Dự định 4 - Thị trấn Chợ Vàm | Ngã tư Đình - Đến bến Cầu | 360.000 | 216.000 | 144.000 | 72.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
151 | Huyện Phú Tân | Đường xuống phà An Hoà - Thị trấn Chợ Vàm | Đường từ Bến xe - Bến Phà | 480.000 | 288.000 | 192.000 | 96.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
152 | Huyện Phú Tân | Hướng Đông - Thị trấn Chợ Vàm | Cuối đường Chành Gòn mép Sông Tiền - Đến vách kho Vương Yên hiện hữu | 216.000 | 129.600 | 86.400 | 86.400 | - | Đất SX-KD đô thị |
153 | Huyện Phú Tân | Hướng Bắc - Thị trấn Chợ Vàm | Ngã tư Đình - Đến Ngã 3 mũi tàu | 300.000 | 180.000 | 120.000 | 60.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
154 | Huyện Phú Tân | Đường tỉnh 954 - Thị trấn Chợ Vàm | Ngã 3 đường phà - Đến cổng trường THPT Nguyễn Chí Thanh | 576.000 | 345.600 | 230.400 | 115.200 | - | Đất SX-KD đô thị |
155 | Huyện Phú Tân | Đường tỉnh 954 - Thị trấn Chợ Vàm | Ngân hàng nông nghiệp chi nhánh Chợ Vàm - Đến cổng trường tiểu học A (điểm chính) | 576.000 | 345.600 | 230.400 | 115.200 | - | Đất SX-KD đô thị |
156 | Huyện Phú Tân | Đường tỉnh 954 - Thị trấn Chợ Vàm | Các đoạn còn lại | 510.000 | 306.000 | 204.000 | 102.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
157 | Huyện Phú Tân | Tiếp giáp giao thông nông thôn, đường liên xã… - Thị trấn Chợ Vàm | Khu dân cư ấp Phú Vinh | 396.000 | 237.600 | 158.400 | 79.200 | - | Đất SX-KD đô thị |
158 | Huyện Phú Tân | Tiếp giáp giao thông nông thôn, đường liên xã… - Thị trấn Chợ Vàm | Từ đường tỉnh 954 (ấp Phú Trường) - Đến Cống K26 | 210.000 | 126.000 | 84.000 | 42.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
159 | Huyện Phú Tân | Tiếp giáp giao thông nông thôn, đường liên xã… - Thị trấn Chợ Vàm | Cuối khu dân cư ấp Phú Vinh - Đến đường tỉnh 954 | 180.000 | 108.000 | 72.000 | 36.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
160 | Huyện Phú Tân | Tiếp giáp giao thông nông thôn, đường liên xã… - Thị trấn Chợ Vàm | Các đoạn đường còn lại | 180.000 | 108.000 | 72.000 | 36.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
161 | Huyện Phú Tân | Tiếp giáp giao thông nông thôn, đường liên xã… - Thị trấn Chợ Vàm | Từ ngã 3 đường vòng ấp Phú Hiệp - ranh xã Phú Thạnh (đường lộ sau) | 180.000 | 108.000 | 72.000 | 36.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
162 | Huyện Phú Tân | Khu vực còn lại - Thị trấn Chợ Vàm | 108.000 | 64.800 | 43.200 | 21.600 | - | Đất SX-KD đô thị | |
163 | Huyện Phú Tân | Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã Long Hòa | 600.000 | 360.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
164 | Huyện Phú Tân | Tiếp giáp đường tỉnh 954 - Khu vực 2 - Xã Long Hòa | Từ cầu K5 - nhà ông Sáu Kính | 900.000 | 540.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
165 | Huyện Phú Tân | Các đoạn còn lại - Tiếp giáp đường tỉnh 954 - Khu vực 2 - Xã Long Hòa | 700.000 | 420.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
166 | Huyện Phú Tân | Khu dân cư Long Hòa 1 - Khu vực 2 - Xã Long Hòa | 420.000 | 252.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
167 | Huyện Phú Tân | Khu dân cư K5 (trừ các nền cặp lộ K5) - Khu vực 2 - Xã Long Hòa | 400.000 | 240.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
168 | Huyện Phú Tân | Đường dẫn cống Km5 - Khu vực 2 - Xã Long Hòa | từ lộ 954 - Đến KDC K5 | 400.000 | 240.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
169 | Huyện Phú Tân | Khu vực 2 - Xã Long Hòa | Từ đường tỉnh 954 - cuối khu dân cư K5 | 400.000 | 240.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
170 | Huyện Phú Tân | Khu vực 2 - Xã Long Hòa | Cuối khu dân cư K5 - mương 13 giáp xã Phú Lâm (cặp tuyến K5) | 170.000 | 102.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
171 | Huyện Phú Tân | Khu vực 3 - Xã Long Hòa | Đất ở nông thôn khu vực còn lại | 90.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
172 | Huyện Phú Tân | Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã Phú Lâm | 600.000 | 360.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
173 | Huyện Phú Tân | Chợ Tân Phú - Khu vực 1 - Xã Phú Lâm | 800.000 | 480.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
174 | Huyện Phú Tân | Tiếp giáp đường tỉnh 954 - Khu vực 2 - Xã Phú Lâm | 700.000 | 420.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
175 | Huyện Phú Tân | Tuyến dân cư số 13 - Khu vực 2 - Xã Phú Lâm | 600.000 | 360.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
176 | Huyện Phú Tân | Lộ sau - Khu vực 2 - Xã Phú Lâm | 500.000 | 300.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
177 | Huyện Phú Tân | Khu vực 2 - Xã Phú Lâm | Từ mương 13 giáp xã Long Hòa - Đến ranh xã Phú Long (cặp tuyến K5) | 170.000 | 102.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
178 | Huyện Phú Tân | Đất ở nông thôn khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) - Khu vực 3 - Xã Phú Lâm | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
179 | Huyện Phú Tân | Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã Phú Thạnh | 700.000 | 420.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
180 | Huyện Phú Tân | Chợ K16 - Khu vực 1 - Xã Phú Thạnh | 800.000 | 480.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
181 | Huyện Phú Tân | Tiếp giáp đường tỉnh 954 - Khu vực 2 - Xã Phú Thạnh | 700.000 | 420.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
182 | Huyện Phú Tân | Cụm DC xã Phú Thạnh - Khu vực 2 - Xã Phú Thạnh | 800.000 | 480.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
183 | Huyện Phú Tân | Đường K16 - Khu vực 2 - Xã Phú Thạnh | đoạn từ tiếp giáp đường tỉnh 954 - Cuối ranh cửa hàng xăng dầu Petimex (Lạc Hồng Thắng) | 400.000 | 240.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
184 | Huyện Phú Tân | Khu vực 2 - Xã Phú Thạnh | Lộ sau ranh Phú Lâm - Km 16 | 450.000 | 270.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
185 | Huyện Phú Tân | Khu vực 2 - Xã Phú Thạnh | K16 - Đến mương 19 (lộ sau) | 400.000 | 240.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
186 | Huyện Phú Tân | Tuyến DC Bắc K26 Đông Phú Thạnh | 300.000 | 180.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
187 | Huyện Phú Tân | Khu vực 2 - Xã Phú Thạnh | Từ ranh Chợ Vàm - Đến Văn phòng ấp Gò Ba Gia | 200.000 | 120.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
188 | Huyện Phú Tân | Đường K16 - Khu vực 2 - Xã Phú Thạnh | đoạn từ cuối ranh cửa hàng xăng dầu của Petimex (Lạc Hồng Thắng) - ranh xã Phú Thành | 300.000 | 180.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
189 | Huyện Phú Tân | Khu vực 3 - Xã Phú Thạnh | Đất ở nông thôn khu vực còn lại | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
190 | Huyện Phú Tân | Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã Phú An | 700.000 | 420.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
191 | Huyện Phú Tân | Chợ Mương Chùa - Khu vực 1 - Xã Phú An | 700.000 | 420.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
192 | Huyện Phú Tân | Tiếp giáp đường tỉnh 954 - Khu vực 2 - Xã Phú An | 700.000 | 420.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
193 | Huyện Phú Tân | Khu vực 2 - Xã Phú An | Từ đường tỉnh 954 Phú Bình - Cống K26 mương Chùa | 350.000 | 210.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
194 | Huyện Phú Tân | Khu vực 2 - Xã Phú An | Từ cống K26 mương Chùa - Phú Lợi | 200.000 | 120.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
195 | Huyện Phú Tân | Tiếp giáp sông Tiền - Khu vực 2 - Xã Phú An | 200.000 | 120.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
196 | Huyện Phú Tân | Lộ đá (đường tỉnh 954 cũ) - Khu vực 2 - Xã Phú An | 170.000 | 102.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
197 | Huyện Phú Tân | Đường đê kênh sườn Phú Lợi - Khu vực 2 - Xã Phú An | 150.000 | 90.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
198 | Huyện Phú Tân | Khu vực 2 - Xã Phú An | Từ đường tỉnh 954 Phú Quí - Phú Lợi | 140.000 | 84.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn |
199 | Huyện Phú Tân | Cụm Dân cư Phú An - Khu vực 2 - Xã Phú An | 700.000 | 420.000 | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
200 | Huyện Phú Tân | Đất ở nông thôn khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) - Khu vực 2 - Xã Phú An | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Phú Tân, An Giang: Đoạn Đường Tại Trung Tâm Hành Chính Xã Long Hòa
Bảng giá đất của huyện Phú Tân, An Giang cho loại đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã Long Hòa đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại trung tâm hành chính xã Long Hòa có mức giá cao nhất là 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở những vị trí trung tâm và gần các cơ sở hành chính, tạo thuận lợi cho việc sinh sống và giao dịch.
Vị trí 2: 360.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 360.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn duy trì mức giá hợp lý trong khu vực, có thể là khu vực xung quanh trung tâm với giá trị đất giảm dần.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin hữu ích giúp các cá nhân và tổ chức nắm bắt giá trị đất tại trung tâm hành chính xã Long Hòa, huyện Phú Tân. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất An Giang: Huyện Phú Tân, Tiếp Giáp Đường Tỉnh 954 - Khu Vực 2 - Xã Long Hòa
Bảng giá đất tại Huyện Phú Tân, tỉnh An Giang cho khu vực tiếp giáp Đường tỉnh 954 - Khu vực 2 - Xã Long Hòa, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/05/2022. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho các vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.
Vị trí 1: 900.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 nằm tại khu vực tiếp giáp Đường tỉnh 954, đoạn từ cầu K5 đến nhà ông Sáu Kính, với mức giá 900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực, nhờ vào vị trí đắc địa gần tuyến đường chính và các tiện ích công cộng. Mức giá này phản ánh sự hấp dẫn của khu vực và sự gia tăng giá trị đất nhờ sự phát triển cơ sở hạ tầng và giao thông thuận tiện.
Vị trí 2: 540.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 540.000 VNĐ/m². Dù giá thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn có giá trị đáng kể cho đất ở nông thôn. Vị trí này có thể không nằm ngay sát Đường tỉnh 954 nhưng vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển và gần các tuyến giao thông quan trọng. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực gần các tuyến đường chính.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND và số 18/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại khu vực tiếp giáp Đường tỉnh 954, Huyện Phú Tân, tỉnh An Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau trong khu vực sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất An Giang: Xã Long Hòa - Đất Ở Nông Thôn
Bảng giá đất của Huyện Phú Tân, tỉnh An Giang cho khu vực Xã Long Hòa, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong các đoạn còn lại của khu vực, đặc biệt là những đoạn tiếp giáp với đường tỉnh 954.
Vị trí 1: 700.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong các đoạn còn lại của Xã Long Hòa có mức giá cao nhất là 700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất ở nông thôn cao nhất trong khu vực này. Mức giá cao có thể do vị trí gần đường tỉnh 954, một tuyến đường quan trọng, hoặc do điều kiện đất đai và hạ tầng tốt hơn.
Vị trí 2: 420.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 420.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1. Giá trị đất tại khu vực này có thể thấp hơn do điều kiện đất đai không thuận lợi bằng hoặc khoảng cách xa hơn từ đường tỉnh 954.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất ở nông thôn tại Xã Long Hòa. Việc nắm bắt giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Phú Tân, An Giang: Khu Dân Cư Long Hòa 1 - Khu Vực 2 - Xã Long Hòa
Bảng giá đất của huyện Phú Tân, An Giang cho khu dân cư Long Hòa 1 - Khu vực 2 - Xã Long Hòa, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu dân cư, giúp phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 420.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu dân cư Long Hòa 1 - Khu vực 2 - Xã Long Hòa có mức giá cao nhất là 420.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực, nhờ vào vị trí thuận lợi và điều kiện phát triển tốt hơn so với các khu vực khác trong khu dân cư.
Vị trí 2: 252.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 252.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù vậy, khu vực này vẫn giữ được giá trị hợp lý, với điều kiện đất đai và hạ tầng không bằng vị trí đầu tiên nhưng vẫn phù hợp cho các mục đích đầu tư và sinh sống.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu dân cư Long Hòa 1 - Khu vực 2 - Xã Long Hòa, huyện Phú Tân. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Phú Tân, An Giang: Khu Dân Cư K5 - Xã Long Hòa
Bảng giá đất của huyện Phú Tân, An Giang cho khu dân cư K5 (trừ các nền cặp lộ K5), khu vực 2, xã Long Hòa, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý về mua bán đất đai.
Vị trí 1: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên khu dân cư K5 có mức giá 400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu dân cư này. Giá trị này phản ánh sự thuận lợi về vị trí hoặc tiềm năng phát triển của khu vực, thường nằm gần các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng quan trọng.
Vị trí 2: 240.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 240.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể có tiềm năng phát triển ít hơn hoặc không gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng bằng vị trí 1.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu dân cư K5, xã Long Hòa, huyện Phú Tân, An Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.