Bảng giá đất Tại Huyện Phú Tân An Giang

Giá đất cao nhất tại Huyện Phú Tân là: 3.600.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Phú Tân là: 27.000
Giá đất trung bình tại Huyện Phú Tân là: 366.304
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Phú Tân Đường tỉnh 954 - Thị trấn Chợ Vàm Ngân hàng nông nghiệp chi nhánh Chợ Vàm - Đến cổng trường tiểu học A (điểm chính) 672.000 403.200 268.800 134.400 - Đất TM-DV đô thị
102 Huyện Phú Tân Đường tỉnh 954 - Thị trấn Chợ Vàm Các đoạn còn lại 595.000 357.000 238.000 119.000 - Đất TM-DV đô thị
103 Huyện Phú Tân Tiếp giáp giao thông nông thôn, đường liên xã… - Thị trấn Chợ Vàm Ngã 3 đường vòng ấp Phú Hiệp - Đến Cuối khu dân cư ấp Phú Vinh 385.000 231.000 154.000 77.000 - Đất TM-DV đô thị
104 Huyện Phú Tân Tiếp giáp giao thông nông thôn, đường liên xã… - Thị trấn Chợ Vàm Từ đường tỉnh 954 (ấp Phú Trường) - Đến Cống K26 245.000 147.000 98.000 49.000 - Đất TM-DV đô thị
105 Huyện Phú Tân Tiếp giáp giao thông nông thôn, đường liên xã… - Thị trấn Chợ Vàm Cuối khu dân cư ấp Phú Vinh - Đến đường tỉnh 954 210.000 126.000 84.000 42.000 - Đất TM-DV đô thị
106 Huyện Phú Tân Tiếp giáp giao thông nông thôn, đường liên xã… - Thị trấn Chợ Vàm Các đoạn đường còn lại 210.000 126.000 84.000 42.000 - Đất TM-DV đô thị
107 Huyện Phú Tân Tiếp giáp giao thông nông thôn, đường liên xã… - Thị trấn Chợ Vàm Từ ngã 3 đường vòng ấp Phú Hiệp - ranh xã Phú Thạnh (đường lộ sau) 210.000 126.000 84.000 42.000 - Đất TM-DV đô thị
108 Huyện Phú Tân Khu vực còn lại - Thị trấn Chợ Vàm 126.000 75.600 50.400 25.200 - Đất TM-DV đô thị
109 Huyện Phú Tân Đường Chu Văn An - Thị trấn Phú Mỹ Ngã 3 hẻm 4 - Đến ngã 3 hẻm 6 (VP. Ban ấp Mỹ Lương) 1.590.000 954.000 636.000 318.000 - Đất SX-KD đô thị
110 Huyện Phú Tân Đường Chu Văn An - Thị trấn Phú Mỹ Bến Tàu - Đến Đình Phú Mỹ 1.590.000 954.000 636.000 318.000 - Đất SX-KD đô thị
111 Huyện Phú Tân Đường Trường Chinh - Trần Phú - Nguyễn Văn Cừ - Thị trấn Phú Mỹ Từ đường Chu Văn An - Đến Đến đường Tôn Đức Thắng, kể cả 02 lô nền đối diện chợ 2.160.000 1.296.000 864.000 432.000 - Đất SX-KD đô thị
112 Huyện Phú Tân Đường Chu Văn An - Thị trấn Phú Mỹ Ngã 3 hẻm 6 (VP. Ban ấp Mỹ Lương) - Bến Tàu 1.080.000 648.000 432.000 216.000 - Đất SX-KD đô thị
113 Huyện Phú Tân Đường Chu Văn An - Thị trấn Phú Mỹ Ngã tư bến xe huyện - Đình Phú Mỹ 1.080.000 648.000 432.000 216.000 - Đất SX-KD đô thị
114 Huyện Phú Tân Đường Tôn Đức Thắng - Thị trấn Phú Mỹ Cầu đúc Cái Tắc - Ngã 4 bến xe huyện 1.224.000 734.400 489.600 244.800 - Đất SX-KD đô thị
115 Huyện Phú Tân Đường Hải Thượng Lãn Ông - Thị trấn Phú Mỹ Ngã 3 hẻm 4 - Đến ngã 4 Mỹ Lương 1.224.000 734.400 489.600 244.800 - Đất SX-KD đô thị
116 Huyện Phú Tân Đường Hải Thượng Lãn Ông - Thị trấn Phú Mỹ Từ ngã 4 Mỹ Lương - Đến hết ranh Bệnh viện 1.080.000 648.000 432.000 216.000 - Đất SX-KD đô thị
117 Huyện Phú Tân Khu vực chợ Mỹ Lương - Thị trấn Phú Mỹ Hai dãy phố chợ Mỹ Lương - Đến hẻm số 3 960.000 576.000 384.000 192.000 - Đất SX-KD đô thị
118 Huyện Phú Tân Khu vực chợ Đình - Thị trấn Phú Mỹ Hai dãy phố chợ cá bờ sông Tiền 960.000 576.000 384.000 192.000 - Đất SX-KD đô thị
119 Huyện Phú Tân Khu vực chợ Đình - Thị trấn Phú Mỹ Hai dãy phố nhà lồng chợ Đình 1.080.000 648.000 432.000 216.000 - Đất SX-KD đô thị
120 Huyện Phú Tân Khu vực công viên - Thị trấn Phú Mỹ Khu vực công viên - Đến bờ sông Tiền Đến giáp ranh xã Tân Trung 960.000 576.000 384.000 192.000 - Đất SX-KD đô thị
121 Huyện Phú Tân Khu vực TTTM - Thị trấn Phú Mỹ Các đường còn lại (Nguyễn Văn Linh, Lê Duẩn, Hà Huy Tập, Lý Tự Trọng, Phạm Văn Đồng, Võ Văn Tần, Kim Đồng, Nguyễn Thị Minh Khai, Lê Hồng Phong, Võ Thị 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
122 Huyện Phú Tân Đường Chu Văn An - Thị trấn Phú Mỹ Ngã 3 hẻm 4 - Đến cầu sắt (rạch Cái Tắc) 792.000 475.200 316.800 158.400 - Đất SX-KD đô thị
123 Huyện Phú Tân Đường Hải Thượng Lãn Ông - Thị trấn Phú Mỹ Từ ranh Bệnh viện - hết ranh trạm biến áp 110 792.000 475.200 316.800 158.400 - Đất SX-KD đô thị
124 Huyện Phú Tân Đường Trần Văn Thành - Tuyến dân cư Phú Mỹ - Thị trấn Phú Mỹ Từ ngã ba đường Tôn Đức Thắng và đường Trần Văn Thành - Đến ĐT 954 1.020.000 612.000 408.000 204.000 - Đất SX-KD đô thị
125 Huyện Phú Tân Đường Nguyễn Trung Trực - Tuyến dân cư Phú Mỹ mở rộng - Thị trấn Phú Mỹ Từ đường Trần Văn Thành - Đến đường Hải Thượng Lãn Ông 1.020.000 612.000 408.000 204.000 - Đất SX-KD đô thị
126 Huyện Phú Tân Đường số 4 cặp Công An huyện - Thị trấn Phú Mỹ Từ đường Tôn Đức Thắng - Đến Chu Văn An (đường cặp Tổ đình) 432.000 259.200 172.800 86.400 - Đất SX-KD đô thị
127 Huyện Phú Tân Đường số 4 cặp Công An huyện - Thị trấn Phú Mỹ Từ đường Tôn Đức Thắng - Đến Nguyễn Trung Trực 672.000 403.200 268.800 134.400 - Đất SX-KD đô thị
128 Huyện Phú Tân Khu vực chợ Mỹ Lương - Thị trấn Phú Mỹ Hai dãy phố chợ cá (giáp bờ kè) 360.000 216.000 144.000 72.000 - Đất SX-KD đô thị
129 Huyện Phú Tân Khu vực chợ Mỹ Lương - Thị trấn Phú Mỹ Hẻm 3 - Đến hẻm 6 360.000 216.000 144.000 72.000 - Đất SX-KD đô thị
130 Huyện Phú Tân Khu vực chợ Mỹ Lương - Thị trấn Phú Mỹ Hẻm 4 (nhà Kim Phượng - Đến bến đò Tân Hưng cũ) 360.000 216.000 144.000 72.000 - Đất SX-KD đô thị
131 Huyện Phú Tân Khu vực chợ Đình - Thị trấn Phú Mỹ Cuối nhà lồng chợ - Đến Đội điều tra Công an huyện 360.000 216.000 144.000 72.000 - Đất SX-KD đô thị
132 Huyện Phú Tân Đường ngành rèn - Thị trấn Phú Mỹ Từ ngã 3 Bến Tàu - Đến ngã 3 Tấn Lễ 540.000 324.000 216.000 108.000 - Đất SX-KD đô thị
133 Huyện Phú Tân Đường ông Ba Tợ - Thị trấn Phú Mỹ Từ ngã 3 đường ngành rèn - Nguyễn Trung Trực 720.000 432.000 288.000 144.000 - Đất SX-KD đô thị
134 Huyện Phú Tân Đường Lê Duẩn - Thị trấn Phú Mỹ Chu Văn An - Đến Lê Hồng Phong 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
135 Huyện Phú Tân Đường Nguyễn Hữu Cảnh - Thị trấn Phú Mỹ Từ ngã 3 nhà văn hóa huyện - Đến Đội điều tra (Đường Tôn Đức Thắng Đến Đội Điều tra) 1.080.000 648.000 432.000 216.000 - Đất SX-KD đô thị
136 Huyện Phú Tân Đường Trương Định - Thị trấn Phú Mỹ Đường Tôn Đức Thắng - Đến đường ngành rèn 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
137 Huyện Phú Tân Đường đal phía sau dãy KDC đường Trương Định - Thị trấn Phú Mỹ Đường Tôn Đức Thắng - Đến đường ngành rèn 720.000 432.000 288.000 144.000 - Đất SX-KD đô thị
138 Huyện Phú Tân Đường tỉnh 954 - Thị trấn Phú Mỹ Từ ngã 4 bến xe - Đến hết ranh An Hòa Tự 720.000 432.000 288.000 144.000 - Đất SX-KD đô thị
139 Huyện Phú Tân Đường tỉnh 954 - Thị trấn Phú Mỹ Hết ranh An Hòa Tự - Đến Cầu Chín Mi 576.000 345.600 230.400 115.200 - Đất SX-KD đô thị
140 Huyện Phú Tân Đường tỉnh 954 - Thị trấn Phú Mỹ Cầu Cái Tắc đi Phú Thọ - giáp ranh Phú Thọ 576.000 345.600 230.400 115.200 - Đất SX-KD đô thị
141 Huyện Phú Tân Đường bê tông lên Phòng giáo dục - Thị trấn Phú Mỹ Cầu sắt (rạch Cái Tắc) - Đến Đường tỉnh 954 300.000 180.000 120.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
142 Huyện Phú Tân Tiếp giáp giao thông nông thôn, đường liên xã - Thị trấn Phú Mỹ Tuyến dân cư Phú Mỹ - Đến Phú Thọ 720.000 432.000 288.000 144.000 - Đất SX-KD đô thị
143 Huyện Phú Tân Tiếp giáp giao thông nông thôn, đường liên xã - Thị trấn Phú Mỹ Hết ranh trạm biến áp 110 - Đến Phú Hưng 432.000 259.200 172.800 86.400 - Đất SX-KD đô thị
144 Huyện Phú Tân Tiếp giáp giao thông nông thôn, đường liên xã - Thị trấn Phú Mỹ Cầu Nguyễn Trung Trực - Bờ kè Sông Tiền 252.000 151.200 100.800 50.400 - Đất SX-KD đô thị
145 Huyện Phú Tân Tiếp giáp giao thông nông thôn, đường liên xã - Thị trấn Phú Mỹ Cầu Nguyễn Trung Trực - Đến giáp ranh Phú Hưng (bắc Cái Tắc) 216.000 129.600 86.400 43.200 - Đất SX-KD đô thị
146 Huyện Phú Tân Tiếp giáp giao thông nông thôn, đường liên xã - Thị trấn Phú Mỹ Khu vực ấp Thượng 1 198.000 118.800 79.200 39.600 - Đất SX-KD đô thị
147 Huyện Phú Tân Khu vực còn lại - Thị trấn Phú Mỹ 108.000 64.800 43.200 21.600 - Đất SX-KD đô thị
148 Huyện Phú Tân Đường tỉnh 954 - Thị trấn Chợ Vàm Ngã 3 đường phà - hết ranh Ngân hàng Nông nghiệp chi nhánh Chợ Vàm 936.000 561.600 374.400 187.200 - Đất SX-KD đô thị
149 Huyện Phú Tân Đường vào chợ - Thị trấn Chợ Vàm Hai dãy phố nhà lồng Chợ từ tỉnh lộ 954 - Đến bến Cầu 870.000 522.000 348.000 174.000 - Đất SX-KD đô thị
150 Huyện Phú Tân Đường Dự định 4 - Thị trấn Chợ Vàm Ngã tư Đình - Đến bến Cầu 360.000 216.000 144.000 72.000 - Đất SX-KD đô thị
151 Huyện Phú Tân Đường xuống phà An Hoà - Thị trấn Chợ Vàm Đường từ Bến xe - Bến Phà 480.000 288.000 192.000 96.000 - Đất SX-KD đô thị
152 Huyện Phú Tân Hướng Đông - Thị trấn Chợ Vàm Cuối đường Chành Gòn mép Sông Tiền - Đến vách kho Vương Yên hiện hữu 216.000 129.600 86.400 86.400 - Đất SX-KD đô thị
153 Huyện Phú Tân Hướng Bắc - Thị trấn Chợ Vàm Ngã tư Đình - Đến Ngã 3 mũi tàu 300.000 180.000 120.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
154 Huyện Phú Tân Đường tỉnh 954 - Thị trấn Chợ Vàm Ngã 3 đường phà - Đến cổng trường THPT Nguyễn Chí Thanh 576.000 345.600 230.400 115.200 - Đất SX-KD đô thị
155 Huyện Phú Tân Đường tỉnh 954 - Thị trấn Chợ Vàm Ngân hàng nông nghiệp chi nhánh Chợ Vàm - Đến cổng trường tiểu học A (điểm chính) 576.000 345.600 230.400 115.200 - Đất SX-KD đô thị
156 Huyện Phú Tân Đường tỉnh 954 - Thị trấn Chợ Vàm Các đoạn còn lại 510.000 306.000 204.000 102.000 - Đất SX-KD đô thị
157 Huyện Phú Tân Tiếp giáp giao thông nông thôn, đường liên xã… - Thị trấn Chợ Vàm Khu dân cư ấp Phú Vinh 396.000 237.600 158.400 79.200 - Đất SX-KD đô thị
158 Huyện Phú Tân Tiếp giáp giao thông nông thôn, đường liên xã… - Thị trấn Chợ Vàm Từ đường tỉnh 954 (ấp Phú Trường) - Đến Cống K26 210.000 126.000 84.000 42.000 - Đất SX-KD đô thị
159 Huyện Phú Tân Tiếp giáp giao thông nông thôn, đường liên xã… - Thị trấn Chợ Vàm Cuối khu dân cư ấp Phú Vinh - Đến đường tỉnh 954 180.000 108.000 72.000 36.000 - Đất SX-KD đô thị
160 Huyện Phú Tân Tiếp giáp giao thông nông thôn, đường liên xã… - Thị trấn Chợ Vàm Các đoạn đường còn lại 180.000 108.000 72.000 36.000 - Đất SX-KD đô thị
161 Huyện Phú Tân Tiếp giáp giao thông nông thôn, đường liên xã… - Thị trấn Chợ Vàm Từ ngã 3 đường vòng ấp Phú Hiệp - ranh xã Phú Thạnh (đường lộ sau) 180.000 108.000 72.000 36.000 - Đất SX-KD đô thị
162 Huyện Phú Tân Khu vực còn lại - Thị trấn Chợ Vàm 108.000 64.800 43.200 21.600 - Đất SX-KD đô thị
163 Huyện Phú Tân Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã Long Hòa 600.000 360.000 - - - Đất ở nông thôn
164 Huyện Phú Tân Tiếp giáp đường tỉnh 954 - Khu vực 2 - Xã Long Hòa Từ cầu K5 - nhà ông Sáu Kính 900.000 540.000 - - - Đất ở nông thôn
165 Huyện Phú Tân Các đoạn còn lại - Tiếp giáp đường tỉnh 954 - Khu vực 2 - Xã Long Hòa 700.000 420.000 - - - Đất ở nông thôn
166 Huyện Phú Tân Khu dân cư Long Hòa 1 - Khu vực 2 - Xã Long Hòa 420.000 252.000 - - - Đất ở nông thôn
167 Huyện Phú Tân Khu dân cư K5 (trừ các nền cặp lộ K5) - Khu vực 2 - Xã Long Hòa 400.000 240.000 - - - Đất ở nông thôn
168 Huyện Phú Tân Đường dẫn cống Km5 - Khu vực 2 - Xã Long Hòa từ lộ 954 - Đến KDC K5 400.000 240.000 - - - Đất ở nông thôn
169 Huyện Phú Tân Khu vực 2 - Xã Long Hòa Từ đường tỉnh 954 - cuối khu dân cư K5 400.000 240.000 - - - Đất ở nông thôn
170 Huyện Phú Tân Khu vực 2 - Xã Long Hòa Cuối khu dân cư K5 - mương 13 giáp xã Phú Lâm (cặp tuyến K5) 170.000 102.000 - - - Đất ở nông thôn
171 Huyện Phú Tân Khu vực 3 - Xã Long Hòa Đất ở nông thôn khu vực còn lại 90.000 - - - - Đất ở nông thôn
172 Huyện Phú Tân Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã Phú Lâm 600.000 360.000 - - - Đất ở nông thôn
173 Huyện Phú Tân Chợ Tân Phú - Khu vực 1 - Xã Phú Lâm 800.000 480.000 - - - Đất ở nông thôn
174 Huyện Phú Tân Tiếp giáp đường tỉnh 954 - Khu vực 2 - Xã Phú Lâm 700.000 420.000 - - - Đất ở nông thôn
175 Huyện Phú Tân Tuyến dân cư số 13 - Khu vực 2 - Xã Phú Lâm 600.000 360.000 - - - Đất ở nông thôn
176 Huyện Phú Tân Lộ sau - Khu vực 2 - Xã Phú Lâm 500.000 300.000 - - - Đất ở nông thôn
177 Huyện Phú Tân Khu vực 2 - Xã Phú Lâm Từ mương 13 giáp xã Long Hòa - Đến ranh xã Phú Long (cặp tuyến K5) 170.000 102.000 - - - Đất ở nông thôn
178 Huyện Phú Tân Đất ở nông thôn khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) - Khu vực 3 - Xã Phú Lâm 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
179 Huyện Phú Tân Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã Phú Thạnh 700.000 420.000 - - - Đất ở nông thôn
180 Huyện Phú Tân Chợ K16 - Khu vực 1 - Xã Phú Thạnh 800.000 480.000 - - - Đất ở nông thôn
181 Huyện Phú Tân Tiếp giáp đường tỉnh 954 - Khu vực 2 - Xã Phú Thạnh 700.000 420.000 - - - Đất ở nông thôn
182 Huyện Phú Tân Cụm DC xã Phú Thạnh - Khu vực 2 - Xã Phú Thạnh 800.000 480.000 - - - Đất ở nông thôn
183 Huyện Phú Tân Đường K16 - Khu vực 2 - Xã Phú Thạnh đoạn từ tiếp giáp đường tỉnh 954 - Cuối ranh cửa hàng xăng dầu Petimex (Lạc Hồng Thắng) 400.000 240.000 - - - Đất ở nông thôn
184 Huyện Phú Tân Khu vực 2 - Xã Phú Thạnh Lộ sau ranh Phú Lâm - Km 16 450.000 270.000 - - - Đất ở nông thôn
185 Huyện Phú Tân Khu vực 2 - Xã Phú Thạnh K16 - Đến mương 19 (lộ sau) 400.000 240.000 - - - Đất ở nông thôn
186 Huyện Phú Tân Tuyến DC Bắc K26 Đông Phú Thạnh 300.000 180.000 - - - Đất ở nông thôn
187 Huyện Phú Tân Khu vực 2 - Xã Phú Thạnh Từ ranh Chợ Vàm - Đến Văn phòng ấp Gò Ba Gia 200.000 120.000 - - - Đất ở nông thôn
188 Huyện Phú Tân Đường K16 - Khu vực 2 - Xã Phú Thạnh đoạn từ cuối ranh cửa hàng xăng dầu của Petimex (Lạc Hồng Thắng) - ranh xã Phú Thành 300.000 180.000 - - - Đất ở nông thôn
189 Huyện Phú Tân Khu vực 3 - Xã Phú Thạnh Đất ở nông thôn khu vực còn lại 100.000 - - - - Đất ở nông thôn
190 Huyện Phú Tân Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã Phú An 700.000 420.000 - - - Đất ở nông thôn
191 Huyện Phú Tân Chợ Mương Chùa - Khu vực 1 - Xã Phú An 700.000 420.000 - - - Đất ở nông thôn
192 Huyện Phú Tân Tiếp giáp đường tỉnh 954 - Khu vực 2 - Xã Phú An 700.000 420.000 - - - Đất ở nông thôn
193 Huyện Phú Tân Khu vực 2 - Xã Phú An Từ đường tỉnh 954 Phú Bình - Cống K26 mương Chùa 350.000 210.000 - - - Đất ở nông thôn
194 Huyện Phú Tân Khu vực 2 - Xã Phú An Từ cống K26 mương Chùa - Phú Lợi 200.000 120.000 - - - Đất ở nông thôn
195 Huyện Phú Tân Tiếp giáp sông Tiền - Khu vực 2 - Xã Phú An 200.000 120.000 - - - Đất ở nông thôn
196 Huyện Phú Tân Lộ đá (đường tỉnh 954 cũ) - Khu vực 2 - Xã Phú An 170.000 102.000 - - - Đất ở nông thôn
197 Huyện Phú Tân Đường đê kênh sườn Phú Lợi - Khu vực 2 - Xã Phú An 150.000 90.000 - - - Đất ở nông thôn
198 Huyện Phú Tân Khu vực 2 - Xã Phú An Từ đường tỉnh 954 Phú Quí - Phú Lợi 140.000 84.000 - - - Đất ở nông thôn
199 Huyện Phú Tân Cụm Dân cư Phú An - Khu vực 2 - Xã Phú An 700.000 420.000 - - - Đất ở nông thôn
200 Huyện Phú Tân Đất ở nông thôn khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) - Khu vực 2 - Xã Phú An 100.000 - - - - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Phú Tân, An Giang: Đoạn Đường Tại Trung Tâm Hành Chính Xã Long Hòa

Bảng giá đất của huyện Phú Tân, An Giang cho loại đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã Long Hòa đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại trung tâm hành chính xã Long Hòa có mức giá cao nhất là 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở những vị trí trung tâm và gần các cơ sở hành chính, tạo thuận lợi cho việc sinh sống và giao dịch.

Vị trí 2: 360.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 360.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn duy trì mức giá hợp lý trong khu vực, có thể là khu vực xung quanh trung tâm với giá trị đất giảm dần.

Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin hữu ích giúp các cá nhân và tổ chức nắm bắt giá trị đất tại trung tâm hành chính xã Long Hòa, huyện Phú Tân. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất An Giang: Huyện Phú Tân, Tiếp Giáp Đường Tỉnh 954 - Khu Vực 2 - Xã Long Hòa

Bảng giá đất tại Huyện Phú Tân, tỉnh An Giang cho khu vực tiếp giáp Đường tỉnh 954 - Khu vực 2 - Xã Long Hòa, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/05/2022. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho các vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.

Vị trí 1: 900.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 nằm tại khu vực tiếp giáp Đường tỉnh 954, đoạn từ cầu K5 đến nhà ông Sáu Kính, với mức giá 900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực, nhờ vào vị trí đắc địa gần tuyến đường chính và các tiện ích công cộng. Mức giá này phản ánh sự hấp dẫn của khu vực và sự gia tăng giá trị đất nhờ sự phát triển cơ sở hạ tầng và giao thông thuận tiện.

Vị trí 2: 540.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 540.000 VNĐ/m². Dù giá thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn có giá trị đáng kể cho đất ở nông thôn. Vị trí này có thể không nằm ngay sát Đường tỉnh 954 nhưng vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển và gần các tuyến giao thông quan trọng. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực gần các tuyến đường chính.

Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND và số 18/2022/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại khu vực tiếp giáp Đường tỉnh 954, Huyện Phú Tân, tỉnh An Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau trong khu vực sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất An Giang: Xã Long Hòa - Đất Ở Nông Thôn

Bảng giá đất của Huyện Phú Tân, tỉnh An Giang cho khu vực Xã Long Hòa, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong các đoạn còn lại của khu vực, đặc biệt là những đoạn tiếp giáp với đường tỉnh 954.

Vị trí 1: 700.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong các đoạn còn lại của Xã Long Hòa có mức giá cao nhất là 700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất ở nông thôn cao nhất trong khu vực này. Mức giá cao có thể do vị trí gần đường tỉnh 954, một tuyến đường quan trọng, hoặc do điều kiện đất đai và hạ tầng tốt hơn.

Vị trí 2: 420.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 420.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1. Giá trị đất tại khu vực này có thể thấp hơn do điều kiện đất đai không thuận lợi bằng hoặc khoảng cách xa hơn từ đường tỉnh 954.

Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất ở nông thôn tại Xã Long Hòa. Việc nắm bắt giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Phú Tân, An Giang: Khu Dân Cư Long Hòa 1 - Khu Vực 2 - Xã Long Hòa

Bảng giá đất của huyện Phú Tân, An Giang cho khu dân cư Long Hòa 1 - Khu vực 2 - Xã Long Hòa, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu dân cư, giúp phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 420.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại khu dân cư Long Hòa 1 - Khu vực 2 - Xã Long Hòa có mức giá cao nhất là 420.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực, nhờ vào vị trí thuận lợi và điều kiện phát triển tốt hơn so với các khu vực khác trong khu dân cư.

Vị trí 2: 252.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 252.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù vậy, khu vực này vẫn giữ được giá trị hợp lý, với điều kiện đất đai và hạ tầng không bằng vị trí đầu tiên nhưng vẫn phù hợp cho các mục đích đầu tư và sinh sống.

Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu dân cư Long Hòa 1 - Khu vực 2 - Xã Long Hòa, huyện Phú Tân. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Phú Tân, An Giang: Khu Dân Cư K5 - Xã Long Hòa

Bảng giá đất của huyện Phú Tân, An Giang cho khu dân cư K5 (trừ các nền cặp lộ K5), khu vực 2, xã Long Hòa, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý về mua bán đất đai.

Vị trí 1: 400.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên khu dân cư K5 có mức giá 400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu dân cư này. Giá trị này phản ánh sự thuận lợi về vị trí hoặc tiềm năng phát triển của khu vực, thường nằm gần các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng quan trọng.

Vị trí 2: 240.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 240.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể có tiềm năng phát triển ít hơn hoặc không gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng bằng vị trí 1.

Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu dân cư K5, xã Long Hòa, huyện Phú Tân, An Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.