Bảng giá đất Tại Đường tỉnh 954 - Thị trấn Phú Mỹ Huyện Phú Tân An Giang

Bảng Giá Đất Huyện Phú Tân, An Giang: Đoạn Đường Tỉnh 954 - Thị Trấn Phú Mỹ

Bảng giá đất của huyện Phú Tân, An Giang cho đoạn đường Tỉnh 954, thị trấn Phú Mỹ, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí cụ thể của đoạn đường từ ngã 4 bến xe đến hết ranh An Hòa Tự, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý trong việc mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Tỉnh 954 có mức giá 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, cho thấy đây là khu vực có tiềm năng phát triển tốt nhất, thường gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng quan trọng.

Vị trí 2: 720.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 720.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được mức giá cao. Khu vực này có thể gần các tiện ích hoặc cơ sở hạ tầng, nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 480.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 480.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2, cho thấy đây là khu vực có tiềm năng phát triển ít hơn hoặc xa hơn các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng.

Vị trí 4: 240.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 240.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng phát triển.

Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Tỉnh 954, thị trấn Phú Mỹ, huyện Phú Tân, An Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
16

Mua bán nhà đất tại An Giang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại An Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Phú Tân Đường tỉnh 954 - Thị trấn Phú Mỹ Từ ngã 4 bến xe - Đến hết ranh An Hòa Tự 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Phú Tân Đường tỉnh 954 - Thị trấn Phú Mỹ Hết ranh An Hòa Tự - Đến Cầu Chín Mi 960.000 576.000 384.000 192.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Phú Tân Đường tỉnh 954 - Thị trấn Phú Mỹ Cầu Cái Tắc đi Phú Thọ - giáp ranh Phú Thọ 960.000 576.000 384.000 384.000 - Đất ở đô thị
4 Huyện Phú Tân Đường tỉnh 954 - Thị trấn Phú Mỹ Từ ngã 4 bến xe - Đến hết ranh An Hòa Tự 840.000 504.000 336.000 168.000 - Đất TM-DV đô thị
5 Huyện Phú Tân Đường tỉnh 954 - Thị trấn Phú Mỹ Hết ranh An Hòa Tự - Đến Cầu Chín Mi 672.000 403.200 268.800 134.400 - Đất TM-DV đô thị
6 Huyện Phú Tân Đường tỉnh 954 - Thị trấn Phú Mỹ Cầu Cái Tắc đi Phú Thọ - giáp ranh Phú Thọ 672.000 403.200 268.800 134.400 - Đất TM-DV đô thị
7 Huyện Phú Tân Đường tỉnh 954 - Thị trấn Phú Mỹ Từ ngã 4 bến xe - Đến hết ranh An Hòa Tự 720.000 432.000 288.000 144.000 - Đất SX-KD đô thị
8 Huyện Phú Tân Đường tỉnh 954 - Thị trấn Phú Mỹ Hết ranh An Hòa Tự - Đến Cầu Chín Mi 576.000 345.600 230.400 115.200 - Đất SX-KD đô thị
9 Huyện Phú Tân Đường tỉnh 954 - Thị trấn Phú Mỹ Cầu Cái Tắc đi Phú Thọ - giáp ranh Phú Thọ 576.000 345.600 230.400 115.200 - Đất SX-KD đô thị

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện