STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Phú Tân | Tiếp giáp giao thông nông thôn, đường liên xã… - Thị trấn Chợ Vàm | Khu dân cư ấp Phú Vinh | 660.000 | 396.000 | 264.000 | 132.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Phú Tân | Tiếp giáp giao thông nông thôn, đường liên xã… - Thị trấn Chợ Vàm | Từ đường tỉnh 954 (ấp Phú Trường) - Đến Cống K26 | 350.000 | 210.000 | 140.000 | 70.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Phú Tân | Tiếp giáp giao thông nông thôn, đường liên xã… - Thị trấn Chợ Vàm | Cuối khu dân cư ấp Phú Vinh - Đến đường tỉnh 954 | 300.000 | 180.000 | 120.000 | 60.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Phú Tân | Tiếp giáp giao thông nông thôn, đường liên xã… - Thị trấn Chợ Vàm | Các đoạn đường còn lại | 300.000 | 180.000 | 120.000 | 60.000 | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Phú Tân | Tiếp giáp giao thông nông thôn, đường liên xã… - Thị trấn Chợ Vàm | Từ ngã 3 đường vòng ấp Phú Hiệp - ranh xã Phú Thạnh (đường lộ sau) | 300.000 | 180.000 | 120.000 | 60.000 | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Phú Tân | Tiếp giáp giao thông nông thôn, đường liên xã… - Thị trấn Chợ Vàm | Ngã 3 đường vòng ấp Phú Hiệp - Đến Cuối khu dân cư ấp Phú Vinh | 385.000 | 231.000 | 154.000 | 77.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
7 | Huyện Phú Tân | Tiếp giáp giao thông nông thôn, đường liên xã… - Thị trấn Chợ Vàm | Từ đường tỉnh 954 (ấp Phú Trường) - Đến Cống K26 | 245.000 | 147.000 | 98.000 | 49.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
8 | Huyện Phú Tân | Tiếp giáp giao thông nông thôn, đường liên xã… - Thị trấn Chợ Vàm | Cuối khu dân cư ấp Phú Vinh - Đến đường tỉnh 954 | 210.000 | 126.000 | 84.000 | 42.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
9 | Huyện Phú Tân | Tiếp giáp giao thông nông thôn, đường liên xã… - Thị trấn Chợ Vàm | Các đoạn đường còn lại | 210.000 | 126.000 | 84.000 | 42.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
10 | Huyện Phú Tân | Tiếp giáp giao thông nông thôn, đường liên xã… - Thị trấn Chợ Vàm | Từ ngã 3 đường vòng ấp Phú Hiệp - ranh xã Phú Thạnh (đường lộ sau) | 210.000 | 126.000 | 84.000 | 42.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
11 | Huyện Phú Tân | Tiếp giáp giao thông nông thôn, đường liên xã… - Thị trấn Chợ Vàm | Khu dân cư ấp Phú Vinh | 396.000 | 237.600 | 158.400 | 79.200 | - | Đất SX-KD đô thị |
12 | Huyện Phú Tân | Tiếp giáp giao thông nông thôn, đường liên xã… - Thị trấn Chợ Vàm | Từ đường tỉnh 954 (ấp Phú Trường) - Đến Cống K26 | 210.000 | 126.000 | 84.000 | 42.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
13 | Huyện Phú Tân | Tiếp giáp giao thông nông thôn, đường liên xã… - Thị trấn Chợ Vàm | Cuối khu dân cư ấp Phú Vinh - Đến đường tỉnh 954 | 180.000 | 108.000 | 72.000 | 36.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
14 | Huyện Phú Tân | Tiếp giáp giao thông nông thôn, đường liên xã… - Thị trấn Chợ Vàm | Các đoạn đường còn lại | 180.000 | 108.000 | 72.000 | 36.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
15 | Huyện Phú Tân | Tiếp giáp giao thông nông thôn, đường liên xã… - Thị trấn Chợ Vàm | Từ ngã 3 đường vòng ấp Phú Hiệp - ranh xã Phú Thạnh (đường lộ sau) | 180.000 | 108.000 | 72.000 | 36.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Phú Tân, An Giang: Tiếp Giáp Giao Thông Nông Thôn - Thị Trấn Chợ Vàm
Bảng giá đất của huyện Phú Tân, An Giang cho khu vực tiếp giáp giao thông nông thôn và đường liên xã tại thị trấn Chợ Vàm, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn từ Khu dân cư ấp Phú Vinh, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai chính xác.
Vị trí 1: 660.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu vực tiếp giáp giao thông nông thôn, đường liên xã ở thị trấn Chợ Vàm có mức giá 660.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh vị trí thuận lợi hoặc những yếu tố phát triển tốt trong khu vực.
Vị trí 2: 396.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 396.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá hợp lý, phù hợp cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư với mức giá thấp hơn.
Vị trí 3: 264.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 264.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, phù hợp với các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý trong khu vực có tiềm năng phát triển.
Vị trí 4: 132.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 132.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 18/2022/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực tiếp giáp giao thông nông thôn và đường liên xã, thị trấn Chợ Vàm, huyện Phú Tân, An Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.