Bảng giá đất Tại Tuyến DC Bắc K26 Đông Phú Thạnh Huyện Phú Tân An Giang

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Phú Tân Tuyến DC Bắc K26 Đông Phú Thạnh 300.000 180.000 - - - Đất ở nông thôn
2 Huyện Phú Tân Tuyến DC Bắc K26 Đông Phú Thạnh 210.000 126.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
3 Huyện Phú Tân Tuyến DC Bắc K26 Đông Phú Thạnh 180.000 108.000 - - - Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất An Giang: Tuyến Dân Cư Bắc K26 - Đông Phú Thạnh

Bảng giá đất của huyện Phú Tân, tỉnh An Giang cho tuyến dân cư Bắc K26 - Đông Phú Thạnh, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai và hỗ trợ trong việc quyết định mua bán hoặc đầu tư.

Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên tuyến dân cư Bắc K26 - Đông Phú Thạnh có mức giá cao nhất là 300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao hơn trong đoạn đường, có thể do gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi hoặc các yếu tố khác làm tăng giá trị đất tại đây.

Vị trí 2: 180.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 180.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, có thể là do xa các tiện ích công cộng hơn hoặc có vị trí không thuận lợi bằng vị trí 1.

Bảng giá đất theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại tuyến dân cư Bắc K26 - Đông Phú Thạnh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện