Bảng giá đất Huyện An Phú An Giang

Giá đất cao nhất tại Huyện An Phú là: 5.050.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện An Phú là: 30.000
Giá đất trung bình tại Huyện An Phú là: 750.403
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện An Phú Tuyến dân cư cặp Đường tỉnh 957 - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC Các đường còn lại 126.000 75.600 50.400 40.000 - Đất TM-DV đô thị
202 Huyện An Phú Các đường còn lại (chỉ xác định một vị trí) - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC 77.000 46.200 40.000 40.000 - Đất TM-DV đô thị
203 Huyện An Phú Đường Bạch Đằng - Đường loại 1 - Thị trấn An Phú Ngã 3 mũi Tàu - Đến cầu Kênh Thầy Ban 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
204 Huyện An Phú Đường Bạch Đằng - Đường loại 1 - Thị trấn An Phú Ngã 3 Mũi Tàu - Đến Công an huyện An Phú 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
205 Huyện An Phú Thoại Ngọc Hầu - Đường loại 1 - Thị trấn An Phú Ngã 3 mũi Tàu - Đến ngã 4 Nguyễn Trãi 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
206 Huyện An Phú Thoại Ngọc Hầu - Đường loại 1 - Thị trấn An Phú Ngã 4 Nguyễn Trãi - Đến cuối Thoại Ngọc Hầu 1.440.000 864.000 576.000 288.000 - Đất SX-KD đô thị
207 Huyện An Phú Nguyễn Hữu Cảnh - Đường loại 1 - Thị trấn An Phú Bạch Đằng - Đến cuối TT. Thương mại 1.680.000 1.008.000 672.000 336.000 - Đất SX-KD đô thị
208 Huyện An Phú Nguyễn Hữu Cảnh - Đường loại 1 - Thị trấn An Phú Cuối Trung Tâm Thương Mại - Đến ranh thị trấn An Phú, Vĩnh Hội Đông 1.440.000 864.000 576.000 288.000 - Đất SX-KD đô thị
209 Huyện An Phú Lê Thánh Tôn - Đường loại 1 - Thị trấn An Phú Bạch Đằng - Đến Hai Bà Trưng 1.440.000 864.000 576.000 288.000 - Đất SX-KD đô thị
210 Huyện An Phú Nguyễn Trãi - Đường loại 1 - Thị trấn An Phú Bạch Đằng - Đến Hai Bà Trưng 1.080.000 648.000 432.000 216.000 - Đất SX-KD đô thị
211 Huyện An Phú Hai Bà Trưng - Đường loại 1 - Thị trấn An Phú Nguyễn Hữu Cảnh - Đến Nguyễn Trãi 1.080.000 648.000 432.000 216.000 - Đất SX-KD đô thị
212 Huyện An Phú Ngô Gia Tự - Đường loại 1 - Thị trấn An Phú Nguyễn Hữu Cảnh - Yết Kiêu 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
213 Huyện An Phú Trần Phú - Đường loại 1 - Thị trấn An Phú Nguyễn Hữu Cảnh - Yết Kiêu 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
214 Huyện An Phú Võ Văn Tần - Đường loại 1 - Thị trấn An Phú Tôn Đức Thắng - Hoàng Văn Thụ; - đến cuối đường 1.680.000 1.008.000 672.000 336.000 - Đất SX-KD đô thị
215 Huyện An Phú Tôn Đức Thắng - Đường loại 1 - Thị trấn An Phú Nguyễn Hữu Cảnh - Nguyễn Văn Cừ 1.740.000 1.044.000 696.000 348.000 - Đất SX-KD đô thị
216 Huyện An Phú Đường số 3, số 4 - KHU TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI - Đường loại 1 - Thị trấn An Phú Đường Nguyễn Hữu Cảnh - Đến đường số 16 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
217 Huyện An Phú Đường số 12 - KHU TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI - Đường loại 1 - Thị trấn An Phú 1.680.000 1.008.000 672.000 336.000 - Đất SX-KD đô thị
218 Huyện An Phú Đường số 1 TTTM–đường số 6 KCD Thầy Ban - KHU TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI - Đường loại 1 - Thị trấn An Phú Từ đầu đường Nguyễn Hữu Cảnh - Đến Cầu treo 1.440.000 864.000 576.000 288.000 - Đất SX-KD đô thị
219 Huyện An Phú Đường Bạch Đằng - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Công an huyện An Phú - Đến Trường THPT 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
220 Huyện An Phú Đường Bạch Đằng - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Trường THPT - Đến Ngã ba Cột dây thép 720.000 432.000 288.000 144.000 - Đất SX-KD đô thị
221 Huyện An Phú Đường Bạch Đằng - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Cầu Kênh Thầy Ban - Đến ranh Phước Hưng 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
222 Huyện An Phú Đường Bắc kênh mới - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Cầu Kênh Thầy Ban - Đến Giáp ranh Phú Hội 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
223 Huyện An Phú KHU TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Khu vực còn lại (Các đường còn lại khu TT thương mại) 1.380.000 828.000 552.000 276.000 - Đất SX-KD đô thị
224 Huyện An Phú KHU TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Đường nối vào khu dân cư chợ An Phú 1.380.000 828.000 552.000 276.000 - Đất SX-KD đô thị
225 Huyện An Phú KHU TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Khu dân cư (Hai bên đường nối vào chợ An Phú) 1.380.000 828.000 552.000 276.000 - Đất SX-KD đô thị
226 Huyện An Phú Khu dân cư Thầy Ban - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Đường số 8 1.080.000 648.000 432.000 216.000 - Đất SX-KD đô thị
227 Huyện An Phú Khu dân cư Thầy Ban - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Đường số 9, 12, Các đường còn lại của KDC 960.000 576.000 384.000 192.000 - Đất SX-KD đô thị
228 Huyện An Phú Đường vào Huyện đội - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Đường Thoại Ngọc Hầu - Đến cuối đường 720.000 432.000 288.000 144.000 - Đất SX-KD đô thị
229 Huyện An Phú Tôn Thất Tùng - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Cầu kênh Thầy Ban - ranh Phú Hội 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
230 Huyện An Phú Nguyễn Viết Xuân - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Yết Kiêu - Lê Đức Thọ 1.650.000 990.000 660.000 330.000 - Đất SX-KD đô thị
231 Huyện An Phú Hoàng Văn Thụ - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Yết Kiêu - Lê Đức Thọ 1.650.000 990.000 660.000 330.000 - Đất SX-KD đô thị
232 Huyện An Phú Lý Tự Trọng - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Yết Kiêu - Huỳnh Thúc Kháng 1.650.000 990.000 660.000 330.000 - Đất SX-KD đô thị
233 Huyện An Phú Lê Đức Thọ - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Tôn Đức Thắng - Hoàng Văn Thụ 1.650.000 990.000 660.000 330.000 - Đất SX-KD đô thị
234 Huyện An Phú Huỳnh Thúc Kháng - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Bạch Đằng - Hoàng Văn Thụ 1.650.000 990.000 660.000 330.000 - Đất SX-KD đô thị
235 Huyện An Phú Trần Đại Nghĩa - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Trần Phú - Lý Tự Trọng; đến cuối đường 1.650.000 990.000 660.000 330.000 - Đất SX-KD đô thị
236 Huyện An Phú Yết Kiêu - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Lý Tự Trọng - Nguyễn Viết Xuân 1.650.000 990.000 660.000 330.000 - Đất SX-KD đô thị
237 Huyện An Phú Đường số 6 - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Yết Kiêu - Trần Đại Nghĩa 1.650.000 990.000 660.000 330.000 - Đất SX-KD đô thị
238 Huyện An Phú Đường số 6 - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Võ Văn Tần - Lê Đức Thọ 1.650.000 990.000 660.000 330.000 - Đất SX-KD đô thị
239 Huyện An Phú Đường số 10 - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Nguyễn Viết Xuân - Ngô Gia Tự 1.650.000 990.000 660.000 330.000 - Đất SX-KD đô thị
240 Huyện An Phú Đường số 11 - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Nguyễn Viết Xuân - Ngô Gia Tự 1.650.000 990.000 660.000 330.000 - Đất SX-KD đô thị
241 Huyện An Phú Đường số 13 - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Nguyễn Viết Xuân - Ngô Gia Tự 1.650.000 990.000 660.000 330.000 - Đất SX-KD đô thị
242 Huyện An Phú Đường số 17 - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Suốt đường 1.650.000 990.000 660.000 330.000 - Đất SX-KD đô thị
243 Huyện An Phú Đường nối vào khu dân cư chợ An Phú - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Suốt đường 1.650.000 990.000 660.000 330.000 - Đất SX-KD đô thị
244 Huyện An Phú Khu dân cư - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Hai bên đường nối vào chợ An Phú 1.650.000 990.000 660.000 330.000 - Đất SX-KD đô thị
245 Huyện An Phú Lê Thị Hồng Gấm - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Nguyễn Hữu Cảnh - Nguyễn Văn Cừ 1.170.000 702.000 468.000 234.000 - Đất SX-KD đô thị
246 Huyện An Phú Lê Minh Xuân - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Nguyễn Hữu Cảnh - Nguyễn Văn Cừ 1.170.000 702.000 468.000 234.000 - Đất SX-KD đô thị
247 Huyện An Phú Hồ Thị Kỷ - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Nguyễn Hữu Cảnh - Nguyễn Văn Cừ 1.170.000 702.000 468.000 234.000 - Đất SX-KD đô thị
248 Huyện An Phú Lê Hồng Phong - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Tôn Đức Thắng - Nguyễn Hữu Cảnh 1.170.000 702.000 468.000 234.000 - Đất SX-KD đô thị
249 Huyện An Phú Nguyễn Thị Minh Khai - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ 1.296.000 777.600 518.400 259.200 - Đất SX-KD đô thị
250 Huyện An Phú Nguyễn Văn Trỗi - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Lê Minh Xuân - Lê Thị Hồng Gấm 1.170.000 702.000 468.000 234.000 - Đất SX-KD đô thị
251 Huyện An Phú Xuân Thủy - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Tôn Đức Thắng - Hồ Thị Kỷ 1.170.000 702.000 468.000 234.000 - Đất SX-KD đô thị
252 Huyện An Phú Nguyễn Duy Trinh - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Tôn Đức Thắng - Hồ Thị Kỷ 1.170.000 702.000 468.000 234.000 - Đất SX-KD đô thị
253 Huyện An Phú Nguyễn Văn Cừ - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Tôn Đức Thắng - Nguyễn Hữu Cảnh 1.170.000 702.000 468.000 234.000 - Đất SX-KD đô thị
254 Huyện An Phú Đường số 12 - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Suốt đường 1.170.000 702.000 468.000 234.000 - Đất SX-KD đô thị
255 Huyện An Phú Đường số 13 - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Suốt đường 1.170.000 702.000 468.000 234.000 - Đất SX-KD đô thị
256 Huyện An Phú Quốc lộ 91C - Đường loại 3 - Thị trấn An Phú Ngã ba Cột Dây Thép - Đến ranh Đa Phước, thị trấn An Phú 510.000 306.000 204.000 102.000 - Đất SX-KD đô thị
257 Huyện An Phú Đường Cột Dây Thép (trừ TDC doanh nghiệp Đăng Khoa) - Đường loại 3 - Thị trấn An Phú Đường QL 91C - Đến Đường tỉnh 957 300.000 180.000 120.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
258 Huyện An Phú Đường tỉnh 957 (gồm nền linh hoạt TDC Cột Dây Thép) - Đường loại 3 - Thị trấn An Phú Rạch Chà - Đến Ranh Vĩnh Hội Đông 300.000 180.000 120.000 60.000 - Đất SX-KD đô thị
259 Huyện An Phú Tuyến dân cư Cột Dây Thép (nền cơ bản), cặp Tỉnh lộ 957 - Đường loại 3 - Thị trấn An Phú Chỉ có một vị trí 73.800 44.280 30.000 30.000 - Đất SX-KD đô thị
260 Huyện An Phú Tuyến dân cư Cột Dây Thép (Doanh nghiệp Đăng Khoa) - Đường loại 3 - Thị trấn An Phú Chỉ có một vị trí 1.080.000 648.000 432.000 216.000 - Đất SX-KD đô thị
261 Huyện An Phú Đường trung tâm chợ TT. Long Bình - Đường loại 1 - Thị trấn Long Bình Suốt đường 1.440.000 864.000 576.000 288.000 - Đất SX-KD đô thị
262 Huyện An Phú Quốc lộ 91C- Đường loại 1 - Thị trấn Long Bình Chi cục Hải quan - Đến Đường tỉnh 957 1.260.000 756.000 504.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
263 Huyện An Phú Đường Hữu Nghị - Đường loại 1 - Thị trấn Long Bình Quốc lộ 91C - Đến bến phà CPC (đường Hữu Nghị) 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
264 Huyện An Phú Đường cặp bờ sông Hậu - Đường loại 1 - Thị trấn Long Bình Võ Thị Sáu - Đến cuối trạm hải quan 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
265 Huyện An Phú Đường tỉnh 957 - Đường loại 1 - Thị trấn Long Bình Từ đầu đường tỉnh 957 - Đến hết khu dân cư thị trấn Long Bình 1.740.000 1.044.000 696.000 348.000 - Đất SX-KD đô thị
266 Huyện An Phú Khu Trung tâm Thương mại Thị trấn Long Bình - Đường loại 1 - Thị trấn Long Bình Đường số 2 3.030.000 1.818.000 1.212.000 606.000 - Đất SX-KD đô thị
267 Huyện An Phú Khu Trung tâm Thương mại Thị trấn Long Bình - Đường loại 1 - Thị trấn Long Bình Đường số 1 2.910.000 1.746.000 1.164.000 582.000 - Đất SX-KD đô thị
268 Huyện An Phú Khu Trung tâm Thương mại Thị trấn Long Bình - Đường loại 1 - Thị trấn Long Bình Đường số 6 2.910.000 1.746.000 1.164.000 582.000 - Đất SX-KD đô thị
269 Huyện An Phú Khu Trung tâm Thương mại Thị trấn Long Bình - Đường loại 1 - Thị trấn Long Bình Đường số 5 2.760.000 1.656.000 1.104.000 552.000 - Đất SX-KD đô thị
270 Huyện An Phú Khu Trung tâm Thương mại Thị trấn Long Bình - Đường loại 1 - Thị trấn Long Bình Đường số 8 2.760.000 1.656.000 1.104.000 552.000 - Đất SX-KD đô thị
271 Huyện An Phú Khu Trung tâm Thương mại Thị trấn Long Bình - Đường loại 1 - Thị trấn Long Bình Đường số 3, 4, 7 2.760.000 1.656.000 1.104.000 552.000 - Đất SX-KD đô thị
272 Huyện An Phú Đường Võ Thị Sáu - Đường loại 2 - Thị trấn Long Bình Suốt đường 840.000 504.000 336.000 168.000 - Đất SX-KD đô thị
273 Huyện An Phú Từ cầu đá-bến đò trước nhà Lồng chợ TT. Long Bình - Đường loại 2 - Thị trấn Long Bình Suốt đường 960.000 576.000 384.000 192.000 - Đất SX-KD đô thị
274 Huyện An Phú Quốc lộ 91C - mé sông đồn biên phòng 933 - Đường loại 2 - Thị trấn Long Bình Suốt đường 960.000 576.000 384.000 192.000 - Đất SX-KD đô thị
275 Huyện An Phú Quốc lộ 91C - Đường loại 2 - Thị trấn Long Bình Thánh Thất Cao Đài - Đến Chi cục Hải quan 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
276 Huyện An Phú Quốc lộ 91C - Đường loại 2 - Thị trấn Long Bình Thánh Thất Cao Đài - Đến ranh xã Khánh An 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
277 Huyện An Phú Đường cặp sông Bình Ghi - Đường loại 3 - Thị trấn Long Bình Đầu Đường tỉnh 957 - ranh Khánh Bình 660.000 396.000 264.000 132.000 - Đất SX-KD đô thị
278 Huyện An Phú Đường cặp bờ sông Hậu - Đường loại 3 - Thị trấn Long Bình Tiếp giáp đường Võ Thị Sáu - Đến Thánh thất Cao Đài 510.000 306.000 204.000 102.000 - Đất SX-KD đô thị
279 Huyện An Phú Khu dân cư TT Long Bình - Đường loại 3 - Thị trấn Long Bình Các nền tiếp giáp đường công viên khu dân cư 870.000 522.000 348.000 174.000 - Đất SX-KD đô thị
280 Huyện An Phú Khu dân cư TT Long Bình - Đường loại 3 - Thị trấn Long Bình Các nền còn lại 720.000 432.000 288.000 144.000 - Đất SX-KD đô thị
281 Huyện An Phú Đường tỉnh 957 - Đường loại 3 - Thị trấn Long Bình Tiếp giáp khu dân cư TT. Long Bình - Đến ranh Khánh Bình 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
282 Huyện An Phú Đường Dòng Cây Da - Đường loại 3 - Thị trấn Long Bình Suốt đường 660.000 396.000 264.000 132.000 - Đất SX-KD đô thị
283 Huyện An Phú Đường cặp bờ sông Hậu - Đường loại 3 - Thị trấn Long Bình Thánh thất Cao Đài - Đến ranh Khánh An 360.000 216.000 144.000 72.000 - Đất SX-KD đô thị
284 Huyện An Phú Đường dẫn cầu Long Bình - Đường loại 3 - Thị trấn Long Bình Suốt đường 420.000 252.000 168.000 84.000 - Đất SX-KD đô thị
285 Huyện An Phú Khu dân cư Đô thị Cồn Tiên - ĐƯỜNG LOẠI 1 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC Các đường tiếp giáp đường dẫn Cầu Cồn Tiên 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
286 Huyện An Phú Khu dân cư Đô thị Cồn Tiên - ĐƯỜNG LOẠI 1 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC Đường số 2, 4, 5 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất SX-KD đô thị
287 Huyện An Phú Khu dân cư Đô thị Cồn Tiên - ĐƯỜNG LOẠI 1 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC Các đường còn lại 1.260.000 756.000 504.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
288 Huyện An Phú Tiếp giáp Quốc lộ 91C - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC Từ Cầu Cồn Tiên - Cầu Chà (trừ Khu dân cư Đô thị Cồn Tiên) 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
289 Huyện An Phú Tiếp giáp Quốc lộ 91C - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC Từ Cầu Chà - ranh Thị trấn An Phú 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
290 Huyện An Phú Từ bến Phà Cồn Tiên cũ - Quốc lộ 91C - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất SX-KD đô thị
291 Huyện An Phú Tiếp giáp Đường tỉnh 957 - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC Từ Phà Cồn Tiên cũ - cầu Cồn Tiên 420.000 252.000 168.000 84.000 - Đất SX-KD đô thị
292 Huyện An Phú Tiếp giáp Đường tỉnh 957 - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC Cầu Cồn Tiên - Kênh Xã Đội (trừ đoạn tuyến dân cư cặp hai bên Đường tỉnh 957) 360.000 216.000 144.000 72.000 - Đất SX-KD đô thị
293 Huyện An Phú Tiếp giáp Đường tỉnh 957 - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC Kênh Xã Đội - rạch Chà 330.000 198.000 132.000 66.000 - Đất SX-KD đô thị
294 Huyện An Phú Đường ven sông - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC Từ bến Phà Cồn Tiên cũ - Cầu Cồn Tiên 270.000 162.000 108.000 54.000 - Đất SX-KD đô thị
295 Huyện An Phú Đường ven sông - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC Từ Cầu Cồn Tiên - đến Miếu Nhị Vương 240.000 144.000 96.000 48.000 - Đất SX-KD đô thị
296 Huyện An Phú Đường ven sông - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC Từ Miếu Nhị Vương - đến Kênh Xã Đội 180.000 108.000 72.000 36.000 - Đất SX-KD đô thị
297 Huyện An Phú Đường lộ cặp Sông Hậu - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC Phà Cồn Tiên cũ 180.000 108.000 72.000 36.000 - Đất SX-KD đô thị
298 Huyện An Phú Đường nối Quốc lộ 91C - Đường Tỉnh 957 - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC 180.000 108.000 72.000 36.000 - Đất SX-KD đô thị
299 Huyện An Phú Khu dân cư Ấp Hà Bao I - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC 180.000 108.000 72.000 36.000 - Đất SX-KD đô thị
300 Huyện An Phú Tuyến dân cư Cồn Tiên cặp Kênh Xã Đội - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC 150.000 90.000 60.000 30.000 - Đất SX-KD đô thị