16:06 - 13/01/2025

Bảng giá đất tại Huyện An Phú, Tỉnh An Giang

Bảng giá đất tại Huyện An Phú, An Giang được quy định theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022. Với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và nhu cầu đầu tư gia tăng, khu vực này đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư.

Tổng quan khu vực Huyện An Phú và các yếu tố tăng giá trị đất

Huyện An Phú nằm ở phía Đông của tỉnh An Giang, tiếp giáp với tỉnh Đồng Tháp và Campuchia, có vị trí chiến lược trong việc phát triển kinh tế, thương mại và giao thương quốc tế.

Với cảnh quan thiên nhiên đa dạng và các con sông chảy qua, Huyện An Phú nổi bật với những tiềm năng phát triển nông nghiệp, du lịch sinh thái và đặc biệt là bất động sản.

Khu vực này sở hữu một hệ thống giao thông quan trọng với các tuyến quốc lộ và đường thủy, thuận lợi cho việc vận chuyển hàng hóa và giao thương với các tỉnh khác trong khu vực đồng bằng sông Cửu Long.

Những dự án hạ tầng lớn đang được triển khai như mở rộng các tuyến đường, phát triển các khu công nghiệp và các khu đô thị mới. Hệ thống hạ tầng này chính là yếu tố then chốt giúp tăng giá trị bất động sản tại Huyện An Phú.

Cộng thêm việc tiếp giáp với Campuchia, huyện An Phú có nhiều cơ hội trong việc phát triển thương mại và giao thương quốc tế. Điều này cũng góp phần thúc đẩy nhu cầu về nhà ở và các công trình bất động sản, từ đó làm gia tăng giá trị đất tại khu vực.

Phân tích giá đất tại Huyện An Phú

Giá đất tại Huyện An Phú hiện nay có sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực. Các khu đất gần trung tâm huyện, đặc biệt là những khu vực gần các trục giao thông chính, có giá dao động từ 1.800.000 đồng/m² đến 3.500.000 đồng/m².

Những khu vực này chủ yếu là đất thổ cư hoặc đất có khả năng phát triển thành các khu dân cư, khu đô thị mới.

Đối với những khu vực xa trung tâm hoặc ở vùng ngoại ô, giá đất có thể thấp hơn, dao động từ 1.000.000 đồng/m² đến 1.800.000 đồng/m². Tuy nhiên, với việc phát triển hạ tầng trong tương lai, những khu vực này sẽ có tiềm năng gia tăng giá trị đáng kể.

Đối với những nhà đầu tư dài hạn, Huyện An Phú là một lựa chọn lý tưởng. Các khu vực đất ngoại ô hiện nay có mức giá khá hợp lý nhưng lại có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai khi các dự án giao thông, khu công nghiệp và đô thị được hoàn thiện.

Đây là cơ hội để đầu tư vào bất động sản ở các khu vực đang phát triển với mức giá hợp lý nhưng có khả năng sinh lời cao trong dài hạn.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Huyện An Phú

Một trong những yếu tố làm tăng giá trị bất động sản tại Huyện An Phú là sự phát triển mạnh mẽ của các dự án hạ tầng lớn.

Huyện này đang chú trọng vào việc nâng cấp, mở rộng các tuyến giao thông, đặc biệt là các dự án cầu và tuyến đường cao tốc nối liền với các khu vực kinh tế trọng điểm trong vùng Đồng bằng sông Cửu Long và các tỉnh bạn như Đồng Tháp.

Bên cạnh đó, với các khu công nghiệp, khu chế xuất đang được xây dựng, nhu cầu về đất ở và đất cho các dự án thương mại sẽ ngày càng cao. Các khu công nghiệp này sẽ là động lực để tăng cường sự phát triển của thị trường bất động sản khu vực.

Ngoài ra, An Phú cũng có tiềm năng phát triển mạnh mẽ về du lịch sinh thái nhờ vào hệ thống sông ngòi, các khu rừng ngập mặn và các khu bảo tồn thiên nhiên. Du lịch đang trở thành một ngành kinh tế quan trọng, tạo ra nhu cầu lớn về bất động sản nghỉ dưỡng và các dự án sinh thái cao cấp.

Với sự kết hợp giữa tiềm năng phát triển du lịch, sự tăng trưởng của hạ tầng và nhu cầu đất đai ngày càng tăng cao, Huyện An Phú là một điểm sáng trong bản đồ bất động sản của tỉnh An Giang, đặc biệt đối với những nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội lâu dài.

Huyện An Phú, An Giang đang sở hữu những yếu tố quan trọng để phát triển bất động sản mạnh mẽ trong tương lai. Với các dự án hạ tầng đang triển khai và tiềm năng du lịch phát triển, đây sẽ là điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư.

Giá đất cao nhất tại Huyện An Phú là: 5.050.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện An Phú là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện An Phú là: 783.401 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23/12/2019 của UBND tỉnh An Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh An Giang
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
427

Mua bán nhà đất tại An Giang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại An Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện An Phú Các đường còn lại (chỉ xác định một vị trí) - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC 110.000 66.000 50.000 50.000 - Đất ở đô thị
102 Huyện An Phú Đường Bạch Đằng - Đường loại 1 - Thị trấn An Phú Ngã 3 mũi Tàu - Đến cầu Kênh Thầy Ban 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
103 Huyện An Phú Đường Bạch Đằng - Đường loại 1 - Thị trấn An Phú Ngã 3 Mũi Tàu - Đến Công an huyện An Phú 1.750.000 1.050.000 700.000 350.000 - Đất TM-DV đô thị
104 Huyện An Phú Thoại Ngọc Hầu - Đường loại 1 - Thị trấn An Phú Ngã 3 mũi Tàu - Đến ngã 4 Nguyễn Trãi 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
105 Huyện An Phú Thoại Ngọc Hầu - Đường loại 1 - Thị trấn An Phú Ngã 4 Nguyễn Trãi - Đến cuối Thoại Ngọc Hầu 1.680.000 1.008.000 672.000 336.000 - Đất TM-DV đô thị
106 Huyện An Phú Nguyễn Hữu Cảnh - Đường loại 1 - Thị trấn An Phú Bạch Đằng - Đến cuối TT. Thương mại 1.960.000 1.176.000 784.000 392.000 - Đất TM-DV đô thị
107 Huyện An Phú Nguyễn Hữu Cảnh - Đường loại 1 - Thị trấn An Phú Cuối Trung Tâm Thương Mại - Đến ranh thị trấn An Phú, Vĩnh Hội Đông 1.680.000 1.008.000 672.000 336.000 - Đất TM-DV đô thị
108 Huyện An Phú Lê Thánh Tôn - Đường loại 1 - Thị trấn An Phú Bạch Đằng - Đến Hai Bà Trưng 1.680.000 1.008.000 672.000 336.000 - Đất TM-DV đô thị
109 Huyện An Phú Nguyễn Trãi - Đường loại 1 - Thị trấn An Phú Bạch Đằng - Đến Hai Bà Trưng 1.260.000 756.000 504.000 252.000 - Đất TM-DV đô thị
110 Huyện An Phú Hai Bà Trưng - Đường loại 1 - Thị trấn An Phú Nguyễn Hữu Cảnh - Đến Nguyễn Trãi 1.260.000 756.000 504.000 252.000 - Đất TM-DV đô thị
111 Huyện An Phú Ngô Gia Tự - Đường loại 1 - Thị trấn An Phú Nguyễn Hữu Cảnh - Yết Kiêu 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất TM-DV đô thị
112 Huyện An Phú Trần Phú - Đường loại 1 - Thị trấn An Phú Nguyễn Hữu Cảnh - Yết Kiêu 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất TM-DV đô thị
113 Huyện An Phú Võ Văn Tần - Đường loại 1 - Thị trấn An Phú Tôn Đức Thắng - Hoàng Văn Thụ; - đến cuối đường 1.960.000 1.176.000 784.000 392.000 - Đất TM-DV đô thị
114 Huyện An Phú Tôn Đức Thắng - Đường loại 1 - Thị trấn An Phú Nguyễn Hữu Cảnh - Nguyễn Văn Cừ 2.030.000 1.218.000 812.000 406.000 - Đất TM-DV đô thị
115 Huyện An Phú Đường số 3, số 4 - KHU TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI - Đường loại 1 - Thị trấn An Phú Đường Nguyễn Hữu Cảnh - Đến đường số 16 2.800.000 1.680.000 1.120.000 560.000 - Đất TM-DV đô thị
116 Huyện An Phú Đường số 12 - KHU TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI - Đường loại 1 - Thị trấn An Phú 1.960.000 1.176.000 784.000 392.000 - Đất TM-DV đô thị
117 Huyện An Phú Đường số 1 TTTM–đường số 6 KCD Thầy Ban - KHU TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI - Đường loại 1 - Thị trấn An Phú Từ đầu đường Nguyễn Hữu Cảnh - Đến Cầu treo 1.680.000 1.008.000 672.000 336.000 - Đất TM-DV đô thị
118 Huyện An Phú Đường Bạch Đằng - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Công an huyện An Phú - Đến Trường THPT 1.050.000 630.000 420.000 210.000 - Đất TM-DV đô thị
119 Huyện An Phú Đường Bạch Đằng - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Trường THPT - Đến Ngã ba Cột dây thép 840.000 504.000 336.000 168.000 - Đất TM-DV đô thị
120 Huyện An Phú Đường Bạch Đằng - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Cầu Kênh Thầy Ban - Đến ranh Phước Hưng 1.050.000 630.000 420.000 210.000 - Đất TM-DV đô thị
121 Huyện An Phú Đường Bắc kênh mới - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Cầu Kênh Thầy Ban - Đến Giáp ranh Phú Hội 1.050.000 630.000 420.000 210.000 - Đất TM-DV đô thị
122 Huyện An Phú KHU TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Khu vực còn lại (Các đường còn lại khu TT thương mại) 1.610.000 966.000 644.000 322.000 - Đất TM-DV đô thị
123 Huyện An Phú KHU TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Đường nối vào khu dân cư chợ An Phú 1.610.000 966.000 644.000 322.000 - Đất TM-DV đô thị
124 Huyện An Phú KHU TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Khu dân cư (Hai bên đường nối vào chợ An Phú) 1.610.000 966.000 644.000 322.000 - Đất TM-DV đô thị
125 Huyện An Phú Khu dân cư Thầy Ban - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Đường số 8 1.260.000 756.000 504.000 252.000 - Đất TM-DV đô thị
126 Huyện An Phú Khu dân cư Thầy Ban - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Đường số 9, 12, Các đường còn lại của KDC 1.120.000 672.000 448.000 224.000 - Đất TM-DV đô thị
127 Huyện An Phú Đường vào Huyện đội - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Đường Thoại Ngọc Hầu - Đến cuối đường 840.000 504.000 336.000 168.000 - Đất TM-DV đô thị
128 Huyện An Phú Tôn Thất Tùng - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Cầu kênh Thầy Ban - ranh Phú Hội 1.050.000 630.000 420.000 210.000 - Đất TM-DV đô thị
129 Huyện An Phú Nguyễn Viết Xuân - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Yết Kiêu - Lê Đức Thọ 1.925.000 1.155.000 770.000 385.000 - Đất TM-DV đô thị
130 Huyện An Phú Hoàng Văn Thụ - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Yết Kiêu - Lê Đức Thọ 1.925.000 1.155.000 770.000 385.000 - Đất TM-DV đô thị
131 Huyện An Phú Lý Tự Trọng - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Yết Kiêu - Huỳnh Thúc Kháng 1.925.000 1.155.000 770.000 385.000 - Đất TM-DV đô thị
132 Huyện An Phú Lê Đức Thọ - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Tôn Đức Thắng - Hoàng Văn Thụ 1.925.000 1.155.000 770.000 385.000 - Đất TM-DV đô thị
133 Huyện An Phú Huỳnh Thúc Kháng - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Bạch Đằng - Hoàng Văn Thụ 1.925.000 1.155.000 770.000 385.000 - Đất TM-DV đô thị
134 Huyện An Phú Trần Đại Nghĩa - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Trần Phú - Lý Tự Trọng; đến cuối đường 1.925.000 1.155.000 770.000 385.000 - Đất TM-DV đô thị
135 Huyện An Phú Yết Kiêu - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Lý Tự Trọng - Nguyễn Viết Xuân 1.925.000 1.155.000 770.000 385.000 - Đất TM-DV đô thị
136 Huyện An Phú Đường số 6 - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Yết Kiêu - Trần Đại Nghĩa 1.925.000 1.155.000 770.000 385.000 - Đất TM-DV đô thị
137 Huyện An Phú Đường số 6 - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Võ Văn Tần - Lê Đức Thọ 1.925.000 1.155.000 770.000 385.000 - Đất TM-DV đô thị
138 Huyện An Phú Đường số 10 - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Nguyễn Viết Xuân - Ngô Gia Tự 1.925.000 1.155.000 770.000 385.000 - Đất TM-DV đô thị
139 Huyện An Phú Đường số 11 - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Nguyễn Viết Xuân - Ngô Gia Tự 1.925.000 1.155.000 770.000 385.000 - Đất TM-DV đô thị
140 Huyện An Phú Đường số 13 - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Nguyễn Viết Xuân - Ngô Gia Tự 1.925.000 1.155.000 770.000 385.000 - Đất TM-DV đô thị
141 Huyện An Phú Đường số 17 - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Suốt đường 1.925.000 1.155.000 770.000 385.000 - Đất TM-DV đô thị
142 Huyện An Phú Đường nối vào khu dân cư chợ An Phú - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Suốt đường 1.925.000 1.155.000 770.000 385.000 - Đất TM-DV đô thị
143 Huyện An Phú Khu dân cư - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Hai bên đường nối vào chợ An Phú 1.925.000 1.155.000 770.000 385.000 - Đất TM-DV đô thị
144 Huyện An Phú Lê Thị Hồng Gấm - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Nguyễn Hữu Cảnh - Nguyễn Văn Cừ 1.365.000 819.000 546.000 273.000 - Đất TM-DV đô thị
145 Huyện An Phú Lê Minh Xuân - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Nguyễn Hữu Cảnh - Nguyễn Văn Cừ 1.365.000 819.000 546.000 273.000 - Đất TM-DV đô thị
146 Huyện An Phú Hồ Thị Kỷ - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Nguyễn Hữu Cảnh - Nguyễn Văn Cừ 1.365.000 819.000 546.000 273.000 - Đất TM-DV đô thị
147 Huyện An Phú Lê Hồng Phong - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Tôn Đức Thắng - Nguyễn Hữu Cảnh 1.365.000 819.000 546.000 273.000 - Đất TM-DV đô thị
148 Huyện An Phú Nguyễn Thị Minh Khai - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ 1.512.000 907.200 604.800 302.400 - Đất TM-DV đô thị
149 Huyện An Phú Nguyễn Văn Trỗi - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Lê Minh Xuân - Lê Thị Hồng Gấm 1.365.000 819.000 546.000 273.000 - Đất TM-DV đô thị
150 Huyện An Phú Xuân Thủy - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Tôn Đức Thắng - Hồ Thị Kỷ 1.365.000 819.000 546.000 273.000 - Đất TM-DV đô thị
151 Huyện An Phú Nguyễn Duy Trinh - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Tôn Đức Thắng - Hồ Thị Kỷ 1.365.000 819.000 546.000 273.000 - Đất TM-DV đô thị
152 Huyện An Phú Nguyễn Văn Cừ - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Tôn Đức Thắng - Nguyễn Hữu Cảnh 1.365.000 819.000 546.000 273.000 - Đất TM-DV đô thị
153 Huyện An Phú Đường số 12 - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Suốt đường 1.365.000 819.000 546.000 273.000 - Đất TM-DV đô thị
154 Huyện An Phú Đường số 13 - Đường loại 2 - Thị trấn An Phú Suốt đường 1.365.000 819.000 546.000 273.000 - Đất TM-DV đô thị
155 Huyện An Phú Quốc lộ 91C - Đường loại 3 - Thị trấn An Phú Ngã ba Cột Dây Thép - Đến ranh Đa Phước, thị trấn An Phú 595.000 357.000 238.000 119.000 - Đất TM-DV đô thị
156 Huyện An Phú Đường Cột Dây Thép (trừ TDC doanh nghiệp Đăng Khoa) - Đường loại 3 - Thị trấn An Phú Đường QL 91C - Đến Đường tỉnh 957 350.000 210.000 140.000 70.000 - Đất TM-DV đô thị
157 Huyện An Phú Đường tỉnh 957 (gồm nền linh hoạt TDC Cột Dây Thép) - Đường loại 3 - Thị trấn An Phú Rạch Chà - Đến Ranh Vĩnh Hội Đông 350.000 210.000 140.000 70.000 - Đất TM-DV đô thị
158 Huyện An Phú Tuyến dân cư Cột Dây Thép (nền cơ bản), cặp Tỉnh lộ 957 - Đường loại 3 - Thị trấn An Phú Chỉ có một vị trí 86.100 51.660 35.000 35.000 - Đất TM-DV đô thị
159 Huyện An Phú Tuyến dân cư Cột Dây Thép (Doanh nghiệp Đăng Khoa) - Đường loại 3 - Thị trấn An Phú Chỉ có một vị trí 1.260.000 756.000 504.000 252.000 - Đất TM-DV đô thị
160 Huyện An Phú Đường trung tâm chợ TT. Long Bình - Đường loại 1 - Thị trấn Long Bình Suốt đường 1.680.000 1.008.000 672.000 336.000 - Đất TM-DV đô thị
161 Huyện An Phú Quốc lộ 91C- Đường loại 1 - Thị trấn Long Bình Chi cục Hải quan - Đến Đường tỉnh 957 1.470.000 882.000 588.000 294.000 - Đất TM-DV đô thị
162 Huyện An Phú Đường Hữu Nghị - Đường loại 1 - Thị trấn Long Bình Quốc lộ 91C - Đến bến phà CPC (đường Hữu Nghị) 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
163 Huyện An Phú Đường cặp bờ sông Hậu - Đường loại 1 - Thị trấn Long Bình Võ Thị Sáu - Đến cuối trạm hải quan 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
164 Huyện An Phú Đường tỉnh 957 - Đường loại 1 - Thị trấn Long Bình Từ đầu đường tỉnh 957 - Đến hết khu dân cư thị trấn Long Bình 2.030.000 1.218.000 812.000 406.000 - Đất TM-DV đô thị
165 Huyện An Phú Khu Trung tâm Thương mại Thị trấn Long Bình - Đường loại 1 - Thị trấn Long Bình Đường số 2 3.535.000 2.121.000 1.414.000 707.000 - Đất TM-DV đô thị
166 Huyện An Phú Khu Trung tâm Thương mại Thị trấn Long Bình - Đường loại 1 - Thị trấn Long Bình Đường số 1 3.395.000 2.037.000 1.358.000 679.000 - Đất TM-DV đô thị
167 Huyện An Phú Khu Trung tâm Thương mại Thị trấn Long Bình - Đường loại 1 - Thị trấn Long Bình Đường số 6 3.395.000 2.037.000 1.358.000 679.000 - Đất TM-DV đô thị
168 Huyện An Phú Khu Trung tâm Thương mại Thị trấn Long Bình - Đường loại 1 - Thị trấn Long Bình Đường số 5 3.220.000 1.932.000 1.288.000 644.000 - Đất TM-DV đô thị
169 Huyện An Phú Khu Trung tâm Thương mại Thị trấn Long Bình - Đường loại 1 - Thị trấn Long Bình Đường số 8 3.220.000 1.932.000 1.288.000 644.000 - Đất TM-DV đô thị
170 Huyện An Phú Khu Trung tâm Thương mại Thị trấn Long Bình - Đường loại 1 - Thị trấn Long Bình Đường số 3, 4, 7 3.220.000 1.932.000 1.288.000 644.000 - Đất TM-DV đô thị
171 Huyện An Phú Đường Võ Thị Sáu - Đường loại 2 - Thị trấn Long Bình Suốt đường 980.000 588.000 392.000 196.000 - Đất TM-DV đô thị
172 Huyện An Phú Từ cầu đá-bến đò trước nhà Lồng chợ TT. Long Bình - Đường loại 2 - Thị trấn Long Bình Suốt đường 1.120.000 672.000 448.000 224.000 - Đất TM-DV đô thị
173 Huyện An Phú Quốc lộ 91C - mé sông đồn biên phòng 933 - Đường loại 2 - Thị trấn Long Bình Suốt đường 1.120.000 672.000 448.000 224.000 - Đất TM-DV đô thị
174 Huyện An Phú Quốc lộ 91C - Đường loại 2 - Thị trấn Long Bình Thánh Thất Cao Đài - Đến Chi cục Hải quan 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
175 Huyện An Phú Quốc lộ 91C - Đường loại 2 - Thị trấn Long Bình Thánh Thất Cao Đài - Đến ranh xã Khánh An 1.050.000 630.000 420.000 210.000 - Đất TM-DV đô thị
176 Huyện An Phú Đường cặp sông Bình Ghi - Đường loại 3 - Thị trấn Long Bình Đầu Đường tỉnh 957 - ranh Khánh Bình 770.000 462.000 308.000 154.000 - Đất TM-DV đô thị
177 Huyện An Phú Đường cặp bờ sông Hậu - Đường loại 3 - Thị trấn Long Bình Tiếp giáp đường Võ Thị Sáu - Đến Thánh thất Cao Đài 595.000 357.000 238.000 119.000 - Đất TM-DV đô thị
178 Huyện An Phú Khu dân cư TT Long Bình - Đường loại 3 - Thị trấn Long Bình Các nền tiếp giáp đường công viên khu dân cư 1.015.000 609.000 406.000 203.000 - Đất TM-DV đô thị
179 Huyện An Phú Khu dân cư TT Long Bình - Đường loại 3 - Thị trấn Long Bình Các nền còn lại 840.000 504.000 336.000 168.000 - Đất TM-DV đô thị
180 Huyện An Phú Đường tỉnh 957 - Đường loại 3 - Thị trấn Long Bình Tiếp giáp khu dân cư TT. Long Bình - Đến ranh Khánh Bình 1.400.000 840.000 560.000 280.000 - Đất TM-DV đô thị
181 Huyện An Phú Đường Dòng Cây Da - Đường loại 3 - Thị trấn Long Bình Suốt đường 770.000 462.000 308.000 154.000 - Đất TM-DV đô thị
182 Huyện An Phú Đường cặp bờ sông Hậu - Đường loại 3 - Thị trấn Long Bình Thánh thất Cao Đài - Đến ranh Khánh An 420.000 252.000 168.000 84.000 - Đất TM-DV đô thị
183 Huyện An Phú Đường dẫn cầu Long Bình - Đường loại 3 - Thị trấn Long Bình Suốt đường 490.000 294.000 196.000 98.000 - Đất TM-DV đô thị
184 Huyện An Phú Khu dân cư Đô thị Cồn Tiên - ĐƯỜNG LOẠI 1 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC Các đường tiếp giáp đường dẫn Cầu Cồn Tiên 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
185 Huyện An Phú Khu dân cư Đô thị Cồn Tiên - ĐƯỜNG LOẠI 1 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC Đường số 2, 4, 5 1.750.000 1.050.000 700.000 350.000 - Đất TM-DV đô thị
186 Huyện An Phú Khu dân cư Đô thị Cồn Tiên - ĐƯỜNG LOẠI 1 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC Các đường còn lại 1.470.000 882.000 588.000 294.000 - Đất TM-DV đô thị
187 Huyện An Phú Tiếp giáp Quốc lộ 91C - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC Từ Cầu Cồn Tiên - Cầu Chà (trừ Khu dân cư Đô thị Cồn Tiên) 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất TM-DV đô thị
188 Huyện An Phú Tiếp giáp Quốc lộ 91C - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC Từ Cầu Chà - ranh Thị trấn An Phú 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất TM-DV đô thị
189 Huyện An Phú Từ bến Phà Cồn Tiên cũ - Quốc lộ 91C - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC 700.000 420.000 280.000 140.000 - Đất TM-DV đô thị
190 Huyện An Phú Tiếp giáp Đường tỉnh 957 - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC Từ Phà Cồn Tiên cũ - cầu Cồn Tiên 490.000 294.000 196.000 98.000 - Đất TM-DV đô thị
191 Huyện An Phú Tiếp giáp Đường tỉnh 957 - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC Cầu Cồn Tiên - Kênh Xã Đội (trừ đoạn tuyến dân cư cặp hai bên Đường tỉnh 957) 420.000 252.000 168.000 84.000 - Đất TM-DV đô thị
192 Huyện An Phú Tiếp giáp Đường tỉnh 957 - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC Kênh Xã Đội - rạch Chà 385.000 231.000 154.000 77.000 - Đất TM-DV đô thị
193 Huyện An Phú Đường ven sông - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC Từ bến Phà Cồn Tiên cũ - Cầu Cồn Tiên 315.000 189.000 126.000 63.000 - Đất TM-DV đô thị
194 Huyện An Phú Đường ven sông - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC Từ Cầu Cồn Tiên - đến Miếu Nhị Vương 280.000 168.000 112.000 56.000 - Đất TM-DV đô thị
195 Huyện An Phú Đường ven sông - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC Từ Miếu Nhị Vương - đến Kênh Xã Đội 210.000 126.000 84.000 42.000 - Đất TM-DV đô thị
196 Huyện An Phú Đường lộ cặp Sông Hậu - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC Phà Cồn Tiên cũ 210.000 126.000 84.000 42.000 - Đất TM-DV đô thị
197 Huyện An Phú Đường nối Quốc lộ 91C - Đường Tỉnh 957 - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC 210.000 126.000 84.000 42.000 - Đất TM-DV đô thị
198 Huyện An Phú Khu dân cư Ấp Hà Bao I - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC 210.000 126.000 84.000 42.000 - Đất TM-DV đô thị
199 Huyện An Phú Tuyến dân cư Cồn Tiên cặp Kênh Xã Đội - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC 175.000 105.000 70.000 35.000 - Đất TM-DV đô thị
200 Huyện An Phú Tuyến dân cư cặp Đường tỉnh 957 - ĐƯỜNG LOẠI 3 - THỊ TRẤN ĐA PHƯỚC Các đường tiếp giáp Đường tỉnh 957 525.000 315.000 210.000 105.000 - Đất TM-DV đô thị

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện