Thông tư số 55/2018/TT-BTC ngày 25/6/2018 của Bộ
Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của 07 Thông tư của Bộ trưởng Bộ
Tài chính quy định thu phí trong lĩnh lực tài nguyên, môi trường, có hiệu lực kể
từ ngày 10/8/2018.
Số TT
|
Loại tài liệu
|
Yếu tố khai
thác
|
Mức phí cho 1 lần
khai thác
(nghìn đồng)
|
Đơn vị tài liệu
khai thác
|
1
|
Khí tượng bề mặt
|
1.1
|
BKT1
|
a) Nhiệt độ không khí
|
200
|
1 năm
|
b) Ấm độ không khí
|
200
|
1 năm
|
c) Áp suất không khí
|
200
|
1 năm
|
d) Nhiệt độ điểm sương
|
200
|
1 năm
|
đ) Áp suất hơi nước
|
200
|
1 năm
|
e) Chênh lệch bão hòa
|
200
|
1 năm
|
g) Lượng và loại mây
|
200
|
1 năm
|
h) Tầm nhìn xa
|
200
|
1 năm
|
i) Hướng và tốc độ gió
|
200
|
1 năm
|
k) Lượng mưa
|
200
|
1 năm
|
l) Lượng bốc hơi
|
200
|
1 năm
|
m) Nhiệt độ mặt đất
|
200
|
1 năm
|
n) Số giờ nắng
|
200
|
1 năm
|
o) Số ngày có HT thời tiết
|
200
|
1 năm
|
1.2
|
BKT2 - Nhiệt
|
Nhiệt độ theo máy tự ghi
|
200
|
1 năm
|
1.3
|
BKT2 - Ẩm
|
Ẩm độ theo máy tự ghi
|
200
|
1 năm
|
1.4
|
BKT2 - Áp
|
Áp suất theo máy tự ghi
|
200
|
1 năm
|
1.5
|
BKT3
|
Nhiệt độ các lớp đất sâu
|
200
|
1 năm
|
1.6
|
BKT10
|
Hướng và tốc độ gió từng giờ
|
200
|
1 năm
|
1.7
|
BKT13
|
Lượng bốc hơi chậu
|
200
|
1 năm
|
1.8
|
BKT14
|
Lượng mưa theo máy tự ghi
|
200
|
1 năm
|
1.9
|
BKT15
|
Số giờ nắng theo máy tự ghi
|
200
|
1 năm
|
1.10
|
SKT1
|
a) Mây
b) Nhiệt độ ướt thực đo
c) Nhiệt độ điểm sương
|
200
|
1 năm
|
1.11
|
SKT2
|
a) Các yếu tố thực đo 04 obs phụ, tính cho 01 yếu
tố
|
200
|
1 năm
|
b) Nhiệt độ không khí 4 obs
|
200
|
1 năm
|
c) Ẩm độ tuyệt đối 4 obs
|
200
|
1 năm
|
d) Độ chênh lệch bão hòa 4 obs
|
200
|
1 năm
|
đ) Nhiệt độ điểm sương 04 obs
|
200
|
1 năm
|
e) Nhiệt độ ướt 04 obs
|
200
|
1 năm
|
g) Loại mây 4 obs
|
200
|
1 năm
|
h) Độ cao chân mây 4 obs
|
200
|
1 năm
|
i) Khí áp 4 obs
|
200
|
1 năm
|
k) Hướng và tốc độ gió thực đo 4 obs
|
200
|
1 năm
|
l) Lượng mây (tổng quan, mây dưới) 4 obs
|
200
|
1 năm
|
m) Tầm nhìn xa 4 obs
|
200
|
1 năm
|
1.12
|
GĐ Nhiệt
|
Thời gian xảy ra cực trị
|
200
|
1 năm
|
1.13
|
GĐ Ẩm
|
Thời gian xảy ra cực trị
|
200
|
1 năm
|
1.14
|
GĐ mưa
|
a) Lượng mưa từng giờ
|
200
|
1 năm
|
b) Lượng mưa thời đoạn ngắn
|
200
|
1 năm
|
1.15
|
BKT5, BKH6
|
a) Lượng mưa ngày
|
200
|
1 năm
|
b) Lượng mưa thời đoạn ngắn
|
200
|
1 năm
|
1.16
|
Bức xạ
BKT12A
|
a) Tổng xạ định thời thực đo
|
200
|
1 năm
|
b) Tổng xạ định thời tháng/ngày
|
200
|
1 năm
|
c) Trực xạ định thời thực đo
|
200
|
1 năm
|
d) Trực xạ định thời tháng/ngày
|
200
|
1 năm
|
đ) Tán xạ định thời thực đo
|
200
|
1 năm
|
e) Tổng xạ định thời tháng/ngày
|
200
|
1 năm
|
g) Các đặc trưng bức xạ tháng
|
200
|
1 năm
|
2
|
Khí tượng nông nghiệp (KTNN)
|
2.1
|
BKN1 (báo cáo vụ về KTNN)
|
a) Số liệu về vật hậu cho 1 vụ
|
180
|
1vụ
|
b) Số liệu khí tượng (10 ngày)
|
180
|
1vụ
|
c) Số liệu KT (đặc trưng từng kỳ phát dục)
|
180
|
1vụ
|
d) Các bảng nhận xét tổng kết vụ
|
180
|
1vụ
|
2.2
|
BKN2 (Báo cáo tháng về KTNN)
|
a) Số liệu về vật hậu cho 1 cây
|
180
|
1vụ
|
b) Số liệu khí tượng (ngày)
|
180
|
1vụ
|
3
|
Khí tượng cao không
|
3.1
|
Thám không vô tuyến
(tính theo giá trị từng yếu tố đo trên mỗi mặt đẳng áp)
|
(7 yếu tố đo, trên 16 mặt đẳng áp)
|
a) Yếu tố đo: độ cao (H)
|
680
|
1 năm
|
b) Yếu tố đo: áp suất (P)
|
680
|
1 năm
|
c) Yếu tố đo: nhiệt độ (T)
|
680
|
1 năm
|
d) Yếu tố đo: độ ẩm (U)
|
680
|
1 năm
|
đ) Yếu tố đo: điểm sương (Td)
|
680
|
1 năm
|
e) Yếu tố đo: hướng gió (dd)
|
680
|
1 năm
|
g) Yếu tố đo: tốc độ gió (ff)
|
680
|
1 năm
|
3.2
|
Số liệu gió pilot,
Bảng số liệu trên các độ cao cách mặt đất
|
(tính theo giá trị từng yếu tố đo trên mỗi mặt độ
cao)
|
|
|
a) Yếu tố đo: áp suất (P)
|
130
|
1 năm
|
b) Yếu tố đo: hướng gió (dd)
|
130
|
1 năm
|
c) Yếu tố đo: tốc độ gió (ff)
|
130
|
1 năm
|
3.3
|
Ô zôn và bức xạ cực tím
|
a) Độ cao mặt trời
|
350
|
1 năm
|
b) Nhiệt độ
|
350
|
1 năm
|
c) Mây
|
350
|
1 năm
|
d) Hiện tượng thời tiết
|
350
|
1 năm
|
đ) Tổng lượng ô zôn cặp đo theo 02 dải phổ mặt trời
|
350
|
1 năm
|
|
|
e) Tổng lượng ô zôn trung bình của giờ đo
|
350
|
1 năm
|
g) Tổng lượng ô zôn quan trắc theo thiên đỉnh
|
350
|
1 năm
|
h) Tổng lượng ô zôn trung bình ngày
|
350
|
1 năm
|
i) Cường độ bức xạ cực tím từng giải đo
|
350
|
1 năm
|
k) Cường độ bức xạ cực tím làm xém da (QEA) ở từng
giải đo
|
350
|
1 năm
|
3.4
|
Ra đa thời tiết - Bản đồ Ra đa
|
a) Bản đồ Ra đa
|
80
|
1 bản đồ
|
b) Ra đa thời tiết đã số hóa
|
5
|
1 file ảnh
|
4
|
Môi trường
|
4.1
|
Môi trường không khí tự động
|
Tập số liệu đo từng giờ/từng ngày/01 tháng, gồm
19 yếu tố
|
|
|
a) SO2
|
720
|
1 năm
|
b) NO
|
720
|
1 năm
|
c) NO2
|
720
|
1 năm
|
d) NH3
|
720
|
1 năm
|
đ) CO
|
720
|
1 năm
|
e) O3 (ozon)
|
720
|
1 năm
|
g) NMHC (hydrocacbon không
có metan)
|
720
|
1 năm
|
h) CH4 (metan)
|
720
|
1 năm
|
i) TSP (Tổng bụi lơ lửng)
|
720
|
1 năm
|
k) PMIO (Bụi mịn)
|
720
|
1 năm
|
l) Bụi OBC (Bụi carbon đen)
|
720
|
1 năm
|
m) WD (hướng gió)
|
720
|
1 năm
|
n) WS (tốc
độ gió)
|
720
|
1 năm
|
|
|
o) Temp (nhiệt độ)
|
720
|
1 năm
|
p) Hum (độ ẩm)
|
720
|
1 năm
|
q) SR (bức xạ mặt trời)
|
720
|
1 năm
|
r) UV (bức
xạ cực tím )
|
720
|
1 năm
|
s) ATP (khí áp)
|
720
|
1 năm
|
t) Rain (mưa)
|
720
|
1 năm
|
Biểu kết quả pH, EC, T, t và lượng mưa trận
|
a) Độ pH
|
720
|
1 năm
|
b) EC (độ dẫn điện)
|
720
|
1 năm
|
c) T (nhiệt độ)
|
720
|
1 năm
|
d) Thời gian có mưa
|
720
|
1 năm
|
đ) Lượng mưa của các trận
mưa trong tháng
|
720
|
1 năm
|
4.2
|
Nước mưa, bụi lắng
|
a) Số liệu phân tích thành
phần hóa học nước mưa, bụi lắng: 10 yếu tố
|
|
|
- Lượng mưa từng trận
|
140
|
1 năm
|
- Thời gian có mưa
|
140
|
1 năm
|
- NH4+
|
140
|
1 năm
|
- N03-
|
140
|
1 năm
|
- CI-
|
140
|
1 năm
|
- HCO3-
|
140
|
1 năm
|
- SO42-
|
140
|
1 năm
|
- Ca2+
|
140
|
1 năm
|
- Mg2+
|
140
|
1 năm
|
- Bụi lắng tổng cộng
|
140
|
1 năm
|
b) Số liệu thống kê độ cao mốc
kiểm tra, cọc, thủy trí trong tháng (T-1c)
|
90
|
2 đợt/năm
|
c) Số liệu ghi chú đặc biệt
(T-1d)
|
90
|
2 đợt/năm
|
|
|
d) Số liệu thống kê độ cao đầu
cọc và điểm “0” thủy chí (cột đo mực nước) các Thủy trực/tuyến (CB-1)
|
90
|
2 đợt/năm
|
Tài liệu tuyến khảo sát độ mặn
|
a) Số liệu quan trắc độ mặn MTN1
|
60
|
2 đợt/năm
|
b) Số liệu kết quả quan trắc độ mặn MTN2
|
60
|
2 đợt/năm
|
c) Số liệu kết quả phân tích độ mặn MTN3
|
60
|
2 đợt/năm
|
d) Báo cáo thuyết minh
|
60
|
2 đợt/năm
|
4.3
|
Môi trường nước sông, hồ
|
Số liệu chất lượng nước cho từng yếu tố: 14 yếu tố
|
|
|
a) DO (Oxy hòa tan)
|
100
|
1 năm
|
b) COD (Nhu cầu oxy hóa học)
|
100
|
1 năm
|
c) Tổng sắt
|
100
|
1 năm
|
d) SiO2
|
100
|
1 năm
|
đ) CI-
|
100
|
1 năm
|
e) CO32-
|
100
|
1 năm
|
g) HCO3-
|
100
|
1 năm
|
h) SO42-
|
100
|
1 năm
|
i) NA+
|
100
|
1 năm
|
k) K+
|
100
|
1 năm
|
l) Ca2+
|
100
|
1 năm
|
m) Mg2+
|
100
|
1 năm
|
n) Độ kiềm thành phần
|
100
|
1 năm
|
o) Độ cứng thành phần
|
100
|
1 năm
|
4.4
|
Môi trường nước biển ven bờ
|
Số liệu chất lượng nước cho từng yếu
tố
|
|
|
a) Nhiệt độ
|
110
|
1 năm
|
|
|
b) pH
|
110
|
1 năm
|
c) Độ mặn
|
110
|
1 năm
|
d) DO
|
110
|
1 năm
|
đ) BOD5 (Nhu cầu oxy hóa
sinh)
|
110
|
1 năm
|
e) COD (Nhu cầu oxy hóa học)
|
110
|
1 năm
|
g) NH4+
|
110
|
1 năm
|
h) NO3-
|
110
|
1 năm
|
i) NO2-
|
110
|
1 năm
|
k) PO43-
|
110
|
1 năm
|
l) Si
|
110
|
1 năm
|
m) Pb
|
110
|
1 năm
|
n) Cu
|
110
|
1 năm
|
4.5
|
Đo mặn
|
a) Thuyết minh
|
150
|
1 năm
|
b) Bản đồ vị trí
|
150
|
1mùa
|
c) Mặt cắt ngang
|
150
|
1mùa
|
d) Đặc trưng đỉnh, chân triều
|
150
|
1mùa
|
đ) Độ mặn đặc trưng
|
150
|
1mùa
|
e) Độ mặn chi tiết
|
150
|
1mùa
|
g) Mưa ngày
|
150
|
1mùa
|
h) Đường quá trình triều
|
150
|
1mùa
|
i) Đường quá trình mặn
|
150
|
1mùa
|
5
|
Thủy văn vùng sông không ảnh hưởng thủy triều
|
5.1
|
Chỉnh biên thủy văn
|
a) Mưa ngày
|
200
|
1 năm
|
b) Mực nước trung bình (TB) ngày
|
280
|
1 năm
|
c) Nhiệt độ nước TB ngày
|
280
|
1 năm
|
d) Nhiệt độ không khí TB ngày
|
280
|
1 năm
|
đ) Lưu lượng nước TB ngày
|
280
|
1 năm
|
|
|
e) Độ đục mẫu nước TB ngày
|
280
|
1 năm
|
g) Độ đục TB ngày
|
280
|
1 năm
|
h) Lưu lượng chất lơ lửng TB ngày
|
280
|
1 năm
|
i) Biểu Q= f(H)
|
280
|
1 năm
|
k) Lưu lượng nước, lưu lượng chất lơ lửng và các
yếu tố thực đo
|
280
|
1 năm
|
l) Biểu H (mực nước), Q (lưu lượng nước) giờ mùa
lũ
|
280
|
1 năm
|
m) Các yếu tố, bảng tính khác
|
280
|
1 năm
|
5.2
|
Sổ gốc đo mực nước
|
Mực nước từng giờ, mưa thời đoạn
|
280
|
1 năm
|
Sổ gốc đo lưu lượng và chất lơ lửng
|
Tính mặt cắt
|
280
|
1 năm
|
Sổ gốc đo sâu
|
Tính mặt cắt
|
280
|
1 năm
|
6
|
Thủy văn vùng sông ảnh hưởng thủy triều
|
6.1
|
Chỉnh biên thủy văn
|
a) Mưa ngày
|
200
|
1 năm
|
b) Mực nước TB ngày
|
300
|
1 năm
|
c) Nhiệt độ nước TB ngày
|
300
|
1 năm
|
d) Nhiệt độ không khí TB ngày
|
300
|
1 năm
|
đ) Mực nước đỉnh chân triều
|
300
|
1 năm
|
e) Mực nước từng giờ (triều)
|
300
|
1 năm
|
g) Độ đục TB ngày
|
300
|
1 năm
|
h) Lưu lượng chất lơ lửng TB ngày
|
300
|
1 năm
|
i) Biểu H, Q giờ mùa lũ, cạn
|
300
|
1 năm
|
k) Các yếu tố khác
|
300
|
1 năm
|
6.2
|
Sổ gốc đo mực nước
|
Mực nước từng giờ, mưa thời đoạn
|
300
|
1 năm
|
Sổ gốc đo lưu lượng và chất lơ lửng
|
Tính mặt cắt
|
300
|
1 năm
|
Sổ gốc đo sâu
|
Tính mặt cắt
|
300
|
1 năm
|
6.3
|
Tập chỉnh biên
|
a) Số liệu ghi mực nước từng giờ và mực nước
trung bình ngày (CBT-1a)
|
90
|
2 đợt/năm
|
b) Bảng thống kê chân đỉnh triều hàng ngày
(CBT-1b)
|
90
|
2 đợt/năm
|
c) Bảng ghi mực nước đỉnh triều cao, chân triều
thấp hàng ngày (CBT-2)
|
90
|
2 đợt/năm
|
d) Bảng ghi mực nước trung bình ngày (CB-2)
|
90
|
2 đợt/năm
|
đ) Bảng ghi lượng mưa ngày (CBM-3)
|
90
|
2 đợt/năm
|
e) Bảng ghi nhiệt độ nước trung bình ngày (CB-4a)
|
90
|
2 đợt/năm
|
g) Bảng ghi nhiệt độ không khí trung bình ngày
(CB-4b)
|
90
|
2 đợt/năm
|
h) Báo cáo thuyết minh
|
90
|
2 đợt/năm
|
i) Tài liệu tuyến khảo sát lưu lượng nước
|
90
|
2 đợt/năm
|
k) Biểu mặt cắt ngang (đo bằng máy hồi âm đo sâu
và máy kinh vĩ)
|
90
|
2 đợt/năm
|
l) Bảng ghi lưu tốc (T2)
|
90
|
2 đợt/năm
|
m) Bảng tính lưu lượng triều (T3)
|
90
|
2 đợt/năm
|
n) Bảng tính lượng triều (CBT4)
|
90
|
2 đợt/năm
|
|
|
o) Bảng tính lưu lượng nước theo phương pháp tàu
di động (T4)
|
90
|
2 đợt/năm
|
p) Bảng tính lưu lượng nước từng giờ (CBT13)
|
90
|
2 đợt/năm
|
q) Bảng đặc trưng triều hàng ngày (CBT14)
|
90
|
2 đợt/năm
|
r) Bản tính lưu lượng nước theo mùa (CBT9)
|
90
|
2 đợt/năm
|
Tài liệu tuyến khảo sát bùn cát lơ lửng
|
a) Số liệu lưu lượng chất lơ lửng
|
90
|
2 đợt/năm
|
b) Số liệu đo, xử lý mẫu nước chất lơ lửng
|
90
|
2 đợt/năm
|
c) Số liệu lưu lượng nước và chất lơ lửng thực đo
(CB - 5)
|
90
|
2 đợt/năm
|
d) Số liệu hàm lượng chất lơ lửng đại biểu trung
bình ngày (CB-11)
|
90
|
2 đợt/năm
|
đ) Số liệu lưu lượng lơ lửng trung bình ngày
(CB-12)
|
90
|
2 đợt/năm
|
e) Bảng tính lưu lượng chất lơ lửng trung bình
ngày (để tính cho mùa kiệt) (CB-13a)
|
90
|
2 đợt/năm
|
g) Bảng tính lưu lượng chất lơ lửng trung bình ngày
(để tính cho mùa lũ) (CB-13b)
|
90
|
2 đợt/năm
|
h) Số liệu hàm lượng chất lơ lửng mặt ngang trung
bình ngày (CB-14)
|
90
|
2 đợt/năm
|
i) Số liệu hàm lượng chất lơ lửng đại biểu - Bảng
trung bình khi triều lên, triều xuống (T-11)
|
90
|
2 đợt/năm
|
|
|
k) Số liệu hàm lượng chất lơ lửng đại biểu - Bảng
trung bình khi triều lên, triều xuống (T-12)
|
90
|
2 đợt/năm
|
l) Số liệu hàm lượng chất lơ lửng đại biểu - Bảng
trung bình khi triều lên, triều xuống (T-13)
|
90
|
2 đợt/năm
|
m) Số liệu xử lý mẫu chất lơ lửng phân tích độ hạt
(P-1)
|
90
|
2 đợt/năm
|
n) Số liệu xử lý mẫu chất lơ lửng phân tích độ hạt
(P-1)
|
90
|
2 đợt/năm
|
o) Số liệu phân tích độ hạt chất lơ lửng (P-2)
|
90
|
2 đợt/năm
|
p) Số liệu phân tích độ hạt chất lơ lửng trung
bình ngày (P-3)
|
90
|
2 đợt/năm
|
q) Số liệu đường kính hạt và tốc độ lắng chìm
trung bình (P-4)
|
90
|
2 đợt/năm
|
r) Số liệu phân phối độ hạt chất lơ lửng trung
bình triều lên, triều xuống ( PT-3)
|
90
|
2 đợt/năm
|
s) Số liệu phân phối độ hạt chất lơ lửng trung
bình tháng, năm (P-5)
|
90
|
2 đợt/năm
|
t) Số liệu tính phân phối độ hạt chất lơ lửng
trung bình (P6)
|
90
|
2 đợt/năm
|
u) Số liệu tính đổi phân phối độ hạt đại biểu sang
mặt ngang (P-7)
|
90
|
2 đợt/năm
|
7
|
Khí tượng thủy văn biển
|
7.1
|
Khí tượng hải văn ven bờ
|
a) Hướng và tốc độ gió
|
220
|
1 năm
|
b) Mực nước biển
|
220
|
1 năm
|
c) Nhiệt độ nước biển
|
220
|
1 năm
|
|
|
d) Độ mặn nước biển
|
220
|
1 năm
|
đ) Tầm nhìn ngang
|
220
|
1 năm
|
e) Sáng biển
|
220
|
1 năm
|
g) Mực nước giờ
|
220
|
1 năm
|
h) Mực nước đỉnh, chân triều
|
220
|
1 năm
|
7.2
|
Khảo sát khí tượng thủy văn biển
|
|
Số liệu khảo sát mặt rộng
|
a) Thông tin vị trí và thời gian đo
|
2000
|
1 đợt/năm
|
b) Độ sâu của trạm đo
|
2000
|
1 đợt/năm
|
c) Nhiệt độ nước biển tại các tầng sâu
|
2000
|
1 đợt/năm
|
d) Độ mặn nước biển tại các tầng sâu
|
2000
|
1 đợt/năm
|
đ) Lượng ôxy hòa tan tại các tầng sâu
|
2000
|
1 đợt/năm
|
e) Độ pH tại các tầng sâu
|
2000
|
1 đợt/năm
|
g) Độ đục nước biển
|
2000
|
1 đợt/năm
|
h) Độ trong suốt nước biển
|
2000
|
1 đợt/năm
|
i) Mẫu dầu tại trạm đo
|
2000
|
1 đợt/năm
|
k) Mẫu nước để phân tích các yếu tố hóa học và
kim loại nặng
|
2000
|
1 đợt/năm
|
Số liệu khảo sát trạm liên tục
|
1. Thông tin vị trí và thời gian đo
|
2000
|
1 đợt/năm
|
2. Các yếu tố khí tượng:
|
|
|
a) Gió (hướng và tốc độ)
|
2000
|
1 đợt/năm
|
b) Gió giật (hướng và tốc độ)
|
2000
|
1 đợt/năm
|
c) Nhiệt độ không khí
|
2000
|
1 đợt/năm
|
d) Độ ẩm tương đối
|
2000
|
1 đợt/năm
|
đ) Độ ẩm tuyệt đối
|
2000
|
1 đợt/năm
|
e) Khí áp
|
2000
|
1 đợt/năm
|
g) Bức xạ
|
2000
|
1 đợt/năm
|
|
|
h) Mây (lượng, loại)
|
2000
|
1 đợt/năm
|
i) Hiện tượng thời tiết
|
2000
|
1 đợt/năm
|
k) Lượng mưa
|
2000
|
1 đợt/năm
|
3. Thủy văn biển:
|
|
|
a) Độ trong suốt nước biển
|
2000
|
1 đợt/năm
|
b) Sóng (hướng và độ cao, cấp, chu kỳ, kiểu, dạng)
|
2000
|
1 đợt/năm
|
c) Trạng thái mặt biển
|
2000
|
1 đợt/năm
|
d) Nhiệt độ nước biển tại các tầng sâu
|
2000
|
1 đợt/năm
|
đ) Độ mặn nước biển tại các tầng sâu
|
2000
|
1 đợt/năm
|
e) Tốc độ truyền âm
|
2000
|
1 đợt/năm
|
g) Mật độ các tầng chuẩn theo độ sâu
|
2000
|
1 đợt/năm
|
h) Lượng ô xy hòa tan tại các tầng sâu
|
2000
|
1 đợt/năm
|
i) Độ pH tại các tầng sâu
|
2000
|
1 đợt/năm
|
k) Các muối dinh dưỡng: NO2; NO3; NH4; PO4; SO3 (5 yếu tố)
|
2000
|
1 đợt/năm
|
l) Kim loại nặng: Cu; Pb; Cd; Fe; Zn; Mn; Ni; As;
Mg (9 yếu tố)
|
2000
|
1 đợt/năm
|
m) Lượng dầu
|
2000
|
1 đợt/năm
|
8
|
Điều tra khảo sát thủy văn
|
8.1
|
Tài liệu khảo sát tuyến thủy văn
|
|
|
a) Số liệu mực nước thực đo
|
90
|
2 đợt/năm
|
b) Số liệu đo vẽ chi tiết
|
90
|
2 đợt/năm
|
c) Số liệu đo lưới độ cao (sổ thủy chuẩn)
|
90
|
2 đợt/năm
|
|
|
d) Số liệu đo lưới tọa độ
|
90
|
2 đợt/năm
|
đ) Số liệu đo sâu
|
90
|
2 đợt/năm
|
e) Số liệu tính độ cao
|
90
|
2 đợt/năm
|
g) Số liệu thống kê số liệu mặt cắt
|
90
|
2 đợt/năm
|
|
|
h) Số liệu tính độ cao mực nước
|
90
|
2 đợt/năm
|
i) Bản vẽ mặt cắt ngang, mặt cắt dọc
|
90
|
2 đợt/năm
|
k) Bản vẽ bình đồ địa hình khu vực
|
90
|
2 đợt/năm
|
l) Báo cáo thuyết minh
|
90
|
2 đợt/năm
|
8.2
|
Tài liệu tuyến khảo sát mực nước, nhiệt độ nước
|
|
|
a) Số liệu mực nước, nhiệt độ nước
|
90
|
2 đợt/năm
|
b) Số liệu thống kê trị số đặc trưng trong tháng,
thống kê nhiệt kế (mẫu biểu T-1b)
|
90
|
2 đợt/năm
|
c) Số liệu thống kê độ cao mốc kiểm tra, cọc, thủy
chí (cột đo mực nước) trong tháng (T-1c)
|
90
|
2 đợt/năm
|
d) Số liệu ghi chú đặc biệt (T-1d)
|
90
|
2 đợt/năm
|
đ) Số liệu thống kê độ cao đầu cọc và điểm “0” thủy
chí các Thủy trực/tuyến (CB-1)
|
90
|
2 đợt/năm
|