Thông tư 95/2012/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu địa chất, khoáng sản do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu | 95/2012/TT-BTC |
Ngày ban hành | 08/06/2012 |
Ngày có hiệu lực | 01/08/2012 |
Loại văn bản | Thông tư |
Cơ quan ban hành | Bộ Tài chính |
Người ký | Vũ Thị Mai |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí,Tài nguyên - Môi trường |
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 95/2012/TT-BTC |
Hà Nội, ngày 08 tháng 6 năm 2012 |
Căn cứ Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và Lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/8/2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 và Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và Lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế,
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu địa chất, khoáng sản như sau:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Thông tư này quy định việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu địa chất khoáng sản.
2. Tổ chức, cá nhân khai thác và sử dụng tài liệu địa chất khoáng sản phải nộp phí theo quy định tại Điều 3 Thông tư này.
Cơ quan có thẩm quyền thu phí khai thác và sử dụng tài liệu địa chất, khoáng sản là Trung tâm Thông tin Lưu trữ Địa chất trực thuộc Tổng cục Địa chất và Khoáng sản, Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Mức thu phí khai thác và sử dụng tài liệu địa chất khoáng sản được thực hiện theo Biểu ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 4. Quản lý và sử dụng phí
Phí khai thác và sử dụng tài liệu địa chất khoáng sản là khoản thu của ngân sách nhà nước, được quản lý, sử dụng như sau:
1. Cơ quan thu phí (Trung tâm Thông tin Lưu trữ Địa chất) có trách nhiệm thu phí theo đúng quy định tại Điều 3 Thông tư này.
2. Cơ quan thu phí được giữ lại 60% (sáu mươi phần trăm) số tiền thu phí hàng năm để trang trải cho việc thu phí như sau:
a) Chi thanh toán cho cá nhân trực tiếp thực hiện công việc, dịch vụ và thu phí: tiền lương, tiền công, phụ cấp lương, các khoản đóng góp theo quy định được tính trên tiền lương (trừ chi phí tiền lương cho cán bộ, công chức đã hưởng lương từ ngân sách nhà nước theo chế độ quy định);
b) Chi phí phục vụ trực tiếp cho việc thực hiện công việc, dịch vụ và thu phí như: văn phòng phẩm, vật tư văn phòng, thông tin liên lạc, điện, nước, công tác phí,... theo tiêu chuẩn, định mức hiện hành;
c) Chi sửa chữa thường xuyên, sửa chữa lớn tài sản, máy móc, thiết bị phục vụ trực tiếp cho thực hiện công việc, dịch vụ và thu phí;
d) Chi mua sắm thiết bị chuyên dùng phục vụ cho việc in ấn tài liệu địa chất khoáng sản;
đ) Chi mua sắm vật tư, nguyên liệu và các khoản chi khác liên quan trực tiếp đến việc thực hiện công việc, dịch vụ và thu phí;
e) Chi khen thưởng, phúc lợi cho cán bộ, nhân viên trực tiếp thực hiện công việc, dịch vụ và thu phí trong đơn vị theo nguyên tắc bình quân một năm, một người tối đa không quá 3 (ba) tháng lương thực hiện nếu số thu năm nay cao hơn năm trước và tối đa bằng 2 (hai) tháng lương thực hiện nếu số thu năm nay thấp hơn hoặc bằng năm trước, sau khi đảm bảo các chi phí quy định tại điểm a, b, c, d, đ khoản này.
Toàn bộ số tiền phí được trích theo quy định trên đây, cơ quan thu phí phải sử dụng đúng mục đích, có chứng từ hợp pháp theo chế độ quy định và quyết toán năm; nếu sử dụng không hết thì được chuyển sang năm sau để tiếp tục chi theo chế độ quy định.
3. Tổng số tiền thu phí thực thu được, sau khi trừ số tiền được trích theo tỷ lệ, số còn lại (40%) cơ quan thu phí phải nộp vào ngân sách nhà nước theo chương, loại, khoản mục tương ứng của Mục lục ngân sách nhà nước hiện hành.
4. Các nội dung khác liên quan đến việc thu, nộp, quản lý, sử dụng, công khai chế độ thu phí khai thác và sử dụng tài liệu địa chất, khoáng sản không đề cập tại Thông tư này được thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí; Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC và Thông tư 28/2011/TT-BTC ngày 28/02/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế, hướng dẫn thi hành Nghị định số 85/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 và Nghị định số 106/2010/NĐ-CP ngày 28/10/2010 của Chính phủ.
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 95/2012/TT-BTC |
Hà Nội, ngày 08 tháng 6 năm 2012 |
Căn cứ Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và Lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/8/2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 và Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và Lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế,
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu địa chất, khoáng sản như sau:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Thông tư này quy định việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu địa chất khoáng sản.
2. Tổ chức, cá nhân khai thác và sử dụng tài liệu địa chất khoáng sản phải nộp phí theo quy định tại Điều 3 Thông tư này.
Cơ quan có thẩm quyền thu phí khai thác và sử dụng tài liệu địa chất, khoáng sản là Trung tâm Thông tin Lưu trữ Địa chất trực thuộc Tổng cục Địa chất và Khoáng sản, Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Mức thu phí khai thác và sử dụng tài liệu địa chất khoáng sản được thực hiện theo Biểu ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 4. Quản lý và sử dụng phí
Phí khai thác và sử dụng tài liệu địa chất khoáng sản là khoản thu của ngân sách nhà nước, được quản lý, sử dụng như sau:
1. Cơ quan thu phí (Trung tâm Thông tin Lưu trữ Địa chất) có trách nhiệm thu phí theo đúng quy định tại Điều 3 Thông tư này.
2. Cơ quan thu phí được giữ lại 60% (sáu mươi phần trăm) số tiền thu phí hàng năm để trang trải cho việc thu phí như sau:
a) Chi thanh toán cho cá nhân trực tiếp thực hiện công việc, dịch vụ và thu phí: tiền lương, tiền công, phụ cấp lương, các khoản đóng góp theo quy định được tính trên tiền lương (trừ chi phí tiền lương cho cán bộ, công chức đã hưởng lương từ ngân sách nhà nước theo chế độ quy định);
b) Chi phí phục vụ trực tiếp cho việc thực hiện công việc, dịch vụ và thu phí như: văn phòng phẩm, vật tư văn phòng, thông tin liên lạc, điện, nước, công tác phí,... theo tiêu chuẩn, định mức hiện hành;
c) Chi sửa chữa thường xuyên, sửa chữa lớn tài sản, máy móc, thiết bị phục vụ trực tiếp cho thực hiện công việc, dịch vụ và thu phí;
d) Chi mua sắm thiết bị chuyên dùng phục vụ cho việc in ấn tài liệu địa chất khoáng sản;
đ) Chi mua sắm vật tư, nguyên liệu và các khoản chi khác liên quan trực tiếp đến việc thực hiện công việc, dịch vụ và thu phí;
e) Chi khen thưởng, phúc lợi cho cán bộ, nhân viên trực tiếp thực hiện công việc, dịch vụ và thu phí trong đơn vị theo nguyên tắc bình quân một năm, một người tối đa không quá 3 (ba) tháng lương thực hiện nếu số thu năm nay cao hơn năm trước và tối đa bằng 2 (hai) tháng lương thực hiện nếu số thu năm nay thấp hơn hoặc bằng năm trước, sau khi đảm bảo các chi phí quy định tại điểm a, b, c, d, đ khoản này.
Toàn bộ số tiền phí được trích theo quy định trên đây, cơ quan thu phí phải sử dụng đúng mục đích, có chứng từ hợp pháp theo chế độ quy định và quyết toán năm; nếu sử dụng không hết thì được chuyển sang năm sau để tiếp tục chi theo chế độ quy định.
3. Tổng số tiền thu phí thực thu được, sau khi trừ số tiền được trích theo tỷ lệ, số còn lại (40%) cơ quan thu phí phải nộp vào ngân sách nhà nước theo chương, loại, khoản mục tương ứng của Mục lục ngân sách nhà nước hiện hành.
4. Các nội dung khác liên quan đến việc thu, nộp, quản lý, sử dụng, công khai chế độ thu phí khai thác và sử dụng tài liệu địa chất, khoáng sản không đề cập tại Thông tư này được thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí; Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC và Thông tư 28/2011/TT-BTC ngày 28/02/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế, hướng dẫn thi hành Nghị định số 85/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 và Nghị định số 106/2010/NĐ-CP ngày 28/10/2010 của Chính phủ.
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 1 tháng 8 năm 2012.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài chính để nghiên cứu, hướng dẫn./.
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
THU PHÍ KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG TÀI LIỆU ĐỊA CHẤT, KHOÁNG
SẢN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 95/2012/TT-BTC ngày 08/6/2012 của Bộ
Tài chính)
I. Tham khảo tài liệu
Số TT |
Loại tài liệu |
Đơn vị tính |
Mức thu phí (đồng) |
1 |
Thư mục báo cáo |
Lần |
6 000 |
2 |
Thuyết minh, phụ lục báo cáo |
Quyển |
9 000 |
3 |
Bản vẽ báo cáo |
Bản vẽ |
8 500 |
II. Khai thác và sử dụng tài liệu
Số TT |
Loại tài liệu |
Đơn vị tính |
Mức thu (đồng) |
||||
Tài liệu dạng giấy |
Tài liệu dạng số |
||||||
Photo |
In |
Dạng word, excel |
Dạng rastor |
Dạng vector |
|||
A |
Báo cáo điều tra, tìm kiếm, đánh giá, thăm dò khoáng sản |
||||||
I |
Thuyết minh |
|
|
|
|
|
|
1 |
Văn bản thẩm định, phê duyệt báo cáo |
Trang A4 |
7 000 |
7 500 |
7 500 |
7 000 |
|
2 |
Mở đầu, đặc điểm địa lý tự nhiên kinh tế, nhân văn |
Trang A4 |
2 000 |
2 500 |
2 500 |
2 000 |
|
3 |
Lịch sử nghiên cứu địa chất |
Trang A4 |
2 000 |
2 500 |
2 500 |
2 000 |
|
4 |
Các phương pháp và công tác điều tra, đánh giá khoáng sản |
Trang A4 |
7 000 |
7 500 |
7 500 |
7 000 |
|
5 |
Đặc điểm địa chất vùng |
Trang A4 |
7 000 |
7 500 |
7 500 |
7 000 |
|
6 |
Đặc điểm khoáng sản |
Trang A4 |
22 500 |
23 000 |
23 500 |
23 000 |
|
7 |
Đặc điểm địa chất thuỷ văn - địa chất công trình |
Trang A4 |
7 000 |
7 500 |
7 500 |
7 000 |
|
8 |
Tính tài nguyên dự báo trữ lượng khoáng sản |
Trang A4 |
22 500 |
23 000 |
23 500 |
23 000 |
|
9 |
Bảo vệ môi trường và tài nguyên khoáng sản |
Trang A4 |
2 000 |
2 500 |
2 500 |
2 000 |
|
10 |
Báo cáo kinh tế |
Trang A4 |
2 000 |
2 500 |
2 500 |
2 000 |
|
11 |
Các nội dung khác |
Trang A4 |
2 000 |
2 500 |
2 500 |
2 000 |
|
II |
Phụ lục |
|
|
|
|
|
|
1 |
Kết quả phân tích mẫu các loại |
Trang A4 |
7 000 |
7 500 |
7 500 |
7 000 |
|
2 |
Tính trữ lượng - tài nguyên |
Trang A4 |
22 500 |
23 000 |
23 500 |
23 000 |
|
3 |
Thống kê toạ độ - độ cao, lưới khống chế và công trình địa chất |
Trang A4 |
7 000 |
7 500 |
7 500 |
7 000 |
|
4 |
Kết quả phân tích và xử lý mẫu địa hoá |
Trang A4 |
7 000 |
7 500 |
7 500 |
7 000 |
|
5 |
Kết quả nghiên cứu đánh giá công nghệ quặng (Chất lượng quặng, tính khả tuyển) |
Trang A4 |
7 000 |
7 500 |
7 500 |
7 000 |
|
6 |
Các nội dung khác |
Trang A4 |
2 000 |
2 500 |
2 500 |
2 000 |
|
III |
Bản vẽ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Bản đồ địa chất và khoáng sản khu vực |
Bản vẽ |
39 000 |
96 000 |
|
45 000 |
338 000 |
2 |
Bản đồ tài liệu thực tế thi công |
Bản vẽ |
68 000 |
124 000 |
|
73 000 |
366 000 |
3 |
Bản đồ bố trí công trình |
Bản vẽ |
204 000 |
260 000 |
|
209 000 |
503 000 |
4 |
Bản đồ địa chất và khoáng sản mỏ, điểm quặng |
Bản vẽ |
204 000 |
260 000 |
|
209 000 |
503 000 |
5 |
Bản đồ tổng hợp địa vật lý |
Bản vẽ |
68 000 |
124 000 |
|
73 000 |
366 000 |
6 |
Bản đồ tổng hợp địa chất thủy văn-địa chất công trình |
Bản vẽ |
68 000 |
124 000 |
|
73 000 |
366 000 |
7 |
Bản đồ vị trí lấy mẫu địa hoá thứ sinh |
Bản vẽ |
68 000 |
124 000 |
|
73 000 |
366 000 |
8 |
Bản đồ vành phân tán địa hoá |
Bản vẽ |
68 000 |
124 000 |
|
73 000 |
366 000 |
9 |
Mặt cắt địa chất khu vực |
Bản vẽ |
39 000 |
96 000 |
|
45 000 |
338 000 |
10 |
Mặt cắt địa chất theo các tuyến thi công |
Bản vẽ |
68 000 |
124 000 |
|
73 000 |
366 000 |
11 |
Bình đồ phân khối tính tài nguyên trữ lượng |
Bản vẽ |
204 000 |
260 000 |
|
209 000 |
503 000 |
12 |
Mặt cắt địa chất và khối tính trữ lượng |
Bản vẽ |
204 000 |
260 000 |
|
209 000 |
503 000 |
13 |
Bản đồ địa hình |
Bản vẽ |
39 000 |
96 000 |
|
45 000 |
338 000 |
14 |
Sơ đồ lưới khống chế mặt phẳng và độ cao |
Bản vẽ |
39 000 |
96 000 |
|
45 000 |
338 000 |
15 |
Thiết đồ công trình gặp quặng |
Bản vẽ |
204 000 |
260 000 |
|
209 000 |
503 000 |
16 |
Các bản vẽ khác |
Bản vẽ |
39 000 |
96 000 |
|
45 000 |
338 000 |
B |
Báo cáo đo vẽ lập bản đồ địa chất khoáng sản |
||||||
I |
Thuyết minh |
|
|
|
|
|
|
1 |
Văn bản thẩm định, phê duyệt báo cáo |
Trang A4 |
3 500 |
4 000 |
4 000 |
3 500 |
|
2 |
Mở đầu, đặc điểm địa lý tự nhiên kinh tế, nhân văn |
Trang A4 |
2 000 |
2 000 |
2 500 |
2 000 |
|
3 |
Lịch sử nghiên cứu địa chất |
Trang A4 |
2 000 |
2 000 |
2 500 |
2 000 |
|
4 |
Địa tầng |
Trang A4 |
10 000 |
10 500 |
11 000 |
10 500 |
|
5 |
Các thành tạo magma |
Trang A4 |
10 000 |
10 500 |
11 000 |
10 500 |
|
6 |
Cấu trúc kiến tạo |
Trang A4 |
10 000 |
10 500 |
11 000 |
10 500 |
|
7 |
Địa mạo |
Trang A4 |
3 500 |
4 000 |
4 000 |
3 500 |
|
8 |
Khoáng sản và dự báo khoáng sản |
Trang A4 |
10 000 |
10 500 |
11 000 |
10 500 |
|
9 |
Tài liệu địa hóa, trọng sa |
Trang A4 |
10 000 |
10 500 |
11 000 |
10 500 |
|
10 |
Báo cáo kinh tế |
Trang A4 |
2 000 |
2 000 |
2 500 |
2 000 |
|
11 |
Các nội dung khác |
Trang A4 |
2 000 |
2 000 |
2 500 |
2 000 |
|
II |
Phụ lục |
|
|
|
|
|
|
1 |
Kết quả công tác trọng sa |
Trang A4 |
10 000 |
10 500 |
11 000 |
10 500 |
|
2 |
Kết quả công tác bùn đáy |
Trang A4 |
10 000 |
10 500 |
11 000 |
10 500 |
|
3 |
Kết quả công tác địa vật lý |
Trang A4 |
10 000 |
10 500 |
11 000 |
10 500 |
|
4 |
Kết quả công tác viễn thám |
Trang A4 |
3 500 |
4 000 |
4 000 |
3 500 |
|
5 |
Thống kê các kết quả phân tích |
Trang A4 |
3 500 |
4 000 |
4 000 |
3 500 |
|
6 |
Sổ khoáng sàng, biểu hiện khoáng sản (Sổ mỏ và điểm quặng) |
Trang A4 |
10 000 |
10 500 |
11 000 |
10 500 |
|
7 |
Báo cáo điều tra chi tiết khoáng sản |
Trang A4 |
10 000 |
10 500 |
11 000 |
10 500 |
|
8 |
Thiết đồ công trình điều tra chi tiết khoáng sản |
Trang A4 |
10 000 |
10 500 |
11 000 |
10 500 |
|
9 |
Các nội dung khác |
Trang A4 |
2 000 |
2 000 |
2 500 |
2 000 |
|
III |
Bản vẽ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Bản đồ tài liệu thực tế địa chất |
Bản vẽ |
37 000 |
93 000 |
|
42 000 |
336 000 |
2 |
Bản đồ địa chất |
Bản vẽ |
51 000 |
107 000 |
|
56 000 |
350 000 |
3 |
Bản đồ địa chất khoáng sản (dự báo tài nguyên khoáng sản) |
Bản vẽ |
145 000 |
201 000 |
|
150 000 |
443 000 |
4 |
Sơ đồ kiến tạo |
Bản vẽ |
51 000 |
107 000 |
|
56 000 |
350 000 |
5 |
Bản đồ địa mạo |
Bản vẽ |
51 000 |
107 000 |
|
56 000 |
350 000 |
6 |
Bản đồ tài liệu thực tế trọng sa-bùn đáy |
Bản vẽ |
145 000 |
201 000 |
|
150 000 |
443 000 |
7 |
Bản đồ trọng sa, bản đồ trầm tích dòng |
Bản vẽ |
145 000 |
201 000 |
|
150 000 |
443 000 |
8 |
Bản đồ trầm tích dòng |
Bản vẽ |
37 000 |
93 000 |
|
42 000 |
336 000 |
9 |
Sơ đồ tài liệu thực tế mỏ, điểm khoáng sản |
Bản vẽ |
145 000 |
201 000 |
|
150 000 |
443 000 |
10 |
Sơ đồ địa chất-khoáng sản mỏ, điểm khoáng sản chi tiết |
Bản vẽ |
145 000 |
201 000 |
|
150 000 |
443 000 |
11 |
Bản đồ địa chất- địa mạo |
Bản vẽ |
51 000 |
107 000 |
|
56 000 |
350 000 |
12 |
Các bản đồ tổng hợp chuyên ngành khác |
Bản vẽ |
51 000 |
107 000 |
|
56 000 |
350 000 |
13 |
Các bản vẽ khác |
Bản vẽ |
37 000 |
93 000 |
|
42 000 |
336 000 |
C |
Báo cáo địa chất đô thị |
||||||
I |
Thuyết minh |
|
|
|
|
|
|
1 |
Văn bản thẩm định, phê duyệt báo cáo |
Trang A4 |
3 000 |
3 000 |
3 500 |
3 000 |
|
2 |
Mở đầu, đặc điểm địa lý tự nhiên kinh tế, nhân văn |
Trang A4 |
1 500 |
1 500 |
2 000 |
1 500 |
|
3 |
Thuyết minh địa chất |
Trang A4 |
3 000 |
3 000 |
3 500 |
3 000 |
|
4 |
Thuyết minh khoáng sản |
Trang A4 |
3 000 |
3 000 |
3 500 |
3 000 |
|
5 |
Thuyết minh vỏ phong hóa |
Trang A4 |
3 000 |
3 000 |
3 500 |
3 000 |
|
6 |
Thuyết minh địa mạo |
Trang A4 |
3 000 |
3 000 |
3 500 |
3 000 |
|
7 |
Thuyết minh tân kiến tạo |
Trang A4 |
3 000 |
3 000 |
3 500 |
3 000 |
|
8 |
Thuyết minh địa chất thủy văn |
Trang A4 |
3 000 |
3 000 |
3 500 |
3 000 |
|
9 |
Thuyết minh địa chất công trình |
Trang A4 |
3 000 |
3 000 |
3 500 |
3 000 |
|
10 |
Thuyết minh địa chất môi trường |
Trang A4 |
3 000 |
3 000 |
3 500 |
3 000 |
|
11 |
Thuyết minh địa vật lý môi trường |
Trang A4 |
1 500 |
1 500 |
2 000 |
1 500 |
|
12 |
Thuyết minh các tai biến địa động lực |
Trang A4 |
1 500 |
1 500 |
2 000 |
1 500 |
|
13 |
Thuyết minh các tai biến do quá trình địa chất |
Trang A4 |
3 000 |
3 000 |
3 500 |
3 000 |
|
14 |
Thuyết minh các tai biến do con người |
Trang A4 |
3 000 |
3 000 |
3 500 |
3 000 |
|
15 |
Thuyết minh đánh giá tổng hợp các yếu tố địa chất môi trường |
Trang A4 |
3 000 |
3 000 |
3 500 |
3 000 |
|
16 |
Báo cáo kinh tế |
Trang A4 |
1 500 |
1 500 |
2 000 |
1 500 |
|
17 |
Các nội dung khác |
Trang A4 |
1 500 |
1 500 |
2 000 |
1 500 |
|
II |
Phụ lục |
|
|
|
|
|
|
1 |
Phụ lục thống kê các công trình địa chất (lỗ khoan, hào, giếng,…) |
Trang A4 |
1 500 |
1 500 |
2 000 |
1 500 |
|
2 |
Phụ lục tổng hợp kết quả bom hút nước thí nghiệm các lỗ khoan |
Trang A4 |
9 000 |
9 500 |
9 500 |
9 000 |
|
3 |
Phụ lục tổng hợp kết quả múc nước thí nghiệm các giếng đào |
Trang A4 |
9 000 |
9 500 |
9 500 |
9 000 |
|
4 |
Phụ lục thống kê các nguồn lộ nước dưới đất |
Trang A4 |
3 000 |
3 000 |
3 500 |
3 000 |
|
5 |
Phụ lục tổng hợp thành phần hoá học nước |
Trang A4 |
9 000 |
9 500 |
9 500 |
9 000 |
|
6 |
Phụ lục tổng hợp kết quả phân tích mẫu vi sinh |
Trang A4 |
1 500 |
1 500 |
2 000 |
1 500 |
|
7 |
Phụ lục tổng hợp kết quả phân tích hóa thạch |
Trang A4 |
1 500 |
1 500 |
2 000 |
1 500 |
|
8 |
Phụ lục tổng hợp kết quả phân tích mẫu vi lượng |
Trang A4 |
3 000 |
3 000 |
3 500 |
3 000 |
|
9 |
Phụ lục tổng hợp kết quả phân tích mẫu nhiễm bẩn |
Trang A4 |
9 000 |
9 500 |
9 500 |
9 000 |
|
10 |
Phụ lục tổng hợp kết quả phân tích mẫu sắt |
Trang A4 |
3 000 |
3 000 |
3 500 |
3 000 |
|
11 |
Phụ lục cột địa tầng các lỗ khoan |
Trang A4 |
9 000 |
9 500 |
9 500 |
9 000 |
|
12 |
Phụ lục tính chất cơ lý của các phức hệ thạch học |
Trang A4 |
3 000 |
3 000 |
3 500 |
3 000 |
|
13 |
Các nội dung khác |
Trang A4 |
1 500 |
1 500 |
2 000 |
1 500 |
|
III |
Bản vẽ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Bản đồ địa chất-khoáng sản |
Bản vẽ |
43 000 |
99 000 |
|
48 000 |
342 000 |
2 |
Bản đồ địa mạo |
Bản vẽ |
43 000 |
99 000 |
|
48 000 |
342 000 |
3 |
Bản đồ địa địa mạo-tân kiến tạo-động lực |
Bản vẽ |
43 000 |
99 000 |
|
48 000 |
342 000 |
4 |
Bản đồ đất và vỏ phong hoá |
Bản vẽ |
43 000 |
99 000 |
|
48 000 |
342 000 |
5 |
Bản đồ địa chất thuỷ văn |
Bản vẽ |
43 000 |
99 000 |
|
48 000 |
342 000 |
6 |
Bản đồ địa chất công trình |
Bản vẽ |
43 000 |
99 000 |
|
48 000 |
342 000 |
7 |
Bản đồ phân vùng địa chất công trình |
Bản vẽ |
85 000 |
141 000 |
|
90 000 |
383 000 |
8 |
Bản đồ đặc trưng địa vật lý môi trường |
Bản vẽ |
32 000 |
88 000 |
|
37 000 |
330 000 |
9 |
Bản đồ địa chất môi trường |
Bản vẽ |
85 000 |
141 000 |
|
90 000 |
383 000 |
10 |
Bản đồ phân vùng định hướng sử dụng đất |
Bản vẽ |
85 000 |
141 000 |
|
90 000 |
383 000 |
11 |
Bản đồ địa hình chỉnh lý và bổ sung |
Bản vẽ |
32 000 |
88 000 |
|
37 000 |
330 000 |
12 |
Các bản vẽ khác |
Bản vẽ |
32 000 |
88 000 |
|
37 000 |
330 000 |
D |
Báo cáo Địa chất thủy văn - Địa chất công trình |
||||||
I |
Thuyết minh |
|
|
|
|
|
|
1 |
Văn bản thẩm định, phê duyệt báo cáo |
Trang A4 |
3 500 |
4 000 |
4 000 |
3 500 |
|
2 |
Mở đầu, đặc điểm địa lý tự nhiên kinh tế, nhân văn |
Trang A4 |
1 500 |
2 000 |
2 500 |
2 000 |
|
3 |
Lịch sử nghiên cứu địa chất, địa chất thủy văn - địa chất công trình |
Trang A4 |
1 500 |
2 000 |
2 500 |
2 000 |
|
4 |
Khối lượng và phương pháp thực hiện các dạng công tác |
Trang A4 |
1 500 |
2 000 |
2 500 |
2 000 |
|
5 |
Đặc điểm địa chất |
Trang A4 |
3 500 |
4 000 |
4 000 |
3 500 |
|
6 |
Đặc điểm địa chất thủy văn - địa chất công trình |
Trang A4 |
10 000 |
10 500 |
11 000 |
10 500 |
|
7 |
Kết quả điều tra thăm dò |
Trang A4 |
10 000 |
10 500 |
11 000 |
10 500 |
|
8 |
Phương hướng điều tra, khai thác, sử dụng hợp lý nước dưới đất và đất xây dựng |
Trang A4 |
3 500 |
4 000 |
4 000 |
3 500 |
|
9 |
Báo cáo kinh tế |
Trang A4 |
1 500 |
2 000 |
2 500 |
2 000 |
|
10 |
Các nội dung khác |
Trang A4 |
1 500 |
2 000 |
2 500 |
2 000 |
|
II |
Phụ lục |
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổng hợp kết quả phân tích thành phần hoá học của nước |
Trang A4 |
10 000 |
10 500 |
11 000 |
10 500 |
|
2 |
Tổng hợp tài liệu thống kê các lỗ khoan địa chất thuỷ văn |
Trang A4 |
3 500 |
4 000 |
4 000 |
3 500 |
|
3 |
Tổng hợp tài liệu thống kê các giếng khảo sát địa chất thủy văn |
Trang A4 |
3 500 |
4 000 |
4 000 |
3 500 |
|
4 |
Tổng hợp tài liệu thống kê các nguồn lộ nước dưới đất |
Trang A4 |
3 500 |
4 000 |
4 000 |
3 500 |
|
5 |
Tổng hợp kết quả đo mực nước và đánh giá chất lượng nước |
Trang A4 |
3 500 |
4 000 |
4 000 |
3 500 |
|
6 |
Kết quả tính các chỉ tiêu cơ lý đất đá |
Trang A4 |
3 500 |
4 000 |
4 000 |
3 500 |
|
7 |
Thống kê các loại (công trình, điểm lộ nước) |
Trang A4 |
3 500 |
4 000 |
4 000 |
3 500 |
|
8 |
Các thiết đồ công trình, các biểu đồ, đồ thị |
Trang A4 |
3 500 |
4 000 |
4 000 |
3 500 |
|
9 |
Các nội dung khác |
Trang A4 |
1 500 |
2 000 |
2 500 |
2 000 |
|
III |
Bản vẽ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Bản đồ địa chất khu vực, kèm theo mặt cắt địa chất |
Bản vẽ |
35 000 |
91 000 |
|
40 000 |
334 000 |
2 |
Bản đồ địa mạo khu vực, kèm theo mặt cắt địa mạo |
Bản vẽ |
35 000 |
91 000 |
|
40 000 |
334 000 |
3 |
Bản đồ tài liệu thực tế địa chất thủy văn - địa chất công trình |
Bản vẽ |
51 000 |
107 000 |
|
56 000 |
349 000 |
4 |
Bản đồ địa chất thủy văn - địa chất công trình |
Bản vẽ |
130 000 |
187 000 |
|
136 000 |
429 000 |
5 |
Bản đồ phân vùng địa chất thủy văn - địa chất công trình |
Bản vẽ |
51 000 |
107 000 |
|
56 000 |
349 000 |
6 |
Bản đồ điểm nghiên cứu nước dưới đất |
Bản vẽ |
51 000 |
107 000 |
|
56 000 |
349 000 |
7 |
Bản đồ địa tầng các lỗ khoan |
Bản vẽ |
51 000 |
107 000 |
|
56 000 |
349 000 |
8 |
Bản đồ kết quả địa vật lý |
Bản vẽ |
35 000 |
91 000 |
|
40 000 |
334 000 |
9 |
Bản đồ địa hình và công trình |
Bản vẽ |
35 000 |
91 000 |
|
40 000 |
334 000 |
10 |
Bình đồ các loại |
Bản vẽ |
51 000 |
107 000 |
|
56 000 |
349 000 |
11 |
Mặt cắt địa chất thủy văn - địa chất công trình |
Bản vẽ |
130 000 |
187 000 |
|
136 000 |
429 000 |
12 |
Mặt cắt địa vật lý- địa chất thủy văn |
Bản vẽ |
51 000 |
107 000 |
|
56 000 |
349 000 |
13 |
Biểu đồ tổng hợp bơm hút nước thí nghiệm lỗ khoan |
Bản vẽ |
130 000 |
187 000 |
|
136 000 |
429 000 |
14 |
Các thiết đồ công trình |
Bản vẽ |
130 000 |
187 000 |
|
136 000 |
429 000 |
15 |
Các bản vẽ chuyên đề khác |
Bản vẽ |
35 000 |
91 000 |
|
40 000 |
334 000 |
E |
Báo cáo Địa vật lý |
||||||
I |
Thuyết minh |
|
|
|
|
|
|
1 |
Văn bản thẩm định, phê duyệt báo cáo |
Trang A4 |
5 000 |
5 500 |
5 500 |
5 000 |
|
2 |
Mở đầu, đặc điểm địa lý tự nhiên kinh tế, nhân văn |
Trang A4 |
2 000 |
2 500 |
2 500 |
2 000 |
|
3 |
Những đặc điểm địa chất - địa vật lý |
Trang A4 |
5 000 |
5 500 |
5 500 |
5 000 |
|
4 |
Phương pháp và kỹ thuật công tác |
Trang A4 |
2 000 |
2 500 |
2 500 |
2 000 |
|
5 |
Phương pháp thi công thực địa và xử lý phân tích tài liệu Địa vật lý |
Trang A4 |
5 000 |
5 500 |
5 500 |
5 000 |
|
6 |
Kết quả điều tra địa chất khoáng sản, giải đoán địa chất các tài liệu địa vật lý |
Trang A4 |
14 000 |
14 500 |
15 000 |
14 500 |
|
7 |
Báo cáo kinh tế |
Trang A4 |
2 000 |
2 500 |
2 500 |
2 000 |
|
8 |
Các nội dung khác |
Trang A4 |
2 000 |
2 500 |
2 500 |
2 000 |
|
II |
Phụ lục |
|
|
|
|
|
|
1 |
Các bảng kết quả chuẩn máy, sai số đo đạc và thống kê khối lượng |
Trang A4 |
2 000 |
2 500 |
2 500 |
2 000 |
|
2 |
Sổ điểm đo (trọng lực, dị thường, trường từ,…) |
Trang A4 |
14 000 |
14 500 |
15 000 |
14 500 |
|
3 |
Các kết quả phân tích mẫu |
Trang A4 |
5 000 |
5 500 |
5 500 |
5 000 |
|
4 |
Kết quả tính các thông số (biến đổi trường địa vật lý, trường trọng lực, đứt gãy và magma,…) |
Trang A4 |
14 000 |
14 500 |
15 000 |
14 500 |
|
5 |
Kết quả phân tích địa vật lý |
Trang A4 |
14 000 |
14 500 |
15 000 |
14 500 |
|
6 |
Các nội dung khác |
Trang A4 |
2 000 |
2 500 |
2 500 |
2 000 |
|
III |
Bản vẽ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Bản đồ địa chất khu vực |
Bản vẽ |
30 000 |
87 000 |
|
36 000 |
329 000 |
2 |
Bản đồ tài liệu thực tế thi công |
Bản vẽ |
51 000 |
108 000 |
|
57 000 |
350 000 |
3 |
Bản đồ, sơ đồ, thiết đồ kết quả (điểm đo trọng lực, dị thường, cường độ, trường từ, đẳng trị, địa vật lý lỗ khoan ,..) |
Bản vẽ |
128 000 |
185 000 |
|
134 000 |
427 000 |
4 |
Mặt cắt địa chất - địa vật lý, phân tích định lượng |
Bản vẽ |
128 000 |
185 000 |
|
134 000 |
427 000 |
5 |
Mặt cắt tổng hợp |
Bản vẽ |
51 000 |
108 000 |
|
57 000 |
350 000 |
6 |
Sơ đồ vị trí vùng |
Bản vẽ |
30 000 |
87 000 |
|
36 000 |
329 000 |
7 |
Sơ đồ tài liệu thực tế |
Bản vẽ |
51 000 |
108 000 |
|
57 000 |
350 000 |
8 |
Sơ đồ địa chất và khoáng sản |
Bản vẽ |
51 000 |
108 000 |
|
57 000 |
350 000 |
9 |
Sơ đồ phân vùng triển vọng khoáng sản theo tài liệu địa vật lý |
Bản vẽ |
51 000 |
108 000 |
|
57 000 |
350 000 |
10 |
Các bản vẽ khác |
Bản vẽ |
30 000 |
87 000 |
|
36 000 |
329 000 |
G |
Tài liệu quy hoạch điều tra cơ bản địa chất về tài nguyên khoáng sản; quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản |
||||||
1 |
Nội dung thuyết minh quy hoạch |
Trang A4 |
2 000 |
2 500 |
2 500 |
2 000 |
|
2 |
Danh mục các diện tích lập bản đồ địa chất và điều tra khoáng sản; Các diện tích bay đo địa vật lý |
Danh mục |
50 000 |
50 000 |
50 000 |
50 000 |
|
3 |
Danh mục các diện tích điều tra đánh giá tiềm năng tài nguyên khoáng sản theo quy hoạch |
Danh mục |
100 000 |
100 000 |
100 000 |
100 000 |
|
4 |
Danh mục các đề án, dự án đầu tư thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản |
Danh mục |
100 000 |
100 000 |
100 000 |
100 000 |
|
5 |
Danh mục các mỏ, điểm quặng và quy hoạch thăm dò, khai thác |
Danh mục |
100 000 |
100 000 |
100 000 |
100 000 |
|
6 |
Bản đồ vị trí các nhóm tờ đã được điều tra lập bản đồ địa chất |
Bản vẽ |
68 000 |
124 000 |
|
73 000 |
366 000 |
7 |
Bản đồ quy hoạch điều tra, đánh giá tiềm năng khoáng sản |
Bản vẽ |
204 000 |
260 000 |
|
209 000 |
503 000 |
8 |
Bản đồ vị trí mỏ, điểm quặng được quy hoạch ở tỷ lệ nhỏ |
Bản vẽ |
204 000 |
260 000 |
|
209 000 |
503 000 |
9 |
Bản đồ vị trí khu mỏ điểm quặng được quy hoạch thăm dò, khai thác theo vùng |
Bản vẽ |
204 000 |
260 000 |
|
209 000 |
503 000 |
H |
Báo cáo nghiên cứu chuyên đề |
Trang A4 |
1 000 |
1 500 |
1 500 |
1 000 |
|