Thông tư 80/2010/TT-BTC về chi tiết mã số và sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng thuộc nhóm 1104 quy định tại Thông tư 216/2009/TT-BTC do Bộ Tài chính ban hành

Số hiệu 80/2010/TT-BTC
Ngày ban hành 28/05/2010
Ngày có hiệu lực 12/07/2010
Loại văn bản Thông tư
Cơ quan ban hành Bộ Tài chính
Người ký Đỗ Hoàng Anh Tuấn
Lĩnh vực Xuất nhập khẩu,Thuế - Phí - Lệ Phí

BỘ TÀI CHÍNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 80/2010/TT-BTC

Hà Nội, ngày 28 tháng 05 năm 2010

 

THÔNG TƯ

CHI TIẾT MÃ SỐ VÀ SỬA ĐỔI MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 1104 TẠI THÔNG TƯ 216/2009/TT-BTC NGÀY 12/11/2009

Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị quyết số 710/2008/NQ-UBTVQH12 ngày 22/11/2008 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sửa đổi Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007;
Căn cứ Nghị quyết số 830/2009/UBTV12 ngày 17/10/2009 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sửa đổi Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 và Nghị quyết số 710/2008/NQ-UBTVQH12 ngày 22/11/2008;
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08/12/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 1104 như sau:

Điều 1. Mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi

Chi tiết mã số và sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với các mặt hàng thuộc các nhóm 1104 quy định tại Thông tư số 216/2009/TT-BTC ngày 12/11/2009 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thuế suất của Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này.

Điều 2. Hiệu lực thi hành

Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 45 ngày kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ, các Phó TTCP;
- Văn phòng TW và các ban của Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Văn phòng BCĐTW về phòng chống tham nhũng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Tổng công ty Đường sắt Việt Nam;
- Cục Hải quan các tỉnh, thành phố;
- Công báo;
- Website Chính phủ;
- Website Bộ Tài chính;
- Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, CST (Pxnk) .

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Đỗ Hoàng Anh Tuấn

 

DANH MỤC

MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU MỘT SỐ MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 80/2010/TT-BTC ngày 28/5/2010 của Bộ Tài chính)

Mã số

Mô tả hàng hóa

TS dự kiến điều chỉnh

11.04

 

 

 

Ngũ cốc được chế biến theo cách khác (ví dụ, xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô), trừ gạo thuộc nhóm 10.06; mầm ngũ cốc nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền

 

 

 

 

 

- Ngũ cốc xay hoặc vỡ mảnh:

 

1104

12

00

00

- - Của yến mạch

15

1104

19

 

 

- - Của ngũ cốc khác:

 

1104

19

10

00

- - - Của ngô

5

1104

19

90

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

- - - - Của lúa mì:

 

1104

19

90

11

- - - - - Dùng làm thức ăn chăn nuôi

0

1104

19

90

19

- - - - - Loại khác

5

1104

19

90

90

- - - - Loại khác

15

 

 

 

 

- Ngũ cốc đã chế biến cách khác (ví dụ, xát vỏ, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô):

 

1104

22

00

00

- - Của yến mạch

15

1104

23

00

00

- - Của ngô

5

1104

29

 

 

- - Của ngũ cốc khác:

 

1104

29

20

00

- - - Của lúa mạch

15

1104

29

90

 

- - - Loại khác:

 

 

 

 

 

- - - - Của lúa mì:

 

1104

29

90

11

- - - - - Dùng làm thức ăn chăn nuôi

0

1104

29

90

19

- - - - - Loại khác

5

1104

29

90

90

- - - - Loại khác

15

1104

30

00

00

- Mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay mảnh lát, hoặc nghiền

15