BỘ TÀI CHÍNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 39/2023/TT-BTC
|
Hà Nội, ngày 09
tháng 6 năm 2023
|
THÔNG TƯ
QUY
ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, MIỄN, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG
DỮ LIỆU VIỄN THÁM QUỐC GIA
Căn cứ Luật Phí và
lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân
sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản
lý thuế ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng
8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 03/2019/NĐ-CP ngày 04 tháng
01 năm 2019 của Chính phủ về hoạt động viễn thám;
Căn cứ Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19 tháng
10 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý thuế; Nghị định số 91/2022/NĐ-CP
ngày 30 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 126/2020/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 14/2023/NĐ-CP ngày 20 tháng
4 năm 2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế;
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng dữ
liệu viễn thám quốc gia.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối
tượng áp dụng
1. Thông tư này quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
miễn, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám quốc gia.
2. Thông tư này áp dụng đối với cơ quan, tổ chức,
cá nhân liên quan đến quản lý, khai thác, sử dụng dữ liệu viễn thám quốc gia và
thu phí.
Điều 2. Tổ chức thu phí và người
nộp phí
1. Cơ quan, tổ chức, cá nhân khi đề nghị cung cấp dữ
liệu viễn thám quốc gia phải nộp phí theo quy định tại Thông tư này.
2. Tổ chức thu phí gồm: Đài Viễn thám Trung ương trực
thuộc Cục Viễn thám quốc gia - Bộ Tài nguyên và Môi trường; cơ quan được giao
cung cấp dữ liệu viễn thám quốc gia theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Mức thu phí và miễn phí
1. Mức thu phí khai thác và sử dụng dữ liệu viễn
thám quốc gia được quy định tại Biểu mức thu phí ban hành kèm theo Thông tư
này. Trường hợp dữ liệu viễn thám tử 03 năm (36 tháng) trở lên tính đến thời điểm
cung cấp, mức thu phí bằng 50% mức thu phí tương ứng quy định tại Biểu mức thu
phí ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Mức thu phí khai thác và sử dụng dữ liệu viễn
thám quốc gia phục vụ mục đích an ninh, quốc phòng hoặc trong tình trạng khẩn cấp
bằng 60% mức thu phí quy định tại khoản 1 Điều này.
3. Miễn phí khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám
quốc gia phục vụ yêu cầu trực tiếp của lãnh đạo Đảng và Nhà nước.
Điều 4. Kê khai, nộp phí
1. Người nộp phí thực hiện nộp phí theo mức thu quy
định tại Điều 3 Thông tư này cho tổ chức thu phí theo hình thức quy định tại
Thông tư số 74/2022/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
quy định về hình thức, thời hạn thu, nộp, kê khai các khoản phí, lệ phí thuộc
thẩm quyền quy định của Bộ Tài chính.
2. Chậm nhất là ngày 05 hằng tháng, tổ chức thu phí
phải gửi số tiền phí đã thu của tháng trước vào tài khoản phí chờ nộp ngân sách
của tổ chức thu phí mở tại Kho bạc Nhà nước. Tổ chức thu phí thực hiện kê khai,
thu, nộp và quyết toán phí theo quy định tại Thông tư số 74/2022/TT-BTC (tổ chức
thu phí thuộc Trung ương quản lý, tiền phí nộp vào ngân sách trung ương; tổ chức
thu phí thuộc địa phương quản lý, tiền phí nộp vào ngân sách địa phương).
Điều 5. Quản lý và sử dụng phí
1. Tổ chức thu phí là đơn vị sự nghiệp công lập được
để lại 55% số tiền phí thu được để trang trải chi phí cho hoạt động cung cấp dịch
vụ, thu phí theo quy định tại Điều 5 Nghị định số 120/2016/NĐ-CP
ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Phí và lệ phí và nộp
45% số tiền phí thu được vào ngân sách nhà nước.
2. Tổ chức thu phí là cơ quan nhà nước nộp 100% số
tiền phí thu được vào ngân sách nhà nước. Nguồn chi phí trang trải cho hoạt động
cung cấp dịch vụ, thu phí do ngân sách nhà nước bố trí trong dự toán của tổ chức
thu phí theo chế độ, định mức chi ngân sách nhà nước theo quy định của pháp luật.
Trường hợp tổ chức thu phí là cơ quan nhà nước được
khoán chi phí hoạt động từ nguồn thu phí theo quy định tại khoản
1 Điều 4 Nghị định số 120/2016/NĐ-CP được để lại 55% số tiền phí thu được để
trang trải chi phí cho hoạt động cung cấp dịch vụ, thu phí theo quy định tại Điều 5 Nghị định số 120/2016/NĐ-CP và nộp 45% số tiền phí thu
được vào ngân sách nhà nước.
Điều 6. Điều khoản thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01
tháng 8 năm 2023.
2. Thông tư này bãi bỏ Thông tư số 187/2016/TT-BTC
ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám
quốc gia và Thông tư số 108/2017/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Điều 3 Thông tư số 187/2016/TT-BTC ngày 08 tháng
11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn,
quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám quốc gia.
3. Các nội dung khác liên quan đến thu, nộp, quản
lý, sử dụng, chứng từ thu, công khai chế độ thu phí không đề cập tại Thông tư
này được thực hiện theo quy định tại các văn bản: Luật Phí và lệ phí; Nghị định số
120/2016/NĐ-CP; Luật Quản lý thuế; Nghị định
số 126/2020/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Quản lý thuế; Nghị định số
91/2022/NĐ-CP ngày 30 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP; Nghị định số 11/2020/NĐ-CP ngày 20 tháng
01 năm 2020 của Chính phủ quy định về thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Kho bạc
Nhà nước; Nghị định số 123/2020/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ
quy định về hóa đơn, chứng từ; Thông tư số 78/2021/TT-BTC ngày 17 tháng 9 năm
2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Luật Quản lý thuế ngày 13 tháng 6 năm 2019,
Nghị định số 123/2020/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định về
hóa đơn, chứng từ.
4. Trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật quy định
viện dẫn tại Thông tư này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì thực hiện
theo văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế đó.
5. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề
nghị các tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài chính để nghiên cứu, hướng
dẫn bổ sung./.
Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng Trung ương Đảng và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Quốc hội, Hội đồng dân tộc, Ủy ban tài chính, ngân sách;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Viện Kiểm sát Nhân dân tối cao;
- Tòa án Nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Cơ quan Trung ương của các Hội, Đoàn thể;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Sở Tài chính, Cục thuế, KBNN các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cục Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật, Bộ Tư pháp;
- Công báo;
- Cổng Thông tin điện tử của Chính phủ;
- Cổng Thông tin điện tử của Bộ Tài chính;
- Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, Vụ CST (270b).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Cao Anh Tuấn
|
BIỂU
MỨC THU PHÍ KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG DỮ LIỆU VIỄN THÁM QUỐC GIA
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 38/2023/TT-BTC ngày 09 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính)
1. Mức thu phí đối với dữ liệu
ảnh vệ tinh gốc xử lý mức 1A
Biểu số 1:
Đơn vị tính: Đồng/km2
Số TT
|
Loại ảnh
|
Mức thu phí
|
1
|
Spot 2, Spot 4
|
|
a
|
Toàn sắc (Panchromatic) độ phân giải 10m;
Đa phổ (Multispectral) độ phân giải 20m
|
2.025
|
b
|
Tổng hợp độ phân giải 10m
|
4.050
|
2
|
Spot 5
|
|
a
|
Toàn sắc (Panchromatic) độ phân giải 5m;
Đa phổ (Multispectral) độ phân giải 10m
|
4.219
|
b
|
Toàn sắc (Panchromatic) độ phân giải 2,5m
|
7.030
|
c
|
Tổng hợp độ phân giải 5m
|
5.856
|
d
|
Tổng hợp độ phân giải 2,5m
|
8.472
|
2. Mức thu phí đối với dữ liệu
ảnh vệ tinh đã xử lý nắn chỉnh hình học, quang phổ và đưa về hệ tọa độ sử dụng
Biểu số 2: Ảnh Spot 2, Spot 4, Spot 5 xử lý mức 2A
Đơn vị tính: Đồng/km2
Số TT
|
Mode ảnh
|
Mức thu phí
|
1
|
Toàn sắc (Panchromatic) độ phân giải 10m;
Đa phổ (Multispectral) độ phân giải 20m
|
2.783
|
2
|
Toàn sắc (Panchromatic) độ phân giải 5m;
Đa phổ (Multispectral) độ phân giải 10m
|
4.977
|
3
|
Toàn sắc (Panchromatic) độ phân giải 2,5m
|
7.788
|
Biểu số 3: Bình đồ Ảnh Spot 2, Spot 4, Spot 5 xử lý
mức 3B
Đơn vị tính: Đồng/km2
Số TT
|
Mode ảnh
|
Mức thu phí
|
1
|
Toàn sắc độ phân giải 2,5m, tỷ lệ 1:10.000
|
78.914
|
2
|
Tổng hợp độ phân giải 2,5m, tỷ lệ 1:10.000
|
84.018
|
3
|
Toàn sắc độ phân giải 2,5-5m, tỷ lệ 1:25.000
|
47.280
|
4
|
Tổng hợp độ phân giải 5m, tỷ lệ 1:25.000
|
50.951
|
5
|
Tổng hợp độ phân giải 2,5m, tỷ lệ 1:25.000
|
54.318
|
6
|
Toàn sắc độ phân giải 10m, tỷ lệ 1:50.000
|
16.325
|
7
|
Toàn sắc độ phân giải 2,5-5m, tỷ lệ 1:50.000
|
20.643
|
8
|
Đa phổ độ phân giải 20m, tỷ lệ 1:50.000
|
14.644
|
9
|
Đa phổ độ phân giải 10m, tỷ lệ 1:50.000
|
17.274
|
10
|
Tổng hợp độ phân giải 10m, tỷ lệ 1:50.000
|
18.383
|
11
|
Tổng hợp độ phân giải 5m, tỷ lệ 1:50.000
|
22.299
|
12
|
Tổng hợp độ phân giải 2,5m, tỷ lệ 1:50.000
|
25.669
|
13
|
Toàn sắc độ phân giải 10m tỷ lệ 1:100.000
|
5.211
|
14
|
Đa phổ độ phân giải 10m, 20m tỷ lệ 1:100.000
|
5.211
|
15
|
Toàn sắc độ phân giải 10m tỷ lệ 1:250.000
|
3.391
|
16
|
Đa phổ độ phân giải 10m, 20m tỷ lệ 1:250.000
|
3.391
|
3. Mức thu phí đối với dữ liệu
ảnh viễn thám VNREDSat-1
Biểu số 4:
Đơn vị tính: Đồng/km2
Số TT
|
Loại ảnh, mode ảnh
|
Mức thu phí
|
1
|
Ảnh VNREDSat-1 xử lý mức 1A
|
|
a
|
Đa phổ (Multispectral) độ phân giải 10m
|
12.689
|
b
|
Toàn sắc (Panchromatic) độ phân giải 2,5m
|
18.282
|
2
|
Ảnh VNREDSat-1 xử lý mức 2A
|
|
a
|
Đa phổ (Multispectral) độ phân giải 10m
|
19.654
|
b
|
Toàn sắc (Panchromatic) độ phân giải 2,5m
|
25.166
|
c
|
Tổng hợp độ phân giải 2,5m
|
44.620
|
3
|
Ảnh VNREDSat-1 xử lý mức 3A
|
|
a
|
Đa phổ (Multispectral) độ phân giải 10m
|
21.976
|
b
|
Toàn sắc (Panchromatic) độ phân giải 2,5m
|
28.604
|
c
|
Tổng hợp độ phân giải 2,5m
|
50.521
|
4
|
Ảnh VNREDSat-1 xử lý mức 3B (Bình đồ ảnh số)
|
|
a
|
Tổng hợp độ phân giải 2,5m, tỷ lệ 1:10.000
|
84.018
|
b
|
Tổng hợp độ phân giải 2,5m, tỷ lệ 1:25.000
|
54.318
|
c
|
Đa phổ độ phân giải 10m, tỷ lệ 1:50.000
|
17.274
|
4. Mức thu phí đối với dữ liệu
ảnh viễn thám có các đặc tính kỹ thuật tương đương được thu nhận tại các trạm
thu của các đối tác nước ngoài
Biểu số 5:
Đơn vị tính: Đồng/km2
Số TT
|
Loại ảnh, mode ảnh
|
Mức thu phí
|
1
|
Dữ liệu ảnh viễn thám xử lý mức 1A
|
|
a
|
Đa phổ (Multispectral) độ phân giải 10-15m
|
12.689
|
b
|
Toàn sắc (Panchromatic) độ phân giải 2,0-2,5m
|
18.282
|
2
|
Dữ liệu ảnh viễn thám xử lý mức 2A
|
|
a
|
Đa phổ (Multispectral) độ phân giải 10-15m
|
19.654
|
b
|
Toàn sắc (Panchromatic) độ phân giải 2,0-2,5m
|
25.166
|
c
|
Tổng hợp độ phân giải 2,0-2,5m
|
44.620
|
3
|
Dữ liệu ảnh viễn thám xử lý mức 3A
|
|
a
|
Đa phổ (Multispectral) độ phân giải 10-15m
|
21.976
|
b
|
Toàn sắc (Panchromatic) độ phân giải 2,0-2,5m
|
28.604
|
c
|
Tổng hợp độ phân giải 2,0-2,5m
|
50.521
|
4
|
Dữ liệu ảnh viễn thám xử lý mức 3B (Bình đồ ảnh
số)
|
|
a
|
Tổng hợp độ phân giải 2,0-2,5m, tỷ lệ 1:10.000
|
84.018
|
b
|
Tổng hợp độ phân giải 2,0-2,5m, tỷ lệ 1:25.000
|
54.318
|
c
|
Đa phổ độ phân giải 10-15m, tỷ lệ 1:50.000
|
17.274
|
5. Mức thu phí đối với dữ liệu
ảnh Spot 6, Spot 7
Biểu số 6: Ảnh vệ tinh gốc Spot 6, Spot 7 xử lý mức
1A
Đơn vị tính: Đồng/km2
Số TT
|
Loại ảnh
|
Mức thu phí
|
1
|
Đa phổ (Multispectral) độ phân giải 6m
|
5.856
|
2
|
Toàn sắc (Panchromatic) độ phân giải 1,5m
|
8.472
|
Ghi chú: Diện tích cung cấp tối thiểu là 100 km2
Biểu số 7: Bình đồ Ảnh Spot 6, Spot 7 xử lý mức 3B
Đơn vị tính: Đồng/km2
Số TT
|
Mode ảnh
|
Mức thu phí
|
1
|
Toàn sắc độ phân giải 1,5m, tỷ lệ 1:10.000
|
94.697
|
2
|
Tổng hợp độ phân giải 1,5m, tỷ lệ 1:10.000
|
100.822
|
3
|
Toàn sắc độ phân giải 1,5m, tỷ lệ 1:25.000
|
56.736
|
4
|
Tổng hợp độ phân giải 1,5m, tỷ lệ 1:25.000
|
65.182
|
5
|
Toàn sắc độ phân giải 2,5m, tỷ lệ 1:50.000
|
24.772
|
6
|
Đa phổ độ phân giải 10m, tỷ lệ 1:50.000
|
20.729
|
7
|
Tổng hợp độ phân giải 2,5m, tỷ lệ 1:50.000
|
30.802
|
8
|
Toàn sắc độ phân giải 10m, tỷ lệ 1:100.000
|
6.253
|
9
|
Đa phổ độ phân giải 10m, tỷ lệ 1:100.000
|
6.253
|
10
|
Toàn sắc độ phân giải 10m, tỷ lệ 1:250.000
|
4.069
|
11
|
Đa phổ độ phân giải 10m, tỷ lệ 1:250.000
|
4.069
|
Ghi chú:
- Ảnh “Tổng hợp” trong các Biểu nêu trên bao gồm cặp
ảnh: ảnh Pan và ảnh Multi.
- Diện tích cung cấp tối thiểu là 46 km2
(tương đương 01 mảnh 1:10.000)./.