Thông tư 32/2012/TT-BNNPTNT về danh mục đối tượng kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản; danh mục thủy sản, sản phẩm thủy sản thuộc diện phải kiểm dịch do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Số hiệu 32/2012/TT-BNNPTNT
Ngày ban hành 20/07/2012
Ngày có hiệu lực 03/09/2012
Loại văn bản Thông tư
Cơ quan ban hành Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Người ký Diệp Kỉnh Tần
Lĩnh vực Thể thao - Y tế

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 32/2012/TT-BNNPTNT

Hà Nội, ngày 20 tháng 7 năm 2012

 

THÔNG TƯ

BAN HÀNH DANH MỤC ĐỐI TƯỢNG KIỂM DỊCH THỦY SẢN, SẢN PHẨM THỦY SẢN; DANH MỤC THỦY SẢN, SẢN PHẨM THỦY SẢN THUỘC DIỆN PHẢI KIỂM DỊCH

Căn cứ Nghị định 01/2008/CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ về việc sửa đổi điều 3 Nghị định 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Pháp lệnh Thú y số 18/2004/PL-UBTVQH được Ủy Ban thường vụ Quốc hội thông qua ngày 29 tháng 4 năm 2004;

Căn cứ Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y; Nghị định số 119/2008/NĐ-CP ngày 28/11/2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Thú y;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Thú y;

Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư ban hành Danh mục đối tượng kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản; Danh mục thủy sản, sản phẩm thủy sản thuộc diện phải kiểm dịch:

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này:

1. Danh mục đối tượng kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản.

2. Danh mục thủy sản, sản phẩm thủy sản thuộc diện phải kiểm dịch.

Điều 2. Bãi bỏ Quyết định số 110/2008/QĐ-BNN ngày 12/11/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục đối tượng kiểm dịch động vật thuỷ sản và sản phẩm động vật thuỷ sản.

Điều 3. Hiệu lực thi hành.

Thông tư này có hiệu lực từ ngày 03/9/2012.

Điều 4. Tổ chức thực hiện.

Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Thú y, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ, cơ quan ngang Bộ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc T.Ư;
- Sở NN&PTNT, Chi cục Thú y các tỉnh, thành phố
trực thuộc T.Ư;
- Cục kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Tổng cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Vụ Pháp chế, Thanh tra, Văn phòng, Tổng cục Thủy sản, Cục Thú y, Cục QLCLNLS&TS (Bộ NN&PTNT);
- Các đơn vị thuộc Cục Thú y;
- Công báo; Website Chính phủ (06);
- Lưu: VT, TY (04).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Diệp Kỉnh Tần

 

DANH MỤC

ĐỐI TƯỢNG KIỂM DỊCH THỦY SẢN, SẢN PHẨM THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 32/2012/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 7 năm 2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

A. CÁC VI SINH VẬT, KÝ SINH TRÙNG GÂY BỆNH Ở THỦY SẢN.

Đối tượng kiểm dịch thủy sản bao gồm các vi sinh vật, ký sinh trùng gây ra các bệnh trên thủy sản dưới đây:

I. BỆNH Ở LOÀI GIÁP XÁC.

TT

Tên tiếng việt/Tên tiếng Anh

Tên tác nhân gây bệnh

Loài cảm nhiễm

1

Bệnh đốm trắng/White Spot Disease (WSD)

White spot syndrome virus

( WSSV)

Tôm sú (Penaeus monodon), tôm chân trắng (Litopenaeus vannamei) và các loài giáp xác khác.

2

Hội chứng Taura/Taura Syndrome (TS)

Taura syndrome virus (TSV)

Tôm chân trắng (Litopenaeus vannamei), Các loài tôm he (Penaeus setiferus, P. schmitti, P. monodon, P. chinensis, P. japonicus, P. aztecus, P. duorarum Metapenaeus ensis)

3

Bệnh đầu vàng/Yellow Head Disease (YHD/GAD)

Yellowhead complex virus (YHCV)

Tôm sú (Penaeus monodon), tôm chân trắng (Litopenaeus vannamei)

4

Bệnh MBV/Spherical Baculovirosis

Monodon baculovirus (MBV)

Tôm sú (Panaeus monodon)

5

Bệnh hoại tử dưới vỏ và cơ quan tạo máu/Infectious Hypodermal and Haematopoetic Necrosis (IHHN)

Infectious hypodermal and haematopoetic necrosis virus (IHHNV)

Tôm sú (Penaeus monodon), tôm chân trắng (Litopenaeus vannamei)

6

Bệnh BP (Baculovirus penaei)/

Tetrahedral Baculovirosis

Nucleopolyherdovirus (BP)

Các loài tôm he (Penaeus spp)

7

Bệnh teo gan tụy/ Hepatopancreatic Parvovirus Disease (HPD)

Hepatopancreatic Parvovirus (HPV)

Tôm he (Penaeus spp) ở giai đoạn tôm giống

8

Bệnh trắng đuôi/White Tail Disease (WTD)

- Macrobrachium rosenbergii Nodavirus (MrNV)

- Extra small virus (XSV)

Tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii)

9

Bệnh hoại tử gan tụy/ Necrotising Hepatopancreatitis (NHP)

Vi khuẩn Proteobacteria

Tôm chân trắng (Litopenaeus vannamei), Tôm xanh châu Á Thái Bình Dương (P. stylirostris), tôm sú (P.monodon) ở giai đoạn hậu ấu trùng, tôm giống và tôm trưởng thành

10

Bệnh nấm ở tôm/Crayfish Plague

Aphanomyces astaci

Tôm càng nước ngọt (Astacus astacus; Austropotamobius pallipes; Austopotmobiss torrentium; Astacus leptodactylus; Pacifasticus leniusculus; Procambarus clarkia)

11

Bệnh hoại tử tuyến ruột giữa do Baculovirus/Baculoviral Midgut gland Necrosis (BMN)

Baculoviral midgut gland necrosis virus (BMNV)

Tôm vua phương đông (Penaeus plebejus), Tôm Kuruma (P. japonicus), tôm trắng Trung Quốc (P. chinensis), Tôm sú (P. monodon), Tôm rằn (P. semisulcatus)

12

Bệnh hoại tử cơ (Bệnh đục cơ)/

Infectious Myonecrosis (IMN)

Infectious Myonecrosis Virus (IMNV)

Tôm chân trắng (Litopenaeus vannamei) (cảm nhiễm nhất), tôm sú (P. monodon) ở tất cả các giai đoạn sinh trưởng

13

Bệnh phát sáng/Luminous Bacteria Disease

Vi khuẩn nhóm Luminescencet Vibrio: Vibrio harveyi

Tôm sú (Penaeus monodon), Tôm chân trắng (Litopenaeus vannamei), tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii) và các loài giáp xác khác.

14

Bệnh sữa trên tôm hùm/Milky Haemolymph Disease of Spiny Lobsters (MHD-SL)

Rickettsia-like organism

Tôm hùm (Panulirus spp)

15

Bệnh Rickettsia ở tôm he/ Rickettsial Disease of Penaeid Shrimp

Rickettsia

Các loài tôm he (Penaeus spp)

16

Bệnh run chân do Rickettsia ở cua

Rickettsia

Một số loài cua nước ngọt và cua biển

17

Bệnh vi khuẩn dạng sợi ở giáp xác/Filamentous Bacterial Disease

Vi khuẩn dạng sợi thuộc họ Cytophagcae: Leucothrix mucor, Cytophage sp, Flexibacter sp., Thiothrix sp., Flavobacterium sp

Các loài giáp xác nuôi

18

Hội chứng gây tử vong tôm bố mẹ/Spawner Mortality Syndrome

("Midcrop mortality Syndrome")

Vi rút thuộc họ Parvoviridae

Tôm he các loài Penaeus monodon, P. esculentus, P. japonieus, P. merguiensis Metapenaeu sensis

19

Bệnh còi do vi rút có nhân đa diện/Nuclear Polyhedrosis Baculovirosis (NPD)

Vi rút thuộc họ Baculoviridae: Baculovirus penaei, Monodon baculovirus

Các loài tôm he (Penaeus spp)

20

Bệnh đen mang trên tôm sú, tôm thẻ, tôm hùm/Black Gill Disease

Do các yếu tố vô sinh hoặc do nấm Fusarrium spp

Tôm sú (Penaeus monodon), tôm chân trắng (Litopenaeus vannamei), tôm hùm (Panulirus ornatus)

21

Bệnh đỏ thân trên tôm hùm/Red Body Disease

Do vi rút chưa xác định

Tôm hùm (Panulirus ornatus)

22

Hội chứng hoại tử gan tụy/

Hepatopancreatitic Necrosis Syndorme (HNS)

Chưa xác định rõ được tác nhân gây bệnh

Tôm sú (Penaeus monodon), tôm chân trắng (Litopenaeus vannamei)

II. BỆNH Ở LOÀI CÁ

TT

Tên tiếng việt/Tên tiếng Anh

Tên tác nhân gây bệnh

Loài cảm nhiễm

1

Bệnh hoại tử cơ quan tạo máu do EHNV/Epizootic Haematopoietic Necrosis (EHN)

Epizootic haematopoietic necrosis virus- EHNV

Cá vược vây đỏ (Perca fluvitilis), cá hồi vân (Oncorhynchus mykiss), cá vược Macquarie (Macquaria australasica), cá ăn muỗi (Gambussia affinis), cá rô bạc (Bidyanus Bidyanus), cá ngân hà miền núi (Galaxias olidus)

2

Bệnh hoại tử cơ quan tạo máu do IHNV/Infectious Haematopoietic Necrosis disease (IHN)

Infectious haematopoietic necrosis virus - IHNV

Các loài cá hồi (Oncorhynchus spp), cá hồi Ðại Tây Dương (Salmo salar)

3

Bệnh xuất huyết mùa xuân ở cá chép/Spring Viraemia of Carp (SVC)

Spring viraemia of carp virus - SVCV

Cá chép (Cyprinus carpio), cá trắm cỏ Ctenopharyngodon idellus), cá mè trắng (Hypophthalmichthys molitrix), cá mè hoa (Aristichthys nobilis), cá diếc (Carassius carassius), cá vàng (C. auratus), cá tin ca (Tinca tinca), cá nheo châu Âu (Silurus glanis)

4

Bệnh nhiễm trùng xuất huyết do vi rút/Viral Haemorrhagic Septicaemia (VHS)

Viral haemorrhagic septicaemia virus- VHSV

Các loài cá hồi (Oncorhynchus spp), cá cá hồi nâu (Salmo trutta), cá thyman (Thymallus thymallus), cá hồi trắng (Coregonus spp), cá chó (Esox lucius), cá bơn (Scophthalmus maximus), tuyết Thái Bình Dương (Gadus macrocephalus), cá trích Thái Bình Dương (Clupea pallasi), cá tuyết Ðại Tây Dương (Gadus morhua), cá vược châu Âu (Dicentrarchuslabrax), cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus), cá tuyết đá (Rhinonemus cimbrius), cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá trích (Clupea harengus), cá tuyết Na Uy (Trisopterus esmarkii), cá tuyết lam (Micromesistius poutassou), cá tuyết trắng (Merlangius merlangius), cá quế (Argentina sphyraena), cá bơn (Scophthalmus maximus)

5

Bệnh do RSIV/Red seabream iridoviral disease

 

Red seabream iridovirus (RSIV)

 

Cá tráp đỏ (Pagrus major), cá mùi đen (Acanthopagrus schlegeli), cá tráp vây vàng (Acanthopagrus latus), cá tráp đỏ (Evynnis japonica), Cá thu Nhật (Seriola quinqueradiata), cá thu lớn (Seriola dumerili), cá thu (Seriola lalandi), cá háo sọc (Pseudocaranx dentex), cá ngừ miền Bắc (Thunnus thynnus), cá thu Nhật Bản (Scomberomorus niphonius), Cá sa ba (Scomber japonicus), Cá Sòng Nhật Bản (Trachurus japonicus), Cá vẹt Nhật Bản (Oplegnathus fasciatus), cá trác đá (Oplegnathus punctatus), cá giò (Rachycentron canadum), cá sòng (Trachinotus blochii), cá Sạo xám (Parapristipoma trilineatum), cá Kẽm lang (Plectorhinchus cinctus), cá hè Trung Hoa (Lethrinus haematopterus), cá hè dài (Lethrinus nebulosus), largescale blackfish (Girella punctata), cá đá (Sebastes schlegeli), cá đỏ dạ lớn (Pseudosciaena crocea), cá Vược Nhật (Lateolabrax japonicus), Lateolabrax sp, cá vược (Lates calcarifer), cá vược đen (Micropterus salmoides), cá bơn vằn răng thưa (Paralichthys olivaceus), spotted halibut (Verasper variegatus), Cá nóc hổ (Takifugu rubripes), cá rô mo Trung Quốc (Siniperca chuatsi), cá hồng Mỹ (Sciaenops ocellatus), cá đối mục (Mugil cephalus), cá mú các loài (Epinephelus spp)

6

Bệnh do KHV/Koi herpesvirus disease

Koi Herpesvirus (KHV)

Cá chép (Cyprinus carpio), cá chép koi (C. carpio koi)

7

Bệnh hoại huyết cá hồi/ Infectious Salmon Anaemia (ISA)

Infectious Salmon anaemia virus (ISAV)

Các loài cá hồi (Oncorhynchus spp)

8

Bệnh hoại tử thần kinh/Viral Nervous Necrosis/ Viral Encephalopathy and etinopathy

Betanodavirus

Cá chẽm con (Lates calcarifer), cá vược châu Âu (Dicentrarchus labrax), cá bơn (Scophthalmus maximus), cá bơn lưỡi ngựa (Hippoglossus hippoglossus), cá vẹt Nhật Bản (Oplegnathus fasciatus), cá mú chấm đỏ (Epinepheles akaara), cá háo vằn (Pseudocaranx dentex), cá nóc hổ (Takifugu rubripes), cá bơn Nhật Bản (Paralichthys olivaceus), cá mú tảo bẹ (Epinephelus moara), cá mú chấm nâu (Epinephelus malabaricus), cá mùi đá (Oplegnathus punctatus), một số loài cá nuôi biển khác

9

Bệnh do vi rút Oncorhynchus masou trên cá hồi Nhật Bản/

Oncorhynchus masou Virus Disease (OMVD)

Oncorhynchus masou

Các loài cá hồi (Oncorhynchus spp)

10

Bệnh xuất huyết do reovirus/

Grass Carp Haemorrhagic Disease (GCHD)

 

Reovirus/GCHV

Cá trắm cỏ (Ctenopharyngodon idella), cá trắm đen (Mylopharyngodon piceus), cá lòng tong clicker (Pseudorasbora parva), cá Mè hoa (Aristichthys nobilis), cá mè trắng (Hypophthalmichthys molitrix), cá vàng (Carassius auratus), cá chép (Cyprinus carpio).

11

Bệnh đốm trắng nội tạng (bệnh gan thận mủ ) ở cá da trơn/Enteric Septicaemia of Catfish (ESC)

 

Edwardsiella ictaluri

cá nheo (Ictalurus melas), cá trê Mỹ (Ictalurus furcatus), brown bullhead (Ictalurus nebulosus), cá trê sông (Ictalurus punctatus), glass knife fish (Eigenmannia virescens), cá hồng cam (Puntius conchonius), sind danio (Devario devario), cá tra (Pangasius hypophthalmus), cá trê trắng (Clarias batrachus), white catfish (Ictalurus cactus), yellow bullhead (Ictalurus natalis), cá ngựa vằn (Danio rerio), cá hồi Chinook (Oncorhynchus tshawytscha), cá hồi vân (Oncorhynchus mykiss)

12

Bệnh hoại tử tuyến tụy/Infectious Pancreatic Necrosis (IPN)

Infectious Pancreatic Necrosis Virus (IPNV)

Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar), cá hồi suối (Salvelinus fontinalis), cá hồi nâu (Salmo trutta), cá ngựa vằn (Danio rerio), cá hồi vân (Oncorhynchus mykiss), cá cam sọc (Seriola lalandi)

13

Hội chứng bơi xoắn ở cá rô phi/

Spinning Tilapia Syndrome (STS)

Iridovirus

Các loài cá rô phi (Oreochoromis spp)

14

Bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn Streptococcus/Streptococcosis

Streptococcus

Các loài cá nước ngọt và nước mặn.

15

Bệnh vi khuẩn ở thận cá/Bacterial Kidney Disease of Fish (BKD)

Renibacterium salmoninarum

Cá thuộc họ cá hồi Salmonidae, các loài Oncorhynchus (cá hồi Thái Bình Dương và cá hồi vân)

16

Bệnh do vi khuẩn Flexibacter ở cá/Flexibacter Disease

Flexibacter spp

Cá chình (Anguilla japonica, A. anguilla), cá Misgurnus anguillicaudatus, cá diếc (Carassius auratus), cá chép (Cyprinus carpio), cá trắm cỏ (Ctenopharyngodon idellus), cá rô phi (Oreochromis mosambicus), cá trê vàng (Clarias macrocephalus), cá chẽm (Lates calcarifer), cá hồng (Lutjanus spp), cá mú (Epinephelus spp)

17

Bệnh nấm hạt Dermocystidiosis/

Dermocystidiosis–a gill disease due to Dermocystidium spp

Dermocystidium spp

Các loài cá nước ngọt và nước mặn

18

Bệnh nấm Ichthyophonosis/

Ichthyophonosis

Ichthyophonus spp

Cá hồi, cá trích (Clupea harengus), cá vây vàng (Limanda ferruginea)

19

Bệnh nấm mang/Gill Fungus Disease

Một số loài nấm thuộc giống Branchiomyces

Các loài cá nước ngọt

20

Bệnh u nang bạch huyết/

Lymphocystis

Iridovirus

Có ở các bộ: Perciformes, Pleuronectifomes, Tetraodontifomes, Clupeifomes, Salmonifomes, Opidiifomes, Cyprinodontifomes

21

Bệnh sán lá đơn chủ đẻ con/

Gyrodactylosis

Gyrodactylus salaris

Các loài cá nước ngọt và nước mặn

22

Bệnh sán lá 16 móc/Dactylogyrosis

Dactylogyrus spp

Các loài cá nước ngọt và nước mặn

23

Hội chứng lở loét/Epizootic Ulcerative Syndrome (EUS)

Aphanomyces invadans

Các loài cá nước ngọt và nước mặn

III. BỆNH Ở LOÀI THÂN MỀM (NHUYỄN THỂ).

TT

Tên tiếng việt/Tên tiếng Anh

Tên tác nhân gây bệnh

Loài cảm nhiễm

1

Bệnh do virus gây chết ở Bào ngư/Abalone Viral Mortality

Putative herpesvirus

Các loài bào ngư (Haliotis spp)

2

Bệnh do bào tử Bonamia exitiosa/ Infection with Bonamia exitiosa

Bonamia exitiosa

Ostrea chilensis

Ostrea angasi

3

Bệnh do bào tử Bonamia ostreae/Infection with Bonamia ostreae

Bonamia ostreae

Các loài hàu (Ostrea spp)

4

Bệnh do Perkinsus olseni/

Infection with Perkinsus olseni

 

Perkinsus olseni

Sò, ngao (Anadara trapezia, Austrovenus stutchburyi, Tapes decussatus, Tapes philippinarum, Pitar rostrata), hầu (Crassostrea gigas, C. ariakensis, C. sikamea), trai (Pinctada margaritifera, P. martensii), bào ngư (Haliotis rubra, H. laevigata, H. scalaris, H. cyclobates)

5

Bệnh do Marteilia refringens/

Infection with Marteilia refringens

Marteilia refringens

Hầu (Ostrea spp), vẹm (Mytilus spp)

6

Bệnh do Perkinsus marinus/ Infection with Perkinsus marinus

Perkinsus marinus

Hầu (Crassostrea virginica, C. gigas, C. ariakensis, C. rhizophorae)

7

Bệnh do Xenohaliotis californiensis/Infection with Xenohaliotis californiensis

Xenohaliotis californiensis

Các loài bào ngư (Haliotis spp)

8

Bệnh Mikrocytos/Mikrocytosis

Mikrocytos mackini, M. roughleyi

Hầu Thái Bình Dương (Crassostrea gigas), hầu châu Âu (Ostrea edulis), hầu Olympia (O. conchaphila, O. lurida), hầu Mỹ (Crassostrea virginica), hầu đá Sydney (Saccostrea glomerata), Crassostrea commercialis, Saccostreacommercialis

9

Bệnh Haplosporidum/ Haplosporidiosis

Haplosporidium costale, H. nelsoni

Hầu Mỹ (Crassostrea virginica), hầu Thái Bình Dương (C. gigas)

10

Bệnh Marteilioides/ Marteilioidosis

Marteilioides chungmuenis, M. branchialis

Hầu Thái Bình Dương (Crassostrea gigas), hầu đá Sydney (Saccostrea commercialis)

11

Bệnh màng áo ở hầu do vi rút/ Iridovirosis (Oyster Velar Virus Disease)

Iridovirus

Ấu trùng hầu Thái Bình Dương (Crassostrea gigas)

[...]