Thông tư 31/2010/TT-BCT bổ sung mặt hàng áp dụng giấy phép nhập khẩu tự động được quy định tại Thông tư 22/2010/TT-BCT áp dụng giấy phép nhập khẩu tự động đối với một số sản phẩm thép do Bộ Công thương ban hành

Số hiệu 31/2010/TT-BCT
Ngày ban hành 27/07/2010
Ngày có hiệu lực 09/09/2010
Loại văn bản Thông tư
Cơ quan ban hành Bộ Công thương
Người ký Nguyễn Thành Biên
Lĩnh vực Thương mại,Xuất nhập khẩu

BỘ CÔNG THƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 31/2010/TT-BCT

Hà Nội, ngày 27 tháng 07 năm 2010

 

THÔNG TƯ

BỔ SUNG MẶT HÀNG ÁP DỤNG GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU TỰ ĐỘNG ĐƯỢC QUY ĐỊNH TẠI THÔNG TƯ SỐ 22/2010/TT-BCT NGÀY 20 THÁNG 5 NĂM 2010 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG ÁP DỤNG GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU TỰ ĐỘNG ĐỐI VỚI MỘT SỐ SẢN PHẨM THÉP

Căn cứ Nghị định số 189/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công thương;
Căn cứ Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài;
Căn cứ Quyết định số 41/2005/QĐ-TTg ngày 02 tháng 3 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế cấp phép nhập khẩu hàng hóa;
Bộ trưởng Bộ Công thương bổ sung mặt hàng vào Danh mục sản phẩm thép áp dụng chế độ cấp phép nhập khẩu tự động như sau:

Điều 1. Nội dung bổ sung

1. Bổ sung các mặt hàng tôn mạ kim loại và tôn mạ sơn phủ màu vào Danh mục sản phẩm thép áp dụng chế độ cấp phép nhập khẩu tự động được quy định tại Phụ lục 01 ban hành kèm theo Thông tư số 22/2010/TT-BCT ngày 20 tháng 5 năm 2010.

2. Danh mục bổ sung được quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.

Điều 2. Hiệu lực thi hành

Thông tư này có hiệu lực từ ngày 09 tháng 9 năm 2010 và hết hiệu lực vào ngày 31 tháng 12 năm 2010./.

 

 

Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng Chính phủ, các Phó Thủ tướng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Quốc hội;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao:
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Kiểm toán Nhà nước;
- Tổng cục Hải quan;
- Công báo;
- Website Chính phủ;
- Bộ trưởng, các Thứ trưởng, các Vụ, Cục thuộc Bộ Công thương;
- Vụ Pháp chế;
- Các Sở Công Thương;
- Website Bộ Công thương;
- Lưu: VT, XNK (15).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG  




Nguyễn Thành Biên

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC BỔ SUNG SẢN PHẨM THÉP ÁP DỤNG CHẾ ĐỘ CẤP PHÉP NHẬP KHẨU TỰ ĐỘNG
(kèm theo Thông tư số 31/2010/TT-BCT ngày 27 tháng 7 năm 2010 bổ sung mặt hàng áp dụng Giấy phép nhập khẩu tự động được quy định tại Thông tư số 22/2010/TT-BCT ngày 20 tháng 5 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương áp dụng Giấy phép nhập khẩu tự động đối với một số sản phẩm thép )

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

 

 

 

 

Chương 72

Sắt và thép

7210

 

 

 

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng

 

 

 

 

- Được mạ hoặc tráng thiếc:

7210

11

 

 

- - Có chiều dày từ 0,5mm trở lên

7210

11

10

00

- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng

7210

11

90

00

- - - Loại khác

7210

12

 

 

- - Có chiều dày dưới 0,5mm:

7210

12

10

00

- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng

7210

12

90

00

- - - Loại khác

 

 

 

 

- Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác

7210

41

 

 

- - Hình lượn sóng

7210

41

10

00

- - - Chiều dày không quá 1,2mm

7210

41

20

00

- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5mm

7210

41

90

00

- - - Loại khác

7210

49

 

 

- - Loại khác:

7210

49

10

 

- - - Chiều dày không quá 1,2mm:

7210

49

10

10

- - - - Được phủ mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp hợp kim hoá bề mặt có hàm lượng carbon dưới 0.04% tính theo trọng lượng

7210

49

10

90

- - - - Loại khác

7210

49

20

00

- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5mm

7210

49

90

00

- - - Loại khác

 

 

 

 

- Được mạ hoặc tráng nhôm:

7210

61

 

 

- - Được mạ hoặc tráng hợp kim nhôm - kẽm:

7210

61

10

 

- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5mm:

7210

61

10

10

- - - - Loại chiều dày không quá 1,2mm

7210

61

10

90

- - - - Loại khác

7210

61

90

 

- - - Loại khác:

7210

61

90

10

- - - - Lọại chiều dày không quá 1,2mm

7210

61

90

90

- - - - Loại khác

7210

69

 

 

- - Loại khác:

7210

69

10

 

- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5mm:

7210

69

10

10

- - - - Lọại chiều dày không quá 1,2mm

7210

69

10

90

- - - - Loại khác

7210

69

90

 

- - - Loại khác

7210

69

90

10

- - - - Lọại chiều dày không quá 1,2mm

7210

69

90

90

- - - - Loại khác

 7212

 

 

 

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, đã phủ, mạ hoặc tráng

7212

30

 

 

- Được mạ tráng kẽm bằng phương pháp khác

7212

30

10

00

- - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm

7212

30

20

00

- - Loại khác, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5mm