1. Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành
Lao động - Thương binh và Xã hội gồm tập hợp những chỉ tiêu thống kê phản ánh kết
quả chủ yếu của hoạt động quản lý nhà nước ngành Lao động - Thương binh và Xã hội
nhằm phục vụ việc đánh giá, dự báo tình hình, hoạch định chiến lược, chính sách,
xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội chung của đất nước và của ngành
Lao động - Thương binh và Xã hội trong từng thời kỳ; đáp ứng nhu cầu thông tin
thống kê của các tổ chức, cá nhân có nhu cầu sử dụng thông tin của ngành Lao động
- Thương binh và Xã hội.
2. Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành
Lao động - Thương binh và Xã hội được quy định chi tiết tại Phụ lục kèm theo
Thông tư này.
1. Phân công trách nhiệm
a) Vụ Kế hoạch - Tài chính có trách
nhiệm chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan xây dựng và trình Bộ ban hành:
- Khái niệm, nội dung, phạm vi,
phương pháp tính, nguồn số liệu của các chỉ tiêu thống kê ngành ban hành tại
Thông tư này;
- Chế độ báo cáo thống kê và chế độ
ghi chép ban đầu, hồ sơ hành chính phục vụ công tác thống kê ngành;
- Quy chế về công bố và sử dụng
thông tin thống kê ngành.
b) Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ,
Giám đốc các Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan tổ chức thu thập, tổng hợp báo
cáo thông tin thống kê cho Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
2. Tiến độ thực hiện
a) Các chỉ tiêu, nhóm chỉ tiêu quốc
gia do Bộ chịu trách nhiệm thu thập, tổng hợp và các chỉ tiêu, nhóm chỉ tiêu do
Bộ chịu trách nhiệm công bố sẽ được tổ chức chuẩn hóa, hướng dẫn và triển khai
thực hiện trong năm 2011.
b) Các chỉ tiêu và nhóm chỉ tiêu
còn lại sẽ được thực hiện từ năm 2012.
1. Thông tư này có hiệu lực sau 45
ngày kể từ ngày ký.
2. Trong quá trình triển khai thực
hiện nếu có vướng mắc, các đơn vị báo cáo về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
để tổng hợp và xử lý.
MÃ
SỐ
|
NHÓM,
TÊN CHỈ TIÊU
|
PHÂN
TỔ CHỦ YẾU
|
NGUỒN
SỐ LIỆU
|
KỲ
CÔNG BỐ/ BÁO CÁO
|
CƠ
QUAN CHỊU TRÁCH NHIỆM THU THẬP, TỔNG HỢP
|
1. Lao động - Việc làm
|
Nhóm chỉ tiêu Bộ công bố
|
101
|
Số người được hưởng trợ cấp thất
nghiệp được hỗ trợ học nghề
|
Giới tính, nhóm tuổi, tỉnh/thành
phố
|
Báo
cáo thống kê
|
Năm
|
Cục
Việc làm
|
102
|
Số người hưởng trợ cấp thất nghiệp
được tư vấn giới thiệu việc làm
|
Giới tính, nhóm tuổi, tỉnh/thành
phố
|
Báo
cáo thống kê
|
Năm
|
Cục Việc làm
|
103
|
Số lao động người nước ngoài làm
việc ở Việt Nam được cấp phép
|
Giới tính, quốc tịch, trình độ
chuyên môn kỹ thuật, tỉnh/thành phố
|
Báo
cáo thống kê
|
Năm
|
Cục
Việc làm
|
104
|
Số đơn vị được cấp phép hoạt động
dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài
|
Loại hình kinh tế, tỉnh/thành phố
|
Báo
cáo thống kê
|
Năm
|
Cục
Quản lý lao động ngoài nước
|
105
|
Tiền lương bình quân tháng của 1
lao động đi làm việc ở nước ngoài
|
Ngành nghề, khu vực thị trường,
nước đến
|
Báo
cáo thống kê
|
Năm
|
Cục
Quản lý lao động ngoài nước
|
106
|
Số lao động làm việc có thời hạn ở
nước ngoài kết thúc hợp đồng về nước
|
Giới tính, trình độ chuyên môn kỹ
thuật, khu vực thị trường
|
Báo
cáo thống kê
|
Năm
|
Cục
Quản lý lao động ngoài nước
|
107
|
Số vụ tai nạn lao động
|
Nhóm ngành kinh tế, số vụ chết
người, tỉnh/thành phố
|
Báo
cáo thống kê
|
Năm
|
Cục
An toàn Lao động
|
108
|
Số người bị tai nạn lao động
|
Giới tính, dạng chấn thương, số
người chết, nhóm ngành kinh tế, tỉnh/thành phố
|
Báo
cáo thống kê
|
Năm
|
Cục
An toàn Lao động
|
109
|
Số vụ đình công và số người tham
gia đình công
|
Nguyên nhân, thời gian bình quân,
loại hình doanh nghiệp, nhóm ngành kinh tế, tỉnh/thành phố
|
Báo
cáo thống kê
|
Năm
|
Vụ
Lao động - Tiền lương
|
110
|
Tiền lương bình quân tháng của
lao động trong doanh nghiệp
|
Loại hình kinh tế, nhóm ngành
kinh tế, nghề nghiệp, trình độ chuyên môn, tỉnh/thành phố
|
Điều
tra
|
Năm
|
Vụ
Lao động - Tiền lương
|
Nhóm chỉ tiêu phục vụ quản lý
|
111
|
Tỷ lệ tăng trưởng việc làm
|
Giới tính, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành
phố
|
Báo
cáo thống kê
|
Năm
|
Cục
Việc làm
|
112
|
Số lao động được giới thiệu việc
làm và số lao động cung ứng qua Trung tâm Giới thiệu việc làm
|
Giới tính, tỉnh/thành phố
|
Báo
cáo thống kê
|
Năm
|
Cục
Việc làm
|
113
|
Số người được giải quyết việc làm
từ Quỹ Quốc gia về việc làm
|
Giới tính, tỉnh/thành phố
|
Báo
cáo thống kê
|
Năm
|
Cục
Việc làm
|
114
|
Doanh số cho vay từ Quỹ Quốc gia
về việc làm
|
Tỉnh/thành phố
|
Báo
cáo thống kê
|
Năm
|
Cục
Việc làm
|
115
|
Số Tổ chức giới thiệu việc làm
|
Loại hình quản lý, tỉnh/thành phố
|
Báo
cáo thống kê
|
Năm
|
Cục
Việc làm
|
116
|
Số kiều hối chuyển về nước từ xuất
khẩu lao động
|
Khu vực thị trường, tỉnh/thành phố
|
Báo
cáo thống kê
|
Năm
|
Cục
Quản lý lao động ngoài nước
|
117
|
Số lao động phải làm việc trong điều
kiện nặng nhọc, độc hại
|
Giới tính, nhóm tuổi, nhóm ngành
kinh tế, loại hình kinh tế, tỉnh/thành phố
|
Điều
tra
|
Năm
|
Cục
An toàn lao động
|
118
|
Số người được tập huấn về an
toàn, vệ sinh lao động
|
Giới tính, nhóm ngành kinh tế, tỉnh/thành
phố
|
Báo
cáo thống kê
|
Năm
|
Cục
An toàn lao động
|
119
|
Số thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt
về an toàn lao động được kiểm tra
|
Nhóm ngành kinh tế, tỉnh/thành phố
|
Báo
cáo thống kê
|
Năm
|
Cục
An toàn lao động
|
120
|
Tỷ lệ lao động ký hợp đồng lao động
|
Loại hợp đồng, nhóm ngành kinh tế,
loại hình kinh tế
|
Điều
tra
|
Năm
|
Vụ
Lao động - Tiền lương
|
121
|
Tỷ lệ doanh nghiệp thỏa ước lao động
tập thể
|
Loại hình kinh tế, tỉnh/thành phố
|
Điều
tra
|
Năm
|
Vụ
Lao động - Tiền lương
|
122
|
Tỷ lệ doanh nghiệp có nội quy lao
động
|
Loại hình kinh tế, tỉnh/thành phố
|
Điều
tra
|
Năm
|
Vụ
Lao động - Tiền lương
|
123
|
Tỷ lệ doanh nghiệp có thang, bảng
lương
|
Nhóm ngành kinh tế, loại hình
kinh tế, tỉnh/thành phố
|
Điều
tra
|
Năm
|
Vụ
Lao động - Tiền lương
|
2. Dạy nghề
|
Nhóm chỉ tiêu Bộ công bố
|
201
|
Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp ra trường
có việc làm
|
Giới tính, thuộc hộ nghèo, cận
nghèo, dân tộc, cấp trình độ, nghề đào tạo, tỉnh/thành phố
|
Điều
tra
|
2
năm
|
Tổng
cục Dạy nghề
|
202
|
Tỷ lệ lao động qua đào tạo nghề
|
Giới tính, tỉnh/thành phố
|
Báo
cáo thống kê
|
Năm
|
Tổng
cục Dạy nghề
|
203
|
Số người được hỗ trợ học nghề
theo chính sách Đề án dạy nghề cho lao động nông thôn
|
Giới tính, nhóm tuổi, nhóm đối tượng
chính sách, nghề đào tạo nông nghiệp/phi nông nghiệp, tỷ lệ có việc làm sau học
nghề, tỉnh/thành phố.
|
Báo
cáo thống kê
|
Năm
|
Tổng
cục Dạy nghề
|
Nhóm chỉ tiêu phục vụ quản lý
|
204
|
Số giáo viên dạy nghề
|
Giới tính, loại hình, cấp quản
lý, loại cơ sở, biên chế/hợp đồng, trình độ chuyên môn kỹ thuật, trình độ sư
phạm, kỹ năng nghề, ngoại ngữ, tin học, nhiệm vụ giảng dạy, học hàm, học vị,
danh hiệu nhà giáo, tỉnh/thành phố.
|
Báo
cáo thống kê
|
Năm
|
Tổng
cục Dạy nghề
|
205
|
Số cán bộ quản lý dạy nghề
|
Giới tính, cấp quản lý, trình độ
chuyên môn kỹ thuật, biên chế/hợp đồng, dân tộc, chức vụ, học hàm, học vị,
danh hiệu nhà giáo, tỉnh/thành phố
|
Báo
cáo thống kê
|
Năm
|
Tổng
cục Dạy nghề
|
3. Người có công
|
Nhóm chỉ tiêu Bộ công bố
|
301
|
Số lượt người đang hưởng trợ cấp
ưu đãi người có công hàng tháng
|
Tỉnh/thành phố
|
Báo
cáo thống kê
|
Năm
|
Cục
Người có công
|
302
|
Số lượt người được hưởng trợ cấp
ưu đãi một lần
|
Tỉnh/thành phố
|
Báo
cáo thống kê
|
Năm
|
Cục
Người có công
|
303
|
Số hộ người có công được hỗ trợ cải
thiện nhà ở
|
Hình thức hỗ trợ, tỉnh/thành phố
|
Báo
cáo thống kê
|
Năm
|
Cục
Người có công
|
304
|
Số công trình ghi công liệt sỹ
|
Loại công trình; tỉnh, thành phố
|
Báo
cáo thống kê
|
Năm
|
Cục
Người có công
|
Nhóm chỉ tiêu phục vụ quản lý
ngành
|
305
|
Số người hoạt động cách mạng đang
hưởng trợ cấp
|
Thời kỳ trước 1/1/1945 và từ 1/1/1945
đến 19/8/1945, tỉnh/thành phố
|
Báo
cáo thống kê
|
Năm
|
Cục
Người có công
|
306
|
Số thân nhân liệt sỹ đang hưởng
trợ cấp
|
Quan hệ, chế độ trợ cấp, tỉnh/thành
phố
|
Báo
cáo thống kê
|
Năm
|
Cục
Người có công
|
307
|
Số thân nhân hoạt động cách mạng
từ trần đang hưởng trợ cấp
|
Quan hệ, chế độ trợ cấp, tỉnh/thành
phố
|
Báo
cáo thống kê
|
Năm
|
Cục
Người có công
|
308
|
Số thân nhân thương bệnh binh từ
trần đang hưởng trợ cấp
|
Quan hệ, chế độ trợ cấp, tỉnh/thành
phố
|
Báo
cáo thống kê
|
Năm
|
Cục
Người có công
|
309
|
Số bà mẹ Việt Nam anh hùng được
phụng dưỡng
|
Tỉnh/thành phố
|
Báo
cáo thống kê
|
Năm
|
Cục
Người có công
|
310
|
Số Thương binh đang hưởng trợ cấp
|
Hạng, tỷ lệ thương tật, tỉnh/thành
phố
|
Báo
cáo thống kê
|
Năm
|
Cục
Người có công
|
311
|
Số bệnh binh đang hưởng trợ cấp
|
Tỉnh/thành phố
|
Báo
cáo thống kê
|
Năm
|
Cục
Người có công
|
312
|
Số người hoạt động kháng chiến
đang hưởng trợ cấp
|
Bị nhiễm chất độc hóa học, bị địch
bắt, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, tỉnh/thành phố
|
Báo
cáo thống kê
|
Năm
|
Cục
Người có công
|
313
|
Số người có công giúp đỡ cách mạng
đang hưởng trợ cấp
|
Tỉnh/thành phố
|
Báo
cáo thống kê
|
Năm
|
Cục
Người có công
|
314
|
Số Anh hùng Lực lượng vũ trang
nhân dân, Anh hùng Lao động hưởng chế độ ưu đãi
|
Tỉnh/thành phố
|
Báo
cáo thống kê
|
Năm
|
Cục
Người có công
|
315
|
Đối tượng bị chất độc hóa học
đang hưởng trợ cấp
|
Loại đối tượng, tỉnh/thành phố
|
Báo
cáo thống kê
|
Năm
|
Cục
Người có công
|
316
|
Số lượng trung tâm điều dưỡng
luân phiên
|
Cấp quản lý, tỉnh/thành phố
|
Báo
cáo thống kê
|
Năm
|
Cục
Người có công
|
317
|
Số thương bệnh binh được nuôi dưỡng
tại các cơ sở điều dưỡng
|
Hạng, tỉnh/thành phố
|
Báo
cáo thống kê
|
Năm
|
Cục
Người có công
|
318
|
Số trung tâm điều dưỡng thương bệnh
binh
|
Cấp quản lý, tỉnh/thành phố
|
Báo
cáo thống kê
|
Năm
|
Cục
Người có công
|
319
|
Số lượt người được điều dưỡng
luân phiên
|
Loại đối tượng, tỉnh/thành phố
|
Báo
cáo thống kê
|
Năm
|
Cục
Người có công
|
320
|
Tỷ lệ hộ chính sách có mức sống bằng
hoặc cao hơn mức sống trung bình của địa phương nơi cư trú
|
Loại đối tượng, tỉnh/thành phố
|
Báo
cáo thống kê
|
Năm
|
Cục
Người có công
|
321
|
Số hộ chính sách người có công
còn khó khăn về nhà ở
|
Loại đối tượng, tỉnh/thành phố
|
Báo
cáo thống kê
|
Năm
|
Cục
Người có công
|
322
|
Số xã phường được công nhận làm tốt
công tác người có công
|
Tỉnh/thành phố
|
Báo
cáo thống kê
|
Năm
|
Cục
Người có công
|
323
|
Tổng quỹ đền ơn đáp nghĩa
|
Nguồn kinh phí, tỉnh/thành phố
|
Báo
cáo thống kê
|
Năm
|
Cục
Người có công
|
324
|
Số nhà tình nghĩa được xây mới
trong năm
|
Tỉnh/thành phố
|
Báo
cáo thống kê
|
Năm
|
Cục
Người có công
|
325
|
Số nhà tình nghĩa được sửa chữa
trong năm
|
Tỉnh/thành phố
|
Báo
cáo thống kê
|
Năm
|
Cục
Người có công
|
326
|
Kinh phí xây dựng, sửa chữa nhà
tình nghĩa trong năm
|
Nguồn kinh phí, tỉnh/thành phố
|
Báo
cáo thống kê
|
Năm
|
Cục
Người có công
|
327
|
Số công trình tưởng niệm liệt sỹ
|
Loại công trình: xây mới/sửa chữa/nâng
cấp, tỉnh/thành phố
|
Báo
cáo thống kê
|
Năm
|
Cục
Người có công
|
328
|
Kinh phí xây dựng, sửa chữa, nâng
cấp các công trình tưởng niệm liệt sỹ trong năm
|
Nguồn kinh phí, tỉnh/thành phố
|
Báo
cáo thống kê
|
Năm
|
Cục
Người có công
|
4. Bảo trợ xã hội - Giảm nghèo
|
Nhóm chỉ tiêu Bộ công bố
|
401
|
Kinh phí trợ giúp xã hội
|
Nguồn kinh phí, thường xuyên/đột
xuất, tỉnh/thành phố
|
Báo
cáo thống kê
|
Năm
|
Cục
Bảo trợ xã hội
|
402
|
Số cơ sở bảo trợ xã hội
|
Loại cơ sở, tỉnh/thành phố
|
Báo
cáo thống kê
|
Năm
|
Cục
Bảo trợ xã hội
|
403
|
Số đối tượng hỗ trợ xã hội được cấp
thẻ bảo hiểm y tế
|
Giới tính, nhóm đối tượng, tỉnh/thành
phố
|
Báo
cáo thống kê
|
Năm
|
Cục
Bảo trợ xã hội
|
404
|
Số hộ nghèo
|
Nhóm dân tộc, hộ người có công,
thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố
|
Báo
cáo thống kê
|
Năm
|
Cục
Bảo trợ xã hội
|
405
|
Số hộ thoát nghèo
|
Nhóm dân tộc, thành thị/nông
thôn, tỉnh/thành phố
|
Báo
cáo thống kê
|
Năm
|
Cục
Bảo trợ xã hội
|
406
|
Số hộ nghèo phát sinh
|
Nhóm dân tộc, thành thị/nông
thôn, tỉnh/thành phố
|
Báo
cáo thống kê
|
Năm
|
Cục
Bảo trợ xã hội
|
407
|
Tổng kinh phí giảm nghèo
|
Nguồn kinh phí, tỉnh/thành phố
|
Báo
cáo thống kê
|
Năm
|
Cục
Bảo trợ xã hội
|
Nhóm chỉ tiêu phục vụ quản lý
|
408
|
Tổng số xã đặc biệt khó khăn
|
Loại xã, tỉnh/thành phố
|
Báo
cáo thống kê
|
Theo
chương trình
|
Cục
Bảo trợ xã hội
|
409
|
Số cán bộ làm công tác giảm nghèo
được tập huấn
|
Giới tính, tỉnh/thành phố
|
Báo
cáo thống kê
|
Năm
|
Cục
Bảo trợ xã hội
|
5. Phòng chống tệ nạn xã hội
|
Nhóm chỉ tiêu Bộ công bố
|
501
|
Số người bán dâm có hồ sơ quản lý
|
Nhóm tuổi, trình độ giáo dục đào
tạo, tỉnh/thành phố
|
Báo
cáo thống kê
|
Năm
|
Cục
Phòng chống Tệ nạn xã hội
|
502
|
Số người bán dâm được hỗ trợ, tư
vấn
|
Loại hỗ trợ, tỉnh/thành phố
|
Báo
cáo thống kê
|
Năm
|
Cục
Phòng chống Tệ nạn xã hội
|
503
|
Số người nghiện ma túy được cai
nghiện
|
Giới tính, được dạy nghề, trung
tâm/cộng đồng/gia đình, tỉnh/thành phố
|
Báo
cáo thống kê
|
Năm
|
Cục
Phòng chống Tệ nạn xã hội
|
504
|
Số người nghiện tái nghiện ma túy
|
Giới tính, tái nghiện sau 1 năm/sau
2 năm/.. /sau 5 năm, tỉnh/thành phố
|
Báo
cáo thống kê
|
Năm
|
Cục
Phòng chống Tệ nạn xã hội
|
505
|
Số người quản lý sau cai nghiện
|
Giới tính, loại hỗ trợ, trung tâm/cộng
đồng, tỉnh/thành phố
|
Báo
cáo thống kê
|
Năm
|
Cục
Phòng chống Tệ nạn xã hội
|
506
|
Số xã/phường không có tệ nạn ma
túy, tệ nạn mại dâm, tệ nạn ma túy và mại dâm
|
Tỉnh/thành phố
|
Báo
cáo thống kê
|
Năm
|
Cục
Phòng chống Tệ nạn xã hội
|
507
|
Số cơ sở chữa bệnh, giáo dục, lao
động - xã hội
|
Loại hình cơ sở, tỉnh/thành phố
|
Báo
cáo thống kê
|
Năm
|
Cục
Phòng chống Tệ nạn xã hội
|
508
|
Số người làm công tác phòng chống
ma túy - phòng chống mại dâm.
|
Giới tính, cấp quản lý, chuyên
trách. Tỉnh thành phố
|
Báo
cáo thống kê
|
Năm
|
Cục
Phòng chống Tệ nạn xã hội
|
509
|
Kinh phí Phòng chống Tệ nạn xã hội
|
Nguồn, khoản mục, tỉnh/thành phố
|
Báo
cáo thống kê
|
Năm
|
Cục
Phòng chống Tệ nạn xã hội
|
Nhóm chỉ tiêu phục vụ quản lý
ngành
|
510
|
Số cán bộ được tập huấn về Phòng
chống Tệ nạn xã hội
|
Giới tính, tỉnh/thành phố
|
Báo
cáo thống kê
|
6 tháng
/năm
|
Cục
Phòng chống Tệ nạn xã hội
|
511
|
Số cơ sở kinh doanh dịch vụ nhạy
cảm
|
Tỉnh/thành phố
|
Báo
cáo thống kê
|
6
tháng/năm
|
Cục
Phòng chống Tệ nạn xã hội
|
512
|
Số cơ sở bị thanh kiểm tra
|
Số cơ sở bị xử lý, tỉnh thành phố
|
Báo
cáo thống kê
|
6
tháng/năm
|
Cục
Phòng chống Tệ nạn xã hội
|
513
|
Số xã phường trọng điểm tệ nạn mại
dâm
|
Tỉnh/thành phố
|
Báo
cáo thống kê
|
6
tháng/năm
|
Cục
Phòng chống Tệ nạn xã hội
|
514
|
Số tụ điểm mại dâm công cộng
|
Tỉnh/thành phố
|
Báo
cáo thống kê
|
6
tháng/năm
|
Cục
Phòng chống Tệ nạn xã hội
|
515
|
Số cuộc tuyên truyền Phòng chống
Tệ nạn xã hội
|
Tỉnh/thành phố
|
Báo
cáo thống kê
|
6
tháng/năm
|
Cục
Phòng chống Tệ nạn xã hội
|
6. Chăm sóc và bảo vệ trẻ em
|
Nhóm chỉ tiêu Bộ công bố
|
601
|
Số trẻ em
|
Giới tính, nhóm tuổi, thành thị/nông
thôn, thuộc hộ nghèo, tỉnh/thành phố
|
Báo
cáo thống kê
|
Năm
|
Cục
Bảo vệ và Chăm sóc Trẻ em
|
602
|
Số trẻ có hoàn cảnh đặc biệt
|
Giới tính, nhóm tuổi, thành thị/nông
thôn, loại đối tượng, tỉnh/thành phố
|
Báo
cáo thống kê
|
Năm
|
Cục
Bảo vệ và Chăm sóc Trẻ em
|
603
|
Tỷ lệ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
được chăm sóc
|
Giới tính, nhóm tuổi, thành thị/nông
thôn, loại đối tượng, tỉnh/thành phố
|
Báo
cáo thống kê
|
Năm
|
Cục
Bảo vệ và Chăm sóc Trẻ em
|
604
|
Số xã/phường và tỷ lệ xã/phường
phù hợp với trẻ em
|
Tỉnh/thành phố
|
Báo
cáo thống kê
|
Năm
|
Cục
Bảo vệ và Chăm sóc Trẻ em
|
605
|
Số cơ sở có trợ giúp trẻ em
|
Công lập/ngoài công lập, loại cơ
sở, tỉnh/thành phố
|
Báo
cáo thống kê
|
Năm
|
Cục
Bảo vệ và Chăm sóc Trẻ em
|
Nhóm chỉ tiêu phục vụ quản lý
ngành
|
606
|
Số người làm công tác bảo vệ và
chăm sóc trẻ em
|
Giới tính, cấp quản lý, chuyên
trách, trình độ chuyên môn kỹ thuật, tỉnh/thành phố
|
Báo
cáo thống kê
|
Năm
|
Cục
Bảo vệ và Chăm sóc Trẻ em
|
607
|
Số xã/ phường và tỷ lệ xã/phường
có quỹ bảo trợ trẻ em
|
Tỉnh/thành phố
|
Báo
cáo thống kê
|
Năm
|
Cục
Bảo vệ và Chăm sóc Trẻ em
|
608
|
Số trẻ em được chăm sóc trong các
cơ sở trợ giúp trẻ em
|
Giới tính, nhóm tuổi, loại đối tượng,
cơ sở công lập/ngoài công lập, tỉnh/thành phố
|
Báo
cáo thống kê
|
Năm
|
Cục
Bảo vệ và Chăm sóc Trẻ em
|
609
|
Kinh phí bảo vệ và chăm sóc trẻ
em
|
Nguồn kinh phí, tỉnh/thành phố
|
Báo
cáo thống kê
|
Năm
|
Cục
Bảo vệ và Chăm sóc Trẻ em
|
610
|
Số nhóm trẻ em đang hoạt động
|
Cấp quản lý, tỉnh/thành phố
|
Báo
cáo thống kê
|
Năm
|
Cục
Bảo vệ và Chăm sóc Trẻ em
|
7. Bình đẳng giới
|
Nhóm chỉ tiêu phục vụ quản lý
ngành
|
701
|
Số người làm công tác bình đẳng
giới
|
Giới tính, trình độ chuyên môn, cấp
quản lý, chuyên trách/kiêm nhiệm, số được tập huấn kiến thức về giới, tỉnh/thành
phố
|
Báo
cáo thống kê
|
Năm
|
Vụ
Bình Đẳng Giới
|
702
|
Kinh phí thực hiện công tác bình
đẳng giới
|
Nguồn kinh phí, tỉnh/thành phố
|
Báo
cáo thống kê
|
Năm
|
Vụ
Bình Đẳng Giới
|
703
|
Số cuộc kiểm tra việc thực hiện
pháp luật về bình đẳng giới
|
Cấp thực hiện, tỉnh/thành phố
|
Báo
cáo thống kê
|
Năm
|
Vụ
Bình Đẳng Giới
|
704
|
Số thành viên ban soạn thảo, tổ
biên tập xây dựng VBQPPL được tập huấn kiến thức về giới
|
Giới tính, Cấp quản lý
|
Báo
cáo thống kê
|
Năm
|
Vụ
Bình Đẳng Giới
|
705
|
Số mô hình điểm về bình đẳng giới
|
Cấp quản lý, loại mô hình, tỉnh/thành
phố
|
Báo
cáo thống kê
|
Năm
|
Vụ
Bình Đẳng Giới
|
8. Thanh tra và các lĩnh vực
khác
|
Nhóm chỉ tiêu do Bộ công bố
|
801
|
Số cuộc thanh tra hành chính
|
Lĩnh vực, tỉnh/thành phố
|
Báo
cáo thống kê
|
Năm
|
Thanh
tra Bộ
|
802
|
Số kiến nghị thanh tra hành chính
|
Lĩnh vực, tỉnh/thành phố
|
Báo
cáo thống kê
|
Năm
|
Thanh
tra Bộ
|
803
|
Số cuộc thanh tra chuyên ngành
|
Lĩnh vực, tỉnh/thành phố
|
Báo
cáo thống kê
|
Năm
|
Thanh
tra Bộ
|
804
|
Số kiến nghị thanh tra chuyên
ngành
|
Lĩnh vực, tỉnh/thành phố
|
Báo
cáo thống kê
|
Năm
|
Thanh
tra Bộ
|
805
|
Số Lượt tiếp công dân
|
Lĩnh vực, tỉnh/thành phố
|
Báo
cáo thống kê
|
Năm
|
Thanh
tra Bộ
|
806
|
Số đơn thư khiếu nại, tố cáo đã xử
lý
|
Lĩnh vực, tỉnh/thành phố
|
Báo
cáo thống kê
|
Năm
|
Thanh
tra Bộ
|
807
|
Số vụ khiếu nại, tố cáo đã giải
quyết
|
Lĩnh vực, tỉnh/thành phố
|
Báo
cáo thống kê
|
Năm
|
Thanh
tra Bộ
|
808
|
Tổng số văn bản quy phạm pháp luật
ban hành trong năm
|
Lĩnh vực
|
Báo
cáo thống kê
|
Năm
|
Vụ
Pháp chế
|
Nhóm chỉ tiêu phục vụ quản lý
ngành
|
809
|
Số quyết định xử phạt qua thanh
tra hành chính
|
Lĩnh vực, tỉnh/thành phố
|
Báo
cáo thống kê
|
Năm
|
Thanh
tra Bộ
|
810
|
Số tiền kiến nghị thu hồi qua
thanh tra hành chính
|
Lĩnh vực, tỉnh/thành phố
|
Báo
cáo thống kê
|
Năm
|
Thanh
tra Bộ
|
811
|
Số quyết định xử phạt qua thanh
tra chuyên ngành
|
Lĩnh vực, tỉnh/thành phố
|
Báo
cáo thống kê
|
Năm
|
Thanh
tra Bộ
|
812
|
Số tiền kiến nghị thu hồi qua
thanh tra chuyên ngành
|
Lĩnh vực, tỉnh/thành phố
|
Báo
cáo thống kê
|
Năm
|
Thanh
tra Bộ
|