Thông tư 29/2013/TT-BTNMT về Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành tài nguyên và môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành

Số hiệu 29/2013/TT-BTNMT
Ngày ban hành 09/10/2013
Ngày có hiệu lực 25/11/2013
Loại văn bản Thông tư
Cơ quan ban hành Bộ Tài nguyên và Môi trường
Người ký Chu Phạm Ngọc Hiển
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 29/2013/TT-BTNMT

Hà Nội, ngày 09 tháng 10 năm 2013

 

THÔNG TƯ

BAN HÀNH HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

Căn cứ Luật Thống kê ngày 26 tháng 6 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 40/2004/NĐ-CP ngày 13 tháng 02 năm 2004 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê;

Căn cứ Quyết định số 43/2010/QĐ-TTg ngày 02 tháng 6 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia;

Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;

Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành tài nguyên và môi trường,

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành tài nguyên và môi trường.

Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành tài nguyên và môi trường là tập hợp các chỉ tiêu thống kê phản ánh tình hình ngành tài nguyên và môi trường, để thu thập thông tin thống kê phục vụ công tác quản lý của các cơ quan nhà nước trong việc đánh giá, dự báo, hoạch định chiến lược, chính sách, xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội chung của đất nước và của ngành tài nguyên và môi trường trong từng thời kỳ; đáp ứng nhu cầu thông tin thống kê cho các tổ chức, cá nhân có nhu cầu sử dụng thông tin về các lĩnh vực: đất đai; tài nguyên nước; tài nguyên khoáng sản, địa chất; môi trường; khí tượng thủy văn; biến đổi khí hậu; đo đạc và bản đồ; quản lý tổng hợp và thống nhất về biển và hải đảo.

Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25 tháng 11 năm 2013 và thay thế Quyết định số 18/2007/QĐ-BTNMT ngày 05 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành tài nguyên và môi trường.

Điều 3. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

 

 

Nơi nhận:
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ (để báo cáo);
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ; cơ quan thuộc Chính phủ;
- Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Văn phòng TW Đảng;
- Văn phòng Tổng bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tổng cục Thống kê - Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Công báo; Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT; Website Bộ TN&MT;
- Lưu: VT, Vụ KH, Vụ PC.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Chu Phạm Ngọc Hiển

 

HỆ THỐNG

CHỈ TIÊU THỐNG KÊ NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 29/2013/TT-BTNMT ngày 09 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

I. HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ

STT

Mã số

Nhóm, tên chỉ tiêu

Phân tổ chủ yếu

Kỳ công bố

Lộ trình thực hiện

Đơn vị chịu trách nhiệm thu thập tổng hợp

Đơn vị chủ trì

Đơn vị phối hợp

1

2

3

4

5

6

7

8

 

01

ĐẤT ĐAI

 

 

 

 

 

1

0101

Diện tích và cơ cấu đất

Mục đích sử dụng; đối tượng sử dụng; đối tượng được giao để quản lý; cả nước, vùng, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Năm

A

Tổng cục Quản lý đất đai

Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

2

0102

Biến động diện tích đất

Mục đích sử dụng; cả nước, vùng; tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Năm

A

Tổng cục Quản lý đất đai

Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

3

0103

Kết quả đo đạc lập bản đồ địa chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính

Đo đạc bản đồ địa chính (theo tỷ lệ bản đồ); xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính (theo xã, phường, thị trấn); cả nước, vùng, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Năm

A

Tổng cục Quản lý đất đai

Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

4

0104

Kết quả đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

Đăng ký đất đai (đã đăng ký, chưa đăng ký); cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (đã cấp giấy, chưa cấp giấy, chưa đủ điều kiện cấp giấy); loại đất; cả nước, vùng, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Năm

A

Tổng cục Quản lý đất đai

Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

5

0105

Kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

Mục đích sử dụng đất; cả nước, vùng, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Năm

A

Tổng cục Quản lý đất đai

Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

6

0106

Kết quả xây dựng bảng giá đất, định giá đất cụ thể

Loại đất; tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Năm

A

Tổng cục Quản lý đất đai

Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

7

0107

Diện tích đất bị thoái hóa

Loại hình thoái hóa đất; loại đất bị thoái hóa; mức độ thoái hóa đất; cả nước, vùng, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

5 năm

B

Tổng cục Quản lý đất đai

Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Tổng cục Môi trường

 

02

TÀI NGUYÊN NƯỚC

 

 

 

 

 

8

0201

Diện tích được điều tra, đánh giá nước dưới đất

Theo tỷ lệ điều tra; tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

5 năm

A

Cục Quản lý tài nguyên nước

Trung tâm Quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước quốc gia

9

0202

Mực nước, nhiệt độ, đặc trưng tính chất vật lý và thành phần hóa học nước dưới đất

Mực nước, nhiệt độ nước dưới đất: tháng; công trình quan trắc;

Đặc trưng tính chất vật lý và thành phần hóa học nước dưới đất: mùa mưa, mùa khô; công trình quan trắc

Năm

A

Trung tâm Quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước quốc gia

Cục Quản lý tài nguyên nước

10

0203

Tổng lượng nước mặt một số lưu vực sông chính

Lưu vực sông

5 năm

A

Cục Quản lý tài nguyên nước

Trung tâm Khí tượng Thủy văn quốc gia; Trung tâm Quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước quốc gia

11

0204

Mức thay đổi mực nước dưới đất

Vùng quan trắc; tầng chứa nước; mùa mưa, mùa khô, cả năm

Năm

A

Trung tâm Quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước quốc gia

Tổng cục Môi trường; Cục Quản lý tài nguyên nước

12

0205

Mức thay đổi tổng lượng nước mặt một số lưu vực sông chính

Lưu vực sông

5 năm

A

Cục Quản lý tài nguyên nước

Tổng cục Môi trường; Trung tâm Khí tượng Thủy văn quốc gia

13

0206

Tổng lượng khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước một số lưu vực sông chính

Lưu vực sông; loại giấy phép; tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Năm

A

Cục Quản lý tài nguyên nước

Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

 

03

TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN, ĐỊA CHẤT

 

 

 

 

 

14

0301

Diện tích tự nhiên được đo vẽ lập bản đồ địa chất khoáng sản

Theo tỷ lệ bản đồ; tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Năm

A

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam

 

15

0302

Tài nguyên khoáng sản rắn dự tính và dự báo phân theo các cấp tài nguyên

Loại khoáng sản; tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Năm

A

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam

Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

16

0303

Trữ lượng khoáng sản đã phê duyệt phân theo các cấp trữ lượng

Loại khoáng sản; tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Năm

A

Văn phòng Hội đồng đánh giá trữ lượng khoáng sản

Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam

17

0304

Trữ lượng khoáng sản đã cấp phép, khai thác và còn lại phân theo các cấp trữ lượng

Loại khoáng sản; tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Năm

A

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam

Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

18

0305

Số lượng giấy phép thăm dò, khai thác khoáng sản được cấp

Loại khoáng sản; loại giấy phép; tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Năm

A

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam

Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

19

0306

Danh mục khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ

Loại khoáng sản; tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Năm

B

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam

Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

20

0307

Danh mục khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản

Loại khoáng sản; tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Năm

B

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam

Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

21

0308

Danh mục khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia

Loại khoáng sản; tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Năm

B

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam

Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

22

0309

Danh mục khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản

Loại khoáng sản; tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Năm

B

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam

Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

 

04

MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

 

23

0401

Nồng độ các chất trong môi trường không khí

Trạm/điểm quan trắc; các thông số quan trắc

Năm

A

Tổng cục Môi trường

Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Trung tâm Khí tượng Thủy văn quốc gia

24

0402

Tỷ lệ ngày trong năm có nồng độ các chất trong môi trường không khí vượt quá quy chuẩn kỹ thuật cho phép

Trạm quan trắc; các thông số quan trắc

Năm

A

Tổng cục Môi trường

Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Trung tâm Khí tượng Thủy văn quốc gia

25

0403

Hàm lượng các chất trong môi trường nước

Nước mặt: lưu vực sông; trạm/điểm quan trắc; các thông số quan trắc;

Nước dưới đất; tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; trạm/điểm quan trắc; các thông số quan trắc

Năm

A

Tổng cục Môi trường

Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Trung tâm Khí tượng thủy văn quốc gia; Trung tâm Quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước quốc gia

26

0404

Hàm lượng các chất trong môi trường nước biển tại khu vực cửa sông, ven biển và biển xa bờ

Trạm/điểm quan trắc; các thông số quan trắc

Năm

A

Tổng cục Môi trường

Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam

27

0405

Hàm lượng các chất trong trầm tích đáy tại khu vực cửa sông, ven biển

Trạm/điểm quan trắc; các thông số quan trắc

Năm

A

Tổng cục Môi trường

Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam

28

0406

Tỷ lệ diện tích các khu bảo tồn thiên nhiên

Các loại hình khu bảo tồn thiên nhiên; tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

2 năm

A

Tổng cục Môi trường

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

29

0407

Số loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ

Loài hoang dã; giống cây trồng, vật nuôi; tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

2 năm

A

Tổng cục Môi trường

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

30

0408

Tỷ lệ các doanh nghiệp được cấp chứng chỉ quản lý môi trường

Tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Năm

A

Tổng cục Môi trường

Tổng cục Thống kê; Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

31

0409

Tỷ lệ chất thải nguy hại được thu gom, xử lý

Loại chất thải nguy hại; tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Năm

A

Tổng cục Môi trường

Các Bộ, ngành; Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

32

0410

Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý

Loại hình cơ sở; tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Năm

A

Tổng cục Môi trường

Các Bộ, ngành; Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

 

05

KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN VÀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU

 

 

 

 

 

33

0501

Số giờ nắng, lượng mua, độ ẩm không khí, nhiệt độ không khí, tốc độ gió

Tháng; trạm quan trắc

Năm

A

Trung tâm Khí tượng Thủy văn quốc gia

Cục Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu

34

0502

Mức thay đổi nhiệt độ trung bình

Trạm quan trắc

Năm

A

Trung tâm Khí tượng Thủy văn quốc gia

Cục Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu

35

0503

Mức thay đổi lượng mưa

Trạm quan trắc

Năm

A

Trung tâm Khí tượng Thủy văn quốc gia

Cục Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu

36

0504

Mực nước và lưu lượng nước, hàm lượng chất lơ lửng trên các lưu vực sông chính

Lưu vực sông; tháng; trạm quan trắc

Năm

A

Trung tâm Khí tượng Thủy văn quốc gia

Cục Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu

37

0505

Mực nước biển

Tháng; trạm hải văn

Năm

A

Trung tâm Khí tượng Thủy văn quốc gia

Cục Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu

38

0506

Mức thay đổi mực nước biển trung bình

Trạm hải văn

Năm

A

Trung tâm Khí tượng Thủy văn quốc gia

Cục Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu

39

0507

Độ cao và hướng sóng

Tháng; trạm hải văn

Năm

A

Trung tâm Khí tượng Thủy văn quốc gia

Cục Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu

40

0508

Số cơn bão, áp thấp nhiệt đới

Bão; áp thấp nhiệt đới; vùng ảnh hưởng

Năm

A

Trung tâm Khí tượng Thủy văn quốc gia

Cục Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu

41

0509

Tổng lượng ô zôn

Tháng; trạm quan trắc

Năm

A

Trung tâm Khí tượng Thủy văn quốc gia

Cục Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu

42

0510

Cường độ bức xạ cực tím

Tháng; trạm quan trắc

Năm

A

Trung tâm Khí tượng Thủy văn quốc gia

Cục Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu

43

0511

Giám sát lắng đọng axit

Tháng; trạm quan trắc; loại hình lắng đọng (ướt, khô); thông số quan trắc

Năm

A

Viện Khoa học Khí tượng Thủy văn và Môi trường

Tổng cục Môi trường; Trung tâm Khí tượng Thủy văn quốc gia

44

0512

Lượng phát thải khí nhà kính bình quân đầu người

Nguồn phát thải; loại khí nhà kính

2 năm

B

Cục Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu

Tổng cục Môi trường; Viện Chiến lược, Chính sách tài nguyên và môi trường; Viện Khoa học Thủy văn và Môi trường

 

06

ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ

 

 

 

 

 

45

0601

Hệ thống điểm tọa độ quốc gia

Điểm tọa độ quốc gia (cấp 0, hạng I, II, III); tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Năm

A

Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam

 

46

0602

Hệ thống điểm độ cao quốc gia

Điểm độ cao nhà nước (hạng I, II, III, IV); tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Năm

A

Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam

 

47

0603

Hệ thống điểm trọng lực quốc gia

Điểm trọng lực quốc gia (trọng lực cơ sở, hạng I); tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Năm

A

Viện Khoa học Đo đạc và Bản đồ

Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam

48

0604

Hệ thống bản đồ địa hình quốc gia

Theo tỷ lệ bản đồ; theo tọa độ địa lý; tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Năm

A

Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam

 

49

0605

Hệ thống dữ liệu ảnh hàng không

Theo tỷ lệ ảnh; theo tọa độ địa lý; tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Năm

A

Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam

 

50

0606

Cơ sở dữ liệu nền địa lý

Theo tỷ lệ thành lập; theo tọa độ địa lý; tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Năm

A

Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam

 

 

07

BIỂN VÀ HẢI ĐẢO

 

 

 

 

 

51

0701

Diện tích biển được đo vẽ bản đồ địa chất khoáng sản

Theo tỷ lệ bản đồ; vùng biển (theo tọa độ địa lý)

Năm

A

Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam

Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam

52

0702

Số vụ, số lượng dầu tràn và hóa chất rò rỉ trên biển, diện tích bị ảnh hưởng

Hình thức (dầu tràn, hóa chất rò rỉ trên biển); vùng biển (theo tọa độ địa lý)

Năm

A

Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam

Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Tổng cục Môi trường

53

0703

Hệ thống bản đồ địa hình đáy biển

Theo tỷ lệ bản đồ; vùng biển (theo tọa độ địa lý)

Năm

A

Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam

Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam

 

08

VIỄN THÁM

 

 

 

 

 

54

0801

Dữ liệu viễn thám quốc gia

Loại dữ liệu ảnh; khu vực có ảnh (theo tọa độ địa lý; tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương)

Năm

A

Cục Viễn thám quốc gia

Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

 

09

THANH TRA

 

 

 

 

 

55

0901

Tổng số đơn, vụ việc về tranh chấp, khiếu nại, tố cáo

Lĩnh vực quản lý; phân loại đơn; tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

6 tháng, năm

A

Thanh tra Bộ

Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

56

0902

Số vụ việc tranh chấp, khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền hoặc được giao được giải quyết

Lĩnh vực quản lý; loại vụ việc; tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

6 tháng, năm

A

Thanh tra Bộ

Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

57

0903

Tổng hợp tình hình tiếp dân

Lĩnh vực quản lý; phân loại vụ việc; tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

6 tháng, năm

A

Thanh tra Bộ

Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

58

0904

Tổng hợp kết quả thanh tra, kiểm tra

Thanh tra, kiểm tra hành chính; thanh tra, kiểm tra chuyên ngành; lĩnh vực quản lý; hình thức xử lý vi phạm sau thanh tra, kiểm tra; tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

6 tháng, năm

A

Thanh tra Bộ

Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

 

10

TỔ CHỨC CÁN BỘ

 

 

 

 

 

59

1001

Số lượng, chất lượng cán bộ, công chức, viên chức ngành tài nguyên và môi trường

Theo đơn vị; giới tính; dân tộc; tôn giáo; đảng viên; nhóm tuổi; ngạch công chức, chức danh nghề nghiệp viên chức; an ninh quốc phòng; trình độ đào tạo

Năm

A

Vụ Tổ chức cán bộ

Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; các đơn vị trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường

 

11

GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

 

 

 

 

 

60

1101

Số lượng học viên, sinh viên, học sinh tuyển mới, theo học, tốt nghiệp trong các cơ sở đào tạo trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường

Theo đơn vị; giới tính, dân tộc; theo từng cấp trình độ và các hình thức đào tạo; ngành đào tạo

Năm

A

Vụ Tổ chức cán bộ

Các trường đại học, cao đẳng, các viện nghiên cứu trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường

61

1102

Số lượng cán bộ, giảng viên, giáo viên trong các cơ sở đào tạo trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường

Theo đơn vị; giới tính, dân tộc; học hàm, học vị; trình độ chuyên môn

Năm

A

Vụ Tổ chức cán bộ

Các trường đại học, cao đẳng, các viện nghiên cứu trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường

 

12

HỢP TÁC QUỐC TẾ

 

 

 

 

 

62

1201

Số dự án và tổng số vốn ODA được ký kết trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường

Lĩnh vực quản lý; hình thức viện trợ

Năm

A

Vụ Hợp tác quốc tế

 

63

1202

Số dự án và tổng số vốn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường

Lĩnh vực quản lý; hình thức viện trợ

Năm

A

Vụ Hợp tác quốc tế

 

 

13

KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

 

 

 

 

 

64

1301

Số tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia được xây dựng, ban hành

Loại/lĩnh vực quy chuẩn;

Loại/lĩnh vực tiêu chuẩn

Năm

A

Vụ Khoa học và Công nghệ

Vụ Pháp chế

65

1302

Số đề tài, dự án, chương trình nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

Cấp đề tài, dự án, chương trình; lĩnh vực nghiên cứu

Năm

A

Vụ Khoa học và Công nghệ

 

 

14

KẾ HOẠCH - TÀI CHÍNH

 

 

 

 

 

66

1401

Tổng hợp thu, chi ngân sách nhà nước (cấp qua Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Theo đơn vị; thu, chi ngân sách nhà nước; nguồn, khoản mục chi.

Năm

A

Vụ Tài chính

Vụ Kế hoạch

67

1402

Chi cho hoạt động bảo vệ môi trường

Nguồn, khoản chi; các Bộ, ngành; tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Năm

A

Vụ Kế hoạch

Các Bộ, ngành; Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Tổng cục Môi trường; Vụ Tài chính

 

15

ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

 

 

 

 

 

68

1501

Danh mục công trình, dự án sử dụng vốn đầu tư phát triển

Theo nguồn vốn; ngành vốn

Năm

A

Vụ Kế hoạch

 

69

1502

Giá trị thực hiện vốn đầu tư phát triển

Theo nguồn vốn; ngành vốn

Quý, 6 tháng, năm

A

Vụ Kế hoạch

 

70

1503

Danh mục công trình, dự án đầu tư phát triển hoàn thành, nghiệm thu, bàn giao đưa vào sử dụng

Theo nguồn vốn, ngành vốn; lĩnh vực đầu tư

Năm

A

Vụ Kế hoạch

 

Ghi chú:

- Lộ trình A: Thực hiện từ năm 2013;

- Lộ trình B: Thực hiện từ năm 2014.

II. GIẢI THÍCH HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ

01. ĐẤT ĐAI

0101. Diện tích và cơ cấu đất

1. Mục đích, ý nghĩa

Chỉ tiêu phản ánh hiện trạng sử dụng đất của cả nước, các vùng, các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương phục vụ việc đánh giá hiện trạng sử dụng đất; lập, điều chỉnh việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp; đề xuất xây dựng, điều chỉnh chính sách pháp luật về đất đai; phục vụ việc xây dựng và đánh giá việc thực hiện chiến lược, quy hoạch, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, phát triển ngành của các cấp, các ngành; cung cấp dữ liệu về đất đai cho quản lý nhà nước, hoạt động kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh, nghiên cứu khoa học và các nhu cầu khác của các tổ chức và cá nhân.

2. Khái niệm, nội dung, phương pháp tính

[...]