Luật Đất đai 2024

Thông tư 27/2025/TT-BXD quy định đặc điểm kinh tế - kỹ thuật dịch vụ kiểm định, kiểm tra sản phẩm công nghiệp sử dụng trên tàu biển, phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành

Số hiệu 27/2025/TT-BXD
Cơ quan ban hành Bộ Xây dựng
Ngày ban hành 15/10/2025
Ngày công báo Đã biết
Lĩnh vực Giao thông - Vận tải
Loại văn bản Thông tư
Người ký Nguyễn Xuân Sang
Ngày có hiệu lực Đã biết
Số công báo Đã biết
Tình trạng Đã biết

BỘ XÂY DỰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 27/2025/TT-BXD

Hà Nội, ngày 15 tháng 10 năm 2025

 

THÔNG TƯ

QUY ĐỊNH ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ KIỂM ĐỊNH, KIỂM TRA SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP SỬ DỤNG TRÊN TÀU BIỂN, PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA

Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;

Căn cứ Bộ luật Hàng hải Việt Nam ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15 tháng 6 năm 2004 được sửa đổi, bổ sung bởi Luật số 48/2014/QH13 ngày 17 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 33/2025/NĐ-CP ngày 25 tháng 2 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ, Môi trường và Vật liệu xây dựng và Cục trưởng Cục Đăng kiểm Việt Nam;

Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Thông tư quy định đặc điểm kinh tế - kỹ thuật dịch vụ kiểm định, kiểm tra sản phẩm công nghiệp sử dụng trên tàu biển, phương tiện thủy nội địa.

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Thông tư này quy định đặc điểm kinh tế - kỹ thuật dịch vụ kiểm định, kiểm tra sản phẩm công nghiệp sử dụng trên tàu biển, phương tiện thủy nội địa (trừ tàu biển, phương tiện thủy nội địa phục vụ mục đích quốc phòng, an ninh và tàu cá) thuộc dịch vụ kiểm định phương tiện vận tải.

2. Thông tư này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến cung cấp và sử dụng dịch vụ kiểm định, kiểm tra quy định tại khoản 1 Điều này.

Điều 2. Đặc điểm kinh tế - kỹ thuật dịch vụ kiểm định, kiểm tra sản phẩm công nghiệp sử dụng trên tàu biển, phương tiện thủy nội địa

1. Đặc điểm kinh tế - kỹ thuật dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận sản phẩm công nghiệp sử dụng trên tàu biển, phương tiện thủy nội địa quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này.

2. Đặc điểm kinh tế - kỹ thuật dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ sản phẩm công nghiệp sử dụng trên tàu biển, phương tiện thủy nội địa quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.

3. Đặc điểm kinh tế - kỹ thuật dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới sản phẩm công nghiệp sử dụng trên tàu biển, phương tiện thủy nội địa quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 12 năm 2025./.

 


Nơi nhận:
- Bộ trưởng (để b/c);
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cục KTVB và Quản lý XPVPHC (Bộ Tư pháp);
- Các Thứ trưởng Bộ Xây dựng;
- Công báo;
- Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
- Cổng Thông tin điện tử Bộ Xây dựng;
- Báo Xây dựng, Tạp chí Xây dựng;
- Lưu: VT, KHCNMT & VLXD.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG





Nguyễn Xuân Sang

 

PHỤ LỤC I

ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ-KỸ THUẬT DỊCH VỤ KIỂM ĐỊNH, KIỂM TRA CÔNG NHẬN SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP SỬ DỤNG TRÊN TÀU BIỂN, PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 27/2025/TT-BXD ngày 15 tháng 10 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)

1. Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận động cơ đốt trong

STT

Tên gọi chi tiết

Đặc điểm cơ bản

1

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận động cơ đốt trong có công suất liên tục lớn nhất đến dưới 37 kW

Công nhận kiểu hoặc kiểm tra đơn chiếc hoặc công nhận thiết kế động cơ đốt trong. Áp dụng với động cơ có công suất liên tục lớn nhất đến dưới 37 kW. Tính trên 01 động cơ.

2

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận động cơ đốt trong có công suất liên tục lớn nhất từ 37kW đến dưới 110 kW

Công nhận kiểu hoặc kiểm tra đơn chiếc hoặc công nhận thiết kế động cơ đốt trong. Áp dụng với động cơ có công suất liên tục lớn nhất từ 37 kW đến dưới 110 kW. Tính trên 01 động cơ.

3

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận động cơ đốt trong có công suất liên tục lớn nhất từ 110 kW đến dưới 220 kW

Công nhận kiểu hoặc kiểm tra đơn chiếc hoặc công nhận thiết kế động cơ đốt trong. Áp dụng với động cơ có công suất liên tục lớn nhất từ 110 kW đến dưới 220 kW. Tính trên 01 động cơ.

4

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận động cơ đốt trong có công suất liên tục lớn nhất từ 220 kW đến dưới 1.000 kW

Công nhận kiểu hoặc kiểm tra đơn chiếc hoặc công nhận thiết kế động cơ đốt trong. Áp dụng với động cơ có công suất liên tục lớn nhất từ 220 kW đến dưới 1.000 kW. Tính trên 01 động cơ.

5

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận động cơ đốt trong có công suất liên tục lớn nhất từ 1.000 kW đến dưới 2.250 kW

Công nhận kiểu hoặc kiểm tra đơn chiếc hoặc công nhận thiết kế động cơ đốt. Áp dụng với động cơ có công suất liên tục lớn nhất từ 1.000 kW đến dưới 2.250 kW. Tính trên 01 động cơ.

6

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận động cơ đốt trong có công suất liên tục lớn nhất từ 2.250 kW đến dưới 2.500 kW

Công nhận kiểu hoặc kiểm tra đơn chiếc hoặc công nhận thiết kế động cơ đốt trong. Áp dụng với động cơ có công suất liên tục lớn nhất từ 2.250 kW đến dưới 2.500 kW. Tính trên 01 động cơ.

7

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận động cơ đốt trong có công suất liên tục lớn nhất từ 2.500 kW đến dưới 4.800 kW

Công nhận kiểu hoặc kiểm tra đơn chiếc hoặc công nhận thiết kế động cơ đốt trong. Áp dụng với động cơ có công suất liên tục lớn nhất từ 2.500 kW đến dưới 4.800 kW. Tính trên 01 động cơ.

8

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận động cơ đốt trong có công suất liên tục lớn nhất từ 4.800 kW đến 9.600 kW

Công nhận kiểu hoặc kiểm tra đơn chiếc hoặc công nhận thiết kế động cơ đốt trong. Áp dụng với động cơ có công suất liên tục lớn nhất từ 4.800kW đến 9.600 kW. Tính trên 01 động cơ.

2. Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận tua bin tăng áp khí xả

STT

Tên gọi chi tiết

Đặc điểm cơ bản

1

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận tuabin tăng áp khí xả đến 1.000 m3/phút

Công nhận kiểu hoặc kiểm tra đơn chiếc hoặc công nhận thiết kế tua bin tăng áp khí xả. Tính trên 01 tua bin.

3. Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận máy phát điện

STT

Tên gọi chi tiết

Đặc điểm cơ bản

1

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận máy phát điện có công suất định mức dưới 50 kVA

Công nhận kiểu hoặc kiểm tra đơn chiếc máy phát điện. Áp dụng với máy phát điện có công suất định mức dưới 50 kVA. Tính trên 01 máy phát điện.

2

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận máy phát điện có công suất định mức từ 50 kVA đến dưới 500 kVA

Công nhận kiểu hoặc kiểm tra đơn chiếc máy phát điện. Áp dụng với máy phát điện có công suất định mức từ 50 kVA đến dưới 500 kVA. Tính trên 01 máy phát điện.

3

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận máy phát điện có công suất định mức từ 500 kVA đến 2.000 kVA

Công nhận kiểu hoặc kiểm tra đơn chiếc máy phát điện. Áp dụng với máy phát điện có công suất định mức từ 500 kVA đến 2.000 kVA. Tính trên 01 máy phát điện.

4. Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận động cơ điện/mô tơ

STT

Tên gọi chi tiết

Đặc điểm cơ bản

1

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận động cơ điện/mô tơ có công suất định mức đến 250 kW

Công nhận kiểu hoặc kiểm tra đơn chiếc động cơ điện/ mô tơ. Tính trên 01 động cơ điện/mô tơ.

5. Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận bảng/ tủ điện

STT

Tên gọi chi tiết

Đặc điểm cơ bản

1

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận bảng/ tủ điện có tổng công suất đến 1.750 kVA

Công nhận kiểu hoặc kiểm tra đơn chiếc bảng/tủ điện. Tính trên 01 bảng/tủ điện.

6. Dịch vụ kiểm định, kiểm tra thiết bị điều khiển

STT

Tên gọi chi tiết

Đặc điểm cơ bản

1

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận thiết bị điều khiển có công suất định mức đến 500 kW

Công nhận kiểu hoặc kiểm tra đơn chiếc thiết bị điều khiển. Tính trên 01 thiết bị điều khiển.

7. Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận máy biến áp

STT

Tên gọi chi tiết

Đặc điểm cơ bản

1

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận máy biến áp có công suất định mức đến 500 kVA

Công nhận kiểu hoặc kiểm tra đơn chiếc máy biến áp. Tính trên 01 máy biến áp.

8. Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận cáp điện

STT

Tên gọi chi tiết

Đặc điểm cơ bản

1

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận cáp điện (nguồn và đèn loại 1 lõi) có tiết diện đến 150 mm².

Công nhận kiểu hoặc kiểm tra đơn chiếc cáp điện. Áp dụng với cáp điện (nguồn và đèn loại 1 lõi) có tiết diện đến 150 mm². Tính trên 100 mét cáp điện.

2

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận cáp điện (nguồn và đèn loại 2 đến 3 lõi) có tiết diện đến 150 mm².

Công nhận kiểu hoặc kiểm tra đơn chiếc cáp điện. Áp dụng với cáp điện (nguồn và đèn loại 2 đến 3 lõi) có tiết diện đến 150 mm². Tính trên 100 mét cáp điện.

3

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận cáp thông tin đến 25 lõi.

Công nhận kiểu hoặc kiểm tra đơn chiếc cáp thông tin đến 25 lõi. Tính trên 100 mét cáp.

9. Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận máy nén khí

STT

Tên gọi chi tiết

Đặc điểm cơ bản

1

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận máy nén khí có sản lượng đến 200 m3/h

Công nhận kiểu hoặc kiểm tra đơn chiếc hoặc công nhận thiết kế máy nén khí. Tính trên 01 máy nén khí.

10. Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận máy lái

STT

Tên gọi chi tiết

Đặc điểm cơ bản

1

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận máy lái có mô men xoắn đến 400 kN.m

Công nhận kiểu hoặc kiểm tra đơn chiếc hoặc công nhận thiết kế máy lái. Tính trên 01 máy lái.

11. Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận tời, tời neo, tời cuốn dây

STT

Tên gọi chi tiết

Đặc điểm cơ bản

1

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận tời, tời neo, tời cuốn dây có tải trọng đến dưới 100 kN

Công nhận kiểu hoặc kiểm tra đơn chiếc hoặc công nhận thiết kế tời, tời neo, tời cuốn dây. Áp dụng cho tời, tời neo, tời cuốn dây có tải trọng đến dưới 100 kN. Tính trên 01 tời.

2

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận tời, tời neo, tời cuốn dây có tải trọng từ 100 kN đến 2000 kN

Công nhận kiểu hoặc kiểm tra đơn chiếc hoặc công nhận thiết kế tời, tời neo, tời cuốn. Áp dụng cho tời, tời neo, tời cuốn dây có tải trọng từ 100 kN đến 2000 kN. Tính trên 01 tời.

12. Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận bơm

STT

Tên gọi chi tiết

Đặc điểm cơ bản

1

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận bơm có lưu lượng đến 2.000 m³/h

Công nhận kiểu hoặc kiểm tra đơn chiếc bơm. Tính trên 01 bơm.

13. Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận van

STT

Tên gọi chi tiết

Đặc điểm cơ bản

1

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận van có đường kính đến 500 mm và áp suất đến 1 MPa

Công nhận kiểu hoặc kiểm tra đơn chiếc van. Áp dụng cho van có đường kính đến 500 mm và áp suất đến 1 MPa. Tính trên 01 van.

2

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận van có đường kính đến 500 mm và áp suất lớn hơn 1 MPa đến 2 MPa

Công nhận kiểu hoặc kiểm tra đơn chiếc van. Áp dụng cho van có đường kính đến 500 mm và áp suất lớn hơn 1 MPa đến 2 Mpa. Tính trên 01 van.

3

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận van có đường kính đến 500 mm và áp suất lớn hơn 2 MPa đến 5 MPa

Công nhận kiểu hoặc kiểm tra đơn chiếc van. Áp dụng cho van có đường kính đến 500 mm và áp suất lớn hơn 2 MPa đến 5 MPa. Tính trên 01 van.

14. Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận bộ lọc dầu

STT

Tên gọi chi tiết

Đặc điểm cơ bản

1

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận bộ lọc dầu có công suất định mức của động cơ đến 50 kW

Công nhận kiểu hoặc kiểm tra đơn chiếc bộ lọc dầu. Tính trên 01 bộ lọc dầu.

15. Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận chân vịt

STT

Tên gọi chi tiết

Đặc điểm cơ bản

1

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận chân vịt có khối lượng đến 50 tấn

Công nhận quy trình chế tạo hoặc kiểm tra đơn chiếc chân vịt. Tính trên 01 chân vịt.

16. Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận áo lót trục và ống bao

STT

Tên gọi chi tiết

Đặc điểm cơ bản

1

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận ống bao trục, áo lót trục bằng kim loại có đường kính trong đến 250 mm

Công nhận quy trình chế tạo hoặc kiểm tra đơn chiếc ống bao trục, áo lót trục bằng kim loại. Áp dụng với ống bao trục, áo lót trục có đường kính trong đến 250 mm. Tính trên 01 ống bao hoặc 01 áo lót trục.

2

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận ống bao trục, áo lót trục bằng kim loại có đường kính trong trên 250 mm đến 1.000 mm

Công nhận quy trình chế tạo hoặc kiểm tra đơn chiếc ống bao trục, áo lót trục bằng kim loại. Áp dụng với ống bao trục, áo lót trục có đường kính trong trên 250 mm đến 1.000 mm. Tính trên 01 ống bao hoặc 01 áo lót trục.

3

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận ống bao trục, áo lót trục bằng kim loại có đường kính trong trên 1.000 mm đến 2.000 mm

Công nhận quy trình chế tạo hoặc kiểm tra đơn chiếc ống bao trục, áo lót trục bằng kim loại. Áp dụng với ống bao trục, áo lót trục có đường kính trong trên 1.000 mm đến 2.000 mm. Tính trên 01 ống bao hoặc 01 áo lót trục.

4

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận áo lót trục phi kim loại có đường kính trong đến 250 mm

Công nhận kiểu hoặc kiểm tra đơn chiếc hoặc công nhận thiết kế áo lót trục phi kim loại. Áp dụng với ống bao trục, áo lót trục có đường kính trong đến 250 mm. Tính trên 01 áo lót trục.

5

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận áo lót trục phi kim loại có đường kính trong trên 250 mm đến 1.000 mm

Công nhận quy trình chế tạo hoặc kiểm tra đơn chiếc áo lót trục phi kim loại. Áp dụng với ống bao trục, áo lót trục có đường kính trong trên 250 mm đến 1.000 mm. Tính trên 01 áo lót trục.

6

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận áo lót trục phi kim loại có đường kính trong trên 1.000 mm đến 2.000 mm

Công nhận quy trình chế tạo hoặc kiểm tra đơn chiếc áo lót trục phi kim loại. Áp dụng với ống bao trục, áo lót trục có đường kính trong trên 1.000 mm đến 2.000 mm. Tính trên 01 áo lót trục.

17. Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận chân vịt biến bước

STT

Tên gọi chi tiết

Đặc điểm cơ bản

1

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận chân vịt biến bước và hệ trục có kết cấu đặc biệt dùng với công suất liên tục lớn nhất của máy chính đến 9.600 kW

Công nhận kiểu hoặc kiểm tra đơn chiếc hoặc công nhận thiết kế chân vịt biến bước và hệ trục có kết cấu đặc biệt. Tính trên 01 chân vịt.

18. Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận bộ giảm tốc

STT

Tên gọi chi tiết

Đặc điểm cơ bản

1

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận bộ giảm tốc có công suất dẫn lớn nhất đến dưới 37kW

Công nhận kiểu hoặc kiểm tra đơn chiếc hoặc công nhận thiết kế bộ giảm. Áp dụng với bộ giảm tốc có công suất dẫn lớn nhất đến dưới 37 kW. Tính trên 01 bộ giảm tốc.

2

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận bộ giảm tốc có công suất dẫn lớn nhất từ 37 kW đến dưới 110 kW

Công nhận kiểu hoặc kiểm tra đơn chiếc hoặc công nhận thiết kế bộ giảm. Áp dụng với bộ giảm tốc có công suất dẫn lớn nhất từ 37 kW đến dưới 110 kW. Tính trên 01 bộ giảm tốc.

3

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận bộ giảm tốc có công suất dẫn lớn nhất từ 110 kW đến dưới 220 kW

Công nhận kiểu hoặc kiểm tra đơn chiếc hoặc công nhận thiết kế bộ giảm tốc. Áp dụng với bộ giảm tốc có công suất dẫn lớn nhất từ 110 kW đến dưới 220 kW. Tính trên 01 bộ giảm tốc.

4

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận bộ giảm tốc có công suất dẫn lớn nhất từ 220 kW đến dưới 1.000 kW

Công nhận kiểu hoặc kiểm tra đơn chiếc hoặc công nhận thiết kế bộ giảm tốc. Áp dụng với bộ giảm tốc có công suất dẫn lớn nhất từ 220 kW đến dưới 1.000 kW. Tính trên 01 bộ giảm tốc.

5

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận bộ giảm tốc có công suất dẫn lớn nhất từ 1.000 kW đến dưới 2.250 kW

Công nhận kiểu hoặc kiểm tra đơn chiếc hoặc công nhận thiết kế bộ giảm. Áp dụng với bộ giảm tốc có công suất dẫn lớn nhất từ 1.000 kW đến dưới 2.250 kW. Tính trên 01 bộ giảm tốc.

6

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận bộ giảm tốc có công suất dẫn lớn nhất từ 2.250 kW đến dưới 2.500 kW

Công nhận kiểu hoặc kiểm tra đơn chiếc hoặc công nhận thiết kế bộ giảm tốc. Áp dụng với bộ giảm tốc có công suất dẫn lớn nhất từ 2.250 kW đến dưới 2.500 kW. Tính trên 01 bộ giảm tốc.

7

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận bộ giảm tốc có công suất dẫn lớn nhất từ 2.500 kW đến dưới 4.800 kW

Công nhận kiểu hoặc kiểm tra đơn chiếc hoặc công nhận thiết kế bộ giảm tốc. Áp dụng với bộ giảm tốc có công suất dẫn lớn nhất từ 2.500 kW đến dưới 4.800 kW. Tính trên 01 bộ giảm tốc.

8

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận bộ giảm tốc có công suất dẫn lớn nhất từ 4.800 kW đến 9.600 kW

Công nhận kiểu hoặc kiểm tra đơn chiếc hoặc công nhận thiết kế bộ giảm tốc. Áp dụng với bộ giảm tốc có công suất dẫn lớn nhất từ 4.800 kW đến dưới 9.600 kW. Tính trên 01 bộ giảm tốc.

19. Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận khớp nối trục (bao gồm cả khớp li hợp)

STT

Tên gọi chi tiết

Đặc điểm cơ bản

1

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận khớp nối trục lắp cho động cơ đốt trong có công suất liên tục lớn nhất dưới 37 kW

Công nhận kiểu hoặc kiểm tra đơn chiếc hoặc công nhận thiết kế khớp nối trục. Áp dụng với khớp nối lắp cho động cơ có công suất liên tục lớn nhất dưới 37 kW. Tính trên 01 khớp nối.

2

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận khớp nối trục lắp cho động cơ đốt trong có công suất liên tục lớn nhất từ 37 kW đến dưới 110 kW

Công nhận kiểu hoặc kiểm tra đơn chiếc hoặc công nhận thiết kế khớp nối trục. Áp dụng với khớp nối lắp cho động cơ có công suất liên tục lớn nhất từ 37 kW đến dưới 110 kW. Tính trên 01 khớp nối.

3

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận khớp nối trục lắp cho động cơ đốt trong có công suất liên tục lớn nhất từ 110 kW đến dưới 220 kW

Công nhận kiểu hoặc kiểm tra đơn chiếc hoặc công nhận thiết kế khớp nối. Áp dụng với khớp nối lắp cho động cơ có công suất liên tục lớn nhất từ 110 kW đến dưới 220 kW. Tính trên 01 khớp nối.

4

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận khớp nối trục lắp cho động cơ đốt trong có công suất liên tục lớn nhất từ 220 kW đến dưới 1.000 kW

Công nhận kiểu hoặc kiểm tra đơn chiếc hoặc công nhận thiết kế khớp nối trục. Áp dụng với khớp nối lắp cho động cơ có công suất liên tục lớn nhất từ 220 kW đến dưới 1.000 kW. Tính trên 01 khớp nối.

5

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận khớp nối trục lắp cho động cơ đốt trong có công suất liên tục lớn nhất từ 1.000 kW đến dưới 2.250 kW

Công nhận kiểu hoặc kiểm tra đơn chiếc hoặc công nhận thiết kế khớp nối trục. Áp dụng với khớp nối lắp cho động cơ có công suất liên tục lớn nhất từ 1.000 kW đến dưới 2.250 kW. Tính trên 01 khớp nối.

6

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận khớp nối trục lắp cho động cơ đốt trong có công suất liên tục lớn nhất từ 2.250 kW đến dưới 2.500 kW

Công nhận kiểu hoặc kiểm tra đơn chiếc hoặc công nhận thiết kế khớp nối trục bao gồm việc xem xét hồ sơ thiết kế; kiểm tra và thử phù hợp quy chuẩn kỹ thuật. Áp dụng với khớp nối lắp cho động cơ có công suất liên tục lớn nhất từ 2.250 kW đến dưới 2.500 kW. Tính trên 01 khớp nối.

7

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận khớp nối trục lắp cho động cơ đốt trong có công suất liên tục lớn nhất từ 2.500 kW đến dưới 4.800 kW

Công nhận kiểu hoặc kiểm tra đơn chiếc (bao gồm duyệt thiết kế đơn chiếc. Áp dụng với khớp nối lắp cho động cơ có công suất liên tục lớn nhất từ 2.500 kW đến dưới 4.800 kW. Tính trên 01 khớp nối.

8

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận khớp nối trục lắp cho động cơ đốt trong có công suất liên tục lớn nhất từ 4.800 kW đến 9.600 kW

Công nhận kiểu hoặc kiểm tra đơn chiếc hoặc công nhận thiết kế khớp nối trục. Áp dụng với khớp nối lắp cho động cơ có công suất liên tục lớn nhất từ 4.800 kW đến dưới 9.600 kW. Tính trên 01 khớp nối.

20. Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận neo

STT

Tên gọi chi tiết

Đặc điểm cơ bản

1

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận neo có khối lượng đến 21 tấn

Công nhận quy trình chế tạo hoặc kiểm tra đơn chiếc neo. Tính theo tấn trên 01 neo.

21. Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận xích neo

STT

Tên gọi chi tiết

Đặc điểm cơ bản

1

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận xích neo có đường kính đến 30 mm

Công nhận quy trình chế tạo hoặc kiểm tra đơn chiếc xích neo. Áp dụng với xích neo có đường kính trên 30 mm. Tính trên 01 tiết xích neo (27,5 m).

2

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận xích neo có đường kính trên 30 mm đến 60 mm

Công nhận quy trình chế tạo hoặc kiểm tra đơn chiếc xích neo. Áp dụng với xích neo có đường kính trên 30 mm đến 60 mm. Tính trên 01 tiết xích neo (27,5 m).

3

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận xích neo có đường kính trên 60 mm đến 90 mm

Công nhận quy trình chế tạo hoặc kiểm tra đơn chiếc xích neo. Áp dụng với xích neo có đường kính trên 60 mm đến 90 mm. Tính trên 01 tiết xích neo (27,5 m).

4

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận xích neo có đường kính trên 90 mm đến 122 mm

Công nhận quy trình chế tạo hoặc kiểm tra đơn chiếc xích neo. Áp dụng với xích neo có đường kính trên 90 mm đến 122 mm. Tính trên 01 tiết xích neo (27,5 m).

22. Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận dây cáp thép và cáp sợi

STT

Tên gọi chi tiết

Đặc điểm cơ bản

1

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận dây cáp thép có đường kính đến 30 mm

Công nhận quy trình chế tạo hoặc kiểm tra đơn chiếc dây cáp thép. Áp dụng với cáp thép có đường kính đến 30 mm. Tính trên 01 cuộn cáp (250 m).

2

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận dây cáp thép có đường kính trên 30 mm đến 50 mm

Công nhận quy trình chế tạo hoặc kiểm tra đơn chiếc dây cáp thép. Áp dụng với cáp thép có đường kính trên 30 mm đến 50 mm. Tính trên 01 cuộn cáp (250 m).

3

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận dây cáp thép có đường kính trên 50mm đến 65 mm

Công nhận quy trình chế tạo hoặc kiểm tra đơn chiếc dây cáp thép. Áp dụng với cáp thép có đường kính trên 50 mm đến 65 mm. Tính trên 01 cuộn cáp (250 m).

4

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận dây cáp sợi gai Manila có đường kính đến 70 mm

Công nhận quy trình chế tạo hoặc kiểm tra đơn chiếc dây cáp sợi gai Manila. Áp dụng với cáp sợi gai Manila có đường kính đến 70 mm. Tính trên 01 cuộn cáp (250 m).

5

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận dây cáp sợi tổng hợp có đường kính đến 40 mm

Công nhận quy trình chế tạo hoặc kiểm tra đơn chiếc dây cáp sợi tổng hợp. Áp dụng với cáp sợi tổng hợp có đường kính đến 40 mm. Tính trên 01 cuộn cáp (250 m).

6

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận dây cáp sợi tổng hợp có đường kính trên 40 mm đến 70 mm

Công nhận quy trình chế tạo hoặc kiểm tra đơn chiếc dây cáp sợi tổng hợp. Áp dụng với cáp sợi tổng hợp có đường kính trên 40 mm đến 70 mm. Tính trên 01 cuộn cáp (250 m).

7

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận dây cáp sợi tổng hợp có đường kính trên 70 mm đến 120 mm

Công nhận quy trình chế tạo hoặc kiểm tra đơn chiếc dây cáp sợi tổng hợp. Áp dụng với cáp sợi tổng hợp có đường kính trên 70 mm đến 120 mm. Tính trên 01 cuộn cáp (250 m).

23. Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận mắt nối (Maní) và mắt xoay

STT

Tên gọi chi tiết

Đặc điểm cơ bản

1

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận mắt nối (Maní) và mắt xoay có đường kính đến 122 mm

Công nhận quy trình chế tạo hoặc kiểm tra đơn chiếc mắt nối (Maní) và mắt xoay. Tính theo tải trọng kéo đứt của 01 mắt nối hoặc 01 mắt xoay

24. Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận nắp hầm hàng

STT

Tên gọi chi tiết

Đặc điểm cơ bản

1

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận nắp hầm hàng không phải dạng pông tông

Công nhận kiểu hoặc kiểm tra đơn chiếc hoặc công nhận thiết kế nắp hầm hàng không phải dạng pông tông. Tính theo diện tích nắp hầm hàng.

2

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận nắp hầm hàng dạng pông tông

Công nhận kiểu hoặc kiểm tra đơn chiếc hoặc công nhận thiết kế nắp hầm hàng dạng pông tông. Tính theo diện tích nắp hầm hàng.

25. Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận quạt thông gió

STT

Tên gọi chi tiết

Đặc điểm cơ bản

1

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận quạt thông gió có công suất định mức của động cơ đến 50 kW

Công nhận kiểu hoặc kiểm tra đơn chiếc hoặc công nhận thiết kế quạt thông gió. Tính trên 01 bộ quạt.

26. Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận vật liệu cán, kéo

STT

Tên gọi chi tiết

Đặc điểm cơ bản

1

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận:

- Thép cán dùng cho vỏ tàu

- Thép thường, thép có độ bền cao, thép độ bền cao tôi và thép ram

Công nhận quy trình chế tạo thép cán dùng cho vỏ tàu. Tính trên tổng khối lượng thép được kiểm định (tấn).

2

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận:

- Thép tròn dùng cho xích

- Thép thanh cán dùng cho nồi hơi

- Thép làm đinh tán dùng cho đóng tàu

- Thép làm đinh tán dùng cho nồi hơi

Công nhận quy trình chế tạo thép tròn dùng cho xích; thép thanh cán dùng cho nồi hơi; thép làm đinh tán dùng cho đóng tàu; thép làm đinh tán dùng cho nồi hơi. Tính trên tổng khối lượng thép được kiểm định (tấn).

3

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận:

- Thép tấm cán dùng cho nồi hơi

- Thép tấm cán dùng bình chịu áp lực

- Thép cán dùng trong nhiệt độ thấp

Công nhận quy trình chế tạo thép tấm cán dùng cho nồi hơi; thép tấm cán dùng bình chịu áp lực; thép cán dùng trong nhiệt độ thấp. Tính trên tổng khối lượng thép được kiểm định (tấn).

4

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận:

- Thép không gỉ

- Thép Niken dùng trong nhiệt độ thấp

Công nhận quy trình chế tạo thép không gỉ; thép Niken dùng trong nhiệt độ. Tính trên tổng khối lượng thép được kiểm định (tấn).

5

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận hợp kim nhôm

Công nhận quy trình chế tạo hợp kim nhôm. Tính trên tổng khối lượng thép được kiểm định (tấn).

6

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận ống chịu áp lực (ống thép cacbon)

Công nhận quy trình chế tạo ống chịu áp lực (ống thép cacbon). Tính trên tổng khối lượng thép được kiểm định (tấn).

7

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận:

- Ống chịu áp lực (ống thép hợp kim)

- Ống hợp kim khác (ống thép không gỉ.…)

- Thép ống dùng cho nồi hơi và bộ trao đổi nhiệt

- Đầu nối ống dùng ở nhiệt độ thấp

Công nhận quy trình chế tạo ống chịu áp lực (ống thép hợp kim); ống hợp kim khác (ống thép không gỉ.…); thép ống dùng cho nồi hơi và bộ trao đổi nhiệt; đầu nối ống dùng ở nhiệt độ thấp. Tính trên tổng khối lượng thép được kiểm định (tấn).

8

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận:

- Ống đồng và ống đồng hàn

- Ống hợp kim đồng và ống đồng hàn

Công nhận quy trình chế tạo ống đồng và ống đồng hàn; ống hợp kim đồng và ống đồng hàn. Tính trên tổng khối lượng thép được kiểm định (tấn).

27. Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận thép đúc và thép rèn

STT

Tên gọi chi tiết

Đặc điểm cơ bản

1

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận thép đúc và thép rèn

Công nhận quy trình chế tạo thép đúc và thép rèn. Tính trên tổng khối lượng thép đúc và thép rèn được kiểm định (tấn).

28. Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận nồi hơi

STT

Tên gọi chi tiết

Đặc điểm cơ bản

1

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận nồi hơi

Công nhận quy trình chế tạo hoặc kiểm tra đơn chiếc nồi hơi. Tính trên sản lượng hơi thiết kế liên tục lớn nhất (tấn/giờ)/01 nồi hơi.

29. Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận bộ trao đổi nhiệt

STT

Tên gọi chi tiết

Đặc điểm cơ bản

1

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận bộ trao đổi nhiệt

Công nhận kiểu hoặc kiểm tra đơn chiếc bộ trao đổi nhiệt. Tính trên diện tích trao đổi nhiệt (m2)/01 bộ trao đổi nhiệt.

30. Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận bình chịu áp lực

STT

Tên gọi chi tiết

Đặc điểm cơ bản

1

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận bình chịu áp lực

Công nhận quy trình chế tạo hoặc kiểm tra đơn chiếc bình chịu áp lực. Tính trên thể tích (m3)/01 bình chịu áp lực.

31. Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận thiết bị nâng

STT

Tên gọi chi tiết

Đặc điểm cơ bản

1

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận thiết bị nâng có tải trọng làm việc an toàn (SWL) đến 1 tấn

Công nhận kiểu hoặc kiểm tra đơn chiếc hoặc công nhận thiết kế thiết bị nâng. Áp dụng với thiết bị nâng có SWL đến 1 tấn. Tính trên 01 thiết bị nâng.

2

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận thiết bị nâng có tải trọng làm việc an toàn (SWL) trên 1 tấn đến 10 tấn

Công nhận kiểu hoặc kiểm tra đơn chiếc hoặc công nhận thiết kế thiết bị nâng. Áp dụng với thiết bị nâng có SWL trên 1 tấn đến 10 tấn. Tính trên 01 thiết bị nâng.

3

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận thiết bị nâng có tải trọng làm việc an toàn (SWL) trên 10 tấn đến 20 tấn

Công nhận kiểu hoặc kiểm tra đơn chiếc hoặc công nhận thiết kế thiết bị nâng. Áp dụng với thiết bị nâng có SWL trên 10 tấn đến 20 tấn. Tính trên 01 thiết bị nâng.

4

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận thiết bị nâng có tải trọng làm việc an toàn (SWL) trên 20 tấn đến 50 tấn

Công nhận kiểu hoặc kiểm tra đơn chiếc hoặc công nhận thiết kế thiết bị nâng. Áp dụng với thiết bị nâng có SWL trên 20 tấn đến 50 tấn. Tính trên 01 thiết bị nâng.

5

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận thiết bị nâng có tải trọng làm việc an toàn (SWL) trên 50 tấn đến 100 tấn

Công nhận kiểu hoặc kiểm tra đơn chiếc hoặc công nhận thiết kế thiết bị nâng. Áp dụng với thiết bị nâng có SWL trên 50 tấn đến 100 tấn. Tính trên 01 thiết bị nâng.

6

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận thiết bị nâng có tải trọng làm việc an toàn (SWL) trên 100 tấn trở lên

Công nhận kiểu hoặc kiểm tra đơn chiếc hoặc công nhận thiết kế thiết bị nâng. Áp dụng với thiết bị nâng có SWL trên 100 tấn trở lên. Tính trên 01 thiết bị nâng.

7

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận thang máy

Công nhận kiểu hoặc kiểm tra đơn chiếc hoặc công nhận thiết kế thang máy. Tính trên 01 thang máy.

8

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận pa lăng điện, pa lăng xích kéo tay có tải trọng làm việc an toàn (SWL) từ 1 tấn trở lên.

Công nhận kiểu hoặc kiểm tra đơn chiếc hoặc công nhận thiết kế pa lăng điện, pa lăng xích kéo tay có SWL từ 1 tấn trở lên. Tính trên 01 thiết bị.

9

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận thang cuốn, băng tải chở người (không kể năng suất)

Công nhận kiểu hoặc kiểm tra đơn chiếc hoặc công nhận thiết kế thang cuốn, băng tải chở người (không kể năng suất). Tính trên 01 thiết bị.

32. Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận vật liệu hàn

STT

Tên gọi chi tiết

Đặc điểm cơ bản

1

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận vật liệu hàn

Công nhận quy trình chế tạo vật liệu hàn. Tính trên 01 quy trình chế tạo

33. Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận vật liệu phi kim loại và cửa, sản phẩm cứu sinh, cứu hỏa, phòng chống ô nhiễm, thiết bị hàng hải

STT

Tên gọi chi tiết

Đặc điểm cơ bản

1

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận vật liệu phi kim loại

Công nhận quy trình chế tạo vật liệu phi kim loại. Tính trên tổng khối lượng vật liệu được kiểm định (tấn)

2

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận cửa ra vào hoặc cửa sổ

Công nhận kiểu hoặc kiểm tra đơn chiếc cửa ra vào hoặc cửa sổ. Tính trên 01 bộ cửa.

3

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận hệ thống chữa cháy cố định

Công nhận kiểu hoặc kiểm tra đơn chiếc hoặc công nhận thiết kế hệ thống chữa cháy cố định. Tính trên 01 hệ thống.

4

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận ống cứu hỏa

Công nhận kiểu hoặc kiểm tra đơn chiếc ống cứu hỏa. Tính trên 01 bộ.

5

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận quần áo người chữa cháy

Công nhận kiểu hoặc kiểm tra đơn chiếc quần áo người chữa cháy. Tính trên 01 bộ.

6

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận thiết bị thở

Công nhận kiểu hoặc kiểm tra đơn chiếc thiết bị thở. Tính trên 01 thiết bị.

7

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận quần áo bảo vệ

Công nhận kiểu hoặc kiểm tra đơn chiếc quần áo bảo vệ. Tính trên 01 bộ.

8

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận thiết bị thở thoát hiểm sự cố

Công nhận kiểu hoặc kiểm tra đơn chiếc thiết bị thở thoát hiểm sự cố. Tính trên 01 thiết bị.

9

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận vòi phun (gồm kiểu mở và kiểu đóng)

Công nhận kiểu hoặc kiểm tra đơn chiếc vòi phun. Tính trên 01 vòi phun.

10

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận van thông hơi tốc độ cao

Công nhận kiểu hoặc kiểm tra đơn chiếc van thông hơi tốc độ cao. Tính trên 01 van.

11

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận hệ thống khí trơ

Công nhận kiểu hoặc kiểm tra đơn chiếc hệ thống khí trơ. Tính trên 01 hệ thống.

12

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận cảm biến cháy, đèn chỉ báo sự cố

Công nhận kiểu hoặc kiểm tra đơn chiếc cảm biến cháy, đèn chỉ báo sự cố. Tính trên 01 thiết bị.

13

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận thiết bị phát hiện và báo động cháy

Công nhận kiểu hoặc kiểm tra đơn chiếc thiết bị phát hiện và báo động cháy. Tính trên 01 thiết bị.

14

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận hệ thống báo động xả chất dập cháy

Công nhận kiểu hoặc kiểm tra đơn chiếc hoặc công nhận thiết kế hệ thống báo động xả chất dập cháy. Tính trên 01 hệ thống.

15

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận xuồng cứu sinh - kín một phần (từ 25 người trở lên)

Công nhận kiểu hoặc kiểm tra đơn chiếc xuồng cứu sinh - kín một phần (từ 25 người trở lên). Tính trên 01 xuồng cứu sinh.

16

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận xuồng cứu sinh - kín một phần (dưới 25 người)

Công nhận kiểu hoặc kiểm tra đơn chiếc xuồng cứu sinh - kín một phần (dưới 25 người). Tính trên 01 xuồng cứu sinh.

17

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận xuồng cứu sinh - kín toàn phần (từ 25 người trở lên)

Công nhận kiểu hoặc kiểm tra đơn chiếc xuồng cứu sinh - kín toàn phần (từ 25 người trở lên). Tính trên 01 xuồng cứu sinh.

18

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận xuồng cứu sinh - kín toàn phần (dưới 25 người)

Công nhận kiểu hoặc kiểm tra đơn chiếc xuồng cứu sinh - kín toàn phần (dưới 25 người). Tính trên 01 xuồng cứu sinh.

19

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận bè tự thổi (từ 25 người trở lên

Công nhận kiểu hoặc kiểm tra đơn chiếc bè tự thổi (từ 25 người trở lên). Tính trên 01 bè tự thổi.

20

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận bè tự thổi (dưới 25 người)

Công nhận kiểu hoặc kiểm tra đơn chiếc bè tự thổi (dưới 25 người). Tính trên 01 bè tự thổi.

21

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận xuồng cứu sinh xuyên lửa (từ 25 người trở lên)

Công nhận kiểu hoặc kiểm tra đơn chiếc xuồng cứu sinh xuyên lửa (từ 25 người trở lên). Tính trên 01 xuồng cứu sinh.

22

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận xuồng cứu sinh xuyên lửa ( dưới 25 người)

Công nhận kiểu hoặc kiểm tra đơn chiếc xuồng cứu sinh xuyên lửa (dưới 25 người). Tính trên 01 xuồng cứu sinh.

23

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận xuồng cấp cứu

Công nhận kiểu hoặc kiểm tra đơn chiếc xuồng cấp cứu. Tính trên 01 xuồng cấp cứu.

24

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận cẩu nâng hạ xuồng

Công nhận kiểu hoặc kiểm tra đơn chiếc cẩu nâng hạ xuồng. Tính trên 01 cẩu.

25

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận tời nâng hạ xuồng

Công nhận kiểu hoặc kiểm tra đơn chiếc tời nâng hạ xuồng. Tính trên 01 tời.

26

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận quần áo bơi, bộ quần áo bảo vệ kín

Công nhận kiểu hoặc kiểm tra đơn chiếc quần áo bơi, bộ quần áo bảo vệ kín. Tính trên 01 bộ.

27

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận áo phao (gồm đèn chiếu của áo phao)

Công nhận kiểu hoặc kiểm tra đơn chiếc áo phao (gồm đèn chiếu của áo phao). Tính trên 01 áo phao.

28

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận phao tròn

Công nhận kiểu hoặc kiểm tra đơn chiếc phao tròn. Tính trên 01 phao tròn.

29

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận dụng cụ chống mất nhiệt

Công nhận kiểu hoặc kiểm tra đơn chiếc dụng cụ chống mất nhiệt. Tính trên 01 dụng cụ.

30

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận đuốc cầm tay

Công nhận kiểu hoặc kiểm tra đơn chiếc đuốc cầm tay. Tính trên 01 đuốc cầm tay.

31

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận thiết bị phóng dây (gồm súng, đầu phóng)

Công nhận kiểu hoặc kiểm tra đơn chiếc thiết bị phóng dây. Tính trên 01 thiết bị.

32

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận thang cho người lên/xuống tàu

Công nhận kiểu hoặc kiểm tra đơn chiếc thang cho người lên/xuống tàu. Tính trên 01 thang.

33

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận dụng cụ nổi cứu sinh cá nhân

Công nhận kiểu hoặc kiểm tra đơn chiếc dụng cụ nổi cứu sinh cá nhân. Tính trên 01 dụng cụ.

34

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận dụng cụ nổi cứu sinh tập thể

Công nhận kiểu hoặc kiểm tra đơn chiếc dụng cụ nổi cứu sinh tập thể. Tính trên 01 dụng cụ.

35

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận thiết bị phân ly dầu nước 15 ppm

Công nhận kiểu hoặc kiểm tra đơn chiếc thiết bị phân ly dầu nước 15 ppm. Tính trên 01 thiết bị.

36

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận thiết bị báo động 15 ppm

Công nhận kiểu hoặc kiểm tra đơn chiếc thiết bị báo động 15 ppm. Tính trên 01 thiết bị.

37

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận hệ thống quản lý nước dằn tàu

Công nhận kiểu hoặc kiểm tra đơn chiếc hệ thống quản lý nước dằn tàu. Tính trên 01 hệ thống.

38

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận thiết bị phát hiện ranh giới dầu nước

Công nhận kiểu hoặc kiểm tra đơn chiếc thiết bị phát hiện ranh giới dầu. Tính trên 01 thiết bị.

39

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận hệ thống điều khiển và kiểm soát xả dầu, kể cả đo nồng độ dầu

Công nhận kiểu hoặc kiểm tra đơn chiếc hệ thống điều khiển và kiểm soát xả dầu, kể cả đo nồng độ dầu. Tính trên 01 hệ thống.

40

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận máy rửa dầu thô

Công nhận kiểu hoặc kiểm tra đơn chiếc máy rửa dầu thô. Tính trên 01 thiết bị.

41

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận hệ thống xử lý nước thải

Công nhận kiểu hoặc kiểm tra đơn chiếc hệ thống xử lý nước thải. Tính trên 01 hệ thống.

42

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận thiết bị đốt chất thải

Công nhận kiểu hoặc kiểm tra đơn chiếc thiết bị đốt chất thải. Tính trên 01 thiết bị.

43

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận thiết bị VHF đàm thoại 2 chiều

Công nhận kiểu hoặc kiểm tra đơn chiếc thiết bị VHF đàm thoại 2 chiều. Tính trên 01 thiết bị.

44

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận thiết bị phát báo ra đa

Công nhận kiểu hoặc kiểm tra đơn chiếc thiết bị phát báo ra đa. Tính trên 01 thiết bị.

45

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận thiết bị truyền thanh công cộng

Công nhận kiểu hoặc kiểm tra đơn chiếc thiết bị truyền thanh công cộng. Tính trên 01 thiết bị.

46

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận máy thu NAVTEX hàng hải

Công nhận kiểu hoặc kiểm tra đơn chiếc máy thu NAVTEX hàng hải. Tính trên 01 thiết bị.

47

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận trạm thông tin vệ tinh INMARSAT

Công nhận kiểu hoặc kiểm tra đơn chiếc trạm thông tin vệ tinh INMARSAT. Tính trên 01 thiết bị.

48

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận phao vô tuyến định vị sự cố

Công nhận kiểu hoặc kiểm tra đơn chiếc phao vô tuyến định vị sự cố. Tính trên 01 thiết bị.

49

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận thiết bị vô tuyến điện sóng trung/sóng ngắn

Công nhận kiểu hoặc kiểm tra đơn chiếc thiết bị vô tuyến điện sóng trung/sóng ngắn. Tính trên 01 thiết bị.

50

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận thiết bị định vị toàn cầu GPS

Công nhận kiểu hoặc kiểm tra đơn chiếc thiết bị định vị toàn cầu GPS. Tính trên 01 thiết bị.

51

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận đèn hàng hải, đèn tín hiệu (đèn mất chủ động, đèn neo và đèn hạn chế hoạt động)

Công nhận kiểu hoặc kiểm tra đơn chiếc đèn hàng hải, đèn tín hiệu. Tính trên 01 đèn.

52

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận thiết bị phát tín hiệu âm thanh

Công nhận kiểu hoặc kiểm tra đơn chiếc thiết bị phát tín hiệu âm thanh. Tính trên 01 thiết bị.

53

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận thiết bị vô tuyến điện VHF

Công nhận kiểu hoặc kiểm tra đơn chiếc thiết bị vô tuyến điện VHF. Tính trên 01 thiết bị.

54

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận thiết bị la bàn từ

Công nhận kiểu hoặc kiểm tra đơn chiếc thiết bị la bàn từ. Tính trên 01 thiết bị.

55

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận thiết bị la bàn điện

Công nhận kiểu hoặc kiểm tra đơn chiếc thiết bị la bàn điện. Tính trên 01 thiết bị.

56

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận thiết bị ra đa

Công nhận kiểu hoặc kiểm tra đơn chiếc thiết bị Radar. Tính trên 01 thiết bị.

57

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận thiết bị đo tốc độ và khoảng cách hành trình

Công nhận kiểu hoặc kiểm tra đơn chiếc thiết bị đo tốc độ và khoảng cách hành trình. Tính trên 01 thiết bị.

58

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận hệ thống thu nhận âm thanh

Công nhận kiểu hoặc kiểm tra đơn chiếc hệ thống thu nhận âm thanh. Tính trên 01 thiết bị.

59

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận đèn tín hiệu ban ngày

Công nhận kiểu hoặc kiểm tra đơn chiếc đèn tín hiệu ban ngày. Tính trên 01 đèn.

60

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận thiết bị đo sâu

Công nhận kiểu hoặc kiểm tra đơn chiếc thiết bị đo sâu. Tính trên 01 thiết bị.

61

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận hệ thống nhận dạng tự động (AIS)

Công nhận kiểu hoặc kiểm tra đơn chiếc hệ thống nhận dạng tự động (AIS). Tính trên 01 thiết bị.

62

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận thiết bị chỉ báo vòng quay và chiều quay chân vịt (chế độ hoạt động)

Công nhận kiểu hoặc kiểm tra đơn chiếc thiết bị chỉ báo vòng quay và chiều quay chân vịt. Tính trên 01 thiết bị.

63

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận hệ thống điện thoại trực tiếp

Công nhận kiểu hoặc kiểm tra đơn chiếc hệ thống điện thoại trực tiếp. Tính trên 01 thiết bị.

64

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận hệ thống thông tin và hải đồ điện tử (ECDIS)

Công nhận kiểu hoặc kiểm tra đơn chiếc hệ thống thông tin và hải đồ điện tử (ECDIS). Tính trên 01 thiết bị.

65

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận thiết bị ghi dữ liệu hành trình (VDR/S-VDR)

Công nhận kiểu hoặc kiểm tra đơn chiếc thiết bị ghi dữ liệu hành trình. Tính trên 01 thiết bị.

66

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận hệ thống báo động an ninh

Công nhận kiểu hoặc kiểm tra đơn chiếc hệ thống báo động an ninh. Tính trên 01 thiết bị.

67

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận hệ thống báo động sự cố chung, hệ thống giám sát và báo động

Công nhận kiểu hoặc kiểm tra đơn chiếc hệ thống báo động sự cố chung, hệ thống giám sát và báo động. Tính trên 01 thiết bị.

68

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận hệ thống truy và nhận dạng tầm xa

Công nhận kiểu hoặc kiểm tra đơn chiếc hệ thống truy và nhận dạng tầm xa. Tính trên 01 thiết bị.

69

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận thiết bị trực ca hàng hải buồng lái

Công nhận kiểu hoặc kiểm tra đơn chiếc thiết bị trực ca hàng hải buồng lái. Tính trên 01 thiết bị.

70

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận hệ thống kiểm soát hướng

Công nhận kiểu hoặc kiểm tra đơn chiếc hệ thống kiểm soát hướng. Tính trên 01 hệ thống

34. Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận công ten nơ (Container)

STT

Tên gọi chi tiết

Đặc điểm cơ bản

1

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận công ten nơ loại 20 feet chở hàng khô

Công nhận kiểu hoặc kiểm tra đơn chiếc công ten nơ loại 20 feet chở hàng khô. Tính trên 01 công ten nơ.

2

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận công ten nơ loại 20 feet đẳng nhiệt, chở hàng lỏng, các loại khác

Công nhận kiểu hoặc kiểm tra đơn chiếc công ten nơ loại 20 feet đẳng nhiệt, chở hàng lỏng, các loại khác. Tính trên 01 công ten nơ.

3

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận công ten nơ loại 40 feet chở hàng khô

Công nhận kiểu hoặc kiểm tra đơn chiếc công ten nơ loại 40 feet chở hàng khô. Tính trên 01 công ten nơ.

4

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra công nhận công ten nơ loại 40 feet đẳng nhiệt, chở hàng lỏng, các loại khác

Công nhận kiểu hoặc kiểm tra đơn chiếc công ten nơ loại 40 feet đẳng nhiệt, chở hàng lỏng, các loại khác. Tính trên 01 công ten nơ.

 

PHỤ LỤC II

ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ-KỸ THUẬT DỊCH VỤ KIỂM ĐỊNH, KIỂM TRA CHU KỲ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP SỬ DỤNG TRÊN TÀU BIỂN, PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 27/2025/TT-BXD ngày 15 tháng 10 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)

1. Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ động cơ đốt trong

STT

Tên gọi chi tiết

Đặc điểm cơ bản

1

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ động cơ đốt trong có công suất liên tục lớn nhất đến dưới 37 kW

Đánh giá để xác nhận kiểu động cơ đã được công nhận. Áp dụng với động cơ có công suất liên tục lớn nhất đến dưới 37 kW. Tính trên 01 động cơ.

2

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ động cơ đốt trong có công suất liên tục lớn nhất từ 37kW đến dưới 110 kW

Đánh giá để xác nhận kiểu động cơ đã được công nhận. Áp dụng với động cơ có công suất liên tục lớn nhất từ 37 kW đến dưới 110 kW. Tính trên 01 động cơ.

3

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ động cơ đốt trong có công suất liên tục lớn nhất từ 110 kW đến dưới 220 kW

Đánh giá để xác nhận kiểu động cơ đã được công nhận. Áp dụng với động cơ có công suất liên tục lớn nhất từ 110 kW đến dưới 220 kW. Tính trên 01 động cơ.

4

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ động cơ đốt trong có công suất liên tục lớn nhất từ 220 kW đến dưới 1.000 kW

Đánh giá để xác nhận kiểu động cơ đã được công nhận. Áp dụng với động cơ có công suất liên tục lớn nhất từ 220 kW đến dưới 1.000 kW. Tính trên 01 động cơ.

5

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ động cơ đốt trong có công suất liên tục lớn nhất từ 1.000 kW đến dưới 2.250 kW

Đánh giá để xác nhận kiểu động cơ đã được công nhận. Áp dụng với động cơ có công suất liên tục lớn nhất từ 1.000 kW đến dưới 2.250 kW. Tính trên 01 động cơ.

6

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ động cơ đốt trong có công suất liên tục lớn nhất từ 2.250 kW đến dưới 2.500 kW

Đánh giá để xác nhận kiểu động cơ đã được công nhận. Áp dụng với động cơ có công suất liên tục lớn nhất từ 2.250 kW đến dưới 2.500 kW. Tính trên 01 động cơ.

7

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ động cơ đốt trong có công suất liên tục lớn nhất từ 2.500 kW đến dưới 4.800 kW

Đánh giá để xác nhận kiểu động cơ đã được công nhận. Áp dụng với động cơ có công suất liên tục lớn nhất từ 2.500 kW đến dưới 4.800 kW. Tính trên 01 động cơ.

8

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ động cơ đốt trong có công suất liên tục lớn nhất từ 4.800 kW đến 9.600 kW

Đánh giá để xác nhận kiểu động cơ đã được công nhận. Áp dụng với động cơ có công suất liên tục lớn nhất từ 4.800kW đến 9.600 kW. Tính trên 01 động cơ.

2. Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ tua bin tăng áp khí xả

STT

Tên gọi chi tiết

Đặc điểm cơ bản

1

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ tuabin tăng áp khí xả đến 1.000 m3/phút

Đánh giá để xác nhận kiểu tua bin tăng áp khí xả đã được công nhận. Tính trên 01 tua bin.

3. Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ máy phát điện

STT

Tên gọi chi tiết

Đặc điểm cơ bản

1

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ máy phát điện có công suất định mức dưới 50 kVA

Đánh giá để xác nhận kiểu máy phát điện đã được công nhận. Áp dụng với máy phát điện có công suất định mức dưới 50 kVA. Tính trên 01 máy phát điện.

2

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ máy phát điện có công suất định mức từ 50 kVA đến dưới 500 kVA

Đánh giá để xác nhận kiểu máy phát điện đã được công nhận. Áp dụng với máy phát điện có công suất định mức từ 50 kVA đến dưới 500 kVA. Tính trên 01 máy phát điện.

3

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ máy phát điện có công suất định mức từ 500 kVA đến 2.000 kVA

Đánh giá để xác nhận kiểu máy phát điện đã được công nhận. Áp dụng với máy phát điện có công suất định mức từ 500 kVA đến 2.000 kVA. Tính trên 01 máy phát điện.

4. Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ động cơ điện/mô tơ

STT

Tên gọi chi tiết

Đặc điểm cơ bản

1

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ động cơ điện/mô tơ có công suất định mức đến 250 kW

Đánh giá để xác nhận kiểu động cơ điện/mô tơ đã được công nhận. Tính trên 01 động cơ điện/mô tơ.

5. Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ bảng/ tủ điện

STT

Tên gọi chi tiết

Đặc điểm cơ bản

1

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ bảng/ tủ điện có tổng công suất đến 1.750 kVA

Đánh giá để xác nhận kiểu bảng/ tủ điện đã được công nhận. Tính trên 01 bảng/tủ điện.

6. Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ thiết bị điều khiển

STT

Tên gọi chi tiết

Đặc điểm cơ bản

1

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ thiết bị điều khiển có công suất định mức đến 500 kW

Đánh giá để xác nhận kiểu thiết bị điều khiển đã được công nhận. Tính trên 01 thiết bị điều khiển.

7. Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ máy biến áp

STT

Tên gọi chi tiết

Đặc điểm cơ bản

1

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ máy biến áp có công suất định mức đến 500 kVA

Đánh giá để xác nhận kiểu máy biến áp đã được công nhận. Tính trên 01 máy biến áp.

8. Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ cáp điện:

STT

Tên gọi chi tiết

Đặc điểm cơ bản

1

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ cáp điện (nguồn và đèn loại 1 lõi) có tiết diện đến 150 mm².

Đánh giá để xác nhận kiểu cáp điện đã được công nhận. Áp dụng với cáp điện (nguồn và đèn loại 1 lõi) có tiết diện đến 150 mm². Tính trên 100 mét cáp điện.

2

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ cáp điện (nguồn và đèn loại 2 đến 3 lõi) có tiết diện đến 150 mm².

Đánh giá để xác nhận kiểu cáp điện đã được công nhận. Áp dụng với cáp điện (nguồn và đèn loại 2 đến 3 lõi) có tiết diện đến 150 mm². Tính trên 100 mét cáp điện.

3

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ cáp thông tin đến 25 lõi.

Đánh giá để xác nhận kiểu cáp thông tin đến 25 lõi đã được công nhận. Tính trên 100 mét cáp.

9. Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ máy nén khí

STT

Tên gọi chi tiết

Đặc điểm cơ bản

1

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ máy nén khí có sản lượng đến 200 m3/h

Đánh giá để xác nhận kiểu máy nén khí đã được công nhận. Tính trên 01 máy nén khí.

10. Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ máy lái

STT

Tên gọi chi tiết

Đặc điểm cơ bản

1

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ máy lái có mô men xoắn đến 400 kN.m

Đánh giá để xác nhận kiểu máy lái đã được công nhận. Tính trên 01 máy lái.

11. Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ tời, tời neo, tời cuốn dây

STT

Tên gọi chi tiết

Đặc điểm cơ bản

1

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ tời, tời neo, tời cuốn dây có tải trọng đến dưới 100 kN

Đánh giá để xác nhận kiểu tời, tời neo, tời cuốn dây đã được công nhận. Áp dụng cho tời, tời neo, tời cuốn dây có tải trọng đến dưới 100 kN. Tính trên 01 tời.

2

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ tời, tời neo, tời cuốn dây có tải trọng từ 100 kN đến 2000 kN

Đánh giá để xác nhận kiểu tời, tời neo, tời cuốn dây đã được công nhận. Áp dụng cho tời, tời neo, tời cuốn dây có tải trọng từ 100 kN đến 2000 kN. Tính trên 01 tời.

12. Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ bơm

STT

Tên gọi chi tiết

Đặc điểm cơ bản

1

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ bơm có lưu lượng đến 2.000 m³/h

Đánh giá để xác nhận kiểu bơm đã được công nhận. Tính trên 01 bơm.

13. Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ van

STT

Tên gọi chi tiết

Đặc điểm cơ bản

1

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ van có đường kính đến 500 mm và áp suất đến 1 MPa

Đánh giá để xác nhận kiểu van đã được công nhận. Áp dụng cho van có đường kính đến 500 mm và áp suất đến 1 MPa. Tính trên 01 van.

2

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ van có đường kính đến 500 mm và áp suất lớn hơn 1 MPa đến 2 MPa

Đánh giá để xác nhận kiểu van đã được công nhận. Áp dụng cho van có đường kính đến 500 mm và áp suất lớn hơn 1 MPa đến 2 Mpa. Tính trên 01 van.

3

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ van có đường kính đến 500 mm và áp suất lớn hơn 2 MPa đến 5 MPa

Đánh giá để xác nhận kiểu van đã được công nhận. Áp dụng cho van có đường kính đến 500 mm và áp suất lớn hơn 2 MPa đến 5 MPa. Tính trên 01 van.

14. Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ bộ lọc dầu

STT

Tên gọi chi tiết

Đặc điểm cơ bản

1

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ bộ lọc dầu có công suất định mức của động cơ đến 50 kW

Đánh giá để xác nhận kiểu bộ lọc dầu đã được công nhận. Tính trên 01 bộ lọc dầu.

15. Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ chân vịt

STT

Tên gọi chi tiết

Đặc điểm cơ bản

1

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ chân vịt có khối lượng đến 50 tấn

Đánh giá để xác nhận quy trình chế tạo chân vịt đã được công nhận. Tính trên 01 chân vịt.

16. Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ áo lót trục và ống bao

STT

Tên gọi chi tiết

Đặc điểm cơ bản

1

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ ống bao trục, áo lót trục bằng kim loại có đường kính trong đến 250 mm

Đánh giá để xác nhận quy trình chế tạo ống bao trục, áo lót trục bằng kim loại đã được công nhận. Áp dụng với ống bao trục, áo lót trục có đường kính trong đến 250 mm. Tính trên 01 ống bao hoặc 01 áo lót trục.

2

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ ống bao trục, áo lót trục bằng kim loại có đường kính trong trên 250 mm đến 1.000 mm

Đánh giá để xác nhận quy trình chế tạo ống bao trục, áo lót trục bằng kim loại đã được công nhận. Áp dụng với ống bao trục, áo lót trục có đường kính trong trên 250 mm đến 1.000 mm. Tính trên 01 ống bao hoặc 01 áo lót trục.

3

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ ống bao trục, áo lót trục bằng kim loại có đường kính trong trên 1.000 mm đến 2.000 mm

Đánh giá để xác nhận quy trình chế tạo ống bao trục, áo lót trục bằng kim loại đã được công nhận. Áp dụng với ống bao trục, áo lót trục có đường kính trong trên 1.000 mm đến 2.000 mm. Tính trên 01 ống bao hoặc 01 áo lót trục.

4

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ áo lót trục phi kim loại có đường kính trong đến 250 mm

Đánh giá để xác nhận quy trình chế tạo áo lót trục phi kim loại đã được công nhận. Áp dụng với ống bao trục, áo lót trục có đường kính trong đến 250 mm. Tính trên 01 áo lót trục.

5

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ áo lót trục phi kim loại có đường kính trong trên 250 mm đến 1.000 mm

Đánh giá để xác nhận quy trình chế tạo áo lót trục phi kim loại đã được công nhận. Áp dụng với ống bao trục, áo lót trục có đường kính trong trên 250 mm đến 1.000 mm. Tính trên 01 áo lót trục.

6

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ áo lót trục phi kim loại có đường kính trong trên 1.000 mm đến 2.000 mm

Đánh giá để xác nhận quy trình chế tạo áo lót trục phi kim loại đã được công nhận. Áp dụng với ống bao trục, áo lót trục có đường kính trong trên 1.000 mm đến 2.000 mm. Tính trên 01 áo lót trục.

17. Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ chân vịt biến bước

STT

Tên gọi chi tiết

Đặc điểm cơ bản

1

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ chân vịt biến bước và hệ trục có kết cấu đặc biệt dùng với công suất liên tục lớn nhất của máy chính đến 9.600 kW

Đánh giá để xác nhận kiểu chân vịt biến bước và hệ trục có kết cấu đặc biệt đã được công nhận. Tính trên 01 chân vịt.

18. Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ bộ giảm tốc

STT

Tên gọi chi tiết

Đặc điểm cơ bản

1

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ bộ giảm tốc có công suất dẫn lớn nhất đến dưới 37kW

Đánh giá để xác nhận kiểu bộ giảm tốc đã được công nhận. Áp dụng với bộ giảm tốc có công suất dẫn lớn nhất đến dưới 37 kW. Tính trên 01 bộ giảm tốc.

2

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ bộ giảm tốc có công suất dẫn lớn nhất từ 37 kW đến dưới 110 kW

Đánh giá để xác nhận kiểu bộ giảm tốc đã được công nhận. Áp dụng với bộ giảm tốc có công suất dẫn lớn nhất từ 37 kW đến dưới 110 kW. Tính trên 01 bộ giảm tốc.

3

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ bộ giảm tốc có công suất dẫn lớn nhất từ 110 kW đến dưới 220 kW

Đánh giá để xác nhận kiểu bộ giảm tốc đã được công nhận. Áp dụng với bộ giảm tốc có công suất dẫn lớn nhất từ 110 kW đến dưới 220 kW. Tính trên 01 bộ giảm tốc.

4

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ bộ giảm tốc có công suất dẫn lớn nhất từ 220 kW đến dưới 1.000 kW

Đánh giá để xác nhận kiểu bộ giảm tốc đã được công nhận. Áp dụng với bộ giảm tốc có công suất dẫn lớn nhất từ 220 kW đến dưới 1.000 kW. Tính trên 01 bộ giảm tốc.

5

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ bộ giảm tốc có công suất dẫn lớn nhất từ 1.000 kW đến dưới 2.250 kW

Đánh giá để xác nhận kiểu bộ giảm tốc đã được công nhận. Áp dụng với bộ giảm tốc có công suất dẫn lớn nhất từ 1.000 kW đến dưới 2.250 kW. Tính trên 01 bộ giảm tốc.

6

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ bộ giảm tốc có công suất dẫn lớn nhất từ 2.250 kW đến dưới 2.500 kW

Đánh giá để xác nhận kiểu bộ giảm tốc đã được công nhận. Áp dụng với bộ giảm tốc có công suất dẫn lớn nhất từ 2.250 kW đến dưới 2.500 kW. Tính trên 01 bộ giảm tốc.

7

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ bộ giảm tốc có công suất dẫn lớn nhất từ 2.500 kW đến dưới 4.800 kW

Đánh giá để xác nhận kiểu bộ giảm tốc đã được công nhận. Áp dụng với bộ giảm tốc có công suất dẫn lớn nhất từ 2.500 kW đến dưới 4.800 kW. Tính trên 01 bộ giảm tốc.

8

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ bộ giảm tốc có công suất dẫn lớn nhất từ 4.800 kW đến 9.600 kW

Đánh giá để xác nhận kiểu bộ giảm tốc đã được công nhận. Áp dụng với bộ giảm tốc có công suất dẫn lớn nhất từ 4.800 kW đến 9.600 kW. Tính trên 01 bộ giảm tốc.

19. Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ khớp nối trục (bao gồm cả khớp li hợp)

STT

Tên gọi chi tiết

Đặc điểm cơ bản

1

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ khớp nối trục lắp cho động cơ đốt trong có công suất liên tục lớn nhất dưới 37 kW

Đánh giá để xác nhận kiểu khớp nối trục đã được công nhận. Áp dụng với khớp nối lắp cho động cơ có công suất liên tục lớn nhất dưới 37 kW. Tính trên 01 khớp nối.

2

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ khớp nối trục lắp cho động cơ đốt trong có công suất liên tục lớn nhất từ 37 kW đến dưới 110 kW

Đánh giá để xác nhận kiểu khớp nối trục đã được công nhận. Áp dụng với khớp nối lắp cho động cơ có công suất liên tục lớn nhất từ 37 kW đến dưới 110 kW. Tính trên 01 khớp nối.

3

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ khớp nối trục lắp cho động cơ đốt trong có công suất liên tục lớn nhất từ 110 kW đến dưới 220 kW

Đánh giá để xác nhận kiểu khớp nối trục đã được công nhận. Áp dụng với khớp nối lắp cho động cơ có công suất liên tục lớn nhất từ 110 kW đến dưới 220 kW. Tính trên 01 khớp nối.

4

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ khớp nối trục lắp cho động cơ đốt trong có công suất liên tục lớn nhất từ 220 kW đến dưới 1.000 kW

Đánh giá để xác nhận kiểu khớp nối trục đã được công nhận. Áp dụng với khớp nối lắp cho động cơ có công suất liên tục lớn nhất từ 220 kW đến dưới 1.000 kW. Tính trên 01 khớp nối.

5

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ khớp nối trục lắp cho động cơ đốt trong có công suất liên tục lớn nhất từ 1.000 kW đến dưới 2.250 kW

Đánh giá để xác nhận kiểu khớp nối trục đã được công nhận. Áp dụng với khớp nối lắp cho động cơ có công suất liên tục lớn nhất từ 1.000 kW đến dưới 2.250 kW. Tính trên 01 khớp nối.

6

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ khớp nối trục lắp cho động cơ đốt trong có công suất liên tục lớn nhất từ 2.250 kW đến dưới 2.500 kW

Đánh giá để xác nhận kiểu khớp nối trục đã được công nhận. Áp dụng với khớp nối lắp cho động cơ có công suất liên tục lớn nhất từ 2.250 kW đến dưới 2.500 kW. Tính trên 01 khớp nối.

7

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ khớp nối trục lắp cho động cơ đốt trong có công suất liên tục lớn nhất từ 2.500 kW đến dưới 4.800 kW

Đánh giá để xác nhận kiểu khớp nối trục đã được công nhận. Áp dụng với khớp nối lắp cho động cơ có công suất liên tục lớn nhất từ 2.500 kW đến dưới 4.800 kW. Tính trên 01 khớp nối.

8

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ khớp nối trục lắp cho động cơ đốt trong có công suất liên tục lớn nhất từ 4.800 kW đến 9.600 kW

Đánh giá để xác nhận kiểu khớp nối trục đã được công nhận. Áp dụng với khớp nối lắp cho động cơ có công suất liên tục lớn nhất từ 4.800 kW đến 9.600 kW. Tính trên 01 khớp nối.

20. Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ neo

STT

Tên gọi chi tiết

Đặc điểm cơ bản

1

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ neo có khối lượng đến 21 tấn

Đánh giá để xác nhận quy trình chế tạo neo đã được công nhận. Tính theo tấn trên 01 neo.

21. Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ xích neo

STT

Tên gọi chi tiết

Đặc điểm cơ bản

1

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ xích neo có đường kính đến 30 mm

Đánh giá để xác nhận quy trình chế tạo xích neo đã được công nhận. Áp dụng với xích neo có đường kính trên 30 mm. Tính trên 01 tiết xích neo (27,5 m).

2

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ xích neo có đường kính trên 30 mm đến 60 mm

Đánh giá để xác nhận quy trình chế tạo xích neo đã được công nhận. Áp dụng với xích neo có đường kính trên 30 mm đến 60 mm. Tính trên 01 tiết xích neo (27,5 m).

3

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ xích neo có đường kính đến trên 60 mm đến 90 mm

Đánh giá để xác nhận quy trình chế tạo xích neo đã được công nhận. Áp dụng với xích neo có đường kính trên 60 mm đến 90 mm. Tính trên 01 tiết xích neo (27,5 m).

4

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ xích neo có đường kính đến trên 90 mm đến 122 mm

Đánh giá để xác nhận quy trình chế tạo xích neo đã được công nhận. Áp dụng với xích neo có đường kính trên 90 mm đến 122 mm. Tính trên 01 tiết xích neo (27,5 m).

22. Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ dây cáp thép và cáp sợi

STT

Tên gọi chi tiết

Đặc điểm cơ bản

1

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ dây cáp thép có đường kính đến 30 mm

Đánh giá để xác nhận quy trình chế tạo dây cáp thép đã được công nhận. Áp dụng với cáp thép có đường kính đến 30 mm. Tính trên 01 cuộn cáp (250 m).

2

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ dây cáp thép có đường kính trên 30 mm đến 50 mm

Đánh giá để xác nhận quy trình chế tạo dây cáp thép đã được công nhận. Áp dụng với cáp thép có đường kính trên 30 mm đến 50 mm. Tính trên 01 cuộn cáp (250 m).

3

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ dây cáp thép có đường kính trên 50mm đến 65 mm

Đánh giá để xác nhận quy trình chế tạo dây cáp thép đã được công nhận. Áp dụng với cáp thép có đường kính trên 50 mm đến 65 mm. Tính trên 01 cuộn cáp (250 m).

4

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ dây cáp sợi gai Manila có đường kính đến 70 mm

Đánh giá để xác nhận quy trình chế tạo dây cáp sợi gai Manila đã được công nhận. Áp dụng với cáp sợi gai Manila có đường kính đến 70 mm. Tính trên 01 cuộn cáp (250 m).

5

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ dây cáp sợi tổng hợp có đường kính đến 40 mm

Đánh giá để xác nhận quy trình chế tạo dây cáp sợi tổng hợp đã được công nhận. Áp dụng với cáp sợi tổng hợp có đường kính đến 40 mm. Tính trên 01 cuộn cáp (250 m).

6

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ dây cáp sợi tổng hợp có đường kính trên 40 mm đến 70 mm

Đánh giá để xác nhận quy trình chế tạo dây cáp sợi tổng hợp đã được công nhận. Áp dụng với cáp sợi tổng hợp có đường kính trên 40 mm đến 70 mm. Tính trên 01 cuộn cáp (250 m).

7

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ dây cáp sợi tổng hợp có đường kính trên 70 mm đến 120 mm

Đánh giá để xác nhận quy trình chế tạo dây cáp sợi tổng hợp đã được công nhận. Áp dụng với cáp sợi tổng hợp có đường kính trên 70 mm đến 120 mm. Tính trên 01 cuộn cáp (250 m).

23. Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ mắt nối (Maní) và mắt xoay

STT

Tên gọi chi tiết

Đặc điểm cơ bản

1

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ mắt nối (Maní) và mắt xoay có đường kính đến 122 mm

Đánh giá để xác nhận quy trình chế tạo mắt nối (Maní) và mắt xoay đã được công nhận. Tính theo tải trọng kéo đứt của 01 mắt nối hoặc 01 mắt xoay

24. Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ nắp hầm hàng

STT

Tên gọi chi tiết

Đặc điểm cơ bản

1

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ nắp hầm hàng không phải dạng pông tông

Đánh giá để xác nhận kiểu nắp hầm hàng không phải dạng pông tông đã được công nhận. Tính theo diện tích nắp hầm hàng.

2

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ nắp hầm hàng dạng pông tông

Đánh giá để xác nhận kiểu nắp hầm hàng dạng pông tông đã được công nhận. Tính theo diện tích nắp hầm hàng.

25. Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ quạt thông gió

STT

Tên gọi chi tiết

Đặc điểm cơ bản

1

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ quạt thông gió có công suất định mức của động cơ đến 50 kW

Đánh giá để xác nhận kiểu quạt thông gió đã được công nhận. Tính trên 01 bộ quạt.

26. Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ vật liệu cán, kéo

STT

Tên gọi chi tiết

Đặc điểm cơ bản

1

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ:

- Thép cán dùng cho vỏ tàu

- Thép thường, thép có độ bền cao, thép độ bền cao tôi và thép ram

Đánh giá để xác nhận quy trình chế tạo thép cán dùng cho vỏ tàu đã được công nhận. Tính trên tổng khối lượng thép được kiểm định (tấn).

2

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ:

- Thép tròn dùng cho xích

- Thép thanh cán dùng cho nồi hơi

- Thép làm đinh tán dùng cho đóng tàu

- Thép làm đinh tán dùng cho nồi hơi

Đánh giá để xác nhận quy trình chế tạo thép tròn dùng cho xích; thép thanh cán dùng cho nồi hơi; thép làm đinh tán dùng cho đóng tàu; thép làm đinh tán dùng cho nồi hơi đã được công nhận. Tính trên tổng khối lượng thép được kiểm định (tấn).

3

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ:

- Thép tấm cán dùng cho nồi hơi

- Thép tấm cán dùng bình chịu áp lực

- Thép cán dùng trong nhiệt độ thấp

Đánh giá để xác nhận quy trình chế tạo thép tấm cán dùng cho nồi hơi; thép tấm cán dùng bình chịu áp lực; thép cán dùng trong nhiệt độ thấp đã được công nhận. Tính trên tổng khối lượng thép được kiểm định (tấn).

4

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ:

- Thép không gỉ

- Thép Niken dùng trong nhiệt độ thấp

Đánh giá để xác nhận quy trình chế tạo thép không gỉ; thép Niken dùng trong nhiệt độ đã được công nhận. Tính trên tổng khối lượng thép được kiểm định (tấn).

5

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ hợp kim nhôm

Đánh giá để xác nhận quy trình chế tạo hợp kim nhôm đã được công nhận. Tính trên tổng khối lượng thép được kiểm định (tấn).

6

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ ống chịu áp lực (ống thép cacbon)

Đánh giá để xác nhận quy trình chế tạo ống chịu áp lực (ống thép cacbon) đã được công nhận. Tính trên tổng khối lượng thép được kiểm định (tấn).

7

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ:

- Ống chịu áp lực (ống thép hợp kim)

- Ống hợp kim khác (ống thép không gỉ.…)

- Thép ống dùng cho nồi hơi và bộ trao đổi nhiệt

- Đầu nối ống dùng ở nhiệt độ thấp

Đánh giá để xác nhận quy trình chế tạo ống chịu áp lực (ống thép hợp kim); ống hợp kim khác (ống thép không gỉ.…); thép ống dùng cho nồi hơi và bộ trao đổi nhiệt; đầu nối ống dùng ở nhiệt độ thấp đã được công nhận. Tính trên tổng khối lượng thép được kiểm định (tấn).

8

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ:

- Ống đồng và ống đồng hàn

- Ống hợp kim đồng và ống đồng hàn

Đánh giá để xác nhận quy trình chế tạo ống đồng và ống đồng hàn; ống hợp kim đồng và ống đồng hàn đã được công nhận. Tính trên tổng khối lượng thép được kiểm định (tấn).

27. Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ thép đúc và thép rèn

STT

Tên gọi chi tiết

Đặc điểm cơ bản

1

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ thép đúc và thép rèn

Đánh giá để xác nhận quy trình chế tạo thép đúc và thép rèn đã được công nhận. Tính trên tổng khối lượng thép đúc và thép rèn được kiểm định (tấn).

28. Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ nồi hơi

STT

Tên gọi chi tiết

Đặc điểm cơ bản

1

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ nồi hơi

Đánh giá để xác nhận quy trình chế tạo nồi hơi đã được công nhận. Tính trên sản lượng hơi thiết kế liên tục lớn nhất (tấn/giờ)/01 nồi hơi.

29. Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ bộ trao đổi nhiệt

STT

Tên gọi chi tiết

Đặc điểm cơ bản

1

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ bộ trao đổi nhiệt

Đánh giá để xác nhận kiểu bộ trao đổi nhiệt đã được công nhận. Tính trên diện tích trao đổi nhiệt (m2)/01 bộ trao đổi nhiệt.

30. Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ bình chịu áp lực

STT

Tên gọi chi tiết

Đặc điểm cơ bản

1

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ bình chịu áp lực

Đánh giá để xác nhận quy trình chế tạo bình chịu áp lực đã được công nhận. Tính trên thể tích (m3)/01 bình chịu áp lực.

31. Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ thiết bị nâng

STT

Tên gọi chi tiết

Đặc điểm cơ bản

1

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ thiết bị nâng có tải trọng làm việc an toàn (SWL) đến 1 tấn

Đánh giá để xác nhận kiểu thiết bị nâng đã được công nhận. Áp dụng với thiết bị nâng có SWL đến 1 tấn. Tính trên 01 thiết bị nâng.

2

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ thiết bị nâng có tải trọng làm việc an toàn (SWL) trên 1 tấn đến 10 tấn

Đánh giá để xác nhận kiểu thiết bị nâng đã được công nhận. Áp dụng với thiết bị nâng có SWL trên 1 tấn đến 10 tấn. Tính trên 01 thiết bị nâng.

3

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ thiết bị nâng có tải trọng làm việc an toàn (SWL) trên 10 tấn đến 20 tấn

Đánh giá để xác nhận kiểu thiết bị nâng đã được công nhận. Áp dụng với thiết bị nâng có SWL trên 10 tấn đến 20 tấn. Tính trên 01 thiết bị nâng.

4

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ thiết bị nâng có tải trọng làm việc an toàn (SWL) trên 20 tấn đến 50 tấn

Đánh giá để xác nhận kiểu thiết bị nâng đã được công nhận. Áp dụng với thiết bị nâng có SWL trên 20 tấn đến 50 tấn. Tính trên 01 thiết bị nâng.

5

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ thiết bị nâng có tải trọng làm việc an toàn (SWL) trên 50 tấn đến 100 tấn

Đánh giá để xác nhận kiểu thiết bị nâng đã được công nhận. Áp dụng với thiết bị nâng có SWL trên 50 tấn đến 100 tấn. Tính trên 01 thiết bị nâng.

6

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ thiết bị nâng có tải trọng làm việc an toàn (SWL) trên 100 tấn

Đánh giá để xác nhận kiểu thiết bị nâng đã được công nhận. Áp dụng với thiết bị nâng có SWL trên 100 tấn. Tính trên 01 thiết bị nâng.

7

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ thang máy

Đánh giá để xác nhận kiểu thang máy đã được công nhận. Tính trên 01 thang máy.

8

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ pa lăng điện, pa lăng xích kéo tay có tải trọng làm việc an toàn (SWL) từ 1 tấn trở lên.

Đánh giá để xác nhận kiểu pa lăng điện, pa lăng xích kéo tay có SWL từ 1 tấn trở lên đã được công nhận. Tính trên 01 thiết bị.

9

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ thang cuốn, băng tải chở người (không kể năng suất)

Đánh giá để xác nhận kiểu thang cuốn, băng tải chở người (không kể năng suất) đã được công nhận. Tính trên 01 thiết bị.

32. Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ vật liệu hàn

STT

Tên gọi chi tiết

Đặc điểm cơ bản

1

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ vật liệu hàn

Đánh giá để xác nhận quy trình chế tạo vật liệu hàn đã được công nhận. Tính trên 01 quy trình chế tạo

33. Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ vật liệu phi kim và cửa, sản phẩm cứu sinh, cứu hỏa, phòng chống ô nhiễm, thiết bị hàng hải

STT

Tên gọi chi tiết

Đặc điểm cơ bản

1

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ vật liệu phi kim loại

Đánh giá để xác nhận quy trình chế tạo vật liệu phi kim loại đã được công nhận. Tính trên tổng khối lượng vật liệu được kiểm định (tấn)

2

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ cửa ra vào hoặc cửa sổ

Đánh giá để xác nhận kiểu cửa ra vào hoặc cửa sổ đã được công nhận. Tính trên 01 bộ cửa.

3

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ hệ thống chữa cháy cố định

Đánh giá để xác nhận kiểu hệ thống chữa cháy cố định đã được công nhận. Tính trên 01 hệ thống.

4

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ ống cứu hỏa

Đánh giá để xác nhận kiểu ống cứu hỏa đã được công nhận. Tính trên 01 bộ.

5

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ quần áo người chữa cháy

Đánh giá để xác nhận kiểu quần áo người chữa cháy đã được công nhận. Tính trên 01 bộ.

6

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ thiết bị thở

Đánh giá để xác nhận kiểu thiết bị thở đã được công nhận. Tính trên 01 thiết bị.

7

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ quần áo bảo vệ

Đánh giá để xác nhận kiểu quần áo bảo vệ đã được công nhận. Tính trên 01 bộ.

8

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ thiết bị thở thoát hiểm sự cố

Đánh giá để xác nhận kiểu thiết bị thở thoát hiểm sự cố đã được công nhận. Tính trên 01 thiết bị.

9

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ vòi phun (gồm kiểu mở và kiểu đóng)

Đánh giá để xác nhận kiểu vòi phun (gồm kiểu mở và kiểu đóng) đã được công nhận. Tính trên 01 vòi phun.

10

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ van thông hơi tốc độ cao

Đánh giá để xác nhận kiểu van thông hơi tốc độ cao đã được công nhận. Tính trên 01 van.

11

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ hệ thống khí trơ

Đánh giá để xác nhận kiểu hệ thống khí trơ đã được công nhận. Tính trên 01 hệ thống.

12

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ cảm biến cháy, đèn chỉ báo sự cố

Đánh giá để xác nhận kiểu cảm biến cháy, đèn chỉ báo sự cố đã được công nhận. Tính trên 01 thiết bị.

13

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ thiết bị phát hiện và báo động cháy

Đánh giá để xác nhận kiểu thiết bị phát hiện và báo động cháy đã được công nhận. Tính trên 01 thiết bị.

14

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ hệ thống báo động xả chất dập cháy

Đánh giá để xác nhận kiểu hệ thống báo động xả chất dập cháy đã được công nhận. Tính trên 01 hệ thống.

15

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ xuồng cứu sinh - kín một phần (từ 25 người trở lên)

Đánh giá để xác nhận kiểu xuồng cứu sinh - kín một phần (từ 25 người trở lên) đã được công nhận. Tính trên 01 xuồng cứu sinh.

16

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ xuồng cứu sinh - kín một phần (dưới 25 người)

Đánh giá để xác nhận kiểu xuồng cứu sinh - kín một phần (dưới 25 người) đã được công nhận. Tính trên 01 xuồng cứu sinh.

17

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ xuồng cứu sinh - kín toàn phần (từ 25 người trở lên)

Đánh giá để xác nhận kiểu xuồng cứu sinh - kín toàn phần (từ 25 người trở lên) đã được công nhận. Tính trên 01 xuồng cứu sinh.

18

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ xuồng cứu sinh - kín toàn phần (dưới 25 người)

Đánh giá để xác nhận kiểu xuồng cứu sinh - kín toàn phần (dưới 25 người) đã được công nhận. Tính trên 01 xuồng cứu sinh.

19

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ bè tự thổi (từ 25 người trở lên)

Đánh giá để xác nhận kiểu bè tự thổi (từ 25 người trở lên) đã được công nhận. Tính trên 01 bè tự thổi.

20

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ bè tự thổi (dưới 25 người)

Đánh giá để xác nhận kiểu bè tự thổi (dưới 25 người) đã được công nhận. Tính trên 01 bè tự thổi.

21

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ xuồng cứu sinh xuyên lửa (từ 25 người trở lên)

Đánh giá để xác nhận kiểu xuồng cứu sinh xuyên lửa (từ 25 người trở lên) đã được công nhận. Tính trên 01 xuồng cứu sinh.

22

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ xuồng cứu sinh xuyên lửa (dưới 25 người)

Đánh giá để xác nhận kiểu xuồng cứu sinh xuyên lửa (dưới 25 người) đã được công nhận. Tính trên 01 xuồng cứu sinh.

23

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ xuồng cấp cứu

Đánh giá để xác nhận kiểu xuồng cấp cứu đã được công nhận. Tính trên 01 xuồng cấp cứu.

24

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ cẩu nâng hạ xuồng

Đánh giá để xác nhận kiểu cẩu nâng hạ xuồng đã được công nhận. Tính trên 01 cẩu.

25

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ tời nâng hạ xuồng

Đánh giá để xác nhận kiểu tời nâng hạ xuồng đã được công nhận. Tính trên 01 tời.

26

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ quần áo bơi, bộ quần áo bảo vệ kín

Đánh giá để xác nhận kiểu quần áo bơi, bộ quần áo bảo vệ kín đã được công nhận. Tính trên 01 bộ.

27

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ áo phao (gồm đèn chiếu của áo phao)

Đánh giá để xác nhận kiểu áo phao (gồm đèn chiếu của áo phao) đã được công nhận. Tính trên 01 áo phao.

28

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ phao tròn

Đánh giá để xác nhận kiểu phao tròn đã được công nhận. Tính trên 01 phao tròn.

29

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ dụng cụ chống mất nhiệt

Đánh giá để xác nhận kiểu dụng cụ chống mất nhiệt đã được công nhận. Tính trên 01 dụng cụ.

30

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ đuốc cầm tay

Đánh giá để xác nhận kiểu đuốc cầm tay đã được công nhận. Tính trên 01 đuốc cầm tay.

31

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ thiết bị phóng dây (gồm súng, đầu phóng)

Đánh giá để xác nhận kiểu thiết bị phóng dây đã được công nhận. Tính trên 01 thiết bị.

32

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ thang cho người lên/xuống tàu

Đánh giá để xác nhận kiểu thang cho người lên/xuống tàu đã được công nhận. Tính trên 01 thang.

33

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ dụng cụ nổi cứu sinh cá nhân

Đánh giá để xác nhận kiểu dụng cụ nổi cứu sinh cá nhân đã được công nhận. Tính trên 01 dụng cụ.

34

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ dụng cụ nổi cứu sinh tập thể

Đánh giá để xác nhận kiểu dụng cụ nổi cứu sinh tập thể đã được công nhận. Tính trên 01 dụng cụ.

35

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ thiết bị phân ly dầu nước 15 ppm

Đánh giá để xác nhận kiểu thiết bị phân ly dầu nước 15 ppm đã được công nhận. Tính trên 01 thiết bị.

36

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ thiết bị báo động 15 ppm

Đánh giá để xác nhận kiểu thiết bị báo động 15 ppm đã được công nhận. Tính trên 01 thiết bị.

37

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ hệ thống quản lý nước dằn tàu

Đánh giá để xác nhận kiểu hệ thống quản lý nước dằn tàu đã được công nhận. Tính trên 01 hệ thống.

38

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ thiết bị phát hiện ranh giới dầu nước

Đánh giá để xác nhận kiểu thiết bị phát hiện ranh giới dầu đã được công nhận. Tính trên 01 thiết bị.

39

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ hệ thống điều khiển và kiểm soát xả dầu, kể cả đo nồng độ dầu

Đánh giá để xác nhận kiểu hệ thống điều khiển và kiểm soát xả dầu, kể cả đo nồng độ dầu đã được công nhận. Tính trên 01 hệ thống.

40

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ máy rửa dầu thô

Đánh giá để xác nhận kiểu máy rửa dầu thô đã được công nhận. Tính trên 01 thiết bị.

41

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ hệ thống xử lý nước thải

Đánh giá để xác nhận kiểu hệ thống xử lý nước thải đã được công nhận. Tính trên 01 hệ thống.

42

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ thiết bị đốt chất thải

Đánh giá để xác nhận kiểu thiết bị đốt chất thải đã được công nhận. Tính trên 01 thiết bị.

43

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ thiết bị VHF đàm thoại 2 chiều

Đánh giá để xác nhận kiểu thiết bị VHF đàm thoại 2 chiều đã được công nhận. Tính trên 01 thiết bị.

44

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ thiết bị phát báo ra đa

Đánh giá để xác nhận kiểu thiết bị phát báo ra đa đã được công nhận. Tính trên 01 thiết bị.

45

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ thiết bị truyền thanh công cộng

Đánh giá để xác nhận kiểu thiết bị truyền thanh công cộng đã được công nhận. Tính trên 01 thiết bị.

46

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ máy thu NAVTEX hàng hải

Đánh giá để xác nhận kiểu máy thu NAVTEX hàng hải đã được công nhận. Tính trên 01 thiết bị.

47

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ trạm thông tin vệ tinh INMARSAT

Đánh giá để xác nhận kiểu trạm thông tin vệ tinh INMARSAT đã được công nhận. Tính trên 01 thiết bị.

48

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ phao vô tuyến định vị sự cố

Đánh giá để xác nhận kiểu phao vô tuyến định vị sự cố đã được công nhận. Tính trên 01 thiết bị.

49

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ thiết bị vô tuyến điện sóng trung/sóng ngắn

Đánh giá để xác nhận kiểu thiết bị vô tuyến điện sóng trung/sóng ngắn đã được công nhận. Tính trên 01 thiết bị.

50

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ thiết bị định vị toàn cầu GPS

Đánh giá để xác nhận kiểu thiết bị định vị toàn cầu GPS đã được công nhận. Tính trên 01 thiết bị.

51

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ đèn hàng hải, đèn tín hiệu (đèn mất chủ động, đèn neo và đèn hạn chế hoạt động)

Đánh giá để xác nhận kiểu đèn hàng hải, đèn tín hiệu đã được công nhận. Tính trên 01 đèn.

52

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ thiết bị phát tín hiệu âm thanh

Đánh giá để xác nhận kiểu thiết bị phát tín hiệu âm thanh đã được công nhận. Tính trên 01 thiết bị.

53

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ thiết bị vô tuyến điện VHF

Đánh giá để xác nhận kiểu thiết bị vô tuyến điện VHF đã được công nhận. Tính trên 01 thiết bị.

54

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ thiết bị la bàn từ

Đánh giá để xác nhận kiểu thiết bị la bàn từ đã được công nhận. Tính trên 01 thiết bị.

55

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ thiết bị la bàn điện

Đánh giá để xác nhận kiểu thiết bị la bàn điện đã được công nhận. Tính trên 01 thiết bị.

56

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ thiết bị ra đa

Đánh giá để xác nhận kiểu thiết bị ra đa đã được công nhận. Tính trên 01 thiết bị.

57

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ thiết bị đo tốc độ và khoảng cách hành trình

Đánh giá để xác nhận kiểu thiết bị đo tốc độ và khoảng cách hành trình đã được công nhận. Tính trên 01 thiết bị.

58

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ hệ thống thu nhận âm thanh

Đánh giá để xác nhận kiểu hệ thống thu nhận âm thanh đã được công nhận. Tính trên 01 thiết bị.

59

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ đèn tín hiệu ban ngày

Đánh giá để xác nhận kiểu đèn tín hiệu ban ngày đã được công nhận. Tính trên 01 đèn.

60

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ thiết bị đo sâu

Đánh giá để xác nhận kiểu thiết bị đo sâu đã được công nhận. Tính trên 01 thiết bị.

61

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ hệ thống nhận dạng tự động (AIS)

Đánh giá để xác nhận kiểu hệ thống nhận dạng tự động (AIS) đã được công nhận. Tính trên 01 thiết bị.

62

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ thiết bị chỉ báo vòng quay và chiều quay chân vịt (chế độ hoạt động)

Đánh giá để xác nhận kiểu thiết bị chỉ báo vòng quay và chiều quay chân vịt đã được công nhận. Tính trên 01 thiết bị.

63

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ hệ thống điện thoại trực tiếp

Đánh giá để xác nhận kiểu hệ thống điện thoại trực tiếp đã được công nhận. Tính trên 01 thiết bị.

64

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ hệ thống thông tin và hải đồ điện tử (ECDIS)

Đánh giá để xác nhận kiểu hệ thống thông tin và hải đồ điện tử (ECDIS) đã được công nhận. Tính trên 01 thiết bị.

65

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ thiết bị ghi dữ liệu hành trình (VDR/S-VDR)

Đánh giá để xác nhận kiểu thiết bị ghi dữ liệu hành trình đã được công nhận. Tính trên 01 thiết bị.

66

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ hệ thống báo động an ninh

Đánh giá để xác nhận kiểu hệ thống báo động an ninh đã được công nhận. Tính trên 01 thiết bị.

67

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ hệ thống báo động sự cố chung, hệ thống giám sát và báo động

Đánh giá để xác nhận kiểu hệ thống báo động sự cố chung, hệ thống giám sát và báo động đã được công nhận. Tính trên 01 thiết bị.

68

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ hệ thống truy và nhận dạng tầm xa

Đánh giá để xác nhận kiểu hệ thống truy và nhận dạng tầm xa đã được công nhận. Tính trên 01 thiết bị.

69

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ thiết bị trực ca hàng hải buồng lái

Đánh giá để xác nhận kiểu thiết bị trực ca hàng hải buồng lái đã được công nhận. Tính trên 01 thiết bị.

70

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ hệ thống kiểm soát hướng

Đánh giá để xác nhận kiểu hệ thống kiểm soát hướng đã được công nhận. Tính trên 01 hệ thống

34. Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ công ten nơ (Container)

STT

Tên gọi chi tiết

Đặc điểm cơ bản

1

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ công ten nơ loại 20 feet chở hàng khô

Đánh giá để xác nhận kiểu công ten nơ loại 20 feet chở hàng khô đã được công nhận. Tính trên 01 công ten nơ.

2

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ công ten nơ loại 20 feet đẳng nhiệt, chở hàng lỏng, các loại khác

Đánh giá để xác nhận kiểu công ten nơ loại 20 feet đẳng nhiệt, chở hàng lỏng, các loại khác đã được công nhận. Tính trên 01 công ten nơ.

3

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ công ten nơ loại 40 feet chở hàng khô

Đánh giá để xác nhận kiểu công ten nơ loại 40 feet chở hàng khô đã được công nhận. Tính trên 01 công ten nơ.

4

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ công ten nơ loại 40 feet đẳng nhiệt, chở hàng lỏng, các loại khác

Đánh giá để xác nhận kiểu công ten nơ loại 40 feet đẳng nhiệt, chở hàng lỏng, các loại khác đã được công nhận. Tính trên 01 công ten nơ.

 

PHỤ LỤC III

ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ-KỸ THUẬT DỊCH VỤ KIỂM ĐỊNH, KIỂM TRA CẤP MỚI SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP SỬ DỤNG TRÊN TÀU BIỂN, PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 27/2025/TT-BXD ngày 15 tháng 10 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)

1. Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới động cơ đốt trong

STT

Tên gọi chi tiết

Đặc điểm cơ bản

1

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới động cơ đốt trong có công suất liên tục lớn nhất đến dưới 37 kW

Đánh giá để cấp mới kiểu động cơ đã được công nhận. Áp dụng với động cơ có công suất liên tục lớn nhất đến dưới 37 kW. Tính trên 01 động cơ.

2

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới động cơ đốt trong có công suất liên tục lớn nhất từ 37kW đến dưới 110 kW

Đánh giá để cấp mới kiểu động cơ đã được công nhận. Áp dụng với động cơ có công suất liên tục lớn nhất từ 37 kW đến dưới 110 kW. Tính trên 01 động cơ.

3

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới động cơ đốt trong có công suất liên tục lớn nhất từ 110 kW đến dưới 220 kW

Đánh giá để cấp mới kiểu động cơ đã được công nhận. Áp dụng với động cơ có công suất liên tục lớn nhất từ 110 kW đến dưới 220 kW. Tính trên 01 động cơ.

4

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới động cơ đốt trong có công suất liên tục lớn nhất từ 220 kW đến dưới 1.000 kW

Đánh giá để cấp mới kiểu động cơ đã được công nhận. Áp dụng với động cơ có công suất liên tục lớn nhất từ 220 kW đến dưới 1.000 kW. Tính trên 01 động cơ.

5

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới động cơ đốt trong có công suất liên tục lớn nhất từ 1.000 kW đến dưới 2.250 kW

Đánh giá để cấp mới kiểu động cơ đã được công nhận. Áp dụng với động cơ có công suất liên tục lớn nhất từ 1.000 kW đến dưới 2.250 kW. Tính trên 01 động cơ.

6

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới động cơ đốt trong có công suất liên tục lớn nhất từ 2.250 kW đến dưới 2.500 kW

Đánh giá để cấp mới kiểu động cơ đã được công nhận. Áp dụng với động cơ có công suất liên tục lớn nhất từ 2.250 kW đến dưới 2.500 kW. Tính trên 01 động cơ.

7

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới động cơ đốt trong có công suất liên tục lớn nhất từ 2.500 kW đến dưới 4.800 kW

Đánh giá để cấp mới kiểu động cơ đã được công nhận. Áp dụng với động cơ có công suất liên tục lớn nhất từ 2.500 kW đến dưới 4.800 kW. Tính trên 01 động cơ.

8

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới động cơ đốt trong có công suất liên tục lớn nhất từ 4.800 kW đến 9.600 kW

Đánh giá để cấp mới kiểu động cơ đã được công nhận. Áp dụng với động cơ có công suất liên tục lớn nhất từ 4.800kW đến 9.600 kW. Tính trên 01 động cơ.

2. Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới tua bin tăng áp khí xả

STT

Tên gọi chi tiết

Đặc điểm cơ bản

1

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới tuabin tăng áp khí xả đến 1.000 m3/phút

Đánh giá để cấp mới kiểu tua bin tăng áp khí xả đã được công nhận. Tính trên 01 tua bin.

3. Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới máy phát điện

STT

Tên gọi chi tiết

Đặc điểm cơ bản

1

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới máy phát điện có công suất định mức dưới 50 kVA

Đánh giá để cấp mới kiểu máy phát điện đã được công nhận. Áp dụng với máy phát điện có công suất định mức dưới 50 kVA. Tính trên 01 máy phát điện.

2

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới máy phát điện có công suất định mức từ 50 kVA đến dưới 500 kVA

Đánh giá để cấp mới kiểu máy phát điện đã được công nhận. Áp dụng với máy phát điện có công suất định mức từ 50 kVA đến dưới 500 kVA. Tính trên 01 máy phát điện.

3

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới máy phát điện có công suất định mức từ 500 kVA đến 2.000 kVA

Đánh giá để cấp mới kiểu máy phát điện đã được công nhận. Áp dụng với máy phát điện có công suất định mức từ 500 kVA đến 2.000 kVA. Tính trên 01 máy phát điện.

4. Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới động cơ điện/mô tơ

STT

Tên gọi chi tiết

Đặc điểm cơ bản

1

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới động cơ điện/mô tơ có công suất định mức đến 250 kW

Đánh giá để cấp mới kiểu động cơ điện/mô tơ đã được công nhận. Tính trên 01 động cơ điện/mô tơ.

5. Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới bảng/ tủ điện

STT

Tên gọi chi tiết

Đặc điểm cơ bản

1

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới bảng/ tủ điện có tổng công suất đến 1.750 kVA

Đánh giá để cấp mới kiểu bảng/ tủ điện đã được công nhận. Tính trên 01 bảng/tủ điện.

6. Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới thiết bị điều khiển

STT

Tên gọi chi tiết

Đặc điểm cơ bản

1

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới thiết bị điều khiển có công suất định mức đến 500 kW

Đánh giá để cấp mới kiểu thiết bị điều khiển đã được công nhận. Tính trên 01 thiết bị điều khiển.

7. Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới máy biến áp

STT

Tên gọi chi tiết

Đặc điểm cơ bản

1

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới máy biến áp có công suất định mức đến 500 kVA

Đánh giá để cấp mới kiểu máy biến áp đã được công nhận. Tính trên 01 máy biến áp.

8. Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới cáp điện:

STT

Tên gọi chi tiết

Đặc điểm cơ bản

1

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới cáp điện (nguồn và đèn loại 1 lõi) có tiết diện đến 150 mm².

Đánh giá để cấp mới kiểu cáp điện đã được công nhận. Áp dụng với cáp điện (nguồn và đèn loại 1 lõi) có tiết diện đến 150 mm². Tính trên 100 mét cáp điện.

2

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới cáp điện (nguồn và đèn loại 2 đến 3 lõi) có tiết diện đến 150 mm².

Đánh giá để cấp mới kiểu cáp điện đã được công nhận. Áp dụng với cáp điện (nguồn và đèn loại 2 đến 3 lõi) có tiết diện đến 150 mm². Tính trên 100 mét cáp điện.

3

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới cáp thông tin đến 25 lõi.

Đánh giá để cấp mới kiểu cáp thông tin đến 25 lõi đã được công nhận. Tính trên 100 mét cáp.

9. Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới máy nén khí

STT

Tên gọi chi tiết

Đặc điểm cơ bản

1

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới máy nén khí có sản lượng đến 200 m3/h

Đánh giá để cấp mới kiểu máy nén khí đã được công nhận. Tính trên 01 máy nén khí.

10. Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới máy lái

STT

Tên gọi chi tiết

Đặc điểm cơ bản

1

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới máy lái có mô men xoắn đến 400 kN.m

Đánh giá để cấp mới kiểu máy lái đã được công nhận. Tính trên 01 máy lái.

11. Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới tời, tời neo, tời cuốn dây

STT

Tên gọi chi tiết

Đặc điểm cơ bản

1

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới tời, tời neo, tời cuốn dây có tải trọng đến dưới 100 kN

Đánh giá để cấp mới kiểu tời, tời neo, tời cuốn dây đã được công nhận. Áp dụng cho tời, tời neo, tời cuốn dây có tải trọng đến dưới 100 kN. Tính trên 01 tời.

2

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới tời, tời neo, tời cuốn dây có tải trọng từ 100 kN đến 2000 kN

Đánh giá để cấp mới kiểu tời, tời neo, tời cuốn dây đã được công nhận. Áp dụng cho tời, tời neo, tời cuốn dây có tải trọng từ 100 kN đến 2000 kN. Tính trên 01 tời.

12. Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới bơm

STT

Tên gọi chi tiết

Đặc điểm cơ bản

1

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới bơm có lưu lượng đến 2.000 m³/h

Đánh giá để cấp mới kiểu bơm đã được công nhận. Tính trên 01 bơm.

13. Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới van

STT

Tên gọi chi tiết

Đặc điểm cơ bản

1

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới van có đường kính đến 500 mm và áp suất đến 1 MPa

Đánh giá để cấp mới kiểu van đã được công nhận. Áp dụng cho van có đường kính đến 500 mm và áp suất đến 1 MPa. Tính trên 01 van.

2

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới van có đường kính đến 500 mm và áp suất lớn hơn 1 MPa đến 2 MPa

Đánh giá để cấp mới kiểu van đã được công nhận. Áp dụng cho van có đường kính đến 500 mm và áp suất lớn hơn 1 MPa đến 2 Mpa. Tính trên 01 van.

3

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới van có đường kính đến 500 mm và áp suất lớn hơn 2 MPa đến 5 MPa

Đánh giá để cấp mới kiểu van đã được công nhận. Áp dụng cho van có đường kính đến 500 mm và áp suất lớn hơn 2 MPa đến 5 MPa. Tính trên 01 van.

14. Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới bộ lọc dầu

STT

Tên gọi chi tiết

Đặc điểm cơ bản

1

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới bộ lọc dầu có công suất định mức của động cơ đến 50 kW

Đánh giá để cấp mới kiểu bộ lọc dầu đã được công nhận. Tính trên 01 bộ lọc dầu.

15. Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới chân vịt

STT

Tên gọi chi tiết

Đặc điểm cơ bản

1

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới chân vịt có khối lượng đến 50 tấn

Đánh giá để cấp mới quy trình chế tạo chân vịt đã được công nhận. Tính trên 01 chân vịt.

16. Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới áo lót trục và ống bao

STT

Tên gọi chi tiết

Đặc điểm cơ bản

1

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới ống bao trục, áo lót trục bằng kim loại có đường kính trong đến 250 mm

Đánh giá để cấp mới quy trình chế tạo ống bao trục, áo lót trục bằng kim loại đã được công nhận. Áp dụng với ống bao trục, áo lót trục có đường kính trong đến 250 mm. Tính trên 01 ống bao hoặc 01 áo lót trục.

2

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới ống bao trục, áo lót trục bằng kim loại có đường kính trong trên 250 mm đến 1.000 mm

Đánh giá để cấp mới quy trình chế tạo ống bao trục, áo lót trục bằng kim loại đã được công nhận. Áp dụng với ống bao trục, áo lót trục có đường kính trong trên 250 mm đến 1.000 mm. Tính trên 01 ống bao hoặc 01 áo lót trục.

3

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới ống bao trục, áo lót trục bằng kim loại có đường kính trong trên 1.000 mm đến 2.000 mm

Đánh giá để cấp mới quy trình chế tạo ống bao trục, áo lót trục bằng kim loại đã được công nhận. Áp dụng với ống bao trục, áo lót trục có đường kính trong trên 1.000 mm đến 2.000 mm. Tính trên 01 ống bao hoặc 01 áo lót trục.

4

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới áo lót trục phi kim loại có đường kính trong đến 250 mm

Đánh giá để cấp mới quy trình chế tạo áo lót trục phi kim loại đã được công nhận. Áp dụng với ống bao trục, áo lót trục có đường kính trong đến 250 mm. Tính trên 01 áo lót trục.

5

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới áo lót trục phi kim loại có đường kính trong trên 250 mm đến 1.000 mm

Đánh giá để cấp mới quy trình chế tạo áo lót trục phi kim loại đã được công nhận. Áp dụng với ống bao trục, áo lót trục có đường kính trong trên 250 mm đến 1.000 mm. Tính trên 01 áo lót trục.

6

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới áo lót trục phi kim loại có đường kính trong trên 1.000 mm đến 2.000 mm

Đánh giá để cấp mới quy trình chế tạo áo lót trục phi kim loại đã được công nhận. Áp dụng với ống bao trục, áo lót trục có đường kính trong trên 1.000 mm đến 2.000 mm. Tính trên 01 áo lót trục.

17. Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới chân vịt biến bước

STT

Tên gọi chi tiết

Đặc điểm cơ bản

1

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới chân vịt biến bước và hệ trục có kết cấu đặc biệt dùng với công suất liên tục lớn nhất của máy chính đến 9.600 kW

Đánh giá để cấp mới kiểu chân vịt biến bước và hệ trục có kết cấu đặc biệt đã được công nhận. Tính trên 01 chân vịt.

18. Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới bộ giảm tốc

STT

Tên gọi chi tiết

Đặc điểm cơ bản

1

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới bộ giảm tốc có công suất dẫn lớn nhất đến dưới 37kW

Đánh giá để cấp mới kiểu bộ giảm tốc đã được công nhận. Áp dụng với bộ giảm tốc có công suất dẫn lớn nhất đến dưới 37 kW. Tính trên 01 bộ giảm tốc.

2

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới bộ giảm tốc có công suất dẫn lớn nhất từ 37 kW đến dưới 110 kW

Đánh giá để cấp mới kiểu bộ giảm tốc đã được công nhận. Áp dụng với bộ giảm tốc có công suất dẫn lớn nhất từ 37 kW đến dưới 110 kW. Tính trên 01 bộ giảm tốc.

3

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới bộ giảm tốc có công suất dẫn lớn nhất từ 110 kW đến dưới 220 kW

Đánh giá để cấp mới kiểu bộ giảm tốc đã được công nhận. Áp dụng với bộ giảm tốc có công suất dẫn lớn nhất từ 110 kW đến dưới 220 kW. Tính trên 01 bộ giảm tốc.

4

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới bộ giảm tốc có công suất dẫn lớn nhất từ 220 kW đến dưới 1.000 kW

Đánh giá để cấp mới kiểu bộ giảm tốc đã được công nhận. Áp dụng với bộ giảm tốc có công suất dẫn lớn nhất từ 220 kW đến dưới 1.000 kW. Tính trên 01 bộ giảm tốc.

5

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới bộ giảm tốc có công suất dẫn lớn nhất từ 1.000 kW đến dưới 2.250 kW

Đánh giá để cấp mới kiểu bộ giảm tốc đã được công nhận. Áp dụng với bộ giảm tốc có công suất dẫn lớn nhất từ 1.000 kW đến dưới 2.250 kW. Tính trên 01 bộ giảm tốc.

6

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới bộ giảm tốc có công suất dẫn lớn nhất từ 2.250 kW đến dưới 2.500 kW

Đánh giá để cấp mới kiểu bộ giảm tốc đã được công nhận. Áp dụng với bộ giảm tốc có công suất dẫn lớn nhất từ 2.250 kW đến dưới 2.500 kW. Tính trên 01 bộ giảm tốc.

7

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới bộ giảm tốc có công suất dẫn lớn nhất từ 2.500 kW đến dưới 4.800 kW

Đánh giá để cấp mới kiểu bộ giảm tốc đã được công nhận. Áp dụng với bộ giảm tốc có công suất dẫn lớn nhất từ 2.500 kW đến dưới 4.800 kW. Tính trên 01 bộ giảm tốc.

8

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới bộ giảm tốc có công suất dẫn lớn nhất từ 4.800 kW đến 9.600 kW

Đánh giá để cấp mới kiểu bộ giảm tốc đã được công nhận. Áp dụng với bộ giảm tốc có công suất dẫn lớn nhất từ 4.800 kW đến 9.600 kW. Tính trên 01 bộ giảm tốc.

19. Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới khớp nối trục (bao gồm cả khớp li hợp)

STT

Tên gọi chi tiết

Đặc điểm cơ bản

1

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới khớp nối trục lắp cho động cơ đốt trong có công suất liên tục lớn nhất dưới 37 kW

Đánh giá để cấp mới kiểu khớp nối trục đã được công nhận. Áp dụng với khớp nối lắp cho động cơ có công suất liên tục lớn nhất dưới 37 kW. Tính trên 01 khớp nối.

2

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới khớp nối trục lắp cho động cơ đốt trong có công suất liên tục lớn nhất từ 37 kW đến dưới 110 kW

Đánh giá để cấp mới kiểu khớp nối trục đã được công nhận. Áp dụng với khớp nối lắp cho động cơ có công suất liên tục lớn nhất từ 37 kW đến dưới 110 kW. Tính trên 01 khớp nối.

3

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới khớp nối trục lắp cho động cơ đốt trong có công suất liên tục lớn nhất từ 110 kW đến dưới 220 kW

Đánh giá để cấp mới kiểu khớp nối trục đã được công nhận. Áp dụng với khớp nối lắp cho động cơ có công suất liên tục lớn nhất từ 110 kW đến dưới 220 kW. Tính trên 01 khớp nối.

4

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới khớp nối trục lắp cho động cơ đốt trong có công suất liên tục lớn nhất từ 220 kW đến dưới 1.000 kW

Đánh giá để cấp mới kiểu khớp nối trục đã được công nhận. Áp dụng với khớp nối lắp cho động cơ có công suất liên tục lớn nhất từ 220 kW đến dưới 1.000 kW. Tính trên 01 khớp nối.

5

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới khớp nối trục lắp cho động cơ đốt trong có công suất liên tục lớn nhất từ 1.000 kW đến dưới 2.250 kW

Đánh giá để cấp mới kiểu khớp nối trục đã được công nhận. Áp dụng với khớp nối lắp cho động cơ có công suất liên tục lớn nhất từ 1.000 kW đến dưới 2.250 kW. Tính trên 01 khớp nối.

6

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới khớp nối trục lắp cho động cơ đốt trong có công suất liên tục lớn nhất từ 2.250 kW đến dưới 2.500 kW

Đánh giá để cấp mới kiểu khớp nối trục đã được công nhận. Áp dụng với khớp nối lắp cho động cơ có công suất liên tục lớn nhất từ 2.250 kW đến dưới 2.500 kW. Tính trên 01 khớp nối.

7

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới khớp nối trục lắp cho động cơ đốt trong có công suất liên tục lớn nhất từ 2.500 kW đến dưới 4.800 kW

Đánh giá để cấp mới kiểu khớp nối trục đã được công nhận. Áp dụng với khớp nối lắp cho động cơ có công suất liên tục lớn nhất từ 2.500 kW đến dưới 4.800 kW. Tính trên 01 khớp nối.

8

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới khớp nối trục lắp cho động cơ đốt trong có công suất liên tục lớn nhất từ 4.800 kW đến 9.600 kW

Đánh giá để cấp mới kiểu khớp nối trục đã được công nhận. Áp dụng với khớp nối lắp cho động cơ có công suất liên tục lớn nhất từ 4.800 kW đến 9.600 kW. Tính trên 01 khớp nối.

20. Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới neo

STT

Tên gọi chi tiết

Đặc điểm cơ bản

1

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới neo có khối lượng đến 21 tấn

Đánh giá để cấp mới quy trình chế tạo neo đã được công nhận. Tính theo tấn trên 01 neo.

21. Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới xích neo

STT

Tên gọi chi tiết

Đặc điểm cơ bản

1

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới xích neo có đường kính đến 30 mm

Đánh giá để cấp mới quy trình chế tạo xích neo đã được công nhận. Áp dụng với xích neo có đường kính trên 30 mm. Tính trên 01 tiết xích neo (27,5 m).

2

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới xích neo có đường kính trên 30 mm đến 60 mm

Đánh giá để cấp mới quy trình chế tạo xích neo đã được công nhận. Áp dụng với xích neo có đường kính trên 30 mm đến 60 mm. Tính trên 01 tiết xích neo (27,5 m).

3

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới xích neo có đường kính trên 60 mm đến 90 mm

Đánh giá để cấp mới quy trình chế tạo xích neo đã được công nhận. Áp dụng với xích neo có đường kính trên 60 mm đến 90 mm. Tính trên 01 tiết xích neo (27,5 m).

4

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới xích neo có đường kính trên 90 mm đến 122 mm

Đánh giá để cấp mới quy trình chế tạo xích neo đã được công nhận. Áp dụng với xích neo có đường kính trên 90 mm đến 122 mm. Tính trên 01 tiết xích neo (27,5 m).

22. Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới dây cáp thép và cáp sợi

STT

Tên gọi chi tiết

Đặc điểm cơ bản

1

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới dây cáp thép có đường kính đến 30 mm

Đánh giá để cấp mới quy trình chế tạo dây cáp thép đã được công nhận. Áp dụng với cáp thép có đường kính đến 30 mm. Tính trên 01 cuộn cáp (250 m).

2

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới dây cáp thép có đường kính trên 30 mm đến 50 mm

Đánh giá để cấp mới quy trình chế tạo dây cáp thép đã được công nhận. Áp dụng với cáp thép có đường kính trên 30 mm đến 50 mm. Tính trên 01 cuộn cáp (250 m).

3

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới dây cáp thép có đường kính trên 50mm đến 65 mm

Đánh giá để cấp mới quy trình chế tạo dây cáp thép đã được công nhận. Áp dụng với cáp thép có đường kính trên 50 mm đến 65 mm. Tính trên 01 cuộn cáp (250 m).

4

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới dây cáp sợi gai Manila có đường kính đến 70 mm

Đánh giá để cấp mới quy trình chế tạo dây cáp sợi gai Manila đã được công nhận. Áp dụng với cáp sợi gai Manila có đường kính đến 70 mm. Tính trên 01 cuộn cáp (250 m).

5

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới dây cáp sợi tổng hợp có đường kính đến 40 mm

Đánh giá để cấp mới quy trình chế tạo dây cáp sợi tổng hợp đã được công nhận. Áp dụng với cáp sợi tổng hợp có đường kính đến 40 mm. Tính trên 01 cuộn cáp (250 m).

6

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới dây cáp sợi tổng hợp có đường kính trên 40 mm đến 70 mm

Đánh giá để cấp mới quy trình chế tạo dây cáp sợi tổng hợp đã được công nhận. Áp dụng với cáp sợi tổng hợp có đường kính trên 40 mm đến 70 mm. Tính trên 01 cuộn cáp (250 m).

7

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới dây cáp sợi tổng hợp có đường kính trên 70 mm đến 120 mm

Đánh giá để cấp mới quy trình chế tạo dây cáp sợi tổng hợp đã được công nhận. Áp dụng với cáp sợi tổng hợp có đường kính trên 70 mm đến 120 mm. Tính trên 01 cuộn cáp (250 m).

23. Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới mắt nối (Maní) và mắt xoay

STT

Tên gọi chi tiết

Đặc điểm cơ bản

1

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới mắt nối (Maní) và mắt xoay có đường kính đến 122 mm

Đánh giá để cấp mới quy trình chế tạo mắt nối (Maní) và mắt xoay đã được công nhận. Tính theo tải trọng kéo đứt của 01 mắt nối hoặc 01 mắt xoay

24. Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới nắp hầm hàng

STT

Tên gọi chi tiết

Đặc điểm cơ bản

1

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới nắp hầm hàng không phải dạng pông tông

Đánh giá để cấp mới kiểu nắp hầm hàng không phải dạng pông tông đã được công nhận. Tính theo diện tích nắp hầm hàng.

2

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới nắp hầm hàng dạng pông tông

Đánh giá để cấp mới kiểu nắp hầm hàng dạng pông tông đã được công nhận. Tính theo diện tích nắp hầm hàng.

25. Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới quạt thông gió

STT

Tên gọi chi tiết

Đặc điểm cơ bản

1

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới quạt thông gió có công suất định mức của động cơ đến 50 kW

Đánh giá để cấp mới kiểu quạt thông gió đã được công nhận. Tính trên 01 bộ quạt.

26. Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới vật liệu cán, kéo

STT

Tên gọi chi tiết

Đặc điểm cơ bản

1

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới:

- Thép cán dùng cho vỏ tàu

- Thép thường, thép có độ bền cao, thép độ bền cao tôi và thép ram

Đánh giá để cấp mới quy trình chế tạo thép cán dùng cho vỏ tàu đã được công nhận. Tính trên tổng khối lượng thép được kiểm định (tấn).

2

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới:

- Thép tròn dùng cho xích

- Thép thanh cán dùng cho nồi hơi

- Thép làm đinh tán dùng cho đóng tàu

- Thép làm đinh tán dùng cho nồi hơi

Đánh giá để cấp mới quy trình chế tạo thép tròn dùng cho xích; thép thanh cán dùng cho nồi hơi; thép làm đinh tán dùng cho đóng tàu; thép làm đinh tán dùng cho nồi hơi đã được công nhận. Tính trên tổng khối lượng thép được kiểm định (tấn).

3

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới:

- Thép tấm cán dùng cho nồi hơi

- Thép tấm cán dùng bình chịu áp lực

- Thép cán dùng trong nhiệt độ thấp

Đánh giá để cấp mới quy trình chế tạo thép tấm cán dùng cho nồi hơi; thép tấm cán dùng bình chịu áp lực; thép cán dùng trong nhiệt độ thấp đã được công nhận. Tính trên tổng khối lượng thép được kiểm định (tấn).

4

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới:

- Thép không gỉ

- Thép Niken dùng trong nhiệt độ thấp

Đánh giá để cấp mới quy trình chế tạo thép không gỉ; thép Niken dùng trong nhiệt độ đã được công nhận. Tính trên tổng khối lượng thép được kiểm định (tấn).

5

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới hợp kim nhôm

Đánh giá để cấp mới quy trình chế tạo hợp kim nhôm đã được công nhận. Tính trên tổng khối lượng thép được kiểm định (tấn).

6

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới ống chịu áp lực (ống thép cacbon)

Đánh giá để cấp mới quy trình chế tạo ống chịu áp lực (ống thép cacbon) đã được công nhận. Tính trên tổng khối lượng thép được kiểm định (tấn).

7

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới:

- Ống chịu áp lực (ống thép hợp kim)

- Ống hợp kim khác (ống thép không gỉ.…)

- Thép ống dùng cho nồi hơi và bộ trao đổi nhiệt

- Đầu nối ống dùng ở nhiệt độ thấp

Đánh giá để cấp mới quy trình chế tạo ống chịu áp lực (ống thép hợp kim); ống hợp kim khác (ống thép không gỉ.…); thép ống dùng cho nồi hơi và bộ trao đổi nhiệt; đầu nối ống dùng ở nhiệt độ thấp đã được công nhận. Tính trên tổng khối lượng thép được kiểm định (tấn).

8

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới:

- Ống đồng và ống đồng hàn

- Ống hợp kim đồng và ống đồng hàn

Đánh giá để cấp mới quy trình chế tạo ống đồng và ống đồng hàn; ống hợp kim đồng và ống đồng hàn đã được công nhận. Tính trên tổng khối lượng thép được kiểm định (tấn).

27. Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới thép đúc và thép rèn

STT

Tên gọi chi tiết

Đặc điểm cơ bản

1

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới thép đúc và thép rèn

Đánh giá để cấp mới quy trình chế tạo thép đúc và thép rèn đã được công nhận. Tính trên tổng khối lượng thép đúc và thép rèn được kiểm định (tấn).

28. Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới nồi hơi

STT

Tên gọi chi tiết

Đặc điểm cơ bản

1

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới nồi hơi

Đánh giá để cấp mới quy trình chế tạo nồi hơi đã được công nhận. Tính trên sản lượng hơi thiết kế liên tục lớn nhất (tấn/giờ)/01 nồi hơi.

29. Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới bộ trao đổi nhiệt

STT

Tên gọi chi tiết

Đặc điểm cơ bản

1

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới bộ trao đổi nhiệt

Đánh giá để cấp mới kiểu bộ trao đổi nhiệt đã được công nhận. Tính trên diện tích trao đổi nhiệt (m2)/01 bộ trao đổi nhiệt.

30. Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới bình chịu áp lực

STT

Tên gọi chi tiết

Đặc điểm cơ bản

1

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới bình chịu áp lực

Đánh giá để cấp mới quy trình chế tạo bình chịu áp lực đã được công nhận. Tính trên thể tích (m3)/01 bình chịu áp lực.

31. Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới thiết bị nâng

STT

Tên gọi chi tiết

Đặc điểm cơ bản

1

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới thiết bị nâng có tải trọng làm việc an toàn (SWL) đến 1 tấn

Đánh giá để cấp mới kiểu thiết bị nâng đã được công nhận. Áp dụng với thiết bị nâng có SWL đến 1 tấn. Tính trên 01 thiết bị nâng.

2

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới thiết bị nâng có tải trọng làm việc an toàn (SWL) trên 1 tấn đến 10 tấn

Đánh giá để cấp mới kiểu thiết bị nâng đã được công nhận. Áp dụng với thiết bị nâng có SWL trên 1 tấn đến 10 tấn. Tính trên 01 thiết bị nâng.

3

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới thiết bị nâng có tải trọng làm việc an toàn (SWL) trên 10 tấn đến 20 tấn

Đánh giá để cấp mới kiểu thiết bị nâng đã được công nhận. Áp dụng với thiết bị nâng có SWL trên 10 tấn đến 20 tấn. Tính trên 01 thiết bị nâng.

4

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới thiết bị nâng có tải trọng làm việc an toàn (SWL) trên 20 tấn đến 50 tấn

Đánh giá để cấp mới kiểu thiết bị nâng đã được công nhận. Áp dụng với thiết bị nâng có SWL trên 20 tấn đến 50 tấn. Tính trên 01 thiết bị nâng.

5

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới thiết bị nâng có tải trọng làm việc an toàn (SWL) trên 50 tấn đến 100 tấn

Đánh giá để cấp mới kiểu thiết bị nâng đã được công nhận. Áp dụng với thiết bị nâng có SWL trên 50 tấn đến 100 tấn. Tính trên 01 thiết bị nâng.

6

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới thiết bị nâng có tải trọng làm việc an toàn (SWL) trên 100 tấn

Đánh giá để cấp mới kiểu thiết bị nâng đã được công nhận. Áp dụng với thiết bị nâng có SWL trên 100 tấn. Tính trên 01 thiết bị nâng.

7

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới thang máy

Đánh giá để cấp mới kiểu thang máy đã được công nhận. Tính trên 01 thang máy.

8

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới pa lăng điện, pa lăng xích kéo tay có tải trọng làm việc an toàn (SWL) từ 1 tấn trở lên.

Đánh giá để cấp mới kiểu pa lăng điện, pa lăng xích kéo tay có SWL từ 1 tấn trở lên đã được công nhận. Tính trên 01 thiết bị.

9

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới thang cuốn, băng tải chở người (không kể năng suất)

Đánh giá để cấp mới kiểu thang cuốn, băng tải chở người (không kể năng suất) đã được công nhận. Tính trên 01 thiết bị.

32. Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới vật liệu hàn

STT

Tên gọi chi tiết

Đặc điểm cơ bản

1

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới vật liệu hàn

Đánh giá để cấp mới quy trình chế tạo vật liệu hàn đã được công nhận. Tính trên 01 quy trình chế tạo.

33. Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới vật liệu phi kim và cửa, sản phẩm cứu sinh, cứu hỏa, phòng chống ô nhiễm, thiết bị hàng hải

STT

Tên gọi chi tiết

Đặc điểm cơ bản

1

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới vật liệu phi kim loại

Đánh giá để cấp mới quy trình chế tạo vật liệu phi kim loại đã được công nhận. Tính trên tổng khối lượng vật liệu được kiểm định (tấn)

2

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới cửa ra vào hoặc cửa sổ

Đánh giá để cấp mới kiểu cửa ra vào hoặc cửa sổ đã được công nhận. Tính trên 01 bộ cửa.

3

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới hệ thống chữa cháy cố định

Đánh giá để cấp mới kiểu hệ thống chữa cháy cố định đã được công nhận. Tính trên 01 hệ thống.

4

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới ống cứu hỏa

Đánh giá để cấp mới kiểu ống cứu hỏa đã được công nhận. Tính trên 01 bộ.

5

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới quần áo người chữa cháy

Đánh giá để cấp mới kiểu quần áo người chữa cháy đã được công nhận. Tính trên 01 bộ.

6

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới thiết bị thở

Đánh giá để cấp mới kiểu thiết bị thở đã được công nhận. Tính trên 01 thiết bị.

7

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới quần áo bảo vệ

Đánh giá để cấp mới kiểu quần áo bảo vệ đã được công nhận. Tính trên 01 bộ.

8

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới thiết bị thở thoát hiểm sự cố

Đánh giá để cấp mới kiểu thiết bị thở thoát hiểm sự cố đã được công nhận. Tính trên 01 thiết bị.

9

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới vòi phun (gồm kiểu mở và kiểu đóng)

Đánh giá để cấp mới kiểu vòi phun (gồm kiểu mở và kiểu đóng) đã được công nhận. Tính trên 01 vòi phun.

10

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới van thông hơi tốc độ cao

Đánh giá để cấp mới kiểu van thông hơi tốc độ cao đã được công nhận. Tính trên 01 van.

11

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới hệ thống khí trơ

Đánh giá để cấp mới kiểu hệ thống khí trơ đã được công nhận. Tính trên 01 hệ thống.

12

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới cảm biến cháy, đèn chỉ báo sự cố

Đánh giá để cấp mới kiểu cảm biến cháy, đèn chỉ báo sự cố đã được công nhận. Tính trên 01 thiết bị.

13

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới thiết bị phát hiện và báo động cháy

Đánh giá để cấp mới kiểu thiết bị phát hiện và báo động cháy đã được công nhận. Tính trên 01 thiết bị.

14

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới hệ thống báo động xả chất dập cháy

Đánh giá để cấp mới kiểu hệ thống báo động xả chất dập cháy đã được công nhận. Tính trên 01 hệ thống.

15

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ xuồng cứu sinh - kín một phần (từ 25 người trở lên)

Đánh giá để xác nhận kiểu xuồng cứu sinh - kín một phần (từ 25 người trở lên) đã được công nhận. Tính trên 01 xuồng cứu sinh.

16

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ xuồng cứu sinh - kín một phần (dưới 25 người)

Đánh giá để xác nhận kiểu xuồng cứu sinh - kín một phần (dưới 25 người) đã được công nhận. Tính trên 01 xuồng cứu sinh.

17

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ xuồng cứu sinh - kín toàn phần (từ 25 người trở lên)

Đánh giá để xác nhận kiểu xuồng cứu sinh - kín toàn phần (từ 25 người trở lên) đã được công nhận. Tính trên 01 xuồng cứu sinh.

18

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ xuồng cứu sinh - kín toàn phần (dưới 25 người)

Đánh giá để xác nhận kiểu xuồng cứu sinh - kín toàn phần (dưới 25 người) đã được công nhận. Tính trên 01 xuồng cứu sinh.

19

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ bè tự thổi (từ 25 người trở lên)

Đánh giá để xác nhận kiểu bè tự thổi (từ 25 người trở lên) đã được công nhận. Tính trên 01 bè tự thổi.

20

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ bè tự thổi (dưới 25 người)

Đánh giá để xác nhận kiểu bè tự thổi (dưới 25 người) đã được công nhận. Tính trên 01 bè tự thổi.

21

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ xuồng cứu sinh xuyên lửa (từ 25 người trở lên)

Đánh giá để xác nhận kiểu xuồng cứu sinh xuyên lửa (từ 25 người trở lên) đã được công nhận. Tính trên 01 xuồng cứu sinh.

22

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra chu kỳ xuồng cứu sinh xuyên lửa (dưới 25 người)

Đánh giá để xác nhận kiểu xuồng cứu sinh xuyên lửa (dưới 25 người) đã được công nhận. Tính trên 01 xuồng cứu sinh.

23

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới xuồng cấp cứu

Đánh giá để cấp mới kiểu xuồng cấp cứu đã được công nhận. Tính trên 01 xuồng cấp cứu.

24

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới cẩu nâng hạ xuồng

Đánh giá để cấp mới kiểu cẩu nâng hạ xuồng đã được công nhận. Tính trên 01 cẩu.

25

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới tời nâng hạ xuồng

Đánh giá để cấp mới kiểu tời nâng hạ xuồng đã được công nhận. Tính trên 01 tời.

26

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới quần áo bơi, bộ quần áo bảo vệ kín

Đánh giá để cấp mới kiểu quần áo bơi, bộ quần áo bảo vệ kín đã được công nhận. Tính trên 01 bộ.

27

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới áo phao (gồm đèn chiếu của áo phao)

Đánh giá để cấp mới kiểu áo phao (gồm đèn chiếu của áo phao) đã được công nhận. Tính trên 01 áo phao.

28

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới phao tròn

Đánh giá để cấp mới kiểu phao tròn đã được công nhận. Tính trên 01 phao tròn.

29

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới dụng cụ chống mất nhiệt

Đánh giá để cấp mới kiểu dụng cụ chống mất nhiệt đã được công nhận. Tính trên 01 dụng cụ.

30

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới đuốc cầm tay

Đánh giá để cấp mới kiểu đuốc cầm tay đã được công nhận. Tính trên 01 đuốc cầm tay.

31

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới thiết bị phóng dây (gồm súng, đầu phóng)

Đánh giá để cấp mới kiểu thiết bị phóng dây đã được công nhận. Tính trên 01 thiết bị.

32

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới thang cho người lên/xuống tàu

Đánh giá để cấp mới kiểu thang cho người lên/xuống tàu đã được công nhận. Tính trên 01 thang.

33

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới dụng cụ nổi cứu sinh cá nhân

Đánh giá để cấp mới kiểu dụng cụ nổi cứu sinh cá nhân đã được công nhận. Tính trên 01 dụng cụ.

34

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới dụng cụ nổi cứu sinh tập thể

Đánh giá để cấp mới kiểu dụng cụ nổi cứu sinh tập thể đã được công nhận. Tính trên 01 dụng cụ.

35

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới thiết bị phân ly dầu nước 15 ppm

Đánh giá để cấp mới kiểu thiết bị phân ly dầu nước 15 ppm đã được công nhận. Tính trên 01 thiết bị.

36

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới thiết bị báo động 15 ppm

Đánh giá để cấp mới kiểu thiết bị báo động 15 ppm đã được công nhận. Tính trên 01 thiết bị.

37

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới hệ thống quản lý nước dằn tàu

Đánh giá để cấp mới kiểu hệ thống quản lý nước dằn tàu đã được công nhận. Tính trên 01 hệ thống.

38

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới thiết bị phát hiện ranh giới dầu nước

Đánh giá để cấp mới kiểu thiết bị phát hiện ranh giới dầu đã được công nhận. Tính trên 01 thiết bị.

39

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới hệ thống điều khiển và kiểm soát xả dầu, kể cả đo nồng độ dầu

Đánh giá để cấp mới kiểu hệ thống điều khiển và kiểm soát xả dầu, kể cả đo nồng độ dầu đã được công nhận. Tính trên 01 hệ thống.

40

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới máy rửa dầu thô

Đánh giá để cấp mới kiểu máy rửa dầu thô đã được công nhận. Tính trên 01 thiết bị.

41

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới hệ thống xử lý nước thải

Đánh giá để cấp mới kiểu hệ thống xử lý nước thải đã được công nhận. Tính trên 01 hệ thống.

42

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới thiết bị đốt chất thải

Đánh giá để cấp mới kiểu thiết bị đốt chất thải đã được công nhận. Tính trên 01 thiết bị.

43

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới thiết bị VHF đàm thoại 2 chiều

Đánh giá để cấp mới kiểu thiết bị VHF đàm thoại 2 chiều đã được công nhận. Tính trên 01 thiết bị.

44

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới thiết bị phát báo ra đa

Đánh giá để cấp mới kiểu thiết bị phát báo ra đa đã được công nhận. Tính trên 01 thiết bị.

45

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới thiết bị truyền thanh công cộng

Đánh giá để cấp mới kiểu thiết bị truyền thanh công cộng đã được công nhận. Tính trên 01 thiết bị.

46

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới máy thu NAVTEX hàng hải

Đánh giá để cấp mới kiểu máy thu NAVTEX hàng hải đã được công nhận. Tính trên 01 thiết bị.

47

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới trạm thông tin vệ tinh INMARSAT

Đánh giá để cấp mới kiểu trạm thông tin vệ tinh INMARSAT đã được công nhận. Tính trên 01 thiết bị.

48

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới phao vô tuyến định vị sự cố

Đánh giá để cấp mới kiểu phao vô tuyến định vị sự cố đã được công nhận. Tính trên 01 thiết bị.

49

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới thiết bị vô tuyến điện sóng trung/sóng ngắn

Đánh giá để cấp mới kiểu thiết bị vô tuyến điện sóng trung/sóng ngắn đã được công nhận. Tính trên 01 thiết bị.

50

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới thiết bị định vị toàn cầu GPS

Đánh giá để cấp mới kiểu thiết bị định vị toàn cầu GPS đã được công nhận. Tính trên 01 thiết bị.

51

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới đèn hàng hải, đèn tín hiệu (đèn mất chủ động, đèn neo và đèn hạn chế hoạt động)

Đánh giá để cấp mới kiểu đèn hàng hải, đèn tín hiệu đã được công nhận. Tính trên 01 đèn.

52

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới thiết bị phát tín hiệu âm thanh

Đánh giá để cấp mới kiểu thiết bị phát tín hiệu âm thanh đã được công nhận. Tính trên 01 thiết bị.

53

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới thiết bị vô tuyến điện VHF

Đánh giá để cấp mới kiểu thiết bị vô tuyến điện VHF đã được công nhận. Tính trên 01 thiết bị.

54

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới thiết bị la bàn từ

Đánh giá để cấp mới kiểu thiết bị la bàn từ đã được công nhận. Tính trên 01 thiết bị.

55

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới thiết bị la bàn điện

Đánh giá để cấp mới kiểu thiết bị la bàn điện đã được công nhận. Tính trên 01 thiết bị.

56

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới thiết bị ra đa

Đánh giá để cấp mới kiểu thiết bị ra đa đã được công nhận. Tính trên 01 thiết bị.

57

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới thiết bị đo tốc độ và khoảng cách hành trình

Đánh giá để cấp mới kiểu thiết bị đo tốc độ và khoảng cách hành trình đã được công nhận. Tính trên 01 thiết bị.

58

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới hệ thống thu nhận âm thanh

Đánh giá để cấp mới kiểu hệ thống thu nhận âm thanh đã được công nhận. Tính trên 01 thiết bị.

59

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới đèn tín hiệu ban ngày

Đánh giá để cấp mới kiểu đèn tín hiệu ban ngày đã được công nhận. Tính trên 01 đèn.

60

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới thiết bị đo sâu

Đánh giá để cấp mới kiểu thiết bị đo sâu đã được công nhận. Tính trên 01 thiết bị.

61

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới hệ thống nhận dạng tự động (AIS)

Đánh giá để cấp mới kiểu hệ thống nhận dạng tự động (AIS) đã được công nhận. Tính trên 01 thiết bị.

62

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới thiết bị chỉ báo vòng quay và chiều quay chân vịt (chế độ hoạt động)

Đánh giá để cấp mới kiểu thiết bị chỉ báo vòng quay và chiều quay chân vịt đã được công nhận. Tính trên 01 thiết bị.

63

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới hệ thống điện thoại trực tiếp

Đánh giá để cấp mới kiểu hệ thống điện thoại trực tiếp đã được công nhận. Tính trên 01 thiết bị.

64

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới hệ thống thông tin và hải đồ điện tử (ECDIS)

Đánh giá để cấp mới kiểu hệ thống thông tin và hải đồ điện tử (ECDIS) đã được công nhận. Tính trên 01 thiết bị.

65

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới thiết bị ghi dữ liệu hành trình (VDR/S-VDR)

Đánh giá để cấp mới kiểu thiết bị ghi dữ liệu hành trình đã được công nhận. Tính trên 01 thiết bị.

66

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới hệ thống báo động an ninh

Đánh giá để cấp mới kiểu hệ thống báo động an ninh đã được công nhận. Tính trên 01 thiết bị.

67

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới hệ thống báo động sự cố chung, hệ thống giám sát và báo động

Đánh giá để cấp mới kiểu hệ thống báo động sự cố chung, hệ thống giám sát và báo động đã được công nhận. Tính trên 01 thiết bị.

68

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới hệ thống truy và nhận dạng tầm xa

Đánh giá để cấp mới kiểu hệ thống truy và nhận dạng tầm xa đã được công nhận. Tính trên 01 thiết bị.

69

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới thiết bị trực ca hàng hải buồng lái

Đánh giá để cấp mới kiểu thiết bị trực ca hàng hải buồng lái đã được công nhận. Tính trên 01 thiết bị.

70

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới hệ thống kiểm soát hướng

Đánh giá để cấp mới kiểu hệ thống kiểm soát hướng đã được công nhận. Tính trên 01 hệ thống

34. Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới công ten nơ (Container)

STT

Tên gọi chi tiết

Đặc điểm cơ bản

1

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới công ten nơ loại 20 feet chở hàng khô

Đánh giá để cấp mới kiểu công ten nơ loại 20 feet chở hàng khô đã được công nhận. Tính trên 01 công ten nơ.

2

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới công ten nơ loại 20 feet đẳng nhiệt, chở hàng lỏng, các loại khác

Đánh giá để cấp mới kiểu công ten nơ 20 feett đẳng nhiệt, chở hàng lỏng, các loại khác đã được công nhận. Tính trên 01 công ten nơ.

3

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới công ten nơ loại 40 feet chở hàng khô

Đánh giá để cấp mới kiểu công ten nơ loại 40 feet chở hàng khô đã được công nhận. Tính trên 01 công ten nơ.

4

Dịch vụ kiểm định, kiểm tra cấp mới công ten nơ loại 40 feet đẳng nhiệt, chở hàng lỏng, các loại khác

Đánh giá để cấp mới kiểu công ten nơ loại 40 feet đẳng nhiệt, chở hàng lỏng, các loại khác đã được công nhận. Tính trên 01 công ten nơ.

 

0
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tải về Thông tư 27/2025/TT-BXD quy định đặc điểm kinh tế - kỹ thuật dịch vụ kiểm định, kiểm tra sản phẩm công nghiệp sử dụng trên tàu biển, phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
Tải văn bản gốc Thông tư 27/2025/TT-BXD quy định đặc điểm kinh tế - kỹ thuật dịch vụ kiểm định, kiểm tra sản phẩm công nghiệp sử dụng trên tàu biển, phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
Chưa có văn bản song ngữ
Văn bản được hướng dẫn - [0]
[...]
Văn bản được hợp nhất - [0]
[...]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
[...]
Văn bản bị đính chính - [0]
[...]
Văn bản bị thay thế - [0]
[...]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
[...]
Văn bản được căn cứ - [0]
[...]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [1]
[...]
Văn bản đang xem
Thông tư 27/2025/TT-BXD quy định đặc điểm kinh tế - kỹ thuật dịch vụ kiểm định, kiểm tra sản phẩm công nghiệp sử dụng trên tàu biển, phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
Số hiệu: 27/2025/TT-BXD
Loại văn bản: Thông tư
Lĩnh vực, ngành: Giao thông - Vận tải
Nơi ban hành: Bộ Xây dựng
Người ký: Nguyễn Xuân Sang
Ngày ban hành: 15/10/2025
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày đăng: Đã biết
Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản liên quan cùng nội dung - [0]
[...]
Văn bản hướng dẫn - [0]
[...]
Văn bản hợp nhất - [0]
[...]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
[...]
Văn bản đính chính - [0]
[...]
Văn bản thay thế - [0]
[...]
[...] Đăng nhập tài khoản TVPL Basic hoặc TVPL Pro để xem toàn bộ lược đồ văn bản