Thông tư 21/2014/TT-BCT sửa đổi Quy tắc cụ thể mặt hàng kèm theo Thông tư 36/2010/TT-BCT thực hiện Quy tắc Thủ tục cấp và kiểm tra xuất xứ sửa đổi và Quy tắc cụ thể mặt hàng theo hệ thống hài hòa phiên bản 2007 trong Hiệp định Thương mại hàng hóa thuộc Hiệp định Khung về Hợp tác kinh tế toàn diện giữa Hiệp hội quốc gia Đông Nam Á và Trung Hoa do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành

Số hiệu 21/2014/TT-BCT
Ngày ban hành 25/06/2014
Ngày có hiệu lực 01/07/2014
Loại văn bản Thông tư
Cơ quan ban hành Bộ Công thương
Người ký Trần Tuấn Anh
Lĩnh vực Thương mại,Xuất nhập khẩu

BỘ CÔNG THƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 21/2014/TT-BCT

Hà Nội, ngày 25 tháng 06 năm 2014

 

THÔNG TƯ

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUY TẮC CỤ THỂ MẶT HÀNG BAN HÀNH KÈM THEO THÔNG TƯ SỐ 36/2010/TT-BCT NGÀY 15 THÁNG 11 NĂM 2010 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG THỰC HIỆN QUY TẮC THỦ TỤC CẤP VÀ KIỂM TRA XUẤT XỨ SỬA ĐỔI VÀ QUY TẮC CỤ THỂ MẶT HÀNG THEO HỆ THỐNG HÀI HÒA PHIÊN BẢN 2007 TRONG HIỆP ĐỊNH THƯƠNG MẠI HÀNG HÓA THUỘC HIỆP ĐỊNH KHUNG VỀ HỢP TÁC KINH TẾ TOÀN DIỆN GIỮA HIỆP HỘI CÁC QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á VÀ NƯỚC CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA

Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;

Căn cứ Hiệp định Thương mại hàng hóa thuộc Hiệp định khung về Hợp tác kinh tế toàn diện giữa Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á và nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa được ký kết chính thức tại Lào ngày 29 tháng 11 năm 2004;

Căn cứ Nghị định thư thứ ba sửa đổi Hiệp định khung về Hợp tác kinh tế toàn diện giữa Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á và nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa được ký ngày 19 tháng 11 năm 2012 tại Phờ-nôm-pênh, Cam-pu-chia;

Căn cứ Nghị định số 19/2006/NĐ-CP ngày 20 tháng 02 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về xuất xứ hàng hóa;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Xuất nhập khẩu,

Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung Quy tắc cụ thể mặt hàng ban hành kèm theo Thông tư số 36/2010/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương thực hiện Quy tắc Thủ tục cấp và kiểm tra xuất xứ sửa đổi và Quy tắc cụ thể mặt hàng theo hệ thống hài hòa phiên bản 2007 trong Hiệp định Thương mại hàng hóa thuộc Hiệp định Khung về Hợp tác kinh tế toàn diện giữa Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á và nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa như sau:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 36/2010/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương thực hiện Quy tắc Thủ tục cấp và kiểm tra xuất xứ sửa đổi và Quy tắc cụ thể mặt hàng theo hệ thống hài hòa phiên bản 2007 trong Hiệp định Thương mại hàng hóa thuộc Hiệp định Khung về Hợp tác kinh tế toàn diện giữa Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á và nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa

Bãi bỏ Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 36/2010/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương thực hiện Quy tắc Thủ tục cấp và kiểm tra xuất xứ sửa đổi và Quy tắc cụ thể mặt hàng theo hệ thống hài hòa phiên bản 2007 trong Hiệp định Thương mại hàng hóa thuộc Hiệp định khung về hợp tác kinh tế toàn diện giữa Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á và nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa và thay thế bằng Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.

Điều 2. Hiệu lực thi hành

Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2014./.

 


Nơi nhận:
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ,
- UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Văn phòng Chủ tịch nước, Văn phòng Tổng Bí thư, Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng TW và Ban Kinh tế TW;
- Viện KSND tối cao;
- Tòa án ND tối cao;
- Cơ quan TW của các Đoàn thể;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra Văn bản);
- Công báo;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Website Chính phủ;
- Website Bộ Công Thương;
- Các Sở Công Thương;
- Bộ Công Thương: Bộ trưởng; các Thứ trưởng; Vụ Pháp chế; các Vụ, Cục; các Phòng quản lý xuất nhập khẩu khu vực (18); các đơn vị trực thuộc;
- Lưu: VT, XNK(15).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trần Tuấn Anh

 

PHỤ LỤC

QUY TẮC CỤ THỂ MẶT HÀNG (PSRs)
THEO HỆ THỐNG HÀI HÒA MÔ TẢ VÀ MÃ HÓA HÀNG HÓA PHIÊN BẢN 2012
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2014/TT-BCT ngày 25 tháng 6 năm 2014 của Bộ Công Thương)

1. Quy định chung

Sản phẩm thỏa mãn quy tắc xuất xứ cụ thể quy định tại Phụ lục này sẽ được coi là trải qua chuyển đổi cơ bản và sẽ được coi là có xuất xứ của Bên diễn ra quá trình chuyển đổi cơ bản đó.

Trong trường hợp một sản phẩm có sự tham gia sản xuất của từ hai Bên trở lên thì sản phẩm đó sẽ có xuất xứ của Bên diễn ra quy trình chuyển đổi cơ bản cuối cùng.

2. Quy tắc đơn nhất

Những tiêu chí xuất xứ cụ thể quy định tại Khoản 2 của Phụ lục này là những tiêu chí duy nhất để xác định xuất xứ cho những sản phẩm tương ứng dưới đây. Khi nộp đơn đề nghị cấp C/O Mẫu E cho những sản phẩm này, người xuất khẩu chỉ được sử dụng duy nhất những tiêu chí cụ thể dưới đây:

STT

Mã hàng

Mô tả sản phẩm

Tiêu chí xuất xứ

1

1517.90

- Magarin, các hỗn hợp và các chế phẩm ăn được làm từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc thực vật hoặc các phần phân đoạn của các loại mỡ hoặc dầu khác nhau thuộc chương này, trừ mỡ hoặc dầu ăn được hoặc các phần phân đoạn của chúng thuộc nhóm 15.16:

- Loại khác

Được sản xuất từ mỡ hoặc dầu thu được trong khu vực ACFTA

2

2105.00

Kem lạnh và các sản phẩm ăn được tương tự khác, có hoặc không chứa cacao

Chuyển sang phân nhóm 2105.00 từ bất kỳ chương nào khác

3

5103.20

Phế liệu khác từ lông cừu hoặc từ lông động vật loại mịn

Thu được từ cừu hoặc các động vật khác được nuôi dưỡng trong khu vực ACFTA

4

5103.30

Phế liệu từ lông động vật loại thô

Thu được từ cừu hoặc các động vật khác được nuôi dưỡng trong khu vực ACFTA

5

5104.00

Lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc loại thô tái chế

Thu được từ cừu hoặc các động vật khác được nuôi dưỡng trong khu vực ACFTA

6

5105.31

Lông động vật loại mịn, chải thô hoặc chải kỹ của dê Ca-sơ-mia

Thu được từ cừu hoặc các động vật khác được nuôi dưỡng trong khu vực ACFTA

7

5105.39

Lông động vật loại mịn, chải thô hoặc chải kỹ của loại khác

Thu được từ cừu hoặc các động vật khác được nuôi dưỡng trong khu vực ACFTA

8

5105.40

Lông động vật loại thô, chải thô hoặc chải kỹ

Thu được từ cừu hoặc các động vật khác được nuôi dưỡng trong khu vực ACFTA

9

7101.21

- Ngọc trai nuôi cấy

-- Chưa được gia công

Có xuất xứ thuần túy trong lãnh thổ của Bên xuất khẩu

3. Quy tắc lựa chọn

Việc xác định xuất xứ cho các sản phẩm dưới đây có thể sử dụng Điều 4 của Phụ lục I Quyết định số 12/2007/QĐ-BTM hoặc các tiêu chí cụ thể tương ứng quy định tại khoản 3 của Phụ lục này.

3.1. Tiêu chí chuyển đổi mã số hàng hóa

STT

Mã hàng

Mô tả sản phẩm

Tiêu chí xuất xứ

10

1604.11

- Cá nguyên con hoặc cá miếng nhưng chưa xay nhỏ:

-- Từ cá hồi

Chuyển sang phân nhóm 1604.11 từ bất kỳ chương nào khác

11

1604.12

- Cá nguyên con hoặc cá miếng nhưng chưa xay nhỏ:

-- Từ cá trích

Chuyển sang phân nhóm 1604.12 từ bất kỳ chương nào khác

12

1604.13

- Cá nguyên con hoặc cá miếng nhưng chưa xay nhỏ:

-- Từ cá sacdin, cá trích cơm (sprats) hoặc cá trích kê (bristling)

Chuyển sang phân nhóm 1604.13 từ bất kỳ chương nào khác

13

1604.15

- Cá nguyên con hoặc cá miếng nhưng chưa xay nhỏ:

-- Từ cá thu

Chuyển sang phân nhóm 1604.15 từ bất kỳ chương nào khác

14

1604.16

- Cá nguyên con hoặc cá miếng nhưng chưa xay nhỏ:

-- Từ cá trổng

Chuyển sang phân nhóm 1604.16 từ bất kỳ chương nào khác

15

1604.17

- Cá nguyên con hoặc cá miếng nhưng chưa xay nhỏ:

-- Từ cá chình/lươn

Chuyển sang phân nhóm 1604.17 từ bất kỳ chương nào khác

16

1604.19

- Cá nguyên con hoặc cá miếng nhưng chưa xay nhỏ:

-- Từ cá khác

Chuyển sang phân nhóm 1604.19 từ bất kỳ chương nào khác

17

1604.20

- Cá đã được chế biến hoặc bảo quản cách khác

Chuyển sang phân nhóm 1604.20 từ bất kỳ chương nào khác

18

3006.10

- Chỉ catgut vô trùng, chỉ phẫu thuật vô trùng tương tự, các chất kết dính mô vô trùng dùng để đóng vết thương trong phẫu thuật; băng và tảo nong vô trùng; bông, gạc vô trùng chuyên dùng để cầm máu trong phẫu thuật hoặc nha khoa

Chuyển sang phân nhóm 3006.10 từ bất kỳ nhóm nào khác

19

3916.10

Plastic dạng sợi monofilament có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ trên 1mm, dạng thanh, que và các dạng hình, đã hoặc chưa gia công bề mặt, nhưng chưa gia công cách khác, bằng plastic:

- Từ polyme etylen

Chuyển sang phân nhóm 3916.10 từ bất kỳ nhóm nào khác

20

3916.20

Plastic dạng sợi monofilament có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ trên 1mm, dạng thanh, que và các dạng hình, đã hoặc chưa gia công bề mặt, nhưng chưa gia công cách khác, bằng plastic:

- Từ poly vinyl clorua

Chuyển sang phân nhóm 3916.20 từ bất kỳ nhóm nào khác

21

3916.90

Plastic dạng sợi monofilament có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ trên 1mm, dạng thanh, que và các dạng hình, đã hoặc chưa gia công bề mặt, nhưng chưa gia công cách khác, bằng plastic:

- Từ plastic khác

Chuyển sang phân nhóm 3916.90 từ bất kỳ nhóm nào khác

22

3917.10

- Ruột nhân tạo (vỏ xúc xích) bằng protein đã được làm rắn hoặc bằng chất liệu xenlulo

Chuyển sang phân nhóm 3917.10 từ bất kỳ nhóm nào khác

23

3917.21

- Ống, ống dẫn, ống vòi, loại cứng:

-- Từ polyme etylen

Chuyển sang phân nhóm 3917.21 từ bất kỳ nhóm nào khác

24

3917.22

- Ống, ống dẫn, ống vòi, loại cứng:

-- Từ polyme propylen

Chuyển sang phân nhóm 3917.22 từ bất kỳ nhóm nào khác

25

3917.23

- Ống, ống dẫn, ống vòi, loại cứng:

-- Từ polyme vinyl clorua

Chuyển sang phân nhóm 3917.23 từ bất kỳ nhóm nào khác

26

3917.29

- Ống, ống dẫn, ống vòi, loại cứng:

-- Từ plastic khác

Chuyển sang phân nhóm 3917.29 từ bất kỳ nhóm nào khác

27

3917.31

- Ống, ống dẫn, ống vòi khác:

-- Ống, ống dẫn và ống vòi loại dẻo, có áp suất gãy tối thiểu là 27,6 Mpa

Chuyển sang phân nhóm 3917.31 từ bất kỳ nhóm nào khác

28

3917.32

- Ống, ống dẫn, ống vòi khác:

-- Loại khác, chưa gia cố hoặc kết hợp với chất liệu khác, không kèm các linh kiện

Chuyển sang phân nhóm 3917.32 từ bất kỳ nhóm nào khác

29

3917.33

- Ống, ống dẫn, ống vòi khác:

-- Loại khác, chưa gia cố hoặc kết hợp với chất liệu khác, có kèm các linh kiện

Chuyển sang phân nhóm 3917.33 từ bất kỳ nhóm nào khác

30

3917.39

- Ống, ống dẫn, ống vòi khác:

-- Loại khác

Chuyển sang phân nhóm 3917.39 từ bất kỳ nhóm nào khác

31

3917.40

- Phụ kiện để ghép nối

Chuyển sang phân nhóm 3917.40 từ bất kỳ nhóm nào khác

32

3919.10

Tấm, phiến, màng, lá, băng, dải và các loại tấm phẳng khác tự dính, làm bằng plastic, có hoặc không ở dạng cuộn:

- Ở dạng cuộn, chiều rộng không quá 20 cm

Chuyển sang phân nhóm 3919.10 từ bất kỳ nhóm nào khác

33

3919.90

Tấm, phiến, màng, lá, băng, dải và các loại tấm phẳng khác tự dính, làm bằng plastic, có hoặc không ở dạng cuộn:

- Loại khác

Chuyển sang phân nhóm 3919.90 từ bất kỳ nhóm nào khác

34

3920.10

Tấm, phiến, màng, lá, dải khác, bằng plastic, không xốp và chưa được gia cố, chưa gắn lớp mặt, chưa được bổ trợ hoặc chưa được kết hợp tương tự với các vật liệu khác:

- Từ polyme etylen

Chuyển sang phân nhóm 3920.10 từ bất kỳ nhóm nào khác

35

3920.20

Tấm, phiến, màng, lá, dải khác, bằng plastic, không xốp và chưa được gia cố, chưa gắn lớp mặt, chưa được bổ trợ hoặc chưa được kết hợp tương tự với các vật liệu khác:

- Từ polyme propylen

Chuyển sang phân nhóm 3920.20 từ bất kỳ nhóm nào khác

36

3920.30

Tấm, phiến, màng, lá, dải khác, bằng plastic, không xốp và chưa được gia cố, chưa gắn lớp mặt, chưa được bổ trợ hoặc chưa được kết hợp tương tự với các vật liệu khác:

- Từ polyme styren

Chuyển sang phân nhóm 3920.30 từ bất kỳ nhóm nào khác

37

3920.43

- Từ polyme vinyl clorua:

-- Có hàm lượng chất hóa dẻo không dưới 6% tính theo trọng lượng

Chuyển sang phân nhóm 3920.43 từ bất kỳ nhóm nào khác

38

3920.49

- Từ polyme vinyl clorua:

-- Loại khác

Chuyển sang phân nhóm 3920.49 từ bất kỳ nhóm nào khác

39

3920.51

- Từ polyme acrylic:

-- Từ poly (metyl metacrylat)

Chuyển sang phân nhóm 3920.51 từ bất kỳ nhóm nào khác

40

3920.59

- Từ polyme acrylic:

-- Loại khác

Chuyển sang phân nhóm 3920.59 từ bất kỳ nhóm nào khác

41

3920.61

- Từ polycarbonat, nhựa alkyt, este polyallyl hoặc các polyeste khác:

-- Từ polycarbonat

Chuyển sang phân nhóm 3920.61 từ bất kỳ nhóm nào khác

42

3920.62

- Từ polycarbonat, nhựa alkyt, este polyallyl hoặc các polyeste khác:

-- Từ poly (etylen terephthalat)

Chuyển sang phân nhóm 3920.62 từ bất kỳ nhóm nào khác

43

3920.63

- Từ polycarbonat, nhựa alkyt, este polyallyl hoặc các polyeste khác:

-- Từ polyeste chưa no

Chuyển sang phân nhóm 3920.63 từ bất kỳ nhóm nào khác

44

3920.69

- Từ polycarbonat, nhựa alkyt, este polyallyl hoặc các polyeste khác:

-- Từ các polyeste khác

Chuyển sang phân nhóm 3920.69 từ bất kỳ nhóm nào khác

45

3920.71

- Từ xenlulo hoặc các dẫn xuất hóa học của nó:

-- Từ xenlulo tái sinh

Chuyển sang phân nhóm 3920.71 từ bất kỳ nhóm nào khác

46

3920.73

- Từ xenlulo hoặc các dẫn xuất hóa học của nó:

- Từ xenlulo axetat

Chuyển sang phân nhóm 3920.73 từ bất kỳ nhóm nào khác

47

3920.79

- Từ xenlulo hoặc các dẫn xuất hóa học của nó:

-- Từ các dẫn xuất xenlulo khác

Chuyển sang phân nhóm 3920.79 từ bất kỳ nhóm nào khác

48

3920.91

- Từ plastic khác:

-- Từ poly (vinyl butyral)

Chuyển sang phân nhóm 3920.91 từ bất kỳ nhóm nào khác

49

3920.92

- Từ plastic khác:

-- Từ polyamit

Chuyển sang phân nhóm 3920.92 từ bất kỳ nhóm nào khác

50

3920.93

- Từ plastic khác:

-- Từ nhựa amino

Chuyển sang phân nhóm 3920.93 từ bất kỳ nhóm nào khác

51

3920.94

- Từ plastic khác:

-- Từ nhựa phenolic

Chuyển sang phân nhóm 3920.94 từ bất kỳ nhóm nào khác

52

3920.99

- Từ plastic khác:

-- Từ plastic khác

Chuyển sang phân nhóm 3920.99 từ bất kỳ nhóm nào khác

53

3921.11

- Loại xốp:

-- Từ polyme styren

Chuyển sang phân nhóm 3921.11 từ bất kỳ nhóm nào khác

54

3921.12

- Loại xốp:

-- Từ polyme vinyl clorua

Chuyển sang phân nhóm 3921.12 từ bất kỳ nhóm nào khác

55

3921.13

- Loại xốp:

-- Từ polyuretan

Chuyển sang phân nhóm 3921.13 từ bất kỳ nhóm nào khác

56

3921.14

- Loại xốp:

-- Từ xenlulo tái sinh

Chuyển sang phân nhóm 3921.14 từ bất kỳ nhóm nào khác

57

3921.19

- Loại xốp:

-- Từ plastic khác

Chuyển sang phân nhóm 3921.19 từ bất kỳ nhóm nào khác

58

3921.90

Tấm, phiến, màng, lá, dải khác, bằng plastic:

-- Loại khác

Chuyển sang phân nhóm 3921.90 từ bất kỳ nhóm nào khác

59

3922.10

Bồn tắm, bồn tắm vòi sen, bồn rửa, chậu rửa, bệ rửa, bệ và nắp xí bệt, bình xối nước và các thiết bị vệ sinh tương tự, bằng plastic:

- Bồn tắm, bồn tắm vòi sen, bồn rửa và chậu rửa

Chuyển sang phân nhóm 3922.10 từ bất kỳ nhóm nào khác

60

3922.20

Bồn tắm, bồn tắm vòi sen, bồn rửa, chậu rửa, bệ rửa, bệ và nắp xí bệt, bình xối nước và các thiết bị vệ sinh tương tự, bằng plastic:

- Bệ và nắp xí bệt

Chuyển sang phân nhóm 3922.20 từ bất kỳ nhóm nào khác

61

3922.90

- Bồn tắm, bồn tắm vòi sen, bồn rửa, chậu rửa, bệ rửa, bệ và nắp xí bệt, bình xối nước và các thiết bị vệ sinh tương tự, bằng plastic:

- Loại khác

Chuyển sang phân nhóm 3922.90 từ bất kỳ nhóm nào khác

62

3925.10

Đồ vật bằng plastic dùng trong xây lắp chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác:

- Thùng chứa, bể và các loại đồ chứa đựng tương tự, dung tích trên 300 lít

Chuyển sang phân nhóm 3925.10 từ bất kỳ nhóm nào khác

63

3925.20

Đồ vật bằng plastic dùng trong xây lắp chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác:

- Cửa ra vào, cửa sổ, khung và ngưỡng cửa

Chuyển sang phân nhóm 3925.20 từ bất kỳ nhóm nào khác

64

3925.30

Đồ vật bằng plastic dùng trong xây lắp chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác:

- Cửa chớp, mành che (kể cả mành chớp lật), các sản phẩm tương tự và các bộ phận của nó

Chuyển sang phân nhóm 3925.30 từ bất kỳ nhóm nào khác

65

3925.90

Đồ vật bằng plastic dùng trong xây lắp chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác:

- Loại khác

Chuyển sang phân nhóm 3925.90 từ bất kỳ nhóm nào khác

66

4103.90

Da sống của loài động vật khác (tươi hoặc muối, khô, ngâm vôi, a xít hóa hoặc được bảo quản cách khác nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da trống hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã loại trừ trong chú giải 1(b) hoặc 1 (c) của Chương này

Chuyển sang phân nhóm 4103.90 từ bất kỳ nhóm nào khác

67

4201.00

Bộ đồ yên cương dùng cho các loại động vật (kể cả dây kéo, dây dắt, miếng đệm đầu gối, đai hoặc rọ bịt mõm, vải lót yên, túi yên, áo chó và các loại tương tự) làm bằng vật liệu bất kỳ

Chuyển sang phân nhóm 4201.00 từ bất kỳ nhóm nào khác

68

4202.11

- Hòm, va li, xắc đựng đồ nữ trang, cặp tài liệu, cặp sách, cặp học sinh và các loại đồ chứa tương tự:

-- Mặt ngoài bằng da thuộc, da tổng hợp hoặc bằng da láng

Chuyển sang phân nhóm 4202.11 từ bất kỳ nhóm nào khác

69

4202.12

Hòm, va li, xắc đựng đồ nữ trang, cặp tài liệu, cặp sách, cặp học sinh và các loại đồ chứa tương tự:

-- Mặt ngoài bằng plastic hoặc vật liệu dệt

Chuyển sang phân nhóm 4202.12 từ bất kỳ nhóm nào khác

70

4202.19

Loại khác

Chuyển sang phân nhóm 4202.19 từ bất kỳ nhóm nào khác

71

4202.21

- Túi xách tay, có hoặc không có quai đeo vai, kể cả loại không có tay cầm:

-- Mặt ngoài bằng da thuộc, da tổng hợp hoặc da láng

Chuyển sang phân nhóm 4202.21 từ bất kỳ nhóm nào khác

72

4202.22

- Túi xách tay, có hoặc không có quai đeo vai, kể cả loại không có tay cầm:

-- Mặt ngoài bằng plastic hoặc vật liệu dệt

Chuyển sang phân nhóm 4202.22 từ bất kỳ nhóm nào khác

73

4202.29

Loại khác

Chuyển sang phân nhóm 4202.29 từ bất kỳ nhóm nào khác

74

4202.31

Các đồ vật thuộc loại thường mang theo trong túi hoặc trong túi xách tay:

-- Mặt ngoài bằng da thuộc, da tổng hợp hoặc da láng

Chuyển sang phân nhóm 4202.31 từ bất kỳ nhóm nào khác

75

4202.32

- Các đồ vật thuộc loại thường mang theo trong túi hoặc trong túi xách tay:

-- Mặt ngoài bằng plastic hoặc vật liệu dệt

Chuyển sang phân nhóm 4202.32 từ bất kỳ nhóm nào khác

76

4202.39

Loại khác

Chuyển sang phân nhóm 4202.39 từ bất kỳ nhóm nào khác

77

4202.91

- Loại khác:

-- Mặt ngoài bằng da thuộc, da tổng hợp hoặc da láng

Chuyển sang phân nhóm 4202.91 từ bất kỳ nhóm nào khác

78

4202.92

- Loại khác:

-- Mặt ngoài bằng plastic hoặc vật liệu dệt

Chuyển sang phân nhóm 4202.92 từ bất kỳ nhóm nào khác

79

4202.99

Loại khác

Chuyển sang phân nhóm 4202.99 từ bất kỳ nhóm nào khác

80

4203.10

Hàng may mặc bằng da thuộc hoặc bằng da tổng hợp

Chuyển sang phân nhóm 4203.10 từ bất kỳ nhóm nào khác

81

4203.21

Găng tay thường, găng tay hở ngón hoặc găng tay bao, loại được thiết kế chuyên dùng cho thể thao, bằng da thuộc hoặc da tổng hợp

Chuyển sang phân nhóm 4203.21 từ bất kỳ nhóm nào khác

82

4203.29

Loại khác

Chuyển sang phân nhóm 4203.29 từ bất kỳ nhóm nào khác

83

4203.30

Thắt lưng và dây đeo súng bằng da thuộc hoặc da tổng hợp

Chuyển sang phân nhóm 4203.30 từ bất kỳ nhóm nào khác

84

4203.40

Đồ phụ trợ quần áo khác, bằng da thuộc hoặc da tổng hợp

Chuyển sang phân nhóm 4203.40 từ bất kỳ nhóm nào khác

85

4205.00

Sản phẩm khác bằng da thuộc hoặc da tổng hợp

Chuyển sang phân nhóm 4205.00 từ bất kỳ nhóm nào khác

86

4206.00

Sản phẩm làm bằng ruột động vật (trừ tơ từ ruột con tằm), bằng màng ruột già (dùng trong kỹ thuật dát vàng), bằng bong bóng hoặc bằng gân

Chuyển sang phân nhóm 4206.00 từ bất kỳ nhóm nào khác

87

4301.10

Da lông sống của loài chồn vi-zôn, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân

Chuyển sang phân nhóm 4301.10 từ bất kỳ nhóm nào khác

88

4301.30

Da lông sống của các giống cừu: Astrakhan, Broadtail, Caracul, Ba tư và các giống cừu tương tự, cừu Ấn Độ, Mông Cổ, Trung Quốc hoặc Tây Tạng, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân

Chuyển sang phân nhóm 4301.30 từ bất kỳ nhóm nào khác

89

4301.60

Da lông sống của loài cáo, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân

Chuyển sang phân nhóm 4301.60 từ bất kỳ nhóm nào khác

90

4301.80

Da lông sống của loài động vật khác, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân

Chuyển sang phân nhóm 4301.80 từ bất kỳ nhóm nào khác

91

4301.90

Đầu, đuôi hoặc bàn chân hoặc các mẩu, mảnh cắt khác vẫn còn sử dụng được

Chuyển sang phân nhóm 4301.90 từ bất kỳ nhóm nào khác

92

4302.11

Da lông đã thuộc hoặc hoàn thiện, loại da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân, chưa ghép nối của loài chồn vizôn

Chuyển sang phân nhóm 4302.11 từ bất kỳ nhóm nào khác

93

4302.19

Loại khác

Chuyển sang phân nhóm 4302.19 từ bất kỳ nhóm nào khác

94

4302.20

Đầu, đuôi, mảnh chân và các mẫu hoặc mảnh cắt chưa ghép nối, đã thuộc hoặc hoàn thiện

Chuyển sang phân nhóm 4302.20 từ bất kỳ nhóm nào khác

95

4302.30

Loại da nguyên con và các mẩu hoặc mảnh cắt của chúng đã ghép nối, đã thuộc hoặc hoàn thiện

Chuyển sang phân nhóm 4302.30 từ bất kỳ nhóm nào khác

96

4303.10

Hàng may mặc và đồ phụ trợ quần áo bằng da lông

Chuyển sang phân nhóm 4303.10 từ bất kỳ nhóm nào khác

97

4303.90

Loại khác

Chuyển sang phân nhóm 4303.90 từ bất kỳ nhóm nào khác

98

4304.00

Da lông nhân tạo và các sản phẩm bằng da lông nhân tạo

Chuyển sang phân nhóm 4304.00 từ bất kỳ nhóm nào khác

99

6401.10

Giày dép có gắn mũi kim loại bảo vệ

Chuyển sang phân nhóm 6401.10 từ bất kỳ nhóm nào khác, trừ nhóm 6406

100

6401.92

- Giày, dép khác:

-- Giày cổ cao quá mắt cá chân nhưng chưa đến đầu gối

Chuyển sang phân nhóm 6401.92 từ bất kỳ nhóm nào khác, trừ nhóm 6406

101

6401.99

- Giày, dép khác:

-- Loại khác

Chuyển sang phân nhóm 6401.99 từ bất kỳ nhóm nào khác, trừ nhóm 6406

102

6402.12

- Giày, dép thể thao:

-- Giày ống trượt tuyết và giày ống trượt tuyết việt dã

Chuyển sang phân nhóm 6402.12 từ bất kỳ nhóm nào khác, trừ nhóm 6406

103

6402.19

- Giày, dép thể thao:

-- Loại khác

Chuyển sang phân nhóm 6402.19 từ bất kỳ nhóm nào khác, trừ nhóm 6406

104

6402.20

- Giày, dép có đai hoặc dây gắn mũ với đế bằng chốt cài

Chuyển sang phân nhóm 6402.20 từ bất kỳ nhóm nào khác, trừ nhóm 6406

105

6402.91

- Giày, dép khác:

-- Giày, dép cổ cao quá mắt cá chân

Chuyển sang phân nhóm 6402.91 từ bất kỳ nhóm nào khác, trừ nhóm 6406

106

6402.99

- Giày, dép khác:

-- Loại khác

Chuyển sang phân nhóm 6402.99 từ bất kỳ nhóm nào khác, trừ nhóm 6406

107

6403.12

- Giày, dép thể thao:

-- Giày ống trượt tuyết và giày ống trượt tuyết việt dã

Chuyển sang phân nhóm 6403.12 từ bất kỳ nhóm nào khác, trừ nhóm 6406

108

6403.19

- Giày, dép thể thao:

-- Loại khác

Chuyển sang phân nhóm 6403.19 từ bất kỳ nhóm nào khác, trừ nhóm 6406

109

6403.20

- Giày dép có đế ngoài bằng da thuộc và mũ giày có đai vòng qua mu bàn chân và quai xỏ ngón chân cái

Chuyển sang phân nhóm 6403.20 từ bất kỳ nhóm nào khác, trừ nhóm 6406

110

6403.40

- Giày, dép khác có mũi bằng kim loại để bảo vệ

Chuyển sang phân nhóm 6403.40 từ bất kỳ nhóm nào khác, trừ nhóm 6406

111

6403.51

- Giày dép khác có đế ngoài bằng da thuộc:

-- Giày có cổ cao quá mắt cá chân

Chuyển sang phân nhóm 6403.51 từ bất kỳ nhóm nào khác, trừ nhóm 6406

112

6403.59

- Giày dép khác có đế ngoài bằng da thuộc:

-- Loại khác

Chuyển sang phân nhóm 6403.59 từ bất kỳ nhóm nào khác, trừ nhóm 6406

113

6403.91

- Giày, dép khác:

-- Giày có cổ cao quá mắt cá chân

Chuyển sang phân nhóm 6403.91 từ bất kỳ nhóm nào khác, trừ nhóm 6406

114

6403.99

- Giày, dép khác:

-- Loại khác

Chuyển sang phân nhóm 6403.99 từ bất kỳ nhóm nào khác, trừ nhóm 6406

115

6404.11

- Giày, dép có đế ngoài bằng cao su hoặc plastic:

-- Giày, dép thể thao, giày tennis, giày bóng rổ, giày thể dục, giày luyện tập và các loại tương tự

Chuyển sang phân nhóm 6404.11 từ bất kỳ nhóm nào khác, trừ nhóm 6406

116

6404.19

- Giày, dép có đế ngoài bằng cao su hoặc plastic:

-- Loại khác

Chuyển sang phân nhóm 6404.19 từ bất kỳ nhóm nào khác, trừ nhóm 6406

117

6404.20

- Giày, dép có đế ngoài bằng da thuộc hoặc da tổng hợp

Chuyển sang phân nhóm 6404.20 từ bất kỳ nhóm nào khác, trừ nhóm 6406

118

6405.10

- Có mũ giày bằng da thuộc hoặc da tổng hợp

Chuyển sang phân nhóm 6405.10 từ bất kỳ nhóm nào khác, trừ nhóm 6406

119

6405.20

- Có mũ giày bằng vật liệu dệt

Chuyển sang phân nhóm 6405.20 từ bất kỳ nhóm nào khác, trừ nhóm 6406

120

6405.90

- Loại khác

Chuyển sang phân nhóm 6405.90 từ bất kỳ nhóm nào khác, trừ nhóm 6406

121

6406.10

Mũ giày và các bộ phận của mũ giày, trừ miếng lót bằng vật liệu cứng trong mũ giày

Chuyển sang phân nhóm 6406.10 từ bất kỳ nhóm nào khác

122

6406.20

Đế ngoài và gót giày bằng cao su hoặc plastic

Chuyển sang phân nhóm 6406.20 từ bất kỳ nhóm nào khác

123

6406.90

Các bộ phận khác của giày dép (trừ mũ giày, đế ngoài và gót giày)

Chuyển sang phân nhóm 6406.90 từ bất kỳ nhóm nào khác

124

7218.10

- Ở dạng thỏi đúc và dạng thô khác

Chuyển sang phân nhóm 7218.10 từ bất kỳ nhóm nào khác

125

7218.91

- Loại khác:

-- Có mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông)

Chuyển sang phân nhóm 7218.91 từ bất kỳ nhóm nào khác

126

7218.99

- Loại khác:

-- Loại khác

Chuyển sang phân nhóm 7218.99 từ bất kỳ nhóm nào khác

127

7221.00

Thanh và que thép không gỉ được cán nóng, dạng cuộn cuốn không đều

Chuyển sang phân nhóm 7221.00 từ bất kỳ nhóm nào khác

128

7222.11

- Dạng thanh và que, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn:

-- Có mặt cắt ngang hình tròn

Chuyển sang phân nhóm 7222.11 từ bất kỳ nhóm nào khác

129

7222.19

- Dạng thanh và que, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn:

-- Loại khác

Chuyển sang phân nhóm 7222.19 từ bất kỳ nhóm nào khác

130

7222.20

- Dạng thanh và que, mới được gia công tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội

Chuyển sang phân nhóm 7222.20 từ bất kỳ nhóm nào khác

131

7222.30

- Các thanh và que khác

Chuyển sang phân nhóm 7222.30 từ bất kỳ nhóm nào khác

132

7222.40

- Các dạng góc, khuôn và hình

Chuyển sang phân nhóm 7222.40 từ bất kỳ nhóm nào khác

3.2. Tiêu chí gia công nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt, nguyên liệu không rõ nguồn gốc xuất xứ

[...]