BỘ TÀI CHÍNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------
|
Số: 162/2010/TT-BTC
|
Hà Nội, ngày 20 tháng 10 năm 2010
|
THÔNG TƯ
HƯỚNG DẪN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THÔNG TƯ
95/2008/TT-BTC NGÀY 24/10/2008 VỀ HƯỚNG DẪN KẾ TOÁN ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CÔNG TY CHỨNG
KHOÁN
Căn cứ Luật Kế
toán số 03/2003/QH11 ngày 17/06/2003;
Căn cứ Luật Chứng khoán số 70/2006/QH11 ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định 129/2004/NĐ-CP ngày 31/5/2004 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Kế toán áp dụng trong hoạt động kinh
doanh;
Bộ Tài chính hướng dẫn sửa đổi một số nghiệp vụ kinh tế và bổ sung kế toán các
nghiệp vụ kinh tế mới phát sinh chưa được quy định trong Thông tư
95/2008/TT-BTC ngày 24/10/2008 hướng dẫn kế toán áp dụng đối với Công ty chứng
khoán như sau:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Thông tư này hướng
dẫn sửa đổi, bổ sung một số tài khoản, chỉ tiêu trên Báo cáo tài chính áp
dụng đối với các Công ty chứng khoán quy định tại Thông tư 95/2008/TT-BTC ngày
24/10/2008.
2. Những nội dung
kế toán không hướng dẫn trong Thông tư này, Công ty chứng khoán thực hiện theo
quy định tại Luật Kế toán, các văn bản hướng dẫn Luật Kế toán, Chế độ kế toán
doanh nghiệp ban hành theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính, Thông tư số 244/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009 về việc hướng
dẫn sửa đổi, bổ sung Chế độ kế toán doanh nghiệp và Thông tư số 95/2008/TT-BTC
ngày 24/10/2008 về hướng dẫn kế toán áp dụng đối với Công ty chứng khoán.
Điều 2.
Đổi số hiệu Tài khoản 353 –“Dự phòng bồi thường thiệt
hại cho nhà đầu tư” thành Tài khoản 359 –“Dự phòng bồi thường thiệt hại cho nhà
đầu tư”. Kết cấu, nội dung phản ánh và phương pháp hạch toán của Tài khoản 359
không thay đổi so với Tài khoản 353 quy định tại Thông tư 95/2008/TT-BTC.
Điều 3.
Công ty thực hiện kế toán giao dịch mua, bán lại trái phiếu
Chính phủ theo quy định tại Thông tư 206/2009/TT-BTC ngày 27/10/2009 của Bộ Tài
chính hướng dẫn kế toán giao dịch mua, bán lại trái phiếu Chính phủ.
Điều 4.
Sửa đổi, bổ sung một số chỉ tiêu tại điểm 3.1 phần III Báo cáo tài chính quy định tại Thông tư 95/2008/TT-BTC
(Bảng Cân đối kế toán - Mẫu số B01-CTCK)
- Sửa đổi cơ sở lấy số liệu để lập
chỉ tiêu “Các khoản tương đương tiền” – Mã số 112. Số liệu để ghi vào chỉ tiêu
này là số dư Nợ chi tiết của Tài khoản 121 “Chứng khoán thương mại” trên sổ chi
tiết TK 121 và số dư Nợ chi tiết của Tài khoản 128 “Đầu tư ngắn hạn khác” trên
sổ chi tiết TK 128 của các khoản đầu tư tài chính có thời hạn thu hồi hoặc đáo
hạn không quá 3 tháng ít rủi ro và dễ chuyển thành 1 khoản tiền nhất định kể từ
ngày mua.
- Sửa đổi cơ sở lấy số liệu để lập
chỉ tiêu “Vay và nợ ngắn hạn” – Mã số 311. Số liệu để ghi vào chỉ tiêu “Vay và
nợ ngắn hạn” là số dư Có của Tài khoản 311 “Vay ngắn hạn” trên sổ Cái và số dư
Có TK 341 trên sổ chi tiết TK 341 “Vay dài hạn” (phần vay dài hạn đến hạn trả
trong niên độ kế toán tiếp theo) và số dư Có trên sổ chi tiết TK 342 “Nợ dài hạn”
(phần nợ dài hạn đến hạn trả trong niên độ kế toán tiếp theo).
- Sửa đổi cơ sở lấy số liệu để lập
chỉ tiêu “Vay và nợ dài hạn” – Mã số 334. Số liệu để ghi vào chỉ tiêu “Vay và nợ
dài hạn” là tổng số dư Có các TK 341 “Vay dài hạn”, TK 342 “Nợ dài hạn”, TK 343
“Trái phiếu phát hành” trên sổ chi tiết các TK 341, 342 và 343 sau khi trừ đi khoản
vay và nợ ngắn hạn đã được phản ánh ở Mã số 311.
- Sửa đổi mã số và cơ sở lấy số
liệu để lập chỉ tiêu “Dự phòng bồi thường thiệt hại cho nhà đầu tư” – Mã số 339
thành Mã số 359. Số liệu để ghi vào chỉ tiêu “Dự phòng bồi thường thiệt hại cho
nhà đầu tư” là số dư Có Tài khoản 359 “Dự phòng bồi thường thiệt hại cho nhà đầu
tư” trên sổ Cái TK 359.
- Sửa đổi Mã số 328 “Các khoản
phải trả, phải nộp ngắn hạn khác” thành Mã số 319.
- Sửa đổi cơ sở lấy số liệu chỉ
tiêu “Người mua trả tiền trước” - Mã số 313. Số liệu để ghi vào chỉ tiêu “Người
mua trả tiền trước” là số dư Có chi tiết của tài khoản 131 – “Phải thu của
khách hàng” mở cho từng khách hàng trên sổ kế toán chi tiết TK 131. Chỉ tiêu
này không phản ánh các khoản doanh thu chưa thực hiện (gồm cả doanh thu nhận
trước).
- Sửa đổi Mã số 430 “Quỹ khen
thưởng, phúc lợi” thành Mã số 323. Chỉ tiêu này phản ánh Quỹ khen thưởng, phúc lợi; Quỹ thưởng ban điều hành chưa sử dụng tại thời
điểm báo cáo. Số liệu để ghi vào chỉ tiêu “Quỹ khen thưởng, phúc lợi” là số dư Có của Tài khoản 353 “Quỹ khen thưởng, phúc lợi” trên Sổ Cái.
- Bổ sung chỉ tiêu “Giao dịch
mua bán lại trái phiếu Chính phủ” - Mã số 157. Chỉ tiêu này phản
ánh giá trị trái phiếu Chính phủ của bên mua khi chưa kết thúc thời hạn hợp đồng
mua bán lại tại thời điểm báo cáo. Số liệu để ghi vào chỉ tiêu “Giao dịch mua
bán lại trái phiếu Chính phủ” là số dư Nợ của Tài khoản 171 “Giao dịch mua bán
lại trái phiếu Chính phủ” trên sổ kế toán Tài khoản 171.
- Bổ sung chỉ tiêu “Giao dịch
mua bán lại trái phiếu Chính phủ” - Mã số 327. Chỉ tiêu này phản
ánh giá trị trái phiếu Chính phủ của bên bán khi chưa kết thúc thời hạn hợp đồng
mua bán lại tại thời điểm báo cáo. Số liệu để ghi vào chỉ tiêu “Giao dịch mua
bán lại trái phiếu Chính phủ” là số dư Có của Tài khoản 171 “Giao dịch mua bán
lại trái phiếu Chính phủ” trên sổ kế toán Tài khoản 171.
- Bổ sung chỉ tiêu “Doanh thu
chưa thực hiện ngắn hạn” – Mã số 328. Chỉ tiêu này phản ánh các khoản doanh thu
chưa thực hiện có thời hạn chuyển thành doanh thu thực hiện trong vòng 12 tháng
tới tại thời điểm báo cáo. Số liệu để ghi vào chỉ tiêu “Doanh thu chưa thực hiện
ngắn hạn” là số dư Có của tài khoản 3387 – “Doanh thu chưa thực hiện” trên sổ kế
toán chi tiết TK 3387 số doanh thu chưa thực hiện có thời hạn chuyển thành
doanh thu thực hiện trong vòng 12 tháng tới.
- Bổ sung chỉ tiêu “Doanh thu
chưa thực hiện dài hạn” – Mã số 338. Chỉ tiêu này phản ánh các khoản doanh thu
chưa thực hiện có thời hạn chuyển thành doanh thu thực hiện trên 12 tháng tại
thời điểm báo cáo. Số liệu để ghi vào chỉ tiêu “Doanh thu chưa thực hiện dài hạn”
là số dư Có của tài khoản 3387 – “Doanh thu chưa thực hiện” trên sổ kế toán chi
tiết TK 3387 số doanh thu chưa thực hiện có thời hạn chuyển thành doanh thu thực
hiện trên 12 tháng.
- Bổ sung chỉ tiêu “Quỹ phát triển
khoa học và công nghệ” - Mã số 339.
Chỉ tiêu này phản ánh Quỹ phát triển khoa học và công
nghệ chưa sử dụng tại thời điểm báo cáo. Số liệu để ghi vào chỉ tiêu “Quỹ
phát triển khoa học và công nghệ” là số dư Có Tài khoản 356 “Quỹ
phát triển khoa học và công nghệ” trên Sổ kế toán TK 356.
Điều 5.
Sửa đổi, bổ sung một số chỉ tiêu tại điểm 3.3 phần III Báo cáo tài chính quy định tại Thông tư
95/2008/TT-BTC (Báo cáo lưu chuyển tiền tệ - Mẫu
số B03 – CTCK)
- Tiền thu bán trái phiếu Chính
phủ theo hợp đồng mua, bán lại (Repo) được phản ánh vào chỉ tiêu “Tiền vay ngắn
hạn, dài hạn nhận được” (Mã số 33);
- Tiền thanh toán mua/mua lại
trái phiếu Chính phủ theo hợp đồng mua, bán lại (Repo) được phản ánh vào chỉ
tiêu “Tiền chi trả nợ gốc vay” (Mã số 34).
Điều 6.
Sửa đổi, bổ sung một số chỉ tiêu của Bản thuyết minh
báo cáo tài chính năm quy định tại Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Thông tư
95/2008/TT-BTC theo Phụ lục số 01 ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 7.
Bổ sung mẫu Báo cáo tình hình biến động vốn chủ sở hữu (Mẫu
số B05-CTCK) theo Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Thông tư này.
Nội dung và phương pháp lập
Báo cáo tình hình biến động vốn chủ sở hữu:
Báo cáo này dùng để
phản ánh tình hình biến động vốn chủ sở hữu của Công ty chứng khoán.
Cột A “Chỉ tiêu”
phản ánh các chỉ tiêu thuộc vốn chủ sở hữu
Cột 1, cột 2 “Số dư đầu
năm” phản ánh số dư đầu năm (bao gồm năm trước, năm nay) theo từng chỉ tiêu thuộc
vốn chủ sở hữu.
Số liệu để ghi vào cột 1
“Năm trước” theo từng chỉ tiêu được căn cứ vào số liệu ghi ở cột 7 của báo cáo
này năm trước.
Số liệu để ghi vào cột 2
theo từng chỉ tiêu được căn cứ vào số liệu ghi ở cột 8 của báo cáo này năm trước,
hoặc số liệu ghi vào cột 2 được căn cứ vào sổ kế toán các TK 411, 412, 413,
414, 415, 418, 419 và 421 năm nay.
Cột 3, cột 4, cột 5, cột
6 “Số tăng/giảm” phản ánh tình hình tăng, giảm vốn chủ sở hữu theo từng chỉ
tiêu.
Số liệu để ghi vào cột
3, cột 4 “Tăng”, “Giảm” của năm trước theo từng chỉ tiêu căn cứ vào số liệu của
cột 5 “Tăng”; cột 6 “Giảm” của báo cáo này năm trước.
Số liệu ghi vào cột 5, cột
6 “Tăng”, “Giảm” của năm nay theo từng chỉ tiêu được căn cứ vào sổ kế toán các
TK 411, 412, 413, 414, 415, 418, 419 và 421 năm báo cáo.
Cột 7, cột 8 “Số dư cuối
năm” phản ánh số dư cuối năm (bao gồm năm trước, năm nay) vốn chủ sở hữu theo từng
chỉ tiêu. Số liệu ghi vào cột 7 (số dư cuối năm trước) của báo cáo này năm nay
được căn cứ vào số liệu ghi ở cột 8 (số dư cuối năm nay) của báo cáo này năm
trước.
Số liệu ghi vào cột 8 “Số
dư cuối năm nay” của báo cáo này năm nay được căn cứ vào số dư cuối năm của các
TK 411, 412, 413, 414, 415, 418, 419 và 421 năm báo cáo.
Điều 8. Các chỉ tiêu trong từng Báo cáo tài chính giữa niên độ áp dụng như
các chỉ tiêu của Báo cáo tài chính năm ban hành tại Thông tư 95/2008/TT-BTC và
Thông tư này.
Điều 9. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu
lực từ ngày 01/01/2011.
Điều 10. Trách
nhiệm tổ chức thực hiện
1. Vụ Trưởng Vụ Chế
độ kế toán và Kiểm toán, Chủ tịch Ủy ban chứng khoán Nhà nước, Giám đốc các Công
ty chứng khoán và thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm triển khai,
hướng dẫn thực hiện Thông tư này.
2. Trong quá trình
thực hiện Thông tư, nếu có khó khăn vướng mắc, đề nghị các Công ty phản ánh về
Bộ Tài chính để nghiên cứu, giải quyết./.
Nơi nhận:
- Thủ tướng, các Phó Thủ
tướng Chính phủ (để báo cáo);
- Văn phòng Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng TW Đảng;
- Văn phòng Ban chỉ đạo TW về phòng, chống tham nhũng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Toà án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- UBND, Sở Tài chính, Cục thuế các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Cục kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Uỷ ban chứng khoán Nhà nước;
- Hội Kế toán và Kiểm toán Việt Nam;
- Hội Kiểm toán viên hành nghề Việt Nam;
- Công báo;
- Website Chính phủ;
- Website Bộ Tài chính;
- Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính;
- Lưu VT (2 bản), Vụ CĐKT & KT.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trần Xuân Hà
|
PHỤ LỤC SỐ 01
(Kèm theo Thông tư 162/2010/TT-BTC ngày 20
/10/2010 hướng dẫn sửa đổi, bổ sung Thông tư 95/2008/TT-BTC ngày 24/10/2008)
Sửa đổi, bổ sung một số chỉ
tiêu của Bản thuyết minh báo cáo tài chính năm quy định tại Phụ lục số
02 ban hành kèm theo Thông tư 95/2008/TT-BTC
1. Bổ sung điểm 01 Mục V - Tiền
và tương đương tiền như sau:
|
Cuối
năm
|
Đầu
năm
|
- Tiền mặt
|
…
|
…
|
- Tiền gửi ngân hàng
|
…
|
…
|
Trong đó:
|
|
|
+ Tiền ký quỹ của nhà đầu tư
|
…
|
…
|
- Tiền đang chuyển
|
|
|
………………
|
|
|
2. Sửa đổi, bổ sung điểm 04 Mục
V – Tình hình đầu tư tài chính như sau:
Chỉ
tiêu
|
Số
lượng
|
Giá
trị theo sổ kế toán
|
So
với giá thị trường
|
Tổng
giá trị theo giá thị trường
|
Ghi
chú
|
Cuối
năm
|
Đầu
năm
|
Cuối
năm
|
Đầu
năm
|
Tăng
|
Giảm
|
Cuối
năm
|
Đầu
năm
|
Cuối
năm
|
Đầu
năm
|
Cuối
năm
|
Đầu
năm
|
I. Chứng khoán thương mại
- Cổ phiếu (Chi tiết
danh mục cổ phiếu bị giảm giá/rủi ro)
- Trái phiếu (Chi tiết
danh mục trái phiếu bị giảm giá/rủi ro)
- Chứng chỉ quỹ (Chi tiết
danh mục chứng chỉ quỹ bị giảm giá/rủi ro)
- Chứng khoán khác (Chi tiết
danh mục chứng khoán bị giảm giá/rủi ro)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Chứng khoán đầu tư
1. Chứng khoán sẵn sàng để
bán
+ Cổ phiếu (Chi tiết
danh mục cổ phiếu bị giảm giá/rủi ro)
+ Trái phiếu Chính phủ
(Chi tiết danh mục trái
phiếu Chính phủ bị giảm giá/rủi ro)
+ Trái phiếu Công ty (Chi tiết
danh mục trái phiếu công ty bị giảm giá/rủi ro)
+ Chứng chỉ quỹ (Chi tiết
danh mục chứng chỉ quỹ bị giảm giá/rủi ro)
+ Chứng khoán khác (Chi tiết
danh mục chứng khoán bị giảm giá/rủi ro)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chỉ
tiêu
|
Số
lượng
|
Giá
trị theo sổ kế toán
|
Ghi
chú
|
|
Cuối
năm
|
Đầu
năm
|
Cuối
năm
|
Đầu
năm
|
|
2. Chứng khoán nắm giữ đến
ngày đáo hạn
+ Trái phiếu Chính phủ
(Chi tiết danh mục trái
phiếu Chính phủ bị giảm giá)
+ Trái phiếu Công ty (Chi tiết
danh mục trái phiếu công ty bị giảm giá/rủi ro)
+ Chứng chỉ quỹ (Chi tiết
danh mục chứng chỉ quỹ bị giảm giá/rủi ro)
+ Chứng khoán khác (Chi tiết
danh mục chứng khoán bị giảm giá/rủi ro)
|
|
|
|
|
|
III. Đầu tư góp vốn
|
|
|
|
|
|
- Đầu tư vào công ty con (Chi
tiết các khoản đầu tư vào công ty con bị lỗ)
|
|
|
|
|
|
- Đầu tư vào công ty liên
doanh, liên kết (Chi tiết các khoản đầu tư vào công ty liên doanh, liên
kết bị lỗ)
|
|
|
|
|
|
IV. Đầu tư tài chính khác
|
|
|
|
|
|
- Lý do thay đổi giá trị hợp
lý:……………………….
|
- Chi tiết giá trị chứng khoán
dùng để cầm cố, thế chấp cho các khoản nợ:………
|
- Chi tiết các chứng khoán
đang thực hiện hợp đồng Repo:……………………
+ Giá trị ghi sổ
+ Thời hạn
+ Giá trị mua, bán lại của hợp
đồng Repo
|
3. Bổ sung điểm 13 Mục V – Vay
ngắn hạn như sau:
13. Vay ngắn hạn
|
Lãi suất vay
|
Số
dư đầu kỳ
|
Số
vay trong kỳ
|
Số trả trong kỳ
|
Số dư cuối kỳ
|
- Vay ngân hàng
(Chi tiết theo mục đích vay/Thời hạn vay)
|
...
|
...
|
...
|
...
|
...
|
- Vay cá nhân
(Chi tiết theo mục đích vay/Thời hạn vay)
|
...
|
...
|
...
|
...
|
...
|
- Vay của đối tượng
khác (Chi tiết theo mục đích vay/Thời hạn vay)
|
...
|
...
|
...
|
...
|
...
|
Cộng
|
...
|
...
|
...
|
...
|
...
|
4. Sửa đổi điểm 13 Mục V - “Các khoản
phải trả, phải nộp ngắn hạn khác” thành điểm 14 Mục V - “Các khoản phải trả, phải
nộp ngắn hạn khác”, điểm 14 Mục V - “Phải trả dài hạn nội bộ” thành điểm 15 Mục
V - “Phải trả dài hạn nội bộ”.
5. Huỷ bỏ nội dung quy định tại điểm
16 Mục V - “Tình hình tăng, giảm nguồn vốn chủ sở hữu”
6. Sửa đổi điểm 15 Mục V – “Vay
và nợ dài hạn” thành điểm 16 Mục V – “Vay và nợ dài hạn” như sau:
16- Vay và nợ
dài hạn
|
Lãi suất vay
|
Số
dư đầu kỳ
|
Số
vay trong kỳ
|
Số trả trong kỳ
|
Số dư cuối kỳ
|
a - Vay dài hạn
- Vay ngân
hàng (Chi tiết theo mục đích vay/Thời hạn vay)
- Vay đối tượng
khác (Chi tiết theo mục đích vay/Thời hạn vay)
|
...
...
|
...
...
|
...
...
|
...
...
|
...
...
|
b - Nợ dài hạn
- Thuê tài
chính
- Nợ dài hạn
khác
|
...
...
|
...
...
|
...
...
|
...
...
|
...
...
|
Cộng
|
...
|
...
|
...
|
...
|
...
|
7. Bổ sung điểm 17 Mục V – Các khoản
phải trả hoạt động giao dịch chứng khoán như sau:
|
Cuối
năm
|
Đầu
năm
|
- Phải trả Sở GDCK
|
…
|
…
|
- Phải trả vay Quỹ Hỗ trợ
thanh toán của các thành viên khác
|
…
|
…
|
- Phải trả về chứng khoán
giao, nhận đại lý phát hành
|
…
|
…
|
- Phải trả Trung tâm lưu ký chứng
khoán
|
…
|
…
|
- Phải trả tổ chức, cá nhân
khác
|
…
|
…
|
8. Bổ sung điểm 18 Mục V – Tình
hình trích lập dự phòng các khoản phải thu khó đòi như sau:
|
Năm
nay
|
Năm
trước
|
- Số dư đầu kỳ
|
…
|
…
|
- Số sử dụng trong kỳ
|
…
|
…
|
- Số trích lập trong kỳ
|
…
|
…
|
- Số dư cuối kỳ
|
…
|
…
|
9. Bổ sung Mục VIII – Thông tin
bổ sung cho Báo cáo tình hình biến động vốn chủ sở hữu như sau:
1. Phần cổ tức đã
được đề xuất, hoặc được công bố sau ngày lập Bảng cân đối kế toán nhưng trước
khi báo cáo tài chính được phép phát hành, và
2. Giá trị cổ tức
của cổ phiếu ưu đãi luỹ kế chưa được ghi nhận
3. Thu nhập và chi
phí, lãi hoặc lỗ hạch toán trực tiếp vào nguồn vốn chủ sở hữu:
- Thu nhập:
......................
- Chi phí:
......................
(..........)
- Lãi (Lỗ):
..............................................................
Cộng:
10. Sửa đổi mục VIII “Những
thông tin khác” thành Mục IX “Những thông tin khác”.
PHỤ LỤC SỐ 02
(Kèm theo Thông tư 162 /2010/TT-BTC ngày 20
/10/2010 hướng dẫn sửa đổi, bổ sung Thông tư 95/2008/TT-BTC ngày 24/10/2008)
Công ty Chứng khoán:………………
Địa chỉ:...............................................
Điên thoại:..........Fax:........................
|
Mẫu
số B05 - CTCK
Ban
hành theo TT số 162 /2010/TT-BTC
ngày 20/10 / 2010 của Bộ Tài chính
|
BÁO CÁO TÌNH HÌNH BIẾN
ĐỘNG VỐN CHỦ SỞ HỮU
Năm….
Đơn vị tính: ..........
CHỈ TIÊU
|
Thuyết minh
|
Số dư đầu năm
|
Số tăng/ giảm
|
Số dư cuối năm
|
Năm trước
|
Năm nay
|
Năm trước
|
Năm nay
|
Năm trước
|
Năm nay
|
Tăng
|
Giảm
|
Tăng
|
Giảm
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
1. Vốn đầu tư của
chủ sở hữu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
............................
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thặng dư vốn
cổ phần
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…………………
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Vốn khác của
chủ sở hữu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...........................
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Cổ phiếu quỹ
(*)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………………..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Chênh lệch
đánh giá lại tài sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...........................
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Chênh lệch tỷ
giá hối đoái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...........................
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Quỹ đầu tư
phát triển
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...........................
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Quỹ dự phòng
tài chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.........................
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Các Quỹ khác
thuộc vốn chủ sở hữu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...........................
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Lợi nhuận
chưa phân phối
|
VIII
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...........................
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Giải thích một
số trường hợp tăng, giảm ảnh hưởng lớn đến tình hình biến động vốn chủ sở hữu
trong năm
Người lập biểu
|
Kế toán trưởng
|
Lập, ngày ... tháng ... năm...
Giám đốc
|
(Ký, họ tên)
|
(Ký, họ tên)
|
(Ký, họ tên, đóng dấu)
|