Thông tư 11/2024/TT-BTTTT sửa đổi Thông tư 03/2015/TT-BTTTT hướng dẫn Nghị định 60/2014/NĐ-CP quy định về hoạt động in, Thông tư 05/2016/TT-BTTTT quy định về quản lý và sử dụng mã số sách tiêu chuẩn quốc tế, Thông tư 22/2018/TT-BTTTT về Danh mục hàng hóa nhập khẩu, xuất khẩu trong lĩnh vực in, phát hành xuất bản phẩm và Thông tư 09/2013/TT-BTTTT về Danh mục sản phẩm phần mềm và phần cứng, điện tử (được sửa đổi bởi Thông tư 20/2021/TT-BTTTT) do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
Số hiệu | 11/2024/TT-BTTTT |
Ngày ban hành | 23/09/2024 |
Ngày có hiệu lực | 07/11/2024 |
Loại văn bản | Thông tư |
Cơ quan ban hành | Bộ Thông tin và Truyền thông |
Người ký | Nguyễn Mạnh Hùng |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin |
BỘ THÔNG TIN VÀ
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/2024/TT-BTTTT |
Hà Nội, ngày 23 tháng 9 năm 2024 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA THÔNG TƯ SỐ 03/2015/TT-BTTTT NGÀY 06 THÁNG 3 NĂM 2015 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG QUY ĐỊNH CHI TIẾT VÀ HƯỚNG DẪN THI HÀNH MỘT SỐ ĐIỀU, KHOẢN CỦA NGHỊ ĐỊNH SỐ 60/2014/NĐ-CP NGÀY 19 THÁNG 6 NĂM 2014 CỦA CHÍNH PHỦ QUY ĐỊNH VỀ HOẠT ĐỘNG IN, THÔNG TƯ SỐ 05/2016/TT-BTTTT NGÀY 01 THANG 3 NĂM 2016 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG MÃ SỐ SÁCH TIÊU CHUẨN QUỐC TẾ, THÔNG TƯ SỐ 22/2018/TT-BTTTT NGÀY 28 THÁNG 12 NĂM 2018 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG BAN HÀNH DANH MỤC HÀNG HÓA NHẬP KHẨU, XUẤT KHẨU TRONG LĨNH VỰC IN, PHÁT HÀNH XUẤT BẢN PHẨM VÀ THÔNG TƯ SỐ 09/2013/TT-BTTTT NGÀY 08 THÁNG 4 NĂM 2013 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG BAN HÀNH DANH MỤC SẢN PHẨM PHẦN MỀM VÀ PHẦN CỨNG, ĐIỆN TỬ (ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BỞI THÔNG TƯ SỐ 20/2021/TT-BTTTT NGÀY 03 THÁNG 12 NĂM 2021 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG)
Căn cứ Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012 (được sửa đổi, bổ sung một số điều bởi Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018);
Căn cứ Luật Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản (được sửa đổi, bổ sung một số điều bởi Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông);
Căn cứ Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in (được sửa đổi, bổ sung một số điều bởi Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in);
Căn cứ Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương;
Căn cứ Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
Căn cứ Nghị định số 48/2022/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Xuất bản, In và Phát hành;
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền tháng ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06 tháng 3 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in, Thông tư số 05/2016/TT-BTTTT ngày 01 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về quản lý và sử dụng mã số sách tiêu chuẩn quốc tế, Thông tư số 22/2018/TT-BTTTT ngày 28 tháng 12 nấm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Danh mục hàng hóa nhập khẩu, xuất khẩu trong lĩnh vực in, phát hành xuất bản phẩm và Thông tư số 09/2013/TT-BTTTT ngày 08 tháng 4 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Danh mục sản phẩm phần mềm và phần cứng, điện tử (được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 20/2021/TT-BTTTT ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông).
1. Sửa đổi, bổ sung điểm d khoản 1 Điều 6 như sau:
“d) Năm xuất bản lần đầu;”
2. Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 11 như sau:
“2. Cách thức thu hồi mã số ISBN: Chậm nhất trước ngày 31 tháng 3 hằng năm, trường hợp không thực hiện xuất bản từng tên sách kèm theo mã số ISBN được cấp tại giấy xác nhận đăng ký xuất bản của năm liền trước, nhà xuất bản phải có văn bản nộp lại các mã số ISBN đó cho Cục Xuất bản, In và Phát hành với các thông tin như sau:
STT |
Tên sách |
Tên tác giả hoặc người biên soạn |
Mã số ISBN |
Số xác nhận đăng ký xuất bản |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung Điều 1 của Thông tư số 22/2018/TT-BTTTT ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Danh mục hàng hóa nhập khẩu, xuất khẩu trong lĩnh vực in, phát hành xuất bản phẩm
1. Sửa đổi, bổ sung tên điều và đoạn đầu của Điều 1 như sau:
a) Sửa đổi tên Điều 1 như sau:
“Điều 1. Danh mục hàng hóa nhập khẩu trong lĩnh vực in và danh mục hàng hóa nhập khẩu, xuất khẩu trong lĩnh vực phát hành xuất bản phẩm”
b) Sửa đổi, bổ sung đoạn đầu của Điều 1 như sau:
“Thông tư này quy định về Danh mục hàng hóa nhập khẩu trong lĩnh vực in và Danh mục hàng hóa nhập khẩu, xuất khẩu trong lĩnh vực phát hành xuất bản phẩm phục vụ cho việc quản lý nhập khẩu, xuất khẩu, hoạt động đầu tư, áp dụng chính sách thuế, chính sách ưu đãi và các hoạt động khác liên quan tới sản phẩm, hàng hóa:”
2. Bổ sung khoản 1a vào trước khoản 2 của Điều 1 như sau:
“1a. Danh mục hàng hóa nhập khẩu theo mã số HS và hình thức quản lý nhập khẩu trong lĩnh vực in như sau:
a) Hàng hóa là thiết bị in (không bao gồm linh kiện, phụ kiện) theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 1 Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in, được liệt kê, mô tả cụ thể tại Danh mục hàng hóa nhập khẩu theo mã số HS trong lĩnh vực in dưới đây:
DANH MỤC Hàng hóa nhập khẩu theo mã số HS trong lĩnh vực in |
||
Mã hàng (Mã HS) |
Mô tả hàng hóa trong Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam quy định tại Thông tư số 31/2022/TT-BTC ngày 08 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
Mô tả hàng hóa trong lĩnh vực in |
84.40 |
Máy đóng sách, kể cả máy khâu sách |
|
8440.10 |
- Máy: |
|
8440.10.10 |
- - Hoạt động bằng điện |
Máy đóng thép (máy đóng ghim); máy khâu chỉ; máy đóng sách keo nhiệt; máy vào bìa các loại; máy gấp sách (gấp giấy); máy kỵ mã liên hợp; dây chuyền liên hợp hoàn thiện sản phẩm in |
84.41 |
Các máy khác dùng để sản xuất bột giấy, giấy hoặc bìa, kể cả máy cắt xén các loại |
|
8441.10 |
- Máy cắt xén các loại: |
|
8441.10.10 |
- - Hoạt động bằng điện |
Máy dao cắt (xén) giấy: máy dao 01 mặt, máy dao 03 mặt, máy cắt chia cuộn giấy, máy cắt bế định hình |
8441.20.00 |
- Máy làm túi, bao hoặc phong bì |
|
8441.30.00 |
- Máy làm thùng bìa, hộp, hòm, thùng hình ống, hình trống hoặc đồ chứa tương tự, trừ loại máy sử dụng phương pháp đúc khuôn |
|
84.42 |
Máy, thiết bị và dụng cụ (trừ loại máy thuộc các nhóm từ 84.56 đến 84.65) dùng để đúc chữ hoặc chế bản, làm khuôn in (bát chữ), ống in và các bộ phận in ấn khác; khuôn in (bát chữ), ống in và các bộ phận in khác; khuôn in, ống in và đá in ly tô, được chuẩn bị cho các mục đích in (ví dụ, đã được làm phẳng, nổi vân hạt hoặc đánh bóng) |
|
8442.50.00 |
- Khuôn in (bát chữ), ống in và các bộ phận in khác, khuôn in, ống in và đá in ly tô, được chuẩn bị cho các mục đích in (ví dụ, đã được làm phang, nổi vân hạt hoặc đánh bóng) |
Máy chế bản bao gồm: Máy ghi phim; máy ghi bản; máy tạo khuôn in Máy tạo khuôn in bao gồm: Máy khắc trục ống đồng, máy phơi bản, máy sấy bản, máy hiện (rửa/tráng) bản, máy gôm bản, máy tráng keo dùng trong công nghệ in offset, in flexo, in ống đồng, in letterpress, in lưới (lụa) |
84.43 |
Máy in sử dụng các bộ phận in như khuôn in (bát chữ), ống in và các bộ phận in khác của nhóm 84.42; máy in khác, máy copy (copying machines) và máy fax, có hoặc không kết hợp với nhau; bộ phận và các phụ kiện của chúng |
|
|
- Máy in sử dụng các bộ phận in như khuôn in (bát chữ), trục lăn và các bộ phận in khác thuộc nhóm 84.42: |
|
8443.11.00 |
- - Máy in offset, in cuộn |
|
8443.12.00 |
- - Máy in offset, in theo tờ, loại sử dụng trong văn phòng (sử dụng giấy với kích thước giấy ở dạng không gấp một chiều không quá 22 cm và chiều kia không quá 36 cm) |
Máy in offset, in tờ rời |
8443.13.00 |
- - Máy in offset khác |
|
8443.14.00 |
- - Máy in letterpress, in cuộn, trừ loại máy in flexo |
Máy in letterpress, in cuộn |
8443.15.00 |
- - Máy in letterpress, trừ loại in cuộn, trừ loại máy in flexo |
Máy in letterpress, in tờ rời |
8443.16.00 |
- - Máy in flexo |
|
8443.17.00 |
- - Máy in ống đồng |
|
8443.19.00 |
- - Loại khác |
Máy in lưới (lụa), máy in hybrid; máy in kết hợp dây chuyền hoàn thiện sản phẩm in |
|
- Máy in khác, máy copy và máy fax, có hoặc không kết hợp với nhau: |
|
8443.31 |
- - Máy kết hợp hai hoặc nhiều chức năng in, copy hoặc fax, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng: |
|
|
- - - Máy in-copy, in bằng công nghệ in phun |
|
8443.31.11 |
- - - - Loại màu |
Máy in phun có chức năng photocopy đa màu |
|
- - - Máy in-copy, in bằng công nghệ laser |
|
8443.31.21 |
- - - - Loại màu |
Máy in laser có chức năng photocopy đa màu |
|
- - - Máy in-copy-fax kết hợp |
|
8443.31.31 |
- - - - Loại màu |
Máy in có chức năng photocopy đa màu |
8443.31.91 |
- - - - Máy in-copy-scan-fax kết hợp |
Máy in có chức năng photocopy đa màu |
8443.32 |
- - Loại khác, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng: |
|
|
- - - Máy in phun |
|
8443.32.21 |
- - - - Loại màu |
Máy in phun đa màu có tốc độ in trên 60 tờ/phút (khổ A4) hoặc có khổ in trên A3 (thuộc loại sử dụng công nghệ kỹ thuật số được quy định tại điểm b khoản 5 Điều 2 Nghị định số 60/2014/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung tại điểm b khoản 1 Điều 1 Nghị định số 72/2022/NĐ-CP) |
|
- - - Máy in laser |
|
8443.32.31 |
- - - - Loại màu |
Máy in laser đa màu có tốc độ in trên 60 tờ/phút (khổ A4) hoặc có khổ in trên A3 (thuộc loại sử dụng công nghệ kỹ thuật số được quy định tại điểm b khoản 5 Điều 2 Nghị định số 60/2014/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung tại điểm b khoản 1 Điều 1 Nghị định số 72/2022/NĐ-CP) |
8443.39 |
- - Loại khác |
|
8443.39.10 |
- - - Máy photocopy tĩnh điện, hoạt động bằng cách tái tạo hình ảnh gốc trực tiếp lên bản sao (quá trình tái tạo trực tiếp) |
Máy photocopy đa màu |
8443.39.20 |
- - - Máy photocopy tĩnh điện, hoạt động bằng cách tái tạo hình ảnh gốc lên bản sao thông qua bước trung gian (quá trình tái tạo gián tiếp) |
Máy photocopy đa màu |
8443.39.30 |
- - - Máy photocopy khác kết hợp hệ thống quang học |
Máy photocopy đa màu |
8443.39.40 |
- - - - Máy in phun |
Máy in phun đa màu có tốc độ in trên 60 tờ/phút (khổ A4) hoặc có khổ in trên A3 (thuộc loại sử dụng công nghệ kỹ thuật số được quy định tại điểm b khoản 5 Điều 2 Nghị định số 60/2014/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung tại điểm b khoản 1 Điều 1 Nghị định số 72/2022/NĐ-CP) |
b) Chỉ hàng hóa có mã HS 08 số được liệt kê, mô tả là thiết bị in tại Danh mục hàng hóa nhập khẩu trong lĩnh vực in quy định tại điểm a khoản này mới phải áp dụng thủ tục khai báo nhập khẩu theo quy định tại khoản 6 Điều 1 Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04 tháng 10 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in.