STT
|
Tên công việc
|
Đặc điểm về điều
kiện lao động của công việc
|
1
|
Trực tiếp nấu rót và vận chuyển kim loại lỏng, tháo
dỡ khuôn đúc làm sạch sản phẩm đúc ở các lò:
- Lò điện hồ quang (không phân biệt dung tích).
- Lò bằng luyện thép.
- Lò chuyển luyện thép.
- Lò cao.
- Lò quay bilo luyện gang.
|
Công việc nặng nhọc, trực tiếp chịu tác động của nhiệt
độ cao, mức ồn, rung vượt tiêu chuẩn cho phép.
|
2
|
Cán kim loại nóng.
|
Công việc nặng nhọc, trực tiếp chịu tác động của
nhiệt độ cao, mức ồn, rung vượt quá tiêu chuẩn cho phép.
|
3
|
Trực tiếp luyện quặng kim loại màu (đồng, chì thiếc,
thủy ngân, kẽm, bạc).
|
Thường xuyên chịu tác động của ồn, bụi và hơi,
khí độc vượt tiêu chuẩn cho phép.
|
4
|
Đốt và ra lò luyện cốc.
|
Ảnh hưởng của nóng, bụi, ồn và CO, CO2
vượt tiêu chuẩn cho phép.
|
5
|
Đốt lò đầu máy hơi nước.
|
Ảnh hưởng của nóng, bụi, ồn, hơi khí độc vượt
tiêu chuẩn cho phép.
|
6
|
Vận hành nồi hơi.
|
Công việc rất nguy hiểm, thường xuyên tiếp xúc với
nhiệt độ cao.
|
7
|
Vận hành hệ thống điều chế và nạp axetylen, oxy,
hydro, clo và các khí hóa lỏng.
|
Công việc rất nguy hiểm, tiếp xúc với khí độc vượt
tiêu chuẩn cho phép.
|
8
|
Vận hành hệ thống lạnh (làm nước đá, đông lạnh).
|
Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, làm
việc trong môi trường lạnh.
|
9
|
Vận hành máy gia công kim loại bằng các máy rèn,
dập, ép, cắt sử dụng hơi nước, khí nén hoặc bằng điện.
|
Công việc nặng nhọc, rất nóng ảnh hưởng của bức xạ
nhiệt, nồng độ CO, CO2, SO2 và ồn vượt tiêu chuẩn cho
phép.
|
10
|
Lắp đặt, sửa chữa, lau chùi khuôn máy rèn, dập,
ép, cắt kim loại (không phân biệt máy hơi nước, khí nén, điện hoặc cơ).
|
Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với ồn
vượt tiêu chuẩn cho phép.
|
11
|
Hàn trong thùng kín, hàn ở vị trí có độ cao trên
5m so với mặt sàn công tác.
|
Công việc nặng nhọc, cheo leo, nguy hiểm, tư thế
lao động khó khăn.
|
12
|
Thu gom bã thải sản xuất cồn công nghiệp.
|
Công việc nặng nhọc, ồn, bụi, khí độc vượt tiêu
chuẩn cho phép.
|
13
|
Cán, kéo, dập sản phẩm chì, mạ chì.
|
Tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nóng và
hơi chì.
|
14
|
Đúc đồng, cô đúc nhôm.
|
Công việc nặng nhọc, trực tiếp chịu tác động của
nhiệt độ cao, mức ồn, rung vượt tiêu chuẩn cho phép.
|
15
|
Vận hành máy hồ vải sợi.
|
Đứng và đi lại trên 7 km/8h làm việc; chịu tác động
của bụi bông và tiếng ồn vượt tiêu chuẩn cho phép.
|
16
|
Nhuộm, hấp vải sợi.
|
Công việc tiếp xúc với hóa chất độc, môi trường
làm việc độ ẩm, nóng.
|
17
|
Thủ kho, phụ kho kho hóa chất, thuốc nhuộm.
|
Công việc tiếp xúc với hóa chất độc, môi trường
làm việc độ ẩm, nóng.
|
18
|
Đào lò trong khai khoáng.
|
Công việc nặng nhọc, nơi làm việc chật hẹp, ẩm ướt,
thiếu dưỡng khí.
|
19
|
Các công việc trong hầm lò hoặc ở hố sâu hơn 5m.
|
Công việc nặng nhọc, nơi làm việc chật hẹp, ẩm ướt,
thiếu dưỡng khí.
|
20
|
Khai thác đá, đập đá thủ công, cậy bẩy đá trên
núi.
|
Công việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm.
|
21
|
Trực tiếp đưa vật liệu vào máy nghiền đá và làm
việc với máy nghiền đá.
|
Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của bụi và ồn vượt
tiêu chuẩn cho phép.
|
22
|
Tuyển quặng chì.
|
Chịu tác động bụi chì và ồn vượt tiêu chuẩn cho
phép.
|
23
|
Sử dụng các loại máy cầm tay chạy bằng hơi ép có sức
ép từ 4 atmotphe trở lên (như máy khoan, máy búa và các máy tương tự gây những
chấn động không bình thường cho thân thể người).
|
Chịu tác động của ồn, rung và bụi vượt tiêu chuẩn
cho phép.
|
24
|
Đãi, tuyển vàng, quặng, đá đỏ.
|
Công việc thủ công, rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu
tác động của bụi, ồn vượt tiêu chuẩn cho phép.
|
25
|
Trực tiếp đào gốc cây có đường kính lớn hơn 40cm
bằng phương pháp thủ công.
|
Công việc rất nặng nhọc, tư thế lao động gò bó.
|
26
|
Cưa xẻ gỗ thủ công 2 người kéo bằng phương pháp
thủ công (chỉ cấm đối với nữ chưa thành niên).
|
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm.
|
27
|
Đốn hạ những cây có đường kính từ 35cm trở lên,
cưa cắt cành, tỉa cành trên cao bằng phương pháp thủ công.
|
Công việc nặng nhọc, nơi làm việc cheo leo, nguy
hiểm.
|
28
|
Vận xuất gỗ lớn, xeo bắn, bốc xếp gỗ có đường
kính từ 35cm trở lên bằng thủ công, bằng máng gỗ, bằng cầu trượt gỗ.
|
Làm việc ngoài trời ở các địa hình đồi, núi dốc
(từ 100 - 150), công việc nặng nhọc, nguy hiểm.
|
29
|
Mò vớt gỗ chìm, cánh kéo gỗ trong âu, triền đưa gỗ
lên bờ.
|
Làm việc ngoài trời trên sông, suối, công việc thủ
công, nặng nhọc, rất nguy hiểm.
|
30
|
Xuôi bè mảng trên sông có nhiều ghềnh thác.
|
Làm việc ngoài trời trên sông, suối, công việc thủ
công, nặng nhọc, rất nguy hiểm.
|
31
|
Lái máy kéo nông nghiệp.
|
Tư thế làm việc gò bó, chịu tác động của ồn, rung
và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép.
|
32
|
Các công việc khai thác tổ yến tự nhiên; khai thác
phân dơi.
|
Thường xuyên làm việc ngoài đảo xa, công việc nặng
nhọc, rất nguy hiểm.
|
33
|
Xẻ gỗ bằng máy cưa đĩa và máy cưa vòng.
|
Công việc nặng nhọc, nơi làm việc chật hẹp, ẩm ướt,
chịu tác động của tiếng ồn vượt tiêu chuẩn cho phép.
|
34
|
Vận hành các máy bào trong nghề gỗ.
|
Công việc nặng nhọc, nơi làm việc chật hẹp, ẩm ướt,
chịu tác động của tiếng ồn vượt tiêu chuẩn cho phép.
|
35
|
Trực tiếp nuôi thú dữ hoặc động vật có nọc độc.
|
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm.
|
36
|
Sơ chế tre, nứa, mây, cói.
|
Công việc nặng nhọc, chịu ảnh hưởng hơi khí độc
vượt tiêu chuẩn cho phép.
|
37
|
Đốt lò nung gạch chịu lửa, lò vôi, tôi vôi bằng
phương pháp thủ công.
|
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu ảnh hưởng của
nhiệt độ cao.
|
38
|
Chế biến chượp, mắm tôm, mắm kem, nước mắm, thủy,
hải sản khô.
|
Công việc nặng nhọc, chịu ảnh hưởng của nhiệt độ
cao.
|
39
|
Chế biến cà phê nhân xuất khẩu.
|
Công việc nặng nhọc, chịu ảnh hưởng nhiệt độ cao.
|
40
|
Công việc phải làm một mình trên đường sắt, trong
hầm núi, trong các công trình ngầm, hoặc ở nơi tầm nhìn của người công nhân
không vượt quá 400m, hoặc nơi giao thông rất khó khăn.
|
Làm việc ngoài trời, công việc thủ công nặng nhọc,
bụi vượt tiêu chuẩn cho phép.
|
41
|
Công việc di chuyển, nối hoặc tách toa xe trong
xưởng máy, trên đường sắt.
|
Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm.
|
42
|
Điều khiển các phương tiện giao thông vận tải có
động cơ có dung tích xi lanh từ 50 cm3 trở lên.
|
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, ảnh hưởng của bụi,
rung và ồn vượt tiêu chuẩn cho phép.
|
43
|
Điều khiển cầu trục, cần trục, cổng trục, palăng
điện (Trừ palăng xích kéo tay không thuộc diện phải kiểm định kỹ thuật an
toàn lao động).
|
Làm việc trên cao, ảnh hưởng của rung, ồn vượt
tiêu chuẩn cho phép.
|
44
|
Móc buộc tải trọng cho cầu trục, cần trục, cổng
trục, palăng điện.
|
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm.
|
45
|
Lái máy thi công (như máy xúc, máy gạt ủi, máy
san, gạt, khoan, đóng cọc, xe bánh xích).
|
Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu
tác động của bụi, ồn và rung vượt tiêu chuẩn cho phép.
|
46
|
Vận hành tàu hút bùn.
|
Làm việc trong môi trường ô nhiễm nặng, chịu tác
động của tiếng ồn vượt tiêu chuẩn cho phép.
|
47
|
Khảo sát đường sông.
|
Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, thường
xuyên lưu động, chịu tác động của bụi vượt tiêu chuẩn cho phép
|
48
|
Đổ bê tông dưới nước.
|
Làm việc trên sông nước, công việc rất nặng nhọc,
tiếp xúc với ồn vượt tiêu chuẩn cho phép.
|
49
|
Thợ lặn.
|
Công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, tư thế lao động
gò bó, chịu tác động của áp suất cao.
|
50
|
Các công việc trên tàu đi biển.
|
Thường xuyên làm việc trên biển, chịu áp lực của sóng
biển, tiếng ồn cao và rung vượt tiêu chuẩn cho phép.
|
51
|
Làm việc trên máy bay.
|
Công việc nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý,
chịu ảnh hưởng tiếng ồn cao, rung vượt tiêu chuẩn cho phép và thường xuyên chịu
tác động do thay đổi nhiệt độ, áp suất.
|
52
|
Kỹ thuật viên giao thông đường hàng không và điện
tử an toàn hàng không.
|
Công việc căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
53
|
Công việc gác tàu, trông tàu trong âu, triền đá.
|
Công việc nguy hiểm, căng thẳng thần kinh, tâm
lý.
|
54
|
Lắp đặt giàn khoan.
|
Làm việc ngoài trời, công việc rất nặng nhọc,
nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung hóa chất độc vượt tiêu chuẩn cho phép
và thường xuyên chịu tác động của sóng, gió.
|
55
|
Làm việc ở giàn khoan trên biển.
|
Làm việc ngoài trời, công việc rất nặng nhọc,
nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung hóa chất độc vượt tiêu chuẩn cho phép
và thường xuyên chịu tác động của sóng, gió.
|
56
|
Khoan thăm dò giếng dầu và khí.
|
Luôn phải lưu động tại vùng rừng núi, hải đảo thiếu
nước ngọt, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, ảnh hưởng trực tiếp ồn rung vượt
tiêu chuẩn cho phép, tư thế lao động gò bó, nơi làm việc bẩn thỉu.
|
57
|
Khoan thăm dò, khoan nổ mìn, bắn mìn.
|
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của
ồn, bụi và khí NO2 vượt tiêu chuẩn cho phép.
|
58
|
Làm việc ở lò lên men thuốc lá, lò sấy điếu thuốc
lá.
|
Chịu tác động của bụi, ồn, nicotin vượt tiêu chuẩn
cho phép.
|
59
|
Cán ép tấm da lớn, cứng.
|
Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thường
xuyên tiếp xúc với nóng.
|
60
|
Tráng paraphin trong bể rượu.
|
Làm việc trong hầm kín, nóng, thiếu oxy, nồng độ
hơi cồn cao. Tư thế lao động rất gò bó, công việc thủ công.
|
61
|
Lưu hóa, hình thành, bốc dỡ sản phẩm cao su cỡ lớn
như: thùng, két nhiên liệu, lốp ô tô.
|
Thường xuyên tiếp xúc với nóng ồn bụi và hóa chất
độc vượt tiêu chuẩn cho phép.
|
62
|
Công việc tiếp xúc với xăng, dầu trong hang, hầm:
giao nhận, bảo quản, vận hành máy bơm và đo xăng, dầu.
|
Làm việc trong hầm tối, thường xuyên tiếp xúc với
hóa chất độc vượt tiêu chuẩn cho phép; có thể nguy hiểm khi lấy mẫu tại hiện
trường.
|
63
|
Đốt lò sinh khí nấu thủy tinh, thỏi thủy tinh bằng
miệng.
|
Chịu tác động của nóng và bụi vượt tiêu chuẩn cho
phép.
|
64
|
Châm lửa cho máy đốt dầu tiêu thụ từ 400 l/giờ.
|
Công việc nặng nhọc, nóng và tiếp xúc với dầu.
|
65
|
Các công việc đóng vỏ tàu (tàu gỗ, tàu sắt) phải
mang vác, gá đặt vật gia công nặng từ 20 kg trở lên.
|
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm.
|
66
|
Chế tạo, sử dụng, vận chuyển các sản phẩm nguy hiểm:
chất nổ, chất dễ cháy, chất ô xy hóa, khí đốt, thuốc súng, đạn dược, pháo có
nguy cơ gây nổ, cháy.
|
Công việc rất nguy hiểm, có nguy cơ cháy nổ, căng
thẳng thần kinh.
|
67
|
Vận hành lò đốt rác và xử lý nước thải.
|
Công việc nặng nhọc, thường xuyên làm việc trong
môi trường ô nhiễm nặng vượt tiêu chuẩn cho phép.
|
68
|
Nấu, tẩy rửa bột giấy bằng clo.
|
Công việc tiếp xúc với Clo, nhiệt độ cao.
|
69
|
Lắp đặt sửa chữa đường dây điện trong cống ngầm
hoặc trên cột ngoài trời, đường dây điện cao thế, lắp dựng cột điện cao thế.
|
Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, chịu
tác động của điện từ trường, ồn và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép và nguy hiểm.
|
70
|
Lắp đặt, sửa chữa cáp ngầm, cáp treo của đường
dây điện thông tin.
|
Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, chịu
tác động của điện từ trường, ồn và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép.
|
71
|
Vận hành, trực các trạm điện hạ áp, trung áp và
cao áp.
|
Công việc phức tạp, đi lại nhiều (trên 7km/8h làm
việc), ảnh hưởng của ồn, nồng độ bụi rất cao vượt tiêu chuẩn cho phép.
|
72
|
Kiểm tra, sửa chữa và xử lý các mạch điện có điện
thế 700 V trong trường hợp dòng điện một chiều; > 220V trong trường hợp
dòng điện xoay chiều và các vật duy trì mạch điện ấy.
|
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, tư thế lao động
gò bó.
|
73
|
Công việc ở đài phát thanh, phát sóng tần số
rađiô như đài phát thanh, phát hình và trạm rađa, trạm vệ tinh viễn thông... bị
ảnh hưởng bởi điện từ trường vượt quá tiêu chuẩn cho phép.
|
Công việc phức tạp, đi lại nhiều, ảnh hưởng của
điện từ trường, ồn, nồng độ bụi rất cao vượt tiêu chuẩn cho phép.
|
74
|
Sửa chữa lò, thùng, tháp kín, đường ống trong sản
xuất hóa chất.
|
Nơi làm việc chật hẹp, công việc nặng nhọc, tư thế
lao động gò bó, chịu tác động của nhiệt độ cao và hóa chất độc mạnh.
|
75
|
Các công việc tiếp xúc dung môi hữu cơ như: ngâm
tẩm tà vẹt, trải nhũ tương giấy ảnh, in hoa trên màng mỏng, in nhãn trên giấy
láng mỏng, cán ép nhựa phenon, vận hành nồi đa tụ keo phenon.
|
Điều kiện làm việc nặng nhọc, chịu ảnh hưởng của
nóng, hóa chất độc mạnh, nguy hiểm.
|
76
|
Trực tiếp tiếp xúc với hóa chất gây biến đổi
gien:
- 5 Flioro- uracil;
- Benzen.
|
Điều kiện làm việc tiếp xúc với hóa chất gây biến
đổi gien.
|
77
|
Trực tiếp tiếp xúc với các hóa chất gây tác hại
sinh sản lâu dài (như: gây thiểu năng tinh hoàn, thiểu năng buồng trứng):
- Estrogen;
- Axít cis-retinoic;
- Cacbaryl;
- Dibromuaclo propan(DBCP);
- Toluendiamin và dinitrotoluen;
- Polyclorin biphenyl (PCBs);
- Polybromua biphenyl (PBBs).
|
Điều kiện làm việc tiếp xúc với hóa chất gây tác
hại sinh sản.
|
78
|
Trực tiếp tiếp xúc (bao gồm: Sản xuất, đóng gói, pha
chế, phun thuốc, khử trùng kho) với các hóa chất trừ sâu, trừ cỏ, diệt mối mọt,
diệt chuột, trừ muỗi có chứa Clo hữu cơ và một số hóa chất có khả năng gây
ung thư sau đây:
- 1,4 butanediol, dimetansunfonat;
- 4 aminnobiphenyl;
- Amiăng loại amosit, amiăng loại crysotil,
amiăng loại crosidolit;
- Asen (hay thạch tín), canxi asenat;
- Dioxin;
- Diclorometyl-ete;
- Các loại muối cromat không tan;
- Nhựa than đá, phần bay hơi nhựa than đá;
- Xyclophotphamit;
- Dietylstilboestol;
- 2, Naphtylamin;
- N, N - di (Cloroetyl). 2. Naphtylamin;
- Thori dioxyt;
- Theosufan;
- Vinyl clorua, vinyl clorid;
- 4- amino, 10- metyl flolic axít;
- Thủy ngân, hợp chất metyl thủy ngân, metyl thủy
ngân clorua;
- Nitơ pentoxyt;
- 2,3,7,8 tetracloro dibenzen furan;
- 2- alphaphenyl-beta axetyletyl;
- Axety salixylic axít;
- Asparagin;
- Benomyl;
- Boric axít;
- Cafein;
- Dimetyl sunfoxid;
- Direct blue-1;
- Focmamid;
- -Hydrocortison, Hydrocortission axetat;
- lod (kim loại);
- Chì, chì axetat, chì nitrat (tiếp xúc với xăng
sơn, mực in có chứa chì, sản xuất ắc quy, hàn chì);
- Mercapto, purin;
- Kali bromua, kali iodua;
- Propyl- thio- uracil;
- Ribavirin;
- Natri asenat, natri asenit, natri iodua, natri
salixylat;
- Tetrametyl thiuram disunfua;
- Trameinnolon axetonid;
- Triton WR-1339;
- Trypan blue;
- Valproic axít;
- Vincristin sunfat;
- Khí dụng Vinazol.
|
Chịu tác động của ồn, rung và hóa chất vượt tiêu
chuẩn cho phép.
|
79
|
Tiếp xúc thường xuyên với các hóa chất sau đây:
- Oxyt cacbon (CO): như vận hành lò tạo khí than,
thải xỉ;
- Các loại thuốc nhuộm có gốc anilin, xylizin,
toluzin, auramin;
- Các hợp chất có gốc xianua (-CN-);
- Phốt pho và các hợp chất P2O5,
P2S5, PCI3, H3P;
- Trinitro toluen (TNT);
- Mangan dioxyt (MnO2);
- Photgein (COCI2);
- Disunfua cacbon(CS2);
- Oxit nitơ và axít nitric;
- Anhydrit sunfuaric và axít sunfuaric;
- Đất đèn (CaC2) như vận hành lò đất
đèn dang hở, thải xỉ
|
Trực tiếp làm việc tiếp xúc với hóa chất độc.
|
80
|
Trực tiếp tiếp xúc với các hóa chất gây nghiện và
các chế phẩm của nó như bào chế dược phẩm có thành phần moocfin, efedrin,
sedusen.
|
Chịu tác động của ồn, rung và hóa chất vượt tiêu
chuẩn cho phép.
|
81
|
Làm việc trong thùng chìm.
|
Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thiếu
dưỡng khí.
|
82
|
Nạo vét cống ngầm, công việc phải ngâm mình thường
xuyên dưới nước bẩn hôi thối.
|
Công việc thủ công, rất nặng nhọc, tư thế lao động
gò bó, thường xuyên tiếp xúc với các chất phế thải và hóa chất độc hại vượt
tiêu chuẩn cho phép.
|
83
|
Sản xuất photpho vàng.
|
Điều kiện làm việc tiếp xúc với hóa chất gây biến
đổi gien.
|
84
|
Công việc thiêu hủy hoặc sát sinh.
|
Công việc rất nặng nhọc, độc hại, căng thẳng thần
kinh tâm lý.
|
85
|
Mổ tử thi, liệm mai táng người chết, bốc mồ mả.
|
Công việc rất nặng nhọc, độc hại, căng thẳng thần
kinh tâm lý.
|
86
|
Công việc trong nhà tù hoặc trong bệnh viện tâm
thần.
|
Làm việc trong môi trường có nguy cơ lây nhiễm
cao, căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
87
|
Nhặt hoặc phân loại rác thải, chất thải, các chất
thải hoặc phế liệu.
|
Làm việc trong môi trường độc hại, tiếp xúc với
nhiều vi sinh vật có hại.
|
88
|
Công việc tiếp xúc với hơi thuốc gây mê hàng ngày,
làm việc ở khoa hồi sức cấp cứu, khoa chống nhiễm khuẩn, kiểm soát nhiễm khuẩn
ở khoa lây của các cơ sở y tế, các trung tâm truyền máu, các cơ sở sản xuất vắcxin
phòng bệnh, tham gia dập tắt các ổ dịch, làm việc ở khu điều trị bằng sóng ngắn,
siêu âm.
|
Làm việc trong môi trường có nguy cơ lây nhiễm
cao, căng thẳng thần kinh tâm lý.
|
89
|
Công việc trên giàn giáo hoặc trên rầm xà cao hơn
3 m so với sàn thao tác và các công việc tương tự.
|
Làm việc ngoài trời, nặng nhọc, nguy hiểm.
|
90
|
Lắp dựng, tháo dỡ hoặc thay đổi giàn giáo (trừ
trường hợp phụ việc làm trên mặt đất hoặc trên sàn nhà)
|
Làm việc ngoài trời, nặng nhọc, nguy hiểm.
|
91
|
Công việc phải mang, vác, nâng các vật nặng vượt
quá thể trạng lao động chưa thành niên./.
|
Phân loại
|
Công việc thường
xuyên (kg)
|
Công việc không
thường xuyên (kg)
|
Nam
|
Nữ
|
Nam
|
Nữ
|
Từ 15 tuổi (180 tháng) đến dưới 16 tuổi (192
tháng)
|
≥ 15
|
≥ 12
|
≥ 10
|
≥ 8
|
Từ 16 tuổi (192 tháng) đến dưới 18 tuổi (216
tháng)
|
≥ 30
|
≥ 25
|
≥ 20
|
≥ 15
|
|