Luật Đất đai 2024

Thông tư 09/2015/TT-BKHĐT về mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư ra nước ngoài do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành

Số hiệu 09/2015/TT-BKHĐT
Cơ quan ban hành Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Ngày ban hành 23/10/2015
Ngày công báo Đã biết
Lĩnh vực Đầu tư
Loại văn bản Thông tư
Người ký Bùi Quang Vinh
Ngày có hiệu lực Đã biết
Số công báo Đã biết
Tình trạng Đã biết

BỘ K HOẠCH VÀ ĐU TƯ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 09/2015/TT-BKHĐT

Hà Nội, ngày 23 tháng 10 năm 2015

THÔNG TƯ

BAN HÀNH MẪU VĂN BẢN THỰC HIỆN THỦ TỤC ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI

Căn cứ Luật Đầu tư s 67/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 83/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ quy định v đầu tư ra nước ngoài;

Căn cứ Nghị định s 116/2008/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu t chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư,

Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư ra nước ngoài,

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh: Thông tư này ban hành mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư ra nước ngoài theo quy định của Nghị định số 83/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ quy định về đầu tư ra nước ngoài.

2. Đối tượng áp dụng của Thông tư này là các tổ chức, cá nhân liên quan đến hoạt động đầu tư ra nước ngoài như quy định tại Điều 2 Nghị định số 83/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ quy định về đầu tư ra nước ngoài.

Điều 2. Mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư ra nước ngoài

1. Mu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư ra nước ngoài ban hành kèm theo Thông tư này bao gồm:

a) Mẫu số 1: Bản đề nghị cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài (áp dụng cho tất cả các dự án đầu tư ra nước ngoài);

b) Mẫu số 2: Đ xuất dự án đầu tư ra nước ngoài (áp dụng cho các dự án phải có quyết định chủ trương đầu tư ra nước ngoài);

c) Mẫu số 3: Bản đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài (áp dụng cho tất cả các dự án đầu tư ra nước ngoài);

d) Mẫu số 4: Giải trình về điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài (áp dụng cho các dự án phải có quyết định chủ trương đầu tư ra nước ngoài);

đ) Mẫu số 5: Văn bản cam kết tự thu xếp ngoại tệ;

e) Mẫu số 6: Văn bản cam kết thu xếp ngoại tệ của tổ chức tín dụng;

f) Mẫu số 7: Văn bản xác nhận việc nhà đầu tư thực hiện nghĩa vụ nộp thuế với nhà nước;

g) Mẫu số 8: Mẫu Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài;

h) Mẫu số 9: Thông báo hoạt động đầu tư ở nước ngoài;

i) Mẫu số 10: Báo cáo định kỳ hàng quý tình hình thực hiện dự án tại nước ngoài;

j) Mẫu số 11: Báo cáo định kỳ hàng năm tình hình thực hiện dự án tại nước ngoài;

k) Mẫu số 12: Mẫu văn bản gia hạn việc chuyển lợi nhuận về nước;

l) Mẫu số 13: Mẫu văn bản chấp thuận việc gia hạn chuyển lợi nhuận về nước;

m) Mẫu số 14: Mẫu thông báo của nhà đầu tư gửi Ngân hàng Nhà nước Việt Nam áp dụng đối với trường hợp nhà đầu tư chuyển toàn bộ vốn đầu tư ở nước ngoài cho nhà đầu tư nước ngoài;

n) Mẫu số 15: Mẫu văn bản đề nghị chấm dứt hiệu lực Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài;

o) Mẫu số 16: Mẫu văn bản thông báo hết hạn hiệu lực Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài;p) Phụ lục 1: Hướng dẫn cách ghi các Mu văn bản quy định cho nhà đầu tư;

q) Phụ lục 2: Hướng dẫn cách ghi Mu Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài quy định cho cơ quan cấp Giấy chứng nhận đầu tư.

2. Trong các Mu trên đây, các số thứ tự để trong ngoặc bên lề trái là để dẫn chiếu đến Phụ lục hướng dẫn cách ghi.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 08 tháng 12 năm 2015.

2. Bãi bỏ Quyết định số 1175/2007/QĐ-BKH ngày 10 tháng 10 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về ban hành mẫu các văn bản thực hiện thủ tục đầu tư ra nước ngoài.

Điều 4: Trách nhiệm thi hành

1. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ; Chủ tịch y ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

2. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị gửi ý kiến về Bộ Kế hoạch và Đầu tư để kịp thời xem xét, điều chỉnh./.

Nơi nhận:
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- VP BCĐTW về phòng, chống tham nhũng;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
-
Văn phòng Trung ương và các Ban ca Đảng;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
-
Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Ngân hàng Chính sách Xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- UBTW Mặt trận T quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn th;
- Các Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty 91;
- Website của Chính phủ; Công báo;
- Sở KH&ĐT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các Ban quản lý các Khu kinh tế;
- Các đơn vị thuộc Bộ KH&ĐT;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Lưu: VT, ĐTNN (N390).

BỘ TRƯỞNG




Bùi Quang Vinh

Mẫu số 1
(Áp dụng cho tất cả các dự án đầu tư ra nước ngoài)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

BẢN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI

Kính gửi: Bộ Kế hoạch và Đầu tư

[01]

Nhà/các nhà đầu tư đăng ký đầu tư ra nước ngoài với nội dung như sau:

[02]

I. NHÀ ĐẦU TƯ

1. Tên và thông tin của nhà đầu tư thứ 1

2. Tên và thông tin của nhà đầu tư thứ 2

3. .... (Tên và thông tin về nhà đầu tư tiếp theo (nếu có)

Ngoài ra, dự án có sự tham gia của đối tác nước ngoài,...(nếu có)

II. DỰ ÁN ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI

[03]

1. Tên dự án:…………………………

Tên tổ chức kinh tế ở nước ngoài (nếu có): ……………………

[04]

Tên giao dịch:…………………………………………………………

[05]

2. Địa chỉ trụ sở: ………………………………………………………

[06]

Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: ……………………………………………………

[07]

3. Mục tiêu hoạt động:

- …………………………………………………………………………………………

Quy mô dự án:…………………………………………………………………………

[08]

4. Vốn đầu tư:

- Tổng vốn đầu tư của dự án đầu tư tại nước ngoài là …… (bằng chữ) đô la Mỹ, tương đương …… (bằng chữ) đồng Việt Nam, tương đương …… (bằng chữ) đồng tiền nước tiếp nhận đầu tư (nếu có).

- Vốn đầu tư ra nước ngoài của nhà đầu tư Việt Nam là …… (bng chữ) đô la Mỹ, tương đương ……. (bằng chữ) đồng Việt Nam, tương đương ……. (bằng chữ) đồng tiền nước tiếp nhận đầu tư (nếu có), trong đó:

[09]

Vốn góp của nhà đầu tư tại Việt Nam (Bảng mẫu - Phụ lục).

[10]

Giải trình về nguồn vốn đầu tư ra nước ngoài: Dự kiến tiến độ góp vốn, nguồn vốn đầu tư, huy động vốn (theo bảng mẫu): …….…….…….…….…….…….…….

[11]

5. Tiến độ thực hiện hoạt động đầu tư của dự án dự kiến kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài:

[12]

6. Lao động: Dự án dự kiến sử dụng tổng số ……. lao động; trong đó có ……. lao động Việt Nam đưa ra nước ngoài.

7. Kiến nghị của nhà đầu tư (nếu có)…….…….…….…….…….…….…….…….

III. NHÀ ĐU TƯ CAM KẾT

1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, trung thực ca nội dung hồ sơ và hiệu quả đầu tư của dự án;

2. Chấp hành các quy định của pháp luật Việt Nam, quy định của Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và pháp luật của …… (quốc gia, vùng lãnh thổ tiếp nhận đầu tư).

IV. HỒ SƠ KÈM THEO

Các văn bản (theo quy định tại Điều 14 Nghị định số 83/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ quy định về đầu tư ra nước ngoài; hoặc Điều 9 Nghị định số 83/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ quy định về đầu tư ra nước ngoài đối với trường hp dự án thuộc diện chấp thuận chủ trương của Thủ tướng Chính ph):

- …….…….…….…….…….…….…….…….…….…….…….…….

- …….…….…….…….…….…….…….…….…….…….…….…….

Làm tại…….., ngày….tháng…..năm……
Nhà đầu tư
Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có)

Mẫu số 2
(Áp dụng đi với dự án thuộc diện Thủ tướng Chính phủ/Quốc hội chấp thuận chủ trương đầu tư)

ĐỀ XUẤT DỰ ÁN ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI

[01]

Nhà/các nhà đầu tư đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài và giải trình về dự án đầu tư ra nước ngoài với nội dung như sau:

[02]

1. Nhà đầu tư

- Tên nhà đầu tư thứ 1

- Tên nhà đầu tư thứ 2

- ..... (Tên nhà đầu tư tiếp theo (nếu có)

(Chỉ yêu cầu ghi tên, không cần ghi các thông tin khác).

[03]

2. Tên dự án/tổ chức thành lập ở nước ngoài:….…….…….……….…….…….……

[04]

Tên giao dịch:….…….…….……….…….…….……….…….…….……….…….……..

[05]

3. Địa chỉ trụ sở:….…….…….……….…….…….……….…….…….…………………

[06]

Địa điểm thực hiện dự án đầu tư:….…….…….……….…….…….……….…….……

[07]

4. Mục tiêu hoạt động:

Quy mô dự án:….…….…….……….…….…….……….…….…….……….…….…….

[08]

5. Vốn đầu tư:

5.1. Tổng vốn đầu tư của dự án đầu tư tại nước ngoài là ……. (bằng chữ) đô la Mỹ, tương đương…….(bằng chữ) đồng Việt Nam, tương đương …….(bằng chữ) đồng tiền nước tiếp nhận đầu tư (nếu có).

5.2. Vốn đầu tư ra nước ngoài của nhà/các nhà đầu tư tại Việt Nam là …….. (bằng chữ) đô la Mỹ, tương đương (bằng chữ) đồng Việt Nam, tương đương …….. (bằng chữ) đồng tiền nước tiếp nhận đầu tư (nếu có), trong đó:

[09]

Vốn góp của nhà đầu tư tại Việt Nam (Bảng mẫu- Phụ lục).

[10]

Giải trình về nguồn vốn đầu tư ra nước ngoài: Dự kiến tiến độ góp vốn, nguồn vốn đầu tư, huy động vốn (theo bảng mẫu): …….…….…….…….…….

[11]

6. Tiến độ thực hiện hoạt động đầu tư của dự án dự kiến kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài:

[12]

7. Lao động: Dự án dự kiến sử dụng tổng số …… lao động; trong đó có ……. lao động Việt Nam đưa ra nước ngoài.

8. Các giải pháp về cung cấp nguyên, nhiên, vật liệu đáp ứng nhu cầu dự án; trong đó việc cung cấp từ Việt Nam (nếu có):

…….…….…….…….…….…….…….…….….…….…….…….…….…….…….…………

[13]

9. Quy trình công nghệ chủ yếu và phương án mua sắm máy móc thiết bị:………..

10. Đánh giá sự cần thiết phải đầu tư ra nước ngoài:………..………..………..

[14]

11. Đánh giá hiệu quả kinh tế và thực hiện nghĩa vụ tài chính (Bảng mẫu - Phụ lục)

12. Đánh giá chung về hiệu quả kinh tế, dự kiến khả năng và thời gian thu hồi vốn đầu tư:

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

13. Kiến nghị của nhà đầu tư (nếu có):

14. Nhà đầu tư cam kết: Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính trung thực, tính chính xác của nội dung hồ sơ và hiệu qu đầu tư của dự án.

Làm tại …….., ngày….tháng…..năm….
Nhà đầu tư
Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có)

Mẫu số 3

BẢN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI
(Áp dụng cho tất cả các dự án điều chỉnh)

Kính gửi: Bộ Kế hoạch và Đầu tư

[01]

Nhà/các nhà đầu tư đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài mã số……..do Bộ Kế hoạch và Đầu tư cấp ngày .... tháng... năm.... với nội dung như sau:

[02]

1. Tên và thông tin của nhà đầu tư thứ 1

2. Tên và thông tin của nhà đầu tư thứ 2

3. …… Tên và thông tin của nhà đầu tư tiếp theo (nếu có)

I. BÁO CÁO TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ Ở NƯỚC NGOÀI

Dự án đã có Giấy phép/Văn bản chấp thuận đầu tư của nước tiếp nhận đầu tư số ……..ngày .... tháng .... năm .... do……(tên cơ quan) của nước……cấp.

1. Tình hình thực hiện các mục tiêu của dự án

.........................................................................................................

2. Tình hình thực hiện vốn đầu tư ra nước ngoài

Số tài khoản vốn đầu tư ra nước ngoài:................do Ngân hàng..........cấp.

Tính đến ngày.... tháng... năm.... , nhà đầu tư đã chuyển tiền ra nước ngoài để thực hiện dự án như sau (phân theo năm):..........

3. Tình hình thực hiện dự án ở nước ngoài: Tiến độ thực hiện hoạt động đầu tư ở nước ngoài, vốn đầu tư đã chuyển ra nước ngoài, số lao động Việt Nam đưa ra nước ngoài làm việc cho dự án.

4. Đánh giá hiệu quả kinh tế của dự án đầu tư ở nước ngoài.

[14]

- Đánh giá hiệu quả kinh tế và thực hiện nghĩa vụ tài chính (Bảng mẫu - Phụ lục)

- Dự kiến khả năng và thời gian thu hồi vốn đầu tư:..................................................

- Giải trình về việc sử dụng lợi nhuận, thực hiện nghĩa vụ tài chính với nhà nước Việt Nam (kèm theo các văn bản liên quan nếu có)

[15]

II. NỘI DUNG ĐIU CHỈNH

Nhà đầu tư đăng ký điều chỉnh các nội dung sau:

1. Nội dung điều chỉnh 1:

- Nội dung đã quy định tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài:.................

- Nay đề nghị sửa thành: ...............................................................................................

- Lý do điều chỉnh: ...............................................................................................

2. Nội dung điều chỉnh 2:

- Nội dung đã quy định tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài:....................

- Nay đề nghị sửa thành: ...............................................................................................

- Lý do điều chỉnh: ...............................................................................................

3. Nội dung điều chỉnh 3 (nếu có)…………

III. NHÀ ĐẦU TƯ CAM KT

1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính trung thực, tính chính xác của nội dung hồ sơ và hiệu qu đu tư của dự án.

2. Chấp hành các quy định của Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài, pháp luật Việt Nam và pháp luật của nước tiếp nhận đầu tư.

V. HỒ SƠ KÈM THEO

Các văn bản (theo quy định tại Điều 16 Nghị định số 83/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2015 ca Chính phủ quy định về đầu tư ra nước ngoài, Điều 61 Luật Đầu tư Điều 11 Nghị định số 83/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ quy định về đầu tư ra nước ngoài đối với trường hợp dự án điều chỉnh phải có chấp thuận chủ trương của Thủ tướng Chính phủ):

- …………………………………………………………………………………………………

- …………………………………………………………………………………………………

Làm tại …….., ngày….tháng…..năm……
Nhà đầu tư
Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có)

Mẫu số 4
(Áp dụng với dự án điều chỉnh thuộc diện chấp thuận chủ trương của Thủ tướng Chính phủ/ Quốc hội)

GIẢI TRÌNH
VỀ ĐIỀU CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI

[01]

Nhà/các nhà đầu tư đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài mã số……ngày.... tháng .... năm .... với nội dung và giải trình như sau:

[02]

I. NHÀ ĐẦU TƯ:

- Tên nhà đầu tư thứ 1

- Tên nhà đầu tư thứ 2

- ..... (Tên nhà đầu tư tiếp theo (nếu có))

[03]

Tên dự án/tổ chức kinh tế thành lập ở nước ngoài: ………………..

Đầu tư tại (quốc gia hoặc vùng lãnh thổ): …………………………..

[15]

II. CÁC NỘI DUNG Đ NGHỊ ĐIU CHỈNH BAO GỒM

1. Nội dung điều chỉnh 1:

- Nội dung đã quy định tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài:.................

- Nay đề nghị sửa thành: ...............................................................................................

- Lý do điều chỉnh: ...............................................................................................

2. Nội dung điều chỉnh 2:

- Nội dung đã quy định tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài:....................

- Nay đề nghị sửa thành: ...............................................................................................

- Lý do điều chỉnh: ...............................................................................................

3. Nội dung điều chỉnh 3 (nếu có)…………

III. ĐÁNH GIÁ SỰ CẦN THIT PHẢI ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ

Đánh giá sự cần thiết phải điều chỉnh dự án đầu tư ở nước ngoài:………………

Các giải pháp về cung cấp nguyên, nhiên, vật liệu đáp ứng nhu cầu dự án; trong đó việc cung cấp từ Việt Nam (nếu có): ………………………………………………

[13]

Quy trình công nghệ chủ yếu và phương án mua sắm máy móc thiết bị:………..

[12]

Lao động: Dự án dự kiến sử dụng tổng số …… lao động; trong đó có …… lao động Việt Nam đưa ra nước ngoài.

[14]

Đánh giá hiệu quả kinh tế và thực hiện nghĩa vụ tài chính (Bng mẫu - Phụ lục)

Đánh giá chung về hiệu quả kinh tế, dự kiến khả năng và thời gian thu hồi vốn đầu tư:…………………………………………………………………………………………

IV. NHÀ ĐẦU TƯ CAM KT:

Chịu trách nhiệm hoàn toàn về tính chính xác của nội dung hồ sơ và hiệu quả đầu tư của dự án.

Làm tại …….., ngày……tháng…..năm……
Nhà đầu tư
Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có)

Mẫu số 5

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

VĂN BẢN CAM KẾT TỰ THU XẾP NGOẠI TỆ

Nhà đầu tư……… (ghi rõ tên nhà đầu tư) cam kết tự thu xếp ngoại tệ đthực hiện hoạt động đầu tư ra nước ngoài với các nội dung như sau:

Tên dự án: ………………

Tên tổ chức kinh tế ở nước ngoài (nếu có): ………………

Mục tiêu dự án: ………………………

Vốn đầu tư ra nước ngoài của nhà đầu tư Việt Nam: ……… đô la Mỹ (hoặc ngoại tệ khác).

Nhà đầu tư...... (ghi rõ tên nhà đầu tư) có ngoại tệ trên tài khoản tại Ngân hàng....(ghi rõ tên tổ chức tín dụng được phép) với số dư tính đến ngày.....tháng.... năm..…là...... (ghi rõ số tiền bng số và bng chữ) đô la Mỹ (hoặc ngoại tệ khác).

(Gửi kèm theo văn bản xác nhận s dư tài khoản ngoại tệ)

Nhà đầu tư cam kết chịu trách nhiệm về tính trung thực, chính xác của nội dung kê khai.

Làm tại …….., ngày….tháng…..năm….
Nhà đầu tư
Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có)

Mẫu số 6

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

VĂN BẢN CAM KẾT THU XẾP NGOẠI TỆ CỦA TỔ CHỨC TÍN DỤNG

Theo đề nghị của nhà đầu tư …… (ghi rõ tên nhà đầu tư) tại văn bản số.... ngày...tháng... năm...…,…….(Ghi rõ tên tổ chức tín dụng được phép) cam kết ……(ghi rõ cho vay hay bán) cho nhà đầu tư…… (ghi rõ tên nhà đầu tư) với số lượng ngoại tệ là …… (ghi rõ bằng số và bằng chữ) đô la Mỹ (hoặc ngoại tệ khác) để thực hiện dự án …… (ghi rõ tên dự án) tại……(ghi tên quốc gia, vùng lãnh thổ) trong trường hợp nhà đầu tư……(ghi rõ tên nhà đầu tư) đáp ứng các điều kiện mua hoặc vay ngoại tệ theo quy định của pháp luật.

Làm tại …….., ngày….tháng…..năm….
Đại diện có thẩm quyền của t chức tín dụng được phép
(ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên và chức danh)

Mẫu số 7

TÊN CƠ QUAN THUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số:

Địa danh, ngày ……. tháng ….. năm …..

THÔNG BÁO

V/v xác nhận việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế của Công ty/ Cá nhân………….

Căn cứ đề nghị của Công ty/ Cá nhân……tại văn bản.... ngày.... tháng... năm....;

Căn cứ số liệu về nghĩa vụ thuế của Công ty/ Cá nhân……do cơ quan thuế theo dõi, quản lý;

“Tên cơ quan thuế” xác nhận Công ty/ Cá nhân……có mã số thuế là……đã hoàn thành nghĩa vụ thuế (không còn nợ đọng thuế quá hạn) theo kê khai đến ngày.... tháng... năm……

Công ty/ Cá nhân……… cần biết thêm chi tiết, xin liên hệ với cơ quan thuế theo địa chỉ:…………

Điện thoại:………………

“Tên cơ quan thuế” thông báo để Công ty/ Cá nhân…………được biết./.


Nơi nhận:
- Như trên;
-
Lưu...

Đại diện có thẩm quyền của cơ quan thuế
(ký tên, đóng dấu)

Mẫu số 8

(Mu Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài)

BỘ K HOẠCH VÀ ĐU TƯ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

----------------

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI

[G-01] Mã số:………………

Cấp lần đầu ngày……tháng……năm……

Đăng ký điều chỉnh lần thứ....... ngày.... tháng .... năm……

- Căn cứ Luật Đầu tư s 67/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;

- Căn cứ Nghị định số 83/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ quy định về đầu tư ra nước ngoài;

- Căn cứ Nghị định 116/2008/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đu tư;

- Căn cứ Thông tư số ……/BKHĐT-TT ngày ... tháng ... năm…..của Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành mẫu văn bản thực hiện hoạt động đầu tư ra nước ngoài;

- Căn cứ ý kiến của Thủ tướng Chính phủ tại công văn số …… ngày …… tháng .... năm....; hoặc Nghị quyết của Quốc hội về quyết định chủ trương đầu tư (nếu có);

- Căn cứ Giấy chứng nhận đầu tư ra nước ngoài/Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài số…… ngày .... tháng .... năm .... ca Bộ Kế hoạch và Đầu tư (trường hợp điều chỉnh dự án);

- Theo đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài của... (tên các nhà đu tư) kèm theo hồ sơ nộp ngày ... tháng ... năm ... và hồ sơ/tài liệu sửa đi b sung nộp ngày ... tháng ... năm ... (nếu có),

BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

Xác nhận nhà đầu đăng ký đầu tư ra nước ngoài với nội dung như sau:

[G-02]

1. Tên và thông tin của nhà đầu tư thứ 1;

2. Tên và thông tin của nhà đầu tư thứ 2;

3. Tên và thông tin của nhà đầu tư tiếp theo (nếu có),

đầu tư ra nước ngoài để thực hiện dự án tại …… (tên quốc gia, vùng lãnh thổ tiếp nhận đầu tư).

Dự án có sự tham gia của đối tác nước ngoài…….(nếu có).

Điều 1:

[G-03]

Tên dự án/ Tên tổ chức kinh tế ở nước ngoài (chữ in hoa):…………

[G-04]

Tên giao dịch (chữ in hoa, nếu có):……………………………………………………

[G-05]

Địa chỉ trụ sở:………………………………………………………………

[G-06]

Địa điểm thực hiện dự án đầu tư (nếu khác với trụ sở chính):………

Điều 2:

[G-07]

Mục tiêu, quy mô đầu tư:…(liệt kê các mục tiêu của dự án và nêu quy mô đầu tư)

Điều 3:

[G-08]

- Tng vốn đầu tư của dự án đầu tư tại nước ngoài là …… (bằng chữ) đô la Mỹ, tương đương …… (bằng chữ) đồng Việt Nam, tương đương …… (bằng chữ) đng tiền nước tiếp nhận đầu tư (nếu có).

- Vốn đầu tư ra nước ngoài cùa các nhà đầu tư tại Việt Nam là……(bằng chữ) đô la Mỹ, tương đương …… (bằng chữ) đồng tiền nước tiếp nhận đầu tư (nếu có), tương đương …… (bng chữ) đồng Việt Nam, bằng tiền mặt.... hoặc/và bằng máy móc thiết bị trị giá ……, là vốn chủ sở hữu/vốn vay, trong đó:

+ “TÊN NHÀ ĐẦU TƯ” góp…… (bằng chữ) đô la Mỹ, tương đương……(bằng chữ) đồng Việt Nam; bao gồm bằng tiền mặt trị giá……đô la Mỹ, bng máy móc thiết bị trị giá……đô la Mỹ và bằng……trị giá……đô la Mỹ.

+ “'TÊN NHÀ ĐẦU TƯ” góp…… (bằng chữ) đô la Mỹ, tương đương…… (bằng chữ) đồng Việt Nam; bao gồm bằng tiền mặt trị giá……đô la Mỹ, bằng máy móc thiết bị trị giá……đô la Mỹ và bằng……trị giá……đô la Mỹ.

- Tiến độ góp vốn dự kiến kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài:…………………

[G-9]

- Tiến độ thực hiện dự án đầu tư kể từ ngày được cấp Giy chng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài:…………………..

Điều 4:

Các ưu đãi đầu tư (nếu có)

Điều 5:

Nhà/các nhà đầu tư có trách nhiệm:

- Tuân th các quy định của Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014 (gọi tắt là Luật Đầu tư), Nghị định số 83/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ quy định về đầu tư ra nước ngoài, Thông tư số …../TT-BKHĐT ngày ... tháng .... năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành mẫu văn bản thực hiện hoạt động đầu tư ra nước ngoài và các quy định khác của luật pháp Việt Nam trong phạm vi có liên quan đến việc thực hiện đu tư ra nước ngoài và tự chịu trách nhiệm về hiệu quả hoạt động đầu tư ở nước ngoài;

- Chịu trách nhiệm quản lý, sử dụng và bảo toàn vốn nhà nước trong quá trình tiến hành hoạt động đầu tư ra nước ngoài theo các quy định của pháp luật (nếu nhà/các nhà đầu tư là doanh nghiệp sử dụng vốn nhà nước)

- Tuân thủ luật pháp quốc tế, pháp luật của... (tên quốc gia, vùng lãnh thổ tiếp nhận đầu tư) khi tiến hành đầu tư tại đây.

- Thực hiện chuyển lợi nhuận về nước theo quy định tại Điều 65 Luật Đầu tư chuyển về nước toàn bộ các khoản thu còn lại từ việc thanh lý dự án đầu tư ở nước ngoài theo quy định tại Điều 24 Nghị định số 83/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ quy định về đầu tư ra nước ngoài.

- Thực hiện chế độ báo cáo định kỳ hàng quý, hàng năm bằng văn bản và thông qua Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư nước ngoài theo quy định tại Điều 72 của Luật Đầu tư và quy định tại Điều 20 của Nghị định số 83/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ quy định về đầu tư ra nước ngoài như sau:

+ Trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày dự án đầu tư được chấp thuận hoặc cấp phép theo quy định của pháp luật nước tiếp nhận đầu tư, nhà đầu tư phải gửi thông báo bằng văn bản về việc thực hiện hoạt động đầu tư ở nước ngoài kèm theo bản sao văn bản chấp thuận dự án đầu tư hoặc tài liệu chứng minh quyền hoạt động đầu tư tại nước tiếp nhận đầu tư cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Cơ quan đại diện Việt Nam tại nước tiếp nhận đầu tư;

+ Định kỳ hằng quý, hằng năm, nhà đầu tư gửi báo cáo tình hình hoạt động của dự án đầu tư cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Cơ quan đại diện Việt Nam tại nước tiếp nhận đầu tư;

+ Trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày có báo cáo quyết toán thuế hoặc văn bản có giá trị pháp lý tương đương theo quy định của pháp luật nước tiếp nhận đầu tư, nhà đầu tư báo cáo tình hình hoạt động của dự án đầu tư kèm theo báo cáo tài chính, báo cáo quyết toán thuế hoặc văn bản có giá trị pháp lý tương đương theo quy định của pháp luật nước tiếp nhận đầu tư gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Bộ Tài chính, Cơ quan đại diện Việt Nam tại nước tiếp nhận đầu tư và cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền theo quy định của Luật Đầu tư và quy định khác của pháp luật có liên quan;

- Đối với dự án đầu tư ra nước ngoài có sử dụng vốn nhà nước, nhà đầu tư còn phải thực hiện chế độ báo cáo đầu tư theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp.

- Thực hiện thủ tục chấm dứt dự án đầu tư ra nước ngoài theo Điều 62 Luật Đầu tưĐiều 25 Nghị định số 83/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ quy định về đầu tư ra nước ngoài.

- Thực hiện đăng ký cấp tài khoản truy cập Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư của Việt Nam ra nước ngoài để thực hiện chế độ báo cáo định kỳ theo quy định tại Điều 18 Nghị định số 83/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ quy định về đầu tư ra nước ngoài.

Điều 6:

Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài này không có giá trị xác nhận việc đầu tư ra nước ngoài đã được thực hiện cũng như không có giá trị xác nhận tính hợp pháp của khoản đầu tư đó (trong trường hợp điều chnh dự án).

Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài này thay thế Giấy chứng nhận đầu tư ra nước ngoài số …….ngày ……tháng ...... năm …..(trong trường hợp điều chỉnh dự án). Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư này được lập thành ……(bằng chữ) bản gốc; ……bản cấp cho nhà/các nhà đầu tư, một bản đăng ký tại Bộ Kế hoạch và Đầu tư và sao gửi Bộ Tài chính, Bộ Ngoại giao, Bộ quản lý ngành, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Cơ quan chủ quản (nếu có), Ủy ban nhân dân……(nơi nhà đầu tư đặt trụ sở chính/hoặc cư trú) và Cơ quan quản thuế nhà đầu tư.

BỘ TRƯỞNG (hoặc người được ủy quyền)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu).

Mẫu số 9

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

THÔNG BÁO HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ Ở NƯỚC NGOÀI

Kính gửi:

- Bộ Kế hoạch và Đầu tư Việt Nam;
-
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
- ……..(Tên cơ quan đại diện Việt Nam tại nước tiếp nhận đầu tư)

Nhà đầu tư……. thông báo thực hiện dự án đầu tư ra nước ngoài như sau:

- Đã được Bộ Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài mã số…….cấp ngày... tháng... năm…….

- Đã được nước sở tại chấp thuận hoạt động đầu tư theo văn bản số .... ngày... tháng…., năm...do ……cấp.

- Tài khoản vốn đầu tư ra nước ngoài số ……. mở tại…….(tên tổ chức tín dụng được phép tại Việt Nam).

- Dự án được thực hiện từ ngày... tháng ... năm....

- Tiến độ thực hiện dự án so với tiến độ quy định tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài:…….…

Tài liệu gửi kèm:

- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài mã số…….cấp ngày... tháng... năm…….;

- Bản sao văn bản chấp thuận đầu tư của nước tiếp nhận đầu tư hoặc giấy tờ chứng minh quyền đầu tư, kinh doanh tại nước tiếp nhận đầu tư;

- Bản sao văn bản của tổ chức tín dụng chấp thuận cho nhà đầu tư mở tài khoản vốn đầu tư ra nước ngoài;

- Bản sao các tài liệu liên quan khác (nếu có).

Làm tại …….., ngày….tháng…..năm….
Nhà đầu tư



Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có)


Mẫu số 10

BÁO CÁO ĐỊNH KỲ HÀNG QUÝ (Quý…../Năm......)
TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ TẠI NƯỚC NGOÀI

Kính gửi:

- Cục Đầu tư nước ngoài, Bộ Kế hoạch và Đầu tư
-
.......................................................................

Thứ tự dự án

Tên nhà đầu tư

Số Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Tng vn đầu tư của dán tai nước ngoài

Vốn đu tư của nhà đu tư Vit Nam

S vn đã chuyn ra nước ngoài trong Quý báo cáo

Dự kiến số vốn chuyển ra nước ngoài Quý tới

Tiến độ thực hiện dự án theo so vi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài

Đúng tiến độ

Chậm tiến độ[1]

Dự án đang gặp khó khăn ng mc[2]

Dự án không có khả năng triển khai [3]

1

2

3

(1), (2), (3) Trường hp dự án chậm tiến độ, đang gặp khó khăn vướng mc hoặc không có khả năng trin khai thì tích du Ö vào ô tương ứng và có giải trình lý do, đề xuất phương án xử lý:……….

.................................................................................................................................................................................................

Nơi nhận:
- Như trên;
- Cơ quan thuế nơi nhà đầu tư nộp thuế

Làm tại.... ngày..... tháng.... năm…...
Nhà đầu tư
(
Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu)

Mẫu số 11

BÁO CÁO ĐỊNH KỲ NĂM …….
TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ TẠI NƯỚC NGOÀI

Thứ tự dự án

Tên nhà đầu tư Việt Nam

số/S Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài

Mã sthuế của nhà đầu

Tài khoản vốn đầu tư ra nước ngoài (số tài khoản, tên tổ chức tín dụng được phép)

Vốn đầu của nhà đầu Việt Nam

Tình hình hoạt động (USD; lao động)

Kế hoạch sản xuất, kinh doanh năm tới (USD)

Tiến độ thực hiện dự án so vi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài

Vn đã chuyển ra nước ngoài trong năm báo cáo

Tng vốn đã chuyển ra nước ngoài lũy kế đến năm báo cáo

Tng số lao động Việt Nam đưa ra nước ngoài đến năm báo cáo

Lợi nhuận đã chuyển về nước lũy kế đến năm báo cáo

Lợi nhuận giữ lại để tái đầu tư lũy kế đến năm báo cáo

Nghĩa vụ tài chính với Nhà nước lũy kế đến năm báo cáo

Dự kiến số vốn chuyển ra nước ngoài năm tới

Dkiến Lợi nhuận thu được năm tới

Dự kiến Nghĩa vụ tài chính với Nhà nước Việt Nam năm tới

Đúng tiến độ

Chậm tiến độ[1]

Dự án đang gặp khó khăn ng mc[2]

Dự án không có khả năng triển khai [3]

1

2

3

(1), (2), (3) Trường hợp dự án đang gặp khó khăn vướng mắc hoặc không có khả năng triển khai thì tích dấu Ö vào ô tương ứng và giải trình lý do, đ xut phương án xử lý: ……….

.................................................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................................................

Nơi nhận:
- Như trên;
- Cơ quan thuế nơi nhà đầu tư nộp thuế

Làm tại.... ngày..... tháng.... năm…...
Nhà đầu tư
(
Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu)


Mẫu số 12

(Áp dụng đối với trường hợp nhà đầu tư gia hạn việc chuyển lợi nhuận về nước)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Kính gửi:

- Bộ Kế hoạch và Đầu tư
-
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

Nhà đầu tư .......(tên nhà đầu tư) đã được Bộ Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài với các nội dung như sau:

Tên dự án:..............

Tên tổ chức kinh tế ở nước ngoài:..............

Mục tiêu dự án:.....................

Vốn đầu tư ra nước ngoài của nhà đầu tư:.......đô la Mỹ (hoặc ngoại tệ khác).

Vốn đã chuyển ra nước ngoài:.......đô la Mỹ (hoặc ngoại tệ khác).

Lợi nhuận thu được tại nước ngoài:

Đơn vị tính: USD hoặc ngoại tệ khác.

Tng lợi nhuận sau thuế của dự án

Lợi nhuận sau thuế được chia của nhà đầu tư Việt Nam

Lợi nhuận xin gia hạn

Nhà đầu tư đề nghị được gia hạn thời hạn chuyển về Việt Nam lợi nhuận thu được từ dự án của năm.......đến ngày.... tháng.... năm.......theo quy định tại Điều.... Luật Đầu tư.

Lý do gia hạn:..........................................

Hết thời gian gia hạn, nhà đầu tư sẽ thực hiện thủ tục chuyển lợi nhuận về Việt Nam theo đúng quy định hiện hành.

Nhà đầu tư cam kết chịu trách nhiệm về tính trung thực, chính xác của nội dung kê khai.

Tài liệu gửi kèm:

- Báo cáo quyết toán thuế hoặc văn bản có giá trị pháp lý tương đương của dự án tại nước ngoài

Làm tại…….., ngày….tháng…..năm….
Nhà đầu tư
Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có)

Mẫu số 13
(Mẫu văn bản chấp thuận việc gia hạn chuyển lợi nhuận về nước)

BỘ K HOẠCH VÀ ĐU TƯ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số:    /BKHĐT-ĐTNN
V/v gia hạn lần.... việc chuyển lợi nhuận về Việt Nam

Hà Nội, ngày …... tháng …… năm ……

Kính gửi: ......... (tên nhà đầu tư)
(Địa ch:...........................)

Ngày... tháng... năm..., Bộ Kế hoạch và Đầu tư nhận đưc công văn số.........đề ngày.... tháng... năm.... của .... (tên nhà đầu tư) về việc đề nghị gia hạn chuyển lợi nhuận về Việt Nam. Về vấn đề này, Bộ Kế hoạch và Đầu tư có ý kiến như sau:

1. Xác nhận gia hạn lần ......việc chuyển về Việt Nam lợi nhuận thu được của năm.........từ dự án ...........đến ngày.... tháng... năm.......

2. Hết thời gian gia hạn trên, nhà đầu tư phải chuyển về Việt Nam lợi nhuận thu được từ dự án theo đúng quy định tại Điều 65 Luật Đầu tư.

Thông báo để nhà đầu tư biết và thực hiện./.


Nơi nhận:

- Như trên;
- Các Bộ: Tài chính, Bộ quản lý ngành;
- Ngân hàng NNVN;
- Cơ quan chủ quản của nhà đầu tư (nếu có);
- UBND tỉnh/thành phố.........;
- Cơ quan quản lý thuế nhà đầu tư;
- Lưu: VT, Cục ĐTNN(...).

BỘ TRƯỞNG
(hoặc người được ủy quyền)




(Ký tên, đóng dấu)

Mẫu số 14
(Mẫu Thông báo của nhà đầu tư gửi Ngân hàng Nhà nước Việt Nam áp dụng đối với trường hợp nhà đầu tư chuyển toàn bộ vốn đầu tư ở nước ngoài cho đối tác nước ngoài)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Kính gửi: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.

Nhà đầu tư ....... (tên nhà đầu tư) đã được Bộ Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài với các nội dung như sau:

Tên dự án:..............

Tên tổ chức kinh tế ở nước ngoài: ..............

Mục tiêu dự án:.....................

Vốn đầu tư ra nước ngoài của nhà đầu tư: ....... đô la Mỹ (hoặc ngoại tệ khác).

Số tài khoản vốn đầu tư ra nước ngoài......... tại Ngân hàng.........

Vốn đã chuyển ra nước ngoài: ........ đô la Mỹ (hoặc ngoại tệ khác).

Tiến độ thực hiện dự án:

Lợi nhuận thu được từ dự án tại nước ngoài:

Đơn vị tính: USD hoặc ngoại tệ khác.

Tng lợi nhuận thu được tại nước ngoài của dự án

Lợi nhuận của nhà đầu tư Việt Nam

Lợi nhuận đã chuyển về Việt Nam

Nhà đầu tư sẽ thực hiện việc chuyển toàn bộ vốn đầu tư ở nước ngoài cho nhà đầu tư nước ngoài theo Hợp đồng chuyển nhượng/hoặc văn bản pháp lý tương đương số.... ngày...... tháng.... năm .... giữa nhà đầu tư Việt Nam và đối tác nước ngoài là .........(gửi kèm bn sao).

Giá trị chuyển nhượng phần vốn góp: .............................................

Căn cứ quy định tại Khoản 7 Điều 25 Nghị định số 83/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ quy định về đầu tư ra nước ngoài, nhà đầu tư.........xin thông báo để Quý Ngân hàng được biết.

Nhà đầu tư cam kết chuyển toàn bộ các khoản thu được từ dự án về Việt Nam và thực hiện thủ tục chấm dt hiệu lực của Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài theo quy định của pháp luật.


Nơi nhận:
- Như trên;
-
B KH&ĐT (Cc ĐTNN);
-
Cơ quan qun lý thuế nhà đu tư

Làm tại…….., ngày….tháng…..năm….
Nhà đầu tư
Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có)

Mẫu số 14

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

BẢN ĐỀ NGHỊ

CHẤM DỨT HIỆU LỰC GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ

ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI

Kính gửi: Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Nhà đầu tư........đề nghị chấm dứt hiệu lực Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài mã số........ngày........ tháng.... năm….. (điều chỉnh lần... ngày... tháng ... năm...) như sau:

I. THÔNG TIN DỰ ÁN:

Tên dự án:

Địa điểm thực hiện:

Mục tiêu hoạt động:

Vốn đầu tư ra nước ngoài của nhà đầu tư:

Số lao động Việt Nam:

Đối tác nước ngoài của dự án:

II. TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA DỰ ÁN ĐẾN THỜI ĐIỂM HIỆN NAY:

Vốn lũy kế đã thực hiện từ khi bắt đầu triển khai dự án đến thời điểm xin chấm dứt dự án: Mục đích vốn đã sử dụng:

Tình hình triển khai dự án (so sánh với tiến độ thực hiện dự án quy định trong Giấy chng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài):

Hiệu quả kinh tế thu được của dự án (doanh thu qua các năm, lợi nhuận qua các năm):

Số lao động sử dụng tại thời điểm hoạt động bình thường và ở thời đim xin chm dứt dự án (tổng số lao động và số lao động Việt Nam):....

Thực hiện nghĩa vụ tài chính tại cơ quan thuế (ghi tên cơ quan thuế Việt Nam)........; mã số thuế của nhà đầu tư là........................

III. CHẤM DỨT DỰ ÁN:

Nhà đầu tư đề nghị chấm dứt dự án theo Khoản....... Điều 62 Luật Đầu tư.

IV. NHÀ ĐẦU TƯ CAM KẾT

1. Chịu trách nhiệm hoàn toàn về tính trung thực và tính chính xác của nội dung hồ sơ.

2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam, quy định của Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài và pháp luật của [quốc gia, vùng lãnh thổ tiếp nhận đầu tư].

V. HỒ SƠ KÈM THEO

Các văn bản theo quy định tại Khoản 3 Điều 25 Nghị định số 83/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ quy định về đầu tư ra nước ngoài:

- .....................................................................................................................................

- .....................................................................................................................................

Làm tại…….., ngày….tháng…..năm….
Các n
hà đầu tư
Từng nhà đầu tư ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu (nếu có)

Mẫu số 16
(Mẫu văn bản thông báo hết hạn hiệu lực Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài)

BỘ K HOẠCH VÀ ĐU TƯ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số:       /BKHĐT-ĐTNN

Hà Nội, ngày …... tháng …… năm ……

Kính gửi: .......................................
(Địa chỉ:.................)

Theo đề nghị của nhà đầu tư ....... tại văn bản số.... ngày .... tháng .... năm ... về việc chấm dứt dự án đầu tư ra nước ngoài, Bộ Kế hoạch và Đầu tư thông báo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài mã số .... ngày... tháng.... năm... hết hạn hiệu lực từ ngày.... tháng... năm........

Nhà đầu tư.... có trách nhiệm:

- Thực hiện thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư ra nước ngoài theo các quy định của pháp luật nước tiếp nhận đầu tư và chuyển toàn bộ vốn, tài sản hợp pháp về nước theo quy định tại Điều 24 Nghị định số 83/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ quy định về đầu tư ra nước ngoài và các quy định pháp luật khác có liên quan.

- Thực hiện các nghĩa vụ tài chính đối với Nhà nước, thực hiện đầy đủ trách nhiệm đối với người lao động theo quy định tại Điều 21 và Điều 22 Nghị định số 83/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ quy định về đầu tư ra nước ngoài và các quy định pháp luật khác có liên quan.

Thông báo để nhà đầu tư biết và thực hiện./.


Nơi nhận:
- Như trên;
- Các Bộ: Tài chính, Ngoại giao, LĐ-TB&XH, Bộ quản lý ngành;
- Ngân hàng NNVN;
- UBND tnh/thành ph (nơi nhà đầu tư đặt trụ sở/cư trú);
- Cơ quan chủ quản của nhà đầu tư (nếu có);
- Cơ quan quản lý thuế nhà đầu tư;
- Lưu: VT, Cục ĐTNN(...).

BỘ TRƯỞNG
(hoặc người được ủy quyền)




(Ký tên, đóng dấu)

PHỤ LỤC HƯỚNG DẪN CÁCH GHI

PHỤ LỤC I

Hướng dẫn cách ghi các Mẫu văn bản quy định cho nhà đầu tư

[01]

Nếu chỉ có một nhà đầu tư thì ghi “Nhà đầu tư”, nếu có từ 2 nhà đầu tư trở lên thì ghi “Các nhà đầu tư”

[02]

Tên và thông tin về nhà đầu tư

- Trường hợp có nhiều nhà đầu tư tại Việt Nam thì ghi đầy đủ tên và thông tin của từng nhà đầu tư, cách ghi khác nhau phân biệt theo các trường hợp như sau:

a) Trường hợp nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức:

Tên doanh nghiệp/tổ chức:.............................(viết chữ in hoa)

Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đầu tư/Quyết định thành lập số:.............................Ngày cấp:.............................Nơi cấp:.............................

Địa ch trụ sở:............................................................................................................

(các địa chỉ trụ sở, chỗ ở... ghi cụ thể số nhà, đường/phố/xã, phường/quận/huyện, tỉnh/thành phố)

Điện thoại:.............................; Fax:.............................; Email:.............................

Người đại diện theo pháp luật:

Họ tên:.............................; Ngày sinh.............................;

Chức vụ:............................. Quốc tịch:.............................

Giấy chứng minh nhân dân/hộ chiếu* số…….ngày cấp:..................nơi cấp:...............

(* hoặc Giấy tờ chứng thực cá nhân khác đối với trường hợp không có CMND/hộ chiếu)

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:.................................................................................

Chỗ hiện nay:.............................................................................................................

Điện thoại:................................; Fax:................................; Email:................................

b) Trường hợp nhà đầu tư là cá nhân:

Họ tên:.............................; Ngày sinh.............................;

Quốc tịch:....................................................................................................................

Giấy chứng minh nhân dân/hộ chiếu* s:.............ngày cấp:.................nơi cấp:.........

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:.................................................................................

Chỗ ở hiện nay:............................................................................................................

Điện thoại:................................; Fax:................................; Email:...............................

Ghi chú khác: Nếu dự án ngoài các nhà đầu tư tại Việt Nam, có sự tham gia của đối tác tại nước ngoài, thì sau phần liệt kê thông tin ca các nhà đầu tư tại Việt Nam có ghi thêm tên đối tác tại nước ngoài (kèm tên nước). Ví dụ: Ngoài ra, dự án có sự tham gia của Công ty A (Cộng hòa Dân chủ nhân dân Lào).

[03]

Tên dự án/ tổ chức kinh tế thành lập ở nước ngoài: Viết đầy đủ bằng chữ in hoa.

[04]

Tên giao dịch:......................(ghi nếu có): Viết đầy đủ bằng chữ in hoa.

[05]

Địa chỉ trụ sở: Ghi địa chỉ ở nước ngoài, tên địa phương, nước/vùng lãnh thổ.

Địa chỉ được ghi kèm bằng tiếng Anh.

[06]

Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: Chỉ ghi nếu có địa điểm nhà máy/cơ sở sản xuất, chi nhánh khác địa điểm trụ sở, cách ghi tương tự [05]

Địa chỉ được ghi kèm bằng tiếng Anh.

[07]

Mục tiêu hoạt động: ghi cụ th các hoạt động sản xuất/hoặc dịch vụ thực hiện.

Quy mô dự án: ghi năng lực sản xuất (công suất), khả năng cung ứng dịch vụ.

[08]

Vốn đầu tư:

- Tổng vốn đầu tư ca dự án đầu tư tại nước ngoài: Vốn này gồm cả vốn đầu tư ra nước ngoài của nhà đầu tư tại Việt Nam và vốn của nhà đầu tư nước ngoài (nếu có).

- Vốn đầu tư ra nước ngoài của các nhà đầu tư tại Việt Nam: ghi tổng số vốn đầu tư ra nước ngoài của tất cả các nhà đầu tư tại Việt Nam.

[09] Bảng - Vốn góp của nhà đầu tư Việt Nam

Phương thức góp vn, nguồn vốn

Nhà ĐTVN 1 (Đô la Mỹ) (1)

Nhà ĐTVN 2 (Đô la Mỹ) (2)

Tng s (Đô la Mỹ) (3)=(1)+(2)+…

Tương đương (Đồng VN) (4)= ~ (3)

1. Bng tin mặt

- Trong đó tiền vay tại VN

2. Bằng máy móc, thiết bị

3. Bằng hàng hóa,...TS khác

Tng cộng (1+2+3)

(Ghi chú: - Nhà ĐTVN 1 là:.............................- Nhà ĐTVN 2 là:.............................

Nếu có thêm các nhà đầu tư thì bổ sung thêm cột)

[10]

- Giải trình về nguồn vốn đầu ra c ngoài:

Đối với dự án sử dụng vốn nhà nước để đầu tư ra nước ngoài: nêu sự phù hợp với quy định v quản lý và sử dụng vốn nhà nước, nhà đầu tư tự cam kết v tính hợp pháp của nguồn vốn đầu tư ra nước ngoài.

Đối với dự án sử dụng các nguồn vốn khác: nhà đầu tư cam kết về tính hợp pháp của nguồn vốn đầu tư ra nước ngoài.

Dự kiến nguồn vay: của tổ chức (trong và ngoài nước), giá trị, thời hạn, lãi suất……..

Tiến độ góp vốn:...................................

- Giải trình nhu cầu vốn đầu tư thực hiện dự án đầu tư ở nước ngoài

Vốn đầu tư

Đô la Mỹ

(Tương đương) Đồng Việt Nam

- Vốn c định:

Trong đó:

-

-

+ Xây dựng công trình nhà xưởng, kho bãi:

-

-

+ Máy móc, thiết bị

-

-

+ Trang thiết bị văn phòng

-

-

+ Các tài sản c đnh khác

-

-

- Vốn lưu động:

-

-

Tng s:

-

-

[11]

Tiến độ thực hiện dự án (dự kiến, kể từ khi được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài):

- Hoàn thành thủ tục đầu tư tại nước ngoài: Tháng thứ ..............

- Khởi công xây dng: Tháng thứ............

- Lắp đặt thiết bị, vận hành thử: Tháng thứ............

- Sản xuất/kinh doanh thương mại: Tháng thứ............

[12]

Lao động: Ghi tổng số lao động dự kiến sử dụng của dự án, số lao động Việt Nam đưa ra nước ngoài.

Bảng - Lao động sử dụng của dự án

Chỉ tiêu

Năm th 1 200...

Năm thứ 2 200...

Năm thứ 3 200...

Tổng số lao động sử dụng của dự án

-

-

-

Trong đó lao động Việt Nam đưa ra nước ngoài gồm:

- Cán bộ quản lý

-

-

-

- Kỹ sư/cán bộ kỹ thuật

-

-

-

- Công nhân/nhân viên

-

-

-

[13]

Trình bày ngắn gọn quy trình công nghệ hoặc sơ đồ quy trình công nghệ chủ yếu và phương án mua sắm máy móc thiết bị.

[14]

Đánh giá hiệu quả kinh tế của dự án đầu tư ở nước ngoài

Bảng - Đánh giá hiệu quả kinh tế và thực hiện nghĩa vụ tài chính

Chỉ tiêu

Năm SX thứ 1 200...

Năm SX thứ 2 200...

Năm SX n định 200...

- Doanh thu (1+2+...)

-

-

-

1. Từ hoạt động/SP...

-

-

-

2. Từ hoạt động/SP...

-

-

-

- Li nhun trước thuế:

-

-

-

- Li nhun sau thuế:

-

-

- Lợi nhuận được chia của nhà ĐTVN

Trong đó:

+ Sử dụng đầu tư tiếp ở nước ngoài

-

-

-

+ Sử dụng khác

-

-

--

+ Thực hiện nghĩa vụ với Nhà nước VN

-

-

[15]

Khi điều chnh Giấy CNĐT/Giấy phép đầu đề nghị nêu cụ ththeo từng vấn đề điều chỉnh, ghi nội dung đã quy định tại Giấy CNĐT/Giấy phép đầu tư, nội dung nay đề nghị sửa thành, giải trình lý do và nêu các văn bản liên quan (nếu có).

Trường hp điều chỉnh thay đổi vốn đầu tư ra nước ngoài:

Phần giải trình đề nghị lập 2 bảng riêng về vốn góp của nhà đầu tư - như mục [09], 1 bảng cho dự án trước khi điều chỉnh, 1 bảng cho dự án sau khi điều chỉnh làm rõ vốn đầu tư ra nước ngoài thay đi, vốn góp của từng nhà đầu tư, phương thức và giá trị góp vốn.

Giải trình về tính hợp pháp sử dụng nguồn vốn tăng thêm:

- Đối với dự án sử dụng vốn nhà nước đầu tư ra nước ngoài: sự phù hợp với quy định về quản lý và sử dụng vốn nhà nước, nhà đầu tư tự cam kết về tính hợp pháp của nguồn vốn đầu tư ra nước ngoài.

- Đối với dự án sử dụng các nguồn vốn khác: nhà đầu tư tự cam kết về tính hợp pháp của nguồn vốn đầu tư ra nước ngoài.

PHỤ LỤC II

Hướng dẫn cách ghi các Mẫu Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài quy định cho cơ quan cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài

[G-01]

Mã số Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài được đánh số theo hưng dẫn tại Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư nước ngoài.

[G-02]

Tên và các thông tin về nhà đầu tư

- Trường hợp có nhiều nhà đầu tư tại Việt Nam thì ghi đầy đủ tên và thông tin của từng nhà đầu tư, cách ghi khác nhau phân biệt theo các trường hợp như sau:

a. Trường hợp nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức:

Tên doanh nghiệp/tổ chức:.............................(viết chữ hoa)

Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đầu tư/Quyết định thành lập số:.............................Ngày cấp:.............................Nơi cấp:.............................

Địa ch trụ sở:............................................................................................................

(các địa chỉ ghi cụ thể số nhà, đường/phố/xã, phường/quận/huyện, tỉnh/thành phố)

Điện thoại:.............................; Fax:.............................; Email:.............................

Người đại diện theo pháp luật: Ông/Bà:.............................; Quốc tịch:.............................; Chức vụ:.............................; Chứng minh nhân dân/hộ chiếu* số…….ngày cấp:..................nơi cấp:.............................

(* hoặc Giấy tờ chứng thực cá nhân khác đối với trường hợp không có Giấy Chứng minh nhân dân/hộ chiếu)

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:........................................................;

Chỗ hiện nay:............................................................

Điện thoại:...............................; Fax:.............................; Email:..............................

b) Trường hợp nhà đầu tư là cá nhân:

Họ tên:.............................; Quốc tịch:.............................; Chức vụ:........................

Giấy chứng minh nhân dân/hộ chiếu* s:...........ngày cấp:..............nơi cấp:.........

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:............................................................................

Chỗ ở hiện nay:......................................................................................................

Điện thoại:.................................; Fax:............................; Email:.............................

Trường hợp dự án ngoài các nhà đầu tư tại Việt Nam còn có đối tác tại nước ngoài khác tham gia.

Ghi thêm “tên đối tác (tên nước)”

Trường hợp điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài

45
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tải về Thông tư 09/2015/TT-BKHĐT về mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư ra nước ngoài do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
Tải văn bản gốc Thông tư 09/2015/TT-BKHĐT về mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư ra nước ngoài do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành

THE MINISTRY OF PLANNING AND INVESTMENT
-------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------------

No. 09/2015/TT-BKHDT

Hanoi, October 23, 2015

 

CIRCULAR

PROMULGATING FORMS ON OUTWARD INVESTMENT

Pursuant to the Law on Investment No. 67/2014/QH13 dated November 26, 2014;

Pursuant to the Decree No. 83/2015/ND-CP dated September 25, 2015 of the Government on outward investment;

Pursuant to the Decree No. 116/2008/ND-CP dated November 14, 2008 on defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Planning and Investment;

The Minister of Planning and Investment promulgating forms on outward investment,

Article 1. Scope and regulated entities

1. Scope: This Circular promulgates forms on outward investment as prescribed in the Decree No. 83/2015/ND-CP dated September 25, 2015 of the Government on outward investment.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Article 2. Forms on outward investment

1. The forms on outward investment issued herewith include:

a) Form No. 1: Application for issuance of Certificate of outward investment registration  (applying to all types of outward investment projects),

b) Form No. 2: Proposals for outward investment project (applying to projects requiring outward investment decisions);

c) Form No. 3: Application for adjustments to Certificate of outward investment registration  (applying to all types of outward investment projects);

d) Form No. 4: Explanation for adjustments to Certificate of outward investment registration  (applying to projects requiring outward investment decisions);

dd) Form No. 5: Commitment to balance foreign currency sources;

e) Form No. 6: Commitment of credit institution to provide foreign currencies;

f) Form No. 7: Certification of investor’s fulfillment of tax obligation;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

h) Form No. 9: Notification of overseas investment operation;

i) Form No. 10: Quarterly report on operation of outward investment project;

j) Form No. 11: Annual report on operation of outward investment project;

k) Form No. 12: Application for extension of transferring profit to Vietnam;

l) Form No. 13: Approval for extension of transferring profit to Vietnam ;

m) Form No. 14: Notification of transferring total overseas investment capital to foreign investors sent to the State bank of Vietnam;

n) Form No. 15: Request for revocation of Certificate of outward investment registration ;

o) Form No. 16: Notification of expiration of Certificate of outward investment registration ;

p) Appendix 1: Instructions for completing the forms for investors;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2. In the aforesaid forms, the ordinal numbers in the brackets at the left margin shall be referred to the Appendixes on instructions for completing forms.

Article 3. Effect

1. This Circular comes into force from December 8, 2015.

2. The Decision No. 1175/2007/QD-BKH dated October 10, 2007 of the Minister of Planning and Investment on issuance of forms on outward investment shall be annulled.

Article 4. Implementation

1. The Minister, Heads of ministerial-level agencies, Heads of Governmental agencies; the Presidents of the People’s Committees of central-affiliated cities and provinces and relevant agencies, organizations, and individuals shall implement this Circular.

2. Difficulties that arise during the implementation of this Circular should be reported to the Ministry of Planning and Investment for consideration./.

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

MINISTER




Bui Quang Vinh

 

Form No. 1
(Applying to all types of outward investment projects)

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
----------------

APPLICATION FOR ISSUANCE OF CERTIFICATE OF OUTWARD INVESTMENT REGISTRATION

To: The Ministry of Planning and Investment

 

[01]

 Investor(s) hereby applies/apply for outward investment as follows:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

I. INVESTOR

 

1. Name and details of the first investor

 

2. Name and details of the second investor

 

3. …. (Name and details of the following investor(s) (if any)

 

In addition, the project is also engaged in by foreign investor(s), etc. (if any)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

II. OUTWARD INVESTMENT PROJECT

[03]

1. Project’s name:…………………..

 

Name of overseas business organization  (if any): …………………….

[04]

Business name: ………………………………………………………

[05]

2. Headquarters address:…………………………………………

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Location:…………………………………………..

[07]

3. Objectives:

- …………………………………………………………………………………………

 

Project scale:…………………………………………………………………………..

[08]

4. Investments:

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

- Outward investment capital of Vietnamese investors is USD………………....(in words), equivalent to VND…………………….(in words), equivalent to (currency of the host country)........................(in words) (if any), in which:

[09]

Capital contributed by Vietnamese investors (Model table – Appendix).

[10]

Description of sources of outward investment capital: capital contribution, capital source and capital raising schedule (using the model table):…………………………………

[11]

5.  Execution schedule of the project from the date on which the Certificate of outward investment registration is issued:

[12]

6. Labor: Expected quantity of employees; in which there are................[number] Vietnamese guest employees.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

7. Proposals of the investor (if any) ………………………………………………

 

III. COMMITMENT

1. Take legal responsibility for the accuracy and truthfulness of the documents’ contents and effects of the project;

2. Comply with Vietnamese law and regulations of investment certificate and law of…………………(the host country/territory).

IV. ENCLOSED DOCUMENTS

The documents (prescribed in Article 14 of Decree No. 83/ND-CP dated September 25, 2015 of the Government on outward investment; or Article 9 of Decree No. 83/ND-CP dated September 25, 2015 of the Government on outward investment applying to projects requiring the Prime Minister's approval):

- …….…….…….…….…….…….…….…….…….…….…….…….

- …….…….…….…….…….…….…….…….…….…….…….…….

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

[Location]............,[date]..................
Investor
Signature, full name, position and seal of each investor (if any)

 

Form No. 2
(Applying to projects requiring the Prime Minister’s or the National Assembly’s decision)

PROPOSALS FOR OUTWARD INVESTMENT PROJECT

 

[01]

 Investor(s) hereby applies/apply for issuance of Certificate of outward investment registration  and provide description of outward investment project as follows:

[02]

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

- The first investor

- The second investor

- ..... …. (The following investor(s) (if any)

(Only their names are required, other details are unnecessary).

[03]

2. Name of overseas project/business organization:………………………………

[04]

Business name: ………………………………………………………

[05]

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

[06]

Location:…………………………………………..

[07]

4. Objectives:

Scale:…………………………………………………………………………..

[08]

5. Investment capital:

5.1. Total investment capital of the overseas investment project is USD……………………(in words), equivalent to VND …………………….(in words), and equivalent to (currency of the host country)…………………………(in words) (if any).

5.2. The outward investment capital of the Vietnam investors is..................... USD……………………(in words), equivalent to VND …………………….(in words), and equivalent to (currency of the host country)…………………………(in words) (if any), in which:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Capital contributed by Vietnam investors (Model table – Appendix).

[10]

Description of sources of outward investment capital: capital contribution, capital sources and capital raising schedule (using the model table):…………………………………

[11]

6. Execution schedule of investment project from the date on which the Certificate of outward investment registration is issued:

[12]

7. Labor: Expected quantity of employees; in which there are................[number] Vietnamese guest employees.

8. Measures for supply of materials and fuel for the project; in which the supply from Vietnam (if any):…….…….…….…….…….…….…….…….….…….…….…….…….…….…….…………

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

9. Essential technology process and plan for procurement of machinery and equipment:…………..

10. Assessment of the necessity of outward investment:………………………..

[14]

11. Assessment of economic effects and discharge of financial obligations (Model table – Appendix)

12. General assessment of economic effects and expected possibility and period of investment payback:

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

13. Proposals of the investor(s) (if any) ………………………………………………

14. Commitment: I/We hereby take legal responsibility for the accuracy and truthfulness of the documents’ contents and effects of the project.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

[Location]………….,[date]……………….
Investor
Signature, full name, position and seal of each investor (if any)

 

Form No. 3

APPLICATION FOR ADJUSTMENTS TO CERTIFICATE OF OUTWARD INVESTMENT REGISTRATION 

(applying to all types of outward investment projects)

To: The Ministry of Planning and Investment

 

[01]

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

[02]

1. Name and details of the first investor

2. Name and details of the second investor

3. …. (Name and details of the following investor(s) (if any)

I. REPORT ON OPERATION OF OUTWARD INVESTMENT PROJECT

The project is granted the investment permit/approval No......on .............[date] by the …………..[authority’s name] of the………………[host country].

1. Fulfillment of the project's objectives

.........................................................................................................

2. Outward investment capital

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Until…….[date], the investor has transferred the outward investments as follows (by year):...........

3. Operation of the overseas investment project: execution schedule, transferred investment capital, quantity of Vietnamese guest employees.

4. Assessment of economic effects of the overseas investment project:………………………..

[14]

- Assessment of economic effects and discharge of financial liabilities (Model table – Appendix)

- Expected possibility and period of investment payback:……………………………….

- Description of profit use, discharge of financial obligations to Vietnam State (enclosed documents, if any)

[15]

II. ADJUSTMENTS

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1. The first adjustment:

- The following contents in the Certificate of outward investment registration :………….

 hereby are adjusted as follows:.....................

- Reasons for adjustment: ………………………

2. The second adjustment:

- The following contents in the Certificate of outward investment registration :………….

- hereby are adjusted as follows:.....................

- Reasons for adjustment: ………………………

3. The third adjustment (if any):

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1. Take legal responsibility for the accuracy and truthfulness of the documents’ contents and effects of the project.

2. Comply with Vietnamese law and regulations of Certificate of outward investment registration  and law of…………………(the host country).

V. ENCLOSED DOCUMENTS

The documents (prescribed in Article 16 of Decree No. 83/ND-CP dated September 25, 2015 of the Government on outward investment; or Article 61 of the Law on Investment and Article 11 of Decree No. 83/ND-CP dated September 25, 2015 of the Government on outward investment applying to projects requiring the Prime Minister's approval):

- …………………………………………………………………………………………………

- …………………………………………………………………………………………………

 

 

[Location]………….,[date]…………
Investor
Signature, full name, position and seal of each investor (if any)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Form No. 4
(Applying to adjustment projects requiring the Prime Minister’s or the National Assembly’s decision)

DESCRIPTION OF
ADJUSTMENTS TO CERTIFICATE OF OUTWARD INVESTMENT REGISTRATION

[01]

Investor(s) applies/apply for adjustments to the Certificate of outward investment registration  No. …… on............[date] as follows:

[02]

I. INVESTORS:

- The first investor

- The second investor

- ..... …. (The following investor(s) (if any)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Name of the overseas project/business organization:…………..

Invested in (country or territory):………………………….

[15]

II. ADJUSTMENTS

1. The first adjustment:

- The following contents in the Certificate of outward investment registration :………….

- hereby are adjusted as follows: …………………

- Reasons for adjustment: ………………………

2. The second adjustment:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

- hereby are adjusted as follows: …………………

- Reasons for adjustment: ………………………

3. The third adjustment (if any):

III. ASSESSMENT OF THE NECESSITY OF THE ADJUSTMENTS

Assessment of the necessity of the adjustments:……………

Measures for supply of materials and fuel for the project; in which the supply from Vietnam (if any):…….…….…….…….…….…….…….…….….…….…….…….…….…….…….…………

[13]

Essential technology process and plan for procurement of machinery and equipment:…………..

[12]

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

[14]

Assessment of economic effects and discharge of financial obligations (Model table – Appendix)

General assessment of economic effects and expected possibility and period of investment payback:

IV. COMMITMENT:

Take legal responsibility for the accuracy and truthfulness of the documents’ contents and effects of the project;

 

 

[Location]……….,[date]……..
Investor
Signature, full name, position and seal of each investor (if any)

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
----------------

COMMITMENT TO BALANCE FOREIGN CURRENCY SOURCES

....................(investor's name) commits to balance foreign currency sources for outward investment as follows:

Project’s name:…………

Name of the overseas business organization (if any):……………

Project’s objectives:…………

The outward investment capital of Vietnamese investors: USD……………….(or another foreign currency).

……….(investor’s name) has a foreign currency account opened at the ...........(permitted credit institution) with the balance of USD (or another foreign currency)………………………(in words and figures) until……..[date]. (Enclosed document certifying the balance of foreign currency account).

I hereby take legal responsibility for the accuracy and truthfulness of my declaration.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

[Location]……….,[date]…………..
Investor
Signature, full name, position and seal of each investor (if any)

 

Form No. 6

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
----------------

COMMITMENT OF CREDIT INSTITUTION TO PROVIDE FOREIGN CURRENCIES

At the request of ………..(the investor’s name) specified in the document No. ….dated…….,………….(the name of the permitted credit institution) commits to ................( loan f or sell) ..........an amount of foreign currency of USD (or another foreign currency)……………..(in figures and words) to execute the…………..(project’s name) at……….(country's or territory's name) provided that ..............(investor's name) meets requirements for purchase or loan of foreign currency as prescribed.

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

Form No. 7

TAX AUTHORITY
--------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness  
---------------

No.

[Location]……,[date]…………..

 

CERTIFICATION

of fulfillment of tax obligation by ……………[company’s or individual’s name]

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

As stated in the figures of tax obligation of ………[ company’s or individual’s name] monitored by the tax authority;

"............." [tax authority's name] certifies that ..........[company’s or individual’s name] having the TIN of ………….has discharged its/his/her tax liabilities (having no overdue outstanding tax debt) as declaration until………….[date].

[Company’s or individual’s name] may contact the tax authority at the following address……………….for further information.

Phone number:……………………./.

 



Authorized representative of tax authority
(signature and seal)

 

Form No. 8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

THE MINISTRY OF PLANNING AND INVESTMENT
--------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness  
----------------

 

CERTIFICATE OF OUTWARD INVESTMENT REGISTRATION

[G-01] Code:………….

First issue on …………..[date]

Application for the …..(ordinal number) adjustment on………[date]

- Pursuant to the Law on Investment No. 67/2014/QH13 dated November 26, 2014;

- Pursuant to the Decree No. 83/2015/ND-CP dated September 25, 2015 of the Government on outward investment;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

- Pursuant to Circular No…../BKHDT-TT dated…………….of the Ministry of Planning and Investment on issuance of forms on outward investment;

- Pursuant to Dispatch No….dated……of the Prime Minister; or Resolution of the National Assembly on approval for investment policies (if any);

- Pursuant to the Certificate of outward investment registration  No…date….issued by the Ministry of Planning and Investment (for adjustment project);

- At the request for issuance of Certificate of outward investment registration  of……….(investor’s name) enclosed with the document submitted on ……..[date] and document on amendments submitted on……..[date] (if any) ,

THE MINISTRY OF PLANNING AND INVESTMENT

Certifies the following contents:

[G-02]

1. Name and details of the first investor;

2. Name and details of the second investor;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Jointly take an outward investment to execute the project at…………(the name of the host country or territory).

In addition, the project is also engaged in by foreign partner…………. (if any).

Article 1:

[G-03]

Name of the overseas project/business organization (in capital letters):…………..

[G-04]

Trade name (in capital letters, if any): ………………………………………………………

[G-05]

Headquarters address:…………………………………………

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Location of investment project execution (other than the headquarters):…………………………………………..

 

Article 2:

[G-07]

Objectives and scale of investment:……..(list the objectives and scale of the investment)

 

Article 3:

[G-08]

- Total investment capital of the outward investment project is USD……………….(in words), equivalent to VND............................(in words), and equivalent to (currency of the host country)........................(in words).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

+ “..............." (investor's name) contributes USD.................(in words), equivalent to VND..............(in words); including USD........ in cash, USD.............in machinery and equipment

+ “..............." (investor's name) contributes USD.................(in words), equivalent to VND..............(in words); including USD........ in cash, USD.............in machinery and equipment

- Capital contribution schedule from the date on which the Certificate of outward investment registration is issued:…….

[G-9]

-  Execution schedule of the project from the date on which the Certificate of outward investment registration is issued:…………..

 

Article 4:

Investment incentives (if any) ………………………………………………

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

The investor(s) must:

- Comply with the Law on Investment No. 67/2014/QH13 dated November 26, 2014 (hereinafter referred to as the Law on Investment), Decree No. 83/2015/ND-CP dated September 25,2 015 of the Government on outward investment, Circular No. ../TT-BKHDT dated …………, 2015 of the Ministry of Planning and Investment on issuance of forms on outward investment and other regulations of Vietnamese law on outward investment and take responsibility for the effects of the outward investment;

- Manage, use and preserve state capital during the outward investment as prescribed (if the investor(s) is/are enterprises funded by state capital)

- Comply with international law and legislation of ……..(the host country or territory) when the investment is made- Transfer profits to Vietnam as prescribed in Article 65 of the Law on Investment and transfer total remaining receipts of liquidation of the outward investment project as prescribed in Article 24 of Decree No. 83/2015/ND-CP dated September 25, 2015 of the Government on outward investment.

- Send quarterly and annual reports in writing or via the National Information System for Outward Investments as prescribed in Article 72 of the Law on Investment and Article 20 of Decree No. 83/2015/ND-CP dated September 25, 2015 of the Government on outward investment as follows:

+ Within 60 days from the day on which the project is approved or licensed as prescribed by law of the host country, the investor shall send a written notification of overseas investment enclosed with a copy of the written approval for the project or a document proving the right to make direct investment in the host country to the Ministry of Planning and Investment, the State bank of Vietnam, and a diplomatic mission of Vietnam in the host country;

+ The investor shall submit quarterly and annual reports on the operation of the project to the Ministry of Planning and Investment, the State bank of Vietnam, and a diplomatic mission of Vietnam in the host country;

+ Within 06 months from the day on which the annual tax declaration or an equivalent document is available as prescribed by the host country’s law, the investor shall submit a report on the operation of the project enclosed with the financial statement, annual tax declaration, or an equivalent document prescribed by the host country’s law to the Ministry of Planning and Investment, the State bank of Vietnam, the Ministry of Finance, a diplomatic mission of Vietnam in the host country, and competent authorities prescribed in this Law and relevant laws;

- If the outward investment project is funded by state capital, apart from complying with regulations in Points a, b, and c of Clause 3 of Article 72, the investor shall make reports in accordance with regulations of law on management and investment of state capital in other businesses.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

- Register an account on the National Information System for Outward Investments to comply with periodical reporting regulations prescribed in Article 18 of Decree No. 83/2015/ND-CP dated September 25, 2015 of the Government on outward investment.

Article 6:

This Cetificate of outward investment registration comes into force from the day on which it is signed.

This Certificate shall not certify both the actual execution of the outward investment and the lawfulness of that investment (for project adjustment).

This Cetificate of outward investment registration replaces the Certificate of outward investment registration No….dated….(for project adjustment). This Certificate of outward investment registration  shall be made in…….(in words) of original copies; ……original copies shall be granted to the investor(s), one copy shall be registered at the Ministry of Planning and Investment and other copies shall be sent to the Ministry of Finance, the Ministry of Foreign Affairs, Ministries in charge, the State bank of Vietnam, governing body (if any), the People’s Committee of........(the name of province where the headquarters or residence of the investor is located) and the tax administration agency of the investor.

 

 

MINISTER (or authorized person)
(Signature, full name and seal).

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom – Happiness
----------------

NOTIFICATION OF OVERSEAS INVESTMENT OPERATION

 

To:

- The Ministry of Planning and Investment;
- The State bank of Vietnam;
- …………(name of the Vietnamese diplomatic mission in the host country)

………………(investor’s name) notify an outward investment project as follows: 

- The project is issued the Certificate of outward investment registration  certificate No. ……on.............by the Ministry of Planning and Investment

- The project is issued an approval for investment No……on………….by…………..at the host country.

- The account of outward investment capital No....opened at .........(name of the permitted credit institution in Vietnam).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

- Execution schedule of the project in comparison with the schedule mentioned in the Certificate of outward investment registration :...........

Enclosed documents:

- A copy of the Certificate of outward investment registration  certificate No. ……on.............;

- A copy of the approval for investment issued by the host country or the document proving the investment and business right at the host country;

- A copy of the approval for opening of account of outward investment capital issued by the credit institution;

- Copies of other relevant documents (if any).

 

 

[Location]……….,[date]…………..
Investor
Signature, full name, position and seal of each investor (if any)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Form No. 10

QUARTERLY REPORT (QUARTER…/YEAR…..)
OF OPERATION OF OVERSEAS INVESTMENT PROJECT

To:

- The Department of Foreign investment, the Ministry of Planning and Investment
-............................

 

No.

Investor’s name

Number of Certificate of investment registration

Total investment capital of the overseas investment project

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Total capital transferred overseas in the reporting quarter

Expected total capital transferred overseas in the next quarter

Execution schedule of the project in comparison with the schedule mentioned in the Certificate of outward investment registration

On schedule

Behind schedule

Project in trouble [2]

Project in unfeasibility

1

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

 

 

 

 

 

 

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

(1), (2), (3) If the project is behind the schedule, in trouble or unfeasible, the investor shall check the Ö in the equivalent box and provide explanation and proposed measures:…….

.................................................................................................................................................................................................

 

 

 

[Location]……[date]………….
Investor
(Signature, full name, position and seal)

 

Form No. 11

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

No.

Vietnamese investor’s name

Code/Number of Certificate of investment registration

TIN of investor

The account of outward investment capital (number of the account, name of the permitted credit institution)

Investment capital of Vietnamese investor

Execution (USD; labors)

Business plan in the next year (USD)

Execution schedule of the project in comparison with the schedule mentioned in the Certificate of outward investment registration

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Total accumulated capital transferred overseas until the reporting year

Total Vietnamese guest employees until the reporting year

Total accumulated profit transferred to Vietnam  until the reporting year

Accumulated retaining profit for re-investment until the reporting year

Accumulated financial obligation to the State until the reporting year

Expected total capital transferred overseas in the next year

Expected profit in the next year

Expected financial obligation to the State in the next year

On schedule

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Project in trouble [2]

Project in unfeasibility

1

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

2

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

3

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

 

 

 

 

 

 

(1), (2), (3) If the project is behind the schedule, in trouble or unfeasible, the investor shall check the Ö in the equivalent box and provide explanation and proposed measures:…….

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

.................................................................................................................................................................................................

 

 

 

[Location]……[date]………….
Investor
(Signature, full name, position and seal)

 

Form No. 12

(Applying to extension of transferring profit to Vietnam)

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom – Happiness
----------------

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

- The Ministry of Planning and Investment
- The State bank of Vietnam

………….(investor’s name) has granted the Certificate of outward investment registration  project by the Ministry of Planning and Investment as follows:

Project’s name:…………………..

Name of the overseas business organization:……………

Project’s objectives:…………

The outward investment capital of the investor: USD……………….(or another foreign currency).

Capital transferred overseas: USD………….(or another foreign currency).

Profit earned overseas:

Unit: USD or another foreign currency.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

Post-tax profits distributed to Vietnamese investors

 

Profit applied for extension

 

The investor applies for extension of transferring profit to Vietnam from the project in…….[year] until………….[date] as prescribed in Article ……..of the Law on Investment. Reasons for extension: ………………………

Upon the expiration of the extension, the investor shall transfer the profit to Vietnam as prescribed in regulations of law in force.

I hereby take legal responsibility for the accuracy and truthfulness of the declaration.

Enclosed documents:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

[Location]……….,[date]…………..
Investor
Signature, full name, position and seal of each investor (if any)

 

Form No. 13
 (Approval for extension of transferring profit to Vietnam)

THE MINISTRY OF PLANNING AND INVESTMENT
--------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
----------------

No:…./BKHDT-DTNN
Re: extension of the……[ordinal number] of transferring profit to Vietnam

Hanoi,……………….[date]

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

To: (investor’s name)
(address…………………..)

On……..[date], the Ministry of Planning and Investment received the Official Dispatch No…..dated………….of…………(investor's name) on application for extension of transferring profit to Vietnam. The Ministry of Planning and Investment certifies the……..[ordinal number] extension of transferring profit to Vietnam in ……..[year] earned from the project…………..until………….[date].

2. Upon the expiration of the above extension, the investor must transfer the profit to Vietnam as prescribed in Article 65 of the Law on Investment.

 



MINISTER
(or the authorized person)




(Signature and seal)

 

Form No. 14
(Notification of transferring total overseas investment capital to foreign investors sent to the State bank of Vietnam)

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness  
----------------

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

………..(investor’s name) is granted a Certificate of outward investment registration  by the Ministry of Planning and Investment as follows:

Project’s name:
Name of the overseas project/business organization:…………..

Project’s objectives:…………

The outward investment capital of the investor: USD……………….(or another foreign currency).

The number of outward investment account…………….opened at the…………[bank’s name]

Capital transferred overseas: USD………….(or another foreign currency).

Execution schedule of project:

Profit earned from the overseas project:

Unit: USD or another foreign currency.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

Profit of Vietnamese investor

 

Project transferred to Vietnam 

 

The investor shall transfer total overseas investment capital to foreign investor as specified in the transfer contract or an equivalent document No…..dated……….concluded between the Vietnamese investor and the foreign investor is.............(enclosed copy).

Value of the transferred stake:…………

Pursuant to Clause 7 Article 25 of Decree No. 83/2015/ND-CP dated September 25, 2015 of the Government on outward investment,......[investor] notifies the transfer to the bank for consideration.

I/We hereby commit to transfer all revenue from the project to Vietnam and follow the procedures for revocation of the Certificate of outward investment registration  as prescribed.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh



[Location]……….,[date]…………..
Investor
Signature, full name, position and seal of each investor (if any)

 

Form No. 14

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
----------------

Request for revocation of Certificate of outward investment registration

To: The Ministry of Planning and Investment

………….(investor’s name) requests revocation of the Certificate of outward investment registration No. ……on.............(the ……[ordinal number] adjustment on…………….) as follows: I. PROJECT INFORMATION:…………………..

Project’s name:…………………..

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Objectives:

Total outward investment capital:

Quantity of Vietnamese workers:

Foreign investor of the project:

II. OPERATION OF THE PROJECT UP TO NOW:

Accumulated capital invested from the date of project execution up to the date of application for project termination: Purposes of used capital:

Execution schedule of the project in comparison with the schedule mentioned in the Certificate of outward investment registration:

Economic effects of the project (annual revenues, annual profits):

Quantity of workers employed in the usual time and in the time of application for project termination (total workers and total Vietnamese employees):…….

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

III. PROJECT TERMINATION

I/We hereby request(s) termination of the project as prescribed in Clause ………Article 62 of the Law on Investment. IV. COMMITMENT

1. Take legal responsibility for the accuracy and truthfulness of the documents’ contents.

2. Strictly comply with Vietnamese law and regulations of the Certificate and law of…………………[the host country or territory].

V. ENCLOSED DOCUMENTS

The documents prescribed in Clause 3 Article 25 of the Decree No. 83/2015/ND-CP dated September 25, 2015 of the Government on outward investment:

- .....................................................................................................................................

- .....................................................................................................................................

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

[Location]……….,[date]…………..
Investor
Signature, full name, position and seal of each investor (if any)

 

Form No. 16
(Notification of expiration of Certificate of outward investment registration)

THE MINISTRY OF PLANNING AND INVESTMENT
--------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
----------------

No.   /BKHDT-DTNN

Hanoi,……………….[date]

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

At the request of…………..[investor’s name] as specified in the document No…..dated…….on termination of the outward investment project, the Ministry of Planning and Investment notifies that the Cetificate of outward investment registration  No……….dated……………is annulled from …………….

………… [investor’s name] must:

- Follow the procedures for termination of outward investment project as prescribed in law of the host country and transfer total lawful capital and assets to Vietnam as prescribed in Article 24 of Decree No. 83/2015/ND-CP dated September 25, 2015 of the Government on outward investment and relevant regulations of law.

- Fulfill financial obligations to the State and discharge all responsibilities to their workers as prescribed in Article 21 and Article 22 of Decree No. 83/2015/ND-CP dated September 25, 2015 of the Government on outward investment dated September 25, 2015 of the Government on outward investment and relevant regulations of law.

 



MINISTER
(or authorized person)




(Signature and seal)

 

APPENDIX ON INSTRUCTIONS FOR COMPLETING FORMS

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Instruction for completing forms for investors

[01]

Insert "Investor" in case of one investor or insert "Investors" in case of two investors or more.

[02]

Name and details of the investor

- If there are multiple Vietnamese investors, their names and details shall be inserted adequately and separately as follows:

a) The investor being enterprise/organization:

Name of enterprise/organization:.........................(in capital letters)

Number of Certificate of business registration/Certificate of investment/Decision on establishment:……………..Date of issue:…………………….Place of issue:………………………….

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

(specifying house number, street/commune, ward/district, province/city)

Phone number:……………………; Fax:.............................; Email:.............................

Legal representative:

Full name:…………………………..; Date of birth……………………;

Position: ……………………… Nationality:…………………………………………………………………………..

ID card/Passport* No………..date of issue:………………place of issue:……………….

(* or another personal identification document in case of no ID card/passport)

Permanent residence:................

Address:………………….

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

b) The investor being individual:

Full name:…………………………..; Date of birth……………………;

Nationality:…………………………………………………………………………..

ID card/Passport* No………..date of issue:………………place of issue:……………….

Permanent residence:................

Address:………………….

Phone number:……………………; Fax:.............................; Email:.............................

Notes: If the project is engaged in by both investors in Vietnam and foreign investors, the details of the foreign investors (together with their country) shall be provided below the Vietnamese investors’. For example: In addition, the project is also engaged in by the Company A (Lao People's Democratic Republic).

[03]

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

[04]

Trade name: …………………………………………(if any): in capital letters

[05]

Headquarters address: insert the overseas address, region, and country/territory.

The address is in English.

[06]

Location: only inserted if the address of the plant/manufactory or branch differs from the headquarters address, similar to [05]

The address is in English.

[07]

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Scale: production capacity, ability to provide services.

[08]

Investment capital:

- Total overseas investment capital: including outward investment capital of investors in Vietnam and capital of foreign investors (if any).

- The outward investment capital of the investors in Vietnam: total outward investment capital of all investors in Vietnam.

[09] Table – Capital contributed by  Vietnamese investor(s)

Method of contribution, capital sources

Vietnamese investor 1 (USD) (1)

Vietnamese investor 2 (USD) (2)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Equivalent to (VND) (4) = ~ (3)

1. In cash

- In which loans in Vietnam

 

 

 

 

2. In machinery, equipment

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

3. In other goods or assets

 

 

 

 

Total (1+2+3)

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

 

(Notes: - Vietnamese investor 1 is:…………………- Vietnamese investor 2 is:………………

Add more columns for other investors)

[10]

- Description of sources of outward investment capital:

Regarding project funded by state capital for outward investment: specify the conformity with regulations on management and use of state capital and the investor’s commitment to the lawfulness of the sources of outward investment capital.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Expected loan sources: from organization (domestic or foreign organization), value, duration, interest, etc.

Contribution schedule:……………..

- Description of capital demand for the overseas investment project

 

 

Investment capital

USD

(Equivalent) VND

- Fixed capital:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

-

-

+ Construction of factories, warehouses:

-

-

+ Machinery, equipment

-

-

+ Office equipment

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

-

+ Other fixed assets

-

-

- Working capital:

-

-

Total:

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

[11]

Execution schedule of project (expected, from the date on which the outward investment certificate is issued):…………..

- Completion of procedures for the outward investment: the…….[ordinal number] month

- Construction commencement: the………[ordinal number] month.

- Installation of equipment and test operation: the ………[ordinal number] month

- Commercial production/business: the ......[ordinal number] month

[12]

Labor: Intended quantity of workers; in which there are................[number] Vietnamese guest employees.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Target

The first year 200…

The second year 200…

The third year 200…

Total number of workers employed in the project

-

-

-

In which, Vietnamese guest employees include:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

- Administrative officers

-

-

-

- Engineers/technical employees

-

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

- Workers/employees

-

-

-

[13]

Summary of essential technology process or technology process diagram and plan for procurement of machinery and equipment:…………..

[14]

Assessment of economic effects of the outward investment project:………………………..

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Target

The first production year 200…

The second production year 200…

The stable production year 200…

- Revenue (1+2+……)

-

-

-

1. From………(operation/product)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

-

-

2. From………(operation/product)

-

-

-

- Pre-tax profit:

-

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

- Post-tax profit:

-

 

-

- Distributed profit to Vietnamese investor(s)

In which:

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

-

-

-

+ Other purposes

-

-

--

+ Fulfillment of obligations to Vietnam

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

[15]

When a Certificate of investment/Investment license is applied for adjustment, it is required to clarify the adjusted contents in the old certificate or license, new contents, provides explanation and relevant documents (if any).

With respect to adjustment to outward investment capital:

The explanation for adjustment shall be made in 2 separate tables of capital contributed by investor(s) - similar to Section [09], a table containing information about the pre-adjustment project, and the other table containing information about the post-adjustment project which include changed outward investment capital, capital contributed by each investor, method and value of contribution.

Description of the lawfulness of addition capital sources:

- Regarding project funded by state capital for outward investment: specify the conformity with regulations on management and use of state capital and the investor’s commitment to the lawfulness of the sources of outward investment capital.

- Regarding project funded by other capital source: the investor’s commitment to the lawfulness of the sources of outward investment capital.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

APPENDIX II

Instructions for completing Cetificate of outward investment registration for issuing authority

[G-01]

Code of Certificate of outward investment registration numbered according to the instructions on the National Information System for Outward Investments.

[G-02]

Name and details of the investor

- If there are multiple investors in Vietnam, their names and details shall be inserted adequately and separately as follows:

a) The investor being enterprise/organization:

Name of enterprise/organization:.........................(in capital letters)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Headquarters address:…………………………………………

(specifying house number, street/commune, ward/district, province/city)

Phone number:……………………; Fax:.............................; Email:.............................

Legal representative: Mr./Mrs.:………………………..;Nationality:……………………..;
Position:………………………..;ID card/Passport* No………..date of issue:………………place of issue:……………….

(* or another personal identification document in case of no ID card/passport)

Permanent residence:................

Address:………………….

Phone number:……………………; Fax:.............................; Email:.............................

b) The investor being individual:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

ID card/Passport* No………..date of issue:………………place of issue:……………….

Permanent residence:................

Address:………………….

Phone number:……………………; Fax:.............................; Email:.............................

If the project is also engaged in by other foreign investors, their names shall be also inserted ".............[name](......[country])

Adjustments to the Certificate of outward investment registration

Văn bản được hướng dẫn - [0]
[...]
Văn bản được hợp nhất - [0]
[...]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
[...]
Văn bản bị đính chính - [0]
[...]
Văn bản bị thay thế - [0]
[...]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
[...]
Văn bản được căn cứ - [0]
[...]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [1]
[...]
Văn bản đang xem
Thông tư 09/2015/TT-BKHĐT về mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư ra nước ngoài do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
Số hiệu: 09/2015/TT-BKHĐT
Loại văn bản: Thông tư
Lĩnh vực, ngành: Đầu tư
Nơi ban hành: Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Người ký: Bùi Quang Vinh
Ngày ban hành: 23/10/2015
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày đăng: Đã biết
Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản liên quan cùng nội dung - [0]
[...]
Văn bản hướng dẫn - [0]
[...]
Văn bản hợp nhất - [0]
[...]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
[...]
Văn bản đính chính - [0]
[...]
Văn bản thay thế - [0]
[...]
[...] Đăng nhập tài khoản TVPL Basic hoặc TVPL Pro để xem toàn bộ lược đồ văn bản