Thông tư 05/2014/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Bắc Giang do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Số hiệu | 05/2014/TT-BTNMT |
Ngày ban hành | 12/02/2014 |
Ngày có hiệu lực | 31/03/2014 |
Loại văn bản | Thông tư |
Cơ quan ban hành | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Người ký | Nguyễn Linh Ngọc |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị,Tài nguyên - Môi trường,Văn hóa - Xã hội |
BỘ TÀI
NGUYÊN VÀ |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/2014/TT-BTNMT |
Hà Nội, ngày 12 tháng 02 năm 2014 |
Căn cứ Nghị định số 12/2002/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2002 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ;
Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Bắc Giang,
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Bắc Giang.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 31 tháng 3 năm 2014.
Điều 3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ
TRƯỞNG |
ĐỊA
DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN
ĐỒ TỈNH BẮC GIANG
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 05/2014/TT-BTNMT
ngày 12 tháng 02 năm 2014 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Bắc Giang được chuẩn hóa từ địa danh thống kê trên bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 Hệ VN-2000.
2. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Bắc Giang được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt của các đơn vị hành chính cấp huyện gồm thành phố Bắc Giang và các huyện, trong đó:
a) Cột “Địa danh” là các địa danh đã được chuẩn hóa, địa danh trong ngoặc đơn là tên gọi khác của địa danh.
b) Cột “Nhóm đối tượng” là ký hiệu các nhóm địa danh; trong đó: DC là nhóm địa danh dân cư; SV là nhóm địa danh sơn văn; TV là nhóm địa danh thủy văn; KX là nhóm địa danh kinh tế - xã hội.
c) Cột “Tên ĐVHC cấp xã” là tên đơn vị hành chính cấp xã, trong đó: P. là chữ viết tắt của “phường”, TT. là chữ viết tắt của “thị trấn”.
d) Cột “Tên ĐVHC cấp huyện” là tên đơn vị hành chính cấp huyện, trong đó: TP. là chữ viết tắt của “thành phố”, H. là chữ viết tắt của “huyện”.
đ) Cột “Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng” là tọa độ vị trí tương đối của đối tượng địa lý tương ứng với địa danh trong cột “Địa danh'’, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng điểm, dạng vùng thì giá trị tọa độ tương ứng theo cột “Tọa độ trung tâm”, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng đường thì giá trị tọa độ tương ứng theo 2 cột “Tọa độ điểm đầu” và “Tọa độ điểm cuối”.
e) Cột “Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình” là ký hiệu mảnh bản đồ địa hình tỷ lệ 1:25.000 sử dụng để thống kê địa danh.
g) Trường hợp địa danh mới được bổ sung vào Danh mục và chưa có trên bản đồ địa hình quy định tại mục 1 Phần này thì phải thể nhóm đối tượng, tên ĐVHC cấp xã, tên ĐVHC cấp huyện.
Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Bắc Giang gồm địa danh của các đơn vị hành chính cấp huyện được thống kê trong bảng sau:
BỘ TÀI
NGUYÊN VÀ |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/2014/TT-BTNMT |
Hà Nội, ngày 12 tháng 02 năm 2014 |
Căn cứ Nghị định số 12/2002/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2002 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ;
Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Bắc Giang,
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Bắc Giang.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 31 tháng 3 năm 2014.
Điều 3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ
TRƯỞNG |
ĐỊA
DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN
ĐỒ TỈNH BẮC GIANG
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 05/2014/TT-BTNMT
ngày 12 tháng 02 năm 2014 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Bắc Giang được chuẩn hóa từ địa danh thống kê trên bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 Hệ VN-2000.
2. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Bắc Giang được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt của các đơn vị hành chính cấp huyện gồm thành phố Bắc Giang và các huyện, trong đó:
a) Cột “Địa danh” là các địa danh đã được chuẩn hóa, địa danh trong ngoặc đơn là tên gọi khác của địa danh.
b) Cột “Nhóm đối tượng” là ký hiệu các nhóm địa danh; trong đó: DC là nhóm địa danh dân cư; SV là nhóm địa danh sơn văn; TV là nhóm địa danh thủy văn; KX là nhóm địa danh kinh tế - xã hội.
c) Cột “Tên ĐVHC cấp xã” là tên đơn vị hành chính cấp xã, trong đó: P. là chữ viết tắt của “phường”, TT. là chữ viết tắt của “thị trấn”.
d) Cột “Tên ĐVHC cấp huyện” là tên đơn vị hành chính cấp huyện, trong đó: TP. là chữ viết tắt của “thành phố”, H. là chữ viết tắt của “huyện”.
đ) Cột “Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng” là tọa độ vị trí tương đối của đối tượng địa lý tương ứng với địa danh trong cột “Địa danh'’, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng điểm, dạng vùng thì giá trị tọa độ tương ứng theo cột “Tọa độ trung tâm”, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng đường thì giá trị tọa độ tương ứng theo 2 cột “Tọa độ điểm đầu” và “Tọa độ điểm cuối”.
e) Cột “Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình” là ký hiệu mảnh bản đồ địa hình tỷ lệ 1:25.000 sử dụng để thống kê địa danh.
g) Trường hợp địa danh mới được bổ sung vào Danh mục và chưa có trên bản đồ địa hình quy định tại mục 1 Phần này thì phải thể nhóm đối tượng, tên ĐVHC cấp xã, tên ĐVHC cấp huyện.
Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Bắc Giang gồm địa danh của các đơn vị hành chính cấp huyện được thống kê trong bảng sau:
STT |
Đơn vị hành chính cấp huyện |
1 |
Thành phố Bắc Giang |
2 |
Huyện Hiệp Hòa |
3 |
Huyện Lạng Giang |
4 |
Huyện Lục Nam |
5 |
Huyện Lục Ngạn |
6 |
Huyện Sơn Động |
7 |
Huyện Tân Yên |
8 |
Huyện Việt Yên |
9 |
Huyện Yên Dũng |
10 |
Huyện Yên Thế |
Địa danh |
Nhóm đối tượng |
Tên ĐVHC cấp xã |
Tên ĐVHC cấp huyện |
Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng |
Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình |
|||||
Tọa độ trung tâm |
Tọa độ điểm đầu |
Tọa độ điểm cuối |
||||||||
Vĩ độ (độ, phút giây) |
Kinh độ (độ, phút giây) |
Vĩ độ (độ, phút, giây) |
Kinh độ (độ, phút, giây) |
Vĩ độ (độ, phút, giây) |
Kinh độ (độ, phút, giây) |
|||||
tổ dân phố Vĩnh Ninh 1 |
DC |
P. Hoàng Văn Thụ |
TP. Bắc Giang |
21° 16' 46” |
106° 12’ 19” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
tổ dân phố Vĩnh Ninh 2 |
DC |
P. Hoàng Văn Thụ |
TP. Bắc Giang |
|
|
|
|
|
|
|
sông Thương |
TV |
P. Lê Lợi |
TP. Bắc Giang |
|
|
21° 16' 12” |
106° 11' 17” |
21° 15' 58” |
106° 11' 59” |
F-48-69-A-d |
đường tỉnh 295B |
KX |
P. Mỹ Độ |
TP. Bắc Giang |
|
|
21° 16' 36” |
106° 11' 02” |
21° 16' 36” |
106° 10' 17” |
F-48-69-A-d |
sông Thương |
TV |
P. Mỹ Độ |
TP. Bắc Giang |
|
|
21° 16' 37” |
106° 11' 01” |
21° 16' 10” |
106° 11' 17” |
F-48-69-A-d |
đường tỉnh 295B |
KX |
P. Ngô Quyền |
TP. Bắc Giang |
|
|
21° 17' 18” |
106° 12' 13” |
21° 16' 49” |
106° 11' 30” |
F-48-69-A-d |
ga Bắc Giang |
KX |
P. Ngô Quyền |
TP. Bắc Giang |
21° 16' 48” |
106° 11' 23” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
tổ dân phố Cung Nhượng 1 |
DC |
P. Thọ Xương |
TP. Bắc Giang |
21° 17' 12” |
106° 11' 03” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
tổ dân phố Hà Vị 1 |
DC |
P. Thọ Xương |
TP. Bắc Giang |
21° 17' 26” |
106° 11' 24” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
tổ dân phố Hòa Yên |
DC |
P. Thọ Xương |
TP. Bắc Giang |
21° 17' 54” |
106° 11' 50” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
tổ dân phố Hướng |
DC |
P. Thọ Xương |
TP. Bắc Giang |
21° 17' 51” |
106° 11' 19” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
tổ dân phố Mới |
DC |
P. Thọ Xương |
TP. Bắc Giang |
21° 17' 44” |
106° 11' 42” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
sông Thương |
TV |
P. Thọ Xương |
TP. Bắc Giang |
|
|
21° 18' 43” |
106° 11' 36” |
21° 17' 03” |
106° 10' 55” |
F-48-69-A-d |
đường tỉnh 295B |
KX |
P. Trần Phú |
TP. Bắc Giang |
|
|
21° 16' 49” |
106° 11' 30” |
21° 16' 36” |
106° 11' 02” |
F-48-69-A-d |
sông Thương |
TV |
P. Trần Phú |
TP. Bắc Giang |
|
|
21° 17' 03” |
106° 10' 55” |
21° 16' 12” |
106° 11' 17” |
F-48-69-A-d |
quốc lộ 31 |
KX |
xã Dĩnh Kế |
TP. Bắc Giang |
|
|
21° 16' 41” |
106° 12' 29” |
21° 17' 14” |
106° 13' 40” |
F-48-69-A-d |
thôn Chợ |
DC |
xã Dĩnh Kế |
TP. Bắc Giang |
21° 17' 14” |
106° 12' 59” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
thôn Chùa |
DC |
xã Dĩnh Kế |
TP. Bắc Giang |
21° 17' 00” |
106° 13' 13” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
thôn Hạc |
DC |
xã Dĩnh Kế |
TP. Bắc Giang |
21° 16' 42” |
106° 12' 40” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
thôn Mé |
DC |
xã Dĩnh Kế |
TP. Bắc Giang |
21° 16' 32” |
106° 12' 40” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
thôn Ngươi |
DC |
xã Dĩnh Kế |
TP. Bắc Giang |
21° 17' 01” |
106° 12' 41” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
thôn Nợm |
DC |
xã Dĩnh Kế |
TP. Bắc Giang |
21° 16' 46” |
106° 12' 46” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
thôn Phố |
DC |
xã Dĩnh Kế |
TP. Bắc Giang |
21° 16' 59” |
106° 12' 59” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
thôn Sau |
DC |
xã Dĩnh Kế |
TP. Bắc Giang |
21° 17' 22” |
106° 13' 20” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
thôn Tiêu |
DC |
xã Dĩnh Kế |
TP. Bắc Giang |
21° 17' 12” |
106° 13' 20” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
quốc lộ 31 |
KX |
xã Dĩnh Trì |
TP. Bắc Giang |
|
|
21° 17' 27” |
106° 15' 09” |
21° 17' 39” |
106° 16' 37” |
F-48-69-B-c |
thôn Bãi Ổi |
DC |
xã Dĩnh Trì |
TP. Bắc Giang |
21° 17' 38” |
106° 14' 49” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
thôn Cầu |
DC |
xã Dĩnh Trì |
TP. Bắc Giang |
21° 16' 32” |
106° 13' 33” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
thôn Cốc |
DC |
xã Dĩnh Trì |
TP. Bắc Giang |
21° 17' 11” |
106° 14' 16” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
thôn Nguận |
DC |
xã Dĩnh Trì |
TP. Bắc Giang |
21° 17' 26” |
106° 14' 36” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
thôn Núi |
DC |
xã Dĩnh Trì |
TP. Bắc Giang |
21° 17' 23” |
106° 14' 20” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
thôn Núm |
DC |
xã Dĩnh Trì |
TP. Bắc Giang |
21° 17' 20” |
106° 13' 59” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
thôn Riễu |
DC |
xã Dĩnh Trì |
TP. Bắc Giang |
21° 17' 33” |
106° 13' 42” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
thôn Thành Trung |
DC |
xã Dĩnh Trì |
TP. Bắc Giang |
21° 16' 26” |
106° 13' 19” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
thôn Thuyền |
DC |
xã Dĩnh Trì |
TP. Bắc Giang |
21° 16' 45” |
106° 13' 58” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
đường tỉnh 398 |
KX |
xã Đa Mai |
TP. Bắc Giang |
|
|
21° 17' 29” |
106° 10' 24” |
21° 16' 36” |
106° 10' 58” |
F-48-69-A-d |
ngòi Đa Mai |
TV |
xã Đa Mai |
TP. Bắc Giang |
|
|
21° 17' 04” |
106° 09' 09” |
21° 16' 41” |
106° 11' 00” |
F-48-69-A-d |
thôn Thanh Mai |
DC |
xã Đa Mai |
TP. Bắc Giang |
21° 17' 11” |
106° 09' 58” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
sông Thương |
TV |
xã Đa Mai |
TP. Bắc Giang |
|
|
21° 17' 03” |
106° 10' 55” |
21° 16' 37” |
106° 11' 01” |
F-48-69-A-d |
thôn Chùa |
DC |
xã Đồng Sơn |
TP. Bắc Giang |
21° 15' 15” |
106° 11' 59” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
thôn Đồng Quan |
DC |
xã Đồng Sơn |
TP. Bắc Giang |
21° 15' 46” |
106° 10' 56” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
thôn Đồng Sau |
DC |
xã Đồng Sơn |
TP. Bắc Giang |
21° 15' 35” |
106° 11' 40” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
cụm Đồng Xung |
DC |
xã Đồng Sơn |
TP. Bắc Giang |
21° 13' 55” |
106° 12' 38” |
|
|
|
|
F-48-69-C-b |
thôn Phấn Sơn |
DC |
xã Đồng Sơn |
TP. Bắc Giang |
21° 13' 43” |
106° 12' 11” |
|
|
|
|
F-48-69-C-b |
thôn Sòi |
DC |
xã Đồng Sơn |
TP. Bắc Giang |
21° 15' 07” |
106° 12' 05” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
thôn Tân Mỹ |
DC |
xã Đồng Sơn |
TP. Bắc Giang |
21° 14' 35” |
106° 12' 16” |
|
|
|
|
F-48-69-C-b |
sông Thương |
TV |
xã Đồng Sơn |
TP. Bắc Giang |
|
|
21° 16' 10” |
106° 11' 17” |
21° 14' 16” |
106° 12' 39” |
F-48-69-A-d F-48-69-C-b |
thôn Lịm Xuyên |
DC |
xã Song Khê |
TP. Bắc Giang |
21° 15' 18” |
106° 10' 01” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
thôn Song Khê |
DC |
xã Song Khê |
TP. Bắc Giang |
21° 15' 13” |
106° 10' 29” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
thôn Yên Khê |
DC |
xã Song Khê |
TP. Bắc Giang |
21° 15' 39” |
106° 10' 49” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
đường tỉnh 398 |
KX |
xã Song Mai |
TP. Bắc Giang |
|
|
21° 18' 45” |
106° 09' 33” |
21° 17' 29” |
106° 10' 24” |
F-48-69-A-d |
thôn An Phú |
DC |
xã Song Mai |
TP. Bắc Giang |
21° 17' 49” |
106° 10' 30” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
thôn Bùi |
DC |
xã Song Mai |
TP. Bắc Giang |
21° 18' 41” |
106° 11' 16” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
trại Đông |
DC |
xã Song Mai |
TP. Bắc Giang |
21° 18' 08” |
106° 10' 09” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
thôn Đồng |
DC |
xã Song Mai |
TP. Bắc Giang |
21° 18' 50” |
106° 10' 54” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
thôn Hà |
DC |
xã Song Mai |
TP. Bắc Giang |
21° 18' 10” |
106° 11' 24” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
thôn Mai Cao |
DC |
xã Song Mai |
TP. Bắc Giang |
21° 17' 37” |
106° 10' 05” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
thôn Muỗng |
DC |
xã Song Mai |
TP. Bắc Giang |
21° 18' 31” |
106° 11' 03” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
thôn Nhân Lễ |
DC |
xã Song Mai |
TP. Bắc Giang |
21° 18' 35” |
106° 10' 39” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
thôn Phú Giã |
DC |
xã Song Mai |
TP. Bắc Giang |
21° 17' 54” |
106° 10' 56” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
thôn Phúc Bé |
DC |
xã Song Mai |
TP. Bắc Giang |
21° 18' 09” |
106° 10' 33” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
thôn Phúc Hạ |
DC |
xã Song Mai |
TP. Bắc Giang |
21° 18' 31” |
106° 09' 50” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
thôn Phúc Thượng |
DC |
xã Song Mai |
TP. Bắc Giang |
21° 18' 41” |
106° 09' 25” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
thôn Phương Đậu |
DC |
xã Song Mai |
TP. Bắc Giang |
21° 18' 17” |
106° 10' 59” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
trại Tây |
DC |
xã Song Mai |
TP. Bắc Giang |
21° 17' 57” |
106° 09' 49” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
sông Thương |
TV |
xã Song Mai |
TP. Bắc Giang |
|
|
21° 19' 19” |
106° 10' 50” |
21° 17' 03” |
106° 10' 55” |
F-48-69-A-d |
thôn Thượng Tự |
DC |
xã Song Mai |
TP. Bắc Giang |
21° 17' 22” |
106° 10' 51” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
thôn Vĩnh An |
DC |
xã Song Mai |
TP. Bắc Giang |
21° 18' 21” |
106° 11' 29” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
đường tỉnh 398 |
KX |
xã Tân Mỹ |
TP. Bắc Giang |
|
|
21° 15' 37” |
106° 09' 54” |
21° 16' 35” |
106° 09' 48” |
F-48-69-A-d |
đường tỉnh 295B |
KX |
xã Tân Mỹ |
TP. Bắc Giang |
|
|
21° 16' 36” |
106° 10' 17” |
21° 16' 29” |
106° 08' 19” |
F-48-69-A-d |
thôn Đồng |
DC |
xã Tân Mỹ |
TP. Bắc Giang |
21° 16' 15” |
106° 09' 05” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
thôn Đông Lý |
DC |
xã Tân Mỹ |
TP. Bắc Giang |
21° 15' 49” |
106° 10' 10” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
thôn Giếng |
DC |
xã Tân Mỹ |
TP. Bắc Giang |
21° 16' 25” |
106° 09' 14” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
thôn Lò |
DC |
xã Tân Mỹ |
TP. Bắc Giang |
21° 16' 05” |
106° 10’ 13” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
thôn Lực |
DC |
xã Tân Mỹ |
TP. Bắc Giang |
21° 15' 54” |
106° 09' 32” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
thôn Miễu |
DC |
xã Tân Mỹ |
TP. Bắc Giang |
21° 16' 24” |
106° 08' 57” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
thôn Mỹ Cầu |
DC |
xã Tân Mỹ |
TP. Bắc Giang |
21° 16' 16” |
106° 10' 02” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
thôn Phố |
DC |
xã Tân Mỹ |
TP. Bắc Giang |
21° 16' 29” |
106° 08' 38” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
thôn Tân Phượng |
DC |
xã Tân Mỹ |
TP. Bắc Giang |
21° 16' 49” |
106° 09' 09” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
thôn Tự |
DC |
xã Tân Mỹ |
TP. Bắc Giang |
21° 16' 21” |
106° 09' 54” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
thôn An Bình |
DC |
xã Tân Tiến |
TP. Bắc Giang |
21° 15' 48” |
106° 12' 08” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
thôn Đọ |
DC |
xã Tân Tiến |
TP. Bắc Giang |
21° 15' 37” |
106° 13' 00” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
thôn Phong |
DC |
xã Tân Tiến |
TP. Bắc Giang |
21° 15' 40” |
106° 13' 12” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
sông Thương |
TV |
xã Tân Tiến |
TP. Bắc Giang |
|
|
21° 15' 58” |
106° 11' 59” |
21° 14' 51” |
106° 13' 57” |
F-48-69-A-d F-48-69-C-b |
thôn Trước |
DC |
xã Tân Tiến |
TP. Bắc Giang |
21° 15' 28” |
106° 12' 30” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
thôn Văn Giàng |
DC |
xã Tân Tiến |
TP. Bắc Giang |
21° 14' 22” |
106° 12' 43” |
|
|
|
|
F-48-69-C-b |
thôn Văn Sơn |
DC |
xã Tân Tiến |
TP. Bắc Giang |
21° 15' 03” |
106° 13' 24” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
thôn Xuân |
DC |
xã Tân Tiến |
TP. Bắc Giang |
21° 15' 48” |
106° 12' 48” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
đường tỉnh 295B |
KX |
xã Xương Giang |
TP. Bắc Giang |
|
|
21° 18' 05” |
106° 13' 18” |
21° 17' 18” |
106° 12' 13” |
F-48-69-A-d |
thôn Non |
DC |
xã Xương Giang |
TP. Bắc Giang |
21° 17' 43” |
106° 12' 33” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
khu 2 |
DC |
TT. Thắng |
H. Hiệp Hòa |
21° 21' 34” |
105° 58' 29” |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
khu 4 |
DC |
TT. Thắng |
H. Hiệp Hòa |
21° 21' 09” |
105° 59' 01” |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
quốc lộ 37 |
KX |
TT. Thắng |
H. Hiệp Hòa |
|
|
21° 21' 43” |
105° 58' 48” |
21° 20' 58” |
105° 59' 12” |
F-48-68-B-d |
đường tỉnh 288 |
KX |
TT. Thắng |
H. Hiệp Hòa |
|
|
21° 21' 20” |
105° 58' 28” |
21o 21' 47” |
105° 58' 20” |
F-48-68-B-d |
đường tỉnh 295 |
KX |
TT. Thắng |
H. Hiệp Hòa |
|
|
21° 21' 35” |
105° 59' 01” |
21° 21' 18” |
105° 58' 36” |
F-48-68-B-d |
đường tỉnh 296 |
KX |
TT. Thắng |
H. Hiệp Hòa |
|
|
21° 21' 22” |
105° 58' 37” |
21° 21' 20” |
105° 58' 28” |
F-48-68-B-d |
đường tỉnh 295 |
KX |
xã Bắc Lý |
H. Hiệp Hòa |
|
|
21° 19' 09” |
105° 57' 59” |
21° 16' 49” |
105° 57' 10” |
F-48-68-B-d |
thôn Bắc Sơn |
DC |
xã Bắc Lý |
H. Hiệp Hòa |
21° 17' 07” |
105° 58' 39” |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
thôn Cầu Trang |
DC |
xã Bắc Lý |
H. Hiệp Hòa |
21° 18' 33” |
105° 57' 44” |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
thôn Đầm |
DC |
xã Bắc Lý |
H. Hiệp Hòa |
21° 17' 48” |
105° 57' 52” |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
thôn Đông |
DC |
xã Bắc Lý |
H. Hiệp Hòa |
21° 18' 03” |
105° 57' 34” |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
thôn Đồng Cũ |
DC |
xã Bắc Lý |
H. Hiệp Hòa |
21° 18' 16” |
105° 57' 40” |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
thôn Đồng Giót |
DC |
xã Bắc Lý |
H. Hiệp Hòa |
21° 18' 02” |
105° 57' 10” |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
thôn Đồng Sói |
DC |
xã Bắc Lý |
H. Hiệp Hòa |
21° 18' 24” |
105° 57' 17” |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
xóm Đồng Tà |
DC |
xã Bắc Lý |
H. Hiệp Hòa |
21° 16' 55” |
105° 57' 39” |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
thôn Mã Quần |
DC |
xã Bắc Lý |
H. Hiệp Hòa |
21° 18' 07” |
105° 58' 04” |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
thôn Nội Thổ |
DC |
xã Bắc Lý |
H. Hiệp Hòa |
21° 17' 44” |
105° 57' 11” |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
thôn Tân Lý |
DC |
xã Bắc Lý |
H. Hiệp Hòa |
21° 18' 13” |
105° 58' 33” |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
thôn Trại Rô |
DC |
xã Bắc Lý |
H. Hiệp Hòa |
21° 17' 31” |
105° 58' 20” |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
thôn Trong |
DC |
xã Bắc Lý |
H. Hiệp Hòa |
21° 18' 03” |
105° 57' 53” |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
thôn Trung |
DC |
xã Bắc Lý |
H. Hiệp Hòa |
21° 17' 35” |
105° 57' 40” |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
thôn Trước |
DC |
xã Bắc Lý |
H. Hiệp Hòa |
21° 17' 20” |
105° 58' 05” |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
thôn Vụ Bản |
DC |
xã Bắc Lý |
H. Hiệp Hòa |
21° 17' 07” |
105° 59' 02” |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
thôn Vụ Nông |
DC |
xã Bắc Lý |
H. Hiệp Hòa |
21° 17' 43” |
105° 58' 50” |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
đường tỉnh 295 |
KX |
xã Châu Minh |
H. Hiệp Hòa |
|
|
21° 15' 31” |
105° 57' 37” |
21° 14' 14” |
105° 58' 22” |
F-48-68-B-d F-48-68-D-b |
sông Cầu |
TV |
xã Châu Minh |
H. Hiệp Hòa |
|
|
21° 14' 03” |
105° 58' 51” |
21° 15' 51” |
105° 59' 26” |
F-48-68-D-b F-48-68-B-d |
thôn Ngọ Khổng |
DC |
xã Châu Minh |
H. Hiệp Hòa |
21° 15' 38” |
105° 58' 38” |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
thôn Ngọ Phúc |
DC |
xã Châu Minh |
H. Hiệp Hòa |
21° 16' 25” |
105° 58' 06” |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
thôn Ngọ Xá |
DC |
xã Châu Minh |
H. Hiệp Hòa |
21° 15' 40” |
105° 58' 05” |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
thôn Ngọc Liễn |
DC |
xã Châu Minh |
H. Hiệp Hòa |
21° 14' 29” |
105° 58' 16” |
|
|
|
|
F-48-68-D-b |
thôn Xuân Thành |
DC |
xã Châu Minh |
H. Hiệp Hòa |
21° 14' 33” |
105° 59' 15” |
|
|
|
|
F-48-68-D-b |
đường tỉnh 296 |
KX |
xã Đại Thành |
H. Hiệp Hòa |
|
|
21° 20' 09” |
105° 55' 08” |
21° 19' 47” |
105° 54' 17” |
F-48-68-B-d |
thôn Bảo Mản |
DC |
xã Đại Thành |
H. Hiệp Hòa |
21° 20' 10” |
105° 54' 54” |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
sông Cầu |
TV |
xã Đại Thành |
H. Hiệp Hòa |
|
|
21° 21' 08” |
105° 54' 25” |
21° 20' 38” |
105° 53' 44” |
F-48-68-B-d |
thôn Đại Mão |
DC |
xã Đại Thành |
H. Hiệp Hòa |
21° 20' 38” |
105° 54' 07” |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
thôn Đại Tân |
DC |
xã Đại Thành |
H. Hiệp Hòa |
21° 20' 50” |
105° 54' 18” |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
thôn Hà Nội |
DC |
xã Đại Thành |
H. Hiệp Hòa |
21° 20' 20” |
105° 54' 36” |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
cầu Hà Nội |
KX |
xã Đại Thành |
H. Hiệp Hòa |
21° 20' 02” |
105° 54' 46” |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
đường tỉnh 295 |
KX |
xã Danh Thắng |
H. Hiệp Hòa |
|
|
21° 20' 30” |
105° 58' 21” |
21° 18' 59” |
105° 57' 53” |
F-48-68-B-d |
thôn Chi Long |
DC |
xã Danh Thắng |
H. Hiệp Hòa |
21° 18' 21” |
105° 58' 14” |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
thôn Đại Thắng |
DC |
xã Danh Thắng |
H. Hiệp Hòa |
21° 20' 07” |
105° 58' 53” |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
thôn Đoàn Kết |
DC |
xã Danh Thắng |
H. Hiệp Hòa |
21° 19' 04” |
105° 59' 09” |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
thôn Đồng Đá |
DC |
xã Danh Thắng |
H. Hiệp Hòa |
21° 19' 40” |
105° 59' 27” |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
thôn Đồng Tiến |
DC |
xã Danh Thắng |
H. Hiệp Hòa |
21° 19' 50” |
105° 58' 09” |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
thôn Minh Đường |
DC |
xã Danh Thắng |
H. Hiệp Hòa |
21° 20' 27” |
105° 58' 19” |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
thôn Nam Ninh |
DC |
xã Danh Thắng |
H. Hiệp Hòa |
21° 18' 40” |
105° 58' 21” |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
thôn Ninh Giang |
DC |
xã Danh Thắng |
H. Hiệp Hòa |
21° 19' 22” |
105° 58' 20” |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
thôn Phúc Hòa |
DC |
xã Danh Thắng |
H. Hiệp Hòa |
21° 19' 26” |
105° 59' 08” |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
thôn Phúc Ninh |
DC |
xã Danh Thắng |
H. Hiệp Hòa |
21° 18' 37” |
105° 58' 47” |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
thôn Phúc Thịnh |
DC |
xã Danh Thắng |
H. Hiệp Hòa |
21° 19' 26” |
105° 59' 35” |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
thôn Quang Trung |
DC |
xã Danh Thắng |
H. Hiệp Hòa |
21° 19' 38” |
105° 58' 36” |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
thôn Trung Phú |
DC |
xã Danh Thắng |
H. Hiệp Hòa |
21° 19' 14” |
105° 58' 25” |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
quốc lộ 37 |
KX |
xã Đoan Bái |
H. Hiệp Hòa |
|
|
21° 19' 30” |
106° 01' 09” |
21° 19' 23” |
106° 01' 19” |
F-48-69-A-c |
thôn An Hòa |
DC |
xã Đoan Bái |
H. Hiệp Hòa |
21° 18' 57” |
106° 01' 12” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
thôn An Lập |
DC |
xã Đoan Bái |
H. Hiệp Hòa |
21° 19' 38” |
106° 00' 13” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
xóm Bãi Che |
DC |
xã Đoan Bái |
H. Hiệp Hòa |
21° 19' 21” |
106° 01' 10” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
thôn Cầu Nứa |
DC |
xã Đoan Bái |
H. Hiệp Hòa |
21° 19' 11” |
106° 00' 17” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
thôn Đông Nứa |
DC |
xã Đoan Bái |
H. Hiệp Hòa |
21° 18' 54” |
106° 00' 34” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
thôn Giữa Nứa |
DC |
xã Đoan Bái |
H. Hiệp Hòa |
21° 18' 01” |
106° 00' 09” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
thôn Khánh Vân |
DC |
xã Đoan Bái |
H. Hiệp Hòa |
21° 19' 28” |
106° 00' 31” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
thôn Phú Thuận |
DC |
xã Đoan Bái |
H. Hiệp Hòa |
21° 18' 18” |
105° 58' 58” |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
thôn Sau Nứa |
DC |
xã Đoan Bái |
H. Hiệp Hòa |
21° 19' 14” |
106° 00' 04” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
thôn Tân Sơn |
DC |
xã Đoan Bái |
H. Hiệp Hòa |
21° 18' 13” |
106° 01' 04” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
xóm Trại Ngói |
DC |
xã Đoan Bái |
H. Hiệp Hòa |
21° 18' 29” |
106° 01' 06” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
xóm An Phong |
DC |
xã Đông Lỗ |
H. Hiệp Hòa |
21° 17' 58” |
106° 01' 25” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
thôn Ấp Hồng |
DC |
xã Đông Lỗ |
H. Hiệp Hòa |
21° 17' 05” |
106° 01' 26” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
sông Cầu |
TV |
xã Đông Lỗ |
H. Hiệp Hòa |
|
|
21° 15' 51” |
105° 59' 26” |
21° 15' 32” |
106° 00' 07” |
F-48-68-B-d F-48-69-A-c |
thôn Chằm |
DC |
xã Đông Lỗ |
H. Hiệp Hòa |
21° 16' 55” |
105° 59' 43” |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
thôn Chúng |
DC |
xã Đông Lỗ |
H. Hiệp Hòa |
21° 17' 14” |
105° 59' 13” |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
xóm Cống Lữ |
DC |
xã Đông Lỗ |
H. Hiệp Hòa |
21° 16' 39” |
106° 00' 08” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
xóm Đồng Đanh |
DC |
xã Đông Lỗ |
H. Hiệp Hòa |
21° 16' 00” |
105° 59' 41” |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
thôn Đồng Quan |
DC |
xã Đông Lỗ |
H. Hiệp Hòa |
21° 16' 28” |
106° 01' 47” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
thôn Hạnh |
DC |
xã Đông Lỗ |
H. Hiệp Hòa |
21° 17' 27” |
105° 59' 23” |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
thôn Hưng Đạo |
DC |
xã Đông Lỗ |
H. Hiệp Hòa |
21° 17' 02” |
106° 00' 19” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
thôn Khoát |
DC |
xã Đông Lỗ |
H. Hiệp Hòa |
21° 17' 18” |
105° 59' 37” |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
thôn Nghĩa Tiến |
DC |
xã Đông Lỗ |
H. Hiệp Hòa |
21° 17' 30” |
106° 01' 33” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
khu Phố Lữ |
DC |
xã Đông Lỗ |
H. Hiệp Hòa |
21° 17' 00” |
106° 00' 13” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
xóm Trại Cây |
DC |
xã Đông Lỗ |
H. Hiệp Hòa |
21° 17' 03” |
106° 00' 50” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
thôn Vân Cẩm |
DC |
xã Đông Lỗ |
H. Hiệp Hòa |
21° 17' 26” |
106° 00' 45” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
sông Cầu |
TV |
xã Đồng Tân |
H. Hiệp Hòa |
|
|
21° 26' 14” |
105° 57' 33” |
21° 24' 28” |
105° 57' 18” |
F-48-68-B-b |
thôn Đồng Vân |
DC |
xã Đồng Tân |
H. Hiệp Hòa |
21° 24’ 52” |
105° 57’ 18” |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
thôn Giang Đông |
DC |
xã Đồng Tân |
H. Hiệp Hòa |
21° 25' 21” |
105° 57’ 33” |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
thôn Sơn Đông |
DC |
xã Đồng Tân |
H. Hiệp Hòa |
21° 25' 05” |
105° 57’ 57” |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
làng Tân Chung |
DC |
xã Đồng Tân |
H. Hiệp Hòa |
21° 25’ 50” |
105° 57’ 40” |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
thôn Tiến Lập |
DC |
xã Đồng Tân |
H. Hiệp Hòa |
21° 25’ 27” |
105° 58’ 01” |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
quốc lộ 37 |
KX |
xã Đức Thắng |
H. Hiệp Hòa |
|
|
21o 22' 38” |
105° 58’ 31” |
21° 21’ 43” |
105° 58’ 48” |
F-48-68-B-b F-48-68-B-d |
đường tỉnh 288 |
KX |
xã Đức Thắng |
H. Hiệp Hòa |
|
|
21o 21’ 47” |
105° 58’ 20” |
21° 22’ 04” |
105° 57' 23” |
F-48-68-B-d |
đường tỉnh 295 |
KX |
xã Đức Thắng |
H. Hiệp Hòa |
|
|
21° 21’ 18” |
105° 58’ 36” |
21° 20’ 30” |
105° 58’ 21” |
F-48-68-B-d |
đường tỉnh 296 |
KX |
xã Đức Thắng |
H. Hiệp Hòa |
|
|
21° 21’ 20” |
105° 58’ 28” |
21o 20' 51” |
105° 57’ 11” |
F-48-68-B-d |
thôn An Thông |
DC |
xã Đức Thắng |
H. Hiệp Hòa |
21° 21’ 16” |
105° 57’ 47” |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
cầu Chả |
KX |
xã Đức Thắng |
H. Hiệp Hòa |
21° 21’ 58” |
105° 57' 33” |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
thôn Dinh Hương |
DC |
xã Đức Thắng |
H. Hiệp Hòa |
21° 20’ 57” |
105° 58’ 41” |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
Lăng đá Dinh Hương |
KX |
xã Đức Thắng |
H. Hiệp Hòa |
21o 20' 44” |
105° 58' 34” |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
thôn Đông Ngàn |
DC |
xã Đức Thắng |
H. Hiệp Hòa |
21° 20' 55” |
105° 57’ 48” |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
cầu Đức Thắng |
KX |
xã Đức Thắng |
H. Hiệp Hòa |
21° 21’ 10” |
105° 58’ 02” |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
thôn Đức Thịnh |
DC |
xã Đức Thắng |
H. Hiệp Hòa |
21° 21’ 35” |
105° 58' 20” |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
thôn Phúc Thắng |
DC |
xã Đức Thắng |
H. Hiệp Hòa |
21° 22’ 11” |
105° 57' 47” |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
thôn Quyết Thịnh |
DC |
xã Đức Thắng |
H. Hiệp Hòa |
21° 22’ 05” |
105° 58’ 18” |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
thôn Sa Long |
DC |
xã Đức Thắng |
H. Hiệp Hòa |
21o 21’ 11” |
105° 57' 21” |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
thôn Trung Đồng |
DC |
xã Đức Thắng |
H. Hiệp Hòa |
21° 21’ 16” |
105° 58’ 11” |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
thôn Văn Tự |
DC |
xã Đức Thắng |
H. Hiệp Hòa |
21° 20' 36” |
105° 57' 25” |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
thôn Việt Hùng |
DC |
xã Đức Thắng |
H. Hiệp Hòa |
21° 20' 31” |
105° 58’ 04” |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
sông Cầu |
TV |
xã Hòa Sơn |
H. Hiệp Hòa |
|
|
21o 22' 20” |
105° 56' 04” |
21° 22’ 03” |
105° 54’ 14” |
F-48-68-B-d |
thôn Chùa |
DC |
xã Hòa Sơn |
H. Hiệp Hòa |
21° 22’ 12” |
105° 55’ 46” |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
thôn Dậy |
DC |
xã Hòa Sơn |
H. Hiệp Hòa |
21o 22’ 20” |
105° 55’ 26” |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
thôn Đoàn Kết |
DC |
xã Hòa Sơn |
H. Hiệp Hòa |
21° 22’ 09” |
105° 54' 24” |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
thôn Đồng Hòa |
DC |
xã Hòa Sơn |
H. Hiệp Hòa |
21° 22’ 14” |
105° 54' 57” |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
thôn Giếng |
DC |
xã Hòa Sơn |
H. Hiệp Hòa |
21° 22’ 11” |
105° 55’ 28” |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
thôn Mít |
DC |
xã Hòa Sơn |
H. Hiệp Hòa |
21° 22’ 01” |
105° 54' 51” |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
thôn Quyết Tiến |
DC |
xã Hòa Sơn |
H. Hiệp Hòa |
21° 22' 28” |
105° 54’ 43” |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
thôn Tăng Sơn |
DC |
xã Hòa Sơn |
H. Hiệp Hòa |
21o 21' 46” |
105° 55’ 31” |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
thôn Thi Đua |
DC |
xã Hòa Sơn |
H. Hiệp Hòa |
21° 22' 14” |
105° 54’ 30” |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
thôn Trung Hòa |
DC |
xã Hòa Sơn |
H. Hiệp Hòa |
21° 21’ 34” |
105° 55’ 05” |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
núi Y Sơn |
SV |
xã Hòa Sơn |
H. Hiệp Hòa |
21° 21’ 50” |
105° 55' 16” |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
quốc lộ 37 |
KX |
xã Hoàng An |
H. Hiệp Hòa |
|
|
21° 23’ 53” |
105° 58’ 28” |
21° 22’ 27” |
105° 58’ 33” |
F-48-68-B-b F-48-68-B-d |
đường tỉnh 288 |
KX |
xã Hoàng An |
H. Hiệp Hòa |
|
|
21° 23' 34” |
105° 57' 34” |
21° 23' 28” |
105° 58' 18” |
F-48-68-B-b |
thôn An Cập |
DC |
xã Hoàng An |
H. Hiệp Hòa |
21o 23’ 35” |
105° 57' 50” |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
thôn Bảo An |
DC |
xã Hoàng An |
H. Hiệp Hòa |
21° 23’ 17” |
105° 58’ 21” |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Gia Tư |
DC |
xã Hoàng An |
H. Hiệp Hòa |
21° 23’ 01” |
105° 58’ 30” |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Giếng Đá |
DC |
xã Hoàng An |
H. Hiệp Hòa |
21° 22’ 49” |
105° 58' 12” |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
thôn Hoàng Liên |
DC |
xã Hoàng An |
H. Hiệp Hòa |
21° 23’ 49” |
105° 57’ 43” |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
đồi Núi Ruối |
SV |
xã Hoàng An |
H. Hiệp Hòa |
21o 23’ 25” |
105° 59' 00” |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Tân Hưng |
DC |
xã Hoàng An |
H. Hiệp Hòa |
21° 22’ 49” |
105° 58’ 43” |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Tiến Thịnh |
DC |
xã Hoàng An |
H. Hiệp Hòa |
21o 23’ 22” |
105° 58’ 35” |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
Vườn Gắp |
DC |
xã Hoàng An |
H. Hiệp Hòa |
21° 23’ 16” |
105° 57' 58” |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
kênh 60 |
TV |
xã Hoàng Lương |
H. Hiệp Hòa |
|
|
21o 24' 01” |
106° 00' 03” |
21o 24' 36” |
105° 58' 56” |
F-48-69-A-a F-48-68-B-b |
thôn An Ninh |
DC |
xã Hoàng Lương |
H. Hiệp Hòa |
21° 23’ 29” |
105° 59’ 31” |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
thôn Đại Thắng |
DC |
xã Hoàng Lương |
H. Hiệp Hòa |
21° 24’ 38” |
105° 59' 10” |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
thôn Định Ninh |
DC |
xã Hoàng Lương |
H. Hiệp Hòa |
21° 23’ 28” |
105° 59' 51” |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
thôn Đồng Hoàng |
DC |
xã Hoàng Lương |
H. Hiệp Hòa |
21o 23’ 50” |
105° 59' 20” |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
thôn Hoàng An |
DC |
xã Hoàng Lương |
H. Hiệp Hòa |
21° 23' 57” |
105° 58' 53” |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
thôn Ninh Giang |
DC |
xã Hoàng Lương |
H. Hiệp Hòa |
21° 23’ 39” |
105° 59' 27” |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
thôn Tam Sơn |
DC |
xã Hoàng Lương |
H. Hiệp Hòa |
21o 23' 04” |
105° 59' 19” |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
thôn Tân Định |
DC |
xã Hoàng Lương |
H. Hiệp Hòa |
21o 24’ 20” |
106° 00’ 05” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Thanh Lâm |
DC |
xã Hoàng Lương |
H. Hiệp Hòa |
21° 24’ 23” |
105° 59’ 24” |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
thôn Thanh Lương |
DC |
xã Hoàng Lương |
H. Hiệp Hòa |
21° 24’ 10” |
105° 59' 02” |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
kênh 60 |
TV |
xã Hoàng Thanh |
H. Hiệp Hòa |
|
|
21o 23' 52” |
106° 00’ 16” |
21o 24' 04” |
105° 59’ 40” |
F-48-69-A-a F-48-68-B-b |
núi Dừa |
SV |
xã Hoàng Thanh |
H. Hiệp Hòa |
21° 23’ 01” |
106° 00’ 44” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Đồi Tường |
DC |
xã Hoàng Thanh |
H. Hiệp Hòa |
21o 24’ 11” |
106° 00' 31” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Đồng Nhĩ |
DC |
xã Hoàng Thanh |
H. Hiệp Hòa |
21° 23’ 39” |
106° 00' 14” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Đồng Thanh |
DC |
xã Hoàng Thanh |
H. Hiệp Hòa |
21° 23' 01” |
106° 01’ 24” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Làng Mới |
DC |
xã Hoàng Thanh |
H. Hiệp Hòa |
21° 23’ 48” |
106° 00’ 34” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Minh Châu |
DC |
xã Hoàng Thanh |
H. Hiệp Hòa |
21° 23’ 07” |
106° 00' 55” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Ngọc Cốc |
DC |
xã Hoàng Thanh |
H. Hiệp Hòa |
21° 23' 58” |
105° 59’ 47” |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
thôn Ngọc Lâm |
DC |
xã Hoàng Thanh |
H. Hiệp Hòa |
21° 23' 30” |
106° 00' 30” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Ngọc Ninh |
DC |
xã Hoàng Thanh |
H. Hiệp Hòa |
21° 23' 15” |
106° 00’ 09” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Ngọc Vân |
DC |
xã Hoàng Thanh |
H. Hiệp Hòa |
21° 23’ 58” |
106° 00’ 11” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Phú Hoà |
DC |
xã Hoàng Thanh |
H. Hiệp Hòa |
21° 23’ 02” |
106° 00’ 18” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Tân Thành |
DC |
xã Hoàng Thanh |
H. Hiệp Hòa |
21° 23’ 12” |
106° 00’ 23” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Trị Cụ |
DC |
xã Hoàng Thanh |
H. Hiệp Hòa |
21° 24' 03” |
106° 00' 28” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Yên Sơn |
DC |
xã Hoàng Thanh |
H. Hiệp Hòa |
21° 23’ 31” |
105° 59' 57” |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
đường tỉnh 288 |
KX |
xã Hoàng Vân |
H. Hiệp Hòa |
|
|
21° 22’ 31” |
105° 56’ 48” |
21° 23’ 34” |
105° 57’ 34” |
F-48-68-B-b |
sông Cầu |
TV |
xã Hoàng Vân |
H. Hiệp Hòa |
|
|
21° 24’ 12” |
105° 57’ 26” |
21o 22’ 49” |
105° 56’ 30” |
F-48-68-B-b |
xóm Đá |
DC |
xã Hoàng Vân |
H. Hiệp Hòa |
21° 24' 11” |
105° 56' 59” |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Đồng Hương |
DC |
xã Hoàng Vân |
H. Hiệp Hòa |
21° 22’ 43” |
105° 56' 49” |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
thôn Lạc Yên |
DC |
xã Hoàng Vân |
H. Hiệp Hòa |
21o 23’ 22” |
105° 57' 28” |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
thôn Liễu Ngạn |
DC |
xã Hoàng Vân |
H. Hiệp Hòa |
21° 22' 38” |
105° 57' 10” |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Minh Tân |
DC |
xã Hoàng Vân |
H. Hiệp Hòa |
21° 22’ 28” |
105° 57’ 46” |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
kênh Trôi |
TV |
xã Hoàng Vân |
H. Hiệp Hòa |
|
|
21° 22' 39” |
105° 57' 34” |
21° 22’ 23” |
105° 57' 19” |
F-48-68-B-b F-48-68-B-d |
xóm Trung |
DC |
xã Hoàng Vân |
H. Hiệp Hòa |
21° 23' 54” |
105° 57’ 03” |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
thôn Vạn Thạch |
DC |
xã Hoàng Vân |
H. Hiệp Hòa |
21° 23’ 19” |
105° 56’ 43” |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
thôn Vân Xuyên |
DC |
xã Hoàng Vân |
H. Hiệp Hòa |
21° 23' 55” |
105° 56’ 38” |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Vườn Thẽo |
DC |
xã Hoàng Vân |
H. Hiệp Hòa |
21° 23’ 15” |
105° 57' 00” |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
đường tỉnh 296 |
KX |
xã Hợp Thịnh |
H. Hiệp Hòa |
|
|
21° 20’ 15” |
105° 55' 32” |
21° 19’ 22” |
105° 53’ 50” |
F-48-68-B-d |
xóm Bình An |
DC |
xã Hợp Thịnh |
H. Hiệp Hòa |
21° 19’ 27” |
105° 54’ 50” |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
sông Cầu |
TV |
xã Hợp Thịnh |
H. Hiệp Hòa |
|
|
21° 20' 38” |
105° 53’ 44” |
21° 18’ 24” |
105° 54’ 54” |
F-48-68-B-d |
thôn Đa Hội |
DC |
xã Hợp Thịnh |
H. Hiệp Hòa |
21° 20' 25” |
105° 53' 05” |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
thôn Đồng Đạo |
DC |
xã Hợp Thịnh |
H. Hiệp Hòa |
21° 18’ 18” |
105° 54’ 15” |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
thôn Gò Pháo |
DC |
xã Hợp Thịnh |
H. Hiệp Hòa |
21° 19’ 38” |
105° 54’ 09” |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
thôn Hương Ninh |
DC |
xã Hợp Thịnh |
H. Hiệp Hòa |
21° 19’ 53” |
105° 53’ 41” |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
thôn Ninh Tào |
DC |
xã Hợp Thịnh |
H. Hiệp Hòa |
21° 18’ 48” |
105° 54’ 00” |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
xóm Thanh Bình |
DC |
xã Hợp Thịnh |
H. Hiệp Hòa |
21° 19' 27” |
105° 55’ 04” |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
xóm Thanh Phong |
DC |
xã Hợp Thịnh |
H. Hiệp Hòa |
21° 19’ 44” |
105° 55’ 08” |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
thôn Trung Tâm |
DC |
xã Hợp Thịnh |
H. Hiệp Hòa |
21° 19’ 54” |
105° 55’ 06” |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
đường tỉnh 296 |
KX |
xã Hùng Sơn |
H. Hiệp Hòa |
|
|
21° 20' 32” |
105° 56’ 21” |
21° 20' 13” |
105° 55’ 24” |
F-48-68-B-d |
thôn Hòa Tiến |
DC |
xã Hùng Sơn |
H. Hiệp Hòa |
21° 21’ 18” |
105° 56’ 02” |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
kênh Kè |
TV |
xã Hùng Sơn |
H. Hiệp Hòa |
|
|
21° 21’ 38” |
105° 56' 26” |
21° 21’ 00” |
105° 56’ 41” |
F-48-68-B-d |
thôn Tân Sơn |
DC |
xã Hùng Sơn |
H. Hiệp Hòa |
21° 21' 18” |
105° 56’ 29” |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
thôn Trung Thành |
DC |
xã Hùng Sơn |
H. Hiệp Hòa |
21° 20’ 42” |
105° 55' 59” |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
đường tỉnh 295 |
KX |
xã Hương Lâm |
H. Hiệp Hòa |
|
|
21° 16' 49” |
105° 57' 10” |
21° 15’ 31” |
105° 57’ 37” |
F-48-68-B-d |
sông Cầu |
TV |
xã Hương Lâm |
H. Hiệp Hòa |
|
|
21° 15’ 46” |
105° 55’ 38” |
21° 15' 17” |
105° 55’ 55” |
F-48-68-B-d |
thôn Đồng Công |
DC |
xã Hương Lâm |
H. Hiệp Hòa |
21° 15’ 49” |
105° 55’ 56” |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
thôn Đông Lâm |
DC |
xã Hương Lâm |
H. Hiệp Hòa |
21° 16’ 13” |
105° 57’ 12” |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
thôn Hạc Lâm |
DC |
xã Hương Lâm |
H. Hiệp Hòa |
21° 16' 11” |
105° 56' 46” |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
thôn Hương Câu |
DC |
xã Hương Lâm |
H. Hiệp Hòa |
21° 17' 28” |
105° 56' 20” |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
thôn Nga Trại |
DC |
xã Hương Lâm |
H. Hiệp Hòa |
21° 15’ 07” |
105° 57' 35” |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
thôn Nội Hương |
DC |
xã Hương Lâm |
H. Hiệp Hòa |
21° 16’ 21” |
105° 56' 10” |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
thôn Phúc Linh |
DC |
xã Hương Lâm |
H. Hiệp Hòa |
21° 15’ 27” |
105° 56' 56” |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
thôn Tiên Sơn |
DC |
xã Hương Lâm |
H. Hiệp Hòa |
21° 15’ 34” |
105° 55' 57” |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
kênh 3 |
TV |
xã Lương Phong |
H. Hiệp Hòa |
|
|
21° 20' 01” |
106° 01’ 41” |
21° 20’ 49” |
106° 00’ 12” |
F-48-69-A-c |
quốc lộ 37 |
KX |
xã Lương Phong |
H. Hiệp Hòa |
|
|
21° 20’ 58” |
105° 59’ 12” |
21° 19’ 30” |
106° 01’ 09” |
F-48-68-B-d F-48-69-A-c |
thôn Cấm |
DC |
xã Lương Phong |
H. Hiệp Hòa |
21o 20’ 44” |
106° 00’ 10” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
ngòi Cầu Xưa |
TV |
xã Lương Phong |
H. Hiệp Hòa |
|
|
21° 20’ 53” |
106° 00' 46” |
21° 20’ 42” |
106° 01' 38” |
F-48-69-A-c |
thôn Chớp |
DC |
xã Lương Phong |
H. Hiệp Hòa |
21° 21’ 08” |
105° 59' 46” |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
cầu Chớp |
KX |
xã Lương Phong |
H. Hiệp Hòa |
21° 20’ 53” |
105° 59’ 18” |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
thôn Chùa |
DC |
xã Lương Phong |
H. Hiệp Hòa |
21° 20’ 19” |
106° 00' 19” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
xóm Đầu |
DC |
xã Lương Phong |
H. Hiệp Hòa |
21° 21’ 06” |
106° 01' 20” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
thôn Đông |
DC |
xã Lương Phong |
H. Hiệp Hòa |
21° 20' 20” |
106° 00’ 53” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
xóm Đồng Công |
DC |
xã Lương Phong |
H. Hiệp Hòa |
21° 21’ 30” |
106° 01' 16” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
xóm Đồng Mạc |
DC |
xã Lương Phong |
H. Hiệp Hòa |
21° 21’ 36” |
106° 00' 59” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
xóm Gia |
DC |
xã Lương Phong |
H. Hiệp Hòa |
21° 20' 57” |
106° 01’ 06” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
thôn Giữa |
DC |
xã Lương Phong |
H. Hiệp Hòa |
21° 20’ 24” |
106° 00’ 09” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
xóm Hậu |
DC |
xã Lương Phong |
H. Hiệp Hòa |
21° 20' 56” |
106° 01’ 23” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
thôn Khánh |
DC |
xã Lương Phong |
H. Hiệp Hòa |
21° 19' 45” |
106° 01’ 13” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
xóm Thượng |
DC |
xã Lương Phong |
H. Hiệp Hòa |
21° 21’ 19” |
106° 01' 08” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
thôn Tứ |
DC |
xã Lương Phong |
H. Hiệp Hòa |
21° 20’ 11” |
106° 01' 05” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
thôn Vân An |
DC |
xã Lương Phong |
H. Hiệp Hòa |
21° 20’ 18” |
106° 01' 33” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
ngòi Yên Hạ |
TV |
xã Lương Phong |
H. Hiệp Hòa |
|
|
21o 21' 39” |
106° 01' 13” |
21° 20’ 42” |
106° 01' 48” |
F-48-69-A-c |
đường tỉnh 295 |
KX |
xã Mai Đình |
H. Hiệp Hòa |
|
|
21o 14’ 16” |
105° 58’ 21” |
21° 13’ 29” |
105° 58’ 11” |
F-48-68-D-b |
sông Cầu |
TV |
xã Mai Đình |
H. Hiệp Hòa |
|
|
21° 15' 17” |
105° 55’ 55” |
21° 14’ 03” |
105° 58' 51” |
F-48-68-B-d F-48-68-D-b |
thôn Châu Lỗ |
DC |
xã Mai Đình |
H. Hiệp Hòa |
21° 15’ 08” |
105° 56' 18” |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
thôn Đông Trước |
DC |
xã Mai Đình |
H. Hiệp Hòa |
21o 14’ 47” |
105° 57' 00” |
|
|
|
|
F-48-68-D-b |
thôn Giáp Ngũ |
DC |
xã Mai Đình |
H. Hiệp Hòa |
21° 14’ 52” |
105° 56' 24” |
|
|
|
|
F-48-68-D-b |
thôn Mai Hạ |
DC |
xã Mai Đình |
H. Hiệp Hòa |
21° 13' 38” |
105° 58’ 17” |
|
|
|
|
F-48-68-D-b |
thôn Mai Thượng |
DC |
xã Mai Đình |
H. Hiệp Hòa |
21° 14’ 16” |
105° 56’ 28” |
|
|
|
|
F-48-68-D-b |
thôn Mai Trung |
DC |
xã Mai Đình |
H. Hiệp Hòa |
21° 14’ 19” |
105° 56’ 43” |
|
|
|
|
F-48-68-D-b |
thôn San |
DC |
xã Mai Đình |
H. Hiệp Hòa |
21° 14' 37” |
105° 56’ 36” |
|
|
|
|
F-48-68-D-b |
thôn Thắng Lợi |
DC |
xã Mai Đình |
H. Hiệp Hòa |
21° 14’ 26” |
105° 56’ 39” |
|
|
|
|
F-48-68-D-b |
thôn Vọng Giang |
DC |
xã Mai Đình |
H. Hiệp Hòa |
21° 13’ 49” |
105° 57' 20” |
|
|
|
|
F-48-68-D-b |
đường tỉnh 296 |
KX |
xã Mai Trung |
H. Hiệp Hòa |
|
|
21° 20' 21” |
105° 55’ 53” |
21° 20’ 15” |
105° 55' 32” |
F-48-68-B-d |
thôn Cẩm Trang |
DC |
xã Mai Trung |
H. Hiệp Hòa |
21° 18’ 30” |
105° 56' 56” |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
sông Cầu |
TV |
xã Mai Trung |
H. Hiệp Hòa |
|
|
21° 18’ 24” |
105° 54’ 54” |
21° 17’ 45” |
105° 55' 30” |
F-48-68-B-d |
xóm Gia Cao |
DC |
xã Mai Trung |
H. Hiệp Hòa |
21° 18' 56” |
105° 56' 40” |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
kênh Kè |
TV |
xã Mai Trung |
H. Hiệp Hòa |
|
|
21° 19’ 40” |
105° 56' 21” |
21° 18’ 46” |
105° 56' 20” |
F-48-68-B-d |
thôn Mai Phong |
DC |
xã Mai Trung |
H. Hiệp Hòa |
21° 18’ 40” |
105° 55’ 33” |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
xóm Năng Họ |
DC |
xã Mai Trung |
H. Hiệp Hòa |
21° 18’ 20” |
105° 55' 08” |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
xóm Ninh Gia |
DC |
xã Mai Trung |
H. Hiệp Hòa |
21° 19’ 33” |
105° 55’ 49” |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
xóm Nội Dinh |
DC |
xã Mai Trung |
H. Hiệp Hòa |
21° 18’ 53” |
105° 57’ 13” |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
thôn Nội Quan |
DC |
xã Mai Trung |
H. Hiệp Hòa |
21° 19’ 25” |
105° 56’ 28” |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
xóm Tân Dinh |
DC |
xã Mai Trung |
H. Hiệp Hòa |
21o 20’ 14” |
105° 55’ 45” |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
xóm Tân Tiến |
DC |
xã Mai Trung |
H. Hiệp Hòa |
21° 19’ 29” |
105° 56’ 04” |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
xóm Thanh Giám |
DC |
xã Mai Trung |
H. Hiệp Hòa |
21° 19’ 08” |
105° 55’ 44” |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
xóm Trại |
DC |
xã Mai Trung |
H. Hiệp Hòa |
21° 18' 51” |
105° 55' 43” |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
thôn Trung Hoà |
DC |
xã Mai Trung |
H. Hiệp Hòa |
21° 19’ 17” |
105° 55’ 21” |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
thôn Trung Hưng |
DC |
xã Mai Trung |
H. Hiệp Hòa |
21° 18’ 44” |
105° 55’ 07” |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
thôn Xuân Giang |
DC |
xã Mai Trung |
H. Hiệp Hòa |
21° 17’ 55” |
105° 55' 02” |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
quốc lộ 37 |
KX |
xã Ngọc Sơn |
H. Hiệp Hòa |
|
|
21° 22’ 03” |
105° 58’ 42” |
21o 21’ 41” |
105° 58' 49” |
F-48-68-B-d |
đường tỉnh 295 |
KX |
xã Ngọc Sơn |
H. Hiệp Hòa |
|
|
21° 22’ 22” |
106° 00' 17” |
21° 21' 35” |
105° 59' 01” |
F-48-69-A-c F-48-68-B-d |
xóm An Thành |
DC |
xã Ngọc Sơn |
H. Hiệp Hòa |
21o 22' 20” |
105° 59’ 44” |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
trại Cờ |
DC |
xã Ngọc Sơn |
H. Hiệp Hòa |
21° 22' 09” |
105° 58' 50” |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
xóm Đông Thành |
DC |
xã Ngọc Sơn |
H. Hiệp Hòa |
21° 22’ 32” |
106° 00' 01” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Đức Nghiêm |
DC |
xã Ngọc Sơn |
H. Hiệp Hòa |
21° 22’ 07” |
105° 59' 15” |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
xóm Hồng Thanh |
DC |
xã Ngọc Sơn |
H. Hiệp Hòa |
21° 22' 38” |
105° 59' 39” |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Nam Sơn |
DC |
xã Ngọc Sơn |
H. Hiệp Hòa |
21o 21’ 47” |
106° 00' 30” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
thôn Ngọc Tân |
DC |
xã Ngọc Sơn |
H. Hiệp Hòa |
21° 22’ 24” |
105° 59’ 00” |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
thôn Quyền |
DC |
xã Ngọc Sơn |
H. Hiệp Hòa |
21° 21’ 22” |
106° 00’ 13” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
thôn Sơn Giao |
DC |
xã Ngọc Sơn |
H. Hiệp Hòa |
21° 21’ 40” |
105° 59' 43” |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
xóm Tân Thành |
DC |
xã Ngọc Sơn |
H. Hiệp Hòa |
21° 21’ 55” |
105° 59' 28” |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
xóm Thành Sơn |
DC |
xã Ngọc Sơn |
H. Hiệp Hòa |
21° 22' 56” |
105° 59’ 44” |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Thuận Thành |
DC |
xã Ngọc Sơn |
H. Hiệp Hòa |
21° 22' 44” |
105° 59’ 30” |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Tiến Thịnh |
DC |
xã Ngọc Sơn |
H. Hiệp Hòa |
21o 21’ 23” |
106° 00’ 44” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
xóm Trại Mễ |
DC |
xã Ngọc Sơn |
H. Hiệp Hòa |
21° 23’ 07” |
105° 59' 13” |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
sông Cầu |
TV |
xã Quang Minh |
H. Hiệp Hòa |
|
|
21° 22’ 03” |
105° 54’ 14” |
21° 21’ 08” |
105° 54' 25” |
F-48-68-B-d |
thôn Hương Thịnh |
DC |
xã Quang Minh |
H. Hiệp Hòa |
21° 21’ 39” |
105° 54’ 13” |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
thôn Hữu Định |
DC |
xã Quang Minh |
H. Hiệp Hòa |
21o 20’ 46” |
105° 54’ 41” |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
thôn Phú Cốc |
DC |
xã Quang Minh |
H. Hiệp Hòa |
21o 21’ 13” |
105° 53’ 51” |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
xóm Phú Thịnh |
DC |
xã Quang Minh |
H. Hiệp Hòa |
21° 20’ 27” |
105° 55' 05” |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
xóm Tân Hương |
DC |
xã Quang Minh |
H. Hiệp Hòa |
21° 21’ 07” |
105° 55’ 22” |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
xóm Tân Lập |
DC |
xã Quang Minh |
H. Hiệp Hòa |
21° 21’ 12” |
105° 55’ 03” |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
xóm Việt Cường |
DC |
xã Quang Minh |
H. Hiệp Hòa |
21° 20’ 57” |
105° 54’ 44” |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
đường tỉnh 288 |
KX |
xã Thái Sơn |
H. Hiệp Hòa |
|
|
21° 22’ 04” |
105° 57’ 23” |
21° 22' 31” |
105° 56' 48” |
F-48-68-B-d F-48-68-B-b |
sông Cầu |
TV |
xã Thái Sơn |
H. Hiệp Hòa |
|
|
21° 22’ 49” |
105° 56' 30” |
21° 22’ 20” |
105° 56' 04” |
F-48-68-B-b F-48-68-B-d |
thôn Đồng Tân |
DC |
xã Thái Sơn |
H. Hiệp Hòa |
21° 22’ 12” |
105° 56' 15” |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
thôn Giang Tân |
DC |
xã Thái Sơn |
H. Hiệp Hòa |
21° 22’ 27” |
105° 56’ 29” |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
kênh Kè |
TV |
xã Thái Sơn |
H. Hiệp Hòa |
|
|
21° 22’ 23” |
105° 57’ 19” |
21° 21’ 31” |
105° 56’ 26” |
F-48-68-B-d |
thôn Quế Sơn |
DC |
xã Thái Sơn |
H. Hiệp Hòa |
21° 22' 10” |
105° 56’ 34” |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
thôn Thái Thọ |
DC |
xã Thái Sơn |
H. Hiệp Hòa |
21° 22’ 04” |
105° 56’ 14” |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
thôn Trung Sơn |
DC |
xã Thái Sơn |
H. Hiệp Hòa |
21° 22' 16” |
105° 56' 52” |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
quốc lộ 37 |
KX |
xã Thanh Vân |
H. Hiệp Hòa |
|
|
21o 24' 49” |
105° 58' 55” |
21° 23' 53” |
105° 58’ 28” |
F-48-68-B-b |
sông Cầu |
TV |
xã Thanh Vân |
H. Hiệp Hòa |
|
|
21° 24' 28” |
105° 57’ 18” |
21° 24’ 12” |
105° 57’ 26” |
F-48-68-B-b |
xóm Chùa Chòn |
DC |
xã Thanh Vân |
H. Hiệp Hòa |
21° 24' 00” |
105° 58’ 29” |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Điểm |
DC |
xã Thanh Vân |
H. Hiệp Hòa |
21° 24’ 19” |
105° 57’ 55” |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Đồng |
DC |
xã Thanh Vân |
H. Hiệp Hòa |
21° 24’ 18” |
105° 58’ 09” |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
thôn Hoàng Lại |
DC |
xã Thanh Vân |
H. Hiệp Hòa |
21° 24’ 44” |
105° 58’ 15” |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Lay |
DC |
xã Thanh Vân |
H. Hiệp Hòa |
21° 24' 09” |
105° 57’ 46” |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Ông Nhuận |
DC |
xã Thanh Vân |
H. Hiệp Hòa |
21° 24' 33” |
105° 58’ 33” |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Phác |
DC |
xã Thanh Vân |
H. Hiệp Hòa |
21° 24’ 11” |
105° 58’ 00” |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
thôn Tam Hợp |
DC |
xã Thanh Vân |
H. Hiệp Hòa |
21° 24’ 46” |
105° 58' 40” |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Thái Bình |
DC |
xã Thanh Vân |
H. Hiệp Hòa |
21° 23’ 57” |
105° 57’ 49” |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
xóm Vòng |
DC |
xã Thanh Vân |
H. Hiệp Hòa |
21° 24' 24” |
105° 57’ 26” |
|
|
|
|
F-48-68-B-b |
đường tỉnh 295 |
KX |
xã Thường Thắng |
H. Hiệp Hòa |
|
|
21° 19' 46” |
105° 58’ 10” |
21° 19’ 09” |
105° 57’ 59” |
F-48-68-B-d |
đường tỉnh 296 |
KX |
xã Thường Thắng |
H. Hiệp Hòa |
|
|
21° 20' 51” |
105° 57’ 11” |
21° 20' 31” |
105° 56’ 18” |
F-48-68-B-d |
thôn Dinh Đồng |
DC |
xã Thường Thắng |
H. Hiệp Hòa |
21° 19' 28” |
105° 56’ 56” |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
thôn Đồng Tâm |
DC |
xã Thường Thắng |
H. Hiệp Hòa |
21° 19’ 32” |
105° 57’ 59” |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
thôn Đường Sơn |
DC |
xã Thường Thắng |
H. Hiệp Hòa |
21° 20’ 24” |
105° 56’ 26” |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
kênh H1 |
TV |
xã Thường Thắng |
H. Hiệp Hòa |
|
|
21° 21’ 00” |
105° 56’ 41” |
21° 19’ 27” |
105° 56' 32” |
F-48-68-B-d |
thôn Hiệp Đồng |
DC |
xã Thường Thắng |
H. Hiệp Hòa |
21° 19’ 54” |
105° 57' 01” |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
thôn Hồng Phong |
DC |
xã Thường Thắng |
H. Hiệp Hòa |
21° 20' 37” |
105° 57' 05” |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
thôn Khúc Bánh |
DC |
xã Thường Thắng |
H. Hiệp Hòa |
21° 19’ 46” |
105° 57’ 23” |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
thôn Tam Sơn |
DC |
xã Thường Tháng |
H. Hiệp Hòa |
21° 20’ 06” |
105° 56' 18” |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
thôn Tân Hiệp |
DC |
xã Thường Thắng |
H. Hiệp Hòa |
21° 20’ 10” |
105° 57’ 19” |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
thôn Tân Tiến |
DC |
xã Thường Thắng |
H. Hiệp Hòa |
21° 20’ 09” |
105° 56’ 51” |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
thôn Thống Nhất |
DC |
xã Thường Thắng |
H. Hiệp Hòa |
21° 19’ 34” |
105° 57’ 20” |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
cầu Thường Thắng |
KX |
xã Thường Thắng |
H. Hiệp Hòa |
21° 20’ 41” |
105° 56’ 45” |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
thôn Tiến Bộ |
DC |
xã Thường Thắng |
H. Hiệp Hòa |
21° 19’ 53” |
105° 57’ 47” |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
thôn Trong Làng |
DC |
xã Thường Thắng |
H. Hiệp Hòa |
21° 20’ 21” |
105° 57’ 28” |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
thôn Cẩm Bào |
DC |
xã Xuân Cẩm |
H. Hiệp Hòa |
21° 18’ 02” |
105° 55’ 55” |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
thôn Cẩm Hoàng |
DC |
xã Xuân Cẩm |
H. Hiệp Hòa |
21° 16’ 14” |
105° 55’ 29” |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
thôn Cẩm Trung |
DC |
xã Xuân Cẩm |
H. Hiệp Hòa |
21° 18' 20” |
105° 56’ 52” |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
thôn Cẩm Xuyên |
DC |
xã Xuân Cẩm |
H. Hiệp Hòa |
21° 17’ 11” |
105° 55’ 29” |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
sông Cầu |
TV |
xã Xuân Cẩm |
H. Hiệp Hòa |
|
|
21° 17' 45” |
105° 55' 30” |
21° 15’ 46” |
105° 55' 38” |
F-48-68-B-d |
xóm Đồng Cao |
DC |
xã Xuân Cẩm |
H. Hiệp Hòa |
21° 18’ 03” |
105° 56’ 36” |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
xóm Đồng Phướn |
DC |
xã Xuân Cẩm |
H. Hiệp Hòa |
21° 18' 21” |
105° 56' 25” |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
kênh H1 |
TV |
xã Xuân Cẩm |
H. Hiệp Hòa |
|
|
21° 18’ 53” |
105° 56’ 21” |
21° 18' 09” |
105° 56' 19” |
F-48-68-B-d |
xóm Nội Tròn |
DC |
xã Xuân Cẩm |
H. Hiệp Hòa |
21° 18’ 13” |
105° 56’ 35” |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
thôn Xuân Biều |
DC |
xã Xuân Cẩm |
H. Hiệp Hòa |
21° 18’ 12” |
105° 55’ 37” |
|
|
|
|
F-48-68-B-d |
quốc lộ 1A |
KX |
TT. Vôi |
H. Lạng Giang |
|
|
21° 21’ 52” |
106° 15’ 39” |
21° 20’ 53” |
106° 15' 19” |
F-48-69-B-c |
thôn An Mỹ |
DC |
TT. Vôi |
H. Lạng Giang |
21° 20’ 53” |
106° 15’ 04” |
|
|
|
|
F-48-69-B-c |
thôn Chu Nguyên |
DC |
TT. Vôi |
H. Lạng Giang |
21° 21’ 28” |
106° 15' 17” |
|
|
|
|
F-48-69-B-c |
thôn Kim Sơn |
DC |
TT. Vôi |
H. Lạng Giang |
21° 21' 31” |
106° 14’ 40” |
|
|
|
|
F-48-69-B-c |
thôn Nguyễn |
DC |
TT. Vôi |
H. Lạng Giang |
21° 21’ 52” |
106° 15’ 33” |
|
|
|
|
F-48-69-B-c |
thôn Non Cải |
DC |
TT. Vôi |
H. Lạng Giang |
21° 21’ 11” |
106° 15’ 08” |
|
|
|
|
F-48-69-B-c |
thôn Ô Chương |
DC |
TT. Vôi |
H. Lạng Giang |
21° 21' 40” |
106° 15' 00” |
|
|
|
|
F-48-69-B-c |
thôn Sơn Lập |
DC |
TT. Vôi |
H. Lạng Giang |
21° 21’ 12” |
106° 14’ 44” |
|
|
|
|
F-48-69-B-c |
thôn Toàn Mỹ |
DC |
TT. Vôi |
H. Lạng Giang |
21° 21’ 04” |
106° 15’ 29” |
|
|
|
|
F-48-69-B-c |
phố Vôi |
DC |
TT. Vôi |
H. Lạng Giang |
21° 21' 24” |
106° 15’ 34” |
|
|
|
|
F-48-69-B-c |
thôn Đồi Mới |
DC |
xã An Hà |
H. Lạng Giang |
21° 24’ 51” |
106° 14’ 45” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
Thôn Ẻm |
DC |
xã An Hà |
H. Lạng Giang |
21° 25’ 15” |
106° 14' 59” |
|
|
|
|
F-48-69-B-a |
thôn Hôn - Vàng |
DC |
xã An Hà |
H. Lạng Giang |
21° 24' 43” |
106° 13’ 43” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
thôn Kép |
DC |
xã An Hà |
H. Lạng Giang |
21° 25' 10” |
106° 14' 17” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
thôn Mác |
DC |
xã An Hà |
H. Lạng Giang |
21° 24' 53” |
106° 13' 19” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
thôn Mè |
DC |
xã An Hà |
H. Lạng Giang |
21° 24' 23” |
106° 14’ 08” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
thôn Mia |
DC |
xã An Hà |
H. Lạng Giang |
21° 25’ 43” |
106° 13' 55” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
thôn Nguộn |
DC |
xã An Hà |
H. Lạng Giang |
21° 25’ 14” |
106° 14’ 37” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
bãi Non Mưa |
DC |
xã An Hà |
H. Lạng Giang |
21° 25’ 07” |
106° 15' 18” |
|
|
|
|
F-48-69-B-a |
thôn Pha |
DC |
xã An Hà |
H. Lạng Giang |
21° 25’ 18” |
106° 13’ 31” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
thôn Trung |
DC |
xã An Hà |
H. Lạng Giang |
21° 25’ 10” |
106° 14’ 17” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
quốc lộ 31 |
KX |
xã Đại Lâm |
H. Lạng Giang |
|
|
21° 17' 39” |
106° 16’ 37” |
21° 17’ 52” |
106° 13’ 21” |
F-48-69-B-c |
thôn Dầu |
DC |
xã Đại Lâm |
H. Lạng Giang |
21° 19’ 28” |
106° 17’ 16” |
|
|
|
|
F-48-69-B-c |
thôn Dễu |
DC |
xã Đại Lâm |
H. Lạng Giang |
21° 18’ 33” |
106° 16’ 53” |
|
|
|
|
F-48-69-B-c |
thôn Đại Giáp |
DC |
xã Đại Lâm |
H. Lạng Giang |
21° 17’ 21” |
106° 18' 04” |
|
|
|
|
F-48-69-B-c |
cầu Đại Giáp |
KX |
xã Đại Lâm |
H. Lạng Giang |
21° 17’ 44” |
106° 17’ 55” |
|
|
|
|
F-48-69-B-c |
Đằng Ông |
DC |
xã Đại Lâm |
H. Lạng Giang |
21° 18' 08” |
106° 17’ 10” |
|
|
|
|
F-48-69-B-c |
thôn Hậu |
DC |
xã Đại Lâm |
H. Lạng Giang |
21° 17’ 49” |
106° 17' 10” |
|
|
|
|
F-48-69-B-c |
ngòi Quất Lâm |
TV |
xã Đại Lâm |
H. Lạng Giang |
|
|
21° 07’ 50” |
106° 15’ 34” |
21° 17’ 08” |
106° 17’ 01” |
F-48-69-B-c |
ngòi Sàn |
TV |
xã Đại Lâm |
H. Lạng Giang |
|
|
21° 19' 57” |
106° 17’ 20” |
21° 17’ 14” |
106° 17’ 45” |
F-48-69-B-c |
thôn Bến Cát |
DC |
xã Đào Mỹ |
H. Lạng Giang |
21° 25’ 51” |
106° 11’ 04” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
Bến Sâu |
DC |
xã Đào Mỹ |
H. Lạng Giang |
21° 25' 53” |
106° 11' 46” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
thôn Đồng Quang |
DC |
xã Đào Mỹ |
H. Lạng Giang |
21° 25’ 28” |
106° 11’ 34” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
thôn Đông Thắng |
DC |
xã Đào Mỹ |
H. Lạng Giang |
21° 25’ 27” |
106° 11' 53” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
thôn Gai Bún |
DC |
xã Đào Mỹ |
H. Lạng Giang |
21° 26’ 25” |
106° 11’ 50” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
thôn Mỹ Phúc |
DC |
xã Đào Mỹ |
H. Lạng Giang |
21° 25’ 20” |
106° 11’ 54” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
thôn Nùa Quán |
DC |
xã Đào Mỹ |
H. Lạng Giang |
21° 25’ 55” |
106° 12’ 05” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
thôn Núi Dứa |
DC |
xã Đào Mỹ |
H. Lạng Giang |
21° 39’ 59” |
106° 12’ 33” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
thôn Ruồng Cái |
DC |
xã Đào Mỹ |
H. Lạng Giang |
21° 25’ 06” |
106° 11’ 46” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
thôn Tân Hoa |
DC |
xã Đào Mỹ |
H. Lạng Giang |
21° 25' 19” |
106° 12’ 54” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
thôn Tân Phúc |
DC |
xã Đào Mỹ |
H. Lạng Giang |
21° 24’ 56” |
106° 12' 13” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
thôn Tân Trung |
DC |
xã Đào Mỹ |
H. Lạng Giang |
21° 25’ 04” |
106° 12' 35” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
thôn Tây Lò |
DC |
xã Đào Mỹ |
H. Lạng Giang |
21° 25’ 39” |
106° 12’ 07” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
sông Thương |
TV |
xã Đào Mỹ |
H. Lạng Giang |
|
|
21° 26’ 33” |
106° 12’ 20” |
21° 25' 47” |
106° 10’ 52” |
F-48-69-A-b |
thôn Cầu Đầm |
DC |
xã Dương Đức |
H. Lạng Giang |
21° 22’ 47” |
106° 11’ 19” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
thôn Cầu Phên |
DC |
xã Dương Đức |
H. Lạng Giang |
21o 22' 20” |
106° 11’ 05” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
thôn Cầu Ván |
DC |
xã Dương Đức |
H. Lạng Giang |
21° 22’ 05” |
106° 11’ 21” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
thôn Chùa |
DC |
xã Dương Đức |
H. Lạng Giang |
21° 21’ 54” |
106° 11’ 15” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
thôn Đậu |
DC |
xã Dương Đức |
H. Lạng Giang |
21° 22' 02” |
106° 11' 04” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
thôn Đồng |
DC |
xã Dương Đức |
H. Lạng Giang |
21° 21’ 59” |
106° 10' 55” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
thôn Đức Thọ 17 |
DC |
xã Dương Đức |
H. Lạng Giang |
21° 21' 18” |
106° 11' 35” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
thôn Đức Thọ 19 |
DC |
xã Dương Đức |
H. Lạng Giang |
21° 20’ 31” |
106° 11' 35” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
thôn Lâm Sơn |
DC |
xã Dương Đức |
H. Lạng Giang |
21° 22’ 53” |
106° 11' 45” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
chợ Than |
KX |
xã Dương Đức |
H. Lạng Giang |
21° 21' 50” |
106° 11’ 22” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
thôn Thị |
DC |
xã Dương Đức |
H. Lạng Giang |
21o 22’ 13” |
106° 10’ 60” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
sông Thương |
TV |
xã Dương Đức |
H. Lạng Giang |
|
|
21° 23' 10” |
106° 10' 24” |
21° 20’ 29” |
106° 11' 26” |
F-48-69-A-d |
thôn Thượng |
DC |
xã Dương Đức |
H. Lạng Giang |
21° 23’ 02” |
106° 10' 53” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
thôn 1 |
DC |
xã Hương Lạc |
H. Lạng Giang |
21° 24' 07” |
106° 14' 30” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
thôn 3 |
DC |
xã Hương Lạc |
H. Lạng Giang |
21° 23' 50” |
106° 14' 30” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
thôn 4 |
DC |
xã Hương Lạc |
H. Lạng Giang |
21° 23’ 41” |
106° 12' 15” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
thôn 6 |
DC |
xã Hương Lạc |
H. Lạng Giang |
21° 23' 39” |
106° 14' 49” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
thôn 19 |
DC |
xã Hương Lạc |
H. Lạng Giang |
21° 23' 40” |
106° 16’ 27” |
|
|
|
|
F-48-69-B-a |
thôn 20 |
DC |
xã Hương Lạc |
H. Lạng Giang |
21° 23’ 46” |
106° 16' 28” |
|
|
|
|
F-48-69-B-a |
quốc lộ 1A |
KX |
xã Hương Lạc |
H. Lạng Giang |
|
|
21° 23' 59” |
106° 16' 27” |
21o 22’ 19” |
106° 15’ 47” |
|
thôn Bén Dưới |
DC |
xã Hương Lạc |
H. Lạng Giang |
|
|
|
|
|
|
|
thôn Bén Trên |
DC |
xã Hương Lạc |
H. Lạng Giang |
|
|
|
|
|
|
|
thôn Chùa Dưới |
DC |
xã Hương Lạc |
H. Lạng Giang |
|
|
|
|
|
|
|
thôn Chùa Ngoài |
DC |
xã Hương Lạc |
H. Lạng Giang |
|
|
|
|
|
|
|
thôn Chùa Trên |
DC |
xã Hương Lạc |
H. Lạng Giang |
|
|
|
|
|
|
|
thôn Chùa Trong |
DC |
xã Hương Lạc |
H. Lạng Giang |
|
|
|
|
|
|
|
thôn Kiễm Ngoài |
DC |
xã Hương Lạc |
H. Lạng Giang |
21° 23’ 13” |
106° 15' 28” |
|
|
|
|
F-48-69-B-a |
thôn Kiễm Trong |
DC |
xã Hương Lạc |
H. Lạng Giang |
21° 23’ 13” |
106° 15' 28” |
|
|
|
|
F-48-69-B-a |
thôn Rộng |
DC |
xã Hương Lạc |
H. Lạng Giang |
21° 23’ 05” |
106° 16’ 56” |
|
|
|
|
F-48-69-B-a |
thôn Tự Dưới |
DC |
xã Hương Lạc |
H. Lạng Giang |
21° 22’ 49” |
106° 16' 02” |
|
|
|
|
F-48-69-B-a |
thôn Tự Trên |
DC |
xã Hương Lạc |
H. Lạng Giang |
21° 22’ 49” |
106° 16' 02” |
|
|
|
|
F-48-69-B-a |
thôn Vàng |
DC |
xã Hương Lạc |
H. Lạng Giang |
21° 22’ 52” |
106° 15' 45” |
|
|
|
|
F-48-69-B-a |
khu Bãi Bằng |
DC |
xã Hương Sơn |
H. Lạng Giang |
21° 25’ 06” |
106° 18’ 23” |
|
|
|
|
F-48-69-B-a |
khu Cà Phê |
DC |
xã Hương Sơn |
H. Lạng Giang |
21° 26' 47” |
106° 19’ 13” |
|
|
|
|
F-48-69-B-a |
thôn Càn |
DC |
xã Hương Sơn |
H. Lạng Giang |
21° 24’ 20” |
106° 17’ 28” |
|
|
|
|
F-48-69-B-a |
thôn Cần Cốc |
DC |
xã Hương Sơn |
H. Lạng Giang |
21° 25’ 50” |
106° 18’ 35” |
|
|
|
|
F-48-69-B-a |
thôn Cánh Phượng |
DC |
xã Hương Sơn |
H. Lạng Giang |
21° 26’ 19” |
106° 18’ 34” |
|
|
|
|
F-48-69-B-a |
thôn Cầu Bằng |
DC |
xã Hương Sơn |
H. Lạng Giang |
21° 26' 05” |
106° 17’ 19” |
|
|
|
|
F-48-69-B-a |
thôn Cẩy |
DC |
xã Hương Sơn |
H. Lạng Giang |
21o 22' 59” |
106° 18’ 28” |
|
|
|
|
F-48-69-B-a |
thôn Chí Mìu |
DC |
xã Hương Sơn |
H. Lạng Giang |
21o 26' 30” |
106° 18’ 08” |
|
|
|
|
F-48-69-B-a |
thôn Đồng Khuôn |
DC |
xã Hương Sơn |
H. Lạng Giang |
21° 25’ 14” |
106° 19' 11” |
|
|
|
|
F-48-69-B-a |
thôn Đồng Thuỷ |
DC |
xã Hương Sơn |
H. Lạng Giang |
21° 22’ 60” |
106° 19' 12” |
|
|
|
|
F-48-69-B-a |
thôn Đồng Ú |
DC |
xã Hương Sơn |
H. Lạng Giang |
21° 25’ 50” |
106° 19' 12” |
|
|
|
|
F-48-69-B-a |
thôn Hèo A |
DC |
xã Hương Sơn |
H. Lạng Giang |
21° 24’ 45” |
106° 17’ 32” |
|
|
|
|
F-48-69-B-a |
thôn Hố Cao |
DC |
xã Hương Sơn |
H. Lạng Giang |
21° 24' 29” |
106° 19' 12” |
|
|
|
|
F-48-69-B-a |
đập Hố Cao |
KX |
xã Hương Sơn |
H. Lạng Giang |
21° 26' 34” |
106° 19’ 36” |
|
|
|
|
F-48-69-B-a |
Hố Ngái |
DC |
xã Hương Sơn |
H. Lạng Giang |
21° 22’ 58” |
106° 18’ 54” |
|
|
|
|
F-48-69-B-a |
Hoàng Sơn |
DC |
xã Hương Sơn |
H. Lạng Giang |
21° 23’ 31” |
106° 16’ 58” |
|
|
|
|
F-48-69-B-a |
thôn Hưởng 8 |
DC |
xã Hương Sơn |
H. Lạng Giang |
21° 22’ 59” |
106° 17’ 56” |
|
|
|
|
F-48-69-B-a |
thôn Hương Thân |
DC |
xã Hương Sơn |
H. Lạng Giang |
21° 24’ 17” |
106° 17’ 54” |
|
|
|
|
F-48-69-B-a |
thôn Kép 11 |
DC |
xã Hương Sơn |
H. Lạng Giang |
21o 24’ 14” |
106° 17’ 02” |
|
|
|
|
F-48-69-B-a |
thôn Kép 12 |
DC |
xã Hương Sơn |
H. Lạng Giang |
21° 24’ 27” |
106° 17’ 08” |
|
|
|
|
F-48-69-B-a |
thôn Khuân Giàn |
DC |
xã Hương Sơn |
H. Lạng Giang |
21° 23’ 25” |
106° 18’ 37” |
|
|
|
|
F-48-69-B-a |
thôn Phú Lợi |
DC |
xã Hương Sơn |
H. Lạng Giang |
21° 26' 35” |
106° 18’ 34” |
|
|
|
|
F-48-69-B-a |
thôn Quỳnh |
DC |
xã Hương Sơn |
H. Lạng Giang |
21° 23' 21” |
106° 17' 19” |
|
|
|
|
F-48-69-B-a |
sông Thương |
TV |
xã Hương Sơn |
H. Lạng Giang |
|
|
21° 26' 39” |
106° 17’ 35” |
21° 26' 09” |
106° 48’ 43” |
F-48-69-B-a |
thôn Tiền Sơn |
DC |
xã Hương Sơn |
H. Lạng Giang |
21° 23’ 21” |
106° 16’ 45” |
|
|
|
|
F-48-69-B-a |
Nhà máy Xi măng Hương Sơn |
KX |
xã Hương Sơn |
H. Lạng Giang |
21o 26’ 41” |
106° 17' 44” |
|
|
|
|
F-48-69-B-a |
khu Bến |
DC |
xã Mỹ Hà |
H. Lạng Giang |
21° 23' 50” |
106° 10' 21” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
khu Bùi |
DC |
xã Mỹ Hà |
H. Lạng Giang |
21° 23' 43” |
106° 10’ 39” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
thôn Đụn |
DC |
xã Mỹ Hà |
H. Lạng Giang |
21° 25’ 01” |
106° 10' 30” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
thôn Ngoài |
DC |
xã Mỹ Hà |
H. Lạng Giang |
21° 24’ 30” |
106° 10’ 32” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
thôn Sàn |
DC |
xã Mỹ Hà |
H. Lạng Giang |
21o 24’ 47” |
106° 10' 12” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
sông Thương |
TV |
xã Mỹ Hà |
H. Lạng Giang |
|
|
21° 25' 21” |
106° 10’ 28” |
21° 23’ 10” |
106° 10’ 24” |
F-48-69-A-b |
thôn Cả |
DC |
xã Mỹ Thái |
H. Lạng Giang |
21° 19' 41” |
106° 13' 29” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
thôn Cầu Trong |
DC |
xã Mỹ Thái |
H. Lạng Giang |
21° 21’ 41” |
106° 12' 40” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
thôn Chi Lễ |
DC |
xã Mỹ Thái |
H. Lạng Giang |
21° 20' 28” |
106° 12' 09” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
thôn Cò |
DC |
xã Mỹ Thái |
H. Lạng Giang |
21° 20' 07” |
106° 12’ 28” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
thôn Hạ |
DC |
xã Mỹ Thái |
H. Lạng Giang |
21° 20’ 10” |
106° 13’ 17” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
thôn Nguyên |
DC |
xã Mỹ Thái |
H. Lạng Giang |
21° 19' 54” |
106° 13' 10” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
thôn Thượng |
DC |
xã Mỹ Thái |
H. Lạng Giang |
21° 20’ 25” |
106° 13’ 30” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
thôn Bằng |
DC |
xã Nghĩa Hòa |
H. Lạng Giang |
21° 25’ 35” |
106° 15' 01” |
|
|
|
|
F-48-69-B-a |
thôn Đảng |
DC |
xã Nghĩa Hòa |
H. Lạng Giang |
21° 26’ 10” |
106° 13’ 59” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
cầu Đông Sơn |
KX |
xã Nghĩa Hòa |
H. Lạng Giang |
|
|
|
|
|
|
|
thôn Giữa |
DC |
xã Nghĩa Hòa |
H. Lạng Giang |
21° 26’ 17” |
106° 14' 10” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
thôn Hạ |
DC |
xã Nghĩa Hòa |
H. Lạng Giang |
21° 25’ 47” |
106° 14’ 35” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
thôn Heo |
DC |
xã Nghĩa Hòa |
H. Lạng Giang |
21° 25' 55” |
106° 14’ 53” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
thôn Sâu |
DC |
xã Nghĩa Hòa |
H. Lạng Giang |
21o 26’ 07” |
106° 14' 21” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
sông Thương |
TV |
xã Nghĩa Hòa |
H. Lạng Giang |
|
|
21° 26' 57” |
106° 14’ 33” |
21° 26’ 56” |
106° 13' 49” |
F-48-69-A-b |
thôn Vàng |
DC |
xã Nghĩa Hòa |
H. Lạng Giang |
21° 26’ 17” |
106° 13’ 52” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
thôn Bờ Lở |
DC |
xã Nghĩa Hưng |
H. Lạng Giang |
21° 27' 08” |
106° 13' 16” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
thôn Dâu |
DC |
xã Nghĩa Hưng |
H. Lạng Giang |
21° 26’ 12” |
106° 13’ 26” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
thôn De |
DC |
xã Nghĩa Hưng |
H. Lạng Giang |
21° 26' 22” |
106o 13' 01” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
thôn Khoát |
DC |
xã Nghĩa Hưng |
H. Lạng Giang |
21° 26’ 30” |
106° 13’ 40” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
sông Thương |
TV |
xã Nghĩa Hưng |
H. Lạng Giang |
|
|
21° 26’ 56” |
106° 13’ 49” |
21° 26’ 33” |
106° 12' 20” |
F-48-69-A-b |
thôn Trằm |
DC |
xã Nghĩa Hưng |
H. Lạng Giang |
21° 27’ 03” |
106° 12’ 36” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
quốc lộ 1A |
KX |
xã Phi Mô |
H. Lạng Giang |
|
|
21° 19’ 18” |
106° 14’ 41” |
21° 20' 53” |
106° 15' 19” |
F-48-69-B-c |
thôn Đại Phú 1 |
DC |
xã Phi Mô |
H. Lạng Giang |
21° 20’ 33” |
106° 15’ 18” |
|
|
|
|
F-48-69-B-c |
thôn Đại Phú 2 |
DC |
xã Phi Mô |
H. Lạng Giang |
21° 20’ 17” |
106° 15' 17” |
|
|
|
|
F-48-69-B-c |
kênh Giữa |
TV |
xã Phi Mô |
H. Lạng Giang |
|
|
21° 20’ 56” |
106° 15’ 45” |
21° 19’ 36” |
106° 15' 04” |
F-48-69-B-c |
thôn Hoành Sơn |
DC |
xã Phi Mô |
H. Lạng Giang |
21° 20’ 31” |
106° 13’ 27” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
thôn Phi Mô |
DC |
xã Phi Mô |
H. Lạng Giang |
21° 20’ 32” |
106° 14' 16” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
thôn Phú Độ |
DC |
xã Phi Mô |
H. Lạng Giang |
21° 19’ 38” |
106° 14’ 15” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
thôn Quảng Mô |
DC |
xã Phi Mô |
H. Lạng Giang |
21° 19' 49” |
106° 13’ 50” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
thôn Tân Luận |
DC |
xã Phi Mô |
H. Lạng Giang |
21o 20’ 47” |
106° 14' 44” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
thôn Tân Thành |
DC |
xã Phi Mô |
H. Lạng Giang |
21° 19’ 53” |
106° 14' 47” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
quốc lộ 1A |
KX |
xã Quang Thịnh |
H. Lạng Giang |
|
|
21° 25’ 30” |
106° 16’ 44” |
21º 26’ 46” |
106° 17’ 26” |
F-48-69-B-a |
thôn Cầu Đá |
DC |
xã Quang Thịnh |
H. Lạng Giang |
21° 26’ 10” |
106° 17' 02” |
|
|
|
|
F-48-69-B-a |
cầu Đen |
KX |
xã Quang Thịnh |
H. Lạng Giang |
21° 26’ 10” |
106° 17’ 02” |
|
|
|
|
F-48-69-B-a |
cầu Lường |
KX |
xã Quang Thịnh |
H. Lạng Giang |
21° 26’ 36” |
106° 17' 17” |
|
|
|
|
F-48-69-B-a |
thôn Ngọc Sơn |
DC |
xã Quang Thịnh |
H. Lạng Giang |
21° 26' 52” |
106° 16' 55” |
|
|
|
|
F-48-69-B-a |
thôn Quang Hiển |
DC |
xã Quang Thịnh |
H. Lạng Giang |
21° 26’ 13” |
106° 16' 02” |
|
|
|
|
F-48-69-B-a |
thôn Tân Mỹ |
DC |
xã Quang Thịnh |
H. Lạng Giang |
21o 26’ 32” |
106° 15’ 40” |
|
|
|
|
F-48-69-B-a |
thôn Tân Thịnh |
DC |
xã Quang Thịnh |
H. Lạng Giang |
21° 26’ 54” |
106° 15’ 11” |
|
|
|
|
F-48-69-B-a |
thôn Thanh Lương |
DC |
xã Quang Thịnh |
H. Lạng Giang |
21° 25' 49” |
106° 16' 40” |
|
|
|
|
F-48-69-B-a |
sông Thương |
TV |
xã Quang Thịnh |
H. Lạng Giang |
|
|
21° 26’ 57” |
106° 14’ 33” |
21° 26’ 39” |
106° 17’ 35” |
F-48-69-B-a |
thôn Trường Thịnh |
DC |
xã Quang Thịnh |
H. Lạng Giang |
21° 27' 08” |
106° 14’ 44” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
đường tỉnh 295 |
KX |
xã Tân Dĩnh |
H. Lạng Giang |
|
|
21° 19' 41” |
106° 14’ 50” |
21° 18' 06” |
106° 13' 19” |
F-48-69-B-c |
thôn Cầu Chinh |
DC |
xã Tân Dĩnh |
H. Lạng Giang |
21° 17' 55” |
106° 14’ 27” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
đầm Cút |
TV |
xã Tân Dĩnh |
H. Lạng Giang |
21° 18’ 48” |
106° 15’ 13” |
|
|
|
|
F-48-69-B-c |
thôn Dĩnh Cầu |
DC |
xã Tân Dĩnh |
H. Lạng Giang |
21° 18’ 03” |
106° 13’ 46” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
thôn Dĩnh Lục 1 |
DC |
xã Tân Dĩnh |
H. Lạng Giang |
21° 18’ 29” |
106° 15' 02” |
|
|
|
|
F-48-69-B-c |
thôn Dĩnh Xuyên |
DC |
xã Tân Dĩnh |
H. Lạng Giang |
21° 19’ 12” |
106° 14’ 16” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
phố Giỏ |
DC |
xã Tân Dĩnh |
H. Lạng Giang |
21° 19' 02” |
106° 14’ 42” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
Trường Kinh tế Kỹ thuật Bắc Giang |
KX |
xã Tân Dĩnh |
H. Lạng Giang |
21° 18’ 17” |
106° 14' 03” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
thôn Liên Sơn |
DC |
xã Tân Dĩnh |
H. Lạng Giang |
21° 18' 48” |
106° 13' 51” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
thôn Tân Mới |
DC |
xã Tân Dĩnh |
H. Lạng Giang |
21° 18’ 00” |
106° 14’ 54” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
thôn Tân Sơn |
DC |
xã Tân Dĩnh |
H. Lạng Giang |
21° 18’ 33” |
106° 14’ 10” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
thôn Vinh Sơn |
DC |
xã Tân Dĩnh |
H. Lạng Giang |
21° 18’ 28” |
106° 13' 31” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
Ao Sàn |
DC |
xã Tân Hưng |
H. Lạng Giang |
21° 22’ 03” |
106° 17’ 25” |
|
|
|
|
F-48-69-B-c |
thôn Bãi Sim |
DC |
xã Tân Hưng |
H. Lạng Giang |
21° 22’ 03” |
106° 16’ 52” |
|
|
|
|
F-48-69-B-c |
thôn Cao Thượng |
DC |
xã Tân Hưng |
H. Lạng Giang |
21° 21’ 44” |
106° 16’ 31” |
|
|
|
|
F-48-69-B-c |
thôn Cầu Bài |
DC |
xã Tân Hưng |
H. Lạng Giang |
21° 21’ 02” |
106° 17’ 43” |
|
|
|
|
F-48-69-B-c |
Cầu Mấu |
DC |
xã Tân Hưng |
H. Lạng Giang |
21° 22' 27” |
106° 17’ 25” |
|
|
|
|
F-48-69-B-c |
thôn Chuông Vàng |
DC |
xã Tân Hưng |
H. Lạng Giang |
21° 21’ 18” |
106° 18' 15” |
|
|
|
|
F-48-69-B-c |
Cống Ngóc |
DC |
xã Tân Hưng |
H. Lạng Giang |
21° 21’ 41” |
106° 16' 52” |
|
|
|
|
F-48-69-B-c |
Dinh Nội |
DC |
xã Tân Hưng |
H. Lạng Giang |
21° 20’ 30” |
106° 18’ 18” |
|
|
|
|
F-48-69-B-c |
Đồng Chảnh |
DC |
xã Tân Hưng |
H. Lạng Giang |
21° 20’ 54” |
106° 17’ 51” |
|
|
|
|
F-48-69-B-c |
thôn Đồng Nô |
DC |
xã Tân Hưng |
H. Lạng Giang |
21° 21’ 06” |
106° 18’ 05” |
|
|
|
|
F-48-69-B-c |
thôn Hố Vầu |
DC |
xã Tân Hưng |
H. Lạng Giang |
21° 22’ 06” |
106° 18' 07” |
|
|
|
|
F-48-69-B-c |
thôn Mỹ Hưng |
DC |
xã Tân Hưng |
H. Lạng Giang |
21° 21’ 24” |
106° 16’ 32” |
|
|
|
|
F-48-69-B-c |
thôn Nước Giời |
DC |
xã Tân Hưng |
H. Lạng Giang |
21° 20' 18” |
106° 17' 57” |
|
|
|
|
F-48-69-B-c |
Rừng Hương |
DC |
xã Tân Hưng |
H. Lạng Giang |
21° 21’ 56” |
106° 18’ 29” |
|
|
|
|
F-48-69-B-c |
Rừng Lẫn |
DC |
xã Tân Hưng |
H. Lạng Giang |
21° 20' 31” |
106° 17’ 29” |
|
|
|
|
F-48-69-B-c |
thôn Sông Cùng |
DC |
xã Tân Hưng |
H. Lạng Giang |
21° 20’ 54” |
106° 17’ 45” |
|
|
|
|
F-48-69-B-c |
thôn Tân Dinh |
DC |
xã Tân Hưng |
H. Lạng Giang |
21° 20’ 43” |
106° 18’ 05” |
|
|
|
|
F-48-69-B-c |
thôn Tân Thành - Cây Táo |
DC |
xã Tân Hưng |
H. Lạng Giang |
21° 21’ 04” |
106° 18’ 33” |
|
|
|
|
F-48-69-B-c |
Thiên Thanh |
DC |
xã Tân Hưng |
H. Lạng Giang |
21° 21’ 29” |
106° 17’ 02” |
|
|
|
|
F-48-69-B-c |
thôn Trại Mới |
DC |
xã Tân Hưng |
H. Lạng Giang |
21° 21’ 22” |
106° 17’ 01” |
|
|
|
|
F-48-69-B-c |
thôn Trung Phụ Ngoài |
DC |
xã Tân Hưng |
H. Lạng Giang |
21° 21’ 34” |
106° 17’ 29” |
|
|
|
|
F-48-69-B-c |
thôn Vĩnh Thịnh |
DC |
xã Tân Hưng |
H. Lạng Giang |
21° 21' 17” |
106° 16' 52” |
|
|
|
|
F-48-69-B-c |
thôn Châu |
DC |
xã Tân Thanh |
H. Lạng Giang |
21° 21’ 11” |
106° 14' 10” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
thôn Chùa Hà |
DC |
xã Tân Thanh |
H. Lạng Giang |
21º 21' 14” |
106° 13’ 42” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
thôn Chung |
DC |
xã Tân Thanh |
H. Lạng Giang |
21° 22’ 17” |
106° 12’ 35” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
thôn Đông |
DC |
xã Tân Thanh |
H. Lạng Giang |
21° 22' 11” |
106° 13’ 02” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
xóm Hạ |
DC |
xã Tân Thanh |
H. Lạng Giang |
21° 22’ 40” |
106° 15' 17” |
|
|
|
|
F-48-69-B-a |
thôn Mải Hạ |
DC |
xã Tân Thanh |
H. Lạng Giang |
21° 22’ 41” |
106° 13’ 24” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
thôn Nguộn |
DC |
xã Tân Thanh |
H. Lạng Giang |
21° 21’ 46” |
106° 13' 51” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
thôn Sàn |
DC |
xã Tân Thanh |
H. Lạng Giang |
21° 22’ 57” |
106° 14' 17” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
thôn Tê |
DC |
xã Tân Thanh |
H. Lạng Giang |
21° 22’ 22” |
106° 12' 23” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
thôn Thuận |
DC |
xã Tân Thanh |
H. Lạng Giang |
21° 20' 59” |
106° 12’ 27” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
thôn Tuấn Mỹ |
DC |
xã Tân Thanh |
H. Lạng Giang |
21° 22’ 22” |
106° 14’ 13” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
thôn Tuấn Thịnh |
DC |
xã Tân Thanh |
H. Lạng Giang |
21° 23’ 12” |
106° 14' 51” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
quốc lộ 1A |
KX |
xã Tân Thịnh |
H. Lạng Giang |
|
|
21° 25’ 30” |
106° 16’ 44” |
21° 24’ 03” |
106° 16' 31” |
F-48-69-B-a |
thôn Cả |
DC |
xã Tân Thịnh |
H. Lạng Giang |
21° 24’ 29” |
106° 15' 42” |
|
|
|
|
F-48-69-B-a |
thôn Dinh |
DC |
xã Tân Thịnh |
H. Lạng Giang |
21° 24’ 16” |
106° 16' 06” |
|
|
|
|
F-48-69-B-a |
thôn Đồng 2 |
DC |
xã Tân Thịnh |
H. Lạng Giang |
21° 25’ 10” |
106° 16’ 01” |
|
|
|
|
F-48-69-B-a |
thôn Hải |
DC |
xã Tân Thịnh |
H. Lạng Giang |
21o 24’ 17” |
106° 15’ 03” |
|
|
|
|
F-48-69-B-a |
ga Kép |
KX |
xã Tân Thịnh |
H. Lạng Giang |
21° 25' 01” |
106° 17’ 20” |
|
|
|
|
F-48-69-B-a |
khu Khau Lình |
DC |
xã Tân Thịnh |
H. Lạng Giang |
21° 24’ 37” |
106° 15’ 12” |
|
|
|
|
F-48-69-B-a |
thôn Lèo |
DC |
xã Tân Thịnh |
H. Lạng Giang |
21° 25' 16” |
106° 16' 54” |
|
|
|
|
F-48-69-B-a |
thôn Sậm |
DC |
xã Tân Thịnh |
H. Lạng Giang |
21° 24’ 51” |
106° 16’ 28” |
|
|
|
|
F-48-69-B-a |
thôn Tân |
DC |
xã Tân Thịnh |
H. Lạng Giang |
21° 25’ 12” |
106° 16’ 27” |
|
|
|
|
F-48-69-B-a |
thôn Vạc |
DC |
xã Tân Thịnh |
H. Lạng Giang |
21° 24’ 55” |
106° 15’ 25” |
|
|
|
|
F-48-69-B-a |
quốc lộ 31 |
KX |
xã Thái Đào |
H. Lạng Giang |
|
|
21° 17’ 27” |
106° 15’ 09” |
21° 17 39” |
106° 16' 37” |
F-48-69-B-c |
thôn An Thái |
DC |
xã Thái Đào |
H. Lạng Giang |
21° 17’ 08” |
106° 15' 30” |
|
|
|
|
F-48-69-B-c |
thôn Chùa |
DC |
xã Thái Đào |
H. Lạng Giang |
21° 17' 38” |
106° 15’ 55” |
|
|
|
|
F-48-69-B-c |
thôn Cống |
DC |
xã Thái Đào |
H. Lạng Giang |
21° 17’ 17” |
106° 16’ 54” |
|
|
|
|
F-48-69-B-c |
thôn Ghép |
DC |
xã Thái Đào |
H. Lạng Giang |
21° 17’ 31” |
106° 16' 15” |
|
|
|
|
F-48-69-B-c |
thôn Giạ |
DC |
xã Thái Đào |
H. Lạng Giang |
21° 16’ 51” |
106° 15’ 29” |
|
|
|
|
F-48-69-B-c |
ngòi Quất Lâm |
TV |
xã Thái Đào |
H. Lạng Giang |
|
|
21° 17’ 27” |
106° 16’ 43” |
21° 17’ 08” |
106° 17’ 01” |
F-48-69-B-c |
cầu Quất Lâm |
KX |
xã Thái Đào |
H. Lạng Giang |
21° 17’ 39” |
106° 16’ 37” |
|
|
|
|
F-48-69-B-c |
thôn Tân Đông |
DC |
xã Thái Đào |
H. Lạng Giang |
21° 16’ 56” |
106° 15’ 58” |
|
|
|
|
F-48-69-B-c |
thôn Tân Lập |
DC |
xã Thái Đào |
H. Lạng Giang |
21° 18’ 03” |
106° 15’ 55” |
|
|
|
|
F-48-69-B-c |
thôn Then |
DC |
xã Thái Đào |
H. Lạng Giang |
21° 17’ 15” |
106° 15’ 60” |
|
|
|
|
F-48-69-B-c |
thôn Thiếp Trì |
DC |
xã Thái Đào |
H. Lạng Giang |
21° 18’ 34” |
106° 16’ 05” |
|
|
|
|
F-48-69-B-c |
thôn Vạc |
DC |
xã Thái Đào |
H. Lạng Giang |
21° 18’ 01” |
106° 16’ 26” |
|
|
|
|
F-48-69-B-c |
đồi Ba Cây |
SV |
xã Tiên Lục |
H. Lạng Giang |
21° 23’ 38” |
106° 13’ 54” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
thôn Bãi Cả |
DC |
xã Tiên Lục |
H. Lạng Giang |
21° 23' 17” |
106° 13' 11” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
thôn Cầu Gỗ |
DC |
xã Tiên Lục |
H. Lạng Giang |
21° 23’ 42” |
106° 12' 38” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
Đồi Cao |
DC |
xã Tiên Lục |
H. Lạng Giang |
21° 24' 36” |
106° 11' 50” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
thôn Đồng Kim |
DC |
xã Tiên Lục |
H. Lạng Giang |
21° 24’ 08” |
106° 14' 04” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
thôn Giếng |
DC |
xã Tiên Lục |
H. Lạng Giang |
21° 24’ 04” |
106° 11’ 22” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
thôn Giữa |
DC |
xã Tiên Luc |
H. Lạng Giang |
21° 24’ 19” |
106° 11’ 34” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
Gốc Quéo |
DC |
xã Tiên Lục |
H. Lạng Giang |
21° 23’ 26” |
106° 13’ 34” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
thôn Ngoài |
DC |
xã Tiên Lục |
H. Lạng Giang |
21° 25’ 07” |
106° 11’ 06” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
thôn Ngoẹn |
DC |
xã Tiên Lục |
H. Lạng Giang |
21° 24’ 30” |
106° 11’ 32” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
đồi Rừng Ninh |
SV |
xã Tiên Lục |
H. Lạng Giang |
21° 23’ 50” |
106° 11’ 42” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
thôn Tám Sào |
DC |
xã Tiên Lục |
H. Lạng Giang |
21° 24’ 04” |
106° 13’ 04” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
thôn Tây |
DC |
xã Tiên Lục |
H. Lạng Giang |
21° 24’ 05” |
106° 11’ 03” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
thôn Trong |
DC |
xã Tiên Lục |
H. Lạng Giang |
21° 24’ 46” |
106° 11' 03” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
thôn Vàng |
DC |
xã Tiên Lục |
H. Lạng Giang |
21° 24’ 52” |
106° 11' 24” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
thôn Am |
DC |
xã Xuân Hương |
H. Lạng Giang |
21° 19’ 35” |
106° 12' 55” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
thôn Chùa |
DC |
xã Xuân Hương |
H. Lạng Giang |
21° 18’ 57” |
106° 12' 35” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
thôn Đình |
DC |
xã Xuân Hương |
H. Lạng Giang |
21° 19’ 17” |
106° 12’ 44” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
thôn Gai |
DC |
xã Xuân Hương |
H. Lạng Giang |
21° 19’ 01” |
106° 12' 58” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
thôn Hoa |
DC |
xã Xuân Hương |
H. Lạng Giang |
21° 20’ 10” |
106° 11’ 44” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
thôn Hương Mãn |
DC |
xã Xuân Hương |
H. Lạng Giang |
21° 18’ 28” |
106° 12' 38” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
thôn Lẻ |
DC |
xã Xuân Hương |
H. Lạng Giang |
21° 19’ 49” |
106° 11’ 28” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
trai Phúc Mãn |
DC |
xã Xuân Hương |
H. Lạng Giang |
21° 19' 19” |
106° 11’ 37” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
sông Thương |
TV |
xã Xuân Hương |
H. Lạng Giang |
|
|
|
|
|
|
|
thôn Vườn |
DC |
xã Xuân Hương |
H. Lạng Giang |
21° 19’ 58” |
106° 11’ 51” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
Đông Lễ 1 |
DC |
xã Xương Lâm |
H. Lạng Giang |
21° 19’ 37” |
106° 15’ 53” |
|
|
|
|
F-48-69-B-c |
thôn Đông Thịnh |
DC |
xã Xương Lâm |
H. Lạng Giang |
20° 48' 01” |
106° 17’ 06” |
|
|
|
|
F-48-69-B-c |
làng Lễ Nhượng |
DC |
xã Xương Lâm |
H. Lạng Giang |
21° 19’ 27” |
106° 15' 31” |
|
|
|
|
F-48-69-B-c |
thôn Liên Hoà |
DC |
xã Xương Lâm |
H. Lạng Giang |
21° 20’ 57” |
106° 16’ 45” |
|
|
|
|
F-48-69-B-c |
thôn Nam Hoà |
DC |
xã Xương Lâm |
H. Lạng Giang |
21° 20’ 59” |
106° 16’ 23” |
|
|
|
|
F-48-69-B-c |
thôn Nam Tiến 1 |
DC |
xã Xương Lâm |
H. Lạng Giang |
21° 20’ 17” |
106o 16' 21” |
|
|
|
|
F-48-69-B-c |
thôn Quyết Thắng 1 |
DC |
xã Xương Lâm |
H. Lạng Giang |
21° 20’ 39” |
106o 16' 46” |
|
|
|
|
F-48-69-B-c |
thôn Quyết Tiến 1 |
DC |
xã Xương Lâm |
H. Lạng Giang |
21° 20’ 15” |
106° 16' 49” |
|
|
|
|
F-48-69-B-c |
thôn Tân Hoà |
DC |
xã Xương Lâm |
H. Lạng Giang |
21° 20’ 56” |
106° 16’ 09” |
|
|
|
|
F-48-69-B-c |
thôn An Long |
DC |
xã Yên Mỹ |
H. Lạng Giang |
21° 21' 18” |
106° 16’ 13” |
|
|
|
|
F-48-69-B-c |
thôn Ao Luông |
DC |
xã Yên Mỹ |
H. Lạng Giang |
21° 22’ 10” |
106° 14' 37” |
|
|
|
|
F-48-69-B-c |
thôn Đầu Cầu |
DC |
xã Yên Mỹ |
H. Lạng Giang |
21° 22’ 01” |
106° 16’ 12” |
|
|
|
|
F-48-69-B-c |
thôn Đồng Lạc |
DC |
xã Yên Mỹ |
H. Lạng Giang |
21° 21’ 01” |
106° 16’ 06” |
|
|
|
|
F-48-69-B-c |
thôn Ngành |
DC |
xã Yên Mỹ |
H. Lạng Giang |
21° 21' 46” |
106° 15' 59” |
|
|
|
|
F-48-69-B-c |
thôn Thống Nhất |
DC |
xã Yên Mỹ |
H. Lạng Giang |
21° 22’ 01” |
106° 16' 12” |
|
|
|
|
F-48-69-B-c |
thôn Vinh Quang |
DC |
xã Yên Mỹ |
H. Lạng Giang |
21° 22' 12” |
106° 15' 15” |
|
|
|
|
F-48-69-B-c |
thôn Yên Lại |
DC |
xã Yên Mỹ |
H. Lạng Giang |
21° 21’ 32” |
106° 16’ 06” |
|
|
|
|
F-48-69-B-c |
thôn Yên Vinh |
DC |
xã Yên Mỹ |
H. Lạng Giang |
21° 22’ 08” |
106° 15’ 55” |
|
|
|
|
F-48-69-B-c |
quốc lộ 31 |
KX |
TT. Đồi Ngô |
H. Lục Nam |
|
|
21° 18’ 04” |
106° 22' 48” |
21° 18’ 56” |
106° 23’ 47” |
F-48-69-B-d |
quốc lộ 37 |
KX |
TT. Đồi Ngô |
H. Luc Nam |
|
|
21° 17’ 34” |
106° 23' 16” |
21° 18’ 02” |
106° 23’ 19” |
F-48-69-B-d |
tổ dân phố Gai |
DC |
TT. Đồi Ngô |
H. Lục Nam |
21o 18' 04” |
106° 22' 57” |
|
|
|
|
F-48-69-B-d |
tổ dân phố Thân |
DC |
TT. Đồi Ngô |
H. Lục Nam |
21° 18’ 20” |
106° 22’ 51” |
|
|
|
|
F-48-69-B-d |
tổ dân phố Vân Động |
DC |
TT. Đồi Ngô |
H. Lục Nam |
21° 18’ 23” |
106° 23’ 20” |
|
|
|
|
F-48-69-B-d |
đường tỉnh 293 |
KX |
TT. Lục Nam |
H. Lục Nam |
|
|
21° 17’ 54” |
106° 24’ 32” |
21° 17’ 43” |
106° 24’ 50” |
F-48-69-B-d |
sông Lục Nam |
TV |
TT. Lục Nam |
H. Lục Nam |
|
|
21° 17’ 59” |
106° 24’ 16” |
21° 17' 20” |
106° 24’ 10” |
F-48-69-B-d |
đường tỉnh 17 |
KX |
xã Bắc Lũng |
H. Lục Nam |
|
|
21° 14' 16” |
106° 22' 07” |
21° 14’ 41” |
106° 22’ 47” |
F-48-69-D-a |
sông Cầu Lồ |
TV |
xã Bắc Lũng |
H. Lục Nam |
|
|
21° 15’ 48” |
106° 21’ 17” |
21° 15’ 34” |
106° 21’ 54” |
F-48-69-B-c |
thôn Dẫm Chùa |
DC |
xã Bắc Lũng |
H. Lục Nam |
21° 15’ 01” |
106° 22' 01” |
|
|
|
|
F-48-69-B-c |
thôn Dẫm Đình |
DC |
xã Bắc Lũng |
H. Lục Nam |
21° 15’ 04” |
106° 22' 10” |
|
|
|
|
F-48-69-B-c |
thôn Lọng Đình |
DC |
xã Bắc Lũng |
H. Lục Nam |
21° 16’ 05” |
106° 21' 28” |
|
|
|
|
F-48-69-B-c |
thôn Lọng Nghè |
DC |
xã Bắc Lũng |
H. Lục Nam |
21° 15’ 51” |
106° 21' 49” |
|
|
|
|
F-48-69-B-c |
xóm Lọng Roi |
DC |
xã Bắc Lũng |
H. Lục Nam |
21° 15’ 49” |
106° 22' 21” |
|
|
|
|
F-48-69-B-c |
sông Lục Nam |
TV |
xã Bắc Lũng |
H. Lục Nam |
|
|
21° 14’ 57” |
106° 23’ 08” |
21° 14' 16” |
106° 21' 19” |
F-48-69-D-b F-48-69-D-a |
cầu Lục Nam |
KX |
xã Bắc Lũng |
H. Lục Nam |
21° 14’ 16” |
106° 21' 20” |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
xóm Phú |
DC |
xã Bắc Lũng |
H. Lục Nam |
21° 14’ 34” |
106° 22' 57” |
|
|
|
|
F-48-69-D-b |
thôn Quỳnh Độ |
DC |
xã Bắc Lũng |
H. Lục Nam |
21° 14’ 57” |
106° 21' 35” |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
xóm Sàng |
DC |
xã Bắc Lũng |
H. Lục Nam |
21° 15’ 42” |
106° 22’ 27” |
|
|
|
|
F-48-69-B-c |
đường tỉnh 295 |
KX |
xã Bảo Đài |
H. Lục Nam |
|
|
21° 18’ 43” |
106° 22’ 01” |
21° 19' 21” |
106° 20' 54” |
F-48-69-B-c |
thôn Bãi Chánh |
DC |
xã Bảo Đài |
H. Lục Nam |
21° 21’ 18” |
106° 21’ 56” |
|
|
|
|
F-48-69-B-c |
sông Cầu Lồ |
TV |
xã Bảo Đài |
H. Lục Nam |
|
|
21° 18’ 40” |
106° 21' 57” |
21° 17' 05” |
106° 21’ 52” |
F-48-69-B-c |
thôn Đại Từ |
DC |
xã Bảo Đải |
H. Lục Nam |
21° 20’ 33” |
106° 21' 08” |
|
|
|
|
F-48-69-B-c |
thôn Đông |
DC |
xã Bảo Đài |
H. Lục Nam |
21° 19’ 49” |
106° 22’ 22” |
|
|
|
|
F-48-69-B-c |
cầu Hồ |
KX |
xã Bảo Đài |
H. Lục Nam |
21° 19’ 14” |
106° 21' 07” |
|
|
|
|
F-48-69-B-c |
thôn Quê |
DC |
xã Bảo Đài |
H. Lục Nam |
21° 20’ 20” |
106° 21’ 33” |
|
|
|
|
F-48-69-B-c |
thôn Sen |
DC |
xã Bảo Đài |
H. Lục Nam |
21° 19’ 25” |
106° 21’ 36” |
|
|
|
|
F-48-69-B-c |
cầu Sen |
KX |
xã Bảo Đài |
H. Lục Nam |
21° 18’ 43” |
106° 22’ 01” |
|
|
|
|
F-48-69-B-c |
thôn Thuẫn |
DC |
xã Bảo Đài |
H. Lục Nam |
21° 20’ 12” |
106° 21' 53” |
|
|
|
|
F-48-69-B-c |
thôn Trung Đồng |
DC |
xã Bảo Đài |
H. Lục Nam |
21° 20’ 41” |
106° 21’ 55” |
|
|
|
|
F-48-69-B-c |
trại Vàng |
DC |
xã Bảo Đài |
H. Lục Nam |
21° 20' 28” |
106° 22' 32” |
|
|
|
|
F-48-69-B-d |
quốc lộ 37 |
KX |
xã Bảo Sơn |
H. Lục Nam |
|
|
21° 20' 59” |
106° 19’ 35” |
21° 22’ 26” |
106° 18’ 35” |
F-48-69-B-c |
xóm Ao Huê |
DC |
xã Bảo Sơn |
H. Lục Nam |
21° 22’ 09” |
106° 19' 29” |
|
|
|
|
F-48-69-B-c |
thôn Bảo Lộc 1 |
DC |
xã Bảo Sơn |
H. Lục Nam |
|
|
|
|
|
|
|
thôn Bảo Lộc 2 |
DC |
xã Bảo Sơn |
H. Lục Nam |
|
|
|
|
|
|
|
thôn Đồng Cống |
DC |
xã Bảo Sơn |
H. Lục Nam |
21° 22’ 23” |
106° 21’ 19” |
|
|
|
|
F-48-69-B-c |
xóm Hán |
DC |
xã Bảo Sơn |
H. Lục Nam |
21° 21’ 59” |
106° 18' 47” |
|
|
|
|
F-48-69-B-c |
thôn Hồ Sơn 1 |
DC |
xã Bảo Sơn |
H. Lục Nam |
|
|
|
|
|
|
|
thôn Hồ Sơn 2 |
DC |
xã Bảo Sơn |
H. Lục Nam |
|
|
|
|
|
|
|
thôn Huê Vận 1 |
DC |
xã Bảo Sơn |
H. Lục Nam |
|
|
|
|
|
|
|
thôn Huê Vận 2 |
DC |
xã Bảo Sơn |
H. Lục Nam |
|
|
|
|
|
|
|
xóm Khum |
DC |
xã Bảo Sơn |
H. Lục Nam |
21° 21’ 36” |
106° 18’ 49” |
|
|
|
|
F-48-69-B-c |
xóm Mán |
DC |
xã Bảo Sơn |
H. Lục Nam |
21° 21’ 31” |
106° 19’ 51” |
|
|
|
|
F-48-69-B-c |
xóm Mỏ Một |
DC |
xã Bảo Sơn |
H. Lục Nam |
21° 22’ 34” |
106° 20’ 41” |
|
|
|
|
F-48-69-B-a |
xóm Oai |
DC |
xã Bảo Sơn |
H. Lục Nam |
21° 21’ 55” |
106° 19’ 40” |
|
|
|
|
F-48-69-B-c |
xóm Quất Sơn |
DC |
xã Bảo Sơn |
H. Lục Nam |
21° 22’ 52” |
106° 19' 48” |
|
|
|
|
F-48-69-B-a |
thôn Tân Sơn |
DC |
xã Bảo Sơn |
H. Lục Nam |
21° 21’ 36” |
106° 20' 28” |
|
|
|
|
F-48-69-B-c |
thôn Tiên Do |
DC |
xã Bảo Sơn |
H. Lục Nam |
21° 21’ 25” |
106° 20' 10” |
|
|
|
|
F-48-69-B-c |
xóm Trại Mạc |
DC |
xã Bảo Sơn |
H. Lục Nam |
21° 20’ 55” |
106° 20’ 16” |
|
|
|
|
F-48-69-B-c |
xóm Trại Nưa |
DC |
xã Bảo Sơn |
H. Lục Nam |
21° 20' 35” |
106° 20' 09” |
|
|
|
|
F-48-69-B-c |
thôn Yên Thiện |
DC |
xã Bảo Sơn |
H. Lục Nam |
21° 21' 15” |
106° 21' 10” |
|
|
|
|
F-48-69-B-c |
đường tỉnh 293 |
KX |
xã Bình Sơn |
H. Lục Nam |
|
|
21° 14’ 40” |
106° 35' 12” |
21° 14' 48” |
106° 36’ 46” |
F-48-70-C-a |
thôn Bãi Cả |
DC |
xã Bình Sơn |
H. Lục Nam |
21° 14’ 45” |
106° 35’ 49” |
|
|
|
|
F-48-70-C-a |
thôn Bãi Đá |
DC |
xã Bình Sơn |
H. Lục Nam |
21° 16’ 27” |
106° 34' 55” |
|
|
|
|
F-48-70-A-c |
thôn Bình Giang |
DC |
xã Bình Sơn |
H. Lục Nam |
21° 15’ 30” |
106° 36' 22” |
|
|
|
|
F-48-70-A-c |
thôn Cầu Bình |
DC |
xã Bình Sơn |
H. Lục Nam |
21° 16’ 06” |
106º 35’ 19” |
|
|
|
|
F-48-70-A-c |
rừng Chạt |
KX |
xã Bình Sơn |
H. Lục Nam |
21° 15’ 15” |
106° 35’ 42” |
|
|
|
|
F-48-70-A-c |
thôn Cống Thuận |
DC |
xã Bình Sơn |
H. Lục Nam |
21° 16’ 32” |
106° 35’ 46” |
|
|
|
|
F-48-70-A-c |
sông Coòng |
TV |
xã Bình Sơn |
H. Lục Nam |
|
|
21° 16’ 07” |
106° 38’ 42” |
21° 15’ 59” |
106° 36’ 21” |
F-48-70-A-d F-48-70-A-c |
thôn Đá Húc |
DC |
xã Bình Sơn |
H. Lục Nam |
21° 16’ 03” |
106° 39' 20” |
|
|
|
|
F-48-70-A-d |
hồ Đình |
TV |
xã Bình Sơn |
H. Lục Nam |
21° 16’ 03” |
106° 35’ 10” |
|
|
|
|
F-48-70-A-c |
thôn Đồng Bản |
DC |
xã Bình Sơn |
H. Lục Nam |
21° 15’ 33” |
106° 36’ 03” |
|
|
|
|
F-48-70-A-c |
thôn Đồng Đỉnh |
DC |
xã Bình Sơn |
H. Lục Nam |
21° 14’ 43” |
106° 36’ 32” |
|
|
|
|
F-48-70-C-a |
thôn Đồng Gàng |
DC |
xã Bình Sơn |
H. Lục Nam |
21° 15' 03” |
106° 35' 17” |
|
|
|
|
F-48-70-A-c |
thôn Đồng Hiệu |
DC |
xã Bình Sơn |
H. Lục Nam |
21° 16’ 33” |
106° 34' 06” |
|
|
|
|
F-48-70-A-c |
thôn Đồng Sung |
DC |
xã Bình Sơn |
H. Lục Nam |
21° 15’ 40” |
106° 35’ 04” |
|
|
|
|
F-48-70-A-c |
thôn Nghè Mản |
DC |
xã Bình Sơn |
H. Lục Nam |
21° 16’ 06” |
106° 38’ 32” |
|
|
|
|
F-48-70-A-d |
thôn Non Thần |
DC |
xã Bình Sơn |
H. Lục Nam |
21° 15’ 29” |
106° 34’ 55” |
|
|
|
|
F-48-70-A-c |
thôn Suối Mản |
DC |
xã Bình Sơn |
H. Lục Nam |
21° 15' 54” |
106° 37' 20” |
|
|
|
|
F-48-70-A-c |
thôn Xóm Làng |
DC |
xã Bình Sơn |
H. Lục Nam |
21° 16’ 07” |
106° 34’ 47” |
|
|
|
|
F-48-70-A-c |
quốc lộ 37 |
KX |
xã Cẩm Lý |
H. Lục Nam |
|
|
21° 11’ 39” |
106° 21’ 55” |
21° 13’ 11” |
106° 22' 15” |
F-48-69-D-a |
núi Ao Rơi |
SV |
xã Cẩm Lý |
H. Lục Nam |
21° 11' 31” |
106° 20' 24” |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
ga Cẩm Lý |
KX |
xã Cẩm Lý |
H. Lục Nam |
21° 13' 02” |
106° 22’ 42” |
|
|
|
|
F-48-69-D-b |
thôn Đồng Côm |
DC |
xã Cẩm Lý |
H. Lục Nam |
21° 11’ 23” |
106° 20’ 54” |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
thôn Hố Dầu |
DC |
xã Cẩm Lý |
H. Lục Nam |
21° 12’ 23” |
106° 23' 11” |
|
|
|
|
F-48-69-D-b |
thôn Hố Mỵ |
DC |
xã Cẩm Lý |
H. Lục Nam |
21° 13’ 57” |
106° 22’ 16” |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
thôn Hưng Đạo |
DC |
xã Cẩm Lý |
H. Lục Nam |
21° 12’ 27” |
106° 22’ 15” |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
núi Huyền Sơn |
SV |
xã Cẩm Lý |
H. Lục Nam |
21º 14’ 23” |
106° 24' 20” |
|
|
|
|
F-48-69-D-b |
thôn Kiệu Đông |
DC |
xã Cẩm Lý |
H. Lục Nam |
21° 12' 27” |
106° 22 60” |
|
|
|
|
F-48-69-D-b |
thôn Kim Xa |
DC |
xã Cẩm Lý |
H. Lục Nam |
21° 12’ 06” |
106° 22' 12” |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
thôn Lịch Sơn |
DC |
xã Cẩm Lý |
H. Lục Nam |
21° 13’ 15” |
106° 22' 24” |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
thôn Mai Sơn |
DC |
xã Cẩm Lý |
H. Lục Nam |
21° 12’ 49” |
106° 21’ 07” |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
thôn Mỹ Phong |
DC |
xã Cẩm Lý |
H. Lục Nam |
21° 13’ 17” |
106° 21’ 33” |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
thôn Mỹ Sơn |
DC |
xã Cẩm Lý |
H. Lục Nam |
21° 13’ 44” |
106° 22' 05” |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
thôn Quán Bông |
DC |
xã Cẩm Lý |
H. Lục Nam |
21º 12’ 27” |
106° 21’ 52” |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
núi Rừng Sa |
SV |
xã Cẩm Lý |
H. Lục Nam |
21° 11' 30” |
106° 20’ 46” |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
núi Thanh Hao |
SV |
xã Cẩm Lý |
H. Lục Nam |
21° 11’ 42” |
106° 21’ 20” |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
thôn Xuân Sơn |
DC |
xã Cẩm Lý |
H. Lục Nam |
21° 13’ 23” |
106° 22’ 36” |
|
|
|
|
F-48-69-D-b |
quốc lộ 31 |
KX |
xã Chu Điện |
H. Lục Nam |
|
|
21° 17' 54” |
106° 20’ 15” |
21° 18’ 03” |
106° 22' 28” |
F-48-69-B-c |
quốc lộ 37 |
KX |
xã Chu Điện |
H. Lục Nam |
|
|
21° 18’ 38” |
106° 22’ 09” |
21° 19' 21” |
106° 20’ 54” |
F-48-69-B-c |
núi Ao Dọi |
SV |
xã Chu Điện |
H. Lục Nam |
21° 17’ 20” |
106° 21' 11” |
|
|
|
|
F-48-69-B-c |
thôn Bình An |
DC |
xã Chu Điện |
H. Lục Nam |
21° 18’ 34” |
106° 21' 42” |
|
|
|
|
F-48-69-B-c |
thôn Hà Tú |
DC |
xã Chu Điện |
H. Lục Nam |
21° 18’ 11” |
106° 22’ 04” |
|
|
|
|
F-48-69-B-c |
núi Hòn Thông |
SV |
xã Chu Điện |
H. Lục Nam |
21° 17’ 17” |
106° 22’ 41” |
|
|
|
|
F-48-69-B-d |
Lâm trường Lục Nam |
KX |
xã Chu Điện |
H. Lục Nam |
21° 18' 15” |
106° 22' 02” |
|
|
|
|
F-48-69-B-c |
cầu Mẫu Sơn |
KX |
xã Chu Điện |
H. Lục Nam |
21° 18’ 00” |
106° 21' 52” |
|
|
|
|
F-48-69-B-c |
thôn Ngọc Mai |
DC |
xã Chu Điện |
H. Lục Nam |
21° 18’ 15” |
106° 21’ 43” |
|
|
|
|
F-48-69-B-c |
thôn Xuân Phong |
DC |
xã Chu Điện |
H. Lục Nam |
21° 18’ 25” |
106° 21' 47” |
|
|
|
|
F-48-69-B-c |
đường tỉnh 293 |
KX |
xã Cương Sơn |
H. Lục Nam |
|
|
21° 17’ 43” |
106° 24’ 50” |
21° 17’ 18” |
106° 26’ 18” |
F-48-69-B-d |
thôn An Đông |
DC |
xã Cương Sơn |
H. Lục Nam |
21° 17’ 43” |
106° 25’ 19” |
|
|
|
|
F-48-69-B-d |
thôn An Lễ |
DC |
xã Cương Sơn |
H. Lục Nam |
21° 18’ 08” |
106° 25' 11” |
|
|
|
|
F-48-69-B-d |
thôn An Nguyễn |
DC |
xã Cương Sơn |
H. Lục Nam |
21° 17' 50” |
106° 24' 56” |
|
|
|
|
F-48-69-B-d |
thôn An Phú |
DC |
xã Cương Sơn |
H. Lục Nam |
21° 17' 11” |
106° 25’ 50” |
|
|
|
|
F-48-69-B-d |
thôn An Thịnh |
DC |
xã Cương Sơn |
H. Lục Nam |
21° 17’ 25” |
106° 25’ 46” |
|
|
|
|
F-48-69-B-d |
thôn Đọ Bến |
DC |
xã Cương Sơn |
H. Lục Nam |
21° 18’ 06” |
106° 24' 17” |
|
|
|
|
F-48-69-B-d |
thôn Đọ Làng |
DC |
xã Cương Sơn |
H. Lục Nam |
21° 18’ 19” |
106° 24’ 23” |
|
|
|
|
F-48-69-B-d |
thôn Đọ Trại |
DC |
xã Cương Sơn |
H. Lục Nam |
21° 18’ 34” |
106° 24' 22” |
|
|
|
|
F-48-69-B-d |
sông Lục Nam |
TV |
xã Cương Sơn |
H. Lục Nam |
|
|
21° 18' 20” |
106° 26' 53” |
21° 17’ 59” |
106° 24’ 16” |
F-48-69-B-d |
thôn Vườn |
DC |
xã Cương Sơn |
H. Lục Nam |
21° 18’ 45” |
106° 26’ 11” |
|
|
|
|
F-48-69-B-d |
núi Vườn |
SV |
xã Cương Sơn |
H. Lục Nam |
21° 18’ 03” |
106° 26’ 24” |
|
|
|
|
F-48-69-B-d |
núi Ao Rơi |
SV |
xã Đan Hội |
H. Lục Nam |
21° 11’ 31” |
106° 20' 24” |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
thôn Bưởi |
DC |
xã Đan Hội |
H. Lục Nam |
21° 11’ 03” |
106° 21' 51” |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
thôn Chiền |
DC |
xã Đan Hội |
H. Lục Nam |
21° 11’ 28” |
106° 20’ 11” |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
thôn Húi |
DC |
xã Đan Hội |
H. Lục Nam |
21° 10’ 53” |
106° 20' 45” |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
sông Lục Nam |
TV |
xã Đan Hội |
H. Lục Nam |
|
|
21° 12’ 32” |
106° 19' 38” |
21° 11’ 36” |
106° 19' 24” |
F-48-69-D-a |
thôn Triệu |
DC |
xã Đan Hội |
H. Lục Nam |
21° 10' 37” |
106° 21’ 33” |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
thôn Am Sang |
DC |
xã Đông Hưng |
H. Lục Nam |
21° 22’ 59” |
106° 28' 04” |
|
|
|
|
F-48-69-B-b |
suối Au |
TV |
xã Đông Hưng |
H. Lục Nam |
|
|
21° 26' 26” |
106° 25’ 20” |
21° 19’ 40” |
106° 26' 14” |
F-48-69-B-b F-48-69-B-d |
thôn Cống 1 |
DC |
xã Đông Hưng |
H. Lục Nam |
21° 21’ 50” |
106° 27’ 54” |
|
|
|
|
F-48-69-B-d |
thôn Cống 2 |
DC |
xã Đông Hưng |
H. Lục Nam |
21° 22’ 06” |
106° 27' 28” |
|
|
|
|
F-48-69-B-d |
thôn Dân Chủ |
DC |
xã Đông Hưng |
H. Lục Nam |
21° 20' 57” |
106° 26' 59” |
|
|
|
|
F-48-69-B-d |
thôn Dạo Lưới |
DC |
xã Đông Hưng |
H. Lục Nam |
21° 21’ 39” |
106° 26' 43” |
|
|
|
|
F-48-69-B-d |
thôn Đại Đồng |
DC |
xã Đông Hưng |
H. Lục Nam |
21° 22’ 37” |
106° 28’ 20” |
|
|
|
|
F-48-69-B-b |
thôn Đồi Thông |
DC |
xã Đông Hưng |
H. Lục Nam |
21° 20’ 46” |
106° 28' 05” |
|
|
|
|
F-48-69-B-d |
thôn Đồng Dầu |
DC |
xã Đông Hưng |
H. Lục Nam |
21° 21' 35” |
106° 27’ 19” |
|
|
|
|
F-48-69-B-d |
thôn Đông Hương |
DC |
xã Đông Hưng |
H. Lục Nam |
21° 21’ 01” |
106° 27’ 28” |
|
|
|
|
F-48-69-B-d |
thôn Đồng Phúc |
DC |
xã Đông Hưng |
H. Lục Nam |
21° 21' 55” |
106° 26’ 45” |
|
|
|
|
F-48-69-B-d |
thôn Đồng Xung |
DC |
xã Đông Hưng |
H. Lục Nam |
21° 23’ 33” |
106° 27’ 00” |
|
|
|
|
F-48-69-B-b |
thôn Hà Mỹ |
DC |
xã Đông Hưng |
H. Lục Nam |
21° 21’ 07” |
106° 26' 07” |
|
|
|
|
F-48-69-B-d |
thôn Khanh A |
DC |
xã Đông Hưng |
H. Lục Nam |
21° 20’ 54” |
106° 28’ 27” |
|
|
|
|
F-48-69-B-d |
thành Nhà Mạc |
KX |
xã Đông Hưng |
H. Lục Nam |
|
|
21° 22’ 30” |
106° 26’ 39” |
21° 20’ 35” |
106° 25' 56” |
F-48-69-B-b F-48-69-B-d |
thôn Quan 1 |
DC |
xã Đông Hưng |
H. Lục Nam |
21° 21’ 12” |
106° 27’ 29” |
|
|
|
|
F-48-69-B-d |
thôn Quan 2 |
DC |
xã Đông Hưng |
H. Lục Nam |
21° 20’ 55” |
106° 26' 24” |
|
|
|
|
F-48-69-B-d |
thôn Ruộng 1 |
DC |
xã Đông Hưng |
H. Lục Nam |
21° 21’ 23” |
106° 28' 07” |
|
|
|
|
F-48-69-B-d |
thôn Ruộng 2 |
DC |
xã Đông Hưng |
H. Lục Nam |
21° 21’ 33” |
106° 28' 10” |
|
|
|
|
F-48-69-B-d |
thôn Tân Kỳ |
DC |
xã Đông Hưng |
H. Lục Nam |
21° 21’ 05” |
106° 26' 38” |
|
|
|
|
F-48-69-B-d |
thôn Tân Quý |
DC |
xã Đông Hưng |
H. Lục Nam |
21° 22' 51” |
106° 27’ 42” |
|
|
|
|
F-48-69-B-b |
thôn Trại Mít |
DC |
xã Đông Hưng |
H. Lục Nam |
21° 20’ 13” |
106° 26’ 09” |
|
|
|
|
F-48-69-B-d |
thôn Cây Đa |
DC |
xã Đông Phú |
H. Lục Nam |
21° 21’ 58” |
106° 24’ 00” |
|
|
|
|
F-48-69-B-d |
thôn Đoàn Tùng |
DC |
xã Đông Phú |
H. Lục Nam |
21° 21’ 48” |
106° 23’ 56” |
|
|
|
|
F-48-69-B-d |
thôn Đồng Tiến |
DC |
xã Đông Phú |
H. Lục Nam |
21° 20’ 45” |
106° 24' 59” |
|
|
|
|
F-48-69-B-d |
thôn Đức Giang |
DC |
xã Đông Phú |
H. Lục Nam |
21° 21’ 26” |
106° 25' 56” |
|
|
|
|
F-48-69-B-d |
thôn Đức Tiến |
DC |
xã Đông Phú |
H. Lục Nam |
21° 21’ 09” |
106° 24’ 41” |
|
|
|
|
F-48-69-B-d |
suối Gan |
TV |
xã Đông Phú |
H. Lục Nam |
|
|
21° 22’ 30” |
106° 24’ 01” |
21° 21’ 00” |
106° 23' 44” |
F-48-69-B-b F-48-69-B-d |
thôn Gẵn |
DC |
xã Đông Phú |
H. Lục Nam |
21° 21’ 12” |
106° 24' 01” |
|
|
|
|
F-48-69-B-d |
thôn Hố Lứa |
DC |
xã Đông Phú |
H. Lục Nam |
21° 22’ 22” |
106° 26’ 26” |
|
|
|
|
F-48-69-B-d |
thôn Lương Ban |
DC |
xã Đông Phú |
H. Lục Nam |
21° 21’ 13” |
106° 23’ 38” |
|
|
|
|
F-48-69-B-d |
thành Nhà Mạc |
KX |
xã Đông Phú |
H. Lục Nam |
|
|
21° 22’ 30” |
106° 26’ 39” |
21° 20' 31” |
106° 25' 55” |
F-48-69-B-b F-48-69-B-d |
thôn Phong Quang |
DC |
xã Đông Phú |
H. Lục Nam |
21° 22’ 01” |
106° 26’ 02” |
|
|
|
|
F-48-69-B-d |
thôn Tân Tiến |
DC |
xã Đông Phú |
H. Lục Nam |
21° 21’ 33” |
106° 24’ 46” |
|
|
|
|
F-48-69-B-d |
thôn Thanh Sơn |
DC |
xã Đông Phú |
H. Lục Nam |
21° 21’ 55” |
106° 24' 42” |
|
|
|
|
F-48-69-B-d |
thôn Trại Va |
DC |
xã Đông Phú |
H. Lục Nam |
21° 22’ 17” |
106° 24’ 23” |
|
|
|
|
F-48-69-B-d |
thôn Trong |
DC |
xã Đông Phú |
H. Lục Nam |
21° 21’ 27” |
106° 25' 24” |
|
|
|
|
F-48-69-B-d |
thôn Bình An |
DC |
xã Huyền Sơn |
H. Lục Nam |
21° 15' 05” |
106° 23' 52” |
|
|
|
|
F-48-69-B-d |
thôn Cấm Sơn |
DC |
xã Huyền Sơn |
H. Lục Nam |
21° 15’ 11” |
106° 24’ 14” |
|
|
|
|
F-48-69-B-d |
thôn Chỉ Tác |
DC |
xã Huyền Sơn |
H. Lục Nam |
21° 15' 51” |
106° 24’ 04” |
|
|
|
|
F-48-69-B-d |
thôn Chùa |
DC |
xã Huyền Sơn |
H. Lục Nam |
21° 15’ 42” |
106° 25’ 18” |
|
|
|
|
F-48-69-B-d |
thôn Đầng |
DC |
xã Huyền Sơn |
H. Lục Nam |
21° 17’ 10” |
106° 24’ 18” |
|
|
|
|
F-48-69-B-d |
núi Gốm |
SV |
xã Huyền Sơn |
H. Lục Nam |
21° 16’ 33” |
106° 25' 41” |
|
|
|
|
F-48-69-B-d |
núi Huyền Đinh |
SV |
xã Huyền Sơn |
H. Lục Nam |
21° 14’ 23” |
106° 24’ 20” |
|
|
|
|
F-48-69-D-b |
sông Lục Nam |
TV |
xã Huyền Sơn |
H. Lục Nam |
|
|
21° 17’ 20” |
106° 24' 10” |
21° 14’ 57” |
106° 23’ 08” |
F-48-69-B-d F-48-69-D-b |
thôn Lương Khoai |
DC |
xã Huyền Sơn |
H. Lục Nam |
21° 15’ 20” |
106° 24’ 31” |
|
|
|
|
F-48-69-B-d |
thôn Nghè |
DC |
xã Huyền Sơn |
H. Lục Nam |
21° 15’ 35” |
106° 24' 54” |
|
|
|
|
F-48-69-B-d |
thôn Vàng |
DC |
xã Huyền Sơn |
H. Lục Nam |
21° 16’ 41” |
106° 24' 04” |
|
|
|
|
F-48-69-B-d |
thôn Bến 2 |
DC |
xã Khám Lạng |
H. Lục Nam |
|
|
|
|
|
|
F-48-69-B-d |
thôn Bến 3 |
DC |
xã Khám Lạng |
H. Lục Nam |
|
|
|
|
|
|
F-48-69-B-d |
thôn Bến 4 |
DC |
xã Khám Lạng |
H. Lục Nam |
|
|
|
|
|
|
F-48-69-B-d |
sông Cầu Lồ |
TV |
xã Khám Lạng |
H. Lục Nam |
|
|
21° 17' 05” |
106° 21' 52” |
21° 16’ 43” |
106° 21' 59” |
F-48-69-B-c |
thôn Chùa |
DC |
xã Khám Lạng |
H. Lục Nam |
21° 16' 32” |
106° 22’ 17” |
|
|
|
|
F-48-69-B-c |
thôn Đình |
DC |
xã Khám Lạng |
H. Lục Nam |
21° 16’ 34” |
106° 22’ 28” |
|
|
|
|
F-48-69-B-c |
thôn Giếng |
DC |
xã Khám Lạng |
H. Lục Nam |
21° 16’ 26” |
106° 22' 48” |
|
|
|
|
F-48-69-B-d |
thôn Hạ |
DC |
xã Khám Lạng |
H. Lục Nam |
21° 15’ 34” |
106° 23’ 05” |
|
|
|
|
F-48-69-B-d |
thôn Là |
DC |
xã Khám Lạng |
H. Lục Nam |
21° 15’ 52” |
106° 22’ 51” |
|
|
|
|
F-48-69-B-d |
sông Lục Nam |
TV |
xã Khám Lạng |
H. Lục Nam |
|
|
21° 16’ 40” |
106° 23’ 58” |
21° 14’ 57” |
106° 23’ 08” |
F-48-69-B-d F-48-69-D-b |
thôn Lưu |
DC |
xã Khám Lạng |
H. Lục Nam |
21° 16’ 07” |
106° 23' 13” |
|
|
|
|
F-48-69-B-d |
thôn Nồi |
DC |
xã Khám Lạng |
H. Lục Nam |
21° 16’ 15” |
106° 23' 52” |
|
|
|
|
F-48-69-B-d |
thôn Vàng |
DC |
xã Khám Lạng |
H. Lục Nam |
21° 16’ 14” |
106° 23’ 04” |
|
|
|
|
F-48-69-B-d |
thôn Chính Hạ |
DC |
xã Lan Mẫu |
H. Lục Nam |
21° 17’ 05” |
106° 19’ 42” |
|
|
|
|
F-48-69-B-c |
sông Cổ Mân |
TV |
xã Lan Mẫu |
H. Lục Nam |
|
|
21° 15’ 59” |
106° 17’ 59” |
21° 14’ 53” |
106° 18' 50” |
F-48-69-B-c F-48-69-D-a |
thôn Lan Hoa |
DC |
xã Lan Mẫu |
H. Lục Nam |
21° 15’ 46” |
106° 18' 35” |
|
|
|
|
F-48-69-B-c |
thôn Lan Muối |
DC |
xã Lan Mẫu |
H. Lục Nam |
21° 16’ 26” |
106° 19' 17” |
|
|
|
|
F-48-69-B-c |
suối Ao Cả |
TV |
xã Lục Sơn |
H. Lục Nam |
|
|
21º 12' 25” |
106° 33' 54” |
21° 12’ 45” |
106° 34’ 17” |
F-48-70-C-a |
núi Ao Đằm |
SV |
xã Lục Sơn |
H. Lục Nam |
21° 14’ 09” |
106° 34' 45” |
|
|
|
|
F-48-70-C-a |
thôn Chồi 1 |
DC |
xã Lục Sơn |
H. Lục Nam |
|
|
|
|
|
|
|
thôn Chồi 2 |
DC |
xã Lục Sơn |
H. Lục Nam |
|
|
|
|
|
|
|
núi Dông Mười |
SV |
xã Lục Sơn |
H. Lục Nam |
21° 14’ 38” |
106° 40' 01” |
|
|
|
|
F-48-70-C-b |
suối Đá Ngang |
TV |
xã Lục Sơn |
H. Lục Nam |
|
|
21° 12’ 07” |
106° 35’ 48” |
21° 13' 00” |
106° 34' 53” |
F-48-70-C-a |
thôn Đám Trì |
DC |
xã Lục Sơn |
H. Lục Nam |
21° 13’ 16” |
106° 35' 45” |
|
|
|
|
F-48-70-C-a |
thôn Đèo Quạt |
DC |
xã Lục Sơn |
H. Lục Nam |
21° 14’ 46” |
106° 37’ 14” |
|
|
|
|
F-48-70-C-a |
đèo Đinh Công Khường |
SV |
xã Lục Sơn |
H. Lục Nam |
21° 10’ 48” |
106° 38’ 41” |
|
|
|
|
F-48-70-C-b |
dốc Đình Hẩy |
SV |
xã Lục Sơn |
H. Lục Nam |
21° 11’ 37” |
106° 33' 36” |
|
|
|
|
F-48-70-C-a |
thôn Đồng Vành 1 |
DC |
xã Lục Sơn |
H. Lục Nam |
21° 13' 17” |
106° 36' 18” |
|
|
|
|
F-48-70-C-a |
thôn Đồng Vành 2 |
DC |
xã Lục Sơn |
H. Lục Nam |
21° 12’ 56” |
106° 36' 47” |
|
|
|
|
F-48-70-C-a |
thôn Gốc Dẻ |
DC |
xã Lục Sơn |
H. Lục Nam |
21° 13’ 25” |
106° 35' 57” |
|
|
|
|
F-48-70-C-a |
suối Hồ Lao |
TV |
xã Lục Sơn |
H. Lục Nam |
|
|
21° 12’ 37” |
106° 37’ 28” |
21° 14’ 35” |
106° 36’ 28” |
F-48-70-C-a |
thôn Hổ Lao 3 |
DC |
xã Lục Sơn |
H. Lục Nam |
21° 14’ 20” |
106° 36' 33” |
|
|
|
|
F-48-70-C-a |
thôn Hổ Lao 4 |
DC |
xã Lục Sơn |
H. Lục Nam |
21° 14’ 09” |
106° 36’ 45” |
|
|
|
|
F-48-70-C-a |
núi Hồ Tiên |
SV |
xã Lục Sơn |
H. Lục Nam |
21° 10' 28” |
106° 37' 59” |
|
|
|
|
F-48-70-C-b |
thôn Hồng |
DC |
xã Lục Sơn |
H. Lục Nam |
21° 14’ 08” |
106° 38’ 46” |
|
|
|
|
F-48-70-C-b |
núi Khe Muỗm |
SV |
xã Lục Sơn |
H. Lục Nam |
21° 14’ 21” |
106° 41' 02” |
|
|
|
|
F-48-70-C-b |
thôn Khe Nghè |
DC |
xã Lục Sơn |
H. Lục Nam |
21° 14’ 47” |
106° 38' 35” |
|
|
|
|
F-48-70-C-b |
núi Khe Quang |
SV |
xã Lục Sơn |
H. Lục Nam |
21° 13' 26” |
106° 37' 37” |
|
|
|
|
F-48-70-C-b |
núi Mản |
SV |
xã Lục Sơn |
H. Lục Nam |
21° 15’ 44” |
106° 39' 28” |
|
|
|
|
F-48-70-A-d |
núi Năm Hoàng |
SV |
xã Lục Sơn |
H. Lục Nam |
21° 14’ 22” |
106° 35’ 53” |
|
|
|
|
F-48-70-C-a |
suối Nước Vàng |
TV |
xã Lục Sơn |
H. Lục Nam |
|
|
21° 11’ 48” |
106° 37' 02” |
21° 12’ 33” |
106° 37’ 01” |
F-48-70-C-a |
sông Rông Trận |
TV |
xã Lục Sơn |
H. Lục Nam |
|
|
21° 12’ 29” |
106° 38’ 43” |
21° 12' 37” |
106° 37’ 28” |
F-48-70-C-b F-48-70-C-a |
thôn Rừng Long |
DC |
xã Lục Sơn |
H. Lục Nam |
21° 14’ 24” |
106° 36' 35” |
|
|
|
|
F-48-70-C-a |
đèo Sen |
SV |
xã Lục Sơn |
H. Lục Nam |
21° 15’ 22” |
106° 41' 09” |
|
|
|
|
F-48-70-A-d |
thôn Thọ Sơn |
DC |
xã Lục Sơn |
H. Lục Nam |
21° 13’ 48” |
106° 35’ 58” |
|
|
|
|
F-48-70-C-a |
thôn Trại Cao |
DC |
xã Lục Sơn |
H. Lục Nam |
21° 14’ 26” |
106° 38’ 36” |
|
|
|
|
F-48-70-C-b |
thôn Văn Non |
DC |
xã Lục Sơn |
H. Lục Nam |
21° 13' 06” |
106° 34' 59” |
|
|
|
|
F-48-70-C-a |
thôn Vĩnh Tân |
DC |
xã Lục Sơn |
H. Lục Nam |
21° 14’ 32” |
106° 37' 58” |
|
|
|
|
F-48-70-C-b |
dãy núi Yên Tử |
SV |
xã Lục Sơn |
H. Lục Nam |
21° 10' 51” |
106° 36’ 08” |
|
|
|
|
F-48-70-A-d |
núi Yên Tử |
SV |
xã Lục Sơn |
H. Lục Nam |
21° 10' 53” |
106° 38' 25” |
|
|
|
|
F-48-70-C-b |
đường tỉnh 293 |
KX |
xã Nghĩa Phương |
H. Lục Nam |
|
|
21° 17' 18” |
106° 26’ 18” |
21° 17’ 05” |
106° 30' 23” |
F-48-69-B-d F-48-70-A-c |
thôn Ba Gò |
DC |
xã Nghĩa Phương |
H. Lục Nam |
21° 16' 32” |
106° 28' 25” |
|
|
|
|
F-48-69-B-d |
suối Bắc Máng |
TV |
xã Nghĩa Phương |
H. Lục Nam |
|
|
21° 16’ 41” |
106° 30’ 30” |
21° 16’ 48” |
106° 30' 23” |
F-48-70-A-c |
xóm Bãi Ô |
DC |
xã Nghĩa Phương |
H. Lục Nam |
21° 16' 20” |
106° 26' 28” |
|
|
|
|
F-48-69-B-d |
xóm Bũng |
DC |
xã Nghĩa Phương |
H. Lục Nam |
21° 17' 13” |
106° 29' 39” |
|
|
|
|
F-48-69-B-d |
thôn Cầu Gạo |
DC |
xã Nghĩa Phương |
H. Lục Nam |
21° 17’ 22” |
106° 27’ 37” |
|
|
|
|
F-48-69-B-d |
thôn Cổng Xanh |
DC |
xã Nghĩa Phương |
H. Lục Nam |
21° 16’ 56” |
106° 29’ 47” |
|
|
|
|
F-48-69-B-d |
thôn Dùm |
DC |
xã Nghĩa Phương |
H. Lục Nam |
21° 16' 38” |
106° 29' 40” |
|
|
|
|
F-48-69-B-d |
xóm Đồi Bông |
DC |
xã Nghĩa Phương |
H. Lục Nam |
21° 17’ 18” |
106° 26' 31” |
|
|
|
|
F-48-69-B-d |
thôn Đồng Man |
DC |
xã Nghĩa Phương |
H. Lục Nam |
21° 16’ 13” |
106° 27' 57” |
|
|
|
|
F-48-69-B-d |
thôn Hố Nước |
DC |
xã Nghĩa Phương |
H. Lục Nam |
21° 17’ 45” |
106° 27' 31” |
|
|
|
|
F-48-69-B-d |
thôn Hố Sâu |
DC |
xã Nghĩa Phương |
H. Lục Nam |
21° 17’ 56” |
106° 27’ 50” |
|
|
|
|
F-48-69-B-d |
núi Hòn Đụn |
SV |
xã Nghĩa Phương |
H. Lục Nam |
21° 16’ 31” |
106° 30' 23” |
|
|
|
|
F-48-70-A-c |
núi Hòn Trò |
SV |
xã Nghĩa Phương |
H. Lục Nam |
21° 16' 56” |
106° 30’ 00” |
|
|
|
|
F-48-70-A-c |
thôn Kỳ Sơn |
DC |
xã Nghĩa Phương |
H. Lục Nam |
21° 17’ 39” |
106° 26’ 56” |
|
|
|
|
F-48-69-B-d |
sông Lục Nam |
TV |
xã Nghĩa Phương |
H. Lục Nam |
|
|
21° 18’ 60” |
106° 28’ 11” |
21° 18' 20” |
106° 26’ 53” |
F-48-69-B-d |
thôn Mã Tẩy |
DC |
xã Nghĩa Phương |
H. Lục Nam |
21° 16' 25” |
106° 29' 16” |
|
|
|
|
F-48-69-B-d |
thôn Mương Làng |
DC |
xã Nghĩa Phương |
H. Lục Nam |
21° 15’ 46” |
106° 26' 15” |
|
|
|
|
F-48-69-B-d |
thôn Ngạc Nâu |
DC |
xã Nghĩa Phương |
H. Lục Nam |
21° 18' 47” |
106° 27’ 25” |
|
|
|
|
F-48-69-B-d |
thôn Nghĩa An |
DC |
xã Nghĩa Phương |
H. Lục Nam |
21° 16' 36” |
106° 26' 53” |
|
|
|
|
F-48-69-B-d |
thôn Ninh Hải |
DC |
xã Nghĩa Phương |
H. Lục Nam |
21° 17’ 53” |
106° 27’ 18” |
|
|
|
|
F-48-69-B-d |
thôn Phượng Hoàng |
DC |
xã Nghĩa Phương |
H. Lục Nam |
21° 17' 08” |
106° 26' 28” |
|
|
|
|
F-48-69-B-d |
xóm Quán Sim |
DC |
xã Nghĩa Phương |
H. Lục Nam |
21° 16’ 15” |
106° 26' 40” |
|
|
|
|
F-48-69-B-d |
thôn Quỷnh Cả |
DC |
xã Nghĩa Phương |
H. Lục Nam |
21° 16’ 30” |
106° 27’ 11” |
|
|
|
|
F-48-69-B-d |
đền Suối Mỡ |
KX |
xã Nghĩa Phương |
H. Lục Nam |
21° 16’ 35” |
106° 28' 60” |
|
|
|
|
F-48-69-B-d |
thôn Suối Ván |
DC |
xã Nghĩa Phương |
H. Lục Nam |
21° 15' 51” |
106° 25' 58” |
|
|
|
|
F-48-69-B-d |
núi Tai Voi |
SV |
xã Nghĩa Phương |
H. Lục Nam |
21° 17’ 06” |
106° 28' 57” |
|
|
|
|
F-48-69-B-d |
thôn Tân Hương |
DC |
xã Nghĩa Phương |
H. Lục Nam |
21° 16’ 50” |
106° 27’ 44” |
|
|
|
|
F-48-69-B-d |
thôn Tè |
DC |
xã Nghĩa Phương |
H. Lục Nam |
21° 17’ 21” |
106° 26' 55” |
|
|
|
|
F-48-69-B-d |
thôn Tó |
DC |
xã Nghĩa Phương |
H. Lục Nam |
21° 16’ 07” |
106° 26’ 20” |
|
|
|
|
F-48-69-B-d |
thôn Tri Yên |
DC |
xã Nghĩa Phương |
H. Lục Nam |
21° 17’ 07” |
106° 27' 06” |
|
|
|
|
F-48-69-B-d |
quốc lộ 31 |
KX |
xã Phương Sơn |
H. Lục Nam |
|
|
21° 17’ 49” |
106° 19' 07” |
21° 17’ 54” |
106° 20’ 15” |
F-48-69-B-c |
thôn Kẻn |
DC |
xã Phương Sơn |
H. Lục Nam |
21° 18' 26” |
106° 19’ 11” |
|
|
|
|
F-48-69-B-c |
thôn Phương Lạn 1 |
DC |
xã Phương Sơn |
H. Lục Nam |
21° 18' 12” |
106° 19' 39” |
|
|
|
|
F-48-69-B-c |
phố Sàn |
DC |
xã Phương Sơn |
H. Lục Nam |
21° 17’ 41” |
106° 19’ 45” |
|
|
|
|
F-48-69-B-c |
chợ Sàn |
KX |
xã Phương Sơn |
H. Lục Nam |
21° 17' 55” |
106° 19’ 48” |
|
|
|
|
F-48-69-B-c |
thôn Bắc Bình |
DC |
xã Tam Dị |
H. Lục Nam |
21° 21’ 39” |
106° 23’ 18” |
|
|
|
|
F-48-69-B-d |
xóm Bãi Đỗ |
DC |
xã Tam Dị |
H. Lục Nam |
21° 21’ 45” |
106° 22' 07” |
|
|
|
|
F-48-69-B-c |
thôn Bãi Lời |
DC |
xã Tam Dị |
H. Lục Nam |
21° 21’ 59” |
106° 23' 44” |
|
|
|
|
F-48-69-B-d |
xóm Con Voi |
DC |
xã Tam Dị |
H. Lục Nam |
21° 20’ 05” |
106° 24’ 23” |
|
|
|
|
F-48-69-B-d |
thôn Hà Phú 12 |
DC |
xã Tam Dị |
H. Lục Nam |
21° 19’ 32” |
106° 23' 20” |
|
|
|
|
F-48-69-B-d |
thôn Hố Giẻ |
DC |
xã Tam Dị |
H. Lục Nam |
21° 20’ 17” |
106° 24' 38” |
|
|
|
|
F-48-69-B-d |
thôn Hòn Ngọc |
DC |
xã Tam Dị |
H. Lục Nam |
21° 21’ 31” |
106° 22' 10” |
|
|
|
|
F-48-69-B-c |
xóm Núi Một |
DC |
xã Tam Dị |
H. Lục Nam |
21° 20’ 32” |
106° 24' 33” |
|
|
|
|
F-48-69-B-d |
thôn Phú Yên 1 |
DC |
xã Tam Dị |
H. Lục Nam |
21° 21’ 16” |
106° 22' 55” |
|
|
|
|
F-48-69-B-d |
thôn Tân Mùi |
DC |
xã Tam Dị |
H. Lục Nam |
21° 20' 54” |
106° 23’ 47” |
|
|
|
|
F-48-69-B-d |
thôn Thanh Giã 1 |
DC |
xã Tam Dị |
H. Lục Nam |
21° 20’ 38” |
106° 23’ 08” |
|
|
|
|
F-48-69-B-d |
xóm Trại Chè |
DC |
xã Tam Dị |
H. Lục Nam |
21° 21’ 58” |
106° 21’ 45” |
|
|
|
|
F-48-69-B-c |
thôn Trại Đáng |
DC |
xã Tam Dị |
H. Lục Nam |
21° 20’ 23” |
106° 24' 07” |
|
|
|
|
F-48-69-B-d |
thôn Trại Quản |
DC |
xã Tam Dị |
H. Lục Nam |
21° 21’ 10” |
106° 23' 15” |
|
|
|
|
F-48-69-B-d |
thôn Trại Trầm |
DC |
xã Tam Dị |
H. Lục Nam |
21° 22' 22” |
106° 22' 46” |
|
|
|
|
F-48-69-B-d |
quốc lộ 37 |
KX |
xã Thanh Lâm |
H. Lục Nam |
|
|
21° 19' 21” |
106° 20’ 54” |
21° 20’ 59” |
106° 19' 35” |
F-48-69-B-c |
thôn Buộm |
DC |
xã Thanh Lâm |
H. Lục Nam |
21° 20' 52” |
106° 19' 39” |
|
|
|
|
F-48-69-B-c |
thôn Dĩnh Bạn |
DC |
xã Thanh Lâm |
H. Lục Nam |
21° 19’ 32” |
106° 18' 13” |
|
|
|
|
F-48-69-B-c |
thôn Gàng |
DC |
xã Thanh Lâm |
H. Lục Nam |
21° 20’ 10” |
106° 19’ 35” |
|
|
|
|
F-48-69-B-c |
cầu Giàng |
KX |
xã Thanh Lâm |
H. Lục Nam |
21° 19’ 42” |
106° 20’ 19” |
|
|
|
|
F-48-69-B-c |
thôn Hồ |
DC |
xã Thanh Lâm |
H. Lục Nam |
21° 20’ 11” |
106° 20’ 09” |
|
|
|
|
F-48-69-B-c |
ngòi Sàn |
TV |
xã Thanh Lâm |
H. Lục Nam |
|
|
21° 19’ 28” |
106° 17’ 21” |
21° 18’ 03” |
106° 17' 51” |
F-48-69-B-c |
thôn Sơn Đình 1 |
DC |
xã Thanh Lâm |
H. Lục Nam |
21° 19’ 33” |
106° 19' 41” |
|
|
|
|
F-48-69-B-c |
thôn Thượng Lâm |
DC |
xã Thanh Lâm |
H. Lục Nam |
21° 20’ 20” |
106° 19' 20” |
|
|
|
|
F-48-69-B-c |
quốc lộ 31 |
KX |
xã Tiên Hưng |
H. Lục Nam |
|
|
21° 18’ 56” |
106° 23’ 47” |
21° 19’ 17” |
106° 24' 44” |
F-48-69-B-d |
quốc lộ 37 |
KX |
xã Tiên Hưng |
H. Lục Nam |
|
|
21° 17’ 04” |
106° 23’ 08” |
21° 18’ 02” |
106° 23' 19” |
F-48-69-B-d |
thôn Cẩm Y |
DC |
xã Tiên Hưng |
H. Lục Nam |
21° 17’ 28” |
106° 24' 00” |
|
|
|
|
F-48-69-B-d |
thôn Chằm Cũ |
DC |
xã Tiên Hưng |
H. Lục Nam |
21° 17’ 55” |
106° 23’ 27” |
|
|
|
|
F-48-69-B-d |
thôn Già Khê Làng |
DC |
xã Tiên Hưng |
H. Lục Nam |
21° 18’ 59” |
106° 24’ 06” |
|
|
|
|
F-48-69-B-d |
sông Lục Nam |
TV |
xã Tiên Hưng |
H. Lục Nam |
|
|
21° 19' 01” |
106° 24’ 26” |
21° 16’ 40” |
106° 23' 58” |
F-48-69-B-d |
thôn Mười Chín |
DC |
xã Tiên Hưng |
H. Lục Nam |
21° 17’ 13” |
106° 23’ 33” |
|
|
|
|
F-48-69-B-d |
thôn Nhiêu Hà |
DC |
xã Tiên Hưng |
H. Lục Nam |
21° 18’ 01” |
106° 24' 07” |
|
|
|
|
F-48-69-B-d |
thôn Nhiêu Thị |
DC |
xã Tiên Hưng |
H. Lục Nam |
21° 18’ 15” |
106° 23' 52” |
|
|
|
|
F-48-69-B-d |
suối Âu |
TV |
xã Tiên Nha |
H. Lục Nam |
|
|
21° 20’ 32” |
106° 25' 60” |
21° 16’ 40” |
106° 23' 58” |
F-48-69-B-d |
thôn Cẩm Lang |
DC |
xã Tiên Nha |
H. Lục Nam |
21° 18’ 57” |
106° 26’ 22” |
|
|
|
|
F-48-69-B-d |
thôn Đồng Bộp |
DC |
xã Tiên Nha |
H. Lục Nam |
21° 19’ 12” |
106° 25' 58” |
|
|
|
|
F-48-69-B-d |
núi Đồng Bộp |
SV |
xã Tiên Nha |
H. Lục Nam |
21° 19’ 29” |
106° 25’ 56” |
|
|
|
|
F-48-69-B-d |
thôn Đồng Dinh |
DC |
xã Tiên Nha |
H. Lục Nam |
21° 19’ 57” |
106° 25’ 48” |
|
|
|
|
F-48-69-B-d |
xóm Khê |
DC |
xã Tiên Nha |
H. Lục Nam |
21° 18’ 58” |
106° 24’ 55” |
|
|
|
|
F-48-69-B-d |
sông Lục Nam |
TV |
xã Tiên Nha |
H. Lục Nam |
|
|
21° 18’ 28” |
106° 27 02” |
21° 19’ 01” |
106° 24' 26” |
F-48-69-B-d |
thôn Nghè 1 |
DC |
xã Tiên Nha |
H. Lục Nam |
|
|
|
|
|
|
|
thôn Nghè 2 |
DC |
xã Tiên Nha |
H. Lục Nam |
|
|
|
|
|
|
|
thôn Nghè 3 |
DC |
xã Tiên Nha |
H. Lục Nam |
|
|
|
|
|
|
|
thành Nhà Mạc |
KX |
xã Tiên Nha |
H. Lục Nam |
|
|
21° 20’ 31” |
106° 25' 55” |
21° 20’ 04” |
106° 25' 52” |
F-48-69-B-d |
núi Voi |
SV |
xã Tiên Nha |
H. Lục Nam |
21° 19' 36” |
106° 24’ 53” |
|
|
|
|
F-48-69-B-d |
thôn An Phúc |
DC |
xã Trường Giang |
H. Lục Nam |
21° 19’ 00” |
106° 30' 04” |
|
|
|
|
F-48-70-A-c |
thôn Đồng Chè |
DC |
xã Trường Giang |
H. Lục Nam |
21° 17’ 59” |
106° 30’ 16” |
|
|
|
|
F-48-70-A-c |
núi Đồng Chè |
SV |
xã Trường Giang |
H. Lục Nam |
21° 17’ 47” |
106° 30’ 17” |
|
|
|
|
F-48-70-A-c |
ngòi Gừng |
TV |
xã Trường Giang |
H. Lục Nam |
|
|
21° 17’ 38” |
106° 30’ 45” |
21° 18’ 24” |
106° 30' 32” |
F-48-70-A-c |
sông Lục Nam |
TV |
xã Trường Giang |
H. Lục Nam |
|
|
21° 19' 25” |
106° 29' 57” |
21° 18’ 60” |
106° 28' 11” |
F-48-69-B-d |
rừng Tòng Lệnh |
KX |
xã Trường Giang |
H. Lục Nam |
21° 18’ 06” |
106° 29' 05” |
|
|
|
|
F-48-69-B-d |
thôn Tồng Lệnh 1 |
DC |
xã Trường Giang |
H. Lục Nam |
21° 19’ 38” |
106° 28’ 43” |
|
|
|
|
F-48-69-B-d |
đường tỉnh 293 |
KX |
xã Trường Sơn |
H. Lục Nam |
|
|
21° 16’ 40” |
106° 33’ 43” |
21° 14’ 40” |
106° 35' 12” |
F-48-70-A-c F-48-70-C-a |
thôn Cầu Gỗ |
DC |
xã Trường Sơn |
H. Lục Nam |
21° 16’ 35” |
106° 33' 51” |
|
|
|
|
F-48-70-A-c |
thôn Chằm |
DC |
xã Trường Sơn |
H. Lục Nam |
21° 14’ 54” |
106° 34' 27” |
|
|
|
|
F-48-70-C-a |
thôn Chẽ |
DC |
xã Trường Sơn |
H. Lục Nam |
21° 14' 15” |
106° 34' 25” |
|
|
|
|
F-48-70-C-a |
thôn Điếm Rén |
DC |
xã Trường Sơn |
H. Lục Nam |
21° 14’ 29” |
106° 34’ 04” |
|
|
|
|
F-48-70-C-a |
suối Dông Dài |
TV |
xã Trường Sơn |
H. Lục Nam |
|
|
21° 13' 34” |
106° 32’ 22” |
21° 13’ 18” |
106° 32’ 11” |
F-48-70-C-a |
Đồng Đầm |
DC |
xã Trường Sơn |
H. Lục Nam |
21° 15’ 20” |
106° 34’ 17” |
|
|
|
|
F-48-70-A-c |
núi Hòn Đũa |
SV |
xã Trường Sơn |
H. Lục Nam |
21° 11’ 43” |
106° 32' 38” |
|
|
|
|
F-48-70-C-a |
núi Khe Di |
SV |
xã Trường Sơn |
H. Lục Nam |
21° 13' 28” |
106° 32’ 41” |
|
|
|
|
F-48-70-C-a |
thôn Khuân Liêng |
DC |
xã Trường Sơn |
H. Lục Nam |
21° 15’ 29” |
106° 33’ 41” |
|
|
|
|
F-48-70-A-c |
thôn Lầm |
DC |
xã Trường Sơn |
H. Lục Nam |
21° 14’ 56” |
106° 33' 56” |
|
|
|
|
F-48-70-C-a |
núi Mốc |
SV |
xã Trường Sơn |
H. Lục Nam |
21° 12’ 56” |
106° 33’ 34” |
|
|
|
|
F-48-70-C-a |
thôn Nhân Lý |
DC |
xã Trường Sơn |
H. Lục Nam |
21° 14’ 31” |
106° 35’ 02” |
|
|
|
|
F-48-70-C-a |
thôn Tân Thành |
DC |
xã Trường Sơn |
H. Lục Nam |
21° 15’ 43” |
106° 34’ 16” |
|
|
|
|
F-48-70-A-c |
thôn Trại Ôi |
DC |
xã Trường Sơn |
H. Lục Nam |
21° 15' 53” |
106° 33' 48” |
|
|
|
|
F-48-70-A-c |
thôn Vua Bà |
DC |
xã Trường Sơn |
H. Lục Nam |
21° 13' 13” |
106° 32’ 30” |
|
|
|
|
F-48-70-C-a |
đường tỉnh 293 |
KX |
xã Vô Tranh |
H. Lục Nam |
|
|
21° 17' 05” |
106° 30’ 23” |
21° 16’ 40” |
106° 33’ 43” |
F-48-70-A-c |
thôn Ao Sen |
DC |
xã Vô Tranh |
H. Lục Nam |
21° 16’ 05” |
106° 31’ 39” |
|
|
|
|
F-48-70-A-c |
đập Ao Sen |
KX |
xã Vô Tranh |
H. Lục Nam |
21° 16' 02” |
106° 31’ 24” |
|
|
|
|
F-48-70-A-c |
thôn Ao Vè |
DC |
xã Vô Tranh |
H. Lục Nam |
21° 17’ 04” |
106° 32’ 58” |
|
|
|
|
F-48-70-A-c |
núi Bà Quà |
SV |
xã Vô Tranh |
H. Lục Nam |
21° 17' 21” |
106° 32’ 47” |
|
|
|
|
F-48-70-A-c |
thôn Bắc Máng |
DC |
xã Vô Tranh |
H. Lục Nam |
21° 16' 24” |
106° 30' 34” |
|
|
|
|
F-48-70-A-c |
suối Bắc Máng |
TV |
xã Vô Tranh |
H. Lục Nam |
|
|
21° 16’ 01” |
106° 30' 09” |
21° 16’ 41” |
106° 30' 30” |
F-48-70-A-c |
đập Bãi Lác |
KX |
xã Vô Tranh |
H. Lục Nam |
21° 17’ 02” |
106° 30' 57” |
|
|
|
|
F-48-70-A-c |
núi Bắp Cày |
SV |
xã Vô Tranh |
H. Lục Nam |
21° 17’ 03” |
106° 31’ 36” |
|
|
|
|
F-48-70-A-c |
xóm Bến Bò |
DC |
xã Vô Tranh |
H. Lục Nam |
21° 18' 29” |
106° 32’ 12” |
|
|
|
|
F-48-70-A-c |
xóm Cầu Giấy |
DC |
xã Vô Tranh |
H. Lục Nam |
21° 17’ 03” |
106° 33’ 51” |
|
|
|
|
F-48-70-A-c |
núi Cột Cờ |
SV |
xã Vô Tranh |
H. Lục Nam |
21° 15’ 25” |
106° 30’ 48” |
|
|
|
|
F-48-70-A-c |
suối Dọc Bắc |
TV |
xã Vô Tranh |
H. Lục Nam |
|
|
21° 14’ 27” |
106° 30’ 53” |
21° 14’ 45” |
106° 32’ 09” |
F-48-70-C-a |
sông Dọc Dài |
TV |
xã Vô Tranh |
H. Lục Nam |
|
|
21° 13’ 34” |
106° 32' 11” |
21° 14’ 45” |
106° 32’ 09” |
F-48-70-C-a |
xóm Đa Cả |
DC |
xã Vô Tranh |
H. Lục Nam |
21° 16’ 27” |
106° 31’ 42” |
|
|
|
|
F-48-70-A-c |
đập Đa Cả |
KX |
xã Vô Tranh |
H. Lục Nam |
21° 16’ 26” |
106° 31' 52” |
|
|
|
|
F-48-70-A-c |
thôn Đinh Gàng |
DC |
xã Vô Tranh |
H. Lục Nam |
21° 17' 42” |
106° 32’ 19” |
|
|
|
|
F-48-70-A-c |
xóm Đồng Lều |
DC |
xã Vô Tranh |
H. Lục Nam |
21° 16’ 11” |
106° 33' 04” |
|
|
|
|
F-48-70-A-c |
thôn Đồng Mạ |
DC |
xã Vô Tranh |
H. Lục Nam |
21° 17’ 32” |
106° 30' 59” |
|
|
|
|
F-48-70-A-c |
thôn Đồng Mận |
DC |
xã Vô Tranh |
H. Lục Nam |
21° 16’ 31” |
106° 33' 08” |
|
|
|
|
F-48-70-A-c |
thôn Đồng Quần |
DC |
xã Vô Tranh |
H. Lục Nam |
21° 15' 46” |
106° 32' 15” |
|
|
|
|
F-48-70-A-c |
xóm Đông Sơn |
DC |
xã Vô Tranh |
H. Lục Nam |
21° 15’ 11” |
106° 32' 24” |
|
|
|
|
F-48-70-A-c |
ngòi Gừng |
TV |
xã Vô Tranh |
H. Lục Nam |
|
|
21° 17' 09” |
106° 30’ 29” |
21° 18' 12” |
106° 30' 34” |
F-48-70-A-c |
xóm Hố Bông |
DC |
xã Vô Tranh |
H. Lục Nam |
21° 17’ 26” |
106° 31’ 10” |
|
|
|
|
F-48-70-A-c |
xóm Hoàn Hồ |
DC |
xã Vô Tranh |
H. Lục Nam |
21° 14’ 39” |
106° 31’ 43” |
|
|
|
|
F-48-70-C-a |
núi Hoàn Hồ |
SV |
xã Vô Tranh |
H. Lục Nam |
21° 13' 27” |
106° 31' 38” |
|
|
|
|
F-48-70-C-a |
sông Hoàn Hồ |
TV |
xã Vô Tranh |
H. Lục Nam |
|
|
21° 14’ 45” |
106° 32’ 09” |
21° 17' 17” |
106° 33' 32” |
F-48-70-C-a F-48-70-A-c |
núi Hòn Đụn |
SV |
xã Vô Tranh |
H. Lục Nam |
21° 16’ 31” |
106° 30' 23” |
|
|
|
|
F-48-70-A-c |
núi Hòn Lầm |
SV |
xã Vô Tranh |
H. Lục Nam |
21° 16’ 44” |
106° 30' 47” |
|
|
|
|
F-48-70-A-c |
núi Hòn Len |
SV |
xã Vô Tranh |
H. Lục Nam |
21° 15’ 20” |
106° 31' 41” |
|
|
|
|
F-48-70-A-c |
núi Hòn Mục |
SV |
xã Vô Tranh |
H. Lục Nam |
21° 15’ 44” |
106° 32' 60” |
|
|
|
|
F-48-70-A-c |
sông Lục Nam |
TV |
xã Vô Tranh |
H. Lục Nam |
|
|
21° 17’ 29” |
106° 34' 19” |
21° 18’ 29” |
106° 32' 02” |
F-48-70-A-c |
thôn Mỏ Sẻ |
DC |
xã Vô Tranh |
H. Lục Nam |
21° 17’ 44” |
106° 31’ 23” |
|
|
|
|
F-48-70-A-c |
xóm Ngã Hai |
DC |
xã Vô Tranh |
H. Lục Nam |
21° 17' 18” |
106° 30' 26” |
|
|
|
|
F-48-70-A-c |
xóm Quảng Hái - Bến Bò |
DC |
xã Vô Tranh |
H. Lục Nam |
21° 18’ 08” |
106° 32’ 22” |
|
|
|
|
F-48-70-A-c |
bản Quảng Hái Hồ |
DC |
xã Vô Tranh |
H. Lục Nam |
21° 14' 17” |
106° 31’ 52” |
|
|
|
|
F-48-70-C-a |
thôn Ry |
DC |
xã Vô Tranh |
H. Lục Nam |
21° 16’ 22” |
106° 32’ 20” |
|
|
|
|
F-48-70-A-c |
núi Tam Loan |
SV |
xã Vô Tranh |
H. Lục Nam |
21° 16’ 10” |
106° 32’ 11” |
|
|
|
|
F-48-70-A-c |
thôn Trại Găng |
DC |
xã Vô Tranh |
H. Lục Nam |
21° 16’ 07” |
106° 31’ 01” |
|
|
|
|
F-48-70-A-c |
thôn Trại Lán |
DC |
xã Vô Tranh |
H. Lục Nam |
21° 15’ 33” |
106° 32' 37” |
|
|
|
|
F-48-70-A-c |
thôn Tranh |
DC |
xã Vô Tranh |
H. Lục Nam |
21° 16’ 59” |
106° 32' 28” |
|
|
|
|
F-43-70-A-c |
đèo Trê |
SV |
xã Vô Tranh |
H. Lục Nam |
21° 13’ 35” |
106° 30' 02” |
|
|
|
|
F-48-70-C-a |
xóm Vân Sơn |
DC |
xã Vô Tranh |
H. Lục Nam |
21° 16' 14” |
106° 31' 23” |
|
|
|
|
F-48-70-A-c |
núi Vây Rồng |
SV |
xã Vô Tranh |
H. Lục Nam |
21° 17’ 17” |
106° 32' 10” |
|
|
|
|
F-48-70-A-c |
đường tỉnh 17 |
KX |
xã Vũ Xá |
H. Lục Nam |
|
|
21° 12’ 30” |
106° 20’ 16” |
21° 14' 16” |
106° 22' 07” |
F-48-69-D-a |
quốc lộ 37 |
KX |
xã Vũ Xá |
H. Lục Nam |
|
|
21° 13' 42” |
106° 21’ 49” |
21° 14’ 16” |
106° 21’ 20” |
F-48-69-D-a |
thôn Dăm |
DC |
xã Vũ Xá |
H. Lục Nam |
21° 13’ 41” |
106° 21' 25” |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
thôn Đồng Công 5 |
DC |
xã Vũ Xá |
H. Lục Nam |
|
|
|
|
|
|
|
thôn Đồng Công 6 |
DC |
xã Vũ Xá |
H. Lục Nam |
|
|
|
|
|
|
|
núi Hòn Chấu |
SV |
xã Vũ Xá |
H. Lục Nam |
21° 13' 28” |
106° 21' 23” |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
sông Lục Nam |
TV |
xã Vũ Xá |
H. Lục Nam |
|
|
21° 14’ 18” |
106° 22’ 04” |
21° 12’ 32” |
106° 19’ 38” |
F-48-69-D-a |
cầu Lục Nam |
KX |
xã Vũ Xá |
H. Lục Nam |
21° 14’ 16” |
106° 21’ 20” |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
thôn Trại Cá |
DC |
xã Vũ Xá |
H. Lục Nam |
21° 13’ 21” |
106° 20' 51” |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
thôn Vũ Trù Đồn |
DC |
xã Vũ Xá |
H. Lục Nam |
|
|
|
|
|
|
|
thôn Vũ Trù Làng |
DC |
xã Vũ Xá |
H. Lục Nam |
|
|
|
|
|
|
|
núi Ao Dọi |
SV |
xã Yên Sơn |
H. Lục Nam |
21° 17’ 20” |
106° 21’ 11” |
|
|
|
|
F-48-69-B-c |
sông Cầu Lồ |
TV |
xã Yên Sơn |
H. Lục Nam |
|
|
21° 17’ 05” |
106° 21' 52” |
21° 15’ 48” |
106° 21' 17” |
F-48-69-B-c |
thôn Chản Đồng |
DC |
xã Yên Sơn |
H. Lục Nam |
21° 14’ 11” |
106° 20' 27” |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
thôn Chản Làng |
DC |
xã Yên Sơn |
H. Lục Nam |
21° 14’ 48” |
106° 20' 23” |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
thôn Cổ Mân |
DC |
xã Yên Sơn |
H. Lục Nam |
21° 14’ 12” |
106° 19' 04” |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
sông Cổ Mân |
TV |
xã Yên Sơn |
H. Lục.Nam |
|
|
21° 14' 53” |
106° 18' 50” |
21° 13' 59” |
106° 19' 32” |
F-48-69-D-a |
sông Lục Nam |
TV |
xã Yên Sơn |
H. Lục Nam |
|
|
21° 14’ 16” |
106° 21' 19” |
21° 13’ 59” |
106° 19’ 32” |
F-48-69-D-a |
thôn Mai Thưởng |
DC |
xã Yên Sơn |
H. Lục Nam |
21° 16’ 46” |
106° 20’ 33” |
|
|
|
|
F-48-69-B-c |
thôn Mười Bẩy |
DC |
xã Yên Sơn |
H. Lục Nam |
21° 17’ 04” |
106° 20' 58” |
|
|
|
|
F-48-69-B-c |
thôn Mười Một |
DC |
xã Yên Sơn |
H. Lục Nam |
21° 14’ 53” |
106° 19' 18” |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
thôn Mười Năm |
DC |
xã Yên Sơn |
H. Lục Nam |
21° 16’ 35” |
106° 21' 24” |
|
|
|
|
F-48-69-B-c |
thôn Mười Sáu |
DC |
xã Yên Sơn |
H. Lục Nam |
21° 16’ 30” |
106° 21’ 09” |
|
|
|
|
F-48-69-B-c |
thôn Nội Chùa |
DC |
xã Yên Sơn |
H. Lục Nam |
21° 15' 43” |
106° 20' 11” |
|
|
|
|
F-48-69-B-c |
thôn Tiên Kiều |
DC |
xã Yên Sơn |
H. Lục Nam |
21° 15’ 49” |
106° 20' 56” |
|
|
|
|
F-48-69-B-c |
thôn Trại Hai |
DC |
xã Yên Sơn |
H. Lục Nam |
21° 16' 29” |
106° 19' 52” |
|
|
|
|
F-48-69-B-c |
thôn Yên Thịnh |
DC |
xã Yên Sơn |
H. Lục Nam |
21° 15’ 41” |
106° 19’ 27” |
|
|
|
|
F-48-69-B-c |
làng Chũ |
DC |
TT. Chũ |
H. Lục Ngạn |
21° 22' 15” |
106° 34’ 02” |
|
|
|
|
F-48-70-A-c |
cầu Chũ |
KX |
TT. Chũ |
H. Lục Ngạn |
21° 22’ 01” |
106° 33’ 49” |
|
|
|
|
F-48-70-A-c |
khu Hà Thị |
DC |
TT. Chũ |
H. Lục Ngạn |
21° 22' 10” |
106° 33’ 43” |
|
|
|
|
F-48-70-A-c |
sông Lục Nam |
TV |
TT. Chũ |
H. Lục Ngạn |
|
|
21° 22’ 21” |
106° 34' 18” |
21° 22’ 08” |
106° 33’ 56” |
F-48-70-A-c |
khu Minh Khai |
DC |
TT. Chũ |
H. Lục Ngạn |
21° 22’ 38” |
106° 34' 12” |
|
|
|
|
F-48-70-A-a |
khu Nhật Đức |
DC |
TT. Chũ |
H. Lục Ngạn |
21° 22’ 00” |
106° 34’ 07” |
|
|
|
|
F-48-70-A-c |
khu Trần Phú |
DC |
TT. Chũ |
H. Lục Ngạn |
21° 22’ 48” |
106° 34’ 02” |
|
|
|
|
F-48-70-A-a |
quốc lộ 31 |
KX |
xã Biển Động |
H. Lục Ngạn |
|
|
21° 23’ 12” |
106° 46’ 42” |
21° 23' 01” |
106° 46' 21” |
F-48-70-A-b |
thôn Ba Lều |
DC |
xã Biển Động |
H. Lục Ngạn |
21° 23' 47” |
106° 46' 16” |
|
|
|
|
F-48-70-B-a |
thôn Biển Dưới |
DC |
xã Biển Động |
H. Lục Ngạn |
21° 23' 16” |
106° 44’ 54” |
|
|
|
|
F-48-70-A-b |
thôn Biển Giữa |
DC |
xã Biển Động |
H. Lục Ngạn |
21° 23' 34” |
106° 45' 12” |
|
|
|
|
F-48-70-B-a |
thôn Biển Trên |
DC |
xã Biển Động |
H. Lục Ngạn |
21° 23’ 52” |
106° 45' 06” |
|
|
|
|
F-48-70-B-a |
sông Cẩm Đàn |
TV |
xã Biển Động |
H. Lục Ngạn |
|
|
21° 24' 36” |
106° 44’ 59” |
21° 23’ 25” |
106° 43' 59” |
F-48-70-B-a |
xứ Đồng Bi |
DC |
xã Biển Động |
H. Lục Ngạn |
21° 23’ 31” |
106° 44’ 19” |
|
|
|
|
F-48-70-A-b |
thôn Đồng Man |
DC |
xã Biển Động |
H. Lục Ngạn |
21° 23’ 59” |
106° 44’ 03” |
|
|
|
|
F-48-70-A-b |
thôn Khuyên |
DC |
xã Biển Động |
H. Lục Ngạn |
21° 24’ 33” |
106° 46' 03” |
|
|
|
|
F-48-70-B-a |
thôn Quéo |
DC |
xã Biển Động |
H. Lục Ngạn |
21° 24’ 18” |
106° 46’ 17” |
|
|
|
|
F-48-70-B-a |
thôn Thảo |
DC |
xã Biển Động |
H. Lục Ngạn |
21° 24’ 10” |
106° 45’ 27” |
|
|
|
|
F-48-70-B-a |
thôn Thùng Thình |
DC |
xã Biển Động |
H. Lục Ngạn |
21° 22' 35” |
106° 44' 26” |
|
|
|
|
F-48-70-A-b |
đường tỉnh 290 |
KX |
xã Biên Sơn |
H. Lục Ngạn |
|
|
21° 27’ 34” |
106° 39' 09” |
21° 25’ 52” |
106° 36' 56” |
F-48-70-A-a |
thôn An Bình |
DC |
xã Biên Sơn |
H. Lục Ngạn |
21° 26’ 01” |
106° 36' 40” |
|
|
|
|
F-48-70-A-a |
trại Báu |
DC |
xã Biên Sơn |
H. Lục Ngạn |
21° 27’ 27” |
106° 37’ 02” |
|
|
|
|
F-48-70-A-a |
thôn Cãi |
DC |
xã Biên Sơn |
H. Lục Ngạn |
21° 27' 06” |
106° 37’ 51” |
|
|
|
|
F-48-70-A-b |
thôn Dọc Song |
DC |
xã Biên Sơn |
H. Lục Ngạn |
21° 27’ 03” |
106° 36' 12” |
|
|
|
|
F-48-70-A-a |
làng Đình |
DC |
xã Biên Sơn |
H. Lục Ngạn |
21° 27’ 21” |
106° 38' 24” |
|
|
|
|
F-48-70-A-b |
thôn Hiệp Sơn |
DC |
xã Biên Sơn |
H. Lục Ngạn |
21° 26’ 16” |
106° 37’ 01” |
|
|
|
|
F-48-70-A-a |
thôn Hồng Sơn |
DC |
xã Biên Sơn |
H. Lục Ngạn |
21° 26’ 53” |
106° 38’ 15” |
|
|
|
|
F-48-70-A-b |
thôn Khuần Cầu |
DC |
xã Biên Sơn |
H. Lục Ngạn |
21° 26’ 33” |
106° 36’ 07” |
|
|
|
|
F-48-70-A-a |
thôn Khuyên |
DC |
xã Biên Sơn |
H. Lục Ngạn |
21° 26’ 37” |
106° 36' 22” |
|
|
|
|
F-48-70-A-a |
thôn Luồng |
DC |
xã Biên Sơn |
H. Lục Ngạn |
21° 26’ 28” |
106° 37’ 19” |
|
|
|
|
F-48-70-A-a |
thôn Na Đằm |
DC |
xã Biên Sơn |
H. Lục Ngạn |
21° 26’ 57” |
106° 36’ 56” |
|
|
|
|
F-48-70-A-a |
thôn Quán Cà |
DC |
xã Biên Sơn |
H. Lục Ngạn |
21° 27’ 31” |
106° 39' 01” |
|
|
|
|
F-48-70-A-b |
thôn Trại Lửa |
DC |
xã Biên Sơn |
H. Lục Ngạn |
21° 26’ 14” |
106° 36’ 29” |
|
|
|
|
F-48-70-A-a |
thôn Trại Mới |
DC |
xã Biên Sơn |
H. Lục Ngạn |
21° 26’ 51” |
106° 37' 14” |
|
|
|
|
F-48-70-A-a |
thôn Tuấn Sơn |
DC |
xã Biên Sơn |
H. Lục Ngạn |
21° 26’ 37” |
106° 37' 33” |
|
|
|
|
F-48-70-A-b |
thôn Xé Ngoài |
DC |
xã Biên Sơn |
H. Lục Ngạn |
|
|
|
|
|
|
|
thôn Xé Trong |
DC |
xã Biên Sơn |
H. Lục Ngạn |
|
|
|
|
|
|
|
thôn Ao Vường |
DC |
xã Cấm Sơn |
H. Lục Ngạn |
21° 34’ 08” |
106° 33’ 45” |
|
|
|
|
F-48-58-C-c |
thôn Bả |
DC |
xã Cấm Sơn |
H. Lục Ngạn |
21° 34’ 40” |
106° 33’ 42” |
|
|
|
|
F-48-58-C-c |
xóm Bãi Lốc |
DC |
xã Cấm Sơn |
H. Lục Ngạn |
21° 35' 35” |
106° 34’ 59” |
|
|
|
|
F-48-58-C-c |
xóm Bãi Nhem |
DC |
xã Cấm Sơn |
H. Lục Ngạn |
21° 34’ 54” |
106° 34’ 42” |
|
|
|
|
F-48-58-C-c |
xóm Bãi Tại |
DC |
xã Cấm Sơn |
H. Lục Ngạn |
21° 34’ 36” |
106° 33’ 54” |
|
|
|
|
F-48-58-C-c |
thôn Bến |
DC |
xã Cấm Sơn |
H. Lục Ngạn |
21° 35’ 28” |
106° 35' 40” |
|
|
|
|
F-48-58-C-c |
làng Bùng |
DC |
xã Cấm Sơn |
H. Lục Ngạn |
21° 33’ 49” |
106° 34’ 19” |
|
|
|
|
F-48-58-C-c |
thôn Cấm |
DC |
xã Cấm Sơn |
H. Lục Ngạn |
21° 34’ 30” |
106° 34’ 54” |
|
|
|
|
F-48-58-C-c |
cầu Cấm Sơn |
KX |
xã Cấm Sơn |
H. Lục Ngạn |
21° 35' 14” |
106° 35’ 58” |
|
|
|
|
F-48-58-C-c |
thôn Chằm Khon |
DC |
xã Cấm Sơn |
H. Lục Ngạn |
21° 35’ 01” |
106° 35' 23” |
|
|
|
|
F-48-58-C-c |
rừng Gãm |
KX |
xã Cấm Sơn |
H. Lục Ngạn |
21° 33’ 50” |
106° 35’ 01” |
|
|
|
|
F-48-58-C-c |
xóm Hố Rào |
DC |
xã Cấm Sơn |
H. Lục Ngạn |
21° 33’ 59” |
106° 32’ 55” |
|
|
|
|
F-48-58-C-c |
thôn Họa |
DC |
xã Cấm Sơn |
H. Lục Ngạn |
21° 35’ 21” |
106° 34’ 39” |
|
|
|
|
F-48-58-C-c |
xóm Khuôn Then |
DC |
xã Cấm Sơn |
H. Lục Ngạn |
21° 35' 09” |
106° 35' 58” |
|
|
|
|
F-48-58-C-c |
núi Mạy Thàng |
SV |
xã Cấm Sơn |
H. Lục Ngạn |
21° 33' 50” |
106° 31' 57” |
|
|
|
|
F-48-58-C-c |
xóm Nà Còi |
DC |
xã Cấm Sơn |
H. Lục Ngạn |
21° 34’ 11” |
106° 33' 27” |
|
|
|
|
F-48-58-C-c |
xóm Phố |
DC |
xã Cấm Sơn |
H. Lục Ngạn |
21° 35’ 55” |
106° 35' 18” |
|
|
|
|
F-48-58-C-c |
xóm Tăng Tê |
DC |
xã Cấm Sơn |
H. Lục Ngạn |
21° 33' 52” |
106° 33' 31” |
|
|
|
|
F-48-58-C-c |
xóm Thi Khuân |
DC |
xã Cấm Sơn |
H. Lục Ngạn |
21° 33’ 38” |
106° 33’ 05” |
|
|
|
|
F-48-58-C-c |
núi Tung Hinh |
SV |
xã Cấm Sơn |
H. Lục Ngạn |
21° 35’ 00” |
106° 33' 01” |
|
|
|
|
F-48-58-C-c |
núi Ao Ếch |
SV |
xã Đèo Gia |
H. Lục Ngạn |
21° 18' 33” |
106° 40' 42” |
|
|
|
|
F-48-70-A-d |
núi Bô Lô |
SV |
xã Đèo Gia |
H. Lục Ngạn |
21° 17’ 17” |
106° 43’ 59” |
|
|
|
|
F-48-70-A-d |
thôn Cống Luộc |
DC |
xã Đèo Gia |
H. Lục Ngạn |
21° 19' 19” |
106° 43’ 52” |
|
|
|
|
F-48-70-A-d |
suối Cửa Mục |
TV |
xã Đèo Gia |
H. Lục Ngạn |
|
|
21° 18' 59” |
106° 40' 45” |
21° 19’ 51” |
106° 41’ 21” |
F-48-70-A-d |
thôn Đèo Gia |
DC |
xã Đèo Gia |
H. Lục Ngạn |
21° 18’ 59” |
106° 43' 18” |
|
|
|
|
F-48-70-A-d |
núi Đèo Gia |
SV |
xã Đèo Gia |
H. Lục Ngạn |
21° 18’ 26” |
106° 43’ 17” |
|
|
|
|
F-48-70-A-d |
thôn Đồng Bụt |
DC |
xã Đèo Gia |
H. Lục Ngạn |
21° 19' 27” |
106° 42’ 29” |
|
|
|
|
F-48-70-A-d |
suối Khe Kim |
TV |
xã Đèo Gia |
H. Lục Ngạn |
|
|
21° 18’ 31” |
106° 43' 56” |
21° 18' 51” |
106° 44' 21” |
F-48-70-A-d |
rừng Khe Lá |
KX |
xã Đèo Gia |
H. Lục Ngạn |
21° 17' 14” |
106° 42’ 14” |
|
|
|
|
F-48-70-A-d |
núi Khe Sàng |
SV |
xã Đèo Gia |
H. Lục Ngạn |
21° 18' 22” |
106° 42' 15” |
|
|
|
|
F-48-70-A-d |
suối Khe Sàng |
TV |
xã Đèo Gia |
H. Lục Ngạn |
|
|
21° 17' 31” |
106° 42' 06” |
21° 19' 21” |
106° 43’ 14” |
F-48-70-A-d |
sông Lục Ngạn |
TV |
xã Đèo Gia |
H. Lục Ngạn |
|
|
21° 19' 52” |
106° 41' 22” |
21° 18' 20” |
106° 45' 37” |
F-48-70-A-d |
thôn Ruồng |
DC |
xã Đèo Gia |
H. Lục Ngạn |
21° 19’ 21” |
106° 40' 31” |
|
|
|
|
F-48-70-A-d |
núi Tạp Quân |
SV |
xã Đèo Gia |
H. Lục Ngạn |
21° 17’ 33” |
106° 44’ 22” |
|
|
|
|
F-48-70-A-d |
thôn Thung |
DC |
xã Đèo Gia |
H. Lục Ngạn |
21° 19' 18” |
106° 41' 01” |
|
|
|
|
F-48-70-A-d |
suối Thung |
TV |
xã Đèo Gia |
H. Lục Ngạn |
|
|
21° 18’ 44” |
106° 41' 08” |
21° 19’ 30” |
106° 41’ 42” |
F-48-70-A-d |
thôn Xạ Nhỏ |
DC |
xã Đèo Gia |
H. Lục Ngạn |
21° 19’ 43” |
106° 41’ 43” |
|
|
|
|
F-48-70-A-d |
thôn Xạ To |
DC |
xã Đèo Gia |
H. Lục Ngạn |
21° 19’ 24” |
106° 41' 40” |
|
|
|
|
F-48-70-A-d |
thôn Ao Mít |
DC |
xã Đồng Cốc |
H. Lục Ngạn |
21° 21’ 59” |
106° 41' 03” |
|
|
|
|
F-48-70-A-d |
thôn Ao Tán |
DC |
xã Đồng Cốc |
H. Lục Ngạn |
21° 21' 55” |
106° 40’ 33” |
|
|
|
|
F-48-70-A-d |
suối Cả |
TV |
xã Đồng Cốc |
H. Lục Ngạn |
|
|
21° 23’ 14” |
106° 42' 02” |
21° 23’ 00” |
106° 40' 23” |
F-48-70-A-b |
thôn Du |
DC |
xã Đồng Cốc |
H. Lục Ngạn |
21° 21’ 26” |
106° 42' 21” |
|
|
|
|
F-48-70-A-d |
hồ Đồng Cốc |
TV |
xã Đồng Cốc |
H. Lục Ngạn |
21° 21’ 54” |
106° 41' 46” |
|
|
|
|
F-48-70-A-d |
thôn Phong Cốc |
DC |
xã Đồng Cốc |
H. Lục Ngạn |
21° 22’ 18” |
106° 41' 27” |
|
|
|
|
F-48-70-A-d |
thôn Phong Đào |
DC |
xã Đồng Cốc |
H. Lục Ngạn |
21° 22’ 40” |
106° 41’ 15” |
|
|
|
|
F-48-70-A-b |
thôn Phúc Kiến |
DC |
xã Đồng Cốc |
H. Lục Ngạn |
21° 21’ 05” |
106° 40' 15” |
|
|
|
|
F-48-70-A-d |
thôn Quê Mới |
DC |
xã Đồng Cốc |
H. Lục Ngạn |
21° 22’ 14” |
106° 40' 59” |
|
|
|
|
F-48-70-A-d |
thôn Thủm |
DC |
xã Đồng Cốc |
H. Lục Ngạn |
21° 22’ 35” |
106° 40’ 46” |
|
|
|
|
F-48-70-A-b |
thôn Thượng A |
DC |
xã Đồng Cốc |
H. Lục Ngạn |
21° 22’ 52” |
106° 41' 11” |
|
|
|
|
F-48-70-A-b |
thôn Thượng B |
DC |
xã Đồng Cốc |
H. Lục Ngạn |
21° 23’ 02” |
106° 41’ 52” |
|
|
|
|
F-48-70-A-b |
thôn Tư Thâm |
DC |
xã Đồng Cốc |
H. Lục Ngạn |
21° 22' 19” |
106° 41’ 47” |
|
|
|
|
F-48-70-A-d |
quốc lộ 31 |
KX |
xã Giáp Sơn |
H. Lục Ngạn |
|
|
21° 23’ 38” |
106° 37’ 37” |
21° 23’ 19” |
106° 39’ 26” |
F-48-70-A-b |
thôn Chão Cũ |
DC |
xã Giáp Sơn |
H. Lục Ngạn |
21° 24' 08” |
106° 39’ 13” |
|
|
|
|
F-48-70-A-b |
thôn Chão Mới |
DC |
xã Giáp Sơn |
H. Lục Ngạn |
21° 24' 09” |
106° 38' 48” |
|
|
|
|
F-48-70-A-b |
thôn Dọc Mùng |
DC |
xã Giáp Son |
H. Lục Ngạn |
21° 24’ 58” |
106° 37’ 51” |
|
|
|
|
F-48-70-A-b |
thôn Hạ Long |
DC |
xã Giáp Sơn |
H. Lục Ngạn |
21° 23’ 57” |
106° 37’ 54” |
|
|
|
|
F-48-70-A-b |
cầu Hạ Long |
KX |
xã Giáp Sơn |
H. Lục Ngạn |
21° 23' 38” |
106° 37’ 37” |
|
|
|
|
F-48-70-A-b |
thôn Lim |
DC |
xã Giáp Sơn |
H. Lục Ngạn |
21° 23’ 37” |
106° 38’ 53” |
|
|
|
|
F-48-70-A-b |
thôn Núi Lều |
DC |
xã Giáp Sơn |
H. Lục Ngạn |
21° 23' 25” |
106° 39’ 11” |
|
|
|
|
F-48-70-A-b |
thôn Thái Hòa |
DC |
xã Giáp Sơn |
H. Lục Ngạn |
21° 24’ 55” |
106° 39’ 06” |
|
|
|
|
F-48-70-A-b |
thôn Trại Bèo |
DC |
xã Giáp Sơn |
H. Lục Ngạn |
21° 24’ 56” |
106° 38' 16” |
|
|
|
|
F-48-70-A-b |
thôn Trại Mới |
DC |
xã Giáp Sơn |
H. Lục Ngạn |
21° 23' 50” |
106° 38’ 27” |
|
|
|
|
F-48-70-A-b |
thôn Trại Muối |
DC |
xã Giáp Sơn |
H. Lục Ngạn |
21° 24' 21” |
106° 40' 20” |
|
|
|
|
F-48-70-A-b |
thôn Vành Dây |
DC |
xã Giáp Sơn |
H. Lục Ngạn |
21° 24' 10” |
106° 38’ 35” |
|
|
|
|
F-48-70-A-b |
thôn Cái Cặn |
DC |
xã Hộ Đáp |
H. Lục Ngạn |
21° 29’ 25” |
106° 38' 10” |
|
|
|
|
F-48-70-A-b |
thôn Đèo Trang |
DC |
xã Hộ Đáp |
H. Lục Ngạn |
21° 31’ 01” |
106° 36’ 59” |
|
|
|
|
F-48-58-C-c |
thôn Đồng Phai |
DC |
xã Hộ Đáp |
H. Lục Ngạn |
21° 32’ 51” |
106° 35’ 45” |
|
|
|
|
F-48-58-C-c |
thôn Héo A |
DC |
xã Hộ Đáp |
H. Lục Ngạn |
21° 22’ 13” |
106° 36’ 01” |
|
|
|
|
F-48-58-C-c |
thôn Héo B |
DC |
xã Hộ Đáp |
H. Lục Ngạn |
21° 31’ 45” |
106° 36’ 34” |
|
|
|
|
F-48-58-C-c |
núi Khon Sẩy |
SV |
xã Hộ Đáp |
H. Lục Ngạn |
21° 31’ 13” |
106° 37' 56” |
|
|
|
|
F-48-58-C-d |
núi Khuôn Cặn |
SV |
xã Hộ Đáp |
H. Lục Ngạn |
21° 29’ 33” |
106° 37' 42” |
|
|
|
|
F-48-70-A-b |
thôn Khuôn Lang |
DC |
xã Hộ Đáp |
H. Lục Ngạn |
21° 31’ 06” |
106° 35' 49” |
|
|
|
|
F-48-58-C-c |
thôn Khuôn Nghiều |
DC |
xã Hộ Đáp |
H. Lục Ngạn |
21° 31' 31” |
106° 37’ 16” |
|
|
|
|
F-48-58-C-c |
thôn Khuôn Trắng |
DC |
xã Hộ Đáp |
H. Lục Ngạn |
21° 32’ 15” |
106° 36' 28” |
|
|
|
|
F-48-58-C-c |
núi Na Giai |
SV |
xã Hộ Đáp |
H. Lục Ngạn |
21° 32’ 07” |
106° 37’ 10” |
|
|
|
|
F-48-58-C-c |
thôn Na Hem |
DC |
xã Hộ Đáp |
H. Lục Ngạn |
21° 30’ 56” |
106° 35’ 20” |
|
|
|
|
F-48-58-C-c |
đèo Trang |
SV |
xã Hộ Đáp |
H. Lục Ngạn |
21° 31’ 19” |
106° 37' 07” |
|
|
|
|
F-48-58-C-c |
quốc lộ 31 |
KX |
xã Hồng Giang |
H. Lục Ngạn |
|
|
21° 23’ 10” |
106° 35' 51” |
21° 23’ 38” |
106° 37’ 37” |
F-48-70-A-a |
đường tỉnh 290 |
KX |
xã Hồng Giang |
H. Lục Ngạn |
|
|
21° 25' 52” |
106° 36' 56” |
21° 23' 28” |
106° 36’ 35” |
F-48-70-A-a |
thôn Ao Ca |
DC |
xã Hồng Giang |
H. Lục Ngạn |
21° 24’ 04” |
106° 35' 51” |
|
|
|
|
F-48-70-A-a |
thôn Chính |
DC |
xã Hồng Giang |
H. Lục Ngạn |
21° 24’ 38” |
106° 37' 00” |
|
|
|
|
F-48-70-A-a |
đập Đá Mài |
TV |
xã Hồng Giang |
H. Lục Ngạn |
21° 24' 25” |
106° 37' 38” |
|
|
|
|
F-48-70-A-b |
thôn Hăng |
DC |
xã Hồng Giang |
H. Lục Ngạn |
21° 23' 14” |
106° 37' 05” |
|
|
|
|
F-48-70-A-a |
thôn Hiệp Tân |
DC |
xã Hồng Giang |
H. Lục Ngạn |
21° 24’ 13” |
106° 36’ 05” |
|
|
|
|
F-48-70-A-a |
thôn Kép 1 |
DC |
xã Hồng Giang |
H. Lục Ngạn |
21° 23’ 37” |
106° 36’ 05” |
|
|
|
|
F-48-70-A-a |
thôn Kép 2A |
DC |
xã Hồng Giang |
H. Lục Ngạn |
|
|
|
|
|
|
|
thôn Kép 2B |
DC |
xã Hồng Giang |
H. Lục Ngạn |
|
|
|
|
|
|
|
thôn Kép 3 |
DC |
xã Hồng Giang |
H. Lục Ngạn |
21° 22’ 52” |
106° 36’ 45” |
|
|
|
|
F-48-70-A-a |
thôn Lường |
DC |
xã Hồng Giang |
H. Lục Ngạn |
21° 24’ 20” |
106° 36' 40” |
|
|
|
|
F-48-70-A-a |
thôn Ngọt |
DC |
xã Hồng Giang |
H. Lục Ngạn |
21° 25’ 21” |
106° 36’ 33” |
|
|
|
|
F-48-70-A-a |
thôn Nguộn Ngoài |
DC |
xã Hồng Giang |
H. Lục Ngạn |
|
|
|
|
|
|
|
thôn Nguộn Trong |
DC |
xã Hồng Giang |
H. Lục Ngạn |
|
|
|
|
|
|
|
thôn Thượng |
KX |
xã Hồng Giang |
H. Lục Ngạn |
21° 25’ 45” |
106° 36’ 34” |
|
|
|
|
F-48-70-A-a |
thôn Trong |
DC |
xã Hồng Giang |
H. Lục Ngạn |
21° 24’ 17” |
106° 37' 02” |
|
|
|
|
F-48-70-A-a |
đường tỉnh 289 |
KX |
xã Kiên Lao |
H. Lục Ngạn |
|
|
21° 26' 48” |
106° 31’ 39” |
21° 25’ 18” |
106° 32' 10” |
F-48-70-A-a |
thôn An Keo |
DC |
xã Kiên Lao |
H. Lục Ngạn |
21° 25’ 42” |
106° 30' 56” |
|
|
|
|
F-48-70-A-a |
thôn An Toàn |
DC |
xã Kiên Lao |
H. Lục Ngạn |
21° 26’ 20” |
106° 32' 03” |
|
|
|
|
F-48-70-A-a |
thôn Cấm Vải |
DC |
xã Kiên Lao |
H. Lục Ngạn |
21° 25’ 56” |
106° 31’ 34” |
|
|
|
|
F-48-70-A-a |
đèo Cóc |
SV |
xã Kiên Lao |
H. Lục Ngạn |
21° 26’ 46” |
106° 28' 10” |
|
|
|
|
F-48-69-B-b |
thôn Cống |
DC |
xã Kiên Lao |
H. Lục Ngạn |
21° 25’ 32” |
106° 31’ 23” |
|
|
|
|
F-48-70-A-a |
thôn Giữa |
DC |
xã Kiên Lao |
H. Lục Ngạn |
21° 25' 56” |
106° 30’ 43” |
|
|
|
|
F-48-70-A-a |
thôn Hà |
DC |
xã Kiên Lao |
H. Lục Ngạn |
21° 26’ 23” |
106° 30’ 54” |
|
|
|
|
F-48-70-A-a |
thôn Họ |
DC |
xã Kiên Lao |
H. Lục Ngạn |
21° 25’ 35” |
106° 30' 08” |
|
|
|
|
F-48-70-A-a |
thôn Hố Bông |
DC |
xã Kiên Lao |
H. Lục Ngạn |
21° 25’ 33” |
106° 28’ 33” |
|
|
|
|
F-48-69-B-b |
thôn Khuôn Thần |
DC |
xã Kiên Lao |
H. Lục Ngạn |
21° 27’ 57” |
106° 30’ 42” |
|
|
|
|
F-48-70-A-a |
hồ Khuôn Thần |
TV |
xã Kiên Lao |
H. Lục Ngạn |
21° 27’ 17” |
106° 31' 21” |
|
|
|
|
F-48-70-A-a |
thôn Nóng |
DC |
xã Kiên Lao |
H. Lục Ngạn |
21° 25’ 42” |
106° 29' 18” |
|
|
|
|
F-48-69-B-b |
thôn Bãi Bằng |
DC |
xã Kiên Thành |
H. Lục Ngạn |
21° 24' 42” |
106° 32' 35” |
|
|
|
|
F-48-70-A-a |
thôn Bản Hạ |
DC |
xã Kiên Thành |
H. Lục Ngạn |
21° 24’ 46” |
106° 33' 36” |
|
|
|
|
F-48-70-A-a |
hồ Bồ Lày |
TV |
xã Kiên Thành |
H. Lục Ngạn |
21° 24' 49” |
106° 32’ 11” |
|
|
|
|
F-48-70-A-a |
thôn Cai Lé |
DC |
xã Kiên Thành |
H. Lục Ngạn |
21° 28’ 05” |
106° 32' 51” |
|
|
|
|
F-48-70-A-a |
thôn Cẩm Hoàng Đông |
DC |
xã Kiên Thành |
H. Lục Ngạn |
21° 25' 32” |
106° 33’ 05” |
|
|
|
|
F-48-70-A-a |
đèo Cạn |
SV |
xã Kiên Thành |
H. Lục Ngạn |
21° 26’ 41” |
106° 33’ 44” |
|
|
|
|
F-48-70-A-a |
Cao Tiếm |
SV |
xã Kiên Thành |
H. Lục Ngạn |
21° 27’ 18” |
106° 32’ 37” |
|
|
|
|
F-48-70-A-a |
thôn Cầu |
DC |
xã Kiên Thành |
H. Lục Ngạn |
21° 26' 16” |
106° 32’ 42” |
|
|
|
|
F-48-70-A-a |
thôn Chùa |
DC |
xã Kiên Thành |
H. Lục Ngạn |
21° 25’ 49” |
106° 32' 57” |
|
|
|
|
F-48-70-A-a |
thôn Đèo Cạn |
DC |
xã Kiên Thành |
H. Lục Ngạn |
21° 27’ 03” |
106° 33’ 39” |
|
|
|
|
F-48-70-A-a |
thôn Gai Đông |
DC |
xã Kiên Thành |
H. Lục Ngạn |
21° 25’ 40” |
106° 33' 32” |
|
|
|
|
F-48-70-A-a |
thôn Khanh Mùng |
DC |
xã Kiên Thành |
H. Lục Ngạn |
21° 26’ 24” |
106° 32' 38” |
|
|
|
|
F-48-70-A-a |
thôn Lam Sơn |
DC |
xã Kiên Thành |
H. Lục Ngạn |
21° 25’ 48” |
106° 34' 00” |
|
|
|
|
F-48-70-A-a |
thôn Minh Sơn |
DC |
xã Kiên Thành |
H. Lục Ngạn |
21° 24’ 58” |
106° 34’ 06” |
|
|
|
|
F-48-70-A-a |
thôn Mùi Đông |
DC |
xã Kiên Thành |
H. Lục Ngạn |
21° 25’ 59” |
106° 33’ 56” |
|
|
|
|
F-48-70-A-a |
thôn Nguộn |
DC |
xã Kiên Thành |
H. Lục Ngạn |
21° 26’ 15” |
106° 33’ 05” |
|
|
|
|
F-48-70-A-a |
thôn Núi Năng |
DC |
xã Kiên Thành |
H. Lục Ngạn |
21° 25’ 50” |
106° 32’ 28” |
|
|
|
|
F-48-70-A-a |
thôn Nương |
DC |
xã Kiên Thành |
H. Lục Ngạn |
21° 25’ 06” |
106° 32’ 22” |
|
|
|
|
F-48-70-A-a |
thôn Phú Hà |
DC |
xã Kiên Thành |
H. Lục Ngạn |
21° 26’ 13” |
106° 33' 26” |
|
|
|
|
F-48-70-A-a |
thôn Phượng Hoàng |
DC |
xã Kiên Thành |
H. Lục Ngạn |
21° 25' 22' |
106° 32’ 49” |
|
|
|
|
F-48-70-A-a |
thôn Trại Giáp |
DC |
xã Kiên Thành |
H. Lục Ngạn |
21° 25’ 12” |
106° 32' 59” |
|
|
|
|
F-48-70-A-a |
thôn Trại Mới |
DC |
xã Kiên Thành |
H. Lục Ngạn |
21° 24’ 53” |
106° 33’ 09” |
|
|
|
|
F-48-70-A-a |
thôn Trung Phù |
DC |
xã Kiên Thành |
H. Lục Ngạn |
21° 24’ 12” |
106° 33' 29” |
|
|
|
|
F-48-70-A-a |
sông Cẩm Đàn |
TV |
xã Kim Sơn |
H. Lục Ngạn |
|
|
21° 25’ 46” |
106° 45’ 03” |
21° 24’ 34” |
106° 45’ 17” |
F-48-70-B-a |
thôn Đồng Láy |
DC |
xã Kim Sơn |
H. Lục Ngạn |
21° 24’ 43” |
106° 45’ 06” |
|
|
|
|
F-48-70-B-a |
xóm Đồng Mằn |
DC |
xã Kim Sơn |
H. Lục Ngạn |
21° 25' 27” |
106° 45’ 26” |
|
|
|
|
F-48-70-B-a |
xóm Mằn |
DC |
xã Kim Sơn |
H. Lục Ngạn |
21° 25' 33” |
106° 45' 06” |
|
|
|
|
F-48-70-B-a |
xóm Nà Cảo |
DC |
xã Kim Sơn |
H. Lục Ngạn |
21° 25’ 42” |
106° 45' 50” |
|
|
|
|
F-48-70-B-a |
thôn Tân Lập |
DC |
xã Kim Sơn |
H. Lục Ngạn |
21° 25' 25” |
106° 43’ 30” |
|
|
|
|
F-48-70-A-b |
thôn An Phú |
DC |
xã Mỹ An |
H. Lục Ngạn |
21° 20’ 24” |
106° 29' 50” |
|
|
|
|
F-48-69-B-d |
thôn Đông Mai |
DC |
xã Mỹ An |
H. Lục Ngạn |
21° 19' 21” |
106° 32' 08” |
|
|
|
|
F-48-70-A-c |
thôn Đồng Trắng |
DC |
xã Mỹ An |
H. Lục Ngạn |
21° 18’ 44” |
106° 31' 05” |
|
|
|
|
F-48-70-A-c |
thôn Hòa Mục |
DC |
xã Mỹ An |
H. Lục Ngạn |
21° 20’ 48” |
106° 31’ 47” |
|
|
|
|
F-48-70-A-c |
sông Lục Nam |
TV |
xã Mỹ An |
H. Lục Ngạn |
|
|
21° 19’ 25” |
106° 29’ 57” |
21° 20’ 40” |
106° 32’ 38” |
F-48-70-A-c |
thôn Ngọc Nương |
DC |
xã Mỹ An |
H. Lục Ngạn |
21° 19’ 22” |
106° 31’ 24” |
|
|
|
|
F-48-70-A-c |
thôn Tân Mỹ |
DC |
xã Mỹ An |
H. Lục Ngạn |
21° 19’ 02” |
106° 30' 52” |
|
|
|
|
F-48-70-A-c |
thôn Trung Giang |
DC |
xã Mỹ An |
H. Lục Ngạn |
21° 18' 35” |
106° 30' 34” |
|
|
|
|
F-48-70-A-c |
thôn Xuân An |
DC |
xã Mỹ An |
H. Lục Ngạn |
21° 19’ 41” |
106° 31' 00” |
|
|
|
|
F-48-70-A-c |
núi Bảng |
SV |
xã Nam Dương |
H. Lục Ngạn |
21° 20’ 02” |
106° 33’ 51” |
|
|
|
|
F-48-70-A-c |
thôn Bến Huyện |
DC |
xã Nam Dương |
H. Lục Ngạn |
21° 20’ 59” |
106° 33' 02” |
|
|
|
|
F-48-70-A-c |
thôn Biềng |
DC |
xã Nam Dương |
H. Lục Ngạn |
21° 19’ 11” |
106° 34' 00” |
|
|
|
|
F-48-70-A-c |
thôn Cảnh |
DC |
xã Nam Dương |
H. Lục Ngạn |
21° 21' 53” |
106° 33’ 53” |
|
|
|
|
F-48-70-A-c |
thôn Cầu Meo |
DC |
xã Nam Dương |
H. Lục Ngạn |
21° 20’ 38” |
106° 33' 54” |
|
|
|
|
F-48-70-A-c |
thôn Lâm |
DC |
xã Nam Dương |
H. Lục Ngạn |
21° 21’ 34” |
106° 34' 45” |
|
|
|
|
F-48-70-A-c |
sông Lục Nam |
TV |
xã Nam Dương |
H. Lục Ngạn |
|
|
21° 20’ 40” |
106° 32' 38” |
21° 21’ 33” |
106° 35' 57” |
F-48-70-A-c |
thôn Nam Điện |
DC |
xã Nam Dương |
H. Lục Ngạn |
21° 18' 42” |
106° 34' 43” |
|
|
|
|
F-48-70-A-c |
thôn Thủ Dương |
DC |
xã Nam Dương |
H. Lục Ngạn |
21° 21’ 43” |
106° 33' 26” |
|
|
|
|
F-48-70-A-c |
quốc lộ 31 |
KX |
xã Nghĩa Hồ |
H. Lục Ngạn |
|
|
21° 22’ 36” |
106° 34’ 24” |
21° 23’ 10” |
106° 35' 51” |
F-48-70-A-a |
cầu Cát |
KX |
xã Nghĩa Hồ |
H. Lục Ngạn |
21° 22’ 40” |
106° 34' 36” |
|
|
|
|
F-48-70-A-a |
thôn Cầu Cát |
DC |
xã Nghĩa Hồ |
H. Lục Ngạn |
21° 22’ 15” |
106° 34' 48” |
|
|
|
|
F-48-70-A-c |
thôn Hồ Sen |
DC |
xã Nghĩa Hồ |
H. Lục Ngạn |
21° 23’ 05” |
106° 34’ 11” |
|
|
|
|
F-48-70-A-a |
sông Lục Nam |
TV |
xã Nghĩa Hồ |
H. Lục Ngạn |
|
|
21° 21’ 55” |
106° 34’ 19” |
21° 22’ 27” |
106° 36’ 39” |
F-48-70-A-c |
thôn Minh Lập |
DC |
xã Nghĩa Hồ |
H. Lục Ngạn |
21° 22’ 57” |
106° 34' 20” |
|
|
|
|
F-48-70-A-a |
thôn Mới |
DC |
xã Nghĩa Hồ |
H. Lục Ngạn |
21° 22’ 42” |
106° 34' 55” |
|
|
|
|
F-48-70-A-a |
thôn Nghĩa |
DC |
xã Nghĩa Hồ |
H. Lục Ngạn |
21° 22’ 14” |
106° 35' 54” |
|
|
|
|
F-48-70-A-c |
thôn Nhập Thành |
DC |
xã Nghĩa Hồ |
H. Lục Ngạn |
21° 22’ 01” |
106° 35' 00” |
|
|
|
|
F-48-70-A-c |
thôn Ổi |
DC |
xã Nghĩa Hồ |
H. Lục Ngạn |
21° 23’ 09” |
106° 35’ 29” |
|
|
|
|
F-48-70-A-a |
quốc lộ 31 |
KX |
xã Phì Điền |
H. Lục Ngạn |
|
|
21° 23’ 14” |
106° 40' 02” |
21° 23’ 08” |
106° 41’ 21” |
F-48-70-A-b |
núi Bục |
SV |
xã Phì Điền |
H. Lục Ngạn |
21° 23’ 47” |
106° 41’ 17” |
|
|
|
|
F-48-70-A-b |
thôn Cầu Chét |
DC |
xã Phì Điền |
H. Lục Ngạn |
21° 23’ 07” |
106° 41’ 04” |
|
|
|
|
F-48-70-A-b |
thôn Chay |
DC |
xã Phì Điền |
H. Lục Ngạn |
21° 23' 53” |
106° 40' 51” |
|
|
|
|
F-48-70-A-b |
cầu Chét |
KX |
xã Phì Điền |
H. Lục Ngạn |
21° 23’ 11” |
106° 40’ 27” |
|
|
|
|
F-48-70-A-b |
thôn Mai Tô |
DC |
xã Phì Điền |
H. Lục Ngạn |
21° 23’ 27” |
106° 40’ 15” |
|
|
|
|
F-48-70-A-b |
thôn Phì |
DC |
xã Phì Điền |
H. Lục Ngạn |
21° 23’ 48” |
106° 39' 48” |
|
|
|
|
F-48-70-A-b |
thôn Cả |
DC |
xã Phong Minh |
H. Lục Ngạn |
21° 31’ 12” |
106° 43’ 37” |
|
|
|
|
F-48-58-C-d |
suối Cạch |
TV |
xã Phong Minh |
H. Lục Ngạn |
|
|
21° 32’ 18” |
106° 42’ 03” |
21° 30’ 36” |
106° 43' 32” |
F-48-58-C-d |
suối Đấy |
TV |
xã Phong Minh |
H. Lục Ngạn |
|
|
21° 33’ 06” |
106° 43' 18” |
21° 30' 36” |
106° 43’ 32” |
F-48-58-C-d |
núi Đền Thượng |
SV |
xã Phong Minh |
H. Lục Ngạn |
21° 33’ 01” |
106° 43' 53” |
|
|
|
|
F-48-58-C-d |
thôn Giàng |
DC |
xã Phong Minh |
H. Lục Ngạn |
21° 30’ 37” |
106° 42' 19” |
|
|
|
|
F-48-58-C-d |
suối Luồng |
TV |
xã Phong Minh |
H. Lục Ngạn |
|
|
21° 33' 32” |
106° 47' 00” |
21° 32’ 40” |
106° 47’ 14” |
F-48-58-D-c |
suối Mỏ |
TV |
xã Phong Minh |
H. Lục Ngạn |
|
|
21° 33' 45” |
106° 45’ 13” |
21° 31’ 18” |
106° 45' 18” |
F-48-58-D-c |
thôn Na Lang |
DC |
xã Phong Minh |
H. Lục Ngạn |
21° 31’ 56” |
106° 46’ 01” |
|
|
|
|
F-48-58-D-c |
suối Na Lang |
TV |
xã Phong Minh |
H. Lục Ngạn |
|
|
21° 33’ 21” |
106° 46’ 26” |
21° 31' 55” |
106° 46’ 15” |
F-48-58-D-c |
thôn Nũn |
DC |
xã Phong Minh |
H. Lục Ngạn |
21° 31’ 26” |
106° 44' 38” |
|
|
|
|
F-48-58-C-d |
thôn Suối Đấy |
DC |
xã Phong Minh |
H. Lục Ngạn |
21° 32’ 45” |
106° 42' 50” |
|
|
|
|
F-48-58-C-d |
quốc lộ 279 |
KX |
xã Phong Vân |
H. Lục Ngạn |
|
|
21° 32’ 40” |
106° 38' 13” |
21° 28’ 17” |
106° 39' 08” |
F-48-58-C-d, F-48-70-A-b |
núi Ba Lòng |
SV |
xã Phong Vân |
H. Lục Ngạn |
21° 31’ 00” |
106° 40’ 37” |
|
|
|
|
F-48-58-C-d |
núi Ba Mô |
SV |
xã Phong Vân |
H. Lục Ngạn |
21° 34' 29” |
106° 41’ 51” |
|
|
|
|
F-48-58-C-d |
núi Béo |
SV |
xã Phong Vân |
H. Lục Ngạn |
21° 31' 50” |
106° 40’ 06” |
|
|
|
|
F-48-58-C-d |
thôn Cầu Nhạc |
DC |
xã Phong Vân |
H. Lục Ngạn |
21° 29’ 54” |
106° 39’ 37” |
|
|
|
|
F-48-58-C-b |
thôn Chả |
DC |
xã Phong Vân |
H. Lục Ngạn |
21° 31' 25” |
106° 38’ 57” |
|
|
|
|
F-48-58-C-d |
suối Chạc |
TV |
xã Phong Vân |
H. Lục Ngạn |
|
|
21° 33’ 23” |
106° 41' 17” |
21° 31’ 15” |
106° 38' 53” |
F-48-58-C-d |
núi Cô Cheng |
SV |
xã Phong Vân |
H. Lục Ngạn |
21° 33’ 04” |
106° 39’ 16” |
|
|
|
|
F-48-58-C-d |
núi Khuôn Chung |
SV |
xã Phong Vân |
H. Lục Ngạn |
21° 29' 54” |
106° 38' 51” |
|
|
|
|
F-48-70-A-b |
núi Khuôn Lăng |
SV |
xã Phong Vân |
H. Lục Ngạn |
21° 33’ 04” |
106° 42' 08” |
|
|
|
|
F-48-58-C-d |
núi Khuôn Võng |
SV |
xã Phong Vân |
H. Lục Ngạn |
21° 29' 07” |
106° 39’ 23” |
|
|
|
|
F-48-70-A-b |
cầu Làng Chả |
KX |
xã Phong Vân |
H. Lục Ngạn |
21° 31’ 14” |
106° 38' 59” |
|
|
|
|
F-48-58-C-d |
núi Lập Mô |
SV |
xã Phong Vân |
H. Lục Ngạn |
21° 32’ 15” |
106° 40’ 53” |
|
|
|
|
F-48-58-C-d |
thôn Rì |
DC |
xã Phong Vân |
H. Lục Ngạn |
21° 31' 59” |
106° 38' 30” |
|
|
|
|
F-48-58-C-d |
thôn Suối Chạc |
DC |
xã Phong Vân |
H. Lục Ngạn |
21° 33’ 40” |
106° 40’ 51” |
|
|
|
|
F-48-58-C-d |
cầu Trắng |
KX |
xã Phong Vân |
H. Lục Ngạn |
21° 30’ 43” |
106° 39’ 22” |
|
|
|
|
F-48-58-C-d |
thôn Vựa Ngoài |
DC |
xã Phong Vân |
H. Lục Ngạn |
21° 30’ 52” |
106° 39’ 33” |
|
|
|
|
F-48-58-C-d |
thôn Vựa Trong |
DC |
xã Phong Vân |
H. Lục Ngạn |
21° 31' 04” |
106° 39’ 46” |
|
|
|
|
F-48-58-C-d |
thôn Bãi Nơi |
DC |
xã Phú Nhuận |
H. Lục Ngạn |
21° 20’ 18” |
106° 41’ 44” |
|
|
|
|
F-48-70-A-d |
thôn Gạo |
DC |
xã Phú Nhuận |
H. Lục Ngạn |
21° 19' 43” |
106° 44' 01” |
|
|
|
|
F-48-70-A-d |
thôn Hồ |
DC |
xã Phú Nhuận |
H. Lục Ngạn |
21° 22’ 23” |
106° 44’ 17” |
|
|
|
|
F-48-70-A-d |
thôn Khuôm A |
DC |
xã Phú Nhuận |
H. Lục Ngạn |
21° 19’ 16” |
106° 42’ 05” |
|
|
|
|
F-48-70-A-d |
thôn Phú Thành |
DC |
xã Phú Nhuận |
H. Lục Ngạn |
21° 20’ 31” |
106° 44’ 35” |
|
|
|
|
F-48-70-A-d |
thôn Quéo |
DC |
xã Phú Nhuận |
H. Lục Ngạn |
21° 20’ 56” |
106° 44’ 15” |
|
|
|
|
F-48-70-A-d |
thôn Suối Than |
DC |
xã Phú Nhuận |
H. Lục Ngạn |
21° 21’ 37” |
106° 44' 12” |
|
|
|
|
F-48-70-A-d |
thôn Thác Dèo |
DC |
xã Phú Nhuận |
H. Lục Ngạn |
21° 19’ 34” |
106° 43’ 12” |
|
|
|
|
F-48-70-A-d |
thôn Thích |
DC |
xã Phú Nhuận |
H. Lục Ngạn |
21° 20’ 14” |
106° 42’ 52” |
|
|
|
|
F-48-70-A-d |
thôn Thuận A |
DC |
xã Phú Nhuận |
H. Lục Ngạn |
21° 20’ 36” |
106° 43’ 51” |
|
|
|
|
F-48-70-A-d |
thôn Vách |
DC |
xã Phú Nhuận |
H. Lục Ngạn |
21° 19' 35” |
106° 44’ 43” |
|
|
|
|
F-48-70-A-d |
thôn Ván A |
DC |
xã Phú Nhuận |
H. Lục Ngạn |
21° 21’ 15” |
106° 43' 38” |
|
|
|
|
F-48-70-A-d |
thôn Vồng |
DC |
xã Phú Nhuận |
H. Lục Ngạn |
21° 22’ 01” |
106° 44’ 35” |
|
|
|
|
F-48-70-A-d |
quốc lộ 31 |
KX |
xã Phượng Sơn |
H. Lục Ngạn |
|
|
21° 19' 45” |
106° 26' 32” |
21° 21' 44” |
106° 31’ 55” |
F-48-70-A-c |
thôn Ải |
DC |
xã Phượng Sơn |
H. Lục Ngạn |
21° 19’ 56” |
106° 27’ 30” |
|
|
|
|
F-48-69-B-d |
núi Ải |
SV |
xã Phượng Sơn |
H. Lục Ngạn |
21° 19' 38” |
106° 27’ 03” |
|
|
|
|
F-48-69-B-d |
thôn Bòng |
DC |
xã Phượng Sơn |
H. Lục Ngạn |
21° 19' 39” |
106° 28' 14” |
|
|
|
|
F-48-69-B-d |
thôn Chể |
DC |
xã Phượng Sơn |
H. Lục Ngạn |
21° 19' 51” |
106° 29’ 37” |
|
|
|
|
F-48-69-B-d |
thôn Đầm |
DC |
xã Phượng Sơn |
H. Lục Ngạn |
21° 20’ 29” |
106° 31’ 25” |
|
|
|
|
F-48-70-A-c |
thôn Hạ Mã |
DC |
xã Phượng Sơn |
H. Lục Ngạn |
21° 20’ 06” |
106° 28' 31” |
|
|
|
|
F-48-69-B-d |
thôn Kim 1 |
DC |
xã Phượng Sơn |
H. Lục Ngạn |
21° 20’ 51” |
106° 29' 41” |
|
|
|
|
F-48-69-B-d |
sông Lục Nam |
TV |
xã Phượng Sơn |
H. Lục Ngạn |
|
|
21° 18’ 29” |
106° 27' 02” |
21° 21’ 12” |
106° 31’ 39” |
F-48-70-A-c |
thôn Mào Gà |
DC |
xã Phượng Sơn |
H. Lục Ngạn |
21° 20’ 51” |
106° 30' 09” |
|
|
|
|
F-48-70-A-c |
thôn Phú Xuyên |
DC |
xã Phượng Sơn |
H. Lục Ngạn |
21° 18’ 51” |
106° 27’ 04” |
|
|
|
|
F-48-69-B-d |
thôn Phượng Khanh |
DC |
xã Phượng Sơn |
H. Lục Ngạn |
21° 20’ 30” |
106° 28’ 53” |
|
|
|
|
F-48-69-B-d |
thôn Phượng Khê |
DC |
xã Phượng Sơn |
H. Lục Ngạn |
21° 20’ 28” |
106° 27' 22” |
|
|
|
|
F-48-69-B-d |
thôn Trại 1 |
DC |
xã Phượng Sơn |
H. Lục Ngạn |
21° 21' 26” |
106° 31’ 20” |
|
|
|
|
F-48-70-A-c |
cầu Trại Một |
KX |
xã Phượng Sơn |
H. Lục Ngạn |
21° 21’ 09” |
106° 30’ 38” |
|
|
|
|
F-48-70-A-c |
thôn Từ Xuyên |
DC |
xã Phượng Sơn |
H. Lục Ngạn |
21° 19’ 42” |
106° 27’ 42” |
|
|
|
|
F-48-69-B-d |
quốc lộ 31 |
KX |
xã Quý Sơn |
H. Lục Ngạn |
|
|
21° 21’ 06” |
106° 30’ 15” |
21° 22’ 09” |
106° 33’ 18” |
F-48-70-A-c |
thôn Bắc Hai |
DC |
xã Quý Sơn |
H. Lục Ngạn |
21° 22' 22” |
106° 28’ 45” |
|
|
|
|
F-48-69-B-d |
thôn Bắc Một |
DC |
xã Quý Sơn |
H. Lục Ngạn |
21° 22’ 42” |
106° 29' 51” |
|
|
|
|
F-48-69-B-b |
thôn Bãi Chè |
DC |
xã Quý Sơn |
H. Lục Ngạn |
21° 21’ 39” |
106° 28’ 38” |
|
|
|
|
F-48-69-B-d |
cầu Cao |
KX |
xã Quý Sơn |
H. Lục Ngạn |
21° 21' 44” |
106° 31' 55” |
|
|
|
|
F-48-70-A-c |
thôn Đoàn Kết |
DC |
xã Quý Sơn |
H. Lục Ngạn |
21° 22’ 52” |
106° 31’ 04” |
|
|
|
|
F-48-70-A-a |
thôn Đồng Giành Cũ |
DC |
xã Quý Sơn |
H. Lục Ngạn |
21° 22’ 25” |
106° 30' 27” |
|
|
|
|
F-48-70-A-c |
thôn Đồng Giành Mới |
DC |
xã Quý Sơn |
H. Lục Ngạn |
21° 23’ 03” |
106° 29’ 53” |
|
|
|
|
F-48-69-B-b |
thôn Đồng Giao |
DC |
xã Quý Sơn |
H. Lục Ngạn |
21° 23’ 47” |
106° 31’ 50” |
|
|
|
|
F-48-70-A-a |
cầu Gia Nghé |
KX |
xã Quý Sơn |
H. Lục Ngạn |
21° 21’ 09” |
106° 30' 19” |
|
|
|
|
F-48-70-A-c |
thôn Hai Cũ |
DC |
xã Quý Sơn |
H. Lục Ngạn |
21° 22’ 14” |
106° 31’ 48” |
|
|
|
|
F-48-70-A-c |
thôn Hai Mới |
DC |
xã Quý Sơn |
H. Lục Ngạn |
21° 22’ 37” |
106° 31’ 07” |
|
|
|
|
F-48-70-A-a |
thôn Lai Hòa |
DC |
xã Quý Sơn |
H. Lục Ngạn |
21° 22’ 25” |
106° 31' 25” |
|
|
|
|
F-48-70-A-c |
thôn Nhất Thành |
DC |
xã Quý Sơn |
H. Lục Ngạn |
21° 22’ 08” |
106° 29' 03” |
|
|
|
|
F-48-69-B-d |
thôn Phi Lễ |
DC |
xã Quý Sơn |
H. Lục Ngạn |
21° 22’ 05” |
106° 28' 32” |
|
|
|
|
F-48-69-B-d |
thôn Phúc Thành |
DC |
xã Quý Sơn |
H. Lục Ngạn |
21° 22' 59” |
106° 31' 41” |
|
|
|
|
F-48-70-A-a |
thôn Số Ba |
DC |
xã Quý Sơn |
H. Lục Ngạn |
21° 23’ 36” |
106° 31' 14” |
|
|
|
|
F-48-70-A-a |
thôn Số Tư |
DC |
xã Quý Sơn |
H. Lục Ngạn |
21° 23' 02” |
106° 32' 01” |
|
|
|
|
F-48-70-A-a |
thôn Thum Cũ |
DC |
xã Quý Sơn |
H. Lục Ngạn |
21° 22’ 02” |
106° 30' 22” |
|
|
|
|
F-48-70-A-c |
thôn Thum Mới |
DC |
xã Quý Sơn |
H. Lục Ngạn |
21° 21’ 33” |
106° 29’ 50” |
|
|
|
|
F-48-69-B-d |
thôn Thượng Vũ |
DC |
xã Quý Sơn |
H. Lục Ngạn |
21° 23’ 10” |
106° 31' 27” |
|
|
|
|
F-48-70-A-a |
thôn Trại Ba |
DC |
xã Quý Sơn |
H. Lục Ngạn |
21° 21' 11” |
106° 32' 08” |
|
|
|
|
F-48-70-A-c |
thôn Trại Cháy |
DC |
xã Quý Sơn |
H. Lục Ngạn |
21° 21' 13” |
106° 29' 24” |
|
|
|
|
F-48-69-B-d |
thôn Tư Hai |
DC |
xã Quý Sơn |
H. Lục Ngạn |
21° 22' 36” |
106° 32’ 14” |
|
|
|
|
F-48-70-A-a |
thôn Tư Một |
DC |
xã Quý Sơn |
H. Lục Ngạn |
21° 22’ 21” |
106° 32’ 51” |
|
|
|
|
F-48-70-A-c |
thôn Cây Lâm |
DC |
xã Sa Lý |
H. Lục Ngạn |
21° 32’ 10” |
106° 50' 47” |
|
|
|
|
F-48-58-D-c |
suối Cóc |
TV |
xã Sa Lý |
H. Lục Ngạn |
|
|
21° 31’ 52” |
106° 48’ 23” |
21° 31’ 05” |
106° 47’ 04” |
F-48-58-D-c |
thôn Đảng |
DC |
xã Sa Lý |
H. Lục Ngạn |
21° 32’ 10” |
106° 48' 12” |
|
|
|
|
F-48-58-D-c |
suối Đình Đèn |
TV |
xã Sa Lý |
H. Lục Ngạn |
|
|
21° 33’ 40” |
106° 50’ 12” |
21° 31’ 52” |
106° 48' 23” |
F-48-58-D-c |
thôn Đồn |
DC |
xã Sa Lý |
H. Lục Ngạn |
21° 32' 42” |
106° 50' 12” |
|
|
|
|
F-48-58-D-c |
suối Đục |
TV |
xã Sa Lý |
H. Lục Ngạn |
|
|
21° 32’ 27” |
106° 51’ 01” |
21° 31’ 41” |
106° 48’ 05” |
F-48-58-D-c |
suối Mành |
TV |
xã Sa Lý |
H. Lục Ngạn |
|
|
21° 32' 18” |
106° 51’ 39” |
21° 32’ 27” |
106° 51' 01” |
F-48-58-D-c |
thôn Mòng |
DC |
xã Sa Lý |
H. Lục Ngạn |
21° 32’ 04” |
106° 49' 23” |
|
|
|
|
F-48-58-D-c |
thôn Rãng Trong |
DC |
xã Sa Lý |
H. Lục Ngạn |
21° 31' 26” |
106° 49’ 38” |
|
|
|
|
F-48-58-D-c |
thôn Trạm |
DC |
xã Sa Lý |
H. Lục Ngạn |
21° 31’ 40” |
106° 47' 32” |
|
|
|
|
F-48-58-D-c |
thôn Xé |
DC |
xã Sa Lý |
H. Lục Ngạn |
21° 31’ 59” |
106° 49’ 06” |
|
|
|
|
F-48-58-D-c |
hồ Cấm Sơn |
TV |
xã Sơn Hải |
H. Lục Ngạn |
21° 23' 20” |
106° 34' 05” |
|
|
|
|
F-48-58-C-c |
thôn Cầu Sắt |
DC |
xã Sơn Hải |
H. Lục Ngạn |
21° 29' 32” |
106° 33’ 50” |
|
|
|
|
F-48-70-A-a |
thôn Cổ Vài |
DC |
xã Sơn Hải |
H. Lục Ngạn |
21° 30’ 45” |
106° 34' 32” |
|
|
|
|
F-48-58-C-c |
thôn Đấp |
DC |
xã Sơn Hải |
H. Lục Ngạn |
21° 30’ 07” |
106° 32 44” |
|
|
|
|
F-48-58-C-c |
thôn Đồng Mậm |
DC |
xã Sơn Hải |
H. Lục Ngạn |
21° 32’ 18” |
106° 32' 18” |
|
|
|
|
F-48-58-C-c |
xóm Khênh Ráy |
DC |
xã Sơn Hải |
H. Lục Ngạn |
21° 30’ 15” |
106° 32’ 52” |
|
|
|
|
F-48-58-C-c |
đèo Nhớn |
SV |
xã Sơn Hải |
H. Lục Ngạn |
21° 30’ 08” |
106° 34’ 10” |
|
|
|
|
F-48-58-C-c |
rừng Tâm |
KX |
xã Sơn Hải |
H. Lục Ngạn |
21° 30’ 26” |
106° 31' 23” |
|
|
|
|
F-48-70-A-a |
thôn Ao Nhãn |
DC |
xã Tân Hoa |
H. Lục Ngạn |
21° 23’ 37” |
106° 43' 27” |
|
|
|
|
F-48-70-A-b |
núi Ba Mặt |
SV |
xã Tân Hoa |
H. Lục Ngạn |
21° 21’ 45” |
106° 43' 01” |
|
|
|
|
F-48-70-A-d |
thôn Khuân Lương |
DC |
xã Tân Hoa |
H. Lục Ngạn |
21° 23’ 16” |
106° 43' 22” |
|
|
|
|
F-48-70-A-b |
xóm Khuân Rạch |
DC |
xã Tân Hoa |
H. Lục Ngạn |
21° 25' 33” |
106° 42' 05” |
|
|
|
|
F-48-70-A-b |
xứ đồng Nà Bố |
DC |
xã Tân Hoa |
H. Lục Ngạn |
21° 23’ 24” |
106° 43' 26” |
|
|
|
|
F-48-70-A-b |
cầu Sài |
KX |
xã Tân Hoa |
H. Lục Ngạn |
21° 23’ 23” |
106° 42' 07” |
|
|
|
|
F-48-70-A-b |
thôn Tam Bảo |
DC |
xã Tân Hoa |
H. Lục Ngạn |
21° 23’ 24” |
106° 41' 50” |
|
|
|
|
F-48-70-A-b |
cầu Tân Hoa |
KX |
xã Tân Hoa |
H. Lục Ngạn |
21° 24’ 36” |
106° 42’ 20” |
|
|
|
|
F-48-70-A-b |
thôn Thanh Văn 1 |
DC |
xã Tân Hoa |
H. Lục Ngạn |
21° 23’ 47” |
106° 42' 51” |
|
|
|
|
F-48-70-A-b |
cầu Thanh Văn 2 |
KX |
xã Tân Hoa |
H. Lục Ngạn |
21° 24’ 02” |
106° 42’ 42” |
|
|
|
|
F-48-70-A-b |
thôn Vặt Ngoài |
DC |
xã Tân Hoa |
H. Lục Ngạn |
21° 23’ 56” |
106° 42’ 16” |
|
|
|
|
F-48-70-A-b |
thôn Vật Phú |
DC |
xã Tân Hoa |
H. Lục Ngạn |
21° 24' 59” |
106° 42’ 03” |
|
|
|
|
F-48-70-A-b |
thôn Xóm Cũ |
DC |
xã Tân Hoa |
H. Lục Ngạn |
21° 23' 14” |
106° 43' 00” |
|
|
|
|
F-48-70-A-b |
thôn Xóm Đá |
DC |
xã Tân Hoa |
H. Lục Ngạn |
21° 22’ 50” |
106° 43' 42” |
|
|
|
|
F-48-70-A-b |
núi Âm Vãi |
SV |
xã Tân Lập |
H. Lục Ngạn |
21° 19’ 55” |
106° 36' 34” |
|
|
|
|
F-48-70-A-c |
thôn Cà Phê |
DC |
xã Tân Lập |
H. Lục Ngạn |
21° 20’ 25” |
106° 41' 22” |
|
|
|
|
F-48-70-A-d |
thôn Đồng Con 1 |
DC |
xã Tân Lập |
H. Lục Ngạn |
21° 21’ 00” |
106° 38’ 00” |
|
|
|
|
F-48-70-A-d |
thôn Đồng Láy |
DC |
xã Tân Lập |
H. Lục Ngạn |
21° 20’ 16” |
106° 39' 31” |
|
|
|
|
F-48-70-A-d |
thôn Đồng Tâm |
DC |
xã Tân Lập |
H. Lục Ngạn |
21° 20' 02” |
106° 39’ 43” |
|
|
|
|
F-48-70-A-d |
thôn Hòa Ngoài |
DC |
xã Tân Lập |
H. Lục Ngạn |
21° 20’ 18” |
106° 40' 02” |
|
|
|
|
F-48-70-A-d |
thôn Hòa Trong |
DC |
xã Tân Lập |
H. Lục Ngạn |
21° 18’ 57” |
106° 39’ 14” |
|
|
|
|
F-48-70-A-d |
suối Hòa Trong |
TV |
xã Tân Lập |
H. Lục Ngạn |
|
|
21° 16’ 58” |
106° 40’ 01” |
21° 20’ 57” |
106° 39' 04” |
F-48-70-A-d |
thôn Khả Lã 1 |
DC |
xã Tân Lập |
H. Lục Ngạn |
21° 21’ 54” |
106° 41’ 59” |
|
|
|
|
F-48-70-A-c |
suối Khuân Vố |
TV |
xã Tân Lập |
H. Lục Ngạn |
|
|
21° 19’ 31” |
106° 38' 22” |
21° 20' 30” |
106° 39' 34” |
F-48-70-A-d |
rừng Khuôn Hòa |
KX |
xã Tân Lập |
H. Lục Ngạn |
21° 17’ 10” |
106° 39' 38” |
|
|
|
|
F-48-70-A-d |
thôn Khuôn Vố |
DC |
xã Tân Lập |
H. Lục Ngạn |
21° 19’ 38” |
106° 38’ 56” |
|
|
|
|
F-48-70-A-d |
sông Lục Ngạn |
TV |
xã Tân Lập |
H. Lục Ngạn |
|
|
21° 21’ 33” |
106° 35’ 57” |
21° 19' 52” |
106° 41' 22” |
F-48-70-A-d |
thôn Luồng |
DC |
xã Tân Lập |
H. Lục Ngạn |
21° 19’ 49” |
106° 40' 10” |
|
|
|
|
F-48-70-A-d |
núi Quả |
SV |
xã Tân Lập |
H. Lục Ngạn |
21° 20’ 34” |
106° 38’ 00” |
|
|
|
|
F-48-70-A-d |
thôn Tân Hồng |
DC |
xã Tân Lập |
H. Lục Ngạn |
21° 21’ 24” |
106° 38' 33” |
|
|
|
|
F-48-70-A-d |
núi Thiểm |
SV |
xã Tân Lập |
H. Lục Ngạn |
21° 19’ 22” |
106° 39’ 59” |
|
|
|
|
F-48-70-A-d |
rừng Thôn Luồng |
KX |
xã Tân Lập |
H. Lục Ngạn |
21° 17' 38” |
106° 39' 54” |
|
|
|
|
F-48-70-A-d |
thôn Trại Thập |
DC |
xã Tân Lập |
H. Lục Ngạn |
21° 21’ 40” |
106° 38’ 29” |
|
|
|
|
F-48-70-A-d |
hồ Đập Ýa |
TV |
xã Tân Mộc |
H. Lục Ngạn |
21° 18' 52” |
106° 33' 21” |
|
|
|
|
F-48-70-A-c |
thôn Đồng Bóng |
DC |
xã Tân Mộc |
H. Lục Ngạn |
21° 17’ 31” |
106° 33’ 16” |
|
|
|
|
F-48-70-A-c |
thôn Đồng Còng |
DC |
xã Tân Mộc |
H. Lục Ngạn |
21° 17’ 18” |
106° 34' 43” |
|
|
|
|
F-48-70-A-c |
thôn Đồng Ía |
DC |
xã Tân Mộc |
H. Lục Ngạn |
21° 18' 59” |
106° 32' 51” |
|
|
|
|
F-48-70-A-c |
thôn Đồng Quýt |
DC |
xã Tân Mộc |
H. Lục Ngạn |
21° 18’ 23” |
106° 34' 06” |
|
|
|
|
F-48-70-A-c |
thôn Hoa Quảng |
DC |
xã Tân Mộc |
H. Lục Ngạn |
21° 18’ 23” |
106° 35’ 18” |
|
|
|
|
F-48-70-A-c |
núi Khuôn Hòa |
SV |
xã Tân Mộc |
H. Lục Ngạn |
21° 16’ 46” |
106° 38' 35” |
|
|
|
|
F-48-70-A-d |
núi Rừng Biềng |
SV |
xã Tân Mộc |
H. Lục Ngạn |
21° 19’ 16” |
106° 33’ 34” |
|
|
|
|
F-48-70-A-c |
thôn Tân Giáo |
DC |
xã Tân Mộc |
H. Lục Ngạn |
21° 16' 21” |
106° 36’ 56” |
|
|
|
|
F-48-70-A-c |
thôn Tân Mộc |
DC |
xã Tân Mộc |
H. Lục Ngạn |
21° 16’ 40” |
106° 36' 18” |
|
|
|
|
F-48-70-A-c |
thôn Tân Thành |
DC |
xã Tân Mộc |
H. Lục Ngạn |
21° 17’ 50” |
106° 35’ 42” |
|
|
|
|
F-48-70-A-c |
thôn Áp |
DC |
xã Tân Quang |
H. Lục Ngạn |
21° 22' 56” |
106° 39' 52” |
|
|
|
|
F-48-70-A-b |
thôn Bóm |
DC |
xã Tân Quang |
H. Lục Ngạn |
21° 22’ 20” |
106° 39' 52” |
|
|
|
|
F-48-70-A-d |
suối Bóm |
TV |
xã Tân Quang |
H. Lục Ngạn |
|
|
21° 23' 00” |
106° 40’ 23” |
21° 21’ 32” |
106° 38’ 57” |
F-48-70-A-d |
thôn Đoàn Kết |
DC |
xã Tân Quang |
H. Lục Ngạn |
21° 22’ 22” |
106° 37' 56” |
|
|
|
|
F-48-70-A-d |
thôn Đồng Nấm |
DC |
xã Tân Quang |
H. Lục Ngạn |
21° 22' 36” |
106° 39’ 41” |
|
|
|
|
F-48-70-A-b |
sông Lục Nam |
TV |
xã Tân Quang |
H. Lục Ngạn |
|
|
21° 22’ 26” |
106° 36' 45” |
21° 20' 48” |
106° 39’ 42” |
F-48-70-A-d |
thôn Núi Cá 1 |
DC |
xã Tân Quang |
H. Lục Ngạn |
21° 22’ 39” |
106° 37’ 50” |
|
|
|
|
F-48-70-A-b |
thôn Sàng Bến |
DC |
xã Tân Quang |
H. Lục Ngạn |
21° 22’ 02” |
106° 38’ 18” |
|
|
|
|
F-48-70-A-d |
thôn Sàng Nội |
DC |
xã Tân Quang |
H. Lục Ngạn |
21° 22’ 17” |
106° 39’ 04” |
|
|
|
|
F-48-70-A-d |
thôn Thác Do |
DC |
xã Tân Quang |
H. Lục Ngạn |
21° 21’ 55” |
106° 37’ 48” |
|
|
|
|
F-48-70-A-d |
thôn Trại Mật |
DC |
xã Tân Quang |
H. Lục Ngạn |
21° 21’ 48” |
106° 39’ 15” |
|
|
|
|
F-48-70-A-d |
quốc lộ 279 |
KX |
xã Tân Sơn |
H. Lục Ngạn |
|
|
21° 32’ 50” |
106° 37’ 36” |
21° 33’ 45” |
106° 36’ 09” |
F-48-58-C-d |
thôn Bắc Hoa |
DC |
xã Tân Sơn |
H. Lục Ngạn |
21° 34’ 22” |
106° 37’ 37” |
|
|
|
|
F-48-58-C-d |
thôn Đồng Dau |
DC |
xã Tân Sơn |
H. Lục Ngạn |
21° 33’ 57” |
106° 37' 14” |
|
|
|
|
F-48-58-C-c |
thôn Hả |
DC |
xã Tân Sơn |
H. Lục Ngạn |
21° 33' 28” |
106° 37’ 12” |
|
|
|
|
F-48-58-C-c |
thôn Hóa |
DC |
xã Tân Sơn |
H. Lục Ngạn |
21° 33’ 57” |
106° 38' 11” |
|
|
|
|
F-48-58-C-d |
sông Hóa |
TV |
xã Tân Sơn |
H. Lục Ngạn |
|
|
21° 36’ 19” |
106° 39’ 21” |
21° 34' 39” |
106° 36’ 09” |
F-48-58-C-c |
núi Khâu Dau |
SV |
xã Tân Sơn |
H. Lục Ngạn |
21° 34’ 54” |
106° 37' 14” |
|
|
|
|
F-48-58-C-c |
núi Khâu Lầu |
SV |
xã Tân Sơn |
H. Lục Ngạn |
21° 35’ 51” |
106° 39’ 20” |
|
|
|
|
F-48-58-C-d |
thôn Khuôn Kén |
DC |
xã Tân Sơn |
H. Lục Ngạn |
21° 35’ 51” |
106° 40' 40” |
|
|
|
|
F-48-58-C-d |
thôn Khuôn Phải |
DC |
xã Tân Sơn |
H. Lục Ngạn |
21° 32’ 29” |
106° 38' 25” |
|
|
|
|
F-48-58-C-d |
thôn Khuôn So |
DC |
xã Tân Sơn |
H. Lục Ngạn |
21° 32’ 54” |
106° 37' 19” |
|
|
|
|
F-48-58-C-c |
thôn Khuôn Tỏ |
DC |
xã Tân Sơn |
H. Lục Ngạn |
21° 34’ 00” |
106° 38' 52” |
|
|
|
|
F-48-58-C-d |
thôn Mấn |
DC |
xã Tân Sơn |
H. Lục Ngạn |
21° 33' 35” |
106° 35' 55” |
|
|
|
|
F-48-58-C-c |
thôn Mòng A |
DC |
xã Tân Sơn |
H. Lục Ngạn |
21° 34' 19” |
106° 36' 44” |
|
|
|
|
F-48-58-C-c |
thôn Mòng B |
DC |
xã Tân Sơn |
H. Lục Ngạn |
21° 33’ 40” |
106° 36' 50” |
|
|
|
|
F-48-58-C-c |
thôn Nà Duông |
DC |
xã Tân Sơn |
H. Lục Ngạn |
21° 33’ 15” |
106° 38’ 12” |
|
|
|
|
F-48-58-C-d |
thôn Phố Chợ |
DC |
xã Tân Sơn |
H. Lục Ngạn |
21° 32' 51” |
106° 37’ 32” |
|
|
|
|
F-48-58-C-d |
cầu Tân Sơn |
KX |
xã Tân Sơn |
H. Lục Ngạn |
21° 32’ 51” |
106° 37’ 30” |
|
|
|
|
F-48-58-C-d |
thôn Thá Lười |
DC |
xã Tân Sơn |
H. Lục Ngạn |
21° 32’ 41” |
106° 37’ 46” |
|
|
|
|
F-48-58-C-d |
thôn Bồng 1 |
DC |
xã Thanh Hải |
H. Lục Ngạn |
|
|
|
|
|
|
|
thôn Bồng 2 |
DC |
xã Thanh Hải |
H. Lục Ngạn |
|
|
|
|
|
|
|
thôn Bừng Núi |
DC |
xã Thanh Hải |
H. Lục Ngạn |
21° 26’ 34” |
106° 35' 52” |
|
|
|
|
F-48-70-A-a |
thôn Bừng Rồng |
DC |
xã Thanh Hải |
H. Lục Ngạn |
21° 26’ 22” |
106° 35' 28” |
|
|
|
|
F-48-70-A-a |
thôn Bừng Ruộng |
DC |
xã Thanh Hải |
H. Lục Ngạn |
21° 26’ 14” |
106° 35’ 49” |
|
|
|
|
F-48-70-A-a |
thôn Cẩm Định |
DC |
xã Thanh Hải |
H. Lục Ngạn |
21° 25' 53” |
106° 34' 31” |
|
|
|
|
F-48-70-A-a |
thôn Cẩm Sơn |
DC |
xã Thanh Hải |
H. Lục Ngạn |
21° 25’ 52” |
106° 34' 50” |
|
|
|
|
F-48-70-A-a |
thôn Cẩm Vũ |
DC |
xã Thanh Hải |
H. Lục Ngạn |
21° 25’ 24” |
106° 35’ 44” |
|
|
|
|
F-48-70-A-a |
núi Đèo Bừng |
SV |
xã Thanh Hải |
H. Lục Ngạn |
21° 27’ 16” |
106° 35’ 41” |
|
|
|
|
F-48-70-A-a |
thôn Đồi Đỏ |
DC |
xã Thanh Hải |
H. Lục Ngạn |
21° 25' 01” |
106° 35' 57” |
|
|
|
|
F-48-70-A-a |
thôn Đồng Tuấn |
DC |
xã Thanh Hải |
H. Lục Ngạn |
21° 24’ 52” |
106° 34’ 37” |
|
|
|
|
F-48-70-A-a |
thôn Giáp Thượng |
DC |
xã Thanh Hải |
H. Lục Ngạn |
21° 25’ 58” |
106° 35’ 53” |
|
|
|
|
F-48-70-A-a |
thôn Giáp Trung |
DC |
xã Thanh Hải |
H. Lục Ngạn |
21° 24’ 50” |
106° 36’ 19” |
|
|
|
|
F-48-70-A-a |
thôn Hạ 1 |
DC |
xã Thanh Hải |
H. Lục Ngạn |
|
|
|
|
|
|
|
thôn Hạ 2 |
DC |
xã Thanh Hải |
H. Lục Ngạn |
|
|
|
|
|
|
|
thôn Hạ 3 |
DC |
xã Thanh Hải |
H. Lục Ngạn |
|
|
|
|
|
|
|
thôn Hà Thanh |
DC |
xã Thanh Hải |
H. Lục Ngạn |
21° 25’ 08” |
106° 34’ 56” |
|
|
|
|
F-48-70-A-a |
thôn Hồ Quế |
DC |
xã Thanh Hải |
H. Lục Ngạn |
21° 24’ 00” |
106° 35’ 14” |
|
|
|
|
F-48-70-A-a |
thôn Khuân Dẽo |
DC |
xã Thanh Hải |
H. Lục Ngạn |
21° 26’ 55” |
106° 35’ 39” |
|
|
|
|
F-48-70-A-a |
thôn Lai Cách |
DC |
xã Thanh Hải |
H. Lục Ngạn |
21° 25’ 05” |
106° 34’ 35” |
|
|
|
|
F-48-70-A-a |
thôn Tân Giáp |
DC |
xã Thanh Hải |
H. Lục Ngạn |
21° 25’ 14” |
106° 36' 12” |
|
|
|
|
F-48-70-A-a |
thôn Tân Trường |
DC |
xã Thanh Hải |
H. Lục Ngạn |
21° 23’ 57' |
106° 34’ 47” |
|
|
|
|
F-48-70-A-a |
thôn Thanh Bình |
DC |
xã Thanh Hải |
H. Lục Ngạn |
21° 25’ 55” |
106° 35' 27” |
|
|
|
|
F-48-70-A-a |
thôn Trại Giữa |
DC |
xã Thanh Hải |
H. Lục Ngạn |
21° 25' 39” |
106° 34’ 43” |
|
|
|
|
F-48-70-A-a |
thôn Trại Na |
DC |
xã Thanh Hải |
H. Lục Ngạn |
21° 24’ 52” |
106° 35' 18” |
|
|
|
|
F-48-70-A-a |
thôn Vàng 1 |
DC |
xã Thanh Hải |
H. Lục Ngạn |
|
|
|
|
|
|
|
thôn Vàng 2 |
DC |
xã Thanh Hải |
H. Lục Ngạn |
|
|
|
|
|
|
|
thôn Xẻ Cũ |
DC |
xã Thanh Hải |
H. Lục Ngạn |
21° 24’ 19” |
106° 33’ 54” |
|
|
|
|
F-48-70-A-a |
thôn Xẻ Mới |
DC |
xã Thanh Hải |
H. Lục Ngạn |
21° 24' 09” |
106° 34' 24” |
|
|
|
|
F-48-70-A-a |
thôn An Ninh |
DC |
xã Trù Hựu |
H. Lục Ngạn |
21° 23’ 02” |
106° 33’ 31” |
|
|
|
|
F-48-70-A-a |
thôn Bình Nội |
DC |
xã Trù Hựu |
H. Lục Ngạn |
21° 23’ 25” |
106° 33’ 34” |
|
|
|
|
F-48-70-A-a |
thôn Gốc Vối |
DC |
xã Trù Hựu |
H. Lục Ngạn |
21° 23’ 55” |
106° 34' 12” |
|
|
|
|
F-48-70-A-a |
thôn Hựu |
DC |
xã Trù Hựu |
H. Lục Ngạn |
21° 21' 31” |
106° 32' 55” |
|
|
|
|
F-48-70-A-c |
thôn Lay |
DC |
xã Trù Hựu |
H. Lục Ngạn |
21° 20’ 51” |
106° 32’ 27” |
|
|
|
|
F-48-70-A-c |
sông Lục Nam |
TV |
xã Trù Hựu |
H. Lục Ngạn |
|
|
21° 20' 49” |
106° 32' 03” |
21° 21’ 57” |
106° 33’ 33” |
F-48-70-A-c |
thôn Mịn Con |
DC |
xã Trù Hựu |
H. Lục Ngạn |
21° 23’ 41” |
106° 32’ 09” |
|
|
|
|
F-48-70-A-a |
thôn Mịn To |
DC |
xã Trù Hựu |
H. Lục Ngạn |
21° 23’ 25” |
106° 32’ 49” |
|
|
|
|
F-48-70-A-a |
thôn Sậy Mới |
DC |
xã Trù Hựu |
H. Lục Ngạn |
21° 23’ 53” |
106° 33’ 24” |
|
|
|
|
F-48-70-A-a |
thôn Sậy To |
DC |
xã Trù Hựu |
H. Lục Ngạn |
21° 24' 00” |
106° 32’ 58” |
|
|
|
|
F-48-70-A-a |
thôn Tân Tiến |
DC |
xã Trù Hựu |
H. Lục Ngạn |
21° 22’ 06” |
106° 33’ 19” |
|
|
|
|
F-48-70-A-c |
thôn Thanh Cầu |
DC |
xã Trù Hựu |
H. Lục Ngạn |
21° 23’ 11” |
106° 32' 57” |
|
|
|
|
F-48-70-A-a |
thôn Thanh Hùng |
DC |
xã Trù Hựu |
H. Lục Ngạn |
21° 22’ 54” |
106° 32’ 41” |
|
|
|
|
F-48-70-A-a |
thôn Thông |
DC |
xã Trù Hựu |
H. Lục Ngạn |
21° 21’ 11” |
106° 32’ 45” |
|
|
|
|
F-48-70-A-c |
khu 7 (Đình) |
DC |
TT. An Châu |
H. Sơn Động |
21° 20’ 23” |
106° 51’ 09” |
|
|
|
|
F-48-70-B-c |
Khu 8 (Cại) |
DC |
TT. An Châu |
H. Sơn Động |
21° 20’ 31” |
106° 50' 40” |
|
|
|
|
F-48-70-B-c |
cầu An Lập |
KX |
TT. An Châu |
H. Sơn Động |
21° 20’ 24” |
106° 51' 03” |
|
|
|
|
F-48-70-B-c |
đường tỉnh 291 |
KX |
TT. Thanh Sơn |
H. Sơn Động |
|
|
21° 14’ 28” |
106° 45' 34” |
21° 12’ 15” |
106° 46’ 45” |
F-48-70-D-a |
thôn Đồng Giang |
DC |
TT. Thanh Sơn |
H. Sơn Động |
21° 13’ 09” |
106° 46' 06” |
|
|
|
|
F-48-70-D-a |
thôn Đồng Thanh |
DC |
TT. Thanh Sơn |
H. Sơn Động |
21° 12’ 51” |
106° 46’ 08” |
|
|
|
|
F-48-70-D-a |
xóm La Gà |
DC |
TT. Thanh Sơn |
H. Sơn Động |
21° 13’ 24” |
106° 46' 08” |
|
|
|
|
F-48-70-D-a |
thôn Néo |
DC |
TT. Thanh Sơn |
H. Sơn Động |
21° 13’ 06” |
106° 46' 45” |
|
|
|
|
F-48-70-D-a |
thôn Nòn |
DC |
TT. Thanh Sơn |
H. Sơn Động |
21° 12’ 54” |
106° 45’ 43” |
|
|
|
|
F-48-70-D-a |
suối Nước Lĩnh |
TV |
TT. Thanh Sơn |
H. Sơn Động |
|
|
21° 13’ 13” |
106° 46’ 20” |
21° 13’ 07” |
106° 47’ 10” |
F-48-70-D-a |
sông Nước Vàng |
TV |
TT. Thanh Sơn |
H. Sơn Động |
|
|
21° 14' 29” |
106° 45’ 35” |
21° 11’ 35” |
106° 44’ 41” |
F-48-70-D-a |
quốc lộ 31 |
KX |
xã An Bá |
H. Sơn Động |
|
|
21° 19’ 53” |
106° 50' 13” |
21° 19’ 30” |
106° 48' 35” |
F-48-70-B-c |
thôn An Bá |
DC |
xã An Bá |
H. Sơn Động |
21° 19' 08” |
106° 49' 50” |
|
|
|
|
F-48-70-B-c |
núi Cột Cờ |
SV |
xã An Bá |
H. Sơn Động |
21° 17’ 10” |
106° 47' 43” |
|
|
|
|
F-48-70-B-c |
thôn Dầu |
DC |
xã An Bá |
H. Sơn Động |
21° 18’ 48” |
106° 49' 09” |
|
|
|
|
F-48-70-B-c |
núi Đá Cối |
SV |
xã An Bá |
H. Sơn Động |
21° 17’ 05” |
106° 49’ 17” |
|
|
|
|
F-48-70-B-c |
xóm Đồng Cốc |
DC |
xã An Bá |
H. Sơn Động |
21° 17’ 21” |
106° 48' 20” |
|
|
|
|
F-48-70-B-c |
khe Đồng Tàn |
TV |
xã An Bá |
H. Sơn Động |
|
|
21° 18' 26” |
106° 48' 05” |
21° 16' 45” |
106° 48’ 25” |
F-48-70-B-c |
xóm Gốc Hồng |
DC |
xã An Bá |
H. Sơn Động |
21° 19’ 29” |
106° 49’ 38” |
|
|
|
|
F-48-70-B-c |
thôn Hai |
DC |
xã An Bá |
H. Sơn Động |
21° 19’ 19” |
106° 49’ 33” |
|
|
|
|
F-48-70-B-c |
núi Hố Soong |
SV |
xã An Bá |
H. Sơn Động |
21° 17’ 17” |
106° 50' 10” |
|
|
|
|
F-48-70-B-c |
núi Khe Đào |
SV |
xã An Bá |
H. Sơn Động |
21° 17’ 59” |
106° 48’ 52” |
|
|
|
|
F-48-70-B-c |
núi Khe Láy |
SV |
xã An Bá |
H. Sơn Động |
21° 17’ 32” |
106° 48' 02” |
|
|
|
|
F-48-70-B-c |
núi Khe Tán |
SV |
xã An Bá |
H. Sơn Động |
21° 17’ 37” |
106° 50’ 18” |
|
|
|
|
F-48-70-B-c |
xóm Khe Tau |
DC |
xã An Bá |
H. Sơn Động |
21° 18’ 35” |
106° 50’ 07” |
|
|
|
|
F-48-70-B-c |
khe Kim |
TV |
xã An Bá |
H. Sơn Động |
|
|
21° 19' 01” |
106° 50’ 13” |
21° 17’ 06” |
106° 50' 39” |
F-48-70-B-c |
thôn Lái |
DC |
xã An Bá |
H. Sơn Động |
21° 18' 08” |
106° 49’ 45” |
|
|
|
|
F-48-70-B-c |
khe Lái |
TV |
xã An Bá |
H. Sơn Động |
|
|
21° 19’ 01” |
106° 50’ 13” |
21° 17’ 16” |
106° 50' 05” |
F-48-70-B-c |
sông Lục Ngạn |
TV |
xã An Bá |
H. Sơn Động |
|
|
21° 19’ 40” |
106° 50’ 09” |
21° 18’ 34” |
106° 47' 55” |
F-48-70-B-c |
núi Ngô Sẻ |
SV |
xã An Bá |
H. Sơn Động |
21° 16’ 47” |
106° 48' 06” |
|
|
|
|
F-48-70-B-c |
xóm Nhà Chài |
DC |
xã An Bá |
H. Sơn Động |
21° 19’ 19” |
106° 49' 59” |
|
|
|
|
F-48-70-B-c |
khe Phượng Hoàng |
TV |
xã An Bá |
H. Sơn Động |
|
|
21° 17’ 11” |
106° 49’ 59” |
21° 16’ 39” |
106° 50’ 04” |
F-48-70-B-c |
xóm Quỳnh Sơn |
DC |
xã An Bá |
H. Sơn Động |
21° 18’ 56” |
106° 50' 01” |
|
|
|
|
F-48-70-B-c |
sông Răng |
TV |
xã An Bá |
H. Sơn Động |
|
|
21° 19' 02” |
106° 49' 14” |
21° 18’ 38” |
106° 50' 50” |
F-48-70-B-c |
khe Sắn |
TV |
xã An Bá |
H. Sơn Động |
|
|
21° 17’ 11” |
106° 49' 59” |
21° 16’ 37” |
106° 49' 10” |
F-48-70-B-c |
thôn Tàn |
DC |
xã An Bá |
H. Sơn Động |
21° 17’ 56” |
106° 48’ 19” |
|
|
|
|
F-48-70-B-c |
cầu Thôn Hai |
KX |
xã An Bá |
H. Sơn Động |
21° 19’ 35” |
106° 49' 26” |
|
|
|
|
F-48-70-B-c |
thôn Vá |
DC |
xã An Bá |
H. Sơn Động |
21° 19’ 06” |
106° 48' 59” |
|
|
|
|
F-48-70-B-c |
đèo Chinh |
SV |
xã An Châu |
H. Sơn Động |
21° 18’ 55” |
106° 51' 49” |
|
|
|
|
F-48-70-B-c |
núi Dông Đến |
SV |
xã An Châu |
H. Sơn Động |
21° 19' 08” |
106° 50’ 43” |
|
|
|
|
F-48-70-B-c |
núi Dông Khế |
SV |
xã An Châu |
H. Sơn Động |
21° 17’ 52” |
106° 50' 37” |
|
|
|
|
F-48-70-B-c |
núi Đá Tu |
SV |
xã An Châu |
H. Sơn Động |
21° 21’ 51” |
106° 50' 07” |
|
|
|
|
F-48-70-B-c |
thôn Đồng Phe |
DC |
xã An Châu |
H. Sơn Động |
21° 20' 25” |
106° 50' 36” |
|
|
|
|
F-48-70-B-c |
thôn Hạ 1 |
DC |
xã An Châu |
H. Sơn Động |
21° 19’ 40” |
106° 50' 25” |
|
|
|
|
F-48-70-B-c |
thôn Ké |
DC |
xã An Châu |
H. Sơn Động |
21° 19’ 22” |
106° 50’ 36” |
|
|
|
|
F-48-70-B-c |
thôn Lốt |
DC |
xã An Châu |
H. Sơn Động |
21° 19’ 55” |
106° 50' 03” |
|
|
|
|
F-48-70-B-c |
thôn Lừa |
DC |
xã An Châu |
H. Sơn Động |
21° 21’ 11” |
106° 50’ 22” |
|
|
|
|
F-48-70-B-c |
núi Mều Gà |
SV |
xã An Châu |
H. Sơn Động |
21° 20’ 07” |
106° 49' 38” |
|
|
|
|
F-48-70-B-c |
thôn Mỏ |
DC |
xã An Châu |
H. Sơn Động |
21° 18’ 53” |
106° 50' 45” |
|
|
|
|
F-48-70-B-c |
sông Rãng |
TV |
xã An Châu |
H. Sơn Động |
|
|
21° 19’ 18” |
106° 50’ 26” |
21° 18’ 37” |
106° 52’ 05” |
F-48-70-B-c |
thôn Thượng |
DC |
xã An Châu |
H. Sơn Động |
21° 19’ 58” |
106° 50’ 21” |
|
|
|
|
F-48-70-B-c |
núi Ao Mùng |
SV |
xã An Lạc |
H. Sơn Động |
21° 17’ 45” |
106° 54' 30” |
|
|
|
|
F-48-70-B-d |
núi Ao Vả |
SV |
xã An Lạc |
H. Sơn Động |
21° 19’ 34” |
106° 52’ 27” |
|
|
|
|
F-48-70-B-c |
núi Ba Dội |
SV |
xã An Lạc |
H. Sơn Động |
21° 19’ 45” |
106° 53’ 47” |
|
|
|
|
F-48-70-B-d |
thôn Biểng |
DC |
xã An Lạc |
H. Sơn Động |
21° 21’ 20” |
106° 56’ 44” |
|
|
|
|
F-48-70-B-d |
núi Cốc Mó |
SV |
xã An Lạc |
H. Sơn Động |
21° 19’ 13” |
106° 55’ 47” |
|
|
|
|
F-48-70-B-d |
núi Đá Bạc |
SV |
xã An Lạc |
H. Sơn Động |
21° 16’ 43” |
106° 56’ 29” |
|
|
|
|
F-48-70-B-d |
núi Đất Đen |
SV |
xã An Lạc |
H. Sơn Động |
21° 18’ 37” |
106° 55' 38” |
|
|
|
|
F-48-70-B-d |
thôn Đồng Bài |
DC |
xã An Lạc |
H. Sơn Động |
21° 20' 05” |
106° 55’ 33” |
|
|
|
|
F-48-70-B-d |
thôn Đồng Bây |
DC |
xã An Lạc |
H. Sơn Động |
21° 20' 36” |
106° 56' 22” |
|
|
|
|
F-48-70-B-d |
thôn Đồng Dương |
DC |
xã An Lạc |
H. Sơn Động |
21° 19’ 11” |
106° 54' 58” |
|
|
|
|
F-48-70-B-d |
thôn Đồng Khao |
DC |
xã An Lạc |
H. Sơn Động |
21° 18’ 58” |
106° 56' 08” |
|
|
|
|
F-48-70-B-d |
thôn Đường Nội |
DC |
xã An Lạc |
H. Sơn Động |
21° 18’ 36” |
106° 52’ 44” |
|
|
|
|
F-48-70-B-d |
núi Gốc Gạo |
SV |
xã An Lạc |
H. Sơn Động |
21° 18' 21” |
106° 55’ 02” |
|
|
|
|
F-48-70-B-d |
núi Khau Chon |
SV |
xã An Lạc |
H. Sơn Động |
21° 20’ 04” |
106° 59’ 18” |
|
|
|
|
F-48-70-B-d |
núi Khau Liềng |
SV |
xã An Lạc |
H. Sơn Động |
21° 22’ 26” |
106° 57' 35” |
|
|
|
|
F-48-70-B-d |
núi Khau Mu |
SV |
xã An Lạc |
H. Sơn Động |
21° 19’ 56” |
106° 57' 59” |
|
|
|
|
F-48-70-B-d |
núi Khau Nam |
SV |
xã An Lạc |
H. Sơn Động |
21° 21’ 11” |
106° 58’ 20” |
|
|
|
|
F-48-70-B-d |
cầu Khe Báng |
KX |
xã An Lạc |
H. Sơn Động |
21° 17’ 39” |
106° 53’ 07” |
|
|
|
|
F-48-70-B-d |
núi Khe Đin |
SV |
xã An Lạc |
H. Sơn Động |
21° 20’ 30” |
107° 00' 23” |
|
|
|
|
F-48-71-A-c |
vực Khe Mắt |
TV |
xã An Lạc |
H. Sơn Động |
21° 19’ 29” |
106° 54’ 53” |
|
|
|
|
F-48-70-B-d |
núi Khe Phúc |
SV |
xã An Lạc |
H. Sơn Động |
21° 22’ 54” |
106° 57’ 49” |
|
|
|
|
F-48-70-B-b |
núi Khe Trắng |
SV |
xã An Lạc |
H. Sơn Động |
21° 18’ 06” |
106° 57' 08” |
|
|
|
|
F-48-70-B-d |
núi Khe Vàng |
SV |
xã An Lạc |
H. Sơn Động |
21° 19' 04” |
106° 58' 52” |
|
|
|
|
F-48-70-B-d |
sông Lục Nam |
TV |
xã An Lạc |
H. Sơn Động |
|
|
21° 22’ 32” |
106° 58’ 42” |
21° 19’ 38” |
106° 54’ 33” |
F-48-70-B-b F-48-70-B-d |
thôn Mới |
DC |
xã An Lạc |
H. Sơn Động |
21° 21’ 16” |
106° 57’ 16” |
|
|
|
|
F-48-70-B-d |
núi Nà Mắt |
SV |
xã An Lạc |
H. Sơn Động |
21° 21’ 37” |
106° 55' 44” |
|
|
|
|
F-48-70-B-d |
núi Nà Mười |
SV |
xã An Lạc |
H. Sơn Động |
21° 19’ 22” |
107° 01’ 21” |
|
|
|
|
F-48-71-A-c |
thôn Nà Ó |
DC |
xã An Lạc |
H. Sơn Động |
21° 20’ 56” |
106° 57’ 02” |
|
|
|
|
F-48-70-B-d |
thôn Nà Trắng |
DC |
xã An Lạc |
H. Sơn Động |
21° 21’ 41” |
106° 58' 46” |
|
|
|
|
F-48-70-B-d |
núi Năm Ngọn |
SV |
xã An Lạc |
H. Sơn Động |
21° 20’ 08” |
106° 54' 35” |
|
|
|
|
F-48-70-B-d |
khe Pén |
TV |
xã An Lạc |
H. Sơn Động |
|
|
21° 19’ 29” |
107° 00' 23” |
21° 18’ 07” |
106° 59’ 44” |
F-48-71-A-c F-48-70-B-d |
núi Phò Thác |
SV |
xã An Lạc |
H. Sơn Động |
21° 19' 06” |
106° 57' 41” |
|
|
|
|
F-48-70-B-d |
thôn Rõng |
DC |
xã An Lạc |
H. Sơn Động |
21° 18’ 53” |
106° 53’ 51” |
|
|
|
|
F-48-70-B-d |
núi Sam Ngàm |
SV |
xã An Lạc |
H. Sơn Động |
21° 20’ 24” |
106° 57’ 14” |
|
|
|
|
F-48-70-B-d |
cầu Sông Giãng |
KX |
xã An Lạc |
H. Sơn Động |
21° 18’ 27” |
106° 52’ 49” |
|
|
|
|
|
thôn Thác |
DC |
xã An Lạc |
H. Sơn Động |
21° 19’ 51” |
106° 55' 51” |
|
|
|
|
F-48-70-B-d |
mỏ đá Thôn Dõng |
KX |
xã An Lạc |
H. Sơn Động |
21° 18’ 56” |
106° 54' 28” |
|
|
|
|
F-48-70-B-d |
quốc lộ 31 |
KX |
xã An Lập |
H. Sơn Động |
|
|
21° 20’ 31” |
106° 51’ 22” |
21° 21' 08” |
106° 52' 51” |
F-48-70-B-c F-48-70-B-d |
quốc lộ 279 |
KX |
xã An Lập |
H. Sơn Động |
|
|
21° 18’ 55” |
106° 51' 51” |
21° 19’ 32” |
106° 51' 04” |
F-48-70-B-c |
cầu An Châu |
KX |
xã An Lập |
H. Sơn Động |
21° 19’ 34” |
106° 50' 53” |
|
|
|
|
F-48-70-B-c |
thôn Chao |
DC |
xã An Lập |
H. Sơn Động |
21° 19’ 54” |
106° 51’ 31” |
|
|
|
|
F-48-70-B-c |
thôn Chào |
DC |
xã An Lập |
H. Sơn Động |
21° 20’ 31” |
106° 51’ 39” |
|
|
|
|
F-48-70-B-c |
làng Chẽ |
DC |
xã An Lập |
H. Sơn Động |
21° 20’ 03” |
106° 51’ 10” |
|
|
|
|
F-48-70-B-c |
núi Cửa Đá |
SV |
xã An Lập |
H. Sơn Động |
21° 21’ 46” |
106° 50’ 52” |
|
|
|
|
F-48-70-B-c |
cầu Han |
KX |
xã An Lập |
H. Sơn Động |
21° 21’ 03” |
106° 52’ 34” |
|
|
|
|
F-48-70-B-d |
thôn Han 1 |
DC |
xã An Lập |
H. Sơn Động |
21° 20’ 38” |
106° 52’ 26” |
|
|
|
|
F-48-70-B-c |
thôn Hiệp |
DC |
xã An Lập |
H. Sơn Động |
21° 21' 14” |
106° 51’ 01” |
|
|
|
|
F-48-70-B-c |
suối Khe Tát |
TV |
xã An Lập |
H. Sơn Động |
|
|
21° 21’ 10” |
106° 51’ 51” |
21° 22' 28” |
106° 50' 41” |
F-48-70-B-c |
thôn Làng Chẽ |
DC |
xã An Lập |
H. Sơn Động |
21° 20’ 10” |
106° 51’ 40” |
|
|
|
|
F-48-70-B-c |
sông Lục Nam |
TV |
xã An Lập |
H. Sơn Động |
|
|
21° 19’ 35” |
106° 50’ 54” |
21° 20’ 54” |
106° 52’ 49” |
F-48-70-B-c F-48-70-B-d |
cầu Mai Hiên |
KX |
xã An Lập |
H. Sơn Động |
21° 20’ 51” |
106° 52' 05” |
|
|
|
|
F-48-70-B-c |
thôn Mặn |
DC |
xã An Lập |
H. Sơn Động |
21° 20' 16” |
106° 51’ 56” |
|
|
|
|
F-48-70-B-c |
thôn Mật |
DC |
xã An Lập |
H. Sơn Động |
21° 20' 59” |
106° 51’ 37” |
|
|
|
|
F-48-70-B-c |
thôn Reo |
DC |
xã An Lập |
H. Sơn Động |
21° 21’ 07” |
106° 50' 44” |
|
|
|
|
F-48-70-B-c |
thôn Am |
DC |
xã Bồng Am |
H. Sơn Động |
21° 16’ 01” |
106° 47’ 30” |
|
|
|
|
F-48-70-B-c |
núi Ao Dùng |
SV |
xã Bồng Am |
H. Sơn Động |
21° 16’ 18” |
106° 49’ 44” |
|
|
|
|
F-48-70-B-c |
núi Khe Cóc |
SV |
xã Bồng Am |
H. Sơn Động |
21° 16' 10” |
106° 49' 49” |
|
|
|
|
F-48-70-B-c |
khe Mai |
TV |
xã Bồng Am |
H. Sơn Động |
|
|
21° 16’ 08” |
106° 47’ 29” |
21° 15’ 37” |
106º 47' 20” |
F-48-70-B-c |
thôn Mùng |
DC |
xã Bồng Am |
H. Sơn Động |
21° 14’ 17” |
106° 50' 05” |
|
|
|
|
F-48-70-D-a |
thôn Nam Bồng |
DC |
xã Bồng Am |
H. Sơn Động |
21° 15’ 31” |
106° 49' 09” |
|
|
|
|
F-48-70-B-c |
khe Nươn |
TV |
xã Bồng Am |
H. Sơn Động |
|
|
21° 15’ 53” |
106° 47’ 43” |
21° 15’ 30” |
106° 47' 35” |
F-48-70-B-c |
sông Om |
TV |
xã Bồng Am |
H. Sơn Động |
|
|
21° 16' 09” |
106° 46' 48” |
21°14’ 12” |
106° 50’ 13” |
F-48-70-B-c F-48-70-D-a |
thôn Sơn Hà |
DC |
xã Bồng Am |
H. Sơn Động |
21° 15’ 37” |
106° 47’ 59” |
|
|
|
|
F-48-70-B-c |
núi Tiếp |
SV |
xã Bồng Am |
H. Sơn Động |
21° 15’ 40” |
106° 47’ 00” |
|
|
|
|
F-48-70-B-c |
cầu Ao Giang |
KX |
xã Cẩm Đàn |
H. Sơn Động |
21° 22’ 51” |
106° 46’ 26” |
|
|
|
|
F-48-70-B-a |
thôn Cẩm Đàn |
DC |
xã Cầm Đàn |
H. Sơn Động |
21° 21’ 59” |
106º 46' 22” |
|
|
|
|
F-48-70-B-c |
sông Cẩm Đàn |
TV |
xã Cẩm Đàn |
H. Sơn Động |
|
|
21° 23’ 08” |
106° 46' 34” |
21° 20’ 46” |
106° 47’ 02” |
F-48-70-B-a F-48-70-B-c |
thôn Đồng Bưa |
DC |
xã Cẩm Đàn |
H. Sơn Động |
21° 22’ 15” |
106° 46’ 14” |
|
|
|
|
F-48-70-B-a |
thôn Gốc Gạo |
DC |
xã Cẩm Đàn |
H. Sơn Động |
21° 21’ 56” |
106° 46' 52” |
|
|
|
|
F-48-70-B-c |
khe Khính |
TV |
xã Cẩm Đàn |
H. Sơn Động |
|
|
21º 20' 52” |
106° 47’ 00” |
21° 20' 59” |
106° 47' 36” |
F-48-70-B-c |
Khuôn Mười |
DC |
xã Cẩm Đàn |
H. Sơn Động |
21° 23’ 10” |
106° 47' 25” |
|
|
|
|
F-48-70-B-a |
thôn Răng |
DC |
xã Cẩm Đàn |
H. Sơn Động |
21° 21’ 31” |
106° 46’ 19” |
|
|
|
|
F-48-70-B-c |
thôn Rộc Nẩy |
DC |
xã Cẩm Đàn |
H. Sơn Động |
21° 21’ 41” |
106° 45' 25” |
|
|
|
|
F-48-70-B-c |
thôn Thượng |
DC |
xã Cẩm Đàn |
H. Sơn Động |
21° 22’ 51” |
106° 46’ 45” |
|
|
|
|
F-48-70-B-a |
sông Cẩm Đàn |
TV |
xã Chiên Sơn |
H. Sơn Động |
|
|
21° 23’ 56” |
106° 46' 31” |
21° 22’ 56” |
106° 46' 35” |
F-48-70-B-a |
thôn Chiên |
DC |
xã Chiên Sơn |
H. Sơn Động |
21° 23’ 25” |
106° 46' 55” |
|
|
|
|
F-48-70-B-a |
thôn Đồng Bang |
DC |
xã Chiên Sơn |
H. Sơn Động |
21° 23’ 31” |
106° 47 49” |
|
|
|
|
F-48-70-B-a |
thôn Đồng Chanh |
DC |
xã Chiên Sơn |
H. Sơn Động |
21° 24’ 09” |
106° 47' 01” |
|
|
|
|
F-48-70-B-a |
xóm Khuân Ngoát |
DC |
xã Chiên Sơn |
H. Sơn Động |
21° 23’ 59” |
106° 47 36” |
|
|
|
|
F-48-70-B-a |
thôn Tân Quang |
DC |
xã Chiên Sơn |
H. Sơn Động |
21° 23’ 06” |
106° 46’ 52” |
|
|
|
|
F-48-70-B-a |
quốc lộ 279 |
KX |
xã Dương Hưu |
H. Sơn Động |
|
|
21° 17’ 26” |
106° 52' 48” |
21° 14’ 33” |
106° 53’ 53” |
F-48-70-B-d F-48-70-D-b |
núi Đá Chồng |
SV |
xã Dương Hưu |
H. Sơn Động |
21° 17' 02” |
106° 54' 12” |
|
|
|
|
F-48-70-B-d |
hồ Đá Chồng |
TV |
xã Dương Hưu |
H. Sơn Động |
21° 13’ 17” |
106° 56' 16” |
|
|
|
|
F-48-70-D-b |
cầu Đập Mục |
KX |
xã Dương Hưu |
H. Sơn Động |
21° 16’ 05” |
106° 53' 54” |
|
|
|
|
F-48-70-B-d |
thôn Đồng Bên |
DC |
xã Dương Hưu |
H. Sơn Động |
21° 15’ 56” |
106° 54' 12” |
|
|
|
|
F-48-70-B-d |
thôn Đồng Làng |
DC |
xã Dương Hưu |
H. Sơn Động |
21° 15' 55” |
106° 56' 09” |
|
|
|
|
F-48-70-B-d |
thôn Đồng Mạ |
DC |
xã Dương Hưu |
H. Sơn Động |
21° 14’ 35” |
106° 56' 37” |
|
|
|
|
F-48-70-D-b |
thôn Đồng Riễu |
DC |
xã Dương Hưu |
H. Sơn Động |
21° 14’ 52” |
106° 57' 30” |
|
|
|
|
F-48-70-D-b |
núi Khe Cháy |
SV |
xã Dương Hưu |
H. Sơn Động |
21° 13’ 33” |
106° 58' 01” |
|
|
|
|
F-48-70-D-b |
thôn Khe Khuôi |
DC |
xã Dương Hưu |
H. Sơn Động |
21° 13’ 11” |
106° 57' 23” |
|
|
|
|
F-48-70-D-b |
sông Khe Thán |
TV |
xã Dương Hưu |
H. Sơn Động |
|
|
21° 15’ 43” |
106° 57’ 15” |
21° 14’ 15” |
106° 55' 49” |
F-48-70-B-d F-48-70-D-b |
suối Lam |
TV |
xã Dương Hưu |
H. Sơn Động |
|
|
21° 14’ 15” |
106° 55' 49” |
21° 13' 51” |
106° 54’ 34” |
F-48-70-D-b |
thôn Lốc |
DC |
xã Dương Hưu |
H. Sơn Động |
21° 14' 37” |
106° 55’ 11” |
|
|
|
|
F-48-70-D-b |
thôn Mục |
DC |
xã Dương Hưu |
H. Sơn Động |
21° 15’ 05” |
106° 54' 23” |
|
|
|
|
F-48-70-B-d |
cầu Mục |
KX |
xã Dương Hưu |
H. Sơn Động |
21° 15' 36” |
106° 54' 14” |
|
|
|
|
F-48-70-B-d |
thôn Mùng |
DC |
xã Dương Hưu |
H. Sơn Động |
21° 12’ 44” |
106° 55’ 13” |
|
|
|
|
F-48-70-D-b |
suối Mùng |
TV |
xã Dương Hưu |
H. Sơn Động |
|
|
21° 14’ 15” |
106° 53' 59” |
21° 13’ 51” |
106° 54’ 34” |
F-48-70-D-b |
thôn Rạng Đông |
DC |
xã Dương Hưu |
H. Sơn Động |
21° 13’ 58” |
106° 55’ 58” |
|
|
|
|
F-48-70-D-b |
cầu Suối Lóc |
KX |
xã Dương Hưu |
H. Sơn Động |
21° 14' 32” |
106° 53’ 52” |
|
|
|
|
F-48-70-D-b |
thôn Thán |
DC |
xã Dương Hưu |
H. Sơn Động |
21° 14' 58” |
106° 56' 59” |
|
|
|
|
F-48-70-D-b |
thôn Thoi |
DC |
xã Dương Hưu |
H. Sơn Động |
21° 14’ 35” |
106° 55’ 55” |
|
|
|
|
F-48-70-D-b |
đèo Tiếm |
SV |
xã Dương Hưu |
H. Sơn Động |
21° 15’ 38” |
106° 58' 54” |
|
|
|
|
F-48-70-B-d |
núi Tú |
SV |
xã Dương Hưu |
H. Sơn Động |
21° 16' 30” |
106° 55’ 23” |
|
|
|
|
F-48-70-B-d |
khuôn Kéo |
TV |
xã Giáo Liêm |
H. Sơn Động |
|
|
21° 23’ 09” |
106° 49' 05” |
21° 22’ 36” |
106° 49’ 47” |
F-48-70-B-a |
thôn Đá Cối |
DC |
xã Giáo Liêm |
H. Sơn Động |
21° 23’ 13” |
106° 47' 35” |
|
|
|
|
F-48-70-B-a |
Đồng Cấp |
DC |
xã Giáo Liêm |
H. Sơn Động |
21° 22’ 59” |
106° 47’ 39” |
|
|
|
|
F-48-70-B-a |
thôn Đồng Cún |
DC |
xã Giáo Liêm |
H. Sơn Động |
21° 23’ 44” |
106° 48' 45” |
|
|
|
|
F-48-70-B-a |
thôn Đồng Đõng |
DC |
xã Giáo Liêm |
H. Sơn Động |
21° 23’ 11” |
106° 49' 14” |
|
|
|
|
F-48-70-B-a |
thôn Gốc Sau |
DC |
xã Giáo Liêm |
H. Sơn Động |
21° 22’ 57” |
106° 48' 59” |
|
|
|
|
F-48-70-B-a |
xóm Kép |
DC |
xã Giáo Liêm |
H. Sơn Động |
21° 23' 08” |
106° 48’ 01” |
|
|
|
|
F-48-70-B-a |
núi Khe Tát |
SV |
xã Giáo Liêm |
H. Sơn Động |
21° 22' 49” |
106° 50' 52” |
|
|
|
|
F-48-70-B-a |
núi Khuân Nghè |
SV |
xã Giáo Liêm |
H. Sơn Động |
21° 22’ 43” |
106° 49' 50” |
|
|
|
|
F-48-70-B-a |
núi Khuôn Già |
SV |
xã Giáo Liêm |
H. Sơn Động |
21° 22' 35” |
106° 48' 36” |
|
|
|
|
F-48-70-B-a F-48-70-B-c |
xóm Lân |
DC |
xã Giáo Liêm |
H. Sơn Động |
21° 22’ 45” |
106° 48’ 13” |
|
|
|
|
F-48-70-B-a |
Nhà Sáo |
DC |
xã Giáo Liêm |
H. Sơn Động |
21° 23’ 41” |
106° 48' 17” |
|
|
|
|
F-48-70-B-a |
Nhà Xả |
DC |
xã Giáo Liêm |
H. Sơn Động |
21° 23’ 09” |
106° 48' 31” |
|
|
|
|
F-48-70-B-a |
khe Nước Vàng |
TV |
xã Giáo Liêm |
H. Sơn Động |
|
|
21° 23’ 09” |
106° 49’ 05” |
21° 23’ 26” |
106° 50’ 55” |
F-48-70-B-a |
thôn Rèm |
DC |
xã Giáo Liêm |
H. Sơn Động |
21° 23’ 21” |
106° 48' 29” |
|
|
|
|
F-48-70-B-a |
núi Se Hào |
SV |
xã Giáo Liêm |
H. Sơn Động |
21° 22’ 04” |
106° 48' 34” |
|
|
|
|
F-48-70-B-c |
thôn Việt Ngoài |
DC |
xã Giáo Liêm |
H. Sơn Động |
21° 23’ 23” |
106° 49’ 40” |
|
|
|
|
F-48-70-B-a |
thôn Việt Trong |
DC |
xã Giáo Liêm |
H. Sơn Động |
21° 23’ 24” |
106° 50’ 06” |
|
|
|
|
F-48-70-B-a |
quốc lộ 31 |
KX |
xã Hữu Sản |
H. Sơn Động |
|
|
21° 22’ 55” |
106° 56’ 50” |
21° 25’ 41” |
106° 59’ 45” |
F-48-70-B-b |
cầu Dần |
KX |
xã Hữu Sản |
H. Sơn Động |
21° 23' 28” |
106° 56’ 49” |
|
|
|
|
F-48-70-B-b |
thôn Dần 1 |
DC |
xã Hữu Sản |
H. Sơn Động |
21° 23’ 32” |
106° 56’ 55” |
|
|
|
|
F-48-70-B-b |
thôn Dần 2 |
DC |
xã Hữu Sản |
H. Sơn Động |
21° 23’ 56” |
106° 58’ 51” |
|
|
|
|
F-48-70-B-b |
thôn Dần 3 |
DC |
xã Hữu Sản |
H. Sơn Động |
21° 24’ 04” |
106° 56' 46” |
|
|
|
|
F-48-70-B-b |
cầu Hữu Sản 1 |
KX |
xã Hữu Sản |
H. Sơn Động |
21° 24’ 17” |
106° 58' 14” |
|
|
|
|
F-48-70-B-b |
cầu Hữu Sản 2 |
KX |
xã Hữu Sản |
H. Sơn Động |
21° 24’ 27” |
106° 58’ 26” |
|
|
|
|
F-48-70-B-b |
cầu Hữu Sản 3 |
KX |
xã Hữu Sản |
H. Sơn Động |
21° 25’ 06” |
106° 59’ 24” |
|
|
|
|
F-48-70-B-b |
núi Khau Sao |
SV |
xã Hữu Sản |
H. Sơn Động |
21° 26' 14” |
106° 58’ 10” |
|
|
|
|
F-48-70-B-b |
núi Khe Chao |
SV |
xã Hữu Sản |
H. Sơn Động |
21° 23' 06” |
106° 58’ 05” |
|
|
|
|
F-48-70-B-b |
núi Khe Pén |
SV |
xã Hữu Sản |
H. Sơn Động |
21° 24’ 56” |
106° 57’ 45” |
|
|
|
|
F-48-70-B-b |
sông Lục Nam |
TV |
xã Hữu Sản |
H. Sơn Động |
|
|
21° 22' 31” |
106° 58’ 42” |
21° 23’ 24” |
106° 59’ 08” |
F-48-70-B-b |
thôn Sản 1 |
DC |
xã Hữu Sản |
H. Sơn Động |
21° 24’ 22” |
106° 58’ 16” |
|
|
|
|
F-48-70-B-b |
thôn Sản 3 |
DC |
xã Hữu Sản |
H. Sơn Động |
21° 24’ 56” |
106° 58’ 50” |
|
|
|
|
F-48-70-B-b |
quốc lộ 31 |
KX |
xã Lệ Viễn |
H. Sơn Động |
|
|
21° 22' 04” |
106° 54’ 59” |
21° 21’ 02” |
106° 52’ 53” |
F-48-70-B-d |
thôn Cướm |
DC |
xã Lệ Viễn |
H. Sơn Động |
21° 21’ 02” |
106° 53’ 54” |
|
|
|
|
F-48-70-B-d |
núi Khau Kha |
SV |
xã Lệ Viễn |
H. Sơn Động |
21° 20’ 29” |
106° 54’ 23” |
|
|
|
|
F-48-70-B-d |
thôn Lạnh |
DC |
xã Lệ Viễn |
H. Sơn Động |
21° 20’ 25” |
106° 53' 38” |
|
|
|
|
F-48-70-B-d |
thôn Lọ |
DC |
xã Lệ Viễn |
H. Sơn Động |
21° 21' 40” |
106° 54’ 52” |
|
|
|
|
F-48-70-B-d |
sông Lục Nam |
TV |
xã Lệ Viễn |
H. Sơn Động |
|
|
21° 19' 38” |
106° 54' 33” |
21° 39' 19” |
106° 53' 03” |
F-48-70-B-d |
thôn Mo Luông |
DC |
xã Lệ Viễn |
H. Sơn Động |
21° 21’ 05” |
106° 53’ 30” |
|
|
|
|
F-48-70-B-d |
cầu Nà Cái 1 |
KX |
xã Lệ Viễn |
H. Sơn Động |
21° 21’ 30” |
106° 53’ 29” |
|
|
|
|
F-48-70-B-d |
cầu Nà Cái 2 |
KX |
xã Lệ Viễn |
H. Sơn Động |
21° 21’ 35” |
106° 53’ 40” |
|
|
|
|
F-48-70-B-d |
thôn Nà Phai |
DC |
xã Lệ Viễn |
H. Sơn Động |
21° 21’ 06” |
106° 53’ 06” |
|
|
|
|
F-48-70-B-d |
thôn Thanh Trà |
DC |
xã Lệ Viễn |
H. Sơn Động |
21° 19’ 57” |
106° 52 02” |
|
|
|
|
F-48-70-B-c |
thôn Thia |
DC |
xã Lệ Viễn |
H. Sơn Động |
21° 20’ 44” |
106° 52' 54” |
|
|
|
|
F-48-70-B-d |
cầu Thia |
KX |
xã Lệ Viễn |
H. Sơn Động |
21° 21’ 09” |
106° 52' 51” |
|
|
|
|
F-48-70-B-d |
thôn Tu Nim |
DC |
xã Lệ Viễn |
H. Sơn Động |
21° 20’ 17” |
106° 52’ 53” |
|
|
|
|
F-48-70-B-d |
quốc lộ 279 |
KX |
xã Long Sơn |
H. Sơn Động |
|
|
21° 14’ 53” |
106° 53’ 57” |
21° 11’ 17” |
106° 50' 47” |
F-48-70-D-a F-48-70-D-b |
suối Bãi Làng |
TV |
xã Long Sơn |
H. Sơn Động |
|
|
21° 14’ 33” |
106° 53’ 51” |
21° 13’ 56” |
106° 52’ 59” |
F-48-70-D-b |
thôn Bầu |
DC |
xã Long Sơn |
H. Sơn Động |
21° 13' 45” |
106° 53' 36” |
|
|
|
|
F-48-70-D-b |
sông Bè |
TV |
xã Long Sơn |
H. Sơn Động |
|
|
21° 16’ 50” |
106° 53' 04” |
21° 14' 32” |
106° 53’ 52” |
F-48-70-B-d |
núi Béo |
SV |
xã Long Sơn |
H. Sơn Động |
21° 15’ 32” |
106° 52’ 50” |
|
|
|
|
F-48-70-B-d |
núi Con Voi |
SV |
xã Long Sơn |
H. Sơn Động |
21° 14’ 09” |
106° 51' 52” |
|
|
|
|
F-48-7Q-D-a |
núi Dông Bịp |
SV |
xã Long Sơn |
H. Sơn Động |
21° 12’ 08” |
106° 52’ 13” |
|
|
|
|
F-48-70-D-b |
thôn Đẫng |
DC |
xã Long Sơn |
H. Sơn Động |
21° 14' 30” |
106° 53' 01” |
|
|
|
|
F-48-70-D-b |
suối Đẫng |
TV |
xã Long Sơn |
H. Sơn Động |
|
|
21° 14' 53” |
106° 53' 47” |
21° 14' 21” |
106° 51’ 20” |
F-48-70-D-b |
thôn Điệu |
DC |
xã Long Sơn |
H. Sơn Động |
21° 14' 01” |
106° 52’ 49” |
|
|
|
|
F-48-70-D-b |
thôn Đồng Chòi |
DC |
xã Long Sơn |
H. Sơn Động |
21° 15’ 08” |
106° 53’ 46” |
|
|
|
|
F-48-70-D-d |
cầu Hạ |
KX |
xã Long Sơn |
H. Sơn Động |
21° 13' 47” |
106° 53’ 25” |
|
|
|
|
F-48-70-D-b |
núi Hạ My |
SV |
xã Long Sơn |
H. Sơn Động |
21° 11’ 23” |
106° 51’ 04” |
|
|
|
|
F-48-70-D-a |
núi Hang Chiềng |
SV |
xã Long Sơn |
H. Sơn Động |
21° 12’ 34” |
106° 53' 37” |
|
|
|
|
F-48-70-D-b |
núi Hố Giời |
SV |
xã Long Sơn |
H. Sơn Động |
21° 14’ 51” |
106° 50’ 54” |
|
|
|
|
F-48-70-D-a |
núi Khế |
SV |
xã Long Sơn |
H. Sơn Động |
21° 13’ 59” |
106° 51' 20” |
|
|
|
|
F-48-70-D-a |
hồ Khe Chảo |
TV |
xã Long Sơn |
H. Sơn Động |
21° 12’ 02” |
106° 51’ 59” |
|
|
|
|
F-48-70-D-a |
suối Khe Da |
TV |
xã Long Sơn |
H. Sơn Động |
|
|
21° 13’ 46” |
106° 54’ 39” |
21° 12’ 15” |
106° 54’ 24” |
F-48-70-D-b |
núi Khe Mai |
SV |
xã Long Sơn |
H. Sơn Động |
21° 16’ 33” |
106° 51’ 07” |
|
|
|
|
F-48-70-B-c |
suối Khe Ngành |
TV |
xã Long Sơn |
H. Sơn Động |
|
|
21° 13’ 56” |
106° 52' 59” |
21° 12’ 20” |
106° 53’ 06” |
F-48-70-D-b |
núi Khe Rại |
SV |
xã Long Sơn |
H. Sơn Động |
21° 11’ 29” |
106° 52' 51” |
|
|
|
|
F-48-70-D-b |
núi Khe Tăng |
SV |
xã Long Sơn |
H. Sơn Động |
21° 10’ 48” |
106° 53' 26” |
|
|
|
|
F-48-70-D-b |
núi Lái Đẳm |
SV |
xã Long Sơn |
H. Sơn Động |
21° 14’ 42” |
106° 51' 03” |
|
|
|
|
F-48-70-D-a |
núi Mẻ Làng |
SV |
xã Long Sơn |
H. Sơn Động |
21° 11’ 28” |
106° 53’ 48” |
|
|
|
|
F-48-70-D-b |
suối Mùng |
TV |
xã Long Sơn |
H. Sơn Động |
|
|
21° 14’ 15” |
106° 53’ 59” |
21° 13’ 51” |
106° 54’ 33” |
F-48-70-D-b |
núi Phượng Hoàng |
SV |
xã Long Sơn |
H. Sơn Động |
21° 16’ 11” |
106° 50’ 33” |
|
|
|
|
F-48-70-B-c |
khe Riểu |
TV |
xã Long Sơn |
H. Sơn Động |
|
|
21° 13’ 31” |
106° 52’ 02” |
21° 13’ 52” |
106° 51’ 27” |
F-48-70-D-a |
cầu Tảo |
KX |
xã Long Sơn |
H. Sơn Động |
21° 13’ 15” |
106° 52’ 48” |
|
|
|
|
F-48-70-D-b |
thôn Tảu |
DC |
xã Long Sơn |
H. Sơn Động |
21° 12’ 52” |
106° 52' 17” |
|
|
|
|
F-48-70-D-a |
thôn Thượng |
DC |
xã Long Sơn |
H. Sơn Động |
21° 13’ 04” |
106° 53’ 07” |
|
|
|
|
F-48-70-D-b |
thôn Đồng Mương |
DC |
xã Phúc Thắng |
H. Sơn Động |
21° 25’ 14” |
106° 49’ 34” |
|
|
|
|
F-48-70-B-a |
thôn Mới |
DC |
xã Phúc Thắng |
H. Sơn Động |
21° 25’ 39” |
106° 48’ 11” |
|
|
|
|
F-48-70-B-a |
thôn Suối Hấu 1 |
DC |
xã Phúc Thắng |
H. Sơn Động |
21° 24’ 40” |
106° 50’ 54” |
|
|
|
|
F-48-70-B-a |
sông Thác Cỏ |
TV |
xã Phúc Thắng |
H. Sơn Động |
|
|
21° 25’ 43” |
106° 49’ 43” |
21° 25’ 37” |
106° 47’ 47” |
F-48-70-B-a |
thôn Thước 1 |
DC |
xã Phúc Thắng |
H. Sơn Động |
|
|
|
|
|
|
|
thôn Thước 2 |
DC |
xã Phúc Thắng |
H. Sơn Động |
|
|
|
|
|
|
|
núi Ba Vành |
SV |
xã Quế Sơn |
H. Sơn Động |
21° 24’ 17” |
106° 48' 27” |
|
|
|
|
F-48-70-B-a |
thôn Ghè |
DC |
xã Quế Sơn |
H. Sơn Động |
21° 24’ 48” |
106° 47’ 44” |
|
|
|
|
F-48-70-B-a |
thôn Gốc Lâm |
DC |
xã Quế Sơn |
H. Sơn Động |
21° 24’ 23” |
106° 47’ 48” |
|
|
|
|
F-48-70-B-a |
thôn Khâm Khang |
DC |
xã Quế Sơn |
H. Sơn Động |
21° 34’ 18” |
106° 47’ 17” |
|
|
|
|
F-48-70-B-a |
thôn Khuân Cầu 1 |
DC |
xã Quế Sơn |
H. Sơn Động |
21° 25' 26” |
106° 47’ 47” |
|
|
|
|
F-48-70-B-a |
Khuân Cầu 2 |
DC |
xã Quế Sơn |
H. Sơn Động |
21° 25’ 13” |
106° 48’ 10” |
|
|
|
|
F-48-70-B-a |
thôn Mìn |
DC |
xã Quế Sơn |
H. Sơn Động |
21° 25’ 20” |
106° 47' 20” |
|
|
|
|
F-48-70-B-a |
thôn Nà Làng |
DC |
xã Quế Sơn |
H. Sơn Động |
21° 24' 40” |
106° 46' 50” |
|
|
|
|
F-48-70-B-a |
thôn Rọp |
DC |
xã Quế Sơn |
H. Sơn Động |
21° 25’ 04” |
106° 47' 49” |
|
|
|
|
F-48-70-B-a |
thôn Sỏi |
DC |
xã Quế Sơn |
H. Sơn Động |
21° 24’ 56” |
106° 47’ 16” |
|
|
|
|
F-48-70-B-a |
sông Thác Cỏ |
TV |
xã Quế Sơn |
H. Sơn Động |
|
|
21° 25’ 37” |
106° 47' 47” |
21º 24’ 18” |
106° 47’ 10” |
F-48-70-B-a |
thôn Đồng Băm |
DC |
xã Thạch Sơn |
H. Sơn Động |
21° 25' 59” |
106° 52' 39” |
|
|
|
|
F-48-70-B-b |
thôn Đồng Cao |
DC |
xã Thạch Sơn |
H. Sơn Động |
21° 24’ 36” |
106° 52' 37” |
|
|
|
|
F-48-70-B-b |
núi Khau Cạng |
SV |
xã Thạch Sơn |
H. Sơn Động |
21° 25’ 32” |
106° 50’ 52” |
|
|
|
|
F-48-70-B-a |
thôn Non Tá |
DC |
xã Thạch Sơn |
H. Sơn Động |
21° 26' 11” |
106° 50’ 10” |
|
|
|
|
F-48-70-B-a |
sông Thác Cỏ |
TV |
xã Thạch Sơn |
H. Sơn Động |
|
|
21° 26' 28” |
106° 50’ 43” |
21° 25' 43” |
106° 49’ 43” |
F-48-70-B-a |
đường tỉnh 291 |
KX |
xã Thanh Luận |
H. Sơn Động |
|
|
21° 12’ 15” |
106° 46' 45” |
21° 12' 21” |
106° 47’ 29” |
F-48-70-D-a |
núi Bằng Cát |
SV |
xã Thanh Luận |
H. Sơn Động |
21° 10’ 36” |
106° 49' 31” |
|
|
|
|
F-48-70-D-a |
núi Bảo Đài |
SV |
xã Thanh Luận |
H. Sơn Động |
21° 09’ 22” |
106° 47’ 59” |
|
|
|
|
F-48-70-D-a |
đèo Cánh Hồng |
SV |
xã Thanh Luận |
H. Sơn Động |
21° 11’ 32” |
106° 50’ 27” |
|
|
|
|
F-48-70-D-a |
núi Cao Bằng |
SV |
xã Thanh Luận |
H. Sơn Động |
21° 11’ 23” |
106° 47’ 32” |
|
|
|
|
F-48-70-D-a |
đèo Dẻ |
SV |
xã Thanh Luận |
H. Sơn Động |
21° 12’ 54” |
106° 50' 05” |
|
|
|
|
F-48-70-D-a |
núi Đầu Bạch |
SV |
xã Thanh Luận |
H. Sơn Động |
21° 11’ 32” |
106° 49’ 14” |
|
|
|
|
F-48-70-D-a |
mỏ than Đồng Dì |
KX |
xã Thanh Luận |
H. Sơn Động |
21° 10’ 24” |
106° 47 44” |
|
|
|
|
F-48-70-D-a |
suối Đồng Ri |
TV |
xã Thanh Luận |
H. Sơn Động |
|
|
21° 10’ 56” |
106° 46' 03” |
21° 09’ 39” |
106° 49’ 08” |
F-48-70-D-a |
thôn Gà |
DC |
xã Thanh Luận |
H. Sơn Động |
21° 13' 08” |
106° 47’ 41” |
|
|
|
|
F-48-70-D-a |
đèo Hạ My |
SV |
xã Thanh Luận |
H. Sơn Động |
21° 11' 19” |
106° 50' 46” |
|
|
|
|
F-48-70-D-a |
Xí nghiệp Khai thác than X45 |
KX |
xã Thanh Luận |
H. Sơn Động |
21° 10’ 42” |
106° 47' 33” |
|
|
|
|
F-48-70-D-a |
thôn Náng |
DC |
xã Thanh Luận |
H. Sơn Động |
21° 12’ 07” |
106° 47’ 07” |
|
|
|
|
F-48-70-D-a |
thôn Rỏn |
DC |
xã Thanh Luận |
H. Sơn Động |
21° 12’ 36” |
106° 48' 42” |
|
|
|
|
F-48-70-D-a |
thôn Thanh Bình |
DC |
xã Thanh Luận |
H. Sơn Động |
21° 12’ 42” |
106° 48' 22” |
|
|
|
|
F-48-70-D-a |
đường tỉnh 291 |
KX |
xã Tuấn Đạo |
H. Sơn Động |
|
|
21° 18' 56” |
106° 47’ 33” |
21° 14’ 28” |
106° 45’ 33” |
F-48-70-B-c F-48-70-D-a |
thôn Bãi Chợ |
DC |
xã Tuấn Đạo |
H. Sơn Động |
21° 16’ 35” |
106° 46’ 08” |
|
|
|
|
F-48-70-B-c |
thôn Bảo Tuấn |
DC |
xã Tuấn Đạo |
H. Sơn Động |
21° 14’ 46” |
106° 43' 26” |
|
|
|
|
F-48-70-C-b |
núi Bò Các |
SV |
xã Tuấn Đạo |
H. Sơn Động |
21° 15’ 43” |
106° 43’ 49” |
|
|
|
|
F-48-70-A-d |
thôn Chủa |
DC |
xã Tuấn Đạo |
H. Sơn Động |
21° 16' 10” |
106° 45' 42” |
|
|
|
|
F-48-70-B-c |
núi Đá Bạc |
SV |
xã Tuấn Đạo |
H. Sơn Động |
21° 16’ 42” |
106° 47’ 25” |
|
|
|
|
F-48-70-B-c |
thôn Đồng Mé |
DC |
xã Tuấn Đạo |
H. Sơn Động |
21° 17’ 37” |
106° 45’ 51” |
|
|
|
|
F-48-70-B-c |
thôn Đồng Ram |
DC |
xã Tuấn Đạo |
H. Sơn Động |
21° 17’ 08” |
106° 46’ 33” |
|
|
|
|
F-48-70-B-c |
thôn Đồng Sim |
DC |
xã Tuấn Đạo |
H. Sơn Động |
21° 17’ 23” |
106° 46’ 36” |
|
|
|
|
F-48-70-B-c |
thôn Đồng Thủm |
DC |
xã Tuấn Đạo |
H. Sơn Động |
21° 17’ 48” |
106° 46' 21” |
|
|
|
|
F-48-70-B-c |
hồ Đồng Thủm |
TV |
xã Tuấn Đạo |
H. Sơn Động |
21° 17’ 35” |
106° 46' 21” |
|
|
|
|
F-48-70-B-c |
thôn Đông Tuấn |
DC |
xã Tuấn Đạo |
H. Sơn Động |
21° 14’ 59” |
106° 43’ 46” |
|
|
|
|
F-48-70-C-b |
núi Lái Lê |
SV |
xã Tuấn Đạo |
H. Sơn Động |
21° 13’ 45” |
106° 43' 42” |
|
|
|
|
F-48-70-C-b |
thôn Lãn Chè |
DC |
xã Tuấn Đạo |
H. Sơn Động |
21° 18’ 48” |
106° 47' 27” |
|
|
|
|
F-48-70-B-c |
thôn Nghẽo |
DC |
xã Tuấn Đạo |
H. Sơn Động |
21° 18’ 31” |
106° 47’ 01” |
|
|
|
|
F-48-70-B-c |
thôn Sầy |
DC |
xã Tuấn Đạo |
H. Sơn Động |
21° 17’ 09” |
106° 46’ 00” |
|
|
|
|
F-48-70-B-c |
thôn Trại Mới |
DC |
xã Tuấn Đạo |
H. Sơn Động |
21° 16' 03” |
106° 45’ 07” |
|
|
|
|
F-48-70-B-c |
núi U Bò |
SV |
xã Tuấn Đạo |
H. Sơn Động |
21° 16’ 43” |
106° 44’ 02” |
|
|
|
|
F-48-70-A-d |
thôn Bài |
DC |
xã Tuấn Mậu |
H. Sơn Động |
21° 12’ 49” |
106° 44' 51” |
|
|
|
|
F-48-70-C-b |
suối Bài |
TV |
xã Tuấn Mậu |
H. Sơn Động |
|
|
21° 13’ 32” |
106° 45' 50” |
21° 12’ 30” |
106° 43’ 40” |
F-48-70-D-a F-48-70-C-b |
đèo Bụt |
SV |
xã Tuấn Mậu |
H. Sơn Động |
21° 12' 19” |
106° 40' 41” |
|
|
|
|
F-48-70-C-b |
đèo Gió |
SV |
xã Tuấn Mậu |
H. Sơn Động |
21° 10' 05” |
106° 42' 00” |
|
|
|
|
F-48-70-C-b |
núi Lái Am |
SV |
xã Tuấn Mậu |
H. Sơn Động |
21° 12’ 40” |
106° 42’ 11” |
|
|
|
|
F-48-70-C-b |
thôn Mậu |
DC |
xã Tuấn Mậu |
H. Sơn Động |
21° 12’ 13” |
106° 42’ 35” |
|
|
|
|
F-48-70-C-b |
núi Mít |
SV |
xã Tuấn Mậu |
H. Sơn Động |
21° 14’ 47” |
106° 46' 58” |
|
|
|
|
F-48-70-D-a |
núi Ngựa Lồng |
SV |
xã Tuấn Mậu |
H. Sơn Động |
21° 11’ 35” |
106° 45' 40” |
|
|
|
|
F-48-70-D-a |
núi Ô Rô |
SV |
xã Tuấn Mậu |
H. Sơn Động |
21° 11' 44” |
106° 44' 40” |
|
|
|
|
F-48-70-C-b |
thôn Thanh An |
DC |
xã Tuấn Mậu |
H. Sơn Động |
21° 12’ 24” |
106° 43' 20” |
|
|
|
|
F-48-70-C-b |
thôn Thanh Chung |
DC |
xã Tuấn Mậu |
H. Sơn Động |
21° 12’ 26” |
106° 43' 54” |
|
|
|
|
F-48-70-C-b |
núi Bà Nàng |
SV |
xã Vân Sơn |
H. Sơn Động |
21° 23’ 39” |
106° 55’ 49” |
|
|
|
|
F-48-70-B-b |
núi Ba Voi |
SV |
xã Vân Sơn |
H. Sơn Động |
21° 24’ 24” |
106° 54' 47” |
|
|
|
|
F-48-70-B-b |
Đồng Mần |
DC |
xã Vân Sơn |
H. Sơn Động |
21° 22’ 25” |
106° 54' 08” |
|
|
|
|
F-48-70-B-d |
thôn Gà |
DC |
xã Vân Sơn |
H. Sơn Động |
21° 23’ 59” |
106° 54’ 33” |
|
|
|
|
F-48-70-B-b |
núi Hang Vua |
SV |
xã Vân Sơn |
H. Sơn Động |
21° 24’ 40” |
106° 53’ 26” |
|
|
|
|
F-48-70-B-b |
thôn Khả |
DC |
xã Vân Sơn |
H. Sơn Động |
21° 23’ 18” |
106° 55’ 07” |
|
|
|
|
F-48-70-B-b |
núi Khau Áng |
SV |
xã Vân Sơn |
H. Sơn Động |
21° 24’ 39” |
106° 54’ 14” |
|
|
|
|
F-48-70-B-b |
núi Khau Làn |
SV |
xã Vân Sơn |
H. Sơn Động |
21° 23’ 07” |
106° 56’ 03” |
|
|
|
|
F-48-70-B-b |
núi Khau Mỏ |
SV |
xã Vân Sơn |
H. Sơn Động |
21° 24’ 29” |
106° 55' 44” |
|
|
|
|
F-48-70-B-b |
núi Khau Trang |
SV |
xã Vân Sơn |
H. Sơn Động |
21° 22' 53” |
106° 53’ 30” |
|
|
|
|
F-48-70-B-b |
thôn Khe Din |
DC |
xã Vân Sơn |
H. Sơn Động |
21° 23’ 13” |
106° 53' 22” |
|
|
|
|
F-48-70-B-b |
Nà Pai |
DC |
xã Vân Sơn |
H. Sơn Động |
21° 23' 26” |
106° 55’ 03” |
|
|
|
|
F-48-70-B-b |
thôn Nà Tèng |
DC |
xã Vân Sơn |
H. Sơn Động |
21° 22' 14” |
106° 56' 28” |
|
|
|
|
F-48-70-B-d |
cầu Nà Tèng |
KX |
xã Vân Sơn |
H. Sơn Động |
21° 22' 28” |
106° 56’ 36” |
|
|
|
|
F-48-70-B-d |
Nà Tiu |
DC |
xã Vân Sơn |
H. Sơn Động |
21° 23’ 39” |
106° 55’ 09” |
|
|
|
|
F-48-70-B-b |
thôn Nà Vàng |
DC |
xã Vân Sơn |
H. Sơn Động |
21° 22’ 25” |
106° 53’ 39” |
|
|
|
|
F-48-70-B-d |
thôn Phe |
DC |
xã Vân Sơn |
H. Sơn Động |
21° 22’ 27” |
106° 55' 34” |
|
|
|
|
F-48-70-B-d |
cầu Phe |
KX |
xã Vân Sơn |
H. Sơn Động |
21° 22’ 11” |
106° 55' 34” |
|
|
|
|
F-48-70-B-d |
núi Sư Vang |
SV |
xã Vân Sơn |
H. Sơn Động |
21° 25’ 44” |
106° 54’ 11” |
|
|
|
|
F-48-70-B-b |
núi Tồ Hương |
SV |
xã Vân Sơn |
H. Sơn Động |
21° 22’ 42” |
106° 54’ 48” |
|
|
|
|
F-48-70-B-b |
thôn Ao Bồng |
DC |
xã Vĩnh Khương |
H. Sơn Động |
21° 21’ 26” |
106° 52’ 37” |
|
|
|
|
F-48-70-B-d |
thôn Doan |
DC |
xã Vĩnh Khương |
H. Sơn Động |
21° 21’ 58” |
106° 53' 03” |
|
|
|
|
F-48-70-B-d |
thôn Đặng |
DC |
xã Vĩnh Khương |
H. Sơn Động |
21° 21’ 49” |
106° 52' 37” |
|
|
|
|
F-48-70-B-d |
Đồng Chậu |
DC |
xã Vĩnh Khương |
H. Sơn Động |
21° 23' 08” |
106° 52’ 51” |
|
|
|
|
F-48-70-B-b |
thôn Đồng Mặn |
DC |
xã Vĩnh Khương |
H. Sơn Động |
21° 21’ 28” |
106° 52' 27” |
|
|
|
|
F-48-70-B-c |
thôn Đồng Tang |
DC |
xã Vĩnh Khương |
H. Sơn Động |
21° 21’ 36” |
106° 51' 23” |
|
|
|
|
F-48-70-B-c |
thôn Hắng |
DC |
xã Vĩnh Khương |
H. Sơn Động |
21° 21’ 28” |
106° 51’ 49” |
|
|
|
|
F-48-70-B-c |
khe Hắng |
TV |
xã Vĩnh Khương |
H. Sơn Động |
|
|
21° 21’ 10” |
106° 51’ 46” |
21° 23' 02” |
106° 51’ 02” |
F-48-70-B-c F-48-70-B-a |
núi Khe Dắt |
SV |
xã Vĩnh Khương |
H. Sơn Động |
21° 23’ 42” |
106° 52' 02” |
|
|
|
|
F-48-70-B-a |
suối Khe Tát |
TV |
xã Vĩnh Khương |
H. Sơn Động |
|
|
21° 21’ 10” |
106° 51' 46” |
21° 22' 05” |
106° 50' 54” |
F-48-70-B-c |
thôn Luông |
DC |
xã Vĩnh Khương |
H. Sơn Động |
21° 22' 17” |
106° 53’ 28” |
|
|
|
|
F-48-70-B-d |
Nà Dậu |
DC |
xã Vĩnh Khương |
H. Sơn Động |
21° 21’ 34” |
106° 52' 51” |
|
|
|
|
F-48-70-B-d |
núi Ngàn Lang |
SV |
xã Vĩnh Khương |
H. Sơn Động |
21° 22’ 46” |
106° 52’ 09” |
|
|
|
|
F-48-70-B-a |
núi Bà Bảng |
SV |
xã Yên Định |
H. Sơn Động |
21° 20’ 21” |
106° 47' 02” |
|
|
|
|
F-48-70-B-c |
sông Cẩm Đàn |
TV |
xã Yên Định |
H. Sơn Động |
|
|
21° 18’ 48” |
106° 47’ 14” |
21° 20’ 46” |
106° 47’ 02” |
F-48-70-B-c |
núi Cầu Tân |
SV |
xã Yên Định |
H. Sơn Động |
21° 18' 59” |
106° 45’ 34” |
|
|
|
|
F-48-70-B-c |
khe Cầu Tân |
TV |
xã Yên Định |
H. Sơn Động |
|
|
21° 18’ 20” |
106° 45’ 43” |
21° 18’ 50” |
106° 45' 57” |
F-48-70-B-c |
thôn Đồng Chu |
DC |
xã Yên Định |
H. Sơn Động |
21° 19’ 52” |
106° 48' 07” |
|
|
|
|
F-48-70-B-c |
thôn Đồng Hả |
DC |
xã Yên Định |
H. Sơn Động |
21° 18’ 26” |
106° 46’ 26” |
|
|
|
|
F-48-70-B-c |
núi Hố U |
SV |
xã Yên Định |
H. Sơn Động |
21° 20' 38” |
106° 47' 27” |
|
|
|
|
F-48-70-B-c |
thôn Khe Táu |
DC |
xã Yên Định |
H. Sơn Động |
21° 19' 17” |
106° 47’ 01” |
|
|
|
|
F-48-70-B-c |
núi Khe Tranh |
SV |
xã Yên Định |
H. Sơn Động |
21° 21’ 45” |
106° 49' 20” |
|
|
|
|
F-48-70-B-c |
núi Máng Lạc |
SV |
xã Yên Định |
H. Sơn Động |
21° 22’ 04” |
106° 48' 45” |
|
|
|
|
F-48-70-B-c |
núi Mặt Quỷ |
SV |
xã Yên Định |
H. Sơn Động |
21° 20' 42” |
106° 49’ 12” |
|
|
|
|
F-48-70-B-c |
thôn Nhân Định |
DC |
xã Yên Định |
H. Sơn Động |
21° 19’ 49” |
106° 47' 32” |
|
|
|
|
F-48-70-B-c |
cầu Quốc Tuấn |
KX |
xã Yên Định |
H. Sơn Động |
21° 19' 44” |
106° 47' 55” |
|
|
|
|
F-48-70-B-c |
núi Rông Lăn |
SV |
xã Yên Định |
H. Sơn Động |
21° 21’ 03” |
106° 48’ 54” |
|
|
|
|
F-48-70-B-c |
núi Rông Táu |
SV |
xã Yên Định |
H. Sơn Động |
21° 20’ 44” |
106° 48’ 16” |
|
|
|
|
F-48-70-B-c |
núi Rừng Ngang |
SV |
xã Yên Định |
H. Sơn Động |
21° 18' 26” |
106° 45' 59” |
|
|
|
|
F-48-70-B-c |
sông Sạ Tích |
TV |
xã Yên Định |
H. Sơn Động |
|
|
21° 19’ 22” |
106° 47' 38” |
21° 21' 11” |
106° 48' 39” |
F-48-70-B-c |
thôn Tiên Lý |
DC |
xã Yên Định |
H. Sơn Động |
21° 21’ 18” |
106° 48' 30” |
|
|
|
|
F-48-70-B-c |
thôn Trại Chùa |
DC |
xã Yên Định |
H. Sơn Động |
21° 19’ 06” |
106° 47' 23” |
|
|
|
|
F-48-70-B-c |
khu Đầu |
DC |
TT. Cao Thượng |
H. Tân Yên |
21° 23’ 44” |
106° 07' 32” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
khu Đình Giã |
DC |
TT. Cao Thượng |
H. Tân Yên |
21° 23’ 16” |
106° 07' 07” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
khu Đông |
DC |
TT. Cao Thượng |
H. Tân Yên |
21° 23’ 06” |
106° 07' 19” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
khu Đồng Mới |
DC |
TT. Cao Thượng |
H. Tân Yên |
21° 23’ 14” |
106° 06' 36” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
khu Ngò |
DC |
TT. Cao Thượng |
H. Tân Yên |
21° 22’ 52” |
106° 07' 14” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
khu Nguộn |
DC |
TT. Cao Thượng |
H. Tân Yên |
21° 23’ 31” |
106° 07’ 20” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
khu Thiếm |
DC |
TT. Cao Thượng |
H. Tân Yên |
21° 23’ 48” |
106° 07’ 10” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
phố Bài |
DC |
TT. Nhã Nam |
H. Tân Yên |
21° 23' 16” |
106° 07' 07” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
phố Bùng |
DC |
TT. Nhã Nam |
H. Tân Yên |
21° 23' 06” |
106° 07’ 19” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Am |
DC |
xã An Dương |
H. Tân Yên |
21° 24’ 18” |
106° 05’ 08” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Bùng |
DC |
xã An Dương |
H. Tân Yên |
21° 24’ 56” |
106° 05' 05” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Cầm |
DC |
xã An Dương |
H. Tân Yên |
21° 24’ 49” |
106° 04' 57” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
ngòi Cầu Đồng |
TV |
xã An Dương |
H. Tân Yên |
|
|
21° 24’ 19” |
106° 04’ 12” |
21° 23' 31” |
106° 04’ 30” |
F-48-69-A-a |
thôn Châu |
DC |
xã An Dương |
H. Tân Yên |
21° 24' 03” |
106° 05' 21” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Chợ |
DC |
xã An Dương |
H. Tân Yên |
21° 25’ 42” |
106° 05’ 27” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
cụm Cửa Quán |
DC |
xã An Dương |
H. Tân Yên |
21° 24’ 42” |
106° 05’ 37” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Dương Lâm |
DC |
xã An Dương |
H. Tân Yên |
21° 25’ 24” |
106° 05’ 26” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Đèo |
DC |
xã An Dương |
H. Tân Yên |
21° 23’ 34” |
106° 04' 44” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Đồng Ván |
DC |
xã An Dương |
H. Tân Yên |
21° 25’ 17” |
106° 05’ 42” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Đụn 3 |
DC |
xã An Dương |
H. Tân Yên |
21° 25’ 14” |
106° 04’ 37” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Giữa |
DC |
xã An Dương |
H. Tân Yên |
21° 25’ 31” |
106° 05' 36” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Hạ |
DC |
xã An Dương |
H. Tân Yên |
21° 26’ 14” |
106° 05’ 23” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
cụm Hang Vân |
DC |
xã An Dương |
H. Tân Yên |
21° 24’ 47” |
106° 04' 23” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Minh Tân |
DC |
xã An Dương |
H. Tân Yên |
21° 25’ 23” |
106° 05’ 01” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Ngàn Am |
DC |
xã An Dương |
H. Tân Yên |
21° 23' 53” |
106° 04' 57” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Ngàn Ván |
DC |
xã An Dương |
H. Tân Yên |
21° 24’ 26” |
106° 04’ 23” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Non |
DC |
xã An Dương |
H. Tân Yên |
21° 26’ 00” |
106° 05’ 38” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
đập Ô Dô |
KX |
xã An Dương |
H. Tân Yên |
21° 24’ 48” |
106° 05' 57” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Tân Lập |
DC |
xã An Dương |
H. Tân Yên |
21° 25' 50” |
106° 05’ 14” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Tiêu |
DC |
xã An Dương |
H. Tân Yên |
21° 24’ 35” |
106° 05' 09” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
núi Vua |
SV |
xã An Dương |
H. Tân Yên |
21° 24' 17” |
106º 05' 36” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
ngòi Yên |
TV |
xã An Dương |
H. Tân Yên |
|
|
21° 23’ 27” |
106° 05’ 02” |
21° 23’ 57” |
106° 05’ 37” |
F-48-69-A-a |
thôn Bậu |
DC |
xã Cao Thượng |
H. Tân Yên |
21° 23' 33” |
106° 08' 01” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
thôn Bùi |
DC |
xã Cao Thượng |
H. Tân Yên |
21° 23’ 28” |
106° 08' 14” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
thôn Cao Thượng |
DC |
xã Cao Thượng |
H. Tân Yên |
21° 22’ 51” |
106° 07’ 51” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
thôn Chám |
DC |
xã Cao Thượng |
H. Tân Yên |
21° 23’ 40” |
106° 07’ 50” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
thôn Hoà Sơn |
DC |
xã Cao Thượng |
H. Tân Yên |
21° 24’ 07” |
106° 07' 43” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
thôn Hợp Tiến |
DC |
xã Cao Thượng |
H. Tân Yên |
21° 23' 22” |
106° 07' 41” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
thôn Ngoài Hạ |
DC |
xã Cao Thượng |
H. Tân Yên |
|
|
|
|
|
|
|
thôn Phố Bùi |
DC |
xã Cao Thượng |
H. Tân Yên |
21° 23’ 16” |
106° 08’ 06” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
thôn Tân Lập |
DC |
xã Cao Thượng |
H. Tân Yên |
21° 24’ 06” |
106° 08' 05” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
thôn Trong Hạ |
DC |
xã Cao Thượng |
H. Tân Yên |
|
|
|
|
|
|
|
xứ đồng Bờ Nguỗn |
DC |
xã Cao Xá |
H. Tân Yên |
21° 24’ 11” |
106° 06’ 01” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
núi Cả |
SV |
xã Cao Xá |
H. Tân Yên |
21° 21' 36” |
106° 06’ 43” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
thôn Châu |
DC |
xã Cao Xá |
H. Tân Yên |
21° 23’ 48” |
106° 06’ 29” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Chợ |
DC |
xã Cao Xá |
H. Tân Yên |
21° 22’ 33” |
106° 07' 23” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Dinh Miễu |
DC |
xã Cao Xá |
H. Tân Yên |
21° 23’ 45” |
106° 05’ 59” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
cầu Đồng |
KX |
xã Cao Xá |
H. Tân Yên |
21° 21' 14” |
106° 06’ 58” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
thôn Đồng Lời |
DC |
xã Cao Xá |
H. Tân Yên |
21° 24' 02” |
106° 06’ 41” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Đức Hiệu |
DC |
xã Cao Xá |
H. Tân Yên |
21° 23’ 12” |
106° 05’ 54” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Hậu |
DC |
xã Cao Xá |
H. Tân Yên |
21° 22’ 50” |
106° 06’ 24” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
núi Hin |
SV |
xã Cao Xá |
H. Tân Yên |
21° 21’ 43” |
106° 07’ 41” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
thôn Na Gu |
DC |
xã Cao Xá |
H. Tân Yên |
21° 22’ 59” |
106° 05’ 55” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Ngoài |
DC |
xã Cao Xá |
H. Tân Yên |
21° 23’ 11” |
106° 06’ 17” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Ngọc Yên Ngoài |
DC |
xã Cao Xá |
H. Tân Yên |
21° 24’ 21” |
106° 05’ 43” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Ngọc Yên Trong |
DC |
xã Cao Xá |
H. Tân Yên |
21° 22’ 07” |
106° 06’ 48” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
thôn Nguộn B |
DC |
xã Cao Xá |
H. Tân Yên |
21° 22’ 37” |
106° 06’ 17” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Thượng |
DC |
xã Cao Xá |
H. Tân Yên |
21° 22’ 15” |
106° 07’ 18” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
thôn Tiền |
DC |
xã Cao Xá |
H. Tân Yên |
21° 22' 50” |
106° 06’ 41” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Trại |
DC |
xã Cao Xá |
H. Tân Yên |
21° 21’ 25” |
106° 07’ 36” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
thôn Trung |
DC |
xã Cao Xá |
H. Tân Yên |
21° 21’ 59” |
106° 07' 26” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
thôn Trung Lương |
DC |
xã Cao Xá |
H. Tân Yên |
21° 22' 26” |
106° 06’ 37” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
thôn Vàng |
DC |
xã Cao Xá |
H. Tân Yên |
21° 22’ 59” |
106° 06’ 45” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Xuân Tân 2 |
DC |
xã Cao Xá |
H. Tân Yên |
21° 23’ 45” |
106° 05’ 37” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
ngòi Yên |
TV |
xã Cao Xá |
H. Tân Yên |
|
|
21° 23’ 12” |
106° 05’ 01” |
21º 24’ 01” |
106° 05' 50” |
F-48-69-A-a |
thôn Bờ Vàng |
DC |
xã Đại Hóa |
H. Tân Yên |
21° 25' 43” |
106° 03' 02” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Chè |
DC |
xã Đại Hóa |
H. Tân Yên |
21° 25’ 03” |
106° 03' 19” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Chợ Mới |
DC |
xã Đại Hóa |
H. Tân Yên |
21° 25' 54” |
106° 02’ 44” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Chúc |
DC |
xã Đại Hóa |
H. Tân Yên |
21° 25’ 30” |
106° 03’ 02” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Đọ 1 |
DC |
xã Đại Hóa |
H. Tân Yên |
21° 25’ 57” |
106° 03’ 10” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Đồi Thông |
DC |
xã Đại Hóa |
H. Tân Yên |
21° 26’ 19” |
106° 02’ 51” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Đồi Giàng |
DC |
xã Đại Hóa |
H. Tân Yên |
21° 25’ 43” |
106° 02’ 52” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Ngò |
DC |
xã Đại Hóa |
H. Tân Yên |
21° 25’ 03” |
106° 03’ 37” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Phú Thành |
DC |
xã Đại Hóa |
H. Tân Yên |
21° 26’ 30” |
106° 03' 08” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Quang Lâm |
DC |
xã Đại Hỏa |
H. Tân Yên |
21° 26’ 04” |
106° 03' 24” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Tân Chính |
DC |
xã Đại Hóa |
H. Tân Yên |
21° 26’ 24” |
106° 02' 38” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Vàng |
DC |
xã Đại Hóa |
H. Tân Yên |
21° 25' 32” |
106° 03’ 29” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
xứ đồng Bờ Thơ |
DC |
xã Hợp Đức |
H. Tân Yên |
21° 23' 53” |
106° 08’ 40” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
thôn Cửa Sông |
DC |
xã Hợp Đức |
H. Tân Yên |
21° 25’ 16” |
106° 10' 08” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
cụm Đất Đỏ |
DC |
xã Hợp Đức |
H. Tân Yên |
21° 23’ 51” |
106° 09' 02” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
thôn Hòa An |
DC |
xã Hợp Đức |
H. Tân Yên |
21° 24’ 13” |
106° 09' 40” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
thôn Hòa Minh |
DC |
xã Hợp Đức |
H. Tân Yên |
21° 24' 21” |
106° 08' 58” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
thôn Lò Nồi |
DC |
xã Hợp Đức |
H. Tân Yên |
21° 24’ 40” |
106° 09’ 53” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
thôn Lục Liễu Dưới |
DC |
xã Hợp Đức |
H. Tân Yên |
21° 23’ 44” |
106° 09’ 50” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
thôn Quất |
DC |
xã Hợp Đức |
H. Tân Yên |
21° 23’ 17” |
106° 09' 22” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
thôn Tân Hoà |
DC |
xã Hợp Đức |
H. Tân Yên |
21° 23’ 17” |
106° 08’ 44” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
sông Thương |
TV |
xã Hợp Đức |
H. Tân Yên |
|
|
21° 25’ 25” |
106° 10’ 34' |
21° 23’ 07” |
106° 10' 26” |
F-48-69-A-b |
thôn Tiến Sơn Tây |
DC |
xã Hợp Đức |
H. Tân Yên |
21° 22’ 59” |
106° 10’ 00” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
thôn Trung |
DC |
xã Hợp Đức |
H. Tân Yên |
21° 23' 23” |
106° 09’ 10” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
bến Tuần |
KX |
xã Hợp Đức |
H. Tân Yên |
21° 23’ 47” |
106° 10’ 14” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
thôn An Liễu |
DC |
xã Lam Cốt |
H. Tân Yên |
21° 24’ 36” |
106° 03' 05” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Bài Giữa |
DC |
xã Lam Cốt |
H. Tân Yên |
21° 23’ 52” |
106° 03’ 49” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Chản |
DC |
xã Lam Cốt |
H. Tân Yên |
21° 24’ 14” |
106° 03' 08” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Chung 1 |
DC |
xã Lam Cốt |
H. Tân Yên |
21° 23’ 50” |
106° 02' 50” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Đông Thành |
DC |
xã Lam Cốt |
H. Tân Yên |
21° 24’ 08” |
106° 03' 48” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Đồng Thờm |
DC |
xã Lam Cốt |
H. Tân Yên |
21° 23' 57” |
106° 02’ 16” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Đông Vàng |
DC |
xã Lam Cốt |
H. Tân Yên |
21° 23' 54” |
106° 03' 31” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Kép 1 |
DC |
xã Lam Cốt |
H. Tân Yên |
21° 24' 13” |
106° 02’ 29” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Kép Vàng |
DC |
xã Lam Cốt |
H. Tân Yên |
21° 23’ 56” |
106° 03' 12” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Lam Sơn |
DC |
xã Lam Cốt |
H. Tân Yên |
21° 24’ 01” |
106° 01' 40” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Me Điền |
DC |
xã Lam Cốt |
H. Tân Yên |
21° 24’ 25” |
106° 02' 38” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Ngo 1 |
DC |
xã Lam Cốt |
H. Tân Yên |
21° 24’ 22” |
106° 01' 57” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Tân An |
DC |
xã Lam Cốt |
H. Tân Yên |
21° 24' 39” |
106° 03' 53” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Vân Chung |
DC |
xã Lam Cốt |
H. Tân Yên |
21° 24’ 29” |
106° 03' 34” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Vân Thành |
DC |
xã Lam Cốt |
H. Tân Yên |
21° 24’ 26” |
106° 03’ 00” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Bãi Trại |
DC |
xã Lan Giới |
H. Tân Yên |
21° 27' 10” |
106° 03’ 21” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Bình Lê |
DC |
xã Lan Giới |
H. Tân Yên |
21° 27’ 11” |
106° 03' 46” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Bình Định |
DC |
xã Lan Giới |
H. Tân Yên |
21° 26' 50” |
106° 03' 09” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Chính Lan |
DC |
xã Lan Giới |
H. Tân Yên |
21° 26’ 49” |
106° 04' 10” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Chính Thễ |
DC |
xã Lan Giới |
H. Tân Yên |
21° 27' 16” |
106° 03' 14” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Đá Ong |
DC |
xã Lan Giới |
H. Tân Yên |
21° 27’ 41” |
106° 03' 06” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Đồn Hậu |
DC |
xã Lan Giới |
H. Tân Yên |
21° 27’ 02” |
106° 03' 00” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
núi Hố Sung |
SV |
xã Lan Giới |
H. Tân Yên |
21° 28’ 07” |
106° 03' 08” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Ngòi Lan |
DC |
xã Lan Giới |
H. Tân Yên |
21° 26’ 58” |
106° 04’ 21” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
núi Non Đỏ |
SV |
xã Lan Giới |
H. Tân Yên |
21° 27’ 40” |
106° 03’ 21” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Phố Thễ |
DC |
xã Lan Giới |
H. Tân Yên |
21° 26’ 49” |
106° 03’ 24” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Bến |
DC |
xã Liên Chung |
H. Tân Yên |
21° 22’ 32” |
106° 10’ 37” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
núi Dành |
SV |
xã Liên Chung |
H. Tân Yên |
21° 21’ 31” |
106° 10' 01” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
thôn Hậu |
DC |
xã Liên Chung |
H. Tân Yên |
21° 22’ 08” |
106° 10’ 02” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
thôn Hương |
DC |
xã Liên Chung |
H. Tân Yên |
21° 22’ 03” |
106° 09’ 12” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
thôn Lãn Tranh 1 |
DC |
xã Liên Chung |
H. Tân Yên |
21° 21’ 39” |
106° 10’ 52” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
thôn Lãn Tranh 2 |
DC |
xã Liên Chung |
H. Tân Yên |
21° 21’ 15” |
106° 10’ 55” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
thôn Lãn Tranh 3 |
DC |
xã Liên Chung |
H. Tân Yên |
21° 21’ 22” |
106° 11' 07” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
thôn Liên Bộ |
DC |
xã Liên Chung |
H. Tân Yên |
21° 20' 48” |
106° 11’ 11” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
thôn Sấu |
DC |
xã Liên Chung |
H. Tân Yên |
21° 22' 21” |
106° 10' 29” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
sông Thương |
TV |
xã Liên Chung |
H. Tân Yên |
|
|
21° 23' 07” |
106° 10' 26” |
21° 20’ 08” |
106° 11’ 16” |
F-48-69-A-d F-48-69-A-b |
thôn Xuân Tiến |
DC |
xã Liên Chung |
H. Tân Yên |
21° 22’ 32” |
106° 09' 31” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
đường tỉnh 398 |
KX |
xã Liên Sơn |
H. Tân Yên |
|
|
21° 25' 49” |
106° 05' 57” |
21° 23’ 46” |
106° 07’ 18” |
F-48-69-A-a |
thôn Chấn Sơn |
DC |
xã Liên Sơn |
H. Tân Yên |
21° 25’ 49” |
106° 07’ 38” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
thôn Chiềng |
DC |
xã Liên Sơn |
H. Tân Yên |
21° 23’ 53” |
106° 07’ 16” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Chùa |
DC |
xã Liên Sơn |
H. Tân Yên |
21° 24’ 57” |
106° 06’ 53” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Chung 2 |
DC |
xã Liên Sơn |
H. Tân Yên |
21° 24’ 03” |
106° 06’ 53” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Đình |
DC |
xã Liên Sơn |
H. Tân Yên |
21° 24' 25” |
106° 06’ 25” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Đồn |
DC |
xã Liên Sơn |
H. Tân Yên |
21° 25’ 19” |
106° 06' 13” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Húng |
DC |
xã Liên Sơn |
H. Tân Yên |
21° 24’ 30” |
106° 07' 05” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Quân |
DC |
xã Liên Sơn |
H. Tân Yên |
21° 25’ 10” |
106° 06' 33” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Thượng |
DC |
xã Liên Sơn |
H. Tân Yên |
21° 25’ 31” |
106° 06' 00” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
đường tỉnh 295 |
KX |
xã Ngọc Châu |
H. Tân Yên |
|
|
21° 22' 39” |
106° 06’ 07” |
21° 21’ 57” |
106° 04' 08” |
F-48-69-A-c |
thôn Bằng Cục |
DC |
xã Ngọc Châu |
H. Tân Yên |
21° 23’ 07” |
106° 04’ 05” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Bình An |
DC |
xã Ngọc Châu |
H. Tân Yên |
21° 22’ 59” |
106° 03’ 45” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Cầu Xi |
DC |
xã Ngọc Châu |
H. Tân Yên |
21° 22’ 10” |
106° 05’ 08” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
thôn Châu Sơn |
DC |
xã Ngọc Châu |
H. Tân Yên |
21° 22’ 44” |
106° 05' 21” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
kênh Chính |
TV |
xã Ngọc Châu |
H. Tân Yên |
|
|
21° 23’ 02” |
106° 03' 39” |
21° 22' 02” |
106° 04' 10” |
F-48-69-A-c F-48-69-A-a |
núi Đồn |
SV |
xã Ngọc Châu |
H. Tân Yên |
21° 23' 16” |
106° 04’ 07” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Khánh Giàng |
DC |
xã Ngọc Châu |
H. Tân Yên |
21° 22’ 41” |
106° 05’ 48” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
Lâm Trường |
DC |
xã Ngọc Châu |
H. Tân Yên |
21° 22’ 40” |
106° 04’ 52” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Ngọc Lợi |
DC |
xã Ngọc Châu |
H. Tân Yên |
21° 22’ 30” |
106° 04’ 27” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Phú Thọ |
DC |
xã Ngọc Châu |
H. Tân Yên |
21° 22’ 14” |
106° 04’ 13” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
thôn Quang Châu |
DC |
xã Ngọc Châu |
H. Tân Yên |
21° 22’ 23” |
106° 04’ 47” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
thôn Tân Châu |
DC |
xã Ngọc Châu |
H. Tân Yên |
21° 22’ 06” |
106° 04’ 41” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
thôn Tân Minh |
DC |
xã Ngọc Châu |
H. Tân Yên |
21° 22’ 40” |
106° 04' 13” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Tân Trung 1 |
DC |
xã Ngọc Châu |
H. Tân Yên |
21° 23’ 01” |
106° 05' 35” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Trung Đồng |
DC |
xã Ngọc Châu |
H. Tân Yên |
21° 23’ 14” |
106° 04' 39” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
cầu Xi |
KX |
xã Ngọc Châu |
H. Tân Yên |
21° 22’ 22” |
106° 05' 10” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
thôn An Lập |
DC |
xã Ngọc Lý |
H. Tân Yên |
21° 20’ 07” |
106° 07' 03” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
thôn Ba Mô |
DC |
xã Ngọc Lý |
H. Tân Yên |
21° 20’ 12” |
106° 07' 24” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
ngòi Cầu Đồng |
TV |
xã Ngọc Lý |
H. Tân Yên |
|
|
21° 21’ 25” |
106° 06’ 05” |
21° 21' 06” |
106° 07’ 39” |
F-48-69-A-d F-48-69-A-c |
thôn Cầu Đồng 9 |
DC |
xã Ngọc Lý |
H. Tân Yên |
21° 21’ 08” |
106° 06’ 45” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
thôn Đồi Chùa |
DC |
xã Ngọc Lý |
H. Tân Yên |
21° 20’ 29” |
106° 05' 55” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
thôn Đồng Lim |
DC |
xã Ngọc Lý |
H. Tân Yên |
21° 20’ 35” |
106° 06’ 49” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
thôn Hàm Rồng |
DC |
xã Ngọc Lý |
H. Tân Yên |
21° 20’ 54” |
106° 05' 34” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
thôn Làng Đồng |
DC |
xã Ngọc Lý |
H. Tân Yên |
21° 20' 57” |
106° 07' 11” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
thôn Lý 1 |
DC |
xã Ngọc Lý |
H. Tân Yên |
21° 21’ 00” |
106° 06’ 04” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
trại giam Ngọc Lý |
KX |
xã Ngọc Lý |
H. Tân Yên |
21° 20' 45” |
106° 07’ 37” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
thôn Sỏi Làng |
DC |
xã Ngọc Lý |
H. Tân Yên |
21° 19' 58” |
106° 06’ 11” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
thôn Sỏi Máng |
DC |
xã Ngọc Lỷ |
H. Tân Yên |
21° 20’ 27” |
106° 06' 06” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
thôn Tân Lập |
DC |
xã Ngọc Lý |
H. Tân Yên |
21° 20' 29” |
106° 07' 43” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
thôn Chè |
DC |
xã Ngọc Thiện |
H. Tân Yên |
21° 21’ 28” |
106° 05’ 33” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
thôn Bỉ |
DC |
xã Ngọc Thiện |
H. Tân Yên |
21° 21’ 24” |
106° 04' 29” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
thôn Cầu Yêu |
DC |
xã Ngọc Thiện |
H. Tân Yên |
21° 21' 50” |
106° 04' 21” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
kênh Chính |
TV |
xã Ngọc Thiện |
H. Tân Yên |
|
|
21º 22’ 02” |
106° 04’ 10” |
21° 19’ 50” |
106° 05' 55” |
F-48-69-A-c |
thôn Đồi Giềng |
DC |
xã Ngọc Thiện |
H. Tân Yên |
21° 20’ 55” |
106° 04' 34” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
thôn Đồi Mạ |
DC |
xã Ngọc Thiện |
H. Tân Yên |
21° 21' 02” |
106° 04' 56” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
thôn Đồng Lầm |
DC |
xã Ngọc Thiện |
H. Tân Yên |
21° 21’ 12” |
106° 03’ 19” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
thôn Đồng Phương |
DC |
xã Ngọc Thiện |
H. Tân Yên |
21° 20' 39” |
106° 04’ 48” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
thôn Hàm Rồng |
DC |
xã Ngọc Thiện |
H. Tân Yên |
21° 20’ 46” |
106° 05' 28” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
Hương Làng |
DC |
xã Ngọc Thiện |
H. Tân Yên |
21° 20’ 15” |
106° 05’ 14” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
Hương Trại |
DC |
xã Ngọc Thiện |
H. Tân Yên |
21° 20’ 08” |
106° 05’ 35” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
thôn Kim Xa |
DC |
xã Ngọc Thiện |
H. Tân Yên |
21° 20’ 50” |
106° 03' 21” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
khu Lá Chè |
DC |
xã Ngọc Thiện |
H. Tân Yên |
21° 21’ 16” |
106° 05' 25” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
khu La Đàng |
DC |
xã Ngọc Thiện |
H. Tân Yên |
21° 21’ 57” |
106° 05’ 15” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
thôn Mỗ |
DC |
xã Ngọc Thiện |
H. Tân Yên |
21° 21’ 31” |
106° 05' 05” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
thôn Ngọc Lĩnh |
DC |
xã Ngọc Thiện |
H. Tân Yên |
21° 20' 43” |
106° 04’ 07” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
làng Ngọc Nham |
DC |
xã Ngọc Thiện |
H. Tân Yên |
21° 21’ 23” |
106° 03' 45” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
thôn Ngọc Sơn |
DC |
xã Ngọc Thiện |
H. Tân Yên |
21° 20’ 47” |
106° 03' 41” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
thôn Nội |
DC |
xã Ngọc Thiện |
H. Tân Yên |
21° 21’ 48” |
106° 04’ 47” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
thôn Núi Tán |
DC |
xã Ngọc Thiện |
H. Tân Yên |
21° 20’ 00” |
106° 05' 37” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
làng Sẳn |
DC |
xã Ngọc Thiện |
H. Tân Yên |
21° 21' 02” |
106° 05' 03” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
thôn Tam Bình |
DC |
xã Ngọc Thiện |
H. Tân Yên |
21° 20’ 13” |
106° 03' 59” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
thôn Tam Hà 1 |
DC |
xã Ngọc Thiện |
H. Tân Yên |
|
|
|
|
|
|
|
thôn Tam Hà 2 |
DC |
xã Ngọc Thiện |
H. Tân Yên |
|
|
|
|
|
|
|
thôn Tân Lập 1 |
DC |
xã Ngọc Thiện |
H. Tân Yên |
21° 21' 02” |
106° 04' 41” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
thôn Thọ Điền 1 |
DC |
xã Ngọc Thiện |
H. Tân Yên |
|
|
|
|
|
|
|
thôn Thọ Điền 2 |
DC |
xã Ngọc Thiện |
H. Tân Yên |
|
|
|
|
|
|
|
thôn Trại Rừng |
DC |
xã Ngọc Thiện |
H. Tân Yên |
21° 21’ 46” |
106° 05’ 32” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
đường tỉnh 295 |
KX |
xã Ngọc Vân |
H. Tân Yên |
|
|
21° 21’ 37” |
106° 03' 20” |
21° 22’ 05” |
106° 01’ 54” |
F-48-69-A-c |
thôn Cầu Đá |
DC |
xã Ngọc Vân |
H. Tân Yên |
21° 21' 05” |
106° 02' 57” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
núi Dài |
SV |
xã Ngọc Vân |
H. Tân Yên |
21° 20’ 14” |
106° 03’ 06” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
thôn Đồng Bông |
DC |
xã Ngọc Vân |
H. Tân Yên |
21° 22’ 18” |
106° 02' 08” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
thôn Đồng Cạn |
DC |
xã Ngọc Vân |
H. Tân Yên |
21° 22' 10” |
106° 02’ 55” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
thôn Đồng Cờ |
DC |
xã Ngọc Vân |
H. Tân Yên |
21° 21’ 39” |
106° 01’ 43” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
thôn Đồng Gai |
DC |
xã Ngọc Vân |
H. Tân Yên |
21° 21’ 46” |
106° 02' 28” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
thôn Đồng Khanh |
DC |
xã Ngọc Vân |
H. Tân Yên |
21° 21' 13” |
106° 02’ 32” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
thôn Đồng Sùng |
DC |
xã Ngọc Vân |
H. Tân Yên |
21° 20' 26” |
106° 02’ 49” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
thôn Đồng Trống |
DC |
xã Ngọc Vân |
H. Tân Yên |
21° 21' 28” |
106° 02’ 45” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
thôn Hồ Chính |
DC |
xã Ngọc Vân |
H. Tân Yên |
21° 22’ 27” |
106° 02' 07” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
thôn Hội Phú |
DC |
xã Ngọc Vân |
H. Tân Yên |
21° 21’ 17” |
106° 01’ 55” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
thôn Hội Trên |
DC |
xã Ngọc Vân |
H. Tân Yên |
21° 21' 37” |
106° 02’ 08” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
thôn Hợp Tiến |
DC |
xã Ngọc Vân |
H. Tân Yên |
21° 21’ 46” |
106° 03' 06” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
thôn Làng Sài |
DC |
xã Ngọc Vân |
H. Tân Yên |
21° 21’ 59” |
106° 02' 45” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
thôn Làng Thị |
DC |
xã Ngọc Vân |
H. Tân Yên |
21° 22' 05” |
106° 02’ 33” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
thôn Lương Tâm |
DC |
xã Ngọc Vân |
H. Tân Yên |
21° 20’ 34” |
106° 02’ 05” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
Nghè Mẫn |
DC |
xã Ngọc Vân |
H. Tân Yên |
21° 20’ 28” |
106° 02' 29” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
thôn Nghè Nội |
DC |
xã Ngọc Vân |
H. Tân Yên |
21° 22’ 00” |
106° 02’ 01” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
thôn Phú Cường |
DC |
xã Ngọc Vân |
H. Tân Yên |
21° 20’ 59” |
106° 02' 09” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
thôn Suối Dài |
DC |
xã Ngọc Vân |
H. Tân Yên |
21° 22’ 46” |
106° 02’ 09” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
ngòi Thông Thốc |
TV |
xã Ngọc Vân |
H. Tân Yên |
|
|
21° 21’ 37” |
106° 03’ 20” |
21 «20’ 40” |
106° 03’ 13” |
F-48-69-A-c |
thôn Vân Ngò |
DC |
xã Ngọc Vân |
H. Tân Yên |
21° 20' 54” |
106° 02' 38” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
ngòi Yên Hà |
TV |
xã Ngọc Vân |
H. Tân Yên |
|
|
21° 20’ 42” |
106° 01' 48” |
21° 20’ 26” |
106° 03' 14” |
F-48-69-A-c |
thôn Đoàn Kết 1 |
DC |
xã Nhã Nam |
H. Tân Yên |
21° 26’ 56” |
106° 05' 40” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Phúc Thành |
DC |
xã Nhã Nam |
H. Tân Yên |
21° 26’ 42” |
106° 05’ 00” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Tiến Điều |
DC |
xã Nhã Nam |
H. Tân Yên |
21° 27’ 08” |
106° 05’ 57” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Tiến Phan 1 |
DC |
xã Nhã Nam |
H. Tân Yên |
21° 26’ 47” |
106° 05' 53” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
Tiến Thành |
DC |
xã Nhã Nam |
H. Tân Yên |
21° 27’ 01” |
106° 05' 17” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Tiến Trại |
DC |
xã Nhã Nam |
H. Tân Yên |
21° 26' 51” |
106° 05’ 06” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Cả Am |
DC |
xã Phúc Hòa |
H. Tân Yên |
21° 25’ 26” |
106° 08' 03” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
thôn Cạng |
DC |
xã Phúc Hòa |
H. Tân Yên |
21° 25' 30” |
106° 08' 43” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
thôn Đìa |
DC |
xã Phúc Hòa |
H. Tân Yên |
21° 25’ 54” |
106° 09' 18” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
cụm Đồng Cộc |
DC |
xã Phúc Hòa |
H. Tân Yên |
21° 24' 37” |
106° 09’ 04” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
thôn Hòa Làng |
DC |
xã Phúc Hòa |
H. Tân Yên |
21° 25’ 15” |
106° 08’ 21” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
đồi Khu Luông |
SV |
xã Phúc Hòa |
H. Tân Yên |
21° 25’ 35” |
106° 09’ 54” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
thôn Lân Thịnh |
DC |
xã Phúc Hòa |
H. Tân Yên |
21° 24’ 34” |
106° 08' 18” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
thôn Phúc Đình |
DC |
xã Phúc Hòa |
H. Tân Yên |
21° 25' 16” |
106° 08' 57” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
thôn Phúc Lễ |
DC |
xã Phúc Hòa |
H. Tân Yên |
21° 25' 21” |
106° 09' 22” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
thôn Quất Du 1 |
DC |
xã Phúc Hòa |
H. Tân Yên |
21° 25’ 09” |
106° 08’ 34” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
thôn Quất Du 2 |
DC |
xã Phúc Hòa |
H. Tân Yên |
21° 24’ 58” |
106° 08' 37” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
thôn Thái Hoà |
DC |
xã Phúc Hòa |
H. Tân Yên |
21° 24’ 51” |
106° 07' 52” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
núi Trại |
SV |
xã Phúc Hòa |
H. Tân Yên |
21° 24’ 50” |
106° 08' 57” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
thôn Vối |
DC |
xã Phúc Hòa |
H. Tân Yên |
21° 25’ 50” |
106° 08’ 26” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
cụm Xa Tán |
DC |
xã Phúc Hòa |
H. Tân Yên |
21° 24’ 23” |
106° 08’ 38” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
đường tỉnh 297 |
KX |
xã Phúc Sơn |
H. Tân Yên |
|
|
21° 25' 26” |
106° 02’ 30” |
21° 24' 29” |
106° 02’ 09” |
F-48-69-A-a |
thôn Cảm |
DC |
xã Phúc Sơn |
H. Tân Yên |
21° 25’ 57” |
106° 01’ 38” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Chám |
DC |
xã Phúc Sơn |
H. Tân Yên |
21° 25’ 10” |
106° 02’ 29” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Đài Sơn |
DC |
xã Phúc Sơn |
H. Tân Yên |
21° 25’ 51” |
106° 02' 20” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Khánh Châu |
DC |
xã Phúc Sơn |
H. Tân Yên |
21° 26’ 13” |
106° 02’ 03” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Long Vân |
DC |
xã Phúc Sơn |
H. Tân Yên |
21° 26' 02” |
106° 02' 17” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
cầu Lữ Vân |
KX |
xã Phúc Sơn |
H. Tân Yên |
21° 25’ 52” |
106° 02’ 07” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Luông |
DC |
xã Phúc Sơn |
H. Tân Yên |
21° 25’ 12” |
106° 02’ 50” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Lý Cốt |
DC |
xã Phúc Sơn |
H. Tân Yên |
21° 25’ 25” |
106° 02' 19” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Mai Hoàng |
DC |
xã Phúc Sơn |
H. Tân Yên |
21° 25’ 39” |
106° 01' 49” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Tiền Sơn |
DC |
xã Phúc Sơn |
H. Tân Yên |
21° 24' 35” |
106° 02’ 14” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Yên Lý |
DC |
xã Phúc Sơn |
H. Tân Yên |
21° 24’ 58” |
106° 02' 05” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Cầu Đen |
DC |
xã Quang Tiến |
H. Tân Yên |
21° 26’ 09” |
106° 04' 04” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Cầu Trấn |
DC |
xã Quang Tiến |
H. Tân Yên |
21° 26' 17” |
106° 04' 24” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Chính Trong |
DC |
xã Quang Tiến |
H. Tân Yên |
21° 26’ 13” |
106° 04’ 45” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Công Thành |
DC |
xã Quang Tiến |
H. Tân Yên |
21° 26' 39” |
106° 04’ 21” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
cầu Đen 2 |
KX |
xã Quang Tiến |
H. Tân Yên |
21° 26’ 16” |
106° 03' 55” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Đồng Đồi |
DC |
xã Quang Tiến |
H. Tân Yên |
21° 25' 29” |
106° 04' 00” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Đồng Sào 1 |
DC |
xã Quang Tiến |
H. Tân Yên |
21° 25’ 13” |
106° 03’ 58” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Minh Sinh |
DC |
xã Quang Tiến |
H. Tân Yên |
21° 25’ 59” |
106° 04' 51” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Non Dài |
DC |
xã Quang Tiến |
H. Tân Yên |
21° 26’ 32” |
106° 03' 47” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Sậu 2 |
DC |
xã Quang Tiến |
H. Tân Yên |
21° 26’ 15” |
106° 03’ 38” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Tân Lập |
DC |
xã Quang Tiến |
H. Tân Yên |
21° 25’ 39” |
106° 04' 20” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Thành Lập |
DC |
xã Quang Tiến |
H. Tân Yên |
21° 26’ 07” |
106° 04’ 27” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
đường tỉnh 398 |
KX |
xã Quế Nham |
H. Tân Yên |
|
|
21° 19’ 25” |
106° 08' 51” |
21° 18’ 45” |
106° 09' 33” |
F-48-69-A-d |
thôn Ba Làng |
DC |
xã Quế Nham |
H. Tân Yên |
21° 19' 22” |
106° 09' 58” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
thôn Bình Minh |
DC |
xã Quế Nham |
H. Tân Yên |
21° 19' 18” |
106° 09’ 26” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
Trường Cao đẳng Ngô Gia Tự |
KX |
xã Quế Nham |
H. Tân Yên |
21° 19’ 12” |
106° 09' 21” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
xóm Điếm Tổng |
DC |
xã Quế Nham |
H. Tân Yên |
21° 19' 17” |
106° 09' 08” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
thôn Đông Bến |
DC |
xã Quế Nham |
H. Tân Yên |
21° 19’ 47” |
106° 10’ 13” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
thôn Đông La |
DC |
xã Quế Nham |
H. Tân Yên |
21° 19’ 58” |
106° 09’ 43” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
xóm Khê Hạ |
DC |
xã Quế Nham |
H. Tân Yên |
21° 19' 23” |
106° 10' 16” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
xóm Khê Thượng |
DC |
xã Quế Nham |
H. Tân Yên |
21° 19’ 35” |
106° 10’ 04” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
thôn Ngọc Trì |
DC |
xã Quế Nham |
H. Tân Yên |
21° 19' 51” |
106° 09' 00” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
thôn Núi |
DC |
xã Quế Nham |
H. Tân Yên |
21° 18’ 58” |
106° 10' 24” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
thôn Phú Khê |
DC |
xã Quế Nham |
H. Tân Yên |
21° 20’ 11” |
106° 10' 38” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
ngòi Phú Khê |
TV |
xã Quế Nham |
H. Tân Yên |
|
|
21° 19’ 50” |
106° 08' 40” |
21° 20’ 08” |
106° 11’ 16” |
F-48-69-A-d |
sông Thương |
TV |
xã Quế Nham |
H. Tân Yên |
|
|
21° 20' 08” |
106° 11’ 16” |
21° 19' 19” |
106° 10' 50” |
F-48-69-A-d |
thôn Tiền Đình |
DC |
xã Quế Nham |
H. Tân Yên |
21° 19’ 45” |
106° 09’ 16” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
xóm Trại Chuối |
DC |
xã Quế Nham |
H. Tân Yên |
21° 20' 06” |
106° 09' 39” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
thôn Bùi |
DC |
xã Song Vân |
H. Tân Yên |
21° 22' 52” |
106° 03' 29” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Chậu |
DC |
xã Song Vân |
H. Tân Yên |
21° 23’ 38” |
106° 02' 32” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
ngòi Đình vồng |
TV |
xã Song Vân |
H. Tân Yên |
|
|
21° 22’ 54” |
106° 02' 18” |
21° 21’ 37” |
106° 03' 20” |
F-48-69-A-c F-48-69-A-a |
thôn Đồng Kim |
DC |
xã Song Vân |
H. Tân Yên |
21° 22’ 02” |
106° 04’ 03” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
thôn Đồng Lai |
DC |
xã Song Vân |
H. Tân Yên |
21° 23’ 08” |
106° 03’ 02” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Giếng |
DC |
xã Song Vân |
H. Tân Yên |
21° 22’ 56” |
106° 03' 00” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Hoàng Vân |
DC |
xã Song Vân |
H. Tân Yên |
21° 22’ 19” |
106° 03' 27” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
thôn Hồng Phúc |
DC |
xã Song Vân |
H. Tân Yên |
21° 23’ 29” |
106° 02’ 55” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Kỳ Sơn |
DC |
xã Song Vân |
H. Tân Yên |
21° 22' 35” |
106° 03’ 41” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Ngò |
DC |
xã Song Vân |
H. Tân Yên |
21° 22’ 33” |
106° 03' 02” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Tân Lập |
DC |
xã Song Vân |
H. Tân Yên |
21° 23’ 14” |
106° 02' 24” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Tân Tiến |
DC |
xã Song Vân |
H. Tân Yên |
21° 21’ 48” |
106° 03’ 45” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
thôn Tè |
DC |
xã Song Vân |
H. Tân Yên |
21° 22' 50” |
106° 02' 36” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Trung Tiến |
DC |
xã Song Vân |
H. Tân Yên |
21° 22’ 03” |
106° 03' 41” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
đường tỉnh 294 |
KX |
xã Tân Trung |
H. Tân Yên |
|
|
21° 26’ 29” |
106° 08’ 44” |
21° 26’ 40” |
106° 06' 16” |
F-48-69-A-a |
thôn Ân Trù |
DC |
xã Tân Trung |
H. Tân Yên |
21° 26’ 18” |
106° 07’ 44” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
thôn Cao Kiên |
DC |
xã Tân Trung |
H. Tân Yên |
21° 25’ 55” |
106° 06’ 12” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Chấu |
DC |
xã Tân Trung |
H. Tân Yên |
21° 26’ 21” |
106” 07' 02” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Đanh |
DC |
xã Tân Trung |
H. Tân Yên |
21° 26’ 45” |
106° 07' 03” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
cầu Đen |
KX |
xã Tân Trung |
H. Tân Yên |
21° 26’ 29” |
106° 08' 44” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
thôn Đình Hả |
DC |
xã Tân Trung |
H. Tân Yên |
21° 26’ 12” |
106° 06’ 52” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Đồng Điều 7 |
DC |
xã Tân Trung |
H. Tân Yên |
21° 26’ 49” |
106° 06’ 57” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Đồng Điều 8 |
DC |
xã Tân Trung |
H. Tân Yên |
21° 26’ 58” |
106° 06' 36” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Gia Tiến |
DC |
xã Tân Trung |
H. Tân Yên |
21° 25’ 36” |
106° 06' 33” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Giữa |
DC |
xã Tân Trung |
H. Tân Yên |
21° 26’ 28” |
106° 08' 24” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
thôn Lục Hạ |
DC |
xã Tân Trung |
H. Tân Yên |
21° 26’ 20” |
106° 07' 21” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Ngoài |
DC |
xã Tân Trung |
H. Tân Yên |
21° 26’ 27” |
106° 08’ 05” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
thôn Quyên |
DC |
xã Tân Trung |
H. Tân Yên |
21° 26’ 34” |
106° 07' 02” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Sậy |
DC |
xã Tân Trung |
H. Tân Yên |
21° 25’ 57” |
106° 06' 53” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Tân Long |
DC |
xã Tân Trung |
H. Tân Yên |
21° 26’ 03” |
106° 07’ 25” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Tân Lập |
DC |
xã Tân Trung |
H. Tân Yên |
21° 26’ 37” |
106° 08' 04” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
thôn Thị |
DC |
xã Tân Trung |
H. Tân Yên |
21° 25’ 46” |
106° 07’ 12” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Trong |
DC |
xã Tân Trung |
H. Tân Yên |
21° 26’ 14” |
106° 08’ 18” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
thôn Cầu Cần |
DC |
xã Việt Lập |
H. Tân Yên |
21° 21’ 30” |
106° 08’ 12” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
ngòi Cầu Đồng |
TV |
xã Việt Lập |
H. Tân Yên |
|
|
21° 21’ 06” |
106° 07’ 39” |
21° 19’ 50” |
106° 08' 40” |
F-48-69-A-d |
thôn Đông Am Vàng |
DC |
xã Việt Lập |
H. Tân Yên |
21° 20' 52” |
106° 08’ 53” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
thôn Đông Khoát |
DC |
xã Việt Lập |
H. Tân Yên |
21° 21’ 14” |
106° 08' 30” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
thôn Đồng Sen |
DC |
xã Việt Lập |
H. Tân Yên |
21° 20’ 56” |
106° 10’ 04” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
thôn Hàng Cơm |
DC |
xã Việt Lập |
H. Tân Yên |
21° 21' 14” |
106° 08’ 06” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
thôn Kim Tràng |
DC |
xã Việt Lập |
H. Tân Yên |
21° 20' 37” |
106° 08' 10” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
thôn Lý |
DC |
xã Việt Lập |
H. Tân Yên |
21° 21’ 53” |
106° 07' 57” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
thôn Ngọc Trại |
DC |
xã Việt Lập |
H. Tân Yên |
21° 20’ 08” |
106° 08’ 38” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
thôn Nguyễn |
DC |
xã Việt Lập |
H. Tân Yên |
21° 21’ 02” |
106° 09’ 07” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
thôn Nội Hạc |
DC |
xã Việt Lập |
H. Tân Yên |
21° 22’ 38” |
106° 08’ 20” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
cầu Quận |
KX |
xã Việt Lập |
H. Tân Yên |
21° 20’ 14” |
106° 08’ 05” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
thôn Trong Giữa |
DC |
xã Việt Lập |
H. Tân Yên |
21° 22’ 20” |
106° 08’ 22” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
Trường Trung cấp Biên phòng I |
KX |
xã Việt Lập |
H. Tân Yên |
21° 20’ 35” |
106° 08' 40” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
thôn Um Ngò |
DC |
xã Việt Lập |
H. Tân Yên |
21° 21’ 16” |
106° 09’ 14” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
thôn Văn Miếu |
DC |
xã Việt Lập |
H. Tân Yên |
21° 22’ 15” |
106° 07' 54” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
đường tỉnh 295 |
KX |
xã Việt Ngọc |
H. Tân Yên |
|
|
21° 22’ 05” |
106° 01' 54” |
21° 22’ 22” |
106° 00’ 17” |
F-48-69-A-c |
thôn An Lạc 1 |
DC |
xã Việt Ngọc |
H. Tân Yên |
21° 23’ 45” |
106° 00' 49” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Cầu Trại 1 |
DC |
xã Việt Ngọc |
H. Tân Yên |
21° 22’ 40” |
106° 00’ 51” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Chính |
DC |
xã Việt Ngọc |
H. Tân Yên |
21° 22' 19” |
106° 01' 14” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
thôn Đồng |
DC |
xã Việt Ngọc |
H. Tân Yên |
21° 22’ 28” |
106° 00’ 22” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
thôn Đồng Xứng |
DC |
xã Việt Ngọc |
H. Tân Yên |
21° 21’ 44” |
106° 00’ 57” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
thôn Hàng Gia |
DC |
xã Việt Ngọc |
H. Tân Yên |
21° 22' 08” |
106° 00’ 40” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
thôn Nành |
DC |
xã Việt Ngọc |
H. Tân Yên |
21° 22’ 14” |
106° 01' 38” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
thôn Ngõ Đá |
DC |
xã Việt Ngọc |
H. Tân Yên |
21° 22’ 12” |
106° 00’ 56” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
thôn Phú Thọ 1 |
DC |
xã Việt Ngọc |
H. Tân Yên |
21° 23’ 59” |
106° 00’ 49” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Phú Thọ 2 |
DC |
xã Việt Ngọc |
H. Tân Yên |
21° 23' 22” |
106° 00’ 54” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Tân An |
DC |
xã Việt Ngọc |
H. Tân Yên |
21° 22’ 45” |
106° 01’ 44” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Thể Hội |
DC |
xã Việt Ngọc |
H. Tân Yên |
21° 22’ 34” |
106° 01’ 18” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Việt Hùng 1 |
DC |
xã Việt Ngọc |
H. Tân Yên |
21° 23’ 25” |
106° 01' 42” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Dục Quang |
DC |
TT. Bích Động |
H. Việt Yên |
21° 16’ 21” |
106° 06' 34” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
thôn Đông |
DC |
TT. Bích Động |
H. Việt Yên |
21° 16' 59” |
106° 06’ 22” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
thôn Trung |
DC |
TT. Bích Động |
H. Việt Yên |
21° 16’ 34” |
106° 06’ 07” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
quốc lộ 1A |
KX |
TT. Nếnh |
H. Việt Yên |
|
|
21° 14' 11” |
106° 05’ 53” |
21° 14’ 33” |
106° 05' 53” |
F-48-69-C-a |
xóm Lạc Sơn |
DC |
TT. Nếnh |
H. Việt Yên |
21° 13’ 46” |
106° 05’ 40” |
|
|
|
|
F-48-69-C-a |
thôn Ninh Khánh |
DC |
TT. Nếnh |
H. Việt Yên |
21° 14’ 17” |
106° 06’ 16” |
|
|
|
|
F-48-69-C-a |
thôn Sen Hồ |
DC |
TT. Nếnh |
H. Việt Yên |
21° 14’ 25” |
106° 05’ 44” |
|
|
|
|
F-48-69-C-a |
thôn Yên Ninh |
DC |
TT. Nếnh |
H. Việt Yên |
21° 14' 33” |
106° 06’ 18” |
|
|
|
|
F-48-69-C-a |
quốc lộ 37 |
KX |
xã Bích Sơn |
H. Việt Yên |
|
|
21° 15’ 28” |
106° 05’ 56” |
21° 17’ 54” |
106° 06’ 21” |
F-48-69-A-c |
thôn Đồn Lương |
DC |
xã Bích Sơn |
H. Việt Yên |
21° 17' 14” |
106° 05’ 44” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
thôn Kiểu |
DC |
xã Bích Sơn |
H. Việt Yên |
21° 15' 52” |
106° 05' 10” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
thôn Tăng Quang |
DC |
xã Bích Sơn |
H. Việt Yên |
21° 15’ 42” |
106° 06’ 07” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
thôn Thượng |
DC |
xã Bích Sơn |
H. Việt Yên |
21° 16’ 16” |
106° 05' 42” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
thôn Tự |
DC |
xã Bích Sơn |
H. Việt Yên |
21° 16’ 36” |
106° 05' 20” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
thôn Văn Xá |
DC |
xã Bích Sơn |
H. Việt Yên |
21° 16’ 07” |
106° 04' 54” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
thôn Vàng |
DC |
xã Bích Sơn |
H. Việt Yên |
21° 16’ 56” |
106° 05' 03” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
thôn Hoàng Mai |
DC |
xã Hoàng Ninh |
H. Việt Yên |
21° 15’ 08” |
106° 06' 58” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
thôn My Điền |
DC |
xã Hoàng Ninh |
H. Việt Yên |
21° 15’ 14” |
106° 07' 56” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
thôn Phúc Lâm |
DC |
xã Hoàng Ninh |
H. Việt Yên |
21° 14' 55” |
106° 06’ 04” |
|
|
|
|
F-48-69-C-a |
đường tỉnh 295 |
KX |
xã Hồng Thái |
H. Việt Yên |
|
|
21° 16’ 29” |
106° 08’ 19” |
21° 15’ 23” |
106° 06’ 25” |
F-48-69-A-d F-48-69-A-c |
xóm Bùng |
DC |
xã Hồng Thái |
H. Việt Yên |
21° 16' 10” |
106° 07' 00” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
xóm Chùa |
DC |
xã Hồng Thái |
H. Việt Yên |
21° 15’ 39” |
106° 06’ 51” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
thôn Đức Liễn |
DC |
xã Hồng Thái |
H. Việt Yên |
21° 15' 56” |
106° 08' 13” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
xóm Giữa |
DC |
xã Hồng Thái |
H. Việt Yên |
21° 16’ 00” |
106° 06' 49” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
xóm Nguộn |
DC |
xã Hồng Thái |
H. Việt Yên |
21° 15’ 52” |
106° 07’ 02” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
thôn Như Thiết |
DC |
xã Hồng Thái |
H. Việt Yên |
21° 16’ 37” |
103° 07' 19” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
xóm Sến |
DC |
xã Hồng Thái |
H. Việt Yên |
21° 16' 02” |
106° 07’ 16” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn JMC Việt Nam |
KX |
xã Hồng Thái |
H. Việt Yên |
21° 16’ 28” |
106° 08' 14” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
Xóm Tray |
DC |
xã Hồng Thái |
H. Việt Yên |
21° 16' 10” |
106° 07' 30” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
xóm Đầu Khẩu |
DC |
xã Hương Mai |
H. Việt Yên |
21° 17' 06” |
106° 02' 34” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
thôn Đống Mối |
DC |
xã Hương Mai |
H. Việt Yên |
21° 16’ 39” |
106° 03’ 43” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
thôn Đồng Sơn |
DC |
xã Hương Mai |
H. Việt Yên |
21° 16’ 59” |
106° 03’ 10” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
thôn Mai Hạ |
DC |
xã Hương Mai |
H. Việt Yên |
21° 18’ 03” |
106° 02’ 06” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
thôn Mai Thượng 1 |
DC |
xã Hương Mai |
H. Việt Yên |
21° 18’ 31” |
106° 02’ 06” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
thôn Tam Hợp |
DC |
xã Hương Mai |
H. Việt Yên |
21° 17’ 16” |
106° 02’ 40” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
thôn Xuân Bầu |
DC |
xã Hương Mai |
H. Việt Yên |
21° 17' 13” |
106° 01' 57” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
thôn Xuân Lạn |
DC |
xã Hương Mai |
H. Việt Yên |
21° 17’ 41” |
106° 02' 50” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
thôn Xuân Minh |
DC |
xã Hương Mai |
H. Việt Yên |
21° 16’ 54” |
106° 02’ 49” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
thôn Bãi Bằng |
DC |
xã Minh Đức |
H. Việt Yên |
21° 19’ 05” |
106° 06' 16” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
thôn Bình Minh |
DC |
xã Minh Đức |
H. Việt Yên |
21° 19’ 01” |
106° 07’ 45” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
thôn Cầu |
DC |
xã Minh Đức |
H. Việt Yên |
21° 18’ 36” |
106° 07’ 01” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
ngòi Cầu Sim |
TV |
xã Minh Đức |
H. Việt Yên |
|
|
21° 18’ 21” |
106° 04' 53” |
21° 17’ 17” |
106° 06’ 58” |
F-48-69-A-c |
thôn Chùa |
DC |
xã Minh Đức |
H. Việt Yên |
21° 18' 26” |
106° 07' 15” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
thôn Đanh |
DC |
xã Minh Đức |
H. Việt Yên |
21° 19' 20” |
106° 07’ 06” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
thôn Đức Thắng |
DC |
xã Minh Đức |
H. Việt Yên |
21° 18’ 31” |
106° 07' 51” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
thôn Hậu |
DC |
xã Minh Đức |
H. Việt Yên |
21° 18’ 59” |
106° 07' 09” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
thôn Kè |
DC |
xã Minh Đức |
H. Việt Yên |
21° 19' 23” |
106° 06’ 17” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
thôn Kẹm |
DC |
xã Minh Đức |
H. Việt Yên |
21° 18’ 45” |
106° 06’ 47” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
thôn Mỏ Thổ |
DC |
xã Minh Đức |
H. Việt Yên |
21° 19' 08” |
106° 05’ 37” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
thôn Ngân Đài |
DC |
xã Minh Đức |
H. Việt Yên |
21° 18' 15” |
106° 06' 12” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
thôn Ngân Sơn |
DC |
xã Minh Đức |
H. Việt Yên |
21° 18' 43” |
106° 06' 36” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
thôn Nghĩa Thượng |
DC |
xã Minh Đức |
H. Việt Yên |
21° 19’ 32” |
106° 07’ 13” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
thôn Rèn |
DC |
xã Minh Đức |
H. Việt Yên |
21° 19’ 06” |
106° 07’ 20” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
thôn Thiết Nham |
DC |
xã Minh Đức |
H. Việt Yên |
21° 18’ 07” |
106° 07’ 15” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
ngòi Cầu Sim |
TV |
xã Nghĩa Trung |
H. Việt Yên |
|
|
21° 17’ 17” |
106° 06’ 58” |
21° 16’ 45” |
106° 08’ 34” |
F-48-69-A-c F-48-69-A-d |
Đống Mối |
DC |
xã Nghĩa Trung |
H. Việt Yên |
21° 16’ 55” |
106° 07’ 53” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
thôn Lai |
DC |
xã Nghĩa Trung |
H. Việt Yên |
21° 18' 56” |
106° 07' 59” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
thôn Me |
DC |
xã Nghĩa Trung |
H. Việt Yên |
21° 17’ 22” |
106° 07' 45” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
thôn Nghĩa Vũ |
DC |
xã Nghĩa Trung |
H. Việt Yên |
21° 19’ 28” |
106° 08' 29” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
thôn Nghĩa Xuân |
DC |
xã Nghĩa Trung |
H. Việt Yên |
21° 18’ 15” |
106° 09' 23” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
thôn Nghinh Xuân |
DC |
xã Nghĩa Trung |
H. Việt Yên |
21° 17' 14” |
106° 08' 32” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
thôn Tĩnh Lộc |
DC |
xã Nghĩa Trung |
H. Việt Yên |
21° 19’ 08” |
106° 08' 34” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
làng Trại |
DC |
xã Nghĩa Trung |
H. Việt Yên |
21° 19’ 42” |
106° 07' 58” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
thôn Trại Ổỉ 1 |
DC |
xã Nghĩa Trung |
H. Việt Yên |
21° 18' 07” |
106° 08’ 37” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
thôn Trại Đồng |
DC |
xã Nghĩa Trung |
H. Việt Yên |
21° 17’ 30” |
106° 08’ 35” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
thôn Trại Dược |
DC |
xã Nghĩa Trung |
H. Việt Yên |
21° 18' 22” |
106° 08' 33” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
thôn Trung |
DC |
xã Nghĩa Trung |
H. Việt Yên |
21° 19' 47” |
106° 07' 38” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
thôn Yên Sơn |
DC |
xã Nghĩa Trung |
H. Việt Yên |
21° 17’ 40” |
106° 07’ 46” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
thôn Cao Lôi |
DC |
xã Ninh Sơn |
H. Việt Yên |
21° 15’ 10” |
106° 04’ 32” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
xóm Cao Sơn |
DC |
xã Ninh Sơn |
H. Việt Yên |
21° 14’ 55” |
106° 03' 58” |
|
|
|
|
F-48-69-C-a |
khu Đống Mối |
DC |
xã Ninh Sơn |
H. Việt Yên |
21° 14’ 42” |
106° 03' 47” |
|
|
|
|
F-48-69-C-a |
thôn Giá Sơn |
DC |
xã Ninh Sơn |
H. Việt Yên |
21° 13’ 26” |
106° 05’ 08” |
|
|
|
|
F-48-69-C-a |
thôn Hữu Nghi |
DC |
xã Ninh Sơn |
H. Việt Yên |
21° 13’ 18” |
106° 04’ 22” |
|
|
|
|
F-48-69-C-a |
núi Kẻ |
SV |
xã Ninh Sơn |
H. Việt Yên |
21° 13' 36” |
106° 05’ 10” |
|
|
|
|
F-48-69-C-a |
thôn Mai Vũ |
DC |
xã Ninh Sơn |
H. Việt Yên |
21° 14’ 29” |
106° 04’ 56” |
|
|
|
|
F-48-69-C-a |
thôn Ninh Động |
DC |
xã Ninh Sơn |
H. Việt Yên |
21° 14’ 37” |
106° 04’ 34” |
|
|
|
|
F-48-69-C-a |
thôn Nội Ninh |
DC |
xã Ninh Sơn |
H. Việt Yên |
21° 14’ 01” |
106° 04' 50” |
|
|
|
|
F-48-69-C-a |
thôn Phúc Ninh |
DC |
xã Ninh Sơn |
H. Việt Yên |
21° 14’ 16” |
106° 04' 51” |
|
|
|
|
F-48-69-C-a |
xóm Cả |
DC |
xã Quang Châu |
H. Việt Yên |
21° 13' 06” |
106° 05' 34” |
|
|
|
|
F-48-69-C-a |
sông Cầu |
TV |
xã Quang Châu |
H. Việt Yên |
|
|
21° 12’ 59” |
106° 05' 06” |
21° 12’ 57” |
106° 07' 33” |
F-48-69-C-a F-48-69-C-b |
xóm Chùa |
DC |
xã Quang Châu |
H. Việt Yên |
21° 13’ 11” |
106° 05' 54” |
|
|
|
|
F-48-69-C-a |
xóm Chung |
DC |
xã Quang Châu |
H. Việt Yên |
21° 12’ 40” |
106° 05' 12” |
|
|
|
|
F-48-69-C-a |
thôn Đông Tiến |
DC |
xã Quang Châu |
H. Việt Yên |
21° 12’ 23” |
106° 06' 00” |
|
|
|
|
F-48-69-C-a |
xóm Lẻ |
DC |
xã Quang Châu |
H. Việt Yên |
21° 12’ 58” |
106° 05' 35” |
|
|
|
|
F-48-69-C-a |
thôn Nam Ngạn |
DC |
xã Quang Châu |
H. Việt Yên |
21° 12’ 26” |
106° 05’ 29” |
|
|
|
|
F-48-69-C-a |
thôn Núi Hiểu |
DC |
xã Quang Châu |
H. Việt Yên |
21° 13’ 25” |
106° 06’ 20” |
|
|
|
|
F-48-69-C-a |
thôn Quang Biểu |
DC |
xã Quang Châu |
H. Việt Yên |
21° 12’ 23” |
106° 07' 11” |
|
|
|
|
F-48-69-C-a |
thôn Tam Tầng |
DC |
xã Quang Châu |
H. Việt Yên |
21° 13' 21” |
106° 05’ 47” |
|
|
|
|
F-48-69-C-a |
quốc lộ 1A |
KX |
xã Quảng Minh |
H. Việt Yên |
|
|
21° 14’ 11” |
106° 05’ 53” |
21° 13’ 29” |
106° 05' 54” |
F-48-69-C-a |
xóm Bãi |
DC |
xã Quảng Minh |
H. Việt Yên |
21° 14’ 33” |
106° 05’ 32” |
|
|
|
|
F-48-69-C-a |
thôn Đinh Cả |
DC |
xã Quảng Minh |
H. Việt Yên |
21° 14’ 00” |
106° 05’ 16” |
|
|
|
|
F-48-69-C-a |
thôn Đông Long |
DC |
xã Quảng Minh |
H. Việt Yên |
21° 14’ 18” |
106° 05’ 32” |
|
|
|
|
F-48-69-C-a |
núi Kẻ |
SV |
xã Quảng Minh |
H. Việt Yên |
21° 13' 36” |
106° 05' 10” |
|
|
|
|
F-48-69-C-a |
thôn Khả Lý Hạ |
DC |
xã Quảng Minh |
H. Việt Yên |
21° 15’ 26” |
106° 05’ 44” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
thôn Khả Lý Thượng |
DC |
xã Quảng Minh |
H. Việt Yên |
21° 15’ 38” |
106° 05' 09” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
xóm Long |
DC |
xã Quảng Minh |
H. Việt Yên |
21° 14’ 59” |
106° 05’ 15” |
|
|
|
|
F-48-69-C-a |
xóm Núi |
DC |
xã Quảng Minh |
H. Việt Yên |
21° 15’ 41” |
106° 04’ 31” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
thôn Bẩy |
DC |
xã Tăng Tiến |
H. Việt Yên |
21° 15' 32” |
106° 09’ 25” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
thôn Phúc Long |
DC |
xã Tăng Tiến |
H. Việt Yên |
21° 15’ 21” |
106° 09' 06” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
thôn Thượng Phúc |
DC |
xã Tăng Tiến |
H. Việt Yên |
21° 16’ 01” |
106° 08' 34” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
thôn Chằm |
DC |
xã Thượng Lan |
H. Việt Yên |
21° 19’ 03” |
106° 04’ 46” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
ấp Đồng Cống |
DC |
xã Thượng Lan |
H. Việt Yên |
21° 19’ 44” |
106° 03’ 44” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
thôn Hạ |
DC |
xã Thượng Lan |
H. Việt Yên |
21° 18’ 51” |
106° 04' 00” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
thôn Hà Thượng |
DC |
xã Thượng Lan |
H. Việt Yên |
21° 19’ 60” |
106° 03’ 42” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
thôn Kim Sơn |
DC |
xã Thượng Lan |
H. Việt Yên |
21° 20’ 29” |
106° 03' 34” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
thôn Nguộn |
DC |
xã Thượng Lan |
H. Việt Yên |
21° 19’ 27” |
106° 04’ 58” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
trại Núi Tán |
DC |
xã Thượng Lan |
H. Việt Yên |
21° 19’ 54” |
106° 05’ 01” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
thôn Ruồng |
DC |
xã Thượng Lan |
H. Việt Yên |
21° 19’ 30” |
106° 04’ 39” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
trại Thổ Còng |
DC |
xã Thượng Lan |
H. Việt Yên |
21° 20’ 09” |
106° 04’ 29” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
thôn Thượng |
DC |
xã Thượng Lan |
H. Việt Yên |
21° 19' 19” |
106° 04’ 27” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
xóm Bãi |
DC |
xã Tiên Sơn |
H. Việt Yên |
21° 15’ 34” |
106° 01’ 24” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
chùa Bổ |
KX |
xã Tiên Sơn |
H. Việt Yên |
21° 14’ 36” |
106° 03' 02” |
|
|
|
|
F-48-69-C-a |
sông Cầu |
TV |
xã Tiên Sơn |
H. Việt Yên |
|
|
21° 15’ 32” |
106° 00' 07” |
21° 13' 29” |
106° 03' 55” |
F-48-69-A-c F-48-69-C-a |
thôn Hạ Lát |
DC |
xã Tiên Sơn |
H. Việt Yên |
21° 14’ 29” |
106° 02' 19” |
|
|
|
|
F-48-69-C-a |
thôn Kim Sơn |
DC |
xã Tiên Sơn |
H. Việt Yên |
21° 14’ 03” |
106° 03' 39” |
|
|
|
|
F-48-69-C-a |
thôn Kim Viên |
DC |
xã Tiên Sơn |
H. Việt Yên |
21° 15’ 51” |
106° 01' 28” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
thôn Lương Tài |
DC |
xã Tiên Sơn |
H. Việt Yên |
21° 15' 50” |
106° 01' 04” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
thôn Thượng Lát |
DC |
xã Tiên Sơn |
H. Việt Yên |
21° 14’ 28” |
106° 03’ 17” |
|
|
|
|
F-48-69-C-a |
xóm Trại Cháy |
DC |
xã Tiên Sơn |
H. Việt Yên |
21° 15' 13” |
106° 02’ 56” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
xóm Trúc Đồng |
DC |
xã Tiên Sơn |
H. Việt Yên |
21° 15’ 22” |
106° 02' 01” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
xóm Trúc Lập |
DC |
xã Tiên Sơn |
H. Việt Yên |
21° 15' 09” |
106° 02’ 23” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
xóm Trúc Núi |
DC |
xã Tiên Sơn |
H. Việt Yên |
21° 14’ 59” |
106° 02' 07” |
|
|
|
|
F-48-69-C-a |
xóm Trúc Trại |
DC |
xã Tiên Sơn |
H. Việt Yên |
21° 15’ 01” |
106° 03’ 08” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
thôn Ải Quang |
DC |
xã Trung Sơn |
H. Việt Yên |
21° 16’ 08” |
106° 04' 35” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
thôn Dương Huy |
DC |
xã Trung Sơn |
H. Việt Yên |
21° 15' 33” |
106° 04’ 09” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
thôn Đồng |
DC |
xã Trung Sơn |
H. Việt Yên |
21° 16’ 31” |
106° 02’ 30” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
xóm Đồng Ích |
DC |
xã Trung Sơn |
H. Việt Yên |
21° 17’ 07” |
106° 04' 03” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
thôn Minh Sơn |
DC |
xã Trung Sơn |
H. Việt Yên |
21° 15' 17” |
106° 03’ 36” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
thôn Nguyễn |
DC |
xã Trung Sơn |
H. Việt Yên |
21° 16’ 26” |
106° 02’ 10” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
thôn Núi |
DC |
xã Trung Sơn |
H. Việt Yên |
21° 15’ 51” |
106° 04’ 06” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
thôn Quả |
DC |
xã Trung Sơn |
H. Việt Yên |
21° 16’ 01” |
106° 02' 03” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
thôn Sơn Hải |
DC |
xã Trung Sơn |
H. Việt Yên |
21° 16’ 04” |
106° 03' 39” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
thôn Sơn Quang |
DC |
xã Trung Sơn |
H. Việt Yên |
21° 16' 46” |
106° 04' 10” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
thôn Tân Sơn |
DC |
xã Trung Sơn |
H. Việt Yên |
21° 16’ 29” |
106° 03’ 41” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
núi Thon |
SV |
xã Trung Sơn |
H. Việt Yên |
21° 16’ 07” |
106° 04’ 03” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
xóm Vân Sơn |
DC |
xã Trung Sơn |
H. Việt Yên |
21° 16’ 00” |
106° 02' 35” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
quốc lộ 37 |
KX |
xã Tự Lạn |
H. Việt Yên |
|
|
21° 18’ 03” |
106° 03' 09” |
21° 17' 05” |
106° 04' 50” |
F-48-69-A-c |
thôn Đầu |
DC |
xã Tự Lạn |
H. Việt Yên |
21° 18’ 17” |
106° 03’ 35” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
thôn Đồng Niên |
DC |
xã Tự Lạn |
H. Việt Yên |
21° 17' 22” |
106° 04’ 47” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
thôn Lửa Hồng |
DC |
xã Tự Lạn |
H. Việt Yên |
21° 17’ 50” |
106° 05’ 31” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
thôn Nguộn |
DC |
xã Tự Lạn |
H. Việt Yên |
21° 17' 40” |
106° 04' 25” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
thôn Nội Duệ |
DC |
xã Tự Lạn |
H. Việt Yên |
21° 18’ 13” |
106° 04' 24” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
thôn Quế Võ |
DC |
xã Tự Lạn |
H. Việt Yên |
21° 18’ 01” |
106° 04' 18” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
thôn Râm |
DC |
xã Tự Lạn |
H. Việt Yên |
21° 17' 47” |
106° 05' 04” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
thôn Rãnh |
DC |
xã Tự Lạn |
H. Việt Yên |
21° 17' 47” |
106° 03’ 16” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
thôn Tân Lập |
DC |
xã Tự Lạn |
H. Việt Yên |
21° 18’ 00” |
106° 04' 59” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
thôn Xuân Tiến |
DC |
xã Tự Lạn |
H. Việt Yên |
21° 17' 14” |
106° 04' 27” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
sông Cầu |
TV |
xã Vân Hà |
H. Việt Yên |
|
|
21° 13’ 47” |
106° 01’ 59” |
21° 13’ 28” |
106° 02’ 48” |
F-48-69-C-a |
thôn Thổ Hà |
DC |
xã Vân Hà |
H. Việt Yên |
21° 12’ 16” |
106° 02’ 23” |
|
|
|
|
F-48-69-C-a |
thôn Yên Viên |
DC |
xã Vân Hà |
H. Việt Yên |
21° 13’ 02” |
106° 02' 05” |
|
|
|
|
F-48-69-C-a |
xóm 1 |
DC |
xã Vân Trung |
H. Việt Yên |
21° 13’ 56” |
106° 07 48” |
|
|
|
|
F-48-69-C-b |
núi Bài |
SV |
xã Vân Trung |
H. Việt Yên |
21° 13’ 52” |
106° 08' 35” |
|
|
|
|
F-48-69-C-b |
thôn Bài Xanh |
DC |
xã Vân Trung |
H. Việt Yên |
21° 13’ 32” |
106° 08’ 11” |
|
|
|
|
F-48-69-C-b |
núi Gốm |
SV |
xã Vân Trung |
H. Việt Yên |
21° 14’ 01” |
106° 08' 13” |
|
|
|
|
F-48-69-C-b |
suối Tóp |
TV |
xã Vân Trung |
H. Việt Yên |
|
|
21° 13' 26” |
106° 08’ 29” |
21° 13’ 29” |
106° 08’ 51” |
F-48-69-C-b |
thôn Trúc Tay |
DC |
xã Vân Trung |
H. Việt Yên |
21° 13’ 19” |
106° 08' 09” |
|
|
|
|
F-48-69-C-b |
thôn Trung Đồng |
DC |
xã Vân Trung |
H. Việt Yên |
21° 13’ 37” |
106° 07’ 35” |
|
|
|
|
F-48-69-C-b |
thôn Vân Cốc 1 |
DC |
xã Vân Trung |
H. Việt Yên |
|
|
|
|
|
|
|
thôn Vân Cốc 2 |
DC |
xã Vân Trung |
H. Việt Yên |
|
|
|
|
|
|
|
thôn Vân Cốc 3 |
DC |
xã Vân Trung |
H. Việt Yên |
|
|
|
|
|
|
|
thôn Vân Cốc 4 |
DC |
xã Vân Trung |
H. Việt Yên |
|
|
|
|
|
|
|
núi Yên Xá |
SV |
xã Vân Trung |
H. Việt Yên |
21° 13’ 03” |
106° 08’ 46” |
|
|
|
|
F-48-69-C-b |
núi Ba Cây |
SV |
xã Việt Tiến |
H. Việt Yên |
21° 20' 14” |
106° 03’ 06” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
núi Cao |
SV |
xã Việt Tiến |
H. Việt Yên |
21° 20' 16” |
106° 02' 08” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
thôn Chàng |
DC |
xã Việt Tiến |
H. Việt Yên |
21° 19’ 06” |
106° 02' 20” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
xóm Dưới |
DC |
xã Việt Tiến |
H. Việt Yên |
21° 18' 03” |
106° 02’ 53” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
xóm Giữa |
DC |
xã Việt Tiến |
H. Việt Yên |
21° 18’ 10” |
106° 02’ 46” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
thôn Hà |
DC |
xã Việt Tiến |
H. Việt Yên |
21° 18’ 32” |
106° 02' 35” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
thôn Kép |
DC |
xã Việt Tiến |
H. Việt Yên |
21° 19’ 30” |
106° 01’ 41” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
ấp Lá Má |
DC |
xã Việt Tiến |
H. Việt Yên |
21° 20’ 08” |
106° 02’ 45” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
thôn Núi |
DC |
xã Việt Tiến |
H. Việt Yên |
21° 19’ 44” |
106° 02’ 09” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
ấp Van Sơn |
DC |
xã Việt Tiến |
H. Việt Yên |
21° 20’ 09” |
106° 01’ 55” |
|
|
|
|
F-48-69-A-c |
đường tỉnh 398 |
KX |
TT. Neo |
H. Yên Dũng |
|
|
21° 12’ 08” |
106° 14' 49” |
21° 12’ 01” |
106° 13’ 53” |
F-48-69-C-b |
Bến Đám |
DC |
TT. Neo |
H. Yên Dũng |
21° 13’ 18” |
106° 15' 11” |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
cầu Bến Đám |
KX |
TT. Neo |
H. Yên Dũng |
21° 13’ 21” |
106° 14' 48” |
|
|
|
|
F-48-69-C-b |
tiểu khu 1 |
DC |
TT. Neo |
H. Yên Dũng |
21° 12’ 08” |
106° 13’ 58” |
|
|
|
|
F-48-69-C-b |
chợ Neo |
KX |
TT. Neo |
H. Yên Dũng |
21° 11’ 57” |
106° 14' 37” |
|
|
|
|
F-48-69-C-b |
núi Nham Biền |
SV |
TT. Neo |
H. Yên Dũng |
21° 13’ 04” |
106° 14’ 11” |
|
|
|
|
F-48-69-C-b |
Phấn Lôi Đồng |
DC |
TT. Neo |
H. Yên Dũng |
21° 11’ 28” |
106° 14’ 11” |
|
|
|
|
F-48-69-C-b |
cầu Tiểu khu 2 |
KX |
TT. Neo |
H. Yên Dũng |
21° 11’ 56” |
106° 14’ 23” |
|
|
|
|
F-48-69-C-b |
tiểu khu 5 |
DC |
TT. Neo |
H. Yên Dũng |
21° 12' 32” |
106° 14’ 47” |
|
|
|
|
F-48-69-C-b |
tiểu khu 6 |
DC |
TT. Neo |
H. Yên Dũng |
21° 13’ 15” |
106° 14’ 48” |
|
|
|
|
F-48-69-C-b |
thôn Hương |
DC |
TT. Tân Dân |
H. Yên Dũng |
21° 16’ 04” |
106° 15' 53” |
|
|
|
|
F-48-69-B-c |
thôn Khôi |
DC |
TT. Tân Dân |
H. Yên Dũng |
21° 16’ 09” |
106° 15' 19” |
|
|
|
|
F-48-69-B-c |
thôn Long Trì |
DC |
TT. Tân Dân |
H. Yên Dũng |
21° 15’ 43” |
106° 15’ 57” |
|
|
|
|
F-48-69-B-c |
phố Tân An |
DC |
TT. Tân Dân |
H. Yên Dũng |
21° 16’ 09” |
106° 15’ 57” |
|
|
|
|
F-48-69-B-c |
thôn Thượng |
DC |
TT. Tân Dân |
H. Yên Dũng |
21° 16’ 42” |
106° 15’ 47” |
|
|
|
|
F-48-69-B-c |
đường tỉnh 398 |
KX |
xã Cảnh Thụy |
H. Yên Dũng |
|
|
21° 11’ 17' |
106° 16’ 23” |
21° 11’ 44” |
106° 15’ 00” |
F-48-69-D-a |
thôn Biền Đông |
DC |
xã Cảnh Thụy |
H. Yên Dũng |
21° 12’ 33” |
106° 15' 10” |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
thôn Dưới |
DC |
xã Cảnh Thụy |
H. Yên Dũng |
21° 12’ 03” |
106° 15’ 26” |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
thôn Tân Mỹ |
DC |
xã Cảnh Thụy |
H. Yên Dũng |
21° 11’ 12” |
106° 15’ 56” |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
thôn Tây |
DC |
xã Cảnh Thụy |
H. Yên Dũng |
21° 11' 41” |
106° 15' 26” |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
thôn Bắc Sơn |
DC |
xã Đồng Phúc |
H. Yên Dũng |
21° 08' 37” |
106° 17’ 46” |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
thôn Cao Đồng |
DC |
xã Đồng Phúc |
H. Yên Dũng |
21° 09’ 06” |
106° 17’ 23” |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
sông Cầu |
TV |
xã Đồng Phúc |
H. Yên Dũng |
|
|
21° 08’ 42” |
106º 15' 56” |
21° 07’ 24” |
106° 17’ 51” |
F-48-69-D-a F-48-69-D-c |
núi Cổ Pháp |
SV |
xã Đồng Phúc |
H. Yên Dũng |
21° 08’ 36” |
106° 16' 25” |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
thôn Cựu Dưới |
DC |
xã Đồng Phúc |
H. Yên Dũng |
21° 08’ 12” |
106° 17’ 00” |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
thôn Cựu Trên |
DC |
xã Đồng Phúc |
H. Yên Dũng |
21° 08’ 26” |
106° 17' 15” |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
thôn Đồng Nhân |
DC |
xã Đồng Phúc |
H. Yên Dũng |
21° 09’ 20” |
106° 16’ 42” |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
thôn Hạ Làng |
DC |
xã Đồng Phúc |
H. Yên Dũng |
21° 08’ 35” |
106° 18’ 00” |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
thôn Hoàng Phúc |
DC |
xã Đồng Phúc |
H. Yên Dũng |
21° 08’ 34” |
106° 16' 20” |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
thôn Nam Sơn |
DC |
xã Đồng Phúc |
H. Yên Dũng |
21° 08’ 15” |
106° 17' 51” |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
thôn Việt Thắng |
DC |
xã Đồng Phúc |
H. Yên Dũng |
21° 09’ 42” |
106° 17' 10” |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
thôn Bắc |
DC |
xã Đồng Việt |
H. Yên Dũng |
21° 10’ 29” |
106° 18' 13” |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
thôn Bè |
DC |
xã Đồng Việt |
H. Yên Dũng |
21° 09’ 27” |
106° 18’ 47” |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
thôn Bến |
DC |
xã Đồng Việt |
H. Yên Dũng |
21° 09’ 45” |
106° 18' 45” |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
núi Cả |
SV |
xã Đồng Việt |
H. Yên Dũng |
21° 09' 56” |
106° 17’ 44” |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
phà Đồng Việt |
KX |
xã Đồng Việt |
H. Yên Dũng |
21° 09' 45” |
106° 19’ 04” |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
thôn Kim Trung |
DC |
xã Đồng Việt |
H. Yên Dũng |
21° 09’ 43” |
106° 18' 16” |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
thôn Nam |
DC |
xã Đồng Việt |
H. Yên Dũng |
21° 09’ 57” |
106° 18’ 19” |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
sông Thương |
TV |
xã Đồng Việt |
H. Yên Dũng |
|
|
21° 10’ 45” |
106° 18' 30” |
21° 07’ 55” |
106° 18’ 42” |
F-48-69-D-a |
thôn Thượng |
DC |
xã Đồng Việt |
H. Yên Dũng |
21° 09’ 31” |
106° 18' 58” |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
thôn Trung |
DC |
xã Đồng Việt |
H. Yên Dũng |
21° 09’ 41” |
106° 18’ 33” |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
thôn Bến |
DC |
xã Đức Giang |
H. Yên Dũng |
21° 11’ 14” |
106° 18' 17” |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
thôn Bò |
DC |
xã Đức Giang |
H. Yên Dũng |
21° 11’ 02” |
106° 17' 17” |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
thôn Cả |
DC |
xã Đức Giang |
H. Yên Dũng |
21° 11’ 29” |
106° 18' 00” |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
thôn Cát |
DC |
xã Đức Giang |
H. Yên Dũng |
21° 10’ 28” |
106° 17' 13” |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
thôn Cầu |
DC |
xã Đức Giang |
H. Yên Dũng |
21° 10’ 40” |
106° 18’ 21” |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
Cầu Hồ |
DC |
xã Đức Giang |
H. Yên Dũng |
21° 11’ 42” |
106° 18’ 33” |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
thôn Đường |
DC |
xã Đức Giang |
H. Yên Dũng |
21° 10’ 58” |
106° 17’ 58” |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
thôn Hồng Giang |
DC |
xã Đức Giang |
H. Yên Dũng |
21° 11' 14” |
106° 16' 36” |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
thôn Mồ |
DC |
xã Đức Giang |
H. Yên Dũng |
21° 10' 48” |
106° 17' 32” |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
thôn Thanh Vân |
DC |
xã Đức Giang |
H. Yên Dũng |
21° 10' 44” |
106° 17' 07” |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
sông Thương |
TV |
xã Đức Giang |
H. Yên Dũng |
|
|
21° 12’ 24” |
106° 17’ 50” |
21° 10’ 45” |
106° 18’ 30” |
F-48-69-D-a |
thôn Thượng |
DC |
xã Đức Giang |
H. Yên Dũng |
21° 10’ 59” |
106° 17' 36” |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
thôn Tiên La |
DC |
xã Đức Giang |
H. Yên Dũng |
21° 13’ 02” |
106° 18’ 14” |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
thôn Trung Sơn |
DC |
xã Đức Giang |
H. Yên Dũng |
21° 11’ 03” |
106° 16’ 52” |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
thôn Áng |
DC |
xã Hương Gián |
H. Yên Dũng |
21° 15’ 24” |
106° 14' 55” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
thôn Can |
DC |
xã Hương Gián |
H. Yên Dũng |
21° 16’ 03” |
106° 14' 25” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
thôn Chanh |
DC |
xã Hương Gián |
H. Yên Dũng |
21° 15’ 31” |
106° 14’ 40” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
thôn Dõng |
DC |
xã Hương Gián |
H. Yên Dũng |
21° 15’ 35” |
106° 14' 14” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
thôn Dung |
DC |
xã Hương Gián |
H. Yên Dũng |
21° 16’ 11” |
106° 13’ 48” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
thôn Gáo |
DC |
xã Hương Gián |
H. Yên Dũng |
21° 15’ 57” |
106° 14’ 54” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
thôn Hấn |
DC |
xã Hương Gián |
H. Yên Dũng |
21° 15’ 54” |
106° 14' 10” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
thôn Kép |
DC |
xã Hương Gián |
H. Yên Dũng |
21° 16’ 24” |
106° 14' 19” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
thôn Lạc Giản |
DC |
xã Hương Gián |
H. Yên Dũng |
21° 15' 05” |
106° 14' 27” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
thôn Tây |
DC |
xã Hương Gián |
H. Yên Dũng |
21° 16’ 44” |
106° 14’ 33” |
|
|
|
|
F-48-69-A-d |
thôn Đông Thượng |
DC |
xã Lãng Sơn |
H. Yên Dũng |
21° 13’ 26” |
106° 16' 53” |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
thôn Hồng Sơn |
DC |
xã Lãng Sơn |
H. Yên Dũng |
21° 14' 07” |
106° 17' 45” |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
thôn Mỹ Thượng |
DC |
xã Lãng Sơn |
H. Yên Dũng |
21° 13’ 25” |
106° 17’ 43” |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
thôn Phú Thịnh |
DC |
xã Lãng Sơn |
H. Yên Dũng |
21° 14’ 20” |
106° 16' 51” |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
thôn Tam Sơn |
DC |
xã Lãng Sơn |
H. Yên Dũng |
21° 13' 54” |
106° 17' 07” |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
thôn Tân Mỹ |
DC |
xã Lãng Sơn |
H. Yên Dũng |
21° 13' 39” |
106° 16’ 31” |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
sông Thương |
TV |
xã Lãng Sơn |
H. Yên Dũng |
|
|
21° 13’ 45” |
106° 16’ 00” |
21° 13’ 03” |
106° 17' 51” |
F-48-69-D-a |
thôn Trại Thượng |
DC |
xã Lãng Sơn |
H. Yên Dũng |
21° 13’ 40” |
106° 16’ 49” |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
ngòi Cầu Sàn |
TV |
xã Lão Hộ |
H. Yên Dũng |
|
|
21° 17' 14” |
106° 17’ 45” |
21° 15' 59” |
106° 17’ 59” |
F-48-69-B-c |
thôn Liên Sơn |
DC |
xã Lão Hộ |
H. Yên Dũng |
21° 16’ 25” |
106° 17' 16” |
|
|
|
|
F-48-69-B-c |
thôn Quyết Chiến |
DC |
xã Lão Hộ |
H. Yên Dũng |
21° 16' 49” |
106° 17’ 25” |
|
|
|
|
F-48-69-B-c |
thôn Thượng Tùng |
DC |
xã Lão Hộ |
H. Yên Dũng |
21° 16’ 04” |
106° 17’ 18” |
|
|
|
|
F-48-69-B-c |
thôn Toàn Thắng |
DC |
xã Lão Hộ |
H. Yên Dũng |
21° 16’ 19” |
106° 16’ 60” |
|
|
|
|
F-48-69-B-c |
xóm Bãi Nẩy |
DC |
xã Nham Sơn |
H. Yên Dũng |
21° 12’ 25” |
106° 13’ 12” |
|
|
|
|
F-48-69-C-b |
núi Cột Cờ |
SV |
xã Nham Sơn |
H. Yên Dũng |
21° 13’ 04” |
106° 12’ 28” |
|
|
|
|
F-48-69-C-b |
thôn Đông Hương |
DC |
xã Nham Sơn |
H. Yên Dũng |
21° 11’ 00” |
106° 13' 06” |
|
|
|
|
F-48-69-C-b |
thôn Kem |
DC |
xã Nham Sơn |
H. Yên Dũng |
21° 12' 24” |
106° 12’ 49” |
|
|
|
|
F-48-69-C-b |
thôn Minh Phượng |
DC |
xã Nham Sơn |
H. Yên Dũng |
21° 12’ 19” |
106° 13' 37” |
|
|
|
|
F-48-69-C-b |
thôn Phương Sơn |
DC |
xã Nham Sơn |
H. Yên Dũng |
21° 11’ 58” |
106° 13’ 12” |
|
|
|
|
F-48-69-C-b |
thôn Chiền |
DC |
xã Nội Hoàng |
H. Yên Dũng |
21° 14’ 29” |
106° 09’ 11” |
|
|
|
|
F-48-69-C-b |
thôn Giá |
DC |
xã Nội Hoàng |
H. Yên Dũng |
21° 14' 08” |
106° 08’ 48” |
|
|
|
|
F-48-69-C-b |
thôn Nội |
DC |
xã Nội Hoàng |
H. Yên Dũng |
21° 14' 26” |
106° 09' 52” |
|
|
|
|
F-48-69-C-b |
thôn Sy |
DC |
xã Nội Hoàng |
H. Yên Dũng |
21° 13’ 54” |
106° 09' 24” |
|
|
|
|
F-48-69-C-b |
thôn Tiên Phong |
DC |
xã Nội Hoàng |
H. Yên Dũng |
21° 13’ 60” |
106° 09' 38” |
|
|
|
|
F-48-69-C-b |
thôn Trung |
DC |
xã Nội Hoàng |
H. Yên Dũng |
21° 14’ 29” |
106° 09' 29” |
|
|
|
|
F-48-69-C-b |
thôn Ngọc Sơn |
DC |
xã Quỳnh Sơn |
H. Yên Dũng |
21° 15' 16” |
106° 17’ 30” |
|
|
|
|
F-48-69-B-c |
thôn Núi |
DC |
xã Quỳnh Sơn |
H. Yên Dũng |
21° 15' 03” |
106° 18’ 02” |
|
|
|
|
F-48-69-B-c |
thôn Quỳnh |
DC |
xã Quỳnh Sơn |
H. Yên Dũng |
21° 14’ 39” |
106° 17’ 48” |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
thôn Tân Sơn |
DC |
xã Quỳnh Sơn |
H. Yên Dũng |
21° 14' 31” |
106° 17’ 06” |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
xóm Trại Một |
DC |
xã Quỳnh Sơn |
H. Yên Dũng |
21° 14' 12” |
106° 16' 57” |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
xóm Trại Xanh |
DC |
xã Quỳnh Sơn |
H. Yên Dũng |
21° 14’ 37” |
106° 17’ 17” |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
thôn Voi |
DC |
xã Quỳnh Sơn |
H. Yên Dũng |
21° 14’ 19” |
106° 17' 31” |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
đường tỉnh 299 |
KX |
xã Tân An |
H. Yên Dũng |
|
|
21° 15’ 05” |
106° 15’ 48” |
21° 16’ 39” |
106° 15’ 25” |
F-48-69-B-c |
thôn Kim Xuyên |
DC |
xã Tân An |
H. Yên Dũng |
21° 15’ 30” |
106° 16' 27” |
|
|
|
|
F-48-69-B-c |
thôn Minh Đạo |
DC |
xã Tân An |
H. Yên Dũng |
21° 15’ 60” |
106° 16’ 21” |
|
|
|
|
F-48-69-B-c |
thôn Ngò |
DC |
xã Tân An |
H. Yên Dũng |
21° 16’ 10” |
106° 16' 50” |
|
|
|
|
F-48-69-B-c |
thôn Tân Lập |
DC |
xã Tân An |
H. Yên Dũng |
21° 16’ 39” |
106° 16’ 50” |
|
|
|
|
F-48-69-B-c |
thôn Thắng |
DC |
xã Tân An |
H. Yên Dũng |
21° 15’ 39” |
106° 16’ 44” |
|
|
|
|
F-48-69-B-c |
thôn Trại Giữa |
DC |
xã Tân An |
H. Yên Dũng |
21° 15’ 12” |
106° 15’ 59” |
|
|
|
|
F-48-69-B-c |
đập Hang Cả |
KX |
xã Tân Liễu |
H. Yên Dũng |
21° 13’ 19” |
106° 12’ 27” |
|
|
|
|
F-48-69-C-b |
thôn Liễu Đê |
DC |
xã Tân Liễu |
H. Yên Dũng |
21° 14’ 44” |
106° 13’ 59” |
|
|
|
|
F-48-69-C-b |
thôn Liễu Nham |
DC |
xã Tân Liễu |
H. Yên Dũng |
21° 13’ 25” |
106° 14' 14” |
|
|
|
|
F-48-69-C-b |
thôn Tân Độ |
DC |
xã Tân Liễu |
H. Yên Dũng |
21° 13' 36” |
106° 12’ 46” |
|
|
|
|
F-48-69-C-b |
sông Cầu |
TV |
xã Thắng Cương |
H. Yên Dũng |
|
|
21° 10’ 30” |
106° 13' 12” |
21° 10' 22” |
106° 14' 46” |
F-48-69-C-b |
thôn Phấn Lôi |
DC |
xã Thắng Cương |
H. Yên Dũng |
21° 10' 12” |
106° 14’ 01” |
|
|
|
|
F-48-69-C-b |
thôn Tân Cương |
DC |
xã Thắng Cương |
H. Yên Dũng |
21° 10’ 30” |
106° 13’ 19” |
|
|
|
|
F-48-69-C-b |
thôn Thắng Cương |
DC |
xã Thắng Cương |
H. Yên Dũng |
21° 09’ 29” |
106° 13’ 19” |
|
|
|
|
F-48-69-C-b |
thôn Thắng Lợi |
DC |
xã Thắng Cương |
H. Yên Dũng |
21° 09’ 58” |
106° 12' 52” |
|
|
|
|
F-48-69-C-b |
thôn Thắng Lợi Hạ |
DC |
xã Thắng Cương |
H. Yên Dũng |
21° 09’ 25” |
106° 12’ 33” |
|
|
|
|
F-48-69-C-b |
thôn Buồng |
DC |
xã Tiến Dũng |
H. Yên Dũng |
21° 13’ 38” |
106° 15’ 39” |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
thôn Chùa |
DC |
xã Tiến Dũng |
H. Yên Dũng |
21° 12' 13” |
106° 17’ 15” |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
thôn Đông Thắng |
DC |
xã Tiến Dũng |
H. Yên Dũng |
21° 12’ 06” |
106° 17' 39” |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
thôn Huyện |
DC |
xã Tiến Dũng |
H. Yên Dũng |
21° 12’ 43” |
106° 16’ 18” |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
thôn Ninh Xuyên |
DC |
xã Tiến Dũng |
H. Yên Dũng |
21° 11’ 32” |
106° 16' 34” |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
thôn Núi Ô |
DC |
xã Tiến Dũng |
H. Yên Dũng |
21° 12’ 54” |
106° 15’ 35” |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
thôn Tân Tiến |
DC |
xã Tiến Dũng |
H. Yên Dũng |
21° 11’ 47” |
106° 16’ 50” |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
thôn Thuận Lý |
DC |
xã Tiến Dũng |
H. Yên Dũng |
21° 11’ 33” |
106° 17' 29” |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
sông Thương |
TV |
xã Tiến Dũng |
H. Yên Dũng |
|
|
21° 13' 25” |
106° 14' 58” |
21° 12’ 24” |
106° 17' 50” |
F-48-69-C-b F-48-69-D-a |
thôn Trại Núi |
DC |
xã Tiến Dũng |
H. Yên Dũng |
21° 12' 58” |
106° 15’ 16” |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
đường tỉnh 398 |
KX |
xã Tiền Phong |
H. Yên Dũng |
|
|
21° 12’ 36” |
106° 11’ 58” |
21° 14' 29” |
106° 10’ 23” |
F-48-69-C-b |
thôn An Thịnh |
DC |
xã Tiền Phong |
H. Yên Dũng |
21° 13’ 55” |
106° 10’ 34” |
|
|
|
|
F-48-69-C-b |
thôn Bình An |
DC |
xã Tiền Phong |
H. Yên Dũng |
21° 13’ 34” |
106° 11' 00” |
|
|
|
|
F-48-69-C-b |
hồ Bờ Tân |
TV |
xã Tiền Phong |
H. Yên Dũng |
21° 13’ 04” |
106° 11’ 08” |
|
|
|
|
F-48-69-C-b |
thôn Hàm Long |
DC |
xã Tiền Phong |
H. Yên Dũng |
21° 12’ 46” |
106° 11’ 43” |
|
|
|
|
F-48-69-C-b |
thôn Thành Công |
DC |
xã Tiền Phong |
H. Yên Dũng |
21° 14’ 53” |
106° 11’ 15” |
|
|
|
|
F-48-69-C-b |
núi Trại Xoan |
SV |
xã Tiền Phong |
H. Yên Dũng |
21° 12’ 59” |
106° 11' 23” |
|
|
|
|
F-48-69-C-b |
thôn Vườn Tùng |
DC |
xã Tiền Phong |
H. Yên Dũng |
21° 13’ 07” |
106° 11' 49” |
|
|
|
|
F-48-69-C-b |
thôn Yên Sơn |
DC |
xã Tiền Phong |
H. Yên Dũng |
21° 13’ 42” |
106° 11’ 12” |
|
|
|
|
F-48-69-C-b |
sông Cổ Mân |
TV |
xã Trí Yên |
H. Yên Dũng |
|
|
21° 14' 48” |
106° 18’ 34” |
21° 13' 59” |
106° 19' 32” |
F-48-69-D-a |
núi Cô Tiên |
SV |
xã Trí Yên |
H. Yên Dũng |
21° 14' 18” |
106° 18’ 33” |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
thôn Đan Phượng |
DC |
xã Trí Yên |
H. Yên Dũng |
21° 12’ 41” |
106° 19’ 08” |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
thôn Đức Thành |
DC |
xã Trí Yên |
H. Yên Dũng |
21° 13' 10” |
106° 19’ 17” |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
thôn Hố Quýt |
DC |
xã Trí Yên |
H. Yên Dũng |
21° 14’ 04” |
106° 18' 51” |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
sông Lục Nam |
TV |
xã Trí Yên |
H. Yên Dũng |
|
|
21° 13’ 59” |
106° 19’ 32” |
21° 11’ 40” |
106° 18' 41” |
F-48-69-D-a |
thôn Minh Đức |
DC |
xã Trí Yên |
H. Yên Dũng |
21° 13’ 43” |
106° 18’ 34” |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
thôn Nam Thành |
DC |
xã Trí Yên |
H. Yên Dũng |
21° 13' 25” |
106° 19' 23” |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
thôn Phượng Sơn |
DC |
xã Trí Yên |
H. Yên Dũng |
21° 14’ 34” |
106° 18’ 43” |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
thôn Quốc Khánh |
DC |
xã Trí Yên |
H. Yên Dũng |
21° 12’ 55” |
106° 19' 24” |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
thôn Sơn Hùng |
DC |
xã Trí Yên |
H. Yên Dũng |
21° 13’ 16” |
106° 17’ 55” |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
thôn Sơn Thịnh |
DC |
xã Trí Yên |
H. Yên Dũng |
21° 13' 56” |
106° 18’ 21” |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
thôn Tân Thịnh |
DC |
xã Trí Yên |
H. Yên Dũng |
21° 12’ 39” |
106° 19’ 00” |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
thôn Thanh Long |
DC |
xã Trí Yên |
H. Yên Dũng |
21° 12’ 42” |
106° 19’ 29” |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
sông Thương |
TV |
xã Trí Yên |
H. Yên Dũng |
|
|
21° 13’ 03” |
106° 17’ 51” |
21° 11’ 40” |
106° 18’ 41” |
F-48-69-D-a |
thôn Vĩnh Long |
DC |
xã Trí Yên |
H. Yên Dũng |
21° 13’ 14” |
106° 18’ 42” |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
thôn Bắc Am |
DC |
xã Tư Mại |
H. Yên Dũng |
21° 10’ 30” |
106° 15' 16” |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
sông Cầu |
TV |
xã Tư Mại |
H. Yên Dũng |
|
|
21° 10’ 22” |
106° 14’ 46” |
21° 08' 42” |
106° 15’ 56” |
F-48-69-C-b F-48-69-D-a |
thôn Đống Cao |
DC |
xã Tư Mại |
H. Yên Dũng |
21° 09’ 49” |
106° 16’ 05” |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
thôn Hưng Thịnh |
DC |
xã Tư Mại |
H. Yên Dũng |
21° 11’ 00” |
106° 14’ 54” |
|
|
|
|
F-48-69-C-b |
thôn Phú Mại |
DC |
xã Tư Mại |
H. Yên Dũng |
21° 09' 17” |
106° 15’ 26” |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
thôn Phùng Hưng |
DC |
xã Tư Mại |
H. Yên Dũng |
21° 11’ 09” |
106° 14' 36” |
|
|
|
|
F-48-69-C-b |
thôn Tân Hưng |
DC |
xã Tư Mại |
H. Yên Dũng |
21° 11' 08” |
106° 14’ 27” |
|
|
|
|
F-48-69-C-b |
thôn Tân Ninh |
DC |
xã Tư Mại |
H. Yên Dũng |
21° 10’ 25” |
106° 15' 41” |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
thôn Tư Mại |
DC |
xã Tư Mại |
H. Yên Dũng |
21° 09' 45” |
106° 15' 28” |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
thôn An Phú |
DC |
xã Xuân Phú |
H. Yên Dũng |
21° 14' 17” |
106° 16’ 24” |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
thôn Đình Phú |
DC |
xã Xuân Phú |
H. Yên Dũng |
21° 14’ 44” |
106° 15’ 26” |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
thôn Đông Phú |
DC |
xã Xuân Phú |
H. Yên Dũng |
21° 14' 42” |
106° 15' 43” |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
thôn Nam Phú |
DC |
xã Xuân Phú |
H. Yên Dũng |
21° 14’ 27” |
106° 15' 39” |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
thôn Xuân Đông |
DC |
xã Xuân Phú |
H. Yên Dũng |
21° 13’ 40” |
106° 15' 08” |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
thôn Xuân Phú |
DC |
xã Xuân Phú |
H. Yên Dũng |
21° 14' 31” |
106° 16' 14” |
|
|
|
|
F-48-69-D-a |
thôn Xuân Thượng |
DC |
xã Xuân Phú |
H. Yên Dũng |
21° 14’ 01” |
106° 14’ 42” |
|
|
|
|
F-48-69-C-b |
thôn Xuân Trung |
DC |
xã Xuân Phú |
H. Yên Dũng |
21° 13’ 50” |
106° 14’ 39” |
|
|
|
|
F-48-69-C-b |
dãy núi 99 ngọn |
SV |
xã Yên Lư |
H. Yên Dũng |
21° 12’ 57” |
106° 10' 32” |
|
|
|
|
F-48-69-C-b |
thôn An Thái |
DC |
xã Yên Lư |
H. Yên Dũng |
21° 12’ 13” |
106° 11’ 12” |
|
|
|
|
F-48-69-C-b |
khu Bê Tô |
DC |
xã Yên Lư |
H. Yên Dũng |
21° 13’ 04” |
106° 09' 13” |
|
|
|
|
F-48-69-C-b |
thôn Bùi Bến |
DC |
xã Yên Lư |
H. Yên Dũng |
21° 11’ 47” |
106° 10' 14” |
|
|
|
|
F-48-69-C-b |
thôn Cao |
DC |
xã Yên Lư |
H. Yên Dũng |
21° 11’ 15” |
106° 11’ 26” |
|
|
|
|
F-48-69-C-b |
sông Cầu |
TV |
xã Yên Lư |
H. Yên Dũng |
|
|
21° 12’ 42” |
106° 08' 56” |
21° 10' 38” |
106° 12’ 35” |
F-48-69-C-b |
thôn Đa Thịnh |
DC |
xã Yên Lư |
H. Yên Dũng |
21° 11’ 07” |
106° 11’ 08” |
|
|
|
|
F-48-69-C-b |
núi Khe Đá Bạc |
SV |
xã Yên Lư |
H. Yên Dũng |
21° 13’ 21” |
106° 09' 09” |
|
|
|
|
F-48-69-C-b |
thôn Long Xá |
DC |
xã Yên Lư |
H. Yên Dũng |
21° 11’ 00” |
106° 10’ 42” |
|
|
|
|
F-48-69-C-b |
thôn Tân Sơn 1 |
DC |
xã Yên Lư |
H. Yên Dũng |
21° 12’ 24” |
106° 10' 32” |
|
|
|
|
F-48-69-C-b |
thôn Tân Sơn 2 |
DC |
xã Yên Lư |
H. Yên Dũng |
21° 12' 31” |
106° 10’ 15” |
|
|
|
|
F-48-69-C-b |
thôn Thạch Xá |
DC |
xã Yên Lư |
H. Yên Dũng |
21° 11’ 13” |
106° 10’ 13” |
|
|
|
|
F-48-69-C-b |
thôn Thịnh Long |
DC |
xã Yên Lư |
H. Yên Dũng |
21° 11’ 19” |
106° 10' 53” |
|
|
|
|
F-48-69-C-b |
thôn Tràng An |
DC |
xã Yên Lư |
H. Yên Dũng |
21° 12’ 04” |
106° 12' 36” |
|
|
|
|
F-48-69-C-b |
thôn Vân Lư |
DC |
xã Yên Lư |
H. Yên Dũng |
21° 11’ 55” |
106° 12’ 51” |
|
|
|
|
F-48-69-C-b |
thôn Yên Hà |
DC |
xã Yên Lư |
H. Yên Dũng |
21° 12’ 22” |
106° 09' 24” |
|
|
|
|
F-48-69-C-b |
thôn Yên Phượng |
DC |
xã Yên Lư |
H. Yên Dũng |
21° 12’ 14” |
106° 10' 53” |
|
|
|
|
F-48-69-C-b |
thôn Yên Sơn |
DC |
xã Yên Lư |
H. Yên Dũng |
21° 12’ 41” |
106° 09’ 49” |
|
|
|
|
F-48-69-C-b |
thôn Yên Tập |
DC |
xã Yên Lư |
H. Yên Dũng |
21° 12’ 03” |
106° 11’ 55” |
|
|
|
|
F-48-69-C-b |
thôn Yên Tập Bắc |
DC |
xã Yên Lư |
H. Yên Dũng |
21° 11’ 01” |
106° 12’ 06” |
|
|
|
|
F-48-69-C-b |
thôn Yên Tập Bến |
DC |
xã Yên Lư |
H. Yên Dũng |
21° 10’ 53” |
106° 12' 20” |
|
|
|
|
F-48-69-C-b |
thôn Yên Thịnh |
DC |
xã Yên Lư |
H. Yên Dũng |
21° 12’ 11” |
106° 09’ 39” |
|
|
|
|
F-48-69-C-b |
đường tỉnh 292 |
KX |
TT. Bố Hạ |
H. Yên Thế |
|
|
21° 26’ 54” |
106° 11’ 34” |
21° 26’ 55” |
106° 11’ 43” |
F-48-69-A-b |
phố Gia Lâm |
DC |
TT. Bố Hạ |
H. Yên Thế |
21° 26’ 45” |
106° 11' 46” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
phố Hoà Bình |
DC |
TT. Bố Hạ |
H. Yên Thế |
21° 26’ 44” |
106° 11' 20” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
sông Thương |
TV |
TT. Bố Hạ |
H. Yên Thế |
|
|
21° 26’ 40” |
106° 12' 03” |
21° 26’ 45” |
106° 11’ 57” |
F-48-69-A-b |
đường tỉnh 398 |
KX |
TT. Cầu Gồ |
H. Yên Thế |
|
|
21° 28' 31” |
106° 07’ 46” |
21° 28' 12” |
106° 07’ 27” |
F-48-69-A-a |
phố Cả Dinh |
DC |
TT. Cầu Gồ |
H. Yên Thế |
21° 28’ 43” |
106° 07' 06” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
phố Cả Trọng |
DC |
TT. Cầu Gồ |
H. Yên Thế |
21° 28' 36” |
106° 07' 39” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
phố Hoàng Hoa Thám |
DC |
TT. Cầu Gồ |
H. Yên Thế |
21° 28’ 16” |
106° 07’ 30” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
thôn An Châu |
DC |
xã An Thượng |
H. Yên Thế |
21° 27’ 15” |
106° 05’ 09” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn An Thành |
DC |
xã An Thượng |
H. Yên Thế |
21° 27’ 38” |
106° 05’ 28” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Cầu Thầy |
DC |
xã An Thượng |
H. Yên Thế |
21° 27' 40” |
106° 03' 54” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Cầu Đá |
DC |
xã An Thượng |
H. Yên Thế |
21° 28' 06” |
106° 04' 17” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Đồng Bục |
DC |
xã An Thượng |
H. Yên Thế |
21° 28’ 14” |
106° 04’ 46” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Hồng Lĩnh |
DC |
xã An Thượng |
H. Yên Thế |
21° 28’ 24” |
106° 05’ 10” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
đập Hồng Lĩnh |
KX |
xã An Thượng |
H. Yên Thế |
21° 27' 58” |
106° 05’ 40” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Lan Thượng |
DC |
xã An Thượng |
H. Yên Thế |
21° 27’ 22” |
106° 04' 29” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Non Sáu |
DC |
xã An Thượng |
H. Yên Thế |
21° 27’ 05” |
106° 04’ 41” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Tân An |
DC |
xã An Thượng |
H. Yên Thế |
21° 26’ 59” |
106° 05’ 32” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Tân Vân |
DC |
xã An Thượng |
H. Yên Thế |
21° 27’ 31” |
106° 04’ 56” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
đường tỉnh 268 |
KX |
xã Bố Hạ |
H. Yên Thế |
|
|
21° 26' 47” |
106° 10’ 39” |
21° 26’ 54” |
106° 11' 34” |
F-48-69-A-b |
đường tỉnh 292 |
KX |
xã Bố Hạ |
H. Yên Thế |
|
|
21° 26’ 38” |
106° 12’ 02” |
21° 26’ 33” |
106° 12' 20” |
F-48-69-A-b |
thôn Dinh Tiến |
DC |
xã Bố Hạ |
H. Yên Thế |
21° 26’ 37” |
106° 12' 10” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
thôn Đồng Lều |
DC |
xã Bố Hạ |
H. Yên Thế |
21° 27’ 19” |
106° 11’ 47” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
thôn Đồng Quán |
DC |
xã Bố Hạ |
H. Yên Thế |
21° 26’ 60” |
106° 11’ 12” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
thôn Liên Tân |
DC |
xã Bố Hạ |
H. Yên Thế |
21° 25’ 56” |
106° 11’ 25” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
thôn Sỏi |
DC |
xã Bố Hạ |
H. Yên Thế |
21° 26’ 44” |
106° 10’ 48” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
sông Sỏi |
TV |
xã Bố Hạ |
H. Yên Thế |
|
|
21° 26’ 50” |
106° 10’ 43” |
21° 25’ 31” |
106° 12’ 21” |
F-48-69-A-b |
cầu Sỏi |
KX |
xã Bố Hạ |
H. Yên Thế |
21° 26’ 47” |
106° 10' 39” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
thôn Tân An |
DC |
xã Bố Hạ |
H. Yên Thế |
21° 27’ 06” |
106° 11' 35” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
thôn Tân Xuân |
DC |
xã Bố Hạ |
H. Yên Thế |
21° 26’ 09” |
106° 11’ 33” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
sông Thương |
TV |
xã Bố Hạ |
H. Yên Thế |
|
|
21° 25’ 31” |
106° 10’ 10” |
21° 27' 03” |
106° 12’ 21” |
F-48-69-A-b |
thôn Vòng Huyện |
DC |
xã Bố Hạ |
H. Yên Thế |
21° 26' 59” |
106° 12' 00” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
thôn Xuân Lan 1 |
DC |
xã Bố Hạ |
H. Yên Thế |
21° 26’ 17” |
106° 10' 36” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
thôn Xuân Lan 2 |
DC |
xã Bố Hạ |
H. Yên Thế |
21° 25’ 44” |
106° 10' 36” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
bản Ao Tuần |
DC |
xã Canh Nậu |
H. Yên Thế |
21° 33' 56” |
106° 05' 20” |
|
|
|
|
F-48-57-C-c |
bản Chay |
DC |
xã Canh Nậu |
H. Yên Thế |
21° 35’ 06” |
106° 06' 10” |
|
|
|
|
F-48-57-C-c |
hồ Chùa Sừng |
TV |
xã Canh Nậu |
H. Yên Thế |
21° 35’ 48” |
106° 06' 28” |
|
|
|
|
F-48-57-C-c |
bản Cô Đây |
DC |
xã Canh Nậu |
H. Yên Thế |
21° 34' 13” |
106° 06' 08” |
|
|
|
|
F-48-57-C-c |
sông Diễn |
TV |
xã Canh Nậu |
H. Yên Thế |
|
|
21° 35’ 60” |
106° 04’ 44” |
21° 33’ 15” |
106° 04' 56” |
F-48-57-C-c |
bản Dốc Đơ |
DC |
xã Canh Nậu |
H. Yên Thế |
21° 33’ 12” |
106° 05' 50” |
|
|
|
|
F-48-57-C-c |
bản Đồn |
DC |
xã Canh Nậu |
H. Yên Thế |
21° 33' 52” |
106° 05' 40” |
|
|
|
|
F-48-57-C-c |
bản Đồng Cả |
DC |
xã Canh Nậu |
H. Yên Thế |
21° 35’ 02” |
106° 05' 24” |
|
|
|
|
F-48-57-C-c |
bản Khuôn Đống |
DC |
xã Canh Nậu |
H. Yên Thế |
21° 35’ 35” |
106° 07' 17” |
|
|
|
|
F-48-57-C-c |
bản Lò Than |
DC |
xã Canh Nậu |
H. Yên Thế |
21° 33' 34” |
106° 06’ 11” |
|
|
|
|
F-48-57-C-c |
bản Nà Táng |
DC |
xã Canh Nậu |
H. Yên Thế |
21° 34’ 29” |
106° 05' 18” |
|
|
|
|
F-48-57-C-c |
núi Rồng |
SV |
xã Canh Nậu |
H. Yên Thế |
21° 36’ 41” |
106° 08’ 06” |
|
|
|
|
F-48-57-C-d |
bản Thia |
DC |
xã Canh Nậu |
H. Yên Thế |
21° 35' 17” |
106° 05’ 35” |
|
|
|
|
F-48-57-C-c |
bản Trại Sông |
DC |
xã Canh Nậu |
H. Yên Thế |
21° 34’ 22” |
106° 04' 50” |
|
|
|
|
F-48-57-C-c |
bản Ao Gáo |
DC |
xã Đồng Hưu |
H. Yên Thế |
21° 29’ 46” |
106° 11’ 52” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
hồ Chín Suối |
TV |
xã Đồng Hưu |
H. Yên Thế |
21° 29’ 53” |
106° 10' 16” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
bản Cổng Trâu |
DC |
xã Đồng Hưu |
H. Yên Thế |
21° 29’ 12” |
106° 12' 46” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
suối Lũng Than |
TV |
xã Đồng Hưu |
H. Yên Thế |
|
|
21° 32' 04” |
106° 09’ 27” |
21° 29' 56” |
106° 09’ 47” |
F-48-69-A-b |
bản Mỏ Hương |
DC |
xã Đồng Hưu |
H. Yên Thế |
21° 30’ 19” |
106° 10’ 37” |
|
|
|
|
F-48-57-C-d |
suối Mỏ Hương |
TV |
xã Đồng Hưu |
H. Yên Thế |
|
|
21° 30' 21” |
106° 10’ 32” |
21° 30’ 35” |
106° 10' 31” |
F-48-57-C-d |
bản Trại Mới |
DC |
xã Đồng Hưu |
H. Yên Thế |
21° 29’ 02” |
106° 13' 15” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
bản Trại Tre |
DC |
xã Đồng Hưu |
H. Yên Thế |
21° 29' 08” |
106° 12’ 16” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
bản Trại Vanh |
DC |
xã Đồng Hưu |
H. Yên Thế |
21° 29’ 18” |
106° 11’ 15” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
thôn Cống Huyện |
DC |
xã Đồng Kỳ |
H. Yên Thế |
21° 28' 39” |
106° 10' 10” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
thôn Giếng Chảnh |
DC |
xã Đồng Kỳ |
H. Yên Thế |
21° 27’ 18” |
106° 11’ 15” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
thôn Ngò |
DC |
xã Đồng Kỳ |
H. Yên Thế |
21° 28’ 25” |
106° 10' 45” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
sông Sỏi |
TV |
xã Đồng Kỳ |
H. Yên Thế |
|
|
21° 27’ 47” |
106° 09’ 45” |
21° 26’ 50” |
106° 10' 43” |
F-48-69-A-b |
thôn Trại Chuối |
DC |
xã Đồng Kỳ |
H. Yên Thế |
21° 27’ 08” |
106° 10’ 49” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
thôn Trại Đảng |
DC |
xã Đồng Kỳ |
H. Yên Thế |
21° 28’ 20” |
106° 10' 10” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
thôn Trại Quân |
DC |
xã Đồng Kỳ |
H. Yên Thế |
21° 27’ 42” |
106° 10' 50” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
đường tỉnh 292 |
KX |
xã Đồng Lạc |
H. Yên Thế |
|
|
21° 27' 08” |
106° 09’ 21” |
21° 28’ 23” |
106° 07' 55” |
F-48-69-A-b |
thôn Cây Gạo |
DC |
xã Đồng Lạc |
H. Yên Thế |
21° 27' 56” |
106° 08’ 04” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
thôn Chỉ Choè |
DC |
xã Đồng Lạc |
H. Yên Thế |
21° 28' 36” |
106° 08’ 13” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
thôn Thiều |
DC |
xã Đồng Lạc |
H. Yên Thế |
21° 27' 20” |
106° 08’ 54” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
thôn Tiếu |
DC |
xã Đồng Lạc |
H. Yên Thế |
21° 27’ 36” |
106° 09’ 10” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
thôn Trại Cả |
DC |
xã Đồng Lạc |
H. Yên Thế |
21° 27’ 43” |
106° 08’ 18” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
thôn Vàng |
DC |
xã Đồng Lạc |
H. Yên Thế |
21° 27’ 11” |
106° 08’ 36” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
bản Ao Cạn |
DC |
xã Đông Sơn |
H. Yên Thế |
21° 27’ 17” |
106° 16’ 11” |
|
|
|
|
F-48-69-B-a |
thôn Bến Trăm |
DC |
xã Đông Sơn |
H. Yên Thế |
21° 28’ 02” |
106° 14’ 04” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
thôn Bo Chợ |
DC |
xã Đông Sơn |
H. Yên Thế |
21° 27’ 18” |
106° 12’ 24” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
thôn Cà Ngo |
DC |
xã Đông Sơn |
H. Yên Thế |
21° 27’ 28” |
106° 14’ 40” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
thôn Cầu Gụ |
DC |
xã Đông Sơn |
H. Yên Thế |
21° 27’ 31” |
106° 12’ 06” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
thôn Đền Quynh |
DC |
xã Đông Sơn |
H. Yên Thế |
21° 27' 35” |
106° 12’ 56” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
thôn Đền Trắng |
DC |
xã Đông Sơn |
H. Yên Thế |
21° 27’ 46” |
106° 12' 57” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
thôn Đồi Hồng |
DC |
xã Đông Sơn |
H. Yên Thế |
21° 27’ 46” |
106° 14’ 56” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
thôn Đồi Lánh |
DC |
xã Đông Sơn |
H. Yên Thế |
21° 27' 19” |
106° 13’ 11” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
thôn Đông Kênh |
DC |
xã Đông Sơn |
H. Yên Thế |
21° 27’ 24” |
106° 13' 31” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
cầu Đông Sơn |
KX |
xã Đông Sơn |
H. Yên Thế |
21° 27’ 06” |
106° 13’ 51” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
thôn Gia Bình |
DC |
xã Đông Sơn |
H. Yên Thế |
21° 28’ 30” |
106° 14' 21” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
sông Thương |
TV |
xã Đông Sơn |
H. Yên Thế |
|
|
21° 27’ 03” |
106° 12' 21” |
21° 27’ 12” |
106° 16' 54” |
F-48-69-A-b |
thôn Vi Sơn |
DC |
xã Đông Sơn |
H. Yên Thế |
21° 27’ 15” |
106° 15’ 55” |
|
|
|
|
F-48-69-B-a |
sông Sỏi |
TV |
xã Đồng Tâm |
H. Yên Thế |
|
|
21° 28’ 56” |
106° 08’ 23” |
21° 27’ 47” |
106° 09’ 45” |
F-48-69-A-b |
bản Cây Thị |
DC |
xã Đồng Tiến |
H. Yên Thế |
21° 34’ 03” |
106° 07’ 51” |
|
|
|
|
F-48-57-C-d |
bản Cây Vối |
DC |
xã Đồng Tiến |
H. Yên Thế |
21° 34’ 05” |
106° 09' 02” |
|
|
|
|
F-48-57-C-d |
suối Dùng |
TV |
xã Đồng Tiến |
H. Yên Thế |
|
|
21° 34' 41” |
106° 09’ 25” |
21° 34' 03” |
106° 08' 13” |
F-48-57-C-d |
đập Đèo Bản |
KX |
xã Đồng Tiến |
H. Yên Thế |
21° 34’ 44” |
106° 09’ 31” |
|
|
|
|
F-48-57-C-d |
bản Gốc Bòng |
DC |
xã Đồng Tiến |
H. Yên Thế |
21° 34’ 29” |
106° 09' 18” |
|
|
|
|
F-48-57-C-d |
bản Khe Ngọn |
DC |
xã Đồng Tiến |
H. Yên Thế |
21° 34’ 00” |
106° 09’ 29” |
|
|
|
|
F-48-57-C-d |
bản Trại Hạ |
DC |
xã Đồng Tiến |
H. Yên Thế |
21° 33’ 01” |
106° 07’ 11” |
|
|
|
|
F-48-57-C-c |
đường tỉnh 268 |
KX |
xã Đồng Vương |
H. Yên Thế |
|
|
21° 31’ 55” |
106° 06’ 36” |
21° 30’ 35” |
106° 08’ 49” |
F-48-57-C-c |
suối Cầu Cao |
TV |
xã Đồng Vương |
H. Yên Thế |
|
|
21° 30’ 26” |
106° 08’ 59” |
21° 30' 02” |
106° 08’ 17” |
F-48-57-C-d |
suối Chồng Chềnh |
TV |
xã Đồng Vương |
H. Yên Thế |
|
|
21° 31’ 35” |
106° 08’ 22” |
21° 31’ 01” |
106° 07’ 21” |
F-48-57-C-d |
núi Cột Cờ |
SV |
xã Đồng Vương |
H. Yên Thế |
21° 31’ 13” |
106° 08’ 36” |
|
|
|
|
F-48-57-C-d |
đèo Dông |
SV |
xã Đồng Vương |
H. Yên Thế |
21° 32' 10” |
106° 09' 18” |
|
|
|
|
F-48-57-C-d |
bản Đồng Đảng |
DC |
xã Đồng Vương |
H. Yên Thế |
21° 32’ 17” |
106° 08’ 34” |
|
|
|
|
F-48-57-C-d |
bản Đồng Vương |
DC |
xã Đồng Vương |
H. Yên Thế |
21° 30’ 49” |
106° 08’ 07” |
|
|
|
|
F-48-57-C-d |
cầu Đồng Vương |
KX |
xã Đồng Vương |
H. Yên Thế |
21° 31’ 55” |
106° 06’ 36” |
|
|
|
|
F-48-57-C-c |
bản La Lanh |
DC |
xã Đồng Vương |
H. Yên Thế |
21° 31’ 58” |
106° 06’ 52” |
|
|
|
|
F-48-57-C-c |
bản La Xa |
DC |
xã Đồng Vương |
H. Yên Thế |
21° 31' 24” |
106° 07' 44” |
|
|
|
|
F-48-57-C-d |
núi Na Sát |
SV |
xã Đồng Vương |
H. Yên Thế |
21° 31’ 38” |
106° 07 52” |
|
|
|
|
F-48-57-C-d |
trại giam Ngọc Lý |
KX |
xã Đồng Vương |
H. Yên Thế |
21° 30’ 42” |
106° 08’ 32” |
|
|
|
|
F-48-57-C-d |
sông Sỏi |
TV |
xã Đồng Vương |
H. Yên Thế |
|
|
21° 32’ 21” |
106° 06' 08” |
21° 30’ 01” |
106° 08’ 17” |
F-48-69-A-b |
bản Trại Tre |
DC |
xã Đồng Vương |
H. Yên Thế |
21° 33’ 08” |
106° 08’ 02” |
|
|
|
|
F-48-57-C-d |
hồ Cầu Cháy |
TV |
xã Hồng Kỳ |
H. Yên Thế |
21° 29’ 45” |
106° 09’ 13” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
suối Cấy |
TV |
xã Hồng Kỳ |
H. Yên Thế |
|
|
21° 30' 26” |
106° 08' 59” |
21° 30’ 02” |
106° 08’ 17” |
F-48-57-C-d |
thôn Đồng Nghĩa |
DC |
xã Hồng Kỳ |
H. Yên Thế |
21° 28’ 56” |
106° 09' 19” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
sông Sỏi |
TV |
xã Hồng Kỳ |
H. Yên Thế |
|
|
21° 27’ 47” |
106° 09' 45” |
21° 30’ 02” |
106° 08’ 17” |
F-48-69-A-b |
bản Trại Ba |
DC |
xã Hồng Kỳ |
H. Yên Thế |
21° 29’ 40” |
106° 08’ 46” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
thôn Trại Hồng |
DC |
xã Hồng Kỳ |
H. Yên Thế |
21° 29’ 16” |
106° 08' 53” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
thôn Trại Nhất |
DC |
xã Hồng Kỳ |
H. Yên Thế |
21° 29’ 04” |
106° 09' 46” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
xóm Am Bái |
DC |
xã Hương Vĩ |
H. Yên Thế |
21° 27’ 50” |
106° 11’ 53” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
thôn Cầu Tiến |
DC |
xã Hương Vĩ |
H. Yên Thế |
21° 28’ 26” |
106° 12' 33” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
thôn Đình |
DC |
xã Hương Vĩ |
H. Yên Thế |
21° 28' 07” |
106° 12' 12” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
thôn Hố Hồ |
DC |
xã Hương Vĩ |
H. Yên Thế |
21° 28’ 30” |
106° 12’ 06” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
thôn Mỏ |
DC |
xã Hương Vĩ |
H. Yên Thế |
21° 28’ 17” |
106° 11’ 53” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
thôn Rừng |
DC |
xã Hương Vĩ |
H. Yên Thế |
21° 28’ 24” |
106° 11' 32” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
thôn Vàng |
DC |
xã Hương Vĩ |
H. Yên Thế |
21° 28' 09” |
106° 11’ 05” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
xóm Yên Ngựa |
DC |
xã Hương Vĩ |
H. Yên Thế |
21° 27’ 50” |
106° 12’ 04” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
đường tỉnh 398 |
KX |
xã Phồn Xương |
H. Yên Thế |
|
|
21° 28’ 23” |
106° 07' 55” |
21° 27 05” |
106° 06’ 41” |
F-48-69-A-a |
thôn Chùa |
DC |
xã Phồn Xương |
H. Yên Thế |
21° 27’ 37” |
106° 07’ 05” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Mạc 1 |
DC |
xã Phồn Xương |
H. Yên Thế |
21° 27’ 15” |
106° 07’ 32” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
thôn Phan |
DC |
xã Phồn Xương |
H. Yên Thế |
21° 27' 44” |
106° 07' 14” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Thành Chung |
DC |
xã Phồn Xương |
H. Yên Thế |
21° 27’ 10” |
106° 06’ 48” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Đến Cô |
DC |
xã Tam Hiệp |
H. Yên Thế |
21° 29’ 57” |
106° 07' 17” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Đồng Khách |
DC |
xã Tam Hiệp |
H. Yên Thế |
21° 29’ 25” |
106° 06’ 38” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Đồng Mơ |
DC |
xã Tam Hiệp |
H. Yên Thế |
21° 29’ 24” |
106° 07' 01” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Đồng Mười |
DC |
xã Tam Hiệp |
H. Yên Thế |
21° 30' 08” |
106° 06' 22” |
|
|
|
|
F-48-57-C-c |
sông Sỏi |
TV |
xã Tam Hiệp |
H. Yên Thế |
|
|
21° 30’ 40” |
106° 07’ 24” |
21° 30’ 00” |
106° 08’ 03” |
F-48-57-C-c |
thôn Trại Cọ |
DC |
xã Tam Hiệp |
H. Yên Thế |
21° 29' 10” |
106° 07' 17” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Yên Thế |
DC |
xã Tam Hiệp |
H. Yên Thế |
21° 29’ 22” |
106° 07’ 19” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
đường tỉnh 292 |
KX |
xã Tam Tiến |
H. Yên Thế |
|
|
21° 32’ 56” |
106° 04’ 01” |
21° 31’ 57” |
106° 06' 01” |
F-48-57-C-c |
bản Bãi Lát |
DC |
xã Tam Tiến |
H. Yên Thế |
21° 32’ 33” |
106° 05' 06” |
|
|
|
|
F-48-57-C-c |
bản Diễn |
DC |
xã Tam Tiến |
H. Yên Thế |
21° 32’ 21” |
106° 05' 27” |
|
|
|
|
F-48-57-C-c |
cầu Đen |
KX |
xã Tam Tiến |
H. Yên Thế |
21° 31' 42” |
106° 06' 20” |
|
|
|
|
F-48-57-C-c |
núi Đồi Bóng |
SV |
xã Tam Tiến |
H. Yên Thế |
21° 31’ 53” |
106° 05’ 09” |
|
|
|
|
F-48-57-C-c |
bản Đồng Chinh |
DC |
xã Tam Tiến |
H. Yên Thế |
21° 31’ 19” |
106° 06' 05” |
|
|
|
|
F-48-57-C-c |
bản Đồng Tiên |
DC |
xã Tam Tiến |
H. Yên Thế |
21° 31’ 10” |
106° 04’ 59” |
|
|
|
|
F-48-57-C-c |
cầu Đồng Vương |
KX |
xã Tam Tiến |
H. Yên Thế |
21° 31' 55” |
106° 06' 36” |
|
|
|
|
F-48-57-C-c |
bản Hố Tre |
DC |
xã Tam Tiến |
H. Yên Thế |
21° 31' 09” |
106° 03’ 12” |
|
|
|
|
F-48-57-C-c |
bản Hổ Vàng |
DC |
xã Tam Tiến |
H. Yên Thế |
21° 31’ 49” |
106° 03’ 22” |
|
|
|
|
F-48-57-C-c |
bản Mỏ Trạng |
DC |
xã Tam Tiến |
H. Yên Thế |
21° 31’ 54” |
106° 06' 18” |
|
|
|
|
F-48-57-C-c |
ga Mỏ Trạng |
KX |
xã Tam Tiến |
H. Yên Thế |
21° 31’ 06” |
106° 06' 57” |
|
|
|
|
F-48-57-C-c |
bản Núi Bà |
DC |
xã Tam Tiến |
H. Yên Thế |
21° 30’ 40” |
106° 05’ 29” |
|
|
|
|
F-48-57-C-c |
bản Núi Lim |
DC |
xã Tam Tiến |
H. Yên Thế |
21° 31’ 00” |
106° 05’ 49” |
|
|
|
|
F-48-57-C-c |
bản Quỳnh Lâu |
DC |
xã Tam Tiến |
H. Yên Thế |
21° 31’ 09” |
106° 04' 22” |
|
|
|
|
F-48-57-C-c |
bản Rừng Phe |
DC |
xã Tam Tiến |
H. Yên Thế |
21° 30' 21” |
106° 04' 04” |
|
|
|
|
F-48-57-C-c |
sông Sỏi |
TV |
xã Tam Tiến |
H. Yên Thế |
|
|
21° 33’ 16” |
106° 04’ 12” |
21° 30’ 40” |
106° 07’ 24” |
F-48-57-C-c |
bản Thị Cùng |
DC |
xã Tam Tiến |
H. Yên Thế |
21° 31’ 54” |
106° 04' 08” |
|
|
|
|
F-48-57-C-c |
bản Trại Lốt |
DC |
xã Tam Tiến |
H. Yên Thế |
21° 31’ 08” |
106° 06’ 36” |
|
|
|
|
F-48-57-C-c |
thôn Am |
DC |
xã Tân Hiệp |
H. Yên Thế |
21° 28' 49” |
106° 06' 34” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Chùa |
DC |
xã Tân Hiệp |
H. Yên Thế |
21° 28’ 45” |
106° 06' 10” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Đìa |
DC |
xã Tân Hiệp |
H. Yên Thế |
21° 28’ 50” |
106° 06' 05” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Đồng Bông |
DC |
xã Tân Hiệp |
H. Yên Thế |
21° 29' 08” |
106° 06' 02” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Đồng Gia |
DC |
xã Tân Hiệp |
H. Yên Thế |
21° 28’ 02” |
106° 06’ 44” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Đồng Tâm |
DC |
xã Tân Hiệp |
H. Yên Thế |
21° 27' 54” |
106° 06' 20” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Hoàng Long |
DC |
xã Tân Hiệp |
H. Yên Thế |
21° 27' 27” |
106° 06’ 30” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Luộc Giới |
DC |
xã Tân Hiệp |
H. Yên Thế |
21° 27’ 24” |
106° 06' 13” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
đồi Mốc |
SV |
xã Tân Hiệp |
H. Yên Thế |
21° 27’ 16” |
106° 06’ 21” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
đường tỉnh 292 |
KX |
xã Tân Sỏi |
H. Yên Thế |
|
|
21° 26' 48” |
106° 10’ 03” |
21° 27’ 08” |
106° 09’ 21” |
F-48-69-A-b |
đường tỉnh 294 |
KX |
xã Tân Sỏi |
H. Yên Thế |
|
|
21° 26’ 29” |
106° 08’ 44” |
21° 26’ 47” |
106° 10’ 39” |
F-48-69-A-b |
thôn Cầu |
DC |
xã Tân Sỏi |
H. Yên Thế |
21° 26’ 57” |
106° 10' 12” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
thôn Chè |
DC |
xã Tân Sỏi |
H. Yên Thế |
21° 26’ 41” |
106° 10’ 03” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
thôn Chiềng |
DC |
xã Tân Sỏi |
H. Yên Thế |
21° 27’ 26” |
106° 09' 27” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
thôn Chúc |
DC |
xã Tân Sỏi |
H. Yên Thế |
21° 27’ 03” |
106° 09’ 54” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
thôn Dầm |
DC |
xã Tân Sỏi |
H. Yên Thế |
21° 27' 17” |
106° 10’ 23” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
cầu Đen |
KX |
xã Tân Sỏi |
H. Yên Thế |
21° 26’ 30” |
106° 08’ 44” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
thôn Mải |
DC |
xã Tân Sỏi |
H. Yên Thế |
21° 26’ 52” |
106° 08’ 57” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
thôn Phú Bản |
DC |
xã Tân Sỏi |
H. Yên Thế |
21° 26’ 48” |
106° 09' 43” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
sông Sỏi |
TV |
xã Tân Sỏi |
H. Yên Thế |
|
|
21° 27’ 47” |
106° 09’ 45” |
21° 25' 31” |
106° 10’ 10” |
F-48-69-A-b |
cầu Sỏi |
KX |
xã Tân Sỏi |
H. Yên Thế |
21° 26’ 47” |
106° 10' 39” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
thôn Tân An |
DC |
xã Tân Sỏi |
H. Yên Thế |
21° 26’ 42” |
106° 09' 08” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
thôn Yên Cư |
DC |
xã Tân Sỏi |
H. Yên Thế |
21° 25’ 58” |
106° 10' 03” |
|
|
|
|
F-48-69-A-b |
hồ Cầu Rễ |
TV |
xã Tiến Thắng |
H. Yên Thế |
21° 30’ 01” |
106° 04’ 44” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
đập Cầu Rễ |
KX |
xã Tiến Thắng |
H. Yên Thế |
21° 29’ 27” |
106° 04’ 49” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
hồ Đá Ong |
TV |
xã Tiến Thắng |
H. Yên Thế |
21° 28’ 29” |
106° 03' 08” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
đập Đá Ong |
KX |
xã Tiến Thắng |
H. Yên Thế |
21° 28' 15” |
106° 03' 04” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Đồng Cờ |
DC |
xã Tiến Thắng |
H. Yên Thế |
21° 28’ 17” |
106° 03' 42” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Hố Luồng |
DC |
xã Tiến Thắng |
H. Yên Thế |
21° 29’ 46” |
106° 05' 39” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Hợp Thắng |
DC |
xã Tiến Thắng |
H. Yên Thế |
21° 27’ 59” |
106° 02’ 42” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn La Thành |
DC |
xã Tiến Thắng |
H. Yên Thế |
21° 28' 49” |
106° 04’ 06” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Rừng Chiềng |
DC |
xã Tiến Thắng |
H. Yên Thế |
21° 29' 12” |
106° 03’ 11” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Song Sơn |
DC |
xã Tiến Thắng |
H. Yên Thế |
21° 28' 50” |
106° 03’ 30” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Tiến Bộ |
DC |
xã Tiến Thắng |
H. Yên Thế |
21° 29' 03” |
106° 05’ 04” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Tiến Thịnh |
DC |
xã Tiến Thắng |
H. Yên Thế |
21° 28’ 39” |
106° 04' 60” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
thôn Tiến Trung |
DC |
xã Tiến Thắng |
H. Yên Thế |
21° 28’ 46” |
106° 04’ 37” |
|
|
|
|
F-48-69-A-a |
đường tỉnh 292 |
KX |
xã Xuân Lương |
H. Yên Thế |
|
|
21° 33' 53” |
106° 01’ 49” |
21° 32’ 56” |
106° 04' 01” |
F-48-57-C-c |
sông Bãi Vàng |
TV |
xã Xuân Lương |
H. Yên Thế |
|
|
21° 36' 45” |
106° 04' 21” |
21° 36' 00” |
106° 04' 44” |
F-48-57-C-c |
bản Cầu Nhãn |
DC |
xã Xuân Lương |
H. Yên Thế |
21° 33’ 43” |
106° 02’ 33” |
|
|
|
|
F-48-57-C-c |
sông Diễn |
TV |
xã Xuân Lương |
H. Yên Thế |
|
|
21° 36' 00” |
106° 04’ 44” |
21° 35’ 13” |
106° 04' 50” |
F-48-57-C-c |
suối Đèo Ngà |
TV |
xã Xuân Lương |
H. Yên Thế |
|
|
21° 37' 03” |
106° 05' 32” |
21° 36’ 31” |
106° 04’ 33” |
F-48-57-C-c |
bản Đồng Gia |
DC |
xã Xuân Lương |
H. Yên Thế |
21° 34’ 17” |
106° 02’ 17” |
|
|
|
|
F-48-57-C-c |
bản Đồng Gián |
DC |
xã Xuân Lương |
H. Yên Thế |
21° 34' 37” |
106° 03' 47” |
|
|
|
|
F-48-57-C-c |
bản Làng Dưới |
DC |
xã Xuân Lương |
H. Yên Thế |
21° 33’ 47” |
106° 03' 06” |
|
|
|
|
F-48-57-C-c |
bản Làng Trên |
DC |
xã Xuân Lương |
H. Yên Thế |
21° 34' 10” |
106° 02’ 37” |
|
|
|
|
F-48-57-C-c |
bản Mỏ |
DC |
xã Xuân Lương |
H. Yên Thế |
21° 33' 57” |
106° 02’ 26” |
|
|
|
|
F-48-57-C-c |
bản Na Lu |
DC |
xã Xuân Lương |
H. Yên Thế |
21° 33’ 29” |
106° 03' 35” |
|
|
|
|
F-48-57-C-c |
bản Nam Cầu |
DC |
xã Xuân Lương |
H. Yên Thế |
21° 33’ 38” |
106° 03’ 24” |
|
|
|
|
F-48-57-C-c |
hồ Ngác Hai |
TV |
xã Xuân Lương |
H. Yên Thế |
21° 34' 31” |
106° 02’ 26” |
|
|
|
|
F-48-57-C-c |
bản Nghè |
DC |
xã Xuân Lương |
H. Yên Thế |
21° 35' 11” |
106° 03’ 57” |
|
|
|
|
F-48-57-C-c |
sông Sỏi |
TV |
xã Xuân Lương |
H. Yên Thế |
|
|
21° 33’ 06” |
106° 03’ 10” |
21° 33' 10” |
106° 04’ 31” |
F-48-57-C-c |
hồ Suối Ven |
TV |
xã Xuân Lương |
H. Yên Thế |
21° 35’ 59” |
106° 03' 28” |
|
|
|
|
F-48-57-C-c |
bản Thượng Đồng |
DC |
xã Xuân Lương |
H. Yên Thế |
21° 35’ 35” |
106° 04’ 05” |
|
|
|
|
F-48-57-C-c |
bản Ven |
DC |
xã Xuân Lương |
H. Yên Thế |
21° 35’ 31” |
106° 04’ 16” |
|
|
|
|
F-48-57-C-c |
bản Xoan |
DC |
xã Xuân Lương |
H. Yên Thế |
21° 36’ 43” |
106° 04’ 52” |
|
|
|
|
F-48-57-C-c |
bản Xuân Môi |
DC |
xã Xuân Lương |
H. Yên Thế |
21° 32’ 59” |
106° 03’ 48” |
|
|
|
|
F-48-57-C-c |
Địa danh |
Nhóm đối tượng |
Huyện Lục Ngạn |
Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng |
Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình |
|||||
Tọa độ trung tâm |
Tọa độ điểm đầu |
Tọa độ điểm cuối |
|||||||
Vĩ độ (độ, phút giây) |
Kinh độ (độ, phút giây) |
Vĩ độ (độ, phút giây) |
Kinh độ (độ, phút giây) |
Vĩ độ (độ, phút giây) |
Kinh độ (độ, phút giây) |
||||
quốc lộ 37 |
KX |
Trung tâm Huấn luyện Cấm Sơn |
|
|
21° 20’ 59” |
106° 19’ 35” |
21° 22’ 26” |
106° 18’ 35” |
F-48-69-B-c |
quốc lộ 279 |
KX |
Trung tâm Huấn luyện Cấm Sơn |
|
|
21° 30’ 47” |
106° 39' 22” |
21° 25’ 13” |
106° 41’ 59” |
F-48-70-A-b F-48- 58-C-d |
đường tỉnh 290 |
KX |
Trung tâm Huấn luyện Cấm Sơn |
|
|
21° 29' 20” |
106° 40' 00” |
21° 25’ 19” |
106° 36' 44” |
F-48-70-A-b F-48- 70-A-a |
núi A Mến |
SV |
Trung tâm Huấn luyện Cấm Sơn |
21° 25’ 36” |
106° 39' 23” |
|
|
|
|
F-48-70-A-b |
núi Bát Sôi |
SV |
Trung tâm Huấn luyện Cấm Sơn |
21° 25’ 45” |
106° 40’ 18” |
|
|
|
|
F-48-70-A-b |
suối Cả |
TV |
Trung tâm Huấn luyện Cấm Sơn |
|
|
21° 28’ 14” |
106° 39’ 05” |
21° 25' 43” |
106° 42’ 01” |
F-48-70-A-b |
cầu Cây Tre |
KX |
Trung tâm Huấn luyện Cấm Sơn |
21° 28’ 05” |
106° 40' 59” |
|
|
|
|
F-48-70-A-b |
đèo Chiến Sĩ |
SV |
Trung tâm Huấn luyện Cấm Sơn |
21° 30’ 04” |
106° 48’ 40” |
|
|
|
|
F-48-58-D-c |
khau Chom |
SV |
Trung tâm Huấn luyện Cấm Sơn |
21° 26’ 54” |
106° 50’ 18” |
|
|
|
|
F-48-70-B-a |
cầu Cóc |
KX |
Trung tâm Huấn luyện Cấm Sơn |
21° 25’ 48” |
106° 41' 47” |
|
|
|
|
F-48-70-A-b |
đèo Đá Đen |
SV |
Trung tâm Huấn luyện Cấm Sơn |
21° 29’ 13” |
106° 44' 26” |
|
|
|
|
F-48-70-A-b |
núi Đá Đen |
SV |
Trung tâm Huấn luyện Cấm Sơn |
21° 29’ 18” |
106° 44' 24” |
|
|
|
|
F-48-70-A-b |
núi Doọc Lớn |
SV |
Trung tâm Huấn luyện Cấm Sơn |
21° 26' 50” |
106° 42’ 12” |
|
|
|
|
F-48-70-A-b |
núi Hố Lẹo |
SV |
Trung tâm Huấn luyện Cấm Sơn |
21° 26' 03” |
106° 39' 03” |
|
|
|
|
F-48-70-A-b |
đèo Hóa |
SV |
Trung tâm Huấn luyện Cấm Sơn |
21° 26’ 52” |
106° 44’ 12” |
|
|
|
|
F-48-70-A-b |
núi Khổi Chính |
SV |
Trung tâm Huấn luyện Cấm Sơn |
21° 28' 48” |
106° 52’ 09” |
|
|
|
|
F-48-70-B-a |
cầu Khuôn Rạp |
KX |
Trung tâm Huấn luyện Cấm Sơn |
21° 28’ 38” |
106° 40' 50” |
|
|
|
|
F-48-70-A-b |
cầu Là Lùng |
KX |
Trung tâm Huấn luyện Cấm Sơn |
21° 27' 12” |
106° 41’ 13” |
|
|
|
|
F-48-70-A-b |
suối Lạc |
TV |
Trung tâm Huấn luyện Cấm Sơn |
|
|
21° 29’ 20” |
106° 43’ 12” |
21° 30' 35” |
106° 43' 32” |
F-48-70-A-b |
suối Làng Nõn |
TV |
Trung tâm Huấn luyện Cấm Sơn |
|
|
21° 30' 53” |
106° 44’ 19” |
21° 27’ 20” |
106° 43’ 58” |
F-48-58-C-d |
đèo Ló |
SV |
Trung tâm Huấn luyện Cấm Sơn |
21° 30’ 41” |
106° 41’ 00” |
|
|
|
|
F-48-58-C-d |
sông Lược |
TV |
Trung tâm Huấn luyện Cấm Sơn |
|
|
21° 31' 05” |
106° 47’ 04” |
21° 27' 05” |
106° 44' 53” |
F-48-70-A-b, F-48-70-B-a, F-48-58-D-c |
khau Múc |
SV |
Trung tâm Huấn luyện Cấm Sơn |
21° 29’ 42” |
106° 51' 48” |
|
|
|
|
F-48-70-B-a |
núi Nà Đen |
SV |
Trung tâm Huấn luyện Cấm Sơn |
21° 27' 44” |
106° 42' 13” |
|
|
|
|
F-48-70-A-b |
suối Phít |
TV |
Trung tâm Huấn luyện Cấm Sơn |
|
|
21° 28’ 20” |
106° 44' 12” |
21° 27’ 52” |
106° 43’ 40” |
F-48-70-A-b |
khau Rì |
SV |
Trung tâm Huấn luyện Cấm Sơn |
21° 26’ 48” |
106° 52' 22” |
|
|
|
|
F-48-70-B-a |
núi Táu |
SV |
Trung tâm Huấn luyện Cấm Sơn |
21° 28’ 33” |
106° 47' 32” |
|
|
|
|
F-48-70-B-a |
sông Thảo |
TV |
Trung tâm Huấn luyện Cấm Sơn |
|
|
21° 30' 15” |
106° 43’ 42” |
21° 26’ 10” |
106° 45’ 00” |
F-48-70-A-b |
núi Thiêm |
SV |
Trung tâm Huấn luyện Cấm Sơn |
21° 26' 36” |
106° 49' 30” |
|
|
|
|
F-48-70-B-a |
núi Úp Mâm |
SV |
Trung tâm Huấn luyện Cấm Sơn |
21° 27' 39” |
106° 47' 00” |
|
|
|
|
F-48-70-B-a |