Thông tư 05/2003/TT-BTM bổ sung Thông tư 54/2003/TTLT-BTC-BTM hướng dẫn việc giảm thuế nhập khẩu hàng hoá có xuất xứ từ Lào quy định tại Thoả thuận Viên Chăn giữa Việt Nam và Lào ký ngày 13/8/2002 do Bộ Thương mại ban hành
Số hiệu | 05/2003/TT-BTM |
Ngày ban hành | 31/07/2003 |
Ngày có hiệu lực | 29/08/2003 |
Loại văn bản | Thông tư |
Cơ quan ban hành | Bộ Thương mại |
Người ký | Phan Thế Ruệ |
Lĩnh vực | Thương mại,Xuất nhập khẩu,Thuế - Phí - Lệ Phí |
BỘ
THƯƠNG MẠI |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/2003/TT-BTM |
Hà Nội, ngày 31 tháng 7 năm 2003 |
Căn cứ Điều 7.2, Biên bản ghi
nhớ nội dung làm việc tại cuộc họp giữa kỳ năm 2003 của Phân ban hợp tác Việt
Nam - Lào và Phân ban hợp tác Lào - Việt Nam ký ngày 26/6/2003;
Căn cứ vào biên bản làm việc giữa hai Đoàn chuyên viên Bộ Thương mại Việt
Nam và Bộ Thương mại Lào ngày 17/6/2003;
Sau khi đã trao đổi thống nhất ý kiến với Bộ Tài chính tại Công văn số 7398
TC/TCT ngày 17/7/2003;
Bộ Thương mại hướng dẫn bổ sung danh mục 12 mặt hàng kèm theo số lượng, trị
giá hàng hóa có xuất sứ từ Lào được giảm giá 50% thuế nhập khẩu ưu đãi khi nhập
khẩu vào Việt Nam trong năm 2003 qui định tại Thông tư Liên tịch Bộ Tài chính -
Bộ Thương mại số 54/2003/TTLT-BTC-BTM ngày 3/6/2003 như sau:
TT |
Tên hàng |
Nhóm mã số theo biểu thuế NK |
Đơn vị tính |
Số lượng - Trị giá |
1 |
Gỗ trạc cây, gốc cây, rễ cây |
- |
m3 |
10.000 |
2 |
Đá Granite |
2517 |
m3 |
100.000 |
3 |
Cánh kiến trắng |
1301 |
tấn |
100 |
4 |
Cánh kiến đỏ |
1301 |
tấn |
250 |
5 |
Mây chế biến |
1401 |
tấn |
2.000 |
6 |
Cây thuốc |
1211 |
tấn |
250 |
7 |
Vỏ cây tán bột làm hương |
4401 |
tấn |
300 |
8 |
Lá thuốc lá khô |
2401 |
tấn |
2.000 |
9 |
Đậu tương |
1201 |
tấn |
3.000 |
10 |
Ngô |
1005 |
tấn |
1.000 |
11 |
Nước hoa quả, kẹo |
2009-1704 |
USD |
300.000 |
12 |
Sơn |
3208-3209 |
USD |
300.000 |
Thông tư này có hiệu lực sau15 ngày kể từ ngày đăng Công báo.
|
Phan Thế Ruệ (Đã ký) |