BỘ
XÂY DỰNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 02/2018/TT-BXD
|
Hà
Nội, ngày 06 tháng 02 năm 2018
|
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH VÀ CHẾ
ĐỘ BÁO CÁO CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG NGÀNH XÂY DỰNG
Căn cứ
Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ
Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
Căn cứ
Nghị định số 81/2017/NĐ-CP
ngày 17 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa
học công nghệ và môi trường,
Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Thông tư quy định về bảo
vệ môi trường trong thi công xây dựng công trình và
chế độ báo cáo công tác bảo vệ môi trường ngành Xây dựng.
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Thông tư này quy định về trách nhiệm bảo vệ môi trường của chủ dự án, nhà
thầu thi công trong thi công các công trình xây dựng và chế độ
báo cáo công tác bảo vệ môi trường ngành Xây dựng.
2. Thông tư này
áp dụng đối với cơ quan, tổ chức, cá nhân trong nước và nước
ngoài có liên quan đến hoạt động thi công các công trình xây dựng và công tác bảo vệ môi trường ngành Xây dựng.
Điều 2. Giải
thích từ ngữ
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1. Báo cáo công tác bảo vệ môi trường
là việc lập, cung cấp các thông tin, số liệu, dữ liệu về nguồn phát sinh chất
thải, tác động của chất thải tới các thành phần môi trường, công tác quản lý và hoạt động bảo vệ môi
trường trong quá trình thi công xây dựng công trình và hoạt động sản xuất kinh
doanh của cơ sở sản xuất ngành Xây dựng.
2. Chủ dự án là chủ đầu tư theo quy định
của pháp luật về xây dựng đối với dự án đầu tư xây dựng công trình.
3. Cơ sở sản xuất ngành Xây dựng là cơ
sở sản xuất vật liệu xây dựng, khai thác khoáng sản làm vật liệu
xây dựng, sản xuất sản phẩm cơ khí xây dựng trên địa bàn tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương.
Chương II
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
TRONG THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
Điều 3. Trách nhiệm
bảo vệ môi trường của chủ dự án trong thi công xây dựng công trình
1. Lập kế hoạch quản lý và bảo vệ môi
trường trên cơ sở chương trình quản lý môi trường trong
báo cáo đánh giá tác động môi trường
đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt hoặc Kế hoạch bảo vệ môi trường đã được cấp có thẩm quyền xác nhận theo quy định
tại Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ về quy hoạch bảo vệ
môi trường, đánh giá môi trường chiến
lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi
trường, Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường về đánh giá môi trường chiến lược,
đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường
trước khi thi công xây dựng công trình.
2. Bố trí nhân sự phụ trách về môi
trường theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường để kiểm tra, giám sát nhà thầu thực hiện kế hoạch quản lý và bảo vệ môi trường và
các quy định về bảo vệ môi trường trong thi công xây dựng.
3. Trên cơ sở các biện pháp bảo vệ
môi trường đã được phê duyệt trong báo cáo đánh giá tác động
môi trường hoặc kế hoạch bảo vệ môi trường đã được cấp có thẩm quyền xác nhận,
chủ dự án có trách nhiệm bố trí đầy đủ
kinh phí để thực hiện kế hoạch quản lý và bảo vệ môi trường
trong quá trình thi công xây dựng.
4. Tổ chức kiểm tra, giám sát các nhà thầu tuân thủ các quy định về bảo vệ môi trường
trong thi công xây dựng công trình.
5. Đình chỉ thi công
và yêu cầu nhà thầu khắc phục để đảm bảo yêu cầu về bảo vệ môi trường khi phát
hiện nhà thầu vi phạm nghiêm trọng các quy định về bảo vệ
môi trường trong thi công xây dựng công trình hoặc có nguy
cơ xảy ra sự cố môi trường nghiêm trọng.
6. Phối hợp với nhà thầu thi công xây dựng công trình xử lý, khắc phục khi xảy ra ô nhiễm, sự cố môi
trường; kịp thời báo cáo, phối hợp với cơ quan có thẩm quyền để giải quyết ô
nhiễm, sự cố môi trường nghiêm trọng và các vấn đề phát sinh.
Điều 4. Trách nhiệm
của nhà thầu thi công xây dựng
1. Thực hiện kế hoạch quản lý và bảo
vệ môi trường và các quy định về bảo vệ môi trường trong quá trình thi công gói
thầu.
2. Bố trí nhân sự
phụ trách về môi trường theo quy định của pháp luật về bảo
vệ môi trường để thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường
theo Báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc Kế hoạch bảo vệ môi trường của dự
án.
3. Xây dựng và thực
hiện nội quy, quy định về bảo vệ môi trường trong thi công
xây dựng công trình.
4. Tổ chức lập, trình chủ dự án chấp
thuận các giải pháp kỹ thuật, biện pháp bảo vệ môi trường
trong thi công xây dựng công trình.
5. Tổ chức tập huấn, phổ biến hướng dẫn
các nội quy, quy trình, biện pháp bảo vệ môi trường cho cán bộ, công nhân, người
lao động và các đối tượng có liên
quan trên công trường.
6. Dừng thi công xây dựng công trình
khi phát hiện nguy cơ xảy ra ô nhiễm, sự cố môi trường nghiêm trọng và có biện pháp khắc phục để
đảm bảo tuân thủ các yêu cầu về bảo vệ môi trường trước
khi tiếp tục thi công.
7. Thực hiện các nội dung khác theo
quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường.
Chương III
CHẾ ĐỘ BÁO CÁO
CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
Điều 5. Báo cáo
công tác bảo vệ môi trường của cơ sở sản xuất ngành Xây dựng
Cơ sở sản xuất ngành
Xây dựng có trách nhiệm:
1. Lập báo cáo công tác bảo vệ môi
trường bằng văn bản định kỳ 01 (một) lần/năm theo mẫu tại Phụ
lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này và gửi về Sở Xây dựng trước ngày 31
tháng 12 hàng năm.
2. Cập nhật và lưu trữ các thông tin,
dữ liệu của báo cáo công tác bảo vệ môi trường trên phần mềm quản lý trực tuyến cơ sở dữ liệu môi trường ngành Xây
dựng tại địa chỉ trang thông tin điện tử: http://dulieumoitruong.xaydung.gov.vn/.
Điều 6. Báo cáo
công tác bảo vệ môi trường của Sở Xây dựng các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương
Sở Xây dựng các tỉnh, thành phố có
trách nhiệm:
1. Lập báo cáo
công tác bảo vệ môi trường bằng văn bản định kỳ 01 (một) lần/năm theo mẫu tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư này và gửi về Bộ
Xây dựng trước ngày 15 tháng 01 của năm kế tiếp.
2. Cập nhật và lưu trữ các thông tin,
dữ liệu của báo cáo công tác bảo vệ môi trường trên phần mềm quản lý trực tuyến
cơ sở dữ liệu môi trường ngành Xây dựng tại địa chỉ trang thông tin điện tử:
http://dulieumoitruong.xaydung.gov.vn/.
Điều 7. Báo cáo
công tác bảo vệ môi trường của nhà thầu tư vấn quản lý dự án, nhà thầu giám sát
thi công xây dựng
1. Báo cáo kịp thời cho chủ dự án và các nhà thầu có liên quan về những nguy cơ, vấn đề phát sinh
có thể ảnh hưởng đến công tác bảo vệ môi trường trong quá trình thi công xây dựng
công trình để có các giải pháp ngăn ngừa, xử lý phù hợp.
2. Báo cáo định kỳ hoặc đột xuất với
chủ dự án về công tác bảo vệ môi trường trong thi công xây dựng công trình của
các nhà thầu trên công trường theo quy định của hợp đồng tư vấn xây dựng.
Điều 8. Hiệu lực
thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày 01 tháng 4 năm 2018. Quyết định số 29/1999/QĐ-BXD ngày 22/10/1999 của Bộ
trưởng Bộ Xây dựng ban hành Quy chế Bảo vệ môi trường ngành Xây dựng hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực.
Điều 9. Trách nhiệm
thi hành
Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, Ủy ban nhân
dân các cấp và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Thông tư này./.
Nơi nhận:
- Thủ tướng, các PTT Chính
phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng TW và các Ban của Đảng;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; Tòa án NDTC;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Các đơn vị thuộc Bộ Xây dựng;
- Sở Xây dựng các tỉnh, TP trực thuộc
TW;
- Công báo, Website của CP, Website của Bộ XD;
- Lưu: VT, PC, KHCNMT.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Phan Thị Mỹ Linh
|
PHỤ LỤC 1
BÁO CÁO CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ
SỞ SẢN XUẤT NGÀNH XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2018/TT-BXD ngày 06 tháng 02 năm 2018 của Bộ
trưởng Bộ Xây dựng)
I. Các thông tin chung
1. Tên đơn vị: ................................................................................................................
Địa chỉ: ..........................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Điện thoại: ……………………………….. Fax:
...............................................................
2. Cơ quan chủ quản:
....................................................................................................
3. Tổng diện tích mặt bằng: .....................................................................................
(m2)
4. Số cán bộ công nhân viên: .............................................................................
(người)
5. Số cán bộ công nhân viên phụ trách
về môi trường của cơ sở: ..................... (người)
6. Hiện trạng công nghệ sản xuất,
kinh doanh:
Giới thiệu về tình hình sản xuất kinh
doanh của đơn vị trong năm…… Mô tả sơ
đồ khối dây chuyền công nghệ sản xuất và các nguồn thải phát sinh.
7. Sản phẩm của doanh nghiệp:
STT
|
Sản
phẩm
|
Đơn
vị/năm
|
Số
lượng
|
A
|
Sản phẩm chính
|
|
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
...
|
|
|
|
B
|
Sản phẩm phụ
|
|
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
….
|
|
|
|
II. Hiện trạng cây xanh
trong cơ sở sản xuất
STT
|
Hiện
trạng cây xanh
|
Đơn
vị
|
Giá
trị
|
Ghi
chú
|
1
|
Diện tích cây xanh
|
m2
|
|
|
2
|
Tỷ lệ diện tích cây xanh/tổng diện
tích
|
%
|
|
|
III. Hiện trạng môi trường
trong cơ sở
1. Các thủ tục pháp lý, tài liệu liên
quan đến công tác bảo vệ môi trường
- Đơn vị gửi kèm theo Quyết định phê
duyệt báo cáo ĐTM hoặc các quyết định, tài liệu liên quan (đối với trường hợp báo cáo lần đầu hoặc khi có sự thay đổi, bổ
sung về các văn bản, tài liệu liên quan).
- Chứng nhận đạt Tiêu chuẩn ISO 14001
(nếu có).
2. Nước thải và xử lý nước thải
a) Khối lượng nước thải:
Nước thải sản xuất và nước thải sinh hoạt xả thải theo hệ thống:
□ Chung
□ Riêng biệt
STT
|
Loại nước thải
|
Khối
lượng (m3/năm)
|
1
|
Nước thải sản xuất, nghiệp vụ
|
|
2
|
Nước thải sinh hoạt
|
|
3
|
Loại khác: …………………
|
|
b) Nguồn xả thải
từ (Bộ phận sản xuất, công đoạn nào thải ra nước thải):...................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
c) Tính chất nước
thải (yếu tố gây ô nhiễm):
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
d) Hệ thống xử lý nước thải:
Có: □
Không có: □
Đang xây dựng: □
- Năm xây dựng hệ thống xử lý nước thải: .......................................................................
+ Số mô-đun xử
lý:……………………….; Tổng công suất xử lý:
.....................................
+ Chi phí xử lý nước thải: ………………………(Đồng/tháng).............................
(Đồng/m3)
- Biện pháp xử lý:
□ Lắng sơ bộ
□ Xử lý sinh học (SH)
□ Khác
□ Xử lý hóa học (HH)
□ Kết hợp SH và HH
□ Hiệu quả xử lý... %
- Nước sau xử lý có đạt tiêu chuẩn
cho phép hay không?:
□ Đạt TCCP
□ Không đạt TCCP; Loại tiêu chuẩn, quy chuẩn: …………………
- Khối lượng nước
thải được xử lý và hóa chất tiêu thụ trong năm………….:
STT
|
Nước
thải và hóa chất
|
Đơn
vị/năm
|
Khối
lượng
|
I
|
Khối lượng nước
thải được xử lý
|
|
|
II
|
Hóa chất sử dụng
|
|
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
….
|
|
|
|
3. Khí thải và xử
lý khí thải (nếu có)
a) Khối lượng khí thải: .....................................................................................................
b) Nguồn phát sinh khí thải (Bộ phận sản xuất, công
đoạn nào thải ra khí thải): ...........
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
c) Doanh nghiệp có ống khói hay không?:
□ Có:
Nếu có, số lượng ống khói là: ………………………………….. ống
□ Không:
d) Nếu có, nêu
kích thước ống khói:
□ Chiều cao ống khói (m): ................................................................................................
□ Đường kính miệng ống khói (m):
...................................................................................
đ) Nhiệt độ và thành phần khí thải (các yếu tố gây
ô nhiễm và tỷ lệ % trong khí thải):
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
e) Hệ thống xử lý khí thải:
Có: □
Không có: □
Đang xây dựng: □
- Khí thải sau xử lý đạt tiêu chuẩn
cho phép:
□ Đạt TCCP □ Không đạt TCCP; Loại
tiêu chuẩn, quy chuẩn: …………………
- Các hóa chất sử dụng để xử lý (tên
và khối lượng):
+ Hóa chất 1: ..................................................................................................................
+ Hóa chất 2:
..................................................................................................................
+ Hóa chất n:
..................................................................................................................
4. Chất thải rắn
và xử lý chất thải rắn
a) Khối lượng chất thải rắn:
STT
|
Loại
chất thải
|
Khối
lượng (tấn/năm)
|
1
|
Chất thải rắn
sản xuất, nghiệp vụ
|
|
2
|
Chất thải rắn sinh hoạt
|
|
3
|
Chất thải rắn
khác
|
|
b) Nguồn phát sinh chất thải rắn (Bộ
phận sản xuất, công đoạn nào thải ra chất thải rắn):
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
c) Tỷ lệ chất thải rắn được xử lý:
STT
|
Loại
chất thải
|
Tỷ
lệ chất thải rắn (%)
|
1
|
Tỷ lệ chất thải rắn tái sử dụng tại
cơ sở
|
|
2
|
Tỷ lệ chất thải
rắn bán cho đơn vị khác
|
|
3
|
Tỷ lệ chất thải rắn đưa đi chôn lấp hoặc xử lý
|
|
4
|
Tỷ lệ khác
|
|
d) Hệ thống thu gom và xử lý chất thải
rắn:
- Cơ sở có hệ thống thu gom chất thải rắn hay không?
Có: □
Không: □
Đang đầu tư: □
Nếu có, số lượng thùng rác là:……………, số xe đẩy là:…………..; loại khác: ...............
- Cơ sở có khu tập kết chất thải rắn
hay không?
Không:
□
Có: □
Nếu có, thì diện
tích khu tập kết là: …………….. m2,
đặc điểm khu tập kết rác thải:
□ Có mái che
□ Không có mái che
□ Có nền, tường bao quanh
□ Không có nền, tường bao
- Biện pháp xử lý chất thải rắn:
□ Tự xử lý, bằng công nghệ, phương pháp:
.....................................................................
□ Thuê đơn vị vận chuyển đi xử lý,
Tên đơn vị chịu trách nhiệm vận chuyển:
.........................................................................
.......................................................................................................................................
- Chi phí thu gom và xử lý chất thải rắn: ..........................................................
Đồng/năm.
5. Chất thải nguy hại và xử lý chất thải nguy hại
a) Khối lượng chất thải nguy hại:
STT
|
Loại
chất thải nguy hại
|
Khối
lượng (tấn/năm)
|
1
|
Chất thải nguy hại ở thể rắn
|
|
2
|
Chất thải nguy hại ở thể lỏng
|
|
3
|
Chất thải nguy hại ở thể khí
|
|
Ghi rõ chất thải nguy hại:
+ Thể rắn, gồm: ...............................................................................................................
+ Thể lỏng, gồm:
.............................................................................................................
+ Thể khí, gồm:
...............................................................................................................
b) Nguồn phát
sinh chất thải nguy hại (Bộ phận sản xuất, công đoạn nào thải ra chất thải nguy hại):
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
c) Đơn vị có hệ
thống xử lý chất thải nguy hại hay không:
Có: □
Không có: □
Đang xây dựng: □
- Nếu có hệ thống xử lý, nêu rõ:
+ Năm xây dựng hệ thống: ............................................................................................
+ Quy mô và công suất xử lý: ........................................................................................
- Trường cơ sở sản xuất ký hợp đồng với
đơn vị có chức năng để xử lý chất thải nguy hại, đề nghị cung cấp thông tin đơn
vị ký hợp đồng xử lý chất thải nguy hại (Tên, địa chỉ, số
điện thoại liên hệ, bản sao Hợp đồng xử lý chất thải nguy hại giữa chủ cơ sở sản xuất
và đơn vị cung cấp dịch vụ xử lý): ……………………………………….
- Chi phí thuê thu gom, xử lý chất thải nguy hại: ………………………………… Đồng/năm
IV. Hiện trạng sức khỏe
của cán bộ công nhân viên
trong cơ sở sản xuất
Các bệnh nghề nghiệp của công nhân,
người lao động trong năm…………………….
STT
|
Tên
bệnh nghề nghiệp
|
Số
người mắc bệnh (người)
|
Tỷ
lệ (%)
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
...
|
|
|
|
V. Kiến nghị của cơ sở
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
|
…………….., ngày… tháng… năm…..
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC 2
BÁO CÁO CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA SỞ
XÂY DỰNG CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Thông tư số
02/2018/TT-BXD ngày 06 tháng 02 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)
• Tên tỉnh/thành phố: ........................................................................................................
• Đơn vị đầu mối
phụ trách về môi trường:
Phòng quản lý: …………………………….
Họ và tên:…………………………………...; Chức vụ:…………………………………...
Điện thoại:…………………………………..; Di động:………………………………….....
Fax:…………………………………...; Email:…………………………………...
II. TỔNG HỢP THÔNG TIN MÔI TRƯỜNG CÁC CƠ SỞ SẢN
XUẤT NGÀNH XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN
TT
|
Tên cơ sở sản xuất
|
Thông tin chung
|
Thông tin về quản lý chất thải
|
Tình hình quản lý môi
trường
|
Sản phẩm chính
|
Nước thải
|
Chất thải rắn
|
Chất thải nguy hại
|
Khí thải
|
Có lập ĐTM, KHBVMT, ĐABVMT? (Có/không)
|
Có bộ phận chuyên trách môi trường
(Có/không)
|
Áp dụng ISO 14001 (Có/không)
|
Sự cố môi trường, khiếu nại về ONMT
|
Tên sản phẩm
|
Số lượng (đv tính)
|
Lượng phát sinh (đv tính)
|
Tỷ lệ xử lý (%)
|
Lượng phát sinh (đv tính)
|
Tỷ lệ xử lý (%)
|
Lượng CTNH phát sinh (đv tính)
|
Tỷ lệ thu gom và
xử lý
|
Lượng phát sinh (đv tính)
|
Tỷ lệ xử lý (%)
|
|
|
|
|
1
|
Cơ sở A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cơ sở B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- ĐTM: Đánh giá tác động môi trường
- KHBVMT: Kế hoạch
bảo vệ môi trường
- ĐABVMT: Đề án bảo vệ môi trường
- ONMT: Ô nhiễm môi trường
III. THỐNG KÊ CÁC CƠ SỞ SẢN XUẤT NGÀNH XÂY DỰNG GÂY
Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG NGHIÊM TRỌNG TRÊN ĐỊA BÀN
STT
|
Tên
cơ sở
|
Vị
trí
|
Hiện
trạng xử lý
|
Kinh
phí
(Triệu đồng)
|
Năm
hoàn thành xử lý triệt để
|
Ghi
chú
|
Tình trạng
(Đã hoàn thành/chưa hoàn thành)
|
Lý
do
(Nếu chưa hoàn thành)
|
Các
biện pháp áp dụng/dự kiến áp dụng
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. KẾT
LUẬN
Đánh giá hoạt động đã triển khai và
những kết quả đạt được trong công tác bảo vệ môi trường ngành Xây dựng trong
năm... trên địa bàn tỉnh/thành phố.
V. KHÓ KHĂN, VƯỚNG MẮC, KẾ HOẠCH
THỰC HIỆN VÀ CÁC ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ
- Những khó khăn, vướng mắc trong
công tác quản lý, xử lý chất thải, bảo vệ môi trường:
+ Đối với việc áp dụng các quy định
pháp luật có liên quan về bảo vệ môi trường
+ Đối với nguồn nhân lực, kinh phí
cho hoạt động bảo vệ môi trường của đơn vị
+ Các khó khăn, vướng mắc khác...
- Kế hoạch thực hiện công tác bảo vệ
môi trường theo chức năng, nhiệm vụ trong năm tiếp theo của Sở Xây dựng tỉnh/thành phố.
- Những đề xuất, kiến nghị để thực hiện tốt công tác bảo vệ môi trường.
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Người lập báo cáo
(Ký tên, ghi rõ họ tên)
|
……..,
Ngày…. tháng…. năm……
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)
|