STT
|
Danh mục
|
Ký hiệu
|
I
|
Giấy đề nghị đăng
ký doanh nghiệp và Danh sách kèm theo
|
1
|
Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp tư nhân
|
Phụ lục I-1
|
2
|
Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp công ty
TNHH một thành viên
|
Phụ lục I-2
|
3
|
Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp công ty
TNHH hai thành viên trở lên
|
Phụ lục I-3
|
4
|
Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp công ty
cổ phần
|
Phụ lục I-4
|
5
|
Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp công ty
hợp danh
|
Phụ lục I-5
|
6
|
Danh sách thành viên công ty TNHH hai thành
viên trở lên
|
Phụ lục I-6
|
7
|
Danh sách cổ đông sáng lập công ty cổ phần
|
Phụ lục I-7
|
8
|
Danh sách cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài
|
Phụ lục I-8
|
9
|
Danh sách thành viên công ty hợp danh
|
Phụ lục I-9
|
10
|
Danh sách người đại diện theo pháp
luật/người đại diện theo ủy quyền
|
Phụ lục I-10
|
II
|
Thông báo và các
văn bản khác do doanh nghiệp phát hành
|
11
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh
nghiệp
|
Phụ lục II-1
|
12
|
Thông báo thay đổi người đại diện theo pháp
luật
|
Phụ lục II-2
|
13
|
Thông báo thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân
|
Phụ lục II-3
|
14
|
Thông báo thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH
một thành viên
|
Phụ lục II-4
|
15
|
Thông báo về việc bổ sung, cập nhật thông
tin đăng ký doanh nghiệp
|
Phụ lục II-5
|
16
|
Thông báo về việc cho thuê doanh nghiệp tư
nhân
|
Phụ lục II-6
|
17
|
Thông báo về việc đăng ký hoạt động chi
nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
|
Phụ lục II-7
|
18
|
Thông báo về việc lập chi nhánh/văn phòng
đại diện ở nước ngoài
|
Phụ lục II-8
|
19
|
Thông báo về việc thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
|
Phụ lục II-9
|
20
|
Giấy đề nghị hiệu đính thông tin trên Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng
ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại
diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh/Giấy xác nhận về việc thay
đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh
doanh
|
Phụ lục II-10
|
21
|
Thông báo về việc phản hồi kết quả rà soát
thông tin đăng ký doanh nghiệp, tình trạng pháp lý doanh nghiệp
|
Phụ lục II-11
|
22
|
Giấy đề nghị hiệu đính thông tin đăng ký
doanh nghiệp do chuyển đổi dữ liệu vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký
doanh nghiệp
|
Phụ lục II-12
|
23
|
Giấy đề nghị cấp đổi sang Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế
|
Phụ lục II-13
|
24
|
Giấy đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin
đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư,
Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc
các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương
|
Phụ lục II-14
|
25
|
Giấy đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin
đăng ký hoạt động đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
hoạt động theo Giấy phép đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương
đương hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện do
Cơ quan đăng ký đầu tư cấp
|
Phụ lục II-15
|
26
|
Giấy đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin
đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập
và hoạt động kinh doanh chứng khoán
|
Phụ lục II-16
|
27
|
Giấy đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin
đăng ký hoạt động đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của
doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng
khoán/Chi nhánh công ty chứng khoán nước ngoài/công ty quản lý quỹ nước ngoài
tại Việt Nam
|
Phụ lục II-17
|
28
|
Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp/Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận
đăng ký địa điểm kinh doanh/Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
|
Phụ lục II-18
|
29
|
Thông báo về việc
tạm ngừng kinh doanh/tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của
doanh nghiệp/ chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
|
Phụ lục II-19
|
30
|
Thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi
nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
|
Phụ lục II-20
|
31
|
Thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi
nhánh/văn phòng đại diện ở nước ngoài
|
Phụ lục II-21
|
32
|
Thông báo về việc giải thể doanh nghiệp
|
Phụ lục II-22
|
33
|
Thông báo về việc hủy bỏ Nghị quyết/Quyết
định giải thể doanh nghiệp
|
Phụ lục II-23
|
34
|
Giấy đề nghị công bố nội dung đăng ký doanh
nghiệp
|
Phụ lục II-24
|
35
|
Giấy đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký
doanh nghiệp
|
Phụ lục II-25
|
36
|
Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi
trường
|
Phụ lục II-26
|
37
|
Thông báo thay đổi nội dung cam kết thực
hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
Phụ lục II-27
|
38
|
Thông báo chấm dứt cam kết thực hiện mục
tiêu xã hội, môi trường
|
Phụ lục II-28
|
III
|
Mẫu văn bản quy
định cho hộ kinh doanh
|
39
|
Giấy đề nghị đăng ký hộ kinh doanh
|
Phụ lục III-1
|
40
|
Thông báo về việc thay đổi nội dung đăng ký
hộ kinh doanh
|
Phụ lục III-2
|
41
|
Thông báo thay đổi chủ hộ kinh doanh
|
Phụ lục III-3
|
42
|
Thông báo về việc tạm ngừng kinh doanh/tiếp
tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh
|
Phụ lục III-4
|
43
|
Thông báo về việc chấm dứt hoạt động hộ
kinh doanh
|
Phụ lục III-5
|
44
|
Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hộ kinh doanh
|
Phụ lục III-6
|
IV
|
Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng
đại diện/địa điểm kinh doanh
|
45
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp tư
nhân
|
Phụ lục IV-1
|
46
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công
ty TNHH một thành viên
|
Phụ lục IV-2
|
47
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công
ty TNHH hai thành viên trở lên
|
Phụ lục IV-3
|
48
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công
ty cổ phần
|
Phụ lục IV-4
|
49
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công
ty hợp danh
|
Phụ lục IV-5
|
50
|
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi
nhánh/văn phòng đại diện
|
Phụ lục IV-6
|
51
|
Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh
|
Phụ lục IV-7
|
V
|
Thông báo và các
văn bản khác của Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp tỉnh
|
52
|
Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung
đăng ký doanh nghiệp
|
Phụ lục V-1
|
53
|
Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
|
Phụ lục V-2
|
54
|
Giấy chứng nhận.../Giấy xác nhận... (dùng
trong trường hợp cấp lại do mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình
thức khác)
|
Phụ lục V-3
|
55
|
Thông báo về cơ quan thuế quản lý trực tiếp
|
Phụ lục V-4
|
56
|
Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ
đăng ký doanh nghiệp
|
Phụ lục V-5
|
57
|
Thông báo về việc dừng/từ chối dừng thực
hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp
|
Phụ lục V-6
|
58
|
Thông báo yêu cầu doanh nghiệp báo cáo về
việc tuân thủ quy định của Luật Doanh nghiệp
|
Phụ lục V-7
|
59
|
Thông báo về việc hiệu đính thông tin
trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội
dung đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn
phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh/Giấy xác nhận về việc
thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện
|
Phụ lục V-8
|
60
|
Thông báo về việc rà soát thông tin đăng ký
doanh nghiệp, tình trạng pháp lý của doanh nghiệp
|
Phụ lục V-9
|
61
|
Thông báo yêu cầu doanh nghiệp tạm
ngừng kinh doanh ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện
|
Phụ lục V-10
|
62
|
Giấy xác nhận về việc doanh nghiệp đăng ký
tạm ngừng kinh doanh
|
Phụ lục V-11
|
63
|
Giấy xác nhận về việc chi nhánh/văn phòng
đại diện/ địa điểm kinh doanh đăng ký tạm ngừng kinh doanh
|
Phụ lục V-12
|
64
|
Giấy xác nhận về việc doanh nghiệp đăng ký
tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo
|
Phụ lục V-13
|
65
|
Giấy xác nhận về việc chi nhánh/văn phòng
đại diện/địa điểm kinh doanh đăng ký tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã
thông báo
|
Phụ lục V-14
|
66
|
Giấy xác nhận về việc cho thuê doanh nghiệp
tư nhân
|
Phụ lục V-15
|
67
|
Thông báo về việc vi phạm của doanh nghiệp
thuộc trường hợp thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện
|
Phụ lục V-16
|
68
|
Quyết định về việc thu hồi Giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp
|
Phụ lục V-17
|
69
|
Quyết định về việc hủy bỏ Quyết định thu
hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Phụ lục V-18
|
70
|
Quyết định về việc thu hồi Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện
|
Phụ lục V-19
|
71
|
Quyết định về việc hủy bỏ Quyết định thu
hồi và khôi phục Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/ văn phòng đại
diện
|
Phụ lục V-20
|
72
|
Quyết định về việc hủy bỏ nội dung đăng ký
thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, thông báo thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp
|
Phụ lục V-21
|
73
|
Thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi
nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
|
Phụ lục V-22
|
74
|
Thông báo về việc doanh nghiệp đang làm
thủ tục giải thể
|
Phụ lục V-23
|
75
|
Thông báo về việc doanh nghiệp đã giải
thể/chấm dứt tồn tại
|
Phụ lục V-24
|
76
|
Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký doanh
nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh
|
Phụ lục V-25
|
77
|
Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký doanh
nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh qua mạng điện tử
|
Phụ lục V-26
|
78
|
Công bố nội dung đăng ký thành lập doanh
nghiệp
|
Phụ lục V-27
|
79
|
Công bố thay đổi nội dung đăng ký doanh
nghiệp
|
Phụ lục V-28
|
80
|
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (trong
các trường hợp khác)
|
Phụ lục V-29
|
81
|
Thông báo về việc khôi phục tình trạng pháp
lý của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
|
Phụ lục V-30
|
82
|
Thông báo về việc cấp đăng ký doanh nghiệp
|
Phụ lục V-31
|
83
|
Thông báo về việc Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại
diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh/Giấy xác nhận về việc thay
đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh không có
hiệu lực
|
Phụ lục V-32
|
VI
|
Mẫu văn bản quy
định cho Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện
|
84
|
Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
|
Phụ lục VI-1
|
85
|
Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh (dùng
trong trường hợp cấp lại do mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình
thức khác)
|
Phụ lục VI-2
|
86
|
Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ
đăng ký hộ kinh doanh
|
Phụ lục VI-3
|
87
|
Thông báo yêu cầu hộ kinh doanh báo cáo về
việc tuân thủ các quy định của Nghị định về đăng ký doanh nghiệp
|
Phụ lục VI-4
|
88
|
Thông báo về việc vi phạm của hộ kinh doanh
thuộc trường hợp thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
|
Phụ lục VI-5
|
89
|
Thông báo về việc chấm dứt hoạt động hộ
kinh doanh
|
Phụ lục VI-6
|
90
|
Quyết định về việc thu hồi Giấy chứng nhận
đăng ký hộ kinh doanh
|
Phụ lục VI-7
|
91
|
Quyết định về việc hủy bỏ nội dung đăng ký
thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
|
Phụ lục VI-8
|
92
|
Quyết định về việc hủy bỏ quyết định
thu hồi và
khôi phục Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
|
Phụ lục VI-9
|
93
|
Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh
|
Phụ lục VI-10
|
94
|
Thông báo yêu cầu hộ kinh doanh tạm ngừng
kinh doanh ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện
|
Phụ lục VI-11
|
95
|
Giấy xác nhận về việc hộ kinh doanh đăng ký
tạm ngừng kinh doanh/tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo
|
Phụ lục VI-12
|
96
|
Thông báo về việc Giấy chứng nhận đăng ký
hộ kinh doanh không có hiệu lực
|
Phụ lục VI-13
|
97
|
Thông báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng
ký hộ kinh doanh do chuyển địa chỉ trụ sở hộ kinh doanh
|
Phụ lục VI-14
|
VII
|
Mẫu văn bản quy
định cho tổ chức, cá nhân
|
98
|
Giấy đề nghị cung cấp thông tin đăng ký
doanh nghiệp
|
Phụ lục VII-1
|
99
|
Giấy đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp
|
Phụ lục VII-2
|
VIII
|
Phụ lục khác
|
100
|
Danh mục chữ cái và ký hiệu sử dụng trong
đặt tên doanh nghiệp/đơn vị phụ thuộc của doanh nghiệp/địa điểm kinh doanh/hộ
kinh doanh
|
Phụ lục VIII-1
|
101
|
Mã cấp tỉnh, cấp huyện sử dụng trong đăng
ký hộ kinh doanh
|
Phụ lục VIII-2
|
102
|
Phông (font) chữ, cỡ chữ, kiểu chữ sử dụng
trong các mẫu giấy
|
Phụ lục VIII-3
|