Thông tư 01/2000/TT-BTS sửa đổi Thông tư 04-TS/TT 1990 hướng dẫn thực hiện Pháp lệnh năm 1989 và Nghị định 195-HĐBT về bảo vệ và phát triển nguồn lợi thuỷ sản do Bộ Thủy sản ban hành
Số hiệu | 01/2000/TT-BTS |
Ngày ban hành | 28/04/2000 |
Ngày có hiệu lực | 13/05/2000 |
Loại văn bản | Thông tư |
Cơ quan ban hành | Bộ Thuỷ sản |
Người ký | Nguyễn Ngọc Hồng |
Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường |
BỘ
THUỶ SẢN |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/2000/TT-BTS |
Hà Nội, ngày 28 tháng 4 năm 2000 |
Ngày 30 tháng 8 năm 1990, Bộ Thuỷ sản đã ban hành Thông tư số 04-TS/TT hướng dẫn thực hiện Pháp lệnh ngày 25 tháng 4 năm 1989 của Hội đồng Nhà nước và Nghị định số 195-HĐBT ngày 2 tháng 6 năm 1990 của Hội đồng Bộ trưởng về bảo vệ và phát triển nguồn lợi thuỷ sản.
Nhiều năm qua, Thông tư 04-TS/TT đã là cơ sở pháp lý quan trọng giúp cho công tác Bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản, tuy nhiên, đến nay, một số quy định trong các bảng của Thông tư đã không còn phù hợp hoặc cần bổ sung thêm. Để công tác Bảo vệ Nguồn lợi Thuỷ sản có hiệu quả, Bộ Thuỷ sản sửa đổi, bổ sung một số nội dung của các bảng 1, 2, 3, 7, 8, 9, 10 trong Thông tư số 04-TS/TT ngày 30 tháng 8 năm 1990 như sau:
I. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CÁC BẢNG TRONG PHỤ LỤC CỦA THÔNG TƯ 04-TS/TT:
a. Nay bãi bỏ các bảng 1, 2, 3, 7, 8, 9, và 10 trong phụ lục kèm theo Thông tư 04-TS/TT ngày 30/8/1990.
b. Các bảng nói ở điểm a mục I được thay thế:
1. Thay thế bảng 1 (cũ) được nêu tại Thông tư 04-TS/TT ngày 30/8/1990 bằng bảng 1A (mới) đã được sửa đổi, bổ sung (phụ lục 1) và bảng 1B (mới) đã được sửa đổi bổ sung (phụ lục 2).
2. Thay thế bảng 2 (cũ) được nêu tại Thông tư 04-TS/TT ngày 30/8/1990 bằng bảng 2A (mới) đã được sửa đổi, bổ sung (phụ lục 3).
3. Thay thế bảng 3 (cũ) được nêu tại Thông tư 04-TS/TT ngày 30/8/1990 bằng bảng 3A (mới) đã được sửa đổi, bổ sung (phụ lục 4) và bảng 3B (mới) đã được sửa đổi, bổ sung (phụ lục 5)
4. Thay thế bảng 7 (cũ) được nêu tại Thông tư 04-TS/TT ngày 30/8/1990 bằng bảng 7a (mới) đã được sửa đổi, bổ sung (phụ lục 6).
5. Thay thế bảng 8 (cũ) được nêu tại Thông tư 04-TS/TT ngày 30/8/1990 bằng bảng 8A (mới) đã được sửa đổi, bổ sung (phụ lục 7).
6. Thay thế bảng 9 (cũ) được nêu tại Thông tư 04-TS/TT ngày 30/8/1990 bằng bảng 9A (mới) đã được sửa đổi, bổ sung (phụ lục 8).
7. Thay thế bảng 10 (cũ) được nêu tại Thông tư 04-TS/TT ngày 30/8/1990 bằng bảng 10A (mới) đã được sửa đổi, bổ sung (phụ lục 9).
1. Giao Cục trưởng Cục Bảo vệ Nguồn lợi Thuỷ sản giúp Bộ trưởng chỉ đạo, kiểm tra việc thi hành thông tư này trong toàn quốc.
2. Giao Giám đốc các Sở Thuỷ sản, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có quản lý thuỷ sản giúp UBND tỉnh, thành phố tiếp tục tuyên truyền phổ biến sâu rộng Pháp lệnh Bảo vệ và Phát triển Nguồn lợi Thuỷ sản, Nghị định 195-HĐBT Thông tư số 04-TS/TT và Thông tư này đến các tổ chức, cá nhân làm nghề cá, đảm bảo cho mọi tổ chức, cá nhân nắm được nội dung trên để nghiêm chỉnh chấp hành.
Thông tư này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký ban hành.
Trong quá trình thực hiện nếu có vấn đề gì chưa phù hợp, vướng mắc, các địa phương, đơn vị cần báo cáo kịp thời về Bộ Thuỷ sản để nghiên cứu, hướng dẫn, bổ sung, sửa đổi.
|
Nguyễn Ngọc Hồng (Đã ký) |
BẢNG 1A: GIÁ TRỊ GIỚI HẠN CHO PHÉP VỀ NỒNG ĐỘ CÁC CHẤT
Ô NHIỄM TRONG NƯỚC BIỂN VÙNG NUÔI THUỶ SẢN VEN BỜ
(Kèm theo Thông tư số 01/2000/TT-BTS ngày 28 tháng 04 năm 2000 của Bộ Thuỷ sản)
TT |
Thông số |
Đơn vị tính |
Công thức hoá học |
Giá trị giới hạn |
1 |
pH |
|
|
6.5 - 8.5 |
2 |
Ôxy hoà tan |
mg/l |
|
≥ 5 |
3 |
BOD5 (200C) |
" |
|
<10 |
4 |
Chất rắn lơ lửng |
" |
|
50 |
5 |
Asen |
" |
As |
0,01 |
6 |
Amoniac (tính theo N) |
" |
NH3 |
0,50 |
7 |
Cadimi |
" |
Cd |
0,005 |
8 |
Chì |
" |
Pb |
0,05 |
9 |
Crom (VI) |
" |
Cr+6 |
0,05 |
10 |
Crom (III) |
" |
Cr+3 |
0,10 |
11 |
Clo |
" |
Cl2 |
0,01 |
12 |
Đồng |
" |
Cu |
0,01 |
13 |
Florua |
" |
F |
1,50 |
14 |
Kẽm |
" |
Zn |
0,01 |
15 |
Mangan |
" |
Mn |
0,10 |
16 |
Sắt |
" |
Fe |
0,10 |
17 |
Thuỷ ngân |
" |
Hg |
0,005 |
18 |
Sulfua |
" |
S -2 |
0,005 |
19 |
Xianua |
" |
CN -1 |
0,01 |
20 |
Phenol tổng số |
" |
|
0,001 |
21 |
Váng dầu mỡ |
" |
|
không |
22 |
Nhũ dầu mỡ |
" |
|
1,0 |
23 |
Tổng hoá chất bảo vệ thực vật |
" |
|
0,01 |
24 |
Coliform |
MPN/100ml |
|
1,000 |
BẢNG 1B: GIÁ TRỊ GIỚI HẠN CHO PHÉP VỀ NỒNG ĐỘ CÁC CHẤT
Ô NHIỄM TRONG VÙNG NƯỚC NGỌT NUÔI THUỶ SẢN
(Kèm theo Thông tư số 01/2000/TT-BTS ngày 28 tháng 04 năm 2000 của Bộ Thuỷ sản)
TT |
Thông số |
Đơn vị tính |
Công thức hoá học |
Giá trị giới hạn |
1 |
PH |
|
|
5,5 - 8,5 |
2 |
BOD5(200C) |
mg/l |
|
< 25 |
3 |
COD |
" |
|
35<COD<100 |
4 |
Oxy hoà tan |
" |
|
>3 |
5 |
Chất rắn lơ lửng |
" |
|
80 |
6 |
CO2 |
" |
|
12 |
7 |
Asen |
" |
As |
0,1 |
8 |
Magiê |
" |
Mg |
50 |
9 |
Cadimi |
" |
Cd |
0,02 |
10 |
Chì |
" |
Pb |
0,10 |
11 |
Crom (VI) |
" |
Cr+6 |
0,05 |
12 |
Crom (III) |
" |
Cr+3 |
1,0 |
13 |
Đồng |
" |
Cu |
1,0 |
14 |
Kẽm |
" |
Zn |
2,0 |
15 |
Mangan |
" |
Mn |
0,1 |
16 |
Niken |
" |
Ni |
1,0 |
17 |
Sắt |
" |
Fe |
2,0 |
18 |
Thuỷ ngân |
" |
Hg |
0,005 |
19 |
Amoniac (tính theo N) |
" |
NH3 |
1,0 |
20 |
Nitrit (tính theoN) |
" |
NO2 |
<0,01 |
21 |
Florua |
" |
F |
1,5 |
22 |
Sulfua hyđro |
" |
H2S |
<0,01 |
23 |
Xianua |
" |
CN -1 |
0,05 |
24 |
Phenol (tổng số) |
" |
|
0,02 |
25 |
Váng dầu mỡ |
" |
|
Không |
26 |
Nhũ dầu mỡ |
" |
|
0,3 |
27 |
Chất tẩy rửa |
" |
|
0,2 |
28 |
Coliform |
MPN/100ml |
|
5,000 |
29 |
Các chất bảo vệ thực vật (trừ DDT) |
mg/l |
|
0,15 |
30 |
DDT |
mg/l |
|
0,01 |
31 |
Tổng hoạt độ phóng xạ α |
Bq/l |
|
0,1 |
32 |
Tổng hoạt độ phóng xạ ò |
Bq/l |
|
1,0 |