CỤC HÀNG KHÔNG VIỆT
NAM
CẢNG VỤ HÀNG KHÔNG
MIỀN NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 744/TB-CVMN
|
TP.Hồ Chí Minh,
ngày 25 tháng 4 năm 2023
|
THÔNG BÁO
VỀ
VIỆC TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC NĂM 2023
Căn cứ Quyết định số 827/QĐ-CHK ngày 21/4/2023 của
Cục Hàng không Việt Nam về việc phê duyệt Kế hoạch tuyển dụng viên chức năm
2023 của Cảng vụ hàng không miền Nam,
Cảng vụ hàng không miền Nam thông báo tuyển dụng
viên chức năm 2023, cụ thể như sau:
I. Số lượng, vị trí việc làm cần
tuyển
1. Số lượng người cần tuyển: 30 chỉ tiêu
2. Số lượng người cần tuyển cho từng vị trí việc
làm:
Stt
|
Vị trí việc làm
cần tuyển
|
Số lượng
|
Chuyên viên
|
Cán sự
|
1. Khối các phòng trực thuộc Cảng vụ hàng
không miền Nam
|
16
|
|
1
|
Phòng Tổ chức - Hành chính
|
02
|
|
1.1
|
Tổ chức - Nhân sự
|
01
|
|
1.2
|
Văn thư - Lưu trữ
|
01
|
|
2
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính
|
03
|
|
2.1
|
Kế toán
|
01
|
|
2.2
|
Kế hoạch - Đầu tư
|
02
|
|
3
|
Phòng Pháp chế thanh tra hàng không
|
02
|
|
3.1
|
Pháp chế thanh tra hàng không
|
02
|
|
4
|
Phòng Quản lý cảng hàng không, sân bay
|
02
|
|
4.1
|
Quản lý cảng hàng không, sân bay
|
02
|
|
5
|
Phòng Giám sát chất lượng dịch vụ và hàng
không
|
02
|
|
5.1
|
Giám sát chất lượng dịch vụ và hàng không
|
02
|
|
6
|
Phòng Giám sát an toàn hàng không
|
01
|
|
6.1
|
Giám sát an toàn hàng không
|
01
|
|
7
|
Phòng Giám sát an ninh hàng không
|
04
|
|
7.1
|
Giám sát an ninh hàng không
|
04
|
|
II. Khối các đại diện Cảng vụ hàng không miền
Nam tại các CHK khu vực miền Nam
|
14
|
|
1. Đại diện Cảng vụ HK miền Nam tại Cảng HK
Liên Khương
|
01
|
|
1.1
|
Quản lý Cảng hàng không, sân bay
|
01
|
|
2. Đại diện Cảng vụ HK miền Nam tại Cảng HK
Phú Quốc
|
02
|
|
2.1
|
Giám sát an toàn hàng không
|
01
|
|
2.2
|
Quản lý cảng hàng không, sân bay
|
01
|
|
3. Đại diện Cảng vụ HK miền Nam tại Cảng HK Cần
Thơ
|
04
|
|
3.1
|
Giám sát an toàn hàng không
|
01
|
|
3.2
|
Giám sát chất lượng dịch vụ và vận tải hàng không
|
01
|
|
3.3
|
Giám sát an ninh hàng không
|
01
|
|
3.4
|
Quản lý cảng hàng không, sân bay
|
01
|
|
4. Đại diện Cảng vụ HK miền Nam tại Cảng HK
Buôn Ma Thuột
|
01
|
|
4.1
|
Giám sát an toàn hàng không
|
01
|
|
5. Đại diện Cảng vụ HK miền Nam tại Cảng HK
Côn Đảo
|
02
|
|
5.1
|
Quản lý cảng hàng không, sân bay
|
01
|
|
5.2
|
Giám sát an toàn hàng không
|
01
|
|
6. Đại diện Cảng vụ HK miền Nam tại Cảng HK Cà
Mau
|
01
|
|
6.1
|
Giám sát an ninh hàng không
|
01
|
|
7. Đại diện Cảng vụ HK miền Nam tại Cảng HK Rạch
Giá
|
02
|
|
7.1
|
Giám sát an toàn hàng không
|
01
|
|
7.2
|
Quản lý cảng hàng không, sân bay
|
01
|
|
8. Đại diện Cảng vụ HK miền Nam tại Cảng HKQT
Long Thành
|
01
|
|
8.1
|
Quản lý cảng hàng không, sân bay
|
01
|
|
Tổng số
|
30
|
|
|
|
|
|
|
II. Hình thức, nội dung tuyển dụng
1. Hình thức: Xét tuyển
2. Nội dung xét tuyển
- Vòng 1: Kiểm tra điều kiện dự tuyển tại Phiếu
đăng ký dự tuyển theo yêu cầu của vị trí việc làm cần tuyển, nếu đáp ứng đủ thì
người dự tuyển được tham dự vòng 2 theo quy định tại Khoản 1, Điều
11 Nghị định 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ.
- Vòng 2: Phỏng vấn để kiểm tra kiến thức, kỹ năng
hoạt động nghề nghiệp người dự tuyển theo yêu cầu của vị trí việc làm cần tuyển
theo quy định tại Khoản 2, Điều 09 Nghị định 115/2020/NĐ-CP
ngày 25/9/2020 của Chính phủ.
III. Điều kiện, tiêu chuẩn đăng
ký dự tuyển, đối tượng ưu tiên
1. Điều kiện
Người có đủ các điều kiện sau đây không phân biệt
dân tộc, nam nữ, thành phần xã hội, tín ngưỡng, tôn giáo được đăng ký dự tuyển
viên chức;
- Có quốc tịch Việt Nam và cư trú tại Việt Nam;
- Từ đủ 18 tuổi trở lên;
- Có đơn đăng ký dự tuyển;
- Có lý lịch rõ ràng;
- Có văn bằng, chứng chỉ đào tạo phù hợp với vị trí
việc làm;
- Đủ sức khỏe để thực hiện nhiệm vụ;
- Đáp ứng các điều kiện khác theo yêu cầu của vị
trí việc làm.
2. Tiêu chuẩn
Yêu cầu về trình độ chuyên môn, chuyên ngành đào tạo
của từng vị trí việc làm theo Phụ lục đính kèm.
3. Đối tượng ưu tiên
3.1. Đối tượng và điểm ưu tiên trong tuyển dụng
viên chức:
- Anh hùng Lực lượng vũ trang, Anh hùng Lao động,
thương binh, người hưởng chính sách như thương binh, thương binh loại B: được cộng
7,5 điểm vào kết quả điểm vòng 2;
- Người dân tộc thiểu số, sĩ quan quân đội, sĩ quan
công an, quân nhân chuyên nghiệp phục viên, người làm công tác cơ yếu chuyển
ngành, học viên tốt nghiệp đào tạo sĩ quan dự bị, tốt nghiệp đào tạo chỉ huy
trưởng Ban chỉ huy quân sự cấp xã ngành quân sự cơ sở được phong quân hàm sĩ
quan dự bị đã đăng ký ngạch sĩ quan dự bị, con liệt sĩ, con thương binh, con bệnh
binh, con của người hưởng chính sách như thương binh, con của thương binh loại
B, con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học, con Anh
hùng Lực lượng vũ trang, con Anh hùng Lao động: Được cộng 5 điểm vào kết quả điểm
vòng 2;
- Người hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ tham
gia công an nhân dân, đội viên thanh niên xung phong: Được cộng 2,5 điểm vào kết
quả điểm vòng 2.
3.2. Trường hợp người dự tuyển viên chức thuộc nhiều
diện ưu tiên nêu trên thì chỉ được cộng điểm ưu tiên cao nhất vào kết quả điểm
vòng 2.
IV. Thời hạn, địa chỉ, địa điểm
nhận Phiếu đăng ký dự tuyển
Người đăng ký dự tuyển nộp “Phiếu đăng ký dự
tuyển” theo mẫu kèm theo Thông báo này.
1. Thời hạn tiếp nhận “Phiếu đăng ký dự tuyển”:
bắt đầu từ ngày 27/4/2023 đến ngày 26/5/2023 (trừ thứ 7, chủ nhật).
- Sáng từ 8h00 đến 11h30
- Chiều từ 13h00 đến 17h00.
2. Địa điểm tiếp nhận, số điện thoại liên hệ
Thí sinh nộp trực tiếp “Phiếu đăng ký dự tuyển”
tại:
2.1. Trụ sở Cảng vụ hàng không miền Nam:
- Địa điểm: Phòng Tổ chức hành chính (Ms.Lan Anh).
- Địa chỉ: Cảng hàng không quốc tế Tân Sơn Nhất,
phường 2, quận Tân Bình, TP.Hồ Chí Minh.
- Điện thoại liên hệ: 028.38485383 - 3073.
2.2. Hoặc Đại diện Cảng vụ hàng không miền Nam tại
các cảng hàng không khu vực miền Nam, gồm:
- Đại diện Cảng vụ hàng không miền Nam tại Cảng
hàng không Liên Khương; Địa chỉ: Cảng hàng không Liên Khương.
- Đại diện Cảng vụ hàng không miền Nam tại Cảng
hàng không Phú Quốc; Địa chỉ: Cảng hàng không Quốc tế Phú Quốc.
- Đại diện Cảng vụ hàng không miền Nam tại Cảng
hàng không Cần Thơ; Địa chỉ: Cảng hàng không Cần Thơ.
- Đại diện Cảng vụ hàng không miền Nam tại Cảng
hàng không Buôn Ma Thuột; Địa chỉ: Cảng hàng không Buôn Ma Thuột.
- Đại diện Cảng vụ hàng không miền Nam tại Cảng
hàng không Côn Đảo; Địa chỉ: Cảng hàng không Côn Đảo.
- Đại diện Cảng vụ hàng không miền Nam tại Cảng
hàng không Cà Mau; Địa chỉ: Cảng hàng không Cà Mau.
- Đại diện Cảng vụ hàng không miền Nam tại Cảng
hàng không Rạch Giá; Địa chỉ: Cảng hàng không Rạch Giá.
V. Thời gian dự kiến xét tuyển,
địa điểm xét tuyển
1. Thời gian, địa điểm xét tuyển vòng 1
- Thời gian dự kiến xét tuyển vòng 1: Ngày
05/6/2023
- Địa điểm xét tuyển: Phòng họp lầu 3, trụ sở Cảng
vụ hàng không miền Nam. Địa chỉ: Cảng hàng không quốc tế Tân Sơn Nhất, phường
2, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh.
2. Thời gian, địa điểm xét tuyển vòng 2 (Phỏng vấn)
- Thời gian dự kiến thực hiện phỏng vấn: Ngày
20/6/2023
- Địa điểm xét tuyển: Phòng họp lầu 3, trụ sở Cảng
vụ hàng không miền Nam. Địa chỉ: Cảng hàng không quốc tế Tân Sơn Nhất, phường
2, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh.
Lưu ý:
- Khi đến nộp “Phiếu đăng ký dự tuyển” thí sinh
mang theo bản chính các văn bằng, chứng chỉ để đối chiếu với những thông tin
thí sinh ghi trong “Phiếu đăng ký dự tuyển”, gồm:
+ Bằng tốt nghiệp Đại học và Bảng điểm;
+ Chứng chỉ ngoại ngữ;
+ Chứng chỉ tin học;
+ Đối tượng ưu tiên.
- Thí sinh thường xuyên cập nhật thông tin về thời
gian tổ chức xét tuyển và Hướng dẫn ôn tập tại Website: saa.gov.vn
Nơi nhận:
- Các cơ quan, đơn vị có liên quan;
- Ban Giám đốc CVHKMN;
- Website Cảng vụ HKMN;
- Các đơn vị trực thuộc;
- Đăng báo: Thanh niên;
- Lưu: VT, TCHC (Y.05b)
|
GIÁM ĐỐC
Trần Doãn Mậu
|
PHỤ LỤC
MÔ TẢ VỊ TRÍ VIỆC LÀM, YÊU CẦU VỀ TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN,
CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO THEO VỊ TRÍ VIỆC LÀM
(Kèm theo Thông báo số 744/TB-CVMN ngày 25 tháng 4 năm 2023)
Stt
|
Tên đơn vị và
mã dự tuyển
|
Vị trí việc làm
dự tuyển
|
Số lượng viên
chức cần tuyển
|
Yêu cầu về
trình độ chuyên môn, chuyên ngành đào tạo, trình độ ngoại ngữ, tin học
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
|
|
Chuyên viên
|
Cán sự
|
|
|
1.
|
Phòng Tổ chức - Hành chính
|
02
|
02
|
|
|
|
|
1.1
|
Tổ chức - Nhân sự
|
01
|
01
|
|
- Tốt nghiệp đại học trở lên một trong các ngành,
chuyên ngành về: Luật, quản trị - quản lý; khoa học chính trị; kinh tế.
- Có trình độ ngoại ngữ (tiếng Anh) bậc 2 khung
năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam theo quy định tại Thông tư số
01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc
tương đương trở lên.
- Có trình độ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng
công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT
ngày 11/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định Chuẩn kỹ
năng sử dụng công nghệ thông tin hoặc tương đương trở lên.
|
|
|
1.2
|
Văn thư - Lưu trữ
|
01
|
01
|
|
- Tốt nghiệp đại học trở lên một trong các ngành,
chuyên ngành: văn thư, lưu trữ. Trường hợp tốt nghiệp chuyên ngành khác cần
có chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ về văn thư lưu trữ do cơ sở đào tạo được cấp
có thẩm quyền cấp.
- Có trình độ ngoại ngữ (tiếng Anh) bậc 2 khung
năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam theo quy định tại Thông tư số
01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc
tương đương trở lên.
- Có trình độ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng
công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT
ngày 11/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định Chuẩn kỹ
năng sử dụng công nghệ thông tin hoặc tương đương trở lên.
|
|
2.
|
Phòng Kế hoạch - Tài chính
|
03
|
03
|
|
|
|
|
2.1
|
Kế toán
|
01
|
01
|
|
- Tốt nghiệp đại học trở lên một trong các ngành,
chuyên ngành: tài chính, kế toán, kiểm toán.
- Có trình độ ngoại ngữ (tiếng Anh) bậc 2 khung
năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam theo quy định tại Thông tư số
01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc
tương đương trở lên.
- Có trình độ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng
công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT
ngày 11/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định Chuẩn kỹ
năng sử dụng công nghệ thông tin hoặc tương đương trở lên.
|
|
|
2.2
|
Kế hoạch - Đầu tư
|
02
|
02
|
|
- Tốt nghiệp đại học trở lên một trong các ngành
hoặc chuyên ngành sau: Kinh tế đầu tư, Quản lý dự án, Kinh tế, Xây dựng, Luật,
Luật Kinh tế.
- Có trình độ ngoại ngữ (tiếng Anh) bậc 3 khung
năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam theo quy định tại Thông tư số
01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc
tương đương trở lên.
- Có trình độ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng
công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT
ngày 11/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định Chuẩn kỹ
năng sử dụng công nghệ thông tin hoặc tương đương trở lên.
|
|
3
|
Phòng Pháp chế thanh tra hàng không
|
02
|
02
|
|
|
|
|
3.1
|
Pháp chế thanh tra hàng không
|
02
|
02
|
|
- Tốt nghiệp đại học trở lên một trong các ngành,
chuyên ngành: luật, giao thông vận tải, xây dựng, kỹ thuật, an ninh.
- Có trình độ ngoại ngữ (tiếng Anh) bậc 3 khung
năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam theo quy định tại Thông tư số
01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc
tương đương trở lên.
- Có trình độ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng
công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT
ngày 11/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định Chuẩn kỹ
năng sử dụng công nghệ thông tin hoặc tương đương trở lên
|
|
4
|
Phòng Quản lý cảng hàng không, sân bay
|
02
|
02
|
|
|
|
|
4.1
|
Quản lý cảng hàng không, sân bay
|
02
|
02
|
|
- Tốt nghiệp đại học trở lên một trong các ngành
hoặc chuyên ngành sau: Xây dựng, Kiến trúc, quản lý đất đai, địa chính.
- Có trình độ ngoại ngữ (tiếng Anh) bậc 3 khung
năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam theo quy định tại Thông tư số
01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc
tương đương trở lên.
- Có trình độ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng
công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT
ngày 11/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định Chuẩn kỹ
năng sử dụng công nghệ thông tin hoặc tương đương trở lên
|
|
5
|
Phòng Giám sát chất lượng dịch vụ và vận tải
hàng không
|
02
|
02
|
|
|
|
|
5.1
|
Giám sát chất lượng dịch vụ và vận tải hàng không
|
02
|
02
|
|
- Tốt nghiệp đại học trở lên một trong các ngành
hoặc chuyên ngành sau: giao thông vận tải, kinh tế, kỹ thuật, luật.
- Có trình độ ngoại ngữ (tiếng Anh) bậc 3 khung
năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam theo quy định tại Thông tư số
01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc
tương đương trở lên.
- Có trình độ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng
công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT
ngày 11/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định Chuẩn kỹ
năng sử dụng công nghệ thông tin hoặc tương đương trở lên.
|
|
6
|
Phòng Giám sát an toàn hàng không
|
01
|
01
|
|
|
|
|
6.1
|
Giám sát an toàn hàng không
|
01
|
01
|
|
- Tốt nghiệp đại học trở lên một trong các ngành
hoặc chuyên ngành sau: Giao thông vận tải, kỹ thuật, khí tượng.
- Có trình độ ngoại ngữ (tiếng Anh) bậc 3 khung
năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam theo quy định tại Thông tư số
01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc tương
đương trở lên.
- Có trình độ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng
công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT
ngày 11/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định Chuẩn kỹ
năng sử dụng công nghệ thông tin hoặc tương đương trở lên.
|
|
7
|
Phòng Giám sát an ninh hàng không
|
04
|
04
|
|
|
|
|
7.1
|
Giám sát an ninh hàng không
|
04
|
04
|
|
- Tốt nghiệp đại học trở lên một trong các ngành
hoặc chuyên ngành sau: luật, an ninh, cảnh sát.
- Có trình độ ngoại ngữ (tiếng Anh) bậc 3 khung
năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam theo quy định tại Thông tư số
01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc
tương đương trở lên.
- Có trình độ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng
công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT
ngày 11/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định Chuẩn kỹ
năng sử dụng công nghệ thông tin hoặc tương đương trở lên.
|
|
8
|
Đại diện Cảng vụ HKMN tại CHK Liên Khương
|
01
|
01
|
|
|
|
|
8.1
|
Quản lý Cảng hàng không, sân bay
|
01
|
01
|
|
- Tốt nghiệp đại học trở lên một trong các ngành
hoặc chuyên ngành sau: Giao thông vận tải, Luật, Kỹ thuật, Xây dựng, Kiến
trúc, Quản lý tài nguyên và môi trường, địa chính.
- Có trình độ ngoại ngữ (tiếng Anh) bậc 3 khung
năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam theo quy định tại Thông tư số
01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc
tương đương trở lên.
- Có trình độ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng
công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT
ngày 11/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định Chuẩn kỹ
năng sử dụng công nghệ thông tin hoặc tương đương trở lên.
|
|
9
|
Đại diện Cảng vụ HKMN tại CHK Phú Quốc
|
02
|
02
|
|
|
|
|
9.1
|
Giám sát an toàn hàng không
|
01
|
01
|
|
- Tốt nghiệp đại học trở lên một trong các ngành
hoặc chuyên ngành sau: Giao thông vận tải, xây dựng, luật, khí tượng, kỹ thuật.
- Có trình độ ngoại ngữ (tiếng Anh) bậc 3 khung
năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam theo quy định tại Thông tư số
01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc
tương đương trở lên.
- Có trình độ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng
công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT
ngày 11/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định Chuẩn kỹ
năng sử dụng công nghệ thông tin hoặc tương đương trở lên.
|
|
|
9.2
|
Quản lý cảng hàng không, sân bay
|
01
|
01
|
|
- Tốt nghiệp đại học trở lên một trong các ngành
hoặc chuyên ngành sau: Giao thông vận tải, Luật, Kỹ thuật, Xây dựng, Kiến
trúc, Quản lý tài nguyên và môi trường, địa chính.
- Có trình độ ngoại ngữ (tiếng Anh) bậc 3 khung
năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam theo quy định tại Thông tư số
01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc
tương đương trở lên.
- Có trình độ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng
công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT
ngày 11/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định Chuẩn kỹ
năng sử dụng công nghệ thông tin hoặc tương đương trở lên.
|
|
10.
|
Đại diện Cảng vụ HKMN tại CHK Cần Thơ
|
04
|
04
|
|
|
|
|
10.1
|
Giám sát an toàn hàng không
|
01
|
01
|
|
- Tốt nghiệp đại học trở lên một trong các ngành
hoặc chuyên ngành sau: Giao thông vận tải, xây dựng, luật, khí tượng, kỹ thuật.
- Có trình độ ngoại ngữ (tiếng Anh) bậc 3 khung
năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam theo quy định tại Thông tư số
01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc
tương đương trở lên.
- Có trình độ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng
công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT
ngày 11/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định Chuẩn kỹ
năng sử dụng công nghệ thông tin hoặc tương đương trở lên.
|
|
|
10.2
|
Giám sát chất lượng dịch vụ và vận tải hàng không
|
01
|
01
|
|
- Tốt nghiệp đại học trở lên một trong các ngành
hoặc chuyên ngành sau: giao thông vận tải, luật, kinh tế, kỹ thuật.
- Có trình độ ngoại ngữ (tiếng Anh) bậc 3 khung
năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam theo quy định tại Thông tư số
01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc
tương đương trở lên.
- Có trình độ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng
công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT
ngày 11/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định Chuẩn kỹ
năng sử dụng công nghệ thông tin hoặc tương đương trở lên.
|
|
|
10.3
|
Giám sát an ninh hàng không
|
01
|
01
|
|
- Tốt nghiệp đại học trở lên một trong các ngành
hoặc chuyên ngành sau: an ninh, cảnh sát, giao thông vận tải, luật.
- Có trình độ ngoại ngữ (tiếng Anh) bậc 3 khung
năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam theo quy định tại Thông tư số
01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc
tương đương trở lên.
- Có trình độ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng
công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT
ngày 11/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định Chuẩn kỹ
năng sử dụng công nghệ thông tin hoặc tương đương trở lên.
|
|
|
10.4
|
Quản lý cảng hàng không, sân bay
|
01
|
01
|
|
- Tốt nghiệp đại học trở lên một trong các ngành hoặc
chuyên ngành sau: Giao thông vận tải, Luật, Kỹ thuật, Xây dựng, Kiến trúc, Quản
lý tài nguyên và môi trường, địa chính.
- Có trình độ ngoại ngữ (tiếng Anh) bậc 3 khung
năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam theo quy định tại Thông tư số
01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc
tương đương trở lên.
- Có trình độ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng
công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT
ngày 11/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định Chuẩn kỹ
năng sử dụng công nghệ thông tin hoặc tương đương trở lên.
|
|
10.
|
Đại diện Cảng vụ HKMN tại CHK Buôn Ma Thuột
|
01
|
01
|
|
|
|
|
10.1
|
Giám sát an toàn hàng không
|
01
|
01
|
|
- Tốt nghiệp đại học trở lên một trong các ngành
hoặc chuyên ngành sau: Giao thông vận tải, xây dựng, luật, khí tượng, kỹ thuật.
- Có trình độ ngoại ngữ (tiếng Anh) bậc 3 khung
năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam theo quy định tại Thông tư số
01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc
tương đương trở lên.
- Có trình độ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng
công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT
ngày 11/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định Chuẩn kỹ
năng sử dụng công nghệ thông tin hoặc tương đương trở lên.
|
|
12.
|
Đại diện Cảng vụ HKMN tại CHK Côn Đảo
|
02
|
02
|
|
|
|
|
12.1
|
Quản lý cảng HK, SB
|
01
|
01
|
|
- Tốt nghiệp đại học trở lên một trong các ngành
hoặc chuyên ngành sau: Giao thông vận tải, Luật, Kỹ thuật, Xây dựng, Kiến trúc,
Quản lý tài nguyên và môi trường, địa chính.
- Có trình độ ngoại ngữ (tiếng Anh) bậc 3 khung
năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam theo quy định tại Thông tư số
01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc
tương đương trở lên.
- Có trình độ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng
công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT
ngày 11/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định Chuẩn kỹ năng
sử dụng công nghệ thông tin hoặc tương đương trở lên.
|
|
|
12.2
|
Giám sát an toàn hàng không
|
01
|
01
|
|
- Tốt nghiệp đại học trở lên một trong các ngành
hoặc chuyên ngành sau: Giao thông vận tải, xây dựng, luật, khí tượng, kỹ thuật.
- Có trình độ ngoại ngữ (tiếng Anh) bậc 3 khung
năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam theo quy định tại Thông tư số
01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc
tương đương trở lên.
- Có trình độ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng
công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT
ngày 11/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định Chuẩn kỹ
năng sử dụng công nghệ thông tin hoặc tương đương trở lên.
|
|
12
|
Đại diện Cảng vụ HKMN tại CHK Cà Mau
|
01
|
01
|
|
|
|
|
12.1
|
Giám sát an ninh hàng không
|
01
|
01
|
|
- Tốt nghiệp đại học trở lên một trong các ngành
hoặc chuyên ngành sau: an ninh, cảnh sát, giao thông vận tải, luật.
- Có trình độ ngoại ngữ (tiếng Anh) bậc 3 khung
năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam theo quy định tại Thông tư số
01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc
tương đương trở lên.
- Có trình độ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng
công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT
ngày 11/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định Chuẩn kỹ
năng sử dụng công nghệ thông tin hoặc tương đương trở lên.
|
|
14
|
Đại diện Cảng vụ HKMN tại CHK Rạch Giá
|
02
|
02
|
|
|
|
|
14.1
|
Giám sát an toàn hàng không
|
01
|
01
|
|
- Tốt nghiệp đại học trở lên một trong các ngành
hoặc chuyên ngành sau: Giao thông vận tải, xây dựng, luật, khí tượng, kỹ thuật.
- Có trình độ ngoại ngữ (tiếng Anh) bậc 3 khung
năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam theo quy định tại Thông tư số
01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc
tương đương trở lên.
- Có trình độ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng
công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT
ngày 11/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định Chuẩn kỹ
năng sử dụng công nghệ thông tin hoặc tương đương trở lên.
|
|
|
14.2
|
Quản lý cảng hàng không, sân bay
|
01
|
01
|
|
- Tốt nghiệp đại học trở lên một trong các ngành
hoặc chuyên ngành sau: Giao thông vận tải, Luật, Kỹ thuật, Xây dựng, Kiến
trúc, Quản lý tài nguyên và môi trường, địa chính.
- Có trình độ ngoại ngữ (tiếng Anh) bậc 3 khung
năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam theo quy định tại Thông tư số
01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc tương
đương trở lên.
- Có trình độ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng
công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT
ngày 11/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định Chuẩn kỹ
năng sử dụng công nghệ thông tin hoặc tương đương trở lên.
|
|
15
|
Đại diện Cảng vụ HKMN tại CHKQT Long Thành
|
01
|
01
|
|
|
|
|
15.1
|
Quản lý cảng hàng không, sân bay
|
01
|
01
|
|
- Tốt nghiệp đại học trở lên một trong các ngành
hoặc chuyên ngành sau: Giao thông vận tải, Luật, Kỹ thuật, Xây dựng, Kiến trúc,
Quản lý đất đai, địa chính.
- Có trình độ ngoại ngữ (tiếng Anh) bậc 3 khung
năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam theo quy định tại Thông tư số
01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc
tương đương trở lên.
- Có trình độ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng
công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT
ngày 11/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định Chuẩn kỹ
năng sử dụng công nghệ thông tin hoặc tương đương trở lên.
|
|
|
Tổng số
|
|
30
|
30
|
|
|
|