Thông báo 6627/TM-XNK về việc hướng dẫn nộp lệ phí hạn ngạch hàng dệt may xuất khẩu sang thị trường Hoa Kỳ năm 2005

Số hiệu 6627/TM-XNK
Ngày ban hành 30/12/2004
Ngày có hiệu lực 30/12/2004
Loại văn bản Thông báo
Cơ quan ban hành Bộ Thương mại
Người ký Lê Danh Vĩnh
Lĩnh vực Thương mại,Xuất nhập khẩu,Thuế - Phí - Lệ Phí

BỘ THƯƠNG MẠI
********

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 6627/TM-XNK

Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2004

 

THÔNG BÁO

CỦA BỘ THƯƠNG MẠI SỐ 6627/TM-XNK NGÀY 30 THÁNG 12 NĂM 2004 VỀ VIỆC HƯỚNG DẪN NỘP LỆ PHÍ HẠN NGẠCH HÀNG DỆT MAY XUẤT KHẨU SANG THỊ TRƯỜNG HOA KỲ NĂM 2005

Kính gửi: Thương nhân xuất khẩu hàng dệt may sang Hoa Kỳ năm 2005

Căn cứ Quyết định số 79/2004/QĐ-BTC ngày 11 tháng 10 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành biểu mức thu lệ phí hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt, may sang thị trường Hoa Kỳ, Bộ Thương mại hướng dẫn như sau:

1- Kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2005, tất cả các lô hàng dệt may của Việt Nam xuất khẩu sang thị trường Hoa Kỳ (tính theo ngày ký vận đơn) được áp dụng mức thu lệ phí hạn ngạch hàng dệt may như Phụ lục kèm theo Công văn này.

2- Các chủng loại hàng (Cat.) không nằm trong Phụ lục kèm theo Công văn này khi xuất khẩu thị trường Hoa Kỳ không phải nộp lệ phí hạn ngạch.

3- Thương nhân nộp lệ phí hạn ngạch cho từng Thông báo giao hạn ngạch hoặc từng lô hàng xuất khẩu. Khi làm thủ tục cấp Visa, thương nhân phải xuất trình với Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực chứng từ đã nộp lệ phí hạn ngạch vào tài khoản của Bộ Thương mại số 920.01.023 tại Kho bạc Nhà nước thành phố Hà Nội.

Bộ Thương mại thông báo thương nhân biết và thực hiện.

 

Lê Danh Vĩnh

(Đã ký)

 

PHỤ LỤC

BIỂU MỨC THU LỆ PHÍ HẠN NGẠCH XUẤT KHẨU HÀNG DỆT, MAY SANG THỊ TRƯỜNG HOA KỲ THEO QUYẾT ĐỊNH Số: 79 /2004/QĐ-BTC NGÀY 11 / 10 /2004

(Ban hành kèm theo Thông báo số 6627/TM-XNK ngày 30/12/2004 của Bộ Thương mại)

STT

TÊN CHỦNG LOẠI HÀNG

CAT

ĐƠN VỊ TÍNH

MỨC THU (ĐỒNG)

1

Chỉ may, sợi để bán lẻ

200

Kg

0

2

Sợi bông đã trải

301

Kg

0

3

Tất chất liệu bông

332

Tá đôi

0

4

Áo khoác nam dạng comple

333

0

5

Áo khoác nam nữ chất liệu bông

334/335

1.800

6

Áo sơmi nam dệt kim nam, nữ chất liệu bông

338/339

750

7

Áo sơmi nam dệt thoi chất liệu bông và sợi nhân tạo

340/640

1.200

8

Áo sơmi nữ dệt thoi chất liệu bông và sợi nhân tạo

341/641

1.200

9

Váy ngắn chất liệu bông và sợi nhân tạo

342/642

750

10

Áo sweater chất liệu bông

345

0

11

Quần nam nữ chất liệu bông

347/348

2.400

12

Quần áo ngủ chất liệu bông và sợi nhân tạo

351/651

0

13

Đồ lót chất liệu bông và sợi nhân tạo

352/652

0

14

Quần yếm,...

359/659-C

Kg

0

15

Quần áo bơi

359/659-S

Kg

450

16

Áo khoác nam chất liệu len

434

0

17

Áo khoác nữ chất liệu len

435

0

18

Sơmi nam, nữ chất liệu len

440

0

19

Quần nam chất liệu len

447

0

20

Quần nữ chất liệu len

448

0

21

Vải bằng sợi fi-la-măng tổng hợp khác

620

M2

0

22

Tất chất liệu sợi nhân tạo

632

Tá đôi

0

23

Áo sơmi dệt kim nam nữ chất liệu sợi nhân tạo

638/639

750

24

Áo sweater chất liệu sợi nhân tạo

645/646

0

25

Quần nam nữ chất liệu sợi nhân tạo

647/648

1.500