Thông báo 6010/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Nguyên liệu sản xuất thuốc do Tổng cục Hải quan ban hành

Số hiệu 6010/TB-TCHQ
Ngày ban hành 01/07/2015
Ngày có hiệu lực 01/07/2015
Loại văn bản Thông báo
Cơ quan ban hành Tổng cục Hải quan
Người ký Nguyễn Dương Thái
Lĩnh vực Xuất nhập khẩu,Thuế - Phí - Lệ Phí

BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC HẢI QUAN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 6010/TB-TCHQ

Hà Nội, ngày 01 tháng 07 năm 2015

 

THÔNG BÁO

VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU

Căn cứ Nghị định số 06/2003/NĐ-CP ngày 22/1/2003 của Chính phủ quy định, về việc phân loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;

Căn cứ Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 49/2010/TT-BTC ngày 12/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc phân loại hàng hóa, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam; Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế;

Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa XNK - Chi nhánh TP. Hồ Chí Minh tại thông báo số 926/TB-PTPLHCM ngày 06/5/2015 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:

1. Tên hàng theo khai báo: Mục 9: 1310100012/Potassium sulfate (Kali sulfat) - Nguyên liệu SX thuốc.

2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty Cổ phần Korea United Pharm Int’1; Đ/c: Số 2A, Đại lộ tự do KCN Việt Nam Singapore, Bình Dương; MST: 3700372898.

3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10030240022/A12 ngày 10/2/2015 tại Chi cục Hải quan KCN Việt Nam - Singapore (Cục Hải quan Bình Dương).

4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Kali sulfat, dạng tinh thể.

5. Kết quả phân loại:

Tên thương mại: Potassium sulfate (Kali sulfate)

Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Kali sulfat, dạng tinh thể.

Ký, mã hiệu, chủng loại: không có thông tin

Nhà sản xuất: Không có thông tin

thuộc nhóm 28.33 “Sulphat; phèn (alums); peroxosulphat (persulphat)”, phân nhóm “- Sulphat loại khác”, phân nhóm 2833.29 “ - - Loại khác” mã số 2833.29.90 “- - - Loại khác” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi.

Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Tổng cục trưởng (để b/c);
- Các Cục HQ tỉnh, TP (để t/hiện);
- Chi cục HQ quản lý hàng XNK ngoài KCN - Cục Hải quan Bình Dương;
- Trung tâm PTPL HH XNK và các Chi nhánh;
- Website Hải quan;
- Lưu: VT, TXNK. PL-L.Anh (3b).

KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG




Nguyễn Dương Thái