Thông báo 503/TB-BYT năm 2016 về công khai số liệu quyết toán thu-chi ngân sách năm 2014 do Bộ Y tế ban hành

Số hiệu 503/TB-BYT
Ngày ban hành 25/05/2016
Ngày có hiệu lực 25/05/2016
Loại văn bản Thông báo
Cơ quan ban hành Bộ Y tế
Người ký Nguyễn Thị Kim Tiến
Lĩnh vực Tài chính nhà nước,Thể thao - Y tế

BỘ Y TẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 503/TB-BYT

Hà Nội, ngày 25 tháng 05 năm 2016

 

THÔNG BÁO

VỀ VIỆC CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN THU-CHI NGÂN SÁCH NĂM 2014

Đơn vị

: Bộ Y tế

Chương

: 1.023

Căn cứ Thông báo số 1001/TB-BTC ngày 30/12/2015 của Bộ Tài chính thông báo thẩm định số liệu quyết toán năm 2014 của Bộ Y Tế;

Căn cứ quy định tại điểm 2 Mục I Thông tư số 21/2005/TT-BTC ngày 22/3/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các đơn vị dự toán ngân sách và các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;

Bộ Y tế thông báo công khai số liệu quyết toán kinh phí hành chính, sự nghiệp năm 2014 thuộc nguồn ngân sách nhà nước, kinh phí bảo quản hàng dự trữ quốc gia, vốn CK (không bao gồm vốn đầu tư XDCB, vốn viện trợ, vốn vay, kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ theo Quyết định số 2285/QĐ-TTg ngày 13/12/2010 của Thủ tướng Chính phủ, kinh phí trợ giá của Nhà xuất bản y học); Nguồn phí, lệ phí và nguồn kinh phí khác (không bao gồm nguồn vốn khác thuộc các Ban quản lý các dự án ODA độc lập) của các đơn vị dự toán trực thuộc tại các phụ lục kèm theo.

Hình thức công khai: Đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Y tế (địa chỉ: moh.gov.vn) và công khai tại Trụ sở cơ quan Bộ Y tế.

Bộ Y tế thông báo để các đơn vị biết và đề nghị đồng chí Thủ trưởng đơn vị căn cứ Thông báo xét duyệt quyết toán ngân sách năm 2014 của Bộ Y tế đối với đơn vị để công bố công khai quyết toán đã được phê duyệt theo quy định tại điểm 2 Mục I Thông tư số 21/2005/TT-BTC ngày 22/3/2005 của Bộ Tài chính nêu trên.

 


Nơi nhận:
- Các đơn vị, Dự án trực thuộc Bộ;
- Vụ Ngân sách Nhà nước (B
Tài chính);
- Webs
ite Bộ Y tế;
- Lưu: VT, KH-TC4.

BỘ TRƯỞNG




Nguyễn Thị Kim Tiến

 


PHỤ LỤC SỐ 01

CÔNG KHAI DUYỆT QUYT TOÁN THU - CHI NGUN PHÍ, LỆ PHÍ VÀ NGUN KINH PHÍ KHÁC NĂM 2014
ính kèm Thông báo số         /TB-BYT ngày       tháng 5 năm 2016 ca Bộ Y Tế )

Đơn vị tính: đồng

STT

Tên đơn vị

Chênh lệch thu lớn hơn chi chưa phân phối năm tớc chuyển sang

Thu trong năm

Chi trong năm

Nộp ngân sách nhà nước

Nộp cấp trên

Bổ sung nguồn kinh phí

Trích lập các quỹ

Chênh lệch thu lớn hơn chi chưa phân phối đến cuối năm

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8=1+2-3
-...-7

 

Tng Cộng

303.847

24.486.794

7.157.224

199.483

0

16.639.033

503.859

291.042

1

Viện V Sinh Dch Tễ Trung ương

0

86.938

76.021

1.321

0

9.488

109

0

2

Viện Pasteur TP.H Chí Minh

0

267.688

213.732

5.651

0

48.305

0

0

3

Viện Vệ Sinh Y tế công cộng TP.H Chí Minh

420

70.700

16.849

5.291

0

48.467

0

513

4

Viện Vacxin và sinh phẩm y tế

0

73.906

71.374

495

0

713

1.324

0

5

Viện Pasteur Nha Trang

0

60.077

29.101

2.888

0

20.898

7.190

0

6

Viện Vệ Sinh Dịch Tễ Tây Nguyên

1.889

17.059

11.092

495

0

2.071

495

4.796

7

Viện Kim nghiệm thuc Trung ương

1.517

25.784

17.266

1.261

0

8.766

0

8

8

Viện Sốt rét kí sinh trùng - côn tng Trung ương

298

7.265

397

0

0

6.691

475

0

9

Viện Kim nghiệm thuốc TP.H Chí Minh

75

35.801

17.481

2.062

0

15.188

1.005

140

10

Viện Sốt rét kí sinh trùng - côn trùng H Chí Minh

0

2.529

1.553

51

0

0

644

281

11

Vin Sốt rét kí sinh trùng - côn trùng Quy Nhơn

65

74.151

35.922

376

0

32.356

5.264

298

12

Trung tâm truyền thông giáo dục sức khỏe trung ương

0

1.290

677

0

0

0

53

560

13

Viện Sức khỏe nghnghiệp và Môi trường

0

3.105

784

224

0

1.716

201

181

14

Viện Kim định quốc gia vacxin và sinh phẩm y tế

0

11.976

3.664

833

0

7.466

13

0

15

Viện Dược liệu

416

19.183

13.603

864

0

4.612

0

521

16

Viện Dinh dưỡng

100

38.145

28.929

656

0

8.350

0

311

17

Tạp chíc học

0

106

106

0

0

0

0

0

18

Vin Chiến lược và chính sách y tế

0

503

0

0

0

154

0

349

19

Viện Y học biển

0

34.021

90

0

0

33.932

0

0

20

Tạp chí y học thực hành

0

1.177

1.168

2

0

0

7

0

21

Vin Kim nghim v sinh an toàn thc phẩm quc gia

1.609

18.211

1.534

2.182

0

15.342

440

323

22

Bệnh viện Hữu Ngh

0

305.271

35.419

1.147

0

268.706

0

0

23

Bệnh vin Hữu Ngh Vit Đức

1.130

1.017.190

79.784

2.841

0

935.057

9

629

24

Bệnh viện Nhi trung ương

0

993.992

12.861

4.178

0

976.953

0

0

25

Bệnh viện Bạch Mai

0

3.998.176

1.539.356

27.563

0

2.425.047

6.211

0

26

Viện huyết học truyn máu trung ương

0

847.681

6.234

0

0

831.046

0

10.401

27

Bệnh viện Da liễu trung ương

0

245.954

163.951

1.838

0

80.166

0

0

28

Bệnh viện lão khoa trung ương

0

137.481

27.842

926

0

108.712

0

0

29

Bệnh viện bệnh nhiệt đới trung ương

0

208.074

0

0

0

208.074

0

0

30

Bệnh viện Đa khoa trung ương Thái Nguyên

0

231.966

32.482

505

0

198.978

0

0

31

Bệnh viện E

0

229.581

22.317

821

0

206.442

0

0

32

Bệnh viện E - Trung tâm Tim mch trc thuc Bệnh viện E

0

104.425

36

59

0

104.329

0

0

33

Bệnh viện phi trung ương

25.241

188.047

16.026

896

0

196.367

0

0

34

Bệnh viện ph sn trung ương

0

735.906

185.912

4.445

0

545.549

0

0

35

Bệnh viện K

0

1.245.557

244.442

258

0

1.000.857

0

0

36

Bệnh viện Tai - Mũi - Hng trung ương

0

172.126

103

1.559

0

170.464

0

0

37

Viện Pháp y quốc gia

0

3.492

373

148

0

2.971

0

0

38

Bệnh viện Thng Nht

0

582.918

107.129

1.157

0

474.632

0

0

39

Bệnh viện C Đà Nng

0

89.322

6.235

208

0

82.879

0

0

40

Bệnh viện Chợ Ry

1.074

3.560.864

412.487

10.109

0

3.137.795

0

1.547

41

Bệnh vin Đa khoa trung ương Huế

0

1.064.549

140.253

2.960

0

921.335

0

0

42

Bệnh viện Tâm thn trung ương II

0

37.712

28

32

0

37.652

0

0

43

Bệnh viện Phong và Da liễu Quy Hòa

0

77.832

32.588

455

0

44.789

0

0

44

Bệnh viện Răng Hàm Mặt Trung ương TP.H Chí Minh

0

166.617

84.581

2.234

0

79.110

0

691

45

Bệnh viện Đa Khoa Trung Ương Quảng Nam

0

143.180

8.204

145

0

134.830

0

0

46

Bệnh viện Đa Khoa Trung Ương Cần Thơ

0

463.513

66.175

1.678

0

395.661

0

0

47

Bnh viện Vit Nam - Thy đin Uông Bí

0

236.460

16.638

893

0

216.318

2.611

0

48

Bệnh viện mắt Trung Ương

0

474.196

276.969

5.220

0

192.007

0

0

49

Vin bng Lê Hữu Trác

0

77.646

0

0

0

77.646

0

0

50

Bnh viện Nội tiết Trung Ương

0

322.109

54.015

1.279

0

260.320

6.494

0

51

Bệnh viện tâm thần Trung Ương I

0

10.650

0

0

0

10.650

0

0

52

Bệnh viện 71 Trung Ương

0

33.061

190

0

0

32.629

242

0

53

Bệnh viện 74 Trung Ương

0

57.488

2.500

0

0

54.782

206

0

54

Bệnh viện Phong và Da liễu Trung ương Quỳnh Lập

0

13.570

0

0

0

13.570

0

0

55

Bnh viện Răng hàm mt Trung ương Hà Nội

2.188

147.747

5.636

524

0

142.097

19

1.659

56

Bệnh viện y học cổ truyền Trung Ương

0

85.351

9.530

53

0

75.768

0

0

57

Bệnh viện Châm cứu Trung Ương

0

42.707

17

462

0

42.228

0

0

58

Bệnh viện Điều dưỡng và PHCN Trung Ương

0

12.947

345

0

0

12.602

0

0

59

Bệnh viện Việt Nam - Cuba Đng Hới

0

122.318

16.235

54

0

104.679

1.351

0

60

Viện Giám định pháp y tâm thần Trung ương

0

8.075

0

262

0

7.813

0

0

61

Trường Cao đng nghề kỹ thuật thiết bị y tế

9

1.730

13

16

0

1.701

0

9

62

Trường Đại học Kỹ thuật y tế Hi Dương

0

58.984

1.236

61

0

57.684

0

3

63

Trường Cao đng dược trung ương Hải Dương

42

19.015

2.018

48

0

16.873

0

117

64

Trường Đi học Kỹ thut Y Dưc Đà Nẵng

0

36.618

219

105

0

34.928

18

1.348

65

Học viện y dược học ctruyền Việt Nam

57.921

80.101

10.119

894

0

117.871

2.063

7.075

66

Trường Đại học Y Hà Nội

17.294

866.343

498.864

13.178

0

218.965

114.411

38.219

67

Trường Đại học Dược Hà Nội

1.713

79.800

6.798

875

0

72.668

0

1.171

68

Trường Đại học Y Dược Thái Bình

25

141.953

19.815

723

0

115.581

5.834

25

69

Trường Đi học Y Dưc TP.HChí Minh

183.520

2.753.060

2.189.686

56.717

0

203.845

321.088

165.244

70

Trường Đại học Y Dược Hải Phòng

322

114.431

2.476

1.136

0

110.079

421

640

71

Trường Đại học Điều Dưỡng Nam Định

0

35.817

307

404

0

35.106

0

0

72

Trường Đại học Y tế Công Cộng

0

34.642

2.900

339

0

31.402

0

0

73

Trường Đại học Y Dược Cn Thơ

2.616

297.965

60.923

3.787

0

221.968

12.420

1.483

74

Văn Phòng Bộ

1.978

4.237

335

700

0

3.174

0

2.005

75

Cc quản lý Dược

0

63.185

2.017

12.234

0

0

718

48.217

76

Cục an toàn thực phẩm

0

28.052

65

5.706

0

14.255

8.026

1

77

Cc y tế d phòng

23

129

107

4

0

14

0

27

78

Cc Quản lý khám chữa bnh

0

7.228

0

1.421

0

5.620

187

0

79

Cc qun lý môi trường y tế

0

1.570

0

305

0

1.252

0

13

80

Viện trang thiết bvà công trình y tế

0

66.515

65.483

226

0

0

805

1

81

Trung tâm nghiên cứu sản xuất vacxin và sinh phẩm y tế

0

84.756

81.714

669

0

0

2.373

0

82

Báo sức khỏe và đời sng

1.634

39.085

38.763

71

0

60

141

1.684

83

Cục khoa học công nghvà đào tạo

0

193

169

0

0

0

0

23

84

Trung tâm Đào to, Bi dưỡng

0

2.955

2.424

56

0

0

475

0

85

Báo gia đình và xã hi

0

22.762

22.141

104

0

0

518

0

86

Cc Công ngh Thông tin

727

206

397

5

0

2

0

529

87

Cc Quản lý y Dưc cổ Truyền

0

347

0

98

0

249

0

0

88

Quỹ Phòng, chống tác hi của thuốc lá

0

299.751

0

39

0

299.711

0

1

 


PHỤ LỤC SỐ 02

THÔNG BÁO CÔNG KHAI DUYỆT QUYẾT TOÁN THU - CHI NGUN PHÍ, LỆ PHÍ VÀ NGUN KINH PHÍ KHÁC NĂM 2014
(Đính kèm Thông báo số         /TB-BYT ngày        tháng 5 năm 2016 của Bộ Y Tế )

Đơn vị tính: đồng

STT

Tên đơn vị, Loại, Khoản

Tổng cộng

Chia ra

Ngun ngân sách trong nước

Nguồn phí, lệ phí

Nguồn kinh phí khác

A

B

1=2+3+4

2

3

4

 

Tổng cộng

21.015.321

4.685.849

532.453

15.797.019

1

Viện Vệ Sinh Dịch Tễ Trung ương

296.543

290.373

514

5.656

 

Loại 370-371: Chi Nghiên cứu khoa học

3.200

3.200

0

0

 

Loại 490-503: Đào tạo Sau đại học

884

370

514

0

 

Loại 490-504: Đào tạo lại

27

27

0

0

 

Loại 520-523: Hoạt động y tế dự phòng

51.926

46.270

0

5.656

 

Loại 520-526: Sự nghiệp Y tế khác

992

992

0

0

 

Dự án tiêm chng mở rộng thuộc Chương trình mc tiêu quốc gia Y tế: 0370.0373

236.925

236.925

0

0

 

Dự án giám sát dịch HIV/AIDS và can thiệp giảm tác hại dự phòng lây nhiễm HIV: 0410.0412

550

550

0

0

 

Dự án phòng chống sốt xuất huyết: 0370.0378.0004

2.039

2.039

0

0

2

Viện Pasteur TP.H Chí Minh

83.709

35.857

0

47.853

 

Loại 370-371: Chi Nghiên cứu khoa học

880

880

0

0

 

Loại 490-503: Đào tạo Sau đại học

4

4

0

0

 

Loại 490-504: Đào tạo lại

54

54

0

0

 

Loại 520-523: Hoạt động y tế dự phòng

73.723

25.871

0

47.853

 

Dự án tiêm chủng mở rộng thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Y tế: 0370.0373

1.943

1.943

0

0

 

Dự án giám sát dịch HIV/AIDS và can thiệp gim tác hại dự phòng lây nhiễm HIV: 0410.0412

280

280

0

0

 

Dự án phòng chống sốt xuất huyết: 0370.0378.0004

6.826

6.826

0

0

3

Viện Vệ Sinh Y tế công cộng TP.H Chí Minh

90.718

42.251

38.590

9.877

 

Loại 280-281: Chi sự nghiệp Bảo vệ môi trường

274

274

0

0

 

Loại 370-371: Chi Nghiên cứu khoa học

213

213

0

0

 

Loại 490-497: Đào tạo Trung học

1.344

360

984

0

 

Loại 490-503: Đào tạo Sau đại học

648

240

408

0

 

Loại 490-504: Đào tạo lại

459

459

0

0

 

Loại 520-523: Hoạt động y tế dự phòng

86.174

39.098

37.198

9.877

 

Dự án nâng cao năng lực, TT và GS: 0070.0077

139

139

0

0

 

Dự án tăng cưng png, chống bệnh nghề nghiệp: 0270.0275

80

80

0

0

 

Dự án tăng cường năng lực kiểm nghiệm chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm; xây dựng hệ thống giám sát ngộ độc thực phm, các bệnh truyền qua thực phẩm và phân tích nguy cơ ô nhiễm thực phẩm: 0170.0173

270

270

0

0

 

Dự án phòng, chống ngộ độc thực phẩm và các bệnh truyền qua thực phm: 0170.0178

400

400

0

0

 

Dự án cải thiện tình trạng dinh dưng trẻ em: 0370.0374.0002

299

299

0

0

 

Hoạt động truyền thông về y tế học đường: 0370.0381.0002

44

44

0

0

 

Dự án phòng chống sốt xuất huyết: 0370.0378.0004

375

375

0

0

4

Viện Vacxin và sinh phẩm y tế

12.167

10.767

0

1.400

 

Loại 370-371: Chi Nghiên cứu khoa học

267

267

0

0

 

Loại 520-523: Hoạt động tế dự phòng

11.900

10.500

0

1.400

5

Viện Pasteur Nha Trang

48.632

34.712

630

13.290

 

Loại 280-281: Chi sự nghiệp Bo vệ môi trường

182

182

0

0

 

Loại 370-371: Chi Nghiên cứu khoa học

41

41

0

0

 

Loại 490-497: Đào tạo Trung học

992

362

630

0

 

Loại 520-523: Hoạt động y tế dự phòng

42.744

29.454

0

13.290

 

Dự án nâng cao năng lực, TT và GS: 0070.0077

80

80

0

0

 

Dự án tăng cường phòng, chống bệnh nghề nghiệp: 0270.0275

80

80

0

0

 

Dự án tăng cường năng lực kiểm nghiệm cht lưng v sinh an toàn thc phm, xây dựng hệ thống giám sát ngộ độc thực phẩm, các bệnh truyền qua thực phẩm và phân tích nguy cơ ô nhiễm thực phẩm: 0170.0173

200

200

0

0

 

Dự án phòng, chống ngộ độc thực phẩm và các bệnh truyền qua thực phẩm: 0170.0178

200

200

0

0

 

Dự án tiêm chủng mở rộng thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Y tế: 0370.0373

1.310

1.310

0

0

 

Dự án cải thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ em: 0370.0374.0002

295

295

0

0

 

Hoạt động truyền thông về y tế học đường: 0370.0381.0002

40

40

0

0

 

Dự án giám sát dịch HIV/AIDS và can thiệp gim tác hại dự phòng lây nhiễm HIV: 0410.0412

250

250

0

0

 

Dự án phòng chống sốt xuất huyết: 0370.0378.0004

2.217

2.217

0

0

6

Viện Vệ Sinh Dịch Tễ Tây Nguyên

42.909

42.231

0

679

 

Loại 280-281: Chi snghiệp Bảo vệ môi trường

99

99

0

0

 

Loại 370-371: Chi Nghiên cứu khoa học

133

133

0

0

 

Loại 490-504: Đào tạo lại

82

82

0

0

 

Loại 520-523: Hoạt động y tế dự phòng

39.795

39.116

0

679

 

Dự án nâng cao năng lực, TT và GS: 0070.0077

60

60

0

0

 

Dự án tăng cường phòng, chống bệnh nghề nghiệp: 0270.0275

70

70

0

0

 

Dự án tăng cường năng lực kiểm nghiệm chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm; xây dựng hệ thống giám sát ngộ độc thực phẩm, các bệnh truyền qua thực phẩm và phân tích nguy cơ ô nhiễm thực phẩm: 0170.0173

200

200

0

0

 

Dự án phòng, chống ngộ độc thực phẩm và các bệnh truyền qua thực phẩm: 0170.0178

200

200

0

0

 

Dự án tiêm chng mở rộng thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Y tế: 0370.0373

840

840

0

0

 

Dự án cải thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ em: 0370.0374.0002

300

300

0

0

 

Hoạt động truyền thông về y tế học đường: 0370.0381.0002

30

30

0

0

 

Dự án giám sát dịch HIV/AIDS và can thiệp giảm tác hại dự phòng lây nhiễm HIV: 0410.0412

200

200

0

0

 

Dự án phòng chống sốt xuất huyết: 0370.0378.0004

900

900

0

0

7

Viện Kiểm nghiệm thuốc Trung Ương

49.465

43.578

0

5.887

 

Loại 370-371: Chi Nghiên cứu khoa học

3.850

3.850

0

0

 

Loại 520-523: Hoạt động y tế dự phòng

45.615

39.728

0

5.887

8

Viện Sốt rét kí sinh trùng - côn trùng Trung ương

83.116

78.557

2.529

2.030

 

Loại 490-497: Đào tạo Trung học

3.646

1.430

2.196

20

 

Loại 490-503: Đào tạo Sau đại học

433

100

333

0

 

Loại 520-522: Hoạt động của các phòng khám, chữa bệnh

1.713

0

0

1.713

 

Loại 520-523: Hoạt động y tế dự phòng

60.925

60.628

0

298

 

Dự án Phòng chng sốt rét: 0370.0378.0003

15.469

15.469

0

0

 

Dự án cải thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ em: 0370.0374.0002

100

100

0

0

 

Hoạt động truyền thông v y tế hc đường: 0370. 0381.0002

130

130

0

0

 

Dự án phòng chng st xuất huyết: 0370.0378.0004

700

700

0

0

9

Viện Kim nghiệm thuốc TP.H Chí Minh

57.192

42.004

0

15.188

 

Loi 370-371: Chi Nghiên cứu khoa học

6.748

6.748

0

0

 

Loại 520-523: Hoạt động y tế dự phòng

50.444

35.256

0

15.188

10

Viện Sốt rét sinh trùng - côn trùng TP. Hồ Chí Minh

26.098

26.098

0

0

 

Loại 520-523: Hoạt động y tế dự phòng

22.284

22.284

0

0

 

Dự án phòng chống sốt rét: 0370.0378.0003

3.214

3.214

0

0

 

Dự án phòng chống sốt xuất huyết: 0370.0378.0004

600

600

0

0

11

Viện sốt rét sinh trùng- côn trùng Quy Nhơn

87.836

55.796

467

31.573

 

Loại 370-371: Chi Nghiên cứu khoa học

950

950

0

0

 

Loại 490-497: Đào to Trung học

1.194

720

467

6

 

Loại 520-522: Hoạt động của các phòng khám, chữa bệnh

31.055

0

0

31.055

 

Loại 520-523: Hoạt động y tế dự phòng

43.891

43.380

0

512

 

Dự án Phòng chống sốt rét: 0370.0378.0003

10.239

10.239

0

0

 

Dự án phòng chống st xuất huyết: 0370.0378.0004

507

507

0

0

12

Trung tâm truyền thông giáo dục sức khỏe trung ương

16.028

16.028

0

0

 

Loại 520-521: Hoạt động của các bệnh viện

600

600

0

0

 

Loại 520-523: Hoạt động y tế dự phòng

14.812

14.812

0

0

 

Loại 520-528: Chi Hoạt động xã hội khác

40

40

0

0

 

Nâng cao năng lực truyn thông và giám sát, đánh giá thực hiện chương trình: 0370.0381.0001

175

175

0

0

 

Dự án thông tin giáo dục và truyền thông thay đổi hành vi phòng HIV/AIDS: 0410.0411

250

250

0

0

 

Dự án phòng chống bệnh ung thư: 0370.0378.0005

150

150

0

0

13

Viện Sức khỏe nghề nghiệp và Môi trường

30.036

28.475

0

1.561

 

Loại 280-281: Chi snghiệp Bo vệ môi trường

650

650

0

0

 

Loại 370-371: Chi Nghiên cứu khoa học

1.053

1.053

0

0

 

Loại 490-503: Đào tạo Sau đại học

30

30

0

0

 

Loại 520-523: Hoạt động tế dự phòng

27.902

26.342

0

1.561

 

Dự án nâng cao năng lực, TT và GS: 0070.0077

90

90

0

0

 

Dự án ng cường phòng, chống bệnh nghề nghiệp: 0270.0275

260

260

0

0

 

Hoạt đng truyền thông về y tế học đường: 0370.0381.0002

50

50

0

0

14

Viện Kim định quốc gia vacxin và sinh phẩm y tế

27.071

19.605

0

7.466

 

Loại 520-523: Hoạt động y tế dự phòng

25.881

18.115

0

7.466

 

Dự án tiêm chủng mrộng thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Y tế: 0370.0373

490

490

0

0

 

Dự án giám sát dịch HIV/AIDS và can thiệp giảm tác hại dự phòng lây nhiễm HIV: 0410.0412

700

700

0

0

15

Viện Dược liệu

53.457

47.748

0

5.708

 

Loại 370-371: Chi Nghiên cứu khoa học

4.511

4.511

0

0

 

Loại 430-432: Các hoạt động điều tra, thăm dò, khảo sát tư vấn trong các lĩnh vực: kinh tế, xã hội, nhân văn và điều tra khác

901

901

0

0

 

Loại 490-503: Đào tạo Sau đại học

80

80

0

0

 

Loại 520-523: Hoạt động y tế dự phòng

47.964

42.256

0

5.708

 

Loại 520-526: Sự nghiệp Y tế khác

0

0

0

0

16

Vin Dinh dưng

61.618

52.359

687

8.572

 

Loại 370-371: Chi Nghiên cứu khoa học

857

857

0

0

 

Loại 490-503: Đào tạo Sau đại học

568

95

473

0

 

Loại 520-523: Hoạt động y tế dự phòng

43.979

35.193

214

8.572

 

Loại 520-526: Sự nghiệp Y tế khác

700

700

0

0

 

Dự án nâng cao năng lực quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm ở Vit Nam: 0170.0171

100

100

0

0

 

Dự án tăng cường năng lực kiểm nghiệm chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm; xây dựng hệ thống giám sát ngộ độc thực phẩm, các bệnh truyền qua thực phẩm và phân tích nguy cơ ô nhiễm thực phẩm: 0170.0173

300

300

0

0

 

Dự án cải thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ em: 0370.0374.0002

15.114

15.114

0

0

17

Tạp chí dược học

1.535

1.535

0

0

 

Loại 250-251: Trợ giá tạp chí

40

40

0

0

 

Loại 520-523: Hoạt động y tế dự phòng

1.495

1.495

0

0

18

Viện Chiến lược và chính sách y tế

15.412

15.343

0

70

 

Loại 370-371: Chi Nghiên cứu khoa học

3.353

3.353

0

0

 

Loại 520-523: Hoạt động y tế dự phòng

11.484

11.415

0

70

 

Loại 520-528: Chi Hoạt động xã hội khác

120

120

0

0

 

Dự án quân dân y kết hợp: 0370.0375

139

139

0

0

 

Dự án Phòng chống bệnh đái tháo đường: 0370.0378.0007

316

316

0

0

19

Vin Y hc bin

47.052

13.120

0

33.932

 

Loại 520-521: Hoạt động của các bệnh viện

33.932

0

0

33.932

 

Loại 520-523: Hoạt động y tế dự phòng

13.010

13.010

0

0

 

Dự án tăng cường phòng, chống bệnh nghề nghiệp: 0270.0275

110

110

0

0

20

Tạp chí y học thực hành

2.432

2.432

0

0

 

Loại 250-251: Trợ giá tạp chí

40

40

0

0

 

Loại 520-523: Hoạt động y tế dự phòng

2.392

2.392

0

0

21

Viện Kiểm nghim vệ sinh an toàn thực phẩm quốc gia

34.964

21.437

0

13.528

 

Loại 520-523: Hoạt động y tế dự phòng

33.914

20.387

0

13.528

 

Dự án nâng cao năng lực quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm ở Việt Nam: 0170.0171

150

150

0

0

 

Dự án tăng cường năng lực kiểm nghiệm chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm; xây dựng hệ thống giám sát ngộ độc thực phẩm, các bệnh truyền qua thực phẩm và phân tích nguy cơ ô nhiễm thực phẩm: 0170.0173

500

500

0

0

 

Dự án phòng, chống ngộ độc thực phm và các bệnh truyền qua thực phm: 0170.0178

400

400

0

0

22

Bệnh viện Hữu Nghị

372.091

95.113

0

276.978

 

Loại 520-521: Hoạt động của các bệnh viện

372.091

95.113

0

276.978

23

Bệnh viện Hữu NghViệt Đc

1.045.797

49.119

0

996.678

 

Loại 370-371: Chi Nghiên cứu khoa học

5.503

5.503

0

0

 

Loại 490-503: Đào tạo Sau đại học

550

550

0

0

 

Loại 490-505: Đào tạo khác trong nước

91

91

0

0

 

Loại 520-521: Hoạt động của các bệnh vin

1.039.653

42.975

0

996.678

24

Bệnh viện Nhi trung ương

1.157.687

176.378

0

981.310

 

Loại 370-371: Chi Nghiên cứu khoa học

5.214

5.214

0

0

 

Loại 490-503: Đào tạo Sau đại học

668

668

0

0

 

Loại 490-505: Đào tạo khác trong nước

280

280

0

0

 

Loại 520-521: Hoạt động của các bệnh viện

1.088.566

107.256

0

981.310

 

Loại 520-523: Hoạt động y tế dự phòng

54.475

54.475

0

0

 

Dự án Sức khỏe sinh sản: 0370.0374.0001

100

100

0

0

 

Dự án cải thiện tình trạng dinh dưỡng tr em: 0370.0374.0002

100

100

0

0

 

Dự án hỗ trợ điu trị HIV/AIDS và dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con: 0410.0413

60

60

0

0

 

Dự án phòng chống sốt xuất huyết: 0370.0378.0004

225

225

0

0

 

Dự án tầm soát các dị dạng, bệnh, tật bm sinh và kiểm soát mất cân bng giới tính khi sinh: 0030.0041

8.000

8.000

0

0

25

Bệnh viện Bạch Mai

2.517.060

85.722

5.475

2.425.862

 

Loại 370-371: Chi Nghiên cứu khoa học

3.582

3.582

0

0

 

Loại 490-497: Đào tạo Trung học

11.623

2.620

5.475

3.528

 

Loại 490-503: Đào tạo Sau đại hc

2.316

2.316

0

0

 

Loại 490-504: Đào tạo lại

195

195

0

0

 

Loại 490-505: Đào tạo khác trong nước

234

234

0

0

 

Loại 520-521: Hoạt động của các bệnh viện

2.478.215

55.881

0

2.422.334

 

Loại 520-523: Hoại động y tế dự phòng

15.246

15.246

0

0

 

Dự án tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân: 0110.0121

28

28

0

0

 

Đề án nâng cao hiệu quả công tác cai nghiện ma túy, quản lý sau cai nghiện và nghiên cứu, thẩm định, triển khai ứng dụng, đánh giá các loại thuốc, phương pháp y học trong điều trị, phục hồi, chức năng cho người nghiện ma túy: 0150.0153

1.371

1.371

0

0

 

Dự án giám sát dịch HIV/AIDS và can thiệp gim tác hại dự phòng lây nhiễm HIV: 0410.0412

80

80

0

0

 

Dự án Phòng chống bệnh tăng huyết áp: 0370.0378.0006

2.561

2.561

0

0

 

Dự án Bệnh phổi tc nghẽn mãn tính: 0370.0378.0009

1.609

1.609

0

0

26

Viện Huyết học truyn máu trung ương

879.344

48.298

0

831.046

 

Loại 370-371: Chi Nghiên cứu khoa học

1.598

1.598

0

0

 

Loại 490-503: Đào tạo Sau đại học

45

45

0

0

 

Loại 520-521: Hoạt động của các bệnh viện

870.326

39.280

0

831.046

 

Loại 520-523: Hoạt động y tế dự phòng

3.000

3.000

0

0

 

Truyền thông vvận đng hiến máu tình nguyện: 0370.0381.0003

4.300

4.300

0

0

 

Dự án giám sát dịch HIV/AIDS và can thip gim tác hại dự phòng lây nhiễm HIV: 0410.0412

75

75

0

0

27

Bệnh viện Da liễu trung ương

107.926

27.760

0

80.166

 

Loại 520-521: Hoạt động của các bệnh viện

105.466

25.300

0

80.166

 

Dự án Phòng chống Phong: 0370.0378.0002

2.400

2.400

0

0

 

Dự án giám sát dịch HIV/AIDS và can thiệp giảm tác hại dự phòng lây nhiễm HIV: 0410.0412

60

60

0

0

28

Bệnh viện Lão khoa trung ương

130.356

23.556

0

106.801

 

Loại 520-521: Hoạt động ca các bệnh viện

129.356

22.556

0

106.801

 

Hoạt động Chăm sóc sức khỏe cho người cao tuổi: 0370.0381.0004

1.000

1.000

0

0

29

Bệnh viện Bệnh nhiệt đới trung ương

298.736

88.431

0

210.306

 

Loại 370-371: Chi Nghiên cứu khoa học

517

517

0

0

 

Loại 490-503: Đào tạo Sau đại học

50

50

0

0

 

Loại 490-505: Đào tạo khác trong nước

400

400

0

0

 

Loại 520-521: Hoạt động của các bệnh viện

249.233

38.927

0

210.306

 

Loại 520-523: Hoạt động y tế dự phòng

31.027

31.027

0

0

 

Dự án hỗ trợ điu trị HIV/AIDS và dự phòng y truyền HIV từ mẹ sang con: 0410.0413

17.109

17.109

0

0

 

Dự án phòng chống sốt xuất huyết: 0370.0378.0004

400

400

0

0

30

Bệnh viện Da khoa trung ương Thái Nguyên

294.591

92.999

0

201.592

 

Loại 280-281: Chi sự nghiệp Bo vệ môi trường

9.066

9.066

0

0

 

Loại 490-505: Đào tạo khác trong nước

333

333

0

0

 

Loại 520-521: Hoạt động của các bệnh viện

284.792

83.200

0

201.592

 

Loại 520-523: Hoạt động y tế dự phòng

100

100

0

0

 

Truyn thông vvn đng hiến máu tình nguyện: 0370.0381.0003

50

50

0

0

 

Dự án phòng chống bệnh ung thư: 0370.0378.0005

250

250

0

0

31

Bệnh viện E

274.988

68.546

0

206.442

 

Loại 520-521: Hoạt động ca các bệnh viện

274.988

68.546

0

206.442

32

Bệnh viện E - Trung tâm Tim mạch trực thuộc bệnh viện E

146.531

42.867

0

103.663

 

Loại 520-521: Hoạt động của các bệnh viện

146.531

42.867

0

103.663

33

Bệnh viện Phi trung ương

412.089

215.723

0

196.367

 

Loại 490-505: Đào tạo khác trong nước

125

125

0

0

 

Loại 520-521: Hoạt động ca các bệnh viện

273.633

77.266

0

196.367

 

Loại 520-523: Hoạt động y tế dự phòng

500

500

0

0

 

Dự án Phòng chống Lao: 0370.0378.0001

137.831

137.831

0

0

34

Bệnh viện Phụ sản trung ương

596.245

50.695

0

545.549

 

Loại 370-371: Chi Nghiên cứu khoa học

1.088

1.088

0

0

 

Loại 490-503: Đào tạo Sau đại học

347

347

0

0

 

Loại 490-505: Đào tạo khác trong nước

279

279

0

0

 

Loi 520-521: Hoạt động của các bệnh viện

586.208

40.659

0

545.549

 

Dán Sức khỏe sinh sản: 0370.0374.0001

148

148

0

0

 

Dự án cải thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ em: 0370.0374.0002

97

97

0

0

 

Dự án tm soát các dị dạng, bệnh, tật bm sinh và kiểm soát mất cân bng giới tính khi sinh: 0030.0041

8.077

8.077

0

0

35

Bệnh viện K

1.043.901

91.686

0

952.215

 

Loại 370-371: Chi Nghiên cứu khoa học

2.150

2.150

0

0

 

Loi 490-505: Đào tạo khác trong nước

198

198

0

0

 

Loại 520-521: Hoạt động của các bệnh viện

1.039.307

87.092

0

952.215

 

D án phòng chống bệnh ung thư: 0370.0378.0005

2.246

2.246

0

0

36

Bnh viện Tai - Mũi - Họng trung ương

182.084

11.620

0

170.464

 

Loại 370-371: Chi Nghiên cứu khoa học

500

500

0

0

 

Loi 520-521: Hoạt động của các bệnh viện

181.584

11.120

0

170.464

37

Viện Pháp y quốc gia

25.240

25.236

0

4

 

Loi 520-521: Hot động của các bệnh viện

25.240

25.236

0

4

38

Bnh viện Thống Nhất

577.451

101.496

0

475.954

 

Loại 520-521: Hoạt động của các bệnh viện

577.451

101.496

0

475.954

39

Bệnh viện C Đà Nng

149.878

66.999

0

82.879

 

Loi 490-504: Đào tạo lại

15

15

0

0

 

Loại 520-521: Hoạt động của các bệnh viện

148.085

65.207

0

82.879

 

Loại 520-526: Sự nghiệp Y tế khác

1.777

1.777

0

0

40

Bệnh viện Chợ Ry

3.191.459

53.664

0

3.137.795

 

Loại 370-371: Chi Nghiên cứu khoa học

2.103

2.103

0

0

 

Loại 490-503: Đào tạo Sau đại học

502

502

0

0

 

Loại 520-521: Hoạt động của các bnh viện

3.188.805

51.010

0

3.137.795

 

Truyn thông về vận động hiến máu tình nguyện: 0370.0381.0003

48

48

0

0

41

Bệnh viện Đa khoa trung ương Huế

1.056.821

107.992

0

948.829

 

Loại 490-503: Đào tạo Sau đại học

370

370

0

0

 

Loại 490-505: Đào tạo khác trong nước

175

175

0

0

 

Loại 520-521: Hoạt động của các bệnh viện

1.055.744

106.914

0

948.829

 

Loại 520-523: Hoạt động y tế dự phòng

100

100

0

0

 

Dán Sức khe sinh sn: 0370.0374.0001

50

50

0

0

 

Truyền thông về vận động hiến máu tình nguyện: 0370.0381.0003

50

50

0

0

 

Dự án phòng chống sốt xuất huyết: 0370.0378.0004

93

93

0

0

 

Dự án phòng chống bệnh ung thư: 0370.0378.0005

239

239

0

0

42

Bệnh viện Tâm thần trung ương II

149.039

113.731

0

35.308

 

Loại 490-505: Đào tạo khác trong nước

234

234

0

0

 

Loại 520-521: Hoạt động của các bệnh viện

147.477

112.169

0

35.308

 

Dự án BVSK tâm thần cộng đồng: 0370.0378.0008

1.328

1.328

0

0

43

Bệnh viện Phong và Da liễu Quy Hòa

97.445

52.560

0

44.885

 

Loại 490-504: Đào tạo lại

180

180

0

0

 

Loại 520-521: Hoạt động của các bệnh viện

96.665

51.780

0

44.885

 

Loại 520-523: Hoạt động y tế dự phòng

100

100

0

0

 

Dự án Phòng chống Phong: 0370.0378.0002

500

500

0

0

44

Bệnh viện Răng Hàm Mặt Trung ương TP.H Chí Minh

87.055

7.945

0

79.110

 

Loại 490-503: Đào tạo Sau đại học

545

545

0

0

 

Loại 520-521: Hoạt động của các bệnh viện

85.708

6.598

0

79.110

 

Loại 520-523: Hoạt động y tế dự phòng

802

802

0

0

45

Bệnh viện Đa Khoa Trung Ương Quảng Nam

183.092

48.624

0

134.468

 

Loại 520-521: Hoạt động của các bệnh viện

183.092

48.624

0

134.468

46

Bệnh viện Đa Khoa Trung Ương Cần Thơ

439.108

71.777

0

367.331

 

Loại 520-521: Hoạt động của các bệnh viện

439.108

71.777

0

367.331

47

Bệnh viện Việt Nam - Thụy đin Uông Bí

277.198

60.880

0

216.318

 

Loại 520-521: Hoạt động của các bệnh viện

277.198

60.880

0

216.318

48

Bệnh viện Mt Trung ương

202.581

10.085

0

192.496

 

Loại 370-371: Chi Nghiên cứu khoa học

360

360

0

0

 

Loại 490-504: Đào tạo lại

15

15

0

0

 

Loại 520-521: Hoạt động của các bệnh viện

201.006

8.510

0

192.496

 

Loại 520-523: Hoạt động y tế dự phòng

1.200

1.200

0

0

49

Viện bỏng Lê Hữu Trác

95.238

17.592

0

77.646

 

Loại 370-371: Chi Nghiên cứu khoa học

1.716

1.716

0

0

 

Loại 520-521: Hoạt động của các bệnh viện

93.522

15.876

0

77.646

50

Bệnh viện Nội tiết Trung Ương

277.473

16.297

0

261.176

 

Loại 370-371: Chi Nghiên cứu khoa học

227

227

0

0

 

Loại 520-521: Hoạt động của các bệnh viện

265.770

4.600

0

261.169

 

Loại 502-523: Hoạt đông y tế dự phòng

6.480

6.474

0

6

 

Dự án cải thiện tình trạng dinh dưng trẻ em: 0370.0374.0002

94

94

0

0

 

Nâng cao năng lực truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện chương trình: 0370.0381.0001

100

100

0

0

 

Dự án Phòng chống bệnh đái tháo đường: 0370.0378.0007

4.802

4.802

0

0

51

Bệnh viện Tâm thn Trung ương I

117.340

104.152

0

13.188

 

Loại 490-503: Đào tạo Sau đại học

130

130

0

0

 

Loại 490-504: Đào tạo lại

27

27

0

0

 

Loại 490-505: Đào tạo khác trong nước

242

242

0

0

 

Loại 520-521: Hoạt động của các bệnh viện

113.036

99.848

0

13.188

 

Đề án nâng cao hiệu qu công tác cai nghiện ma túy, quản lý sau cai nghiện và nghiên cứu, thẩm định, triển khai ứng dụng, đánh giá các loại thuốc, phương pháp y học trong điều trị, phục hồi, chức năng cho người nghiện ma túy: 0150.0153

1.212

1.212

0

0

 

Dự án BVSK tâm thn cộng đng: 0370.0378.0008

2.692

2.692

0

0

52

Bệnh viện 71 Trung Ương

83.235

53.511

0

29.724

 

Loại 520-521: Hoạt động của các bệnh viện

83.066

53.342

0

29.724

 

Dự án Phòng chống Lao: 0370.0378.0001

169

169

0

0

53

Bệnh viện 74 Trung Ương

115.140

58.680

0

56.459

 

Loại 490-505: Đào tạo khác trong nước

125

125

0

0

 

Loại 520-521: Hoạt động của các bệnh viện

114.845

58.386

0

56.459

 

Dự án Phòng chống Lao: 0370.0378.0001

169

169

0

0

54

Bệnh viện Phong và Da liễu Trung ương Quỳnh Lập

53.147

39.577

0

13.570

 

Loại 490-504: Đào tạo lại

39

39

0

0

 

Loại 520-521: Hoạt động của các bệnh viện

52.947

39.377

0

13.570

 

Loại 520-523: Hoạt động y tế dự phòng

62

62

0

0

 

Dự án Phòng chống Phong: 0370.0378.0002

99

99

0

0

55

Bệnh viện Răng hàm mặt Trung ương Hà Nội

149.902

8.280

0

141.622

 

Loại 490-503: Đào tạo Sau đại học

220

220

0

0

 

Loại 520-521: Hoạt động của các bệnh viện

148.182

6.560

0

141.622

 

Loại 520-523: Hoạt động y tế dự phòng

1.500

1.500

0

0

56

Bệnh viện Y học cổ truyền Trung Ương

126.846

47.625

0

79.221

 

Loại 370-371: Chi Nghiên cứu khoa học

93

93

0

0

 

Loại 490-503: Đào tạo Sau đại học

130

130

0

0

 

Loại 520-521: Hoạt động của các bệnh viện

126.267

47.046

0

79.221

 

Loại 520-526: Sự nghiệp Y tế khác

357

357

0

0

57

Bệnh viện Châm cứu Trung Ương

90.339

48.907

0

41.432

 

Loại 250-251: Trgiá tạp chí

50

40

0

10

 

Loại 370-371: Chi Nghiên cứu khoa học

704

657

0

47

 

Loại 490-503: Đào tạo Sau đại học

70

70

0

0

 

Loại 520-521: Hoạt động của các bệnh viện

89.515

48.140

0

41.375

58

Bệnh viện Điều dưỡng và PHCN Trung Ương

35.984

27.441

0

8.542

 

Loại 520-521: Hoạt động của các bệnh viện

35.834

27.291

0

8.542

 

Loại 520-523: Hot động y tế dự phòng

150

150

0

0

59

Viện Giám định y khoa

1.253

1.242

0

11

 

Loại 520-521: Hoạt động của các bệnh viện

1.253

1.242

0

11

60

Bệnh viện Việt Nam - Cuba Đồng Hới

183.038

78.271

0

104.767

 

Loại 520-521: Hoạt động của các bệnh viện

182.963

78.196

0

104.767

 

Loại 520-526: Sự nghiệp Y tế khác

76

76

0

0

61

Viện Giám định pháp y tâm thần Trung Ương

49.356

41.945

435

6.976

 

Loại 520-521: Hoạt động của các bệnh viện

49.356

41.945

435

6.976

62

Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật thiết bị y tế

10.926

8.257

1.275

1.391

 

Loại 490-501: Đào tạo Cao đng

10.095

7.426

1.275

1.394

 

Loại 520-526: Sự nghiệp Y tế khác

12

12

0

0

 

Dự án đổi mới và phát triển dạy nghề: 0250.0255

819

819

0

0

63

Trường Đi học Kỹ thuật y tế Hải Dương

99.266

42.215

33.472

23.579

 

Loại 490-502: Đào tạo Đại học

82.750

41.600

33.472

7.678

 

Loại 520-521: Hoạt động của các bệnh viện

15.900

0

0

15.900

 

Loại 520-526: Sự nghiệp Y tế khác

16

16

0

0

 

Dự án tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thng giáo dục quốc dân: 0110.0121

600

600

0

0

64

Trường Cao đẳng dược trung ương Hải Dương

42.697

26.596

15.846

255

 

Loại 370-371: Chi Nghiên cứu khoa học

492

492

0

0

 

Loại 490-497: Đào tạo Trung học

2.705

2.450

0

255

 

Loại 490-501: Đào tạo Cao đẳng

39.091

23.245

15.846

0

 

Loại 490-504: Đào tạo lại

40

40

0

0

 

Loại 520-526: Sự nghiệp Y tế khác

69

69

0

0

 

Dự án tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân: 0110.0121

300

300

0

0

65

Trường Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng

69.182

34.274

26.428

8.480

 

Loại 490-497: Đào tạo Trung học

11.770

2.410

4.276

5.084

 

Loại 490-501: Đào tạo Cao đng

20.721

180

18.406

2.135

 

Loại 490-502: Đào tạo Đại học

36.071

31.064

3.746

1.261

 

Loại 520-526: Sự nghiệp Y tế khác

20

20

0

0

 

Dự án tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân: 0110.0121

600

600

0

0

66

Học viện y dược học cổ truyền Việt Nam

174.815

51.808

29.498

93.509

 

Loại 370-371: Chi Nghiên cứu khoa học

1.529

1.529

0

0

 

Loại 490-502: Đào to Đại học

140.226

36.357

29.498

74.371

 

Loại 490-503: Đào tạo Sau đại học

550

550

0

0

 

Loại 520-521: Hoạt động của các bệnh viện

32.438

13.300

0

19.138

 

Loại 520-526: Sự nghiệp Y tế khác

72

72

0

0

67

Trường Đại học Y Hà Nội

359.424

153.742

67.455

138.227

 

Loại 370-371: Chi Nghiên cứu khoa học

1.818

1.818

0

0

 

Loại 340-348: Quan hệ tài chính với nước ngoài

1.100

1.100

0

0

 

Loại 490-502: Đào tạo Đại học

213.379

129.018

40.370

43.991

 

Loại 490-503: Đào tạo Sau đại học

45.260

17.363

27.085

812

 

Loại 490-504: Đào tạo lại

80

80

0

0

 

Loại 520-521: Hoạt động của các bệnh viện

94.146

723

0

93.423

 

Loại 520-523: Hoạt động y tế dự phòng

2.909

2.909

0

0

 

Loại 520-526: Sự nghiệp Y tế khác

50

50

0

0

 

Dự án tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân: 0110.0121

181

181

0

0

 

Dự án cải thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ em: 0370.0374.0002

150

150

0

0

 

Dự án giám sát dịch HIV/AIDS và can thiệp giảm tác hại dự phòng lây nhiễm HIV: 0410.0412

100

100

0

0

 

Dự án phòng chống bệnh ung thư: 0370.0378.0005

250

250

0

0

68

Trường Đại học Dược Hà Nội

132.265

59.173

36.960

36.131

 

Loại 370-371: Chi Nghiên cứu khoa học

7.349

7.349

0

0

 

Loại 340-348: Quan hệ tài chính với nước ngoài

1.570

1.570

0

0

 

Loại 490-502: Đào tạo Đại học

115.716

42.624

36.960

36.131

 

Loại 490-503: Đào tạo Sau đại học

1.980

1.980

0

0

 

Loại 490-504: Đào tạo lại

30

30

0

0

 

Loại 520-523: Hoạt động y tế dự phòng

5.306

5.306

0

0

 

Loại 520-526: Sự nghiệp Y tế khác

14

14

0

0

 

Dự án tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân: 0110.0121

300

300

0

0

69

Trường Đại học Y Dược Thái Bình

182.731

67.150

51.013

64.568

 

Loại 280-281: Chi sự nghiệp Bo vệ môi trường

290

290

0

0

 

Loại 370-371: Chi Nghiên cứu khoa học

1.350

1.350

0

0

 

Loại 340-348: Quan hệ tài chính với nước ngoài

15.148

15.148

0

0

 

Loại 490-502: Đào tạo Đại học

133.743

48.121

49.116

36.505

 

Loại 490-503: Đào tạo Sau đại học

3.708

1.430

1.897

382

 

Loại 490-504: Đào tạo lại

33

33

0

0

 

Loại 520-521: Hoạt động của các bệnh viện

27.681

0

0

27.681

 

Loại 520-526: Sự nghiệp Y tế khác

33

33

0

0

 

Dự án tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân: 0110.0121

595

595

0

0

 

Dự án cải thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ em: 0370.0374.0002

150

150

0

0

70

Trường Đại học Y Dược TP.H Chí Minh

324.720

163.116

80.895

80.708

 

Loại 370-371: Chi Nghiên cứu khoa học

500

500

0

0

 

Loại 340-348: Quan hệ tài chính với nước ngoài

3.200

3.200

0

0

 

Loại 490-497: Đào tạo Trung học

13.300

13.300

0

0

 

Loại 490-502: Đào tạo Đại học

288.408

126.805

80.895

80.708

 

Loại 490-503: Đào tạo Sau đại học

17.970

17.970

0

0

 

Loại 520-521: Hoạt động của các bệnh viện

1.000

1.000

0

0

 

Loại 520-526: Sự nghiệp Y tế khác

42

42

0

0

 

Dự án tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân: 0110.0121

300

300

0

0

71

Trường Đại học Y Dược Hi Phòng

166.348

56.085

47.330

62.934

 

Loại 370-371: Chi Nghiên cứu khoa học

7.197

7.197

0

0

 

Loại 490-502: Đào tạo Đại học

120.576

45.627

47.330

27.619

 

Loại 490-503: Đào tạo Sau đại học

2.640

2.640

0

0

 

Loại 520-521: Hoạt động của các bệnh viện

35.315

0

0

35.315

 

Loại 520-526: Sự nghiệp Y tế khác

25

25

0

0

 

Dự án tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân: 0110.0121

596

596

0

 

72

Trường Đại học Điu Dưỡng Nam Định

74.855

35.133

28.877

10.846

 

Loại 490-502: Đào tạo Đại học

74.036

34.313

28.877

10.846

 

Loại 490-503: Đào tạo Sau đại học

380

380

0

0

 

Loại 490-504: Đào tạo lại

45

45

0

0

 

Loại 520-526: Sự nghiệp Y tế khác

94

94

0

0

 

Dự án tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân: 0110.0121

300

300

0

0

73

Trường Đại học Y tế Công Cộng

68.256

41.673

18.343

8.240

 

Loại 370-371: Chi Nghiên cứu khoa học

1.287

1.287

0

0

 

Loại 340-348: Quan hệ tài chính với nước ngoài

182

182

0

0

 

Loại 490-502: Đào tạo Đại học

56.978

30.395

18.343

8.240

 

Loại 490-503: Đào tạo Sau đại học

2.510

2.510

0

0

 

Loại 490-504: Đào to lại

1.932

1.932

0

0

 

Loại 520-523: Hoạt động y tế dự phòng

3.647

3.647

0

0

 

Loại 520-526: Sự nghiệp Y tế khác

351

351

0

0

 

Dự án tăng cường phòng, chống bệnh nghề nghiệp: 0270.0275

70

70

0

0

 

Dự án tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân: 0110.0121

700

700

0

0

 

Dự án phòng chống bệnh ung thư: 0370.0378.0005

600

600

0

0

74

Trường Đại học Y Dược Cần Thơ

257.345

51.713

45.732

159.901

 

Loi 490-502: Đào tạo Đại học

224.022

45.757

45.732

132.533

 

Loại 490-503: Đào tạo Sau đại học

5.113

5.113

0

0

 

Loại 490-504: Đào tạo lại

30

30

0

0

 

Loại 520-521: Hoạt động của các bệnh viện

27.367

0

0

27.367

 

Loại 520-526: Sự nghiệp Y tế khác

220

220

0

0

 

Dự án tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc n: 0110.0121

593

593

0

0

75

Văn Phòng Bộ

122.891

120.438

0

2.453

 

Loại 370-371: Chi Nghiên cứu khoa hc

287

287

0

0

 

Loại 460-464: Quản lý hành chính

56.690

54.237

0

2.453

 

Loại 490-504: Đào tạo lại

297

297

0

0

 

Loại 520-521: Hoạt động của các bệnh viện

3.200

3.200

0

0

 

Loại 520-523: Hoạt động y tế dự phòng

35.178

35.178

0

0

 

Các dự án xây dựng nông thôn mới: 0390.0391

63

63

0

0

 

Đ án nâng cao hiệu quả công tác cai nghiện ma túy, qun lý sau cai nghiện và nghiên cứu, thm định, triển khai ứng dụng, đánh giá các loại thuốc, phương pháp y học trong điều trị, phục hồi, chức năng cho người nghiện ma túy: 0150.0153

700

700

0

0

 

Dự án Sức khe sinh sản: 0370.0374.0001

4.875

4.875

0

0

 

Dự án cải thiện tình trạng dinh dưng trẻ em: 0370.0374.0002

350

350

0

0

 

Dự án quân dân y kết hợp: 0370.0375

9.900

9.900

0

0

 

Nâng cao năng lực truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện chương trình: 0370.0381.0001

11.350

11.350

0

0

76

Cục Quản lý Dược

37.154

6.409

0

30.745

 

Loại 370-371: Chi Nghiên cứu khoa học

39

39

0

0

 

Loại 460-464: Quản lý hành chính

37.115

6.370

0

30.745

77

Cục An toàn thực phẩm

51.135

36.367

0

14.767

 

Loại 370-371: Chi Nghn cứu khoa học

660

660

0

0

 

Loại 460-464: Quản lý hành chính

26.615

11.847

0

14.767

 

Loại 520-523: Hoạt động y tế dự phòng

100

100

0

0

 

Dự án nâng cao năng lực quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm Việt Nam: 0170.0171

5.280

5.280

0

0

 

Dự án thông tin giáo dục truyền thông đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phm: 0170.0172

9.522

9.522

0

0

 

Dự án tăng cường năng lực kiểm nghiệm chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm; xây dựng hệ thống giám sát ngộ độc thực phẩm, các bệnh truyền qua thực phẩm và phân tích nguy cơ ô nhiễm thực phẩm: 0170.0173

4.860

4.860

0

0

 

Dự án phòng, chống ngộ độc thực phẩm và các bệnh truyn qua thực phẩm: 0170.0178

4.098

4.098

0

0

78

Cục Y tế dự phòng

37.504

37.504

0

0

 

Loại 370-371: Chi Nghiên cứu khoa học

20

20

0

0

 

Loại 460-464: Quản lý hành chính

5.435

5.435

0

0

 

Loại 520-523: Hoạt động y tế dự phòng

15.188

15.188

0

0

 

Dự án cải thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ em: 0370.0374.0002

198

198

0

0

 

Hoạt động truyền thông về y tế học đường: 0370.0381.0002

2.372

2.372

0

0

 

Dự án phòng chống st xuất huyết: 0370.0378.0004

14.151

14.151

0

0

 

Dự án phòng chống bệnh tăng huyết áp: 0370.0378.0006

140

140

0

0

79

Cục phòng chống HIV/AIDS

15.523

15.523

0

0

 

Loại 460-464: Quản lý hành chính

6.525

6.525

0

0

 

Dự án thông tin giáo dục và truyền thông thay đi hành vi phòng HIV/AIDS: 0410.0411

2.767

2.767

0

0

 

Dự án giám sát dịch HIV/AIDS và can thiệp giảm tác hại dự phòng lây nhiễm HIV: 0410.0412

5.842

5.842

0

0

 

Dự án hỗ trợ điều trị HIV/AIDS và dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con: 0410.0413

390

390

0

0

80

Cục Quản lý khám chữa bệnh

23.024

20.657

0

2.367

 

Loại 460-464: Quản lý hành chính

9.171

6.804

0

2.367

 

Loại 490-505: Đào tạo khác trong nước

2.376

2.376

0

0

 

Loại 520-521: Hoạt động của các bệnh viện

3.563

3.563

0

0

 

Loại 520-523: Hoạt động y tế dự phòng

5.828

5.828

0

0

 

Loại 520-526: Sự nghiệp Y tế khác

693

693

0

0

 

Phục hi chc năng cho người khuyết tật: 0370.0381.0005

702

702

0

0

 

Dự án phòng chống st xuất huyết: 0370.0378.0004

343

343

0

0

 

Dự án phòng chống bệnh ung thư: 0370.0378.0005

148

148

0

0

 

Dự án Phòng chống bệnh tăng huyết áp: 0370.0378.0006

199

199

0

0

81

Cục Qun lý môi trường y tế

19.918

18.730

0

1.188

 

Loại 280-281: Chi sự nghiệp Bảo vệ môi trường

1.490

1.490

0

0

 

Loại 370-371: Chi Nghiên cứu khoa học

1.464

1.464

0

0

 

Loại 460-464: Quản lý hành chính

6.511

5.323

0

1.188

 

Loại 520-523: Hoạt động y tế dự phòng

6.323

6.323

0

0

 

Loại 520-526: Sự nghiệp Y tế khác

440

440

0

0

 

Dự án nâng cao năng lực, TT và GS: 0070.0077

2.894

2.894

0

0

 

Dự án tăng cường phòng, chống bệnh nghề nghiệp: 0270.0275

796

796

0

0

82

Cục Khoa học công nghđào tạo

10.044

10.044

0

0

 

Loại 370-371: Chi Nghiên cứu khoa học

5.631

5.631

0

0

 

Loại 460-464: Quản lý hành chính

3.490

3.490

0

0

 

Loại 490-502: Đào tạo Đại học

809

809

0

0

 

Loại 490-504: Đào tạo lại

114

114

0

0

83

Cục Công nghệ Thông tin

22.893

22.889

0

4

 

Loại 460-464: Quản lý hành chính

1.838

1.838

0

0

 

Loại 490-504: Đào tạo lại

63

63

0

0

 

Loại 520-523: Hoạt động y tế dự phòng

20.992

20.988

0

4

84

Cục Quản lý y Dược Cổ Truyền

6.974

6.741

0

233

 

Loại 370-371: Chi Nghiên cứu khoa học

650

650

0

0

 

Loại 460-464: Quản lý hành chính

2.944

2.711

0

233

 

Loại 520-523: Hoạt động y tế dự phòng

2.600

2.600

0

0

 

Đề án nâng cao hiệu qucông tác cai nghiện ma túy, quản lý sau cai nghiện và nghiên cứu, thẩm định, triển khai ứng dụng, đánh giá các loại thuốc, phương pháp y học trong điều trị, phục hồi, chức năng cho người nghiện ma túy: 0150.0153

780

780

0

0

85

Văn phòng tổng cục dân số kế hoạch hóa gia đình

29.332

29.332

0

0

 

Loại 460-464: Quản lý hành chính

15.846

15.846

0

0

 

Dự án đảm bảo hậu cần và cung cấp dịch vụ kế hoạch hóa gia đình: 0030.0038

5.509

5.509

0

0

 

Dự án tầm soát các dị dạng, bệnh, tật bẩm sinh và kim soát mất cân bằng giới tính khi sinh: 0030.0041

1.500

1.500

0

0

 

Dự án nâng cao năng lực truyền thông và giám sát đánh giá thực hiện: 0030.0042

2.207

2.207

0

0

 

Đề án Kiểm soát dân svùng bin đảo, đảo và ven bin: 0030.0037

4.270

4.270

0

0

86

Ban qun lý các dự án thuộc chương trình mục tiêu quốc gia DS-KHHGĐ

120.516

120.302

0

215

 

Loại 520-526: Sự nghiệp Y tế khác

960

960

0

0

 

Dự án đảm bảo hậu cần và cung cấp dịch vụ kế hoạch hóa gia đình: 0030.0038

54.644

54.429

0

215

 

Dự án tm soát các dị dạng, bệnh, tật bẩm sinh và kiểm soát mất cân bng giới tính khi sinh: 0030.0041

50.531

50.531

0

0

 

Dự án nâng cao năng lực truyền thông và giám sát đánh giá thực hiện: 0030.0042

4.514

4.514

0

0

 

Đề án Kiểm soát dân số vùng bin đảo, đảo và ven biển: 0030.0037

9.868

9.868

0

0

87

Trung tâm nghiên cứu Thông tin và Dữ liệu

7.364

7.364

0

0

 

Loại 460-464: Quản lý hành chính

2.050

2.050

0

0

 

Dự án đảm bảo hậu cần và cung cấp dịch vụ kế hoạch hóa gia đình: 0030.0038

400

400

0

0

 

Dự án tầm soát các dị dạng, bệnh, tật bẩm sinh và kiểm soát mất cân bng giới tính khi sinh: 0030.0041

1.150

1.150

0

0

 

Dự án nâng cao năng lực truyền thông và giám sát đánh giá thực hiện: 0030.0042

3.364

3.364

0

0

 

Đề án Kiểm soát dân số vùng biển đảo, đảo và ven bin: 0030.0037

400

400

0

0

88

Trung tâm tư vấn và cung ứng dịch vụ

3.155

3.155

0

0

 

Dự án đm bảo hậu cần và cung cấp dịch vụ kế hoạch hóa gia đình: 0030.0038

1.200

1.200

0

0

 

Dự án tầm soát các dị dạng, bệnh, tật bẩm sinh và kim soát mất cân bng giới tính khi sinh: 0030.0041

600

600

0

0

 

Đề án Kim soát dân s vùng bin đảo, đảo và ven bin: 0030.0037

1.355

1.355

0

0

89

Trung tâm Đào tạo, Bồi dưỡng cán bộ dân số y tế

5.758

5.758

0

0

 

Loại 490-505: Đào tạo khác trong nước

3.498

3.498

0

0

 

Loại 520-528: Chi Hoạt động xã hội khác

30

30

0

0

 

Dự án đm bảo hậu cần và cung cấp dịch vụ kế hoạch hóa gia đình: 0030.0038

200

200

0

0

 

Dự án tầm soát các dị dạng, bệnh, tật bẩm sinh và kim soát mất cân bng giới tính khi sinh: 0030.0041

1.030

1.030

0

0

 

Dự án nâng cao năng lực truyền thông và giám sát đánh giá thực hiện: 0030.0042

400

400

0

0

 

Đề án Kiểm soát dân số vùng biển đảo, đảo và ven bin: 0030.0037

600

600

0

0

90

Viện trang thiết bị và công trình y tế

2.367

2.367

0

0

 

Loại 370-371: Chi Nghiên cứu khoa hc

367

367

0

0

 

Loại 520-523: Hoạt động y tế dự phòng

2.000

2.000

0

0

91

Trung tâm nghiên cứu sn xuất vacxin và sinh phẩm y tế

7.071

7.071

0

0

 

Loại 370-371: Chi Nghiên cứu khoa học

871

871

0

0

 

Loại 520-526: Sự nghiệp Y tế khác

6.200

6.200

0

0

92

Dự án chăm sóc sức khỏe nhân dân các tỉnh Tây Nguyên-GĐII

1.000

1.000

0

0

 

Loại 520-526: Sự nghiệp Y tế khác

1.000

1.000

0

0

93

Dự án Phòng chống HIV/AIDS ở Việt Nam - WB

685

685

0

0

 

Dự án giám sát dịch HIV/AIDS và can thiệp giảm tác hại dự phòng lây nhiễm HIV: 0410.0412

685

685

0

0

94

Ban qun lý dự án phòng, chống HIV/AIDS khu vực Cu Á tại Việt Nam

271

271

0

0

 

Dự án giám sát dịch HIV/AIDS và can thiệp giảm tác hại dự phòng lây nhiễm HIV: 0410.0412

271

271

0

0

95

BQL dự án hỗ trợ CSSK cho người nghèo các tỉnh phía Bắc và Tây Nguyên …

300

300

0

0

 

Loại 520-526: Sự nghiệp Y tế khác

300

300

0

0

96

BQL Dự án phát triển y tế dự phòng (Vốn vay ODA - Cục y tế dự phòng)

3.192

3.192

0

0

 

Loại 520-526: Sự nghiệp Y tế khác

3.192

3.192

0

0

97

BQL dự án phòng chống bệnh truyền nhiễm khu vực sông Mê Kông - Giai đoạn 2

5.053

5.053

0

0

 

Loại 520-526: Sự nghiệp Y tế khác

5.053

5.053

0

0

98

Ban quản lí dự án bệnh viện tỉnh, vùng

2.515

2.515

0

0

 

Loại 520-526: Sự nghiệp Y tế khác

2.515

2.515

0

0

99

BQL Dự án quỹ toàn cầu phòng, chng HIV/AIDS

1.631

1.631

0

0

 

Dự án hỗ trợ điều trị HIV/AIDS và dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con: 0410.0413

1.631

1.631

0

0

100

BQL Dự án Htrợ y tế miền núi phía Bắc

1.453

1.453

0

0

 

Loại 520-526: Sự nghiệp Y tế khác

1.453

1.453

0

0

101

Dự án hỗ trợ y tế vùng Bắc Trung Bộ

3.975

3.975

0

0

 

Loại 520-526: Sự nghiệp Y tế khác

3.975

3.975

0

0

102

BQLDA Hỗ trợ xử lý chất thải bệnh viện

1.800

1.800

0

0

 

Loại 520-526: Sự nghiệp Y tế khác

1.800

1.800

0

0

103

BQL Dự án bảo vệ sức khỏe người lao động

400

400

0

0

 

Loại 520-526: Sự nghiệp Y tế khác

400

400

0

0

104

BQL Dự án Hỗ trợ kỹ thuật tăng cường HTYT tuyến tỉnh

500

500

0

0

 

Loại 520-526: Sự nghiệp Y tế khác

500

500

0

0

105

Dự án htrợ nâng cao năng lực ngành y tế - EC

1.390

1.390

0

0

 

Loại 520-526: Sự nghiệp Y tế khác

1.390

1.390

0

0

106

BQL dự án chương trình phát triển nguồn nhân lực y tế

18.740

18.740

0

0

 

Loại 520-526: Sự nghiệp Y tế khác

18.740

18.740

0

0

107

BQL DA tăng cưng chất lượng nguồn nhân lực trong hệ thống KCB - JICA

1.000

1.000

0

0

 

Loại 520-526: Sự nghiệp Y tế khác

1.000

1.000

0

0

108

Ban đạo đức y sinh

500

500

0

0

 

Loại 490-502: Đào tạo Đại học

500

500

0

0

109

Ban quản lý dự án VNM8P02

2.500

2.500

0

0

 

Loại 520-526: Sự nghip Y tế khác

2.500

2.500

0

0

110

BQL DA JICA Sổ theo dõi sức khe bà mẹ và trẻ em - JICA

230

230

0

0

 

Loại 520-526: Sự nghiệp Y tế khác

230

230

0

0

111

BQL DA Htrợ hệ thống y tế - Global Fund

146

146

0

0

 

Loại 520-526: Sự nghiệp Y tế khác

146

146

0

0

112

BQL DA vì sự sống còn và phát trin ca tr em 2012 - 2016

3.571

3.571

0

0

 

Loại 520-526: Sự nghiệp Y tế khác

3.571

3.571

0

0

113

Tng công ty dược Việt Nam

77

77

0

0

 

Loại 520-523: Hoạt động y tế dự phòng

77

77

0

0

114

Tng công ty thiết bị y dược Việt Nam

150

150

0

0

 

Loại 520-523: Hoạt động y tế dự phòng

150

150

0

0

115

Dự án Phòng chống đại dịch cúm gia cầm, cúm người và dự phòng đại dịch cúm ở Việt Nam - WB GĐ2

5.000

5.000

0

0

 

Loại 520-526: Sự nghiệp Y tế khác

5.000

5.000

0

0

 

Loại 520-526: Sự nghiệp Y tế khác

0

0

0

0

116

Trung tâm điu phi quốc gia về ghép bộ phn cơ thể người

5.872

5.872

0

0

 

Loại 520-521: Hoạt động của các bệnh viện

5.872

5.872

0

0

117

Dự án nâng cao năng lực phòng chống HIV/AIDS trong thương mại tiểu vùng Mê Công mở rộng

1.340

1.340

0

0

 

Dự án thông tin giáo dục và truyền thông thay đổi hành vi phòng HIV/AIDS: 0410.0411

27

27

0

0

 

Dự án giám sát dịch HIV/AIDS và can thiệp giảm tác hại dự phòng lây nhiễm H1V: 0410.0412

1.283

1.283

0

0

 

Dự án htrợ điu trị HIV/AIDS và dự phòng lây truyn HIV từ mẹ sang con: 0410.0413

30

30

0

0

118

DA Nâng cao năng lực Quản lý an toàn thực phẩm trong thương mại tiểu vùng sông Mê Công mở rộng

1.367

1.367

0

0

 

Loại 520-526: Sự nghiệp Y tế khác

1.367

1.367

0

0

119

Dự án tăng cường năng lực hệ thống y tế cơ sở 1 số tnh trọng điểm giai đoạn II

180

180

0

0

 

Loại 520-526: S nghip Y tế khác

180

180

0

0

120

Ban qun lý dự án hỗ trợ y tế các tnh Đông Bắc Bộ và Đồng Bằng Sông Hng

2.180

2.180

0

0

 

Loại 520-526: Sự nghiệp Y tế khác

2.180

2.180

0

0

121

Ban quản lý dự án hợp tác y tế với WHO

1.777

1.777

0

0

 

Loại 520-526: Sự nghiệp Y tế khác

1.777

1.777

0

0

122

Quỹ Phòng, chống tác hại của thuc lá

16.853

0

0

16.853

 

Loại 520-526: Sự nghiệp Y tế khác

16.853

0

0

16.853

123

Văn phòng chương trình phát trin sản phẩm vắc xin phòng bệnh cho người

596

596

0

0

 

Loại 370-371: Chi Nghiên cứu khoa học

596

596

0

0

124

Ban quản lý dự án VAAC - US.CDC

1.350

1.350

0

0

 

Dự án giám sát dịch HIV/AIDS và can thiệp gim tác hại dự phòng lây nhiễm HIV: 0410.0412

1.350

1.350

0

0

125

BQL DA giáo dục và đào tạo nhân lực y tế phục vụ cải cách hệ thống y tế

200

200

0

0

 

Loại 520-526: Sự nghiệp Y tế khác

200

200

0

0