Thông báo 3987/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là muối dạng bột do Tổng cục Hải quan ban hành

Số hiệu 3987/TB-TCHQ
Ngày ban hành 05/05/2015
Ngày có hiệu lực 05/05/2015
Loại văn bản Thông báo
Cơ quan ban hành Tổng cục Hải quan
Người ký Nguyễn Dương Thái
Lĩnh vực Xuất nhập khẩu,Thuế - Phí - Lệ Phí

BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC HẢI QUAN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3987/TB-TCHQ

Hà Nội, ngày 05 tháng 05 năm 2015

 

THÔNG BÁO

VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU

Căn cứ Nghị định số 06/2003/NĐ-CP ngày 22/1/2003 của Chính phủ quy định về việc phân loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;

Căn cứ Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 49/2010/TT-BTC ngày 12/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc phân loại hàng hóa, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam; Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế;

Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa XNK Chi nhánh TP. Hồ Chí Minh tại Thông báo kết quả phân tích số 788/TB-PTPLHCM ngày 10/4/2015 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:

1. Tên hàng theo khai báo: Sodium starch glycolate (tinh bột biến tính) - Nguyên liệu sản xuất thuốc (Mục 34)

2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty cổ phần Korea United Pharm Int’1; Địa chỉ: Số 2A, Đại lộ Tự do Khu công nghiệp Việt Nam Singapore, Bình Dương; Mã số thuế: 3700372898

3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10030240022/A12 ngày 10/02/2015 tại Chi cục Hải quan Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore - Cục Hải quan Tỉnh Bình Dương

4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Muối natri carboxymethylete của tinh bột, dạng bột

5. Kết quả phân loại:

Tên thương mại: Sodium Starch Glycolate

Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Muối natri carboxymethylete của tinh bột, dạng bột

Ký, mã hiệu, chủng loại: Không có thông tin

Nhà sản xuất: Không có thông tin

thuộc nhóm 35.05 “Dextrin và các dạng tinh bột biến tính khác (ví dụ, tinh bột đã tiền gelatin hóa hoặc este hóa); các loại keo có thành phần chính là tinh bột, hoặc dextrin hoặc các dạng tinh bột biến tính khác”, phân nhóm 3505.10 "- Dextrin và các dạng tinh bột biến tính khác:”, mã số 3505.10.90 "- - Loại khác” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi.

Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Tổng cục trưởng (để b/c);
- Các Cục HQ tỉnh, TP (để thực hiện);
- Chi cục Hải quan Quản lý hàng xuất nhập khẩu ngoài khu công nghiệp - Cục Hải quan Tỉnh Bình Dương;
- Trung tâm PTPL HH XNK và các chi nhánh;
- Website Hải quan;
- Lưu: VT, TXNK-PL-Uyên (3b).

KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG




Nguyễn Dương Thái